Đồ án Tính toán thiết kế trạm xử lý nước thải giết mổ gia cầm của Công ty TNHH Phạm Tôn công suất 300m³/ngày đêm

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM  
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP  
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI  
GIẾT MGIA CẦM CỦA CÔNG TY TNHH PHẠM TÔN  
CÔNG SUẤT 300 M3/NGÀY.ĐÊM  
Ngành  
: MÔI TRƯỜNG  
Chuyên ngành : KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG  
Giảng viên hướng dẫn : TS. Đặng Viết Hùng  
Sinh viên thực hiện : Võ Tường An  
MSSV: 09B1080001 : Lớp: 09HMT2  
TP. Hồ Chí Minh, tháng 03 năm 2011  
Bộ Giáo dục và Đào tạo  
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  
TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ  
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc  
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP  
HỌ VÀ TÊN: Võ Tường An  
NGÀNH: Kỹ Thuật Môi Trường  
KHOA: Môi Trường  
MSSV: 09B1080001  
LỚP: 09HMT2  
BỘ MÔN: Kỹ thuật Môi trường  
1. Đầu đề luận văn :  
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI GIẾT MỔ GIA CẦM  
CỦA CÔNG TY TNHH PHẠM TÔN, CÔNG SUẤT 300 M3/NGÀY ĐÊM  
2. Nhiệm vụ đồ án:  
-
-
-
-
-
Tổng quan về nước thải giết mổ gia cầm  
Xác định đặc tính nước thải. Lựa chọn công nghệ xử lý nước thải.  
Tính toán thiết kế các công trình đơn vị.  
Khái quát kinh phí xây dựng trạm xử lý  
Thể hiện các công trình đơn vị trên bản vẽ A3.  
3. Ngày giao đồ án: 01/11/2010  
4. Ngày hoàn thành nhiệm vụ: 08/03/2011  
Họ tên người hướng dẫn: TS. Đặng Viết Hùng  
Nội dung và yêu cầu đồ án đã được thông qua bộ môn  
Ngày……tháng…….năm 2011  
Phần hướng dẫn:  
Chủ Nhiệm Bộ môn  
Người hướng dẫn chính  
(ký và ghi rõ họ tên)  
TS. Đặng Viết Hùng  
Phần dành cho Khoa, Bộ môn:  
Người duyệt:…………………………………………………………………….  
Ngày bảo vệ: ……………………………………………………………………  
Điểm tổng kết:…………………………………………………………………  
Nơi lưu trữ đồ án:………………………………………………………  
Khoa: …………………………..  
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN  
..........................................................................................................................................  
..........................................................................................................................................  
..........................................................................................................................................  
..........................................................................................................................................  
..........................................................................................................................................  
..........................................................................................................................................  
..........................................................................................................................................  
..........................................................................................................................................  
..........................................................................................................................................  
..........................................................................................................................................  
..........................................................................................................................................  
..........................................................................................................................................  
..........................................................................................................................................  
..........................................................................................................................................  
..........................................................................................................................................  
..........................................................................................................................................  
Điểm số bằng số:.............................. Điểm số bằng chữ …………………………….  
Tp.Hồ Chí Minh, Ngày  
tháng  
Ký tên  
năm 2011  
TS. Đặng Viết Hùng  
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN  
..........................................................................................................................................  
..........................................................................................................................................  
..........................................................................................................................................  
..........................................................................................................................................  
..........................................................................................................................................  
..........................................................................................................................................  
..........................................................................................................................................  
..........................................................................................................................................  
..........................................................................................................................................  
..........................................................................................................................................  
..........................................................................................................................................  
..........................................................................................................................................  
..........................................................................................................................................  
..........................................................................................................................................  
..........................................................................................................................................  
..........................................................................................................................................  
Điểm số bằng số:.............................. Điểm số bằng chữ …………………………….  
Tp.Hồ Chí Minh, Ngày  
tháng  
Ký tên  
năm 2011  
LỜI CAM ĐOAN  
  
Tôi xin cam đoan đồ án là kết quả thực hiện của riêng tôi. Những kết quả  
trong đồ án là trung thực, được thực hiện trên cơ sở nghiên cứu lý thuyết, khảo sát  
tình hình thực tiễn và dưới sự hướng dẫn khoa học của TS. Đặng Viết Hùng  
Nội dung đồ án có tham khảo và sử dụng các tài liệu, thông tin được đăng  
tải trên các tác phẩm và các trang web theo danh mục tài liệu của đán.  
LI CẢM ƠN  
Để hoàn thành được luận văn tốt nghip em đã nhận được rt nhiu ý  
kiến đóng góp, sự giúp đỡ ca thy cô và bàn bè.  
Đầu tiên em xin gi li cảm ơn chân thành nhất đến thy Đặng Viết  
Hùng là người đã trc tiếp hướng dn, giúp đỡ và to điều kin tt nht cho  
em trong sut thi gian thc hiện chuyên đề .  
Chân thành cảm ơn tất ccác thầy cô Khoa Môi Trường Và Công Nghệ  
Sinh Học đã truyền đạt nhng kiến thc quý báu làm hành trang vng chc  
cho em trong sut thi gian hc tại trường.  
Cám ơn các anh chị em trong công ty Phm Tôn, đặt bit là anh Tôn  
Thái Hưng người đã tạo điều kin để em kho sát tìm hiu thu thp thông tin,  
cũng như cung cấp thêm cho em kiến thc vcông nghgiết mgia cm ở  
Vit Nam.  
Cám ơn tất ccác anh ch, các bn sinh viên lớp 09HMT12 đã đóng góp  
nhng ý kiến thiết thực để mình hoàn thành được lun văn này.  
Xin chân thành cảm ơn!  
SVTH: Võ Tường An  
MỤC LỤC  
MỤC LỤC............................................................................................................................i  
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ......................................................................................... vi  
DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................................. vii  
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, HÌNH .............................................................................. viii  
LỜI MỞ ĐẦU.....................................................................................................................1  
1. Đặt vấn đề ...........................................................................................................1  
2. Tính cấp thiết phải xây dựng trạm xử lý nước thải. .........................................1  
3. Nhiệm vụ luận văn..............................................................................................2  
4. Nội dung luận văn ..............................................................................................2  
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH PHẠM TÔN ............................3  
1.1 Thông tin chung về công ty TNHH Phạm Tôn.................................................3  
1.2 Quy trình sản xuất của công ty Phạm tôn .........................................................4  
1.2.1 Quy trình công nghệ sản xuất gia cầm...................................................4  
1.2.2 nguyên, nhiên liệu, lao động phục vụ cho hoạt động sản xuất.............5  
1.3 Các vấn đề ô nhiễm môi trường và biện pháp khắc phục của công ty...........6  
1.3.1 Ô nhiễm môi trường không khí..............................................................6  
1.3.2 Ô nhiễm môi trường nước .....................................................................7  
1.3.3 Chất thải rắn ............................................................................................8  
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ NƯỚC THẢI GIẾT MỔ GIA CẦM VÀ CÁC  
PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC THẢI ........................................................................9  
2.1 Thành phần gây ô nhiễm chính trong nước thải giết mổ gia cầm ...................9  
2.2 Tổng quan về các phương pháp xử lý nước thải...............................................9  
2.2.1 Phương pháp cơ học................................................................................9  
2.2.2 Phương pháp hóa lý ..............................................................................11  
2.2.3 Phương pháp sinh học...........................................................................16  
i
2.3 Một số công trình xử lý nước thải tương tự trong thực tế..............................21  
2.3.1 Trạm xử lý nước thải cho dây chuyền giết mổ gia súc, gia cầm công  
ty TNHH Huỳnh thảo, công suất 250 m3/ngày.đêm......................................21  
2.3.2 Trạm xử lý nước thải cho dây chuyền giết mổ gia súc, gia cầm công  
ty chăn nuôi VIFACO, công suất 250 m3/ngày.đê, .......................................23  
CHƯƠNG 3: ĐỀ SUẤT VÀ LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ XỬ .................................26  
3.1 Cơ sở đề xuất công ngh.................................................................................26  
3.2.1 Địa điểm xây dựng trạm xử lý nước thải.............................................26  
3.2.2 Công suất của trạm xử lý......................................................................26  
3.2.3 Thành phần và tính chất nước thải.......................................................27  
3.2 Đề xuất công nghệ xử lý nước thải giết mổ gia cầm......................................28  
3.3 Đánh giá công nghệ đề xuất.............................................................................31  
3.4 Lựa chọn công ngh.........................................................................................31  
3.5 Thuyết minh công nghệ lựa chọn ....................................................................32  
CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH ĐƠN V......................................35  
4.1 Tính toán thiết giỏ chắn rác .............................................................................35  
4.1.1 Nhiệm vụ ............................................................................................35  
4.1.2 Tính toán.............................................................................................35  
4.2 Hầm bơm tiếp nhận ..........................................................................................36  
4.2.1 Nhiệm vụ ............................................................................................36  
4.2.2 Tính toán.............................................................................................36  
4.3 Bể điều hòa .......................................................................................................37  
4.3.1 Nhiệm vụ ............................................................................................37  
4.3.2 Tính toán.............................................................................................38  
4.4 Bể tuyển nổi......................................................................................................42  
4.4.1 Nhiệm vụ ............................................................................................42  
4.4.2 Tính toán.............................................................................................43  
ii  
4.5 Bể kỵ khí UASB .................................................................................................46  
4.5.1 Nhiệm vụ ............................................................................................46  
4.5.2 Tính toán.............................................................................................46  
4.6 Bbùn hoạt tính................................................................................................50  
4.6.1 Nhiệm vụ ............................................................................................50  
4.6.2 Tính toán.............................................................................................50  
4.7 Bể lắng đợt II ....................................................................................................56  
4.7.1 Nhiệm vụ ............................................................................................56  
4.7.2 Tính toán.............................................................................................56  
4.8 Bể trung gian.....................................................................................................58  
4.8.1 Nhiệm vụ ............................................................................................58  
4.8.2 Tính toán.............................................................................................58  
4.9 Bể tiếp xúc ........................................................................................................59  
4.9.1 Nhiệm vụ ............................................................................................59  
4.9.2 Tính toán.............................................................................................59  
4.10 Bể chứa bùn ......................................................................................................61  
4.10.1 Nhiệm vụ ............................................................................................61  
4.10.2 Tính toán.............................................................................................61  
4.11 Thiết bị lọc........................................................................................................62  
4.11.1 Nhiệm vụ ............................................................................................62  
4.11.2 Tính toán.............................................................................................62  
4.12 Tính toán đường ống và thiết bị động lực.......................................................64  
4.12.1 Tuyến ống dẫn nước từ hầm bơm tiếp nhận vô bể điều hòa ...........64  
4.12.2 Tuyến ống dẫn nước và bơm cho các công trình từ bể điều hòa về  
sau .......................................................................................................65  
4.12.3  
4.12.4  
Đường ống dẫn khí..........................................................................67  
Ống thu bùn .....................................................................................68  
iii  
4.12.5  
Máy thổi khí.....................................................................................68  
CHƯƠNG 5: DTOÁN KINH PHÍ............................................................................70  
5.1 Chi phí xây dựng, cung cấp, lắp đặt trạm xử lý nước thải.........................70  
5.2 Chi phí khấu hao...........................................................................................78  
5.3 Chi phí vận hành...........................................................................................78  
5.3.1 Chi phí điện năng (D)......................................................................78  
5.3.2 Chi phí hóa chất (H)........................................................................78  
5.3.3 Nhân công (N)................................................................................78  
5.4 Chi phí xử lý 1 m3 nước thải........................................................................79  
CHƯƠNG 6: THI CÔNG VẬN HÀNH VÀ QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH................80  
6.1 Thiết kế và thi công trạm xử lý....................................................................80  
6.1.1 Trình tự thực hiện cơ bản của việc xây dựng trạm xử lý..............80  
6.1.2 Đặc điển của việc thực hiện công trình..........................................80  
6.1.3 Lực lượng thi công..........................................................................80  
6.1.4 Biện pháp thi công ..........................................................................81  
6.1.5 Giải pháp và chỉ tiêu kỹ thuật.........................................................81  
6.2 Quản lý và vận hành trạm xử lý nước thải..................................................83  
6.2.1 Giai đoạn khởi động........................................................................83  
6.2.1.1 Bể UASB.............................................................................83  
6.2.1.2 Bể Aerotank ........................................................................85  
6.2.2 Giai đoạn vận hành..........................................................................86  
6.2.1.1 Bể UASB.............................................................................86  
6.2.1.2 Bể Aerotank ........................................................................88  
6.2.3 Nguyên nhân và biện pháp khắc phục sự cố trong vận hành hệ  
thống xử lý nước thải......................................................................88  
6.2.4 Tổ chức quản lý và kỹ thuật an toàn ..............................................89  
6.2.5 Bảo trì...............................................................................................90  
iv  
KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ.............................................................................................92  
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..............................................................................................93  
v
CÁC TỪ VIẾT TẮT  
BOD  
: nhu cầu oxi sinh hóa  
BTNMT : bộ tài nguyên môi trường  
COD  
CO2  
CH4  
DO  
: nhu cầu oxi hóa học  
: carbon dioxide  
: mêtan  
: oxy hòa tan  
+
NH4  
: amoni  
NOx  
: các hợp chất oxit nito  
: hydro sunfur  
H2S  
QCVN  
TSS  
: quy chuẩn Việt Nam  
: tổng chất rắn lơ lửng  
vi  
DANH MỤC CÁC BẢNG  
TÊN BẢNG  
STT  
1
TRANG  
Bảng 1.1: Nguyên liu sử dụng/ngày  
5
2
Bảng 2.1: Thành phần nước thải giết mổ gia cầm  
Bảng 3.1: Thành phần nước thải công ty Phạm Tôn  
Bảng 4.1: Lưu lượng nước thải qua từng giờ sản xuất  
Bảng 4.2: Tính toán thể tích nước thải lưu trong bể điều hòa.  
Bảng 4.3: Thông số thiết kế bể tuyển nổi  
9
3
28  
38  
39  
43  
70  
4
5
6
7
Bảng 5.1: Bảng khái toán chi tiết các hạng mục thực hiện  
vii  
DANH MỤC CÁC HÌNH  
STT  
1
TÊN HÌNH  
TRANG  
Hình 1.1: Mặt bằng tổng thCông tyPhạm Tôn  
3
4
2
Hình 1.2: Quy trình giết mổ gia cầm  
Hình 2.2: Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải giết mổ gia cầm công ty  
TNHH Huỳnh Thảo  
3
4
22  
24  
Hình 2.2: Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải giết mổ gia cầm công ty  
chăn nuôi Vifaco  
Hình 3.1: Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải giết mổ gia cầm  
(công nghệ 1)  
5
6
29  
30  
Hình 3.2: Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải giết mổ gia cầm  
(công nghệ 2)  
Hình 4.1: Sơ đồ bố trí đĩa phân phối khí trong bể điều hòa.  
7
8
42  
49  
Hình 4.2: Sơ đồ tấm răng cưa thu nước  
viii  
SVTH: Võ Tường An; MSSV: 09B1080001  
LI MỞ ĐẦU  
GVHD :TS. Đặng Viết Hùng  
1.  
Đặt vấn đề:  
Ô nhiễm môi trường đã và đang trở thành vấn đề nóng bỏng, luôn được đề cp  
đến như một phn tt yếu trong các khp ca cp chính phkhông nhng Vit  
Nam mà trong cthế gii. Mức độ ô nhiễm luôn được quan trc thu thp kim soát  
hàng năm, sự ô nhim trm trng ảnh hưởng lớn đến môi trường sng, sc khe ca  
con người là ô nhiễm môi trường nước. Nguyên nhân ca sô nhim là do chúng ta  
trong mt khong thi gian dài không tp trung phát trin bn vng, chchạy đua theo  
tăng trưởng kinh tế, tạo cơ hội cho các doanh nghip thn nhiên phát thi các chất độc  
hi hu sn xuất ra môi trường sng.  
2.  
Tính cp thiết phi xây dng trm xlý nước thi  
Mt trong nhng ngành không ththiếu trong sphát trin kinh tế là ngành chế  
biến thc phm, với đòi hi ngày càng cao của con người vchất lượng thc phm,  
tính hiện đại tiện ích, an toàn và đơn giản ca thc phm nên nhiu siêu thị ra đời.  
Nm bắt được nhu cu hin ti, nhiều cơ sở, doanh nghiệp đã mrộng hướng phát trin  
kinh doanh bng cách giết mgia cm rồi đem bán hoặc giết mgia cm thuê theo quy  
trình hiện đại vi công sut cao, nhằm đáp ứng một lượng gia cầm đã qua sơ chế vào  
các siêu th, ch.  
Bên cnh vic tạo được ngun thu nhp cho các doanh nghip, gii quyết vic  
làm cho lao động địa phương, giúp giảm thời gian cho người tiêu dùng, góp phn phát  
trin kinh tế xã hi thì các doanh nghip này cũng là ngun gây ô nhiễm môi trường  
nước rt trm trng. Nước thi tkhâu giết mgia cm có tính ô nhim cao, nh  
hưởng rộng đến khu vc xung quanh, vì thế để góp phn va phát trin kinh tế va bo  
vệ môi trường thì phải đảm bảo nước thi tcác doanh nghiệp trước khi thi ra môi  
trường phải đạt được quy chun cho phép.  
Trang 1  
SVTH: Võ Tường An; MSSV: 09B1080001  
GVHD :TS. Đặng Viết Hùng  
Hiểu được mức độ thit hi tvic xả nước thải ra môi trường, ban giám đốc  
Công ty TNHH Phạm Tôn đã đầu tư xây dng hthng xlý nước thi vi công sut  
300 m3/ngày đêm.  
3.  
Nhim vluận văn:  
Thiết kế hthng xlý nước thi giết mgia cm cho Công ty TNHH Phm  
Tôn, công sut 300 m3/ngày đêm.  
4.  
Ni dung luận văn:  
Gii thiệu chung về đề tài  
Tổng quan về Công ty TNHH Phạm Tôn  
Tổng quan về nước thải giết mổ gia cầm và các phương pháp xử lý  
Lựa chọn công nghệ xử lý  
Tính toán các công trình đơn vị  
Khái toán giá thành xử lý  
Quản lý và vận hành trạm xử lý  
Trang 2  
SVTH: Võ Tường An; MSSV: 09B1080001  
GVHD :TS. Đặng Viết Hùng  
CHƯƠNG 1: TNG QUAN VCÔNG TY TNHH PHM TÔN  
1.1  
Thông tin chung vcông ty TNHH Phm Tôn  
Tên công ty: Công ty TNHH Phm Tôn  
Địa ch: p Tân Thng, xã Tân Bình, huyn Thun An, tnh Bình Dương  
Điện thoi: 38942508;  
Fax: 39968566  
Người đại din có thm quyn: (bà ) Tôn Thanh Thùy; Chc v: Tổng giám đốc  
Ngành nghkinh doanh: Sn xut, mua bán các sn phẩm chăn nuôi gia cầm (tht,  
trng, sa), kinh doanh giết mvà chế biến động vt ( tht gia cm).  
Mt bng tng thca công ty Phm Tôn  
Suối thoát nưc  
Trm xlý  
nước thi  
ống thoát nước  
Hga  
Trạm nưc cp  
Đường  
liên  
tnh  
Xưởng sn xut  
Chung  
nht  
Nhà  
xe  
Xưởng sn xut  
P. bo  
trì  
Nhà  
ăn  
Văn phòng  
P.Bo vệ  
Vườn hoa  
Cng vào  
Cng vào  
Đường liên tnh  
Hình 1.1: Mt bng tng thcông ty Phm Tôn .  
Trang 3  
SVTH: Võ Tường An; MSSV: 09B1080001  
1.2 Quy trình sn xut ca công ty Phm Tôn:  
GVHD :TS. Đặng Viết Hùng  
1.2.1 Quy trình công nghsn xut gia cm  
Treo, gây mê  
Gia cm  
Ct tiết  
Nhúng lông  
Vt lông  
Nước thi  
Cht thi rn, lông  
Nước thi  
Ngâm pharaphine  
Nước thi, CTR  
Mbng  
Đóng gói  
Kho lnh  
Hình 1.2: Quy trình giết mgia cm  
Thuyết minh quy trình sn xut  
Các sản phẩm được sản xut trên mt dây chuyn khép kín và đồng b, có thmô ttheo  
từng công đoạn như sau:  
Nhp liu: Gia cm (vịt, gà) được mua tcác tnh trong khu vc và các trang tri lân cn,  
sau đó nhập vào chung nuôi dtrca công ty sau khi kim tra chất lượng đầu vào.  
Trang 4  
SVTH: Võ Tường An; MSSV: 09B1080001  
GVHD :TS. Đặng Viết Hùng  
Nguyên liu: Sau khi được kim tra thì được chuyển vào băng chuyền, treo và gây mê  
bằng điện. Sau đó gia cầm được chuyn vào các thiết b: Ct tiết, nhúng lông, vt lông và ngâm  
pharaphine.  
Ngâm pharaphine: Sn phm ca quá trình vt lông sẽ được ngâm pharaphine (Pharaphine  
không phi là hóa cht và không gây nguy hại cho môi trường và con người). Bngâm  
pharaphine là dùng các vòi phun nước có áp lc lớn đlàm sch lông mt ln na.  
Mbng  
Pha ct  
Đóng gói: Sản phẩm sau khi được xlý theo băng tải vào máy đóng gói và được đóng gói  
theo quy cách định sn ca máy.  
Kho lnh: Sau khi sn phẩm được đóng gói, băng tải tự động chuyn sn phm vào kho  
lnh. Ở đây, công nhân của công ty ssp xếp các sn phm theo khu vực được định sn.  
1.2.2 Nguyên, nhiên liệu, lao đng phc vcho hoạt động sn xut  
-
Nguyên liu: Gà, vt dùng trong quá trình sản xut chủ yếu được cung cp từ thị  
trường trong nước. Gia cầm khi được mua về thì được lưu trữ vào chung cha.  
Bảng 1.1 Nguyên liu sdng /ngày  
Stt  
1
Nguyên liệu thô  
Đơn vị tính  
Số lượng  
30000  
20000  
30  
Gà  
Con  
Con  
kg  
2
Vịt  
3
Pharaphine  
Ngun: Công ty TNHH Phm Tôn – tháng 11 năm 2010  
Nhiên liu:  
Nhu cu sdụng nước: Sdng nguồn nước ngm vi giếng khoan cấp nước  
-
+
cho quá trình sn xut và sinh hoạt ca công nhân viên ti công ty, u lượng nước sử  
dng khong 300 m3/ngày đêm.  
+
Nhu cu sdụng điện ca công ty Phm Tôn được cung cp tchi nhánh  
điện lc Dĩ An, lượng điện phc vcho hoạt động ca nhà kho chyếu là thp sáng và  
Trang 5  
SVTH: Võ Tường An; MSSV: 09B1080001  
GVHD :TS. Đặng Viết Hùng  
vn hành mt số máy móc trong quá trình sản xut của công ty. Nhu cu sdụng điện  
trong công ty khong 1.600 kwh/tháng.  
1.3  
Các vấn đề ô nhiễm môi trưng và bin pháp khc phc ca công ty.  
Các ngun thi gây ô nhim công ty chyếu tcác ngun sau:  
Khí thi  
Nước thi  
Cht thi rn  
1.3.1 Ô nhiễm môi trường không khí  
1.3.1.1 Tiếng n và độ rung  
Tiếng n t80 dBA trlên slàm gim schú ý, dmt mi, nhức đầu chóng mặt, tăng  
cường sự ức chế thần kinh trung ương và ảnh hưởng ti thính giác của con người. Khi tiếp xúc  
vi tiếng n ở cường độ cao trong thi gian dài sdẫn đến bệnh điếc nghnghip. Tiếng n  
cũng gây ảnh hưởng đến htim mạch và làm tăng bệnh đưng tiêu hóa.  
Tiếng n chyếu phát sinh tquá trình giao nhn nguyên liu và sn phm, hoạt động  
của các phương tiện vn ti vi mc ồn tương đối lớn nhưng đây là nguồn gây n không liên  
tc, ca các thiết bị máy móc như: Băng chuyn, máy nén, tkhu vực lưu giữu gia súc gia cm.  
nhìn chung độ ồn trong khu vc sn xuất ước tính khong 70-75dBA.  
Các bin pháp giảm thiu ca công ty như sau:  
Bố trí các máy móc trong tng khu vc mt cách hp lý  
Các loại máy móc được cố định vào các bệ đỡ bng bê tông  
1.3.1.2 Nhit  
Ngun nhit phát sinh trong quá trình hoạt động ca nhà máy chyếu các khu vc sau:  
Bc xnhit qua mái nhà xưởng  
Khu vc trng nóng gia cm  
1.3.1.3 Mùi  
Trang 6  
SVTH: Võ Tường An; MSSV: 09B1080001  
GVHD :TS. Đặng Viết Hùng  
Mùi hôi tkhu vc nht, chvà giết mgia cm. Các khí NH3, H2S phát sinh do quá  
trình phân hủy phân và nước thi gây ra mùi hc khó chu.  
Công ty đã tiến hành các bin pháp khc phc mùi như sau:  
Vệ sinh thường xuyên khu vc bãi nhp  
Khu vc nht gia cầm được xây cao ráo, dể thoát nưc, nền có độ dc cao, xây dng  
đầy đủ các hthống thoát nước.  
Sdng thuốc sát trùng, vôi định kỳ để dit các vi khun gây bnh cũng như các vi  
khun kích thích quá trình phân hy cht hữu cơ.  
Định kht dn phân, quét dn nn chung  
Nước thải được thu gom triệt để vkhu xlý, vệ sinh định kcác hga.  
1.3.2 Ô nhiễm môi trường nước  
1.3.2.1 Nước thi sinh hot  
Nước thi sinh hot ca công ty phát sinh thoạt động sinh hot ca công nhân trong  
Công ty có cha các cht ô nhiễm đặc trưng như: rắn lơ lửng (SS), các cht hữu cơ (COD,  
BOD5), các chất dinh dưng (N, P) và vi sinh vt.  
Số lượng công nhân viên trung bình khoảng 80 người, tổng lượng nước thi sinh hot  
ước tính khong 6 m3/ngày.  
Nước thi tcác nhà vsinh thì được thu gom và cho chy vào các bthoi để lng  
phn cn trước khi dn vhthng xlý nước thi tp trung ca công ty.  
1.3.2.2 Nước thi sn xut  
Đặc trưng nước thi sn xut phát sinh thường bnhim bn nng bi huyết, m,  
protein, nitơ, phospho, các chất ty ra và các cht bo qun. Nng độ các cht gây ô nhim cao  
trong nước thường có ngun gc tcht thi là huyết và khâu làm lông, trong huyết cha hàm  
lượng nitơ rất cao.  
Trang 7  
SVTH: Võ Tường An; MSSV: 09B1080001  
GVHD :TS. Đặng Viết Hùng  
Nước thi tquá trình vsinh chung trại, đặc trưng của nguồn nước thi này là cha  
nhiu protit, axit amin…, lượng nước thải này thường kéo theo cphn thức ăn thừa nên hàm  
lượng cht hữu cơ rất cao.  
1.3.3 Cht thi rn  
Cht thi rn ca Công ty bao gm:  
Rác thi tquá trình sn xut  
Cht thi rn là lông, móng, phế phẩm dư thừa, xác gia cm chết được công ty hợp đồng  
với các đơn vị có nhu cu thu mua, khối lượng rác này phát sinh khong 300kg/ngày.  
Rác thi sinh hot  
Vi số lượng công nhân viên làm vic tại công ty là 80 người và trung bình lượng rác  
thi ra 34 kg/ngày. Lượng rác này đưc thu gom vào thùng rác và Công ty Công trình đô thị thu  
gom vào cui mi ngày.  
Rác thi nguy hi  
Lượng rác này chyếu là gilau dính du nhớt, bóng đèn huỳnh quang thi cúng vi  
các thùng cha dung môi, lượng rác này phát sinh rất ít, được công ty thu gom và cha vào  
thùng cha.  
Trang 8  
SVTH: Võ Tường An; MSSV: 09B1080001  
GVHD :TS. Đặng Viết Hùng  
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ NƯỚC THẢI GIẾT MỔ GIA CẦM VÀ CÁC  
PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC THẢI  
2.1  
Thành phn gây ô nhiễm chính trong nước thi giết mgia cm  
Nước thi giết mgia cm có ngun ô nhiễm đặt trưng, chủ yếu là cht thi rn  
(lông, các phế phẩm..) và lượng nước thải có độ màu, coliform cao có mùi hôi thi khó  
chu.  
Theo tham khảo thì thành phần nước thải giết mổ gia cầm thường có mức độ ô  
nhiễm cao, các chỉ tiêu thường vượt tiêu chuẩn nhiều lần. Thành phần các chất ô nhiễm  
có trong nước thải giết mổ gia cầm thể hiện trong bảng 2.1  
Bng 2.1: Thành phần nước thi giết mgia cm  
STT  
Chtiêu  
Đơn vị  
-
Nồng độ đu vào  
6.1 - 6.7  
1
2
3
4
5
6
7
8
pH  
TSS  
COD  
BOD5  
mg/l  
290 – 810  
mg/l  
1450 – 3000  
750 – 2100  
80 – 116  
mg/l  
Tng Nito  
mg/l  
Tng du, mỡ ĐTV  
Tng photpho  
Tng Coliforms  
mg/l  
85 – 175  
Mg/l  
12 - 26  
2,5.106 – 2,5.107  
MPN/100 ml  
Ngun: Theo sách xlý nước thải đô thị và công nghip, tính toán thiết kế công trình ca Lâm  
Minh Triết  
2.2  
Tng quan về các phương pháp xử lý nước thi  
2.2.1 Phương pháp cơ học  
Xlý cơ học thường áp dng ở giai đoạn đầu ca quá trình xlý, dùng để loi  
các tp cht không tan cả vô cơ lẫn hữu cơ có chứa trong nước. Tùy theo đặc điểm ca  
Trang 9  
SVTH: Võ Tường An; MSSV: 09B1080001  
GVHD :TS. Đặng Viết Hùng  
tng loi cn có trong nước thi mà các công trình đơn vị sau đây có thể áp dng như:  
Song chắn rác, lưới chn rác, blng.  
Lng là mt quá trình quan trng trong công nghxlý nước thải, thường được  
áp dụng đtách các chất lơ lửng ra khỏi nước thi da trên skhác bit vtrọng lượng  
gia các tp cht và nước. Quá trình lng có khả năng loi bt60 – 70% lượng cặn lơ  
lửng có trong nước thi (nếu không sdng hóa cht) và loi bt80 – 90% lượng  
cn bn chứa trong nước (nếu có sdng hóa cht).  
2.2.2.1 Mt scông trình đơn vị trong phương pháp cơ học  
Song chn rác  
Song chn rác nhm chn gicác cn bẩn có kích thưc ln hay dng si như:  
giy, rau c, rác được gi chung là rác. Đối vi các tp cht có kích thước < 5 mm  
thường dùng lưới chn rác. Cu to ca thanh chn rác gm các thanh kim loi tiết din  
hình chnht, hình tròn hoc bu dc. Song chắn rác được chia làm 2 loại di động  
hoc cố định, có ththu gom rác bng thcông hoặc cơ khí. Song chắn rác được đặt  
nghiêng mt góc 60 – 90 0 theo hướng dòng chy.  
Blng cát  
Blắng cát dùng để tách các cht bẩn vô cơ có trọng lượng riêng lớn hơn nhiều  
so vi trọng lưng riêng của nước như xỉ than, cát, si ra khỏi nước thi. Cát tblng  
cát được đưa đi phơi khô ở sân phơi và cát khô thường được sdng li cho nhng  
mục đích xây dựng.  
Bvt du mỡ  
Bvt du mỡ thường được áp dng khi xlý nước thi có cha du mỡ (nước  
thi công ngip), nhm tách các tp cht nhẹ. Đối vi nước thi sinh hot khi hàm  
lượng du mkhông cao thì vic vt du mthc hin ngay blng nhthiết bgt  
cht ni.  
Blc  
Trang 10  
SVTH: Võ Tường An; MSSV: 09B1080001  
GVHD :TS. Đặng Viết Hùng  
Blc nhm tách các cht trạng thái lơ lửng kích thước nhbng cách cho  
nước thải đi qua lớp vt liu lc. Bể này được sdng chyếu cho mt sloại nước  
thi công nghip. Quá trình phân riêng được thc hin nhch ngăn xốp, nó cho nước  
đi qua và giữ pha phân tán li. Quá trình này diễn ra dưới tác dng ca áp sut ct  
nước.  
2.2.2.2 Hiu qucủa Phương pháp xử lý cơ học:  
Có thloi bỏ được đến 60% tp chất không hoà tan có trong nước thi và gim  
BOD đến 30%. Để tăng hiu sut công tác ca các công trình xlý cơ học có thdùng  
biện pháp làm thoáng sơ bộ, thoáng gió đông tụ sinh hc, hiu quxlý có thể đạt ti  
75% theo hàm lượng chất lơ lng và 40-50 % theo BOD.  
Trong scác công trình xlý cơ học có thkể đến bthoi, blng hai v, bể  
lắng trong có ngăn phân huỷ là nhng công trình vừa để lng vừa để phân hucn  
lng.  
2.2.2 Phương pháp hóa lý  
Phương pháp này được ng dng rng rãi để xlý nước cấp và nước thi da  
trên cơ sở nhng quá trình keo t, hp th, trích, trao đổi ion, bay hơi, tuyển ni, cô  
đặc, khkhí…  
Những phương pháp hoá lý thường được áp dụng để xlý nước thi là: keo t,  
đông tụ, tuyn ni, hp phụ, trao đi ion, thm lọc ngược và siêu lc.  
2.2.2.1 Phương pháp keo tụ - đông tụ  
Keo tlà quá trình kết hp các hạt lơ lửng khi cho các cht cao phân tvào  
nước. Khác vi quá trình đông tụ, khi keo tthì skết hp din ra không chdo tiếp  
xúc trc tiếp mà còn do tương tác ln nhau gia các phân tcht keo tbhp phtrên  
các hạt lơ lng.  
Skeo tụ được tiến hành nhằm thúc đẩy quá trình to bông hydrôxít nhôm và  
st vi mục đích tăng vận tc lng ca chúng. Vic sdng cht keo tcho phép gim  
chất đông t, gim thời gian đông tụ và tăng vận tc lng.  
Trang 11  
SVTH: Võ Tường An; MSSV: 09B1080001  
GVHD :TS. Đặng Viết Hùng  
Keo tụ được sdụng để xlý các chất lơ lng và các ht keo trong nước có kích  
thước t10-6 – 10-4 mm, các cht keo này không thlng và xlý bng các phương  
pháp cơ hc cổ điển.  
Các ht keo có mặt trong nước thi hai dạng đó là dạng ưa nước và dng kỵ  
nước.  
-
-
Dạng ưa nước (đất sét): Không ổn định và có thddàng keo t.  
Dng kỵ nước (protein): Dng này ổn định, có thkeo t.  
Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình keo tbao gm:  
-
-
-
-
-
pH  
Bn cht ca hkeo.  
Scó mt của các ion khác trong nước.  
Thành phn ca các cht hữu cơ có trong nước thi.  
Nhiệt độ.  
Tuyn ni  
Phương pháp tuyển nổi thường được sdụng để tách các tp cht (dng rn  
hoc lng) phân tán không tan, tlng kém ra khi pha lng. Trong xlý nước thi  
tuyn nổi thường được sdụng để khcác chất lơ lng  
Ưu điểm cơ bản của phương pháp này so với phương pháp lắng là có thkhử  
được hoàn toàn các ht nhhoc nh, lng chm, trong mt thi gian ngn. Khi các ht  
đã ni lên bmt, chúng có ththu gom bng bphn vt bt.  
Quá trình tuyển nổi được thực hiện bằng cách sục các bọt khí nhỏ (thường là  
không khí) vào trong pha lỏng. Các khí đó kết dính với các hạt và khi lực nổi của tập  
hợp các bóng khí và hạt đủ lớn sẽ kéo theo hạt cùng nổi lên bề mặt, sau đó chúng tập  
hợp lại với nhau thành các lớp bọt chứa hàm lượng các hạt cao hơn trong chất lỏng ban  
đầu.  
Hp phụ  
Trang 12  
SVTH: Võ Tường An; MSSV: 09B1080001  
GVHD :TS. Đặng Viết Hùng  
Phương pháp hấp phụ được dùng rng rãi để làm sch triệt để nước thi khi  
các cht hữu cơ hoà tan sau khi xử lý sinh hc cũng như xử lý cc bộ khi nước thi có  
cha một hàm lượng rt nhcác chất đó. Những cht này không phân hubng con  
đường sinh học và thường có độc tính cao. Nếu các cht cn khbhp phtt và chi  
phí riêng cho lượng cht hp phkhông ln thì vic ng dụng phương pháp này là hợp  
lý hơn cả.  
Các chất hấp phụ thường được sử dụng như than hoạt tính, các chất tổng hợp và  
chất thải của vài ngành sản xuất được dùng làm chất hấp phụ (tro, rỉ, mạt cưa…). Chất  
hấp phụ vô cơ như đất sét, silicagen, keo nhôm và các chất hydroxit kim loại ít được sử  
dụng vì năng lượng tương tác của chúng với các phân tử nước lớn.  
2.2.2.2 Phương pháp trao đổi ion  
Trao đổi ion là mt quá trình trong đó các ion trên bề mt ca cht rắn trao đổi  
với ion có cùng điện tích trong dung dch khi tiếp xúc vi nhau. Các cht này gi là các  
ionit (chất trao đổi ion), chúng hoàn toàn không tan trong nước.  
Các cht có khả năng hút các ion dương từ dung dịch điện ly gi là cationit,  
nhng cht này mang tính axit. Các cht có khả năng hút các ion âm gọi là anionit và  
chúng mang tính kim. Nếu như các ionit nào đó trao đổi ccation và anion gi là các  
ionit lưng tính.  
Phương pháp trao đổi ion thường được ứng dụng để loại ra khỏi nước các kim  
loại như : Zn, Cu, Cr, Ni, Pb, Hg, Mn…, các hợp chất của Asen, phospho, Cyanua và  
các chất phóng xạ.  
2.2.2.3 Các quá trình tách bng màng  
Màng được định nghĩa là một pha đóng vai trò ngăn cách giữa các pha khác  
nhau. Viêc ứng dụng màng để tách các chất phụ thuộc vào độ thấm của các hợp chất đó  
qua màng. Người ta dùng các kỹ thuật như điện thẩm tích, thẩm thấu ngược, siêu lọc  
và các quá trình tương tự khác.  
Trang 13  
SVTH: Võ Tường An; MSSV: 09B1080001  
2.2.2.4 Phương pháp điện hóa  
GVHD :TS. Đặng Viết Hùng  
Mục đích của phương pháp này là xử lý các tp chất tan và phân tán trong nước  
thi, có tháp dng trong quá trình oxy hoá dương cực, khâm cực, đông tụ điện và  
điện thm tích. Tt ccác quá trình này đều xảy ra trên các điện cc khi cho dòng điện  
mt chiều đi qua nưc thi.  
Các phương pháp điện hoá giúp thu hi các sn phm có giá trtừ nước thi vi  
sơ đồ công nghệ tương đối đơn giản, dtự động hoá và không sdng tác cht hoá  
hc.  
Nhược đim ln của phương pháp này là tiêu hao điện năng lớn.  
Vic làm sch nước thi bằng phương pháp điện hoá có thtiến hành gián đoạn  
hoc liên tc.  
Hiu sut của phương pháp điện hoá được đánh giá bằng mt lot các yếu tố  
như mật độ dòng điện, điện áp, hssdng hữu ích điện áp, hiu sut theo dòng,  
hiu suất theo năng lượng.  
2.2.2.5 Phương pháp trích ly  
Trích ly pha lỏng được ng dụng để làm sạch nước thi cha phenol, du, axit  
hữu cơ, các ion kim loại… Phương pháp này được ng dng khi nồng độ cht thi ln  
hơn 3-4 g/l, vì khi đó giá trị cht thu hi mới bù đắp chi phí cho quá trình trích ly.  
Làm sạch nước thi bằng phương pháp trích ly bao gồm 3 giai đoạn:  
- Giai đoạn thnht: Trn mạnh nước thi vi cht trích ly (dung môi hữu cơ)  
trong điều kin bmt tiếp xúc phát trin gia các cht lng hình thành 2 pha lng.  
Mt pha là cht trích vi chất được trích, còn pha khác là nước thi vi cht trích.  
- Giai đon thhai: Phân riêng hai pha lng nói trên  
- Giai đon thba: Tái sinh cht trích ly  
Để gim nồng độ tp cht tan thấp hơn giới hn cho phép cn phi chọn đúng  
cht trích và vn tc của nó khi cho vào nước thi.  
2.2.2.6 Phương pháp trung hòa  
Trang 14  
SVTH: Võ Tường An; MSSV: 09B1080001  
GVHD :TS. Đặng Viết Hùng  
Nước thi chứa các axit vô cơ hoặc kim cần được trung hoà đưa pH về khong  
6,5 đến 8,5 trước khi thi vào nguồn nước hoc sdng cho công nghxlý tiếp theo  
Trung hoà nước thi có ththc hin bng nhiu cách khác nhau:  
Trn lẫn nước thi axit với nước thi kim  
Bsung các tác nhân hoá hc  
Lọc nước axit qua vt liu có tác dng trung hoà  
Hp thkhí axit bằng nước kim hoc hp thamoniac bằng nưc axit  
Vic la chọn phương pháp trung hoà là tuthuc vào thtích và nồng độ nước  
thi, chế độ thải nước thi, khả năng sẵn có và giá thành ca các tác nhân hoá hc.  
Trong quá trình trung hoà, một lượng bùn cặn được tạo thành. Lượng bùn này phụ  
thuc vào nồng độ và thành phn của nước thi cũng như loại và lượng các tác nhân sử  
dng cho quá trình.  
2.2.2.7 Phương pháp oxy hoá khử  
Mục đích của phương pháp này là chuyển các cht ô nhiễm độc hại trong nước  
thi thành các chất ít độc hơn và được loi ra khỏi nước thi. Quá trình này tiêu tn  
một lượng ln các tác nhân hoá học, do đó quá trình oxy hoá hoá hc chỉ được dùng  
trong những trường hp khi các tp cht gây ô nhim bẩn trong nước thi không thể  
tách bng những phương pháp khác, thường sdng các chất oxy hoá như Clo khí và  
lng, nước Javen (NaOCl), Kalipermanganat (KMnO4), Hypocloric Canxi (Ca(ClO)2),  
H2O2, Ozon…  
2.2.2.8 Khử trùng nước thi  
Sau khi xlý sinh hc, phn ln các vi khuẩn trong nước thi btiêu dit. Khi  
xlý trong các công trình sinh hc nhân to (bbùn hot tính) số lượng vi khun gim  
xung còn 5%, trong hsinh vt hoặc cánh đồng lc còn 1-2%. Nhưng để tiêu dit  
toàn bvi khun gây bệnh, nước thi cn phi khtrùng Clo hoá, Ozon hoá, đin phân,  
tia cc tím…  
Trang 15  
SVTH: Võ Tường An; MSSV: 09B1080001  
2.2.3 Phương pháp sinh hc  
GVHD :TS. Đặng Viết Hùng  
Phương pháp xlí sinh hc là sdng khả năng sống, hoạt động ca vi sinh vt  
để phân hucác cht hữu cơ có trong nước thi. Các vi sinh vt sdng các hp cht  
hữu cơ và một skhoáng cht làm nguồn dinh dưỡng và tạo năng lượng. Trong quá  
trình dinh dưỡng, chúng nhn các chất dinh dưỡng để xây dng tế bào, sinh trưởng và  
sinh sn vì thế sinh khi của chúng được tăng lên. Quá trình phân hy các cht hữu cơ  
nhvi sinh vt gi là quá trình oxy hóa sinh hóa. Phương pháp xử lý sinh hc có thể  
thc hiện trong điều kin hiếu khí (vi scó mt ca oxy) hoặc trong điều kin kkhí  
(không có oxy).  
Phương pháp này thường được sdụng để làm sch hoàn toàn các loại nước  
thi sn xut có cha các cht hữu cơ hòa tan, cht phân tán nhhoc keo. Do vy,  
phương pháp này thường dùng khi cn xlý các tp cht phân tán thô ra khỏi nước  
thi.  
Đối vi các chất vô cơ chứa trong nước thi thì phương pháp này dùng để khử  
các chất chưa bị oxy hóa hoàn toàn. Sn phm cui cùng ca quá tình phân hy sinh  
hóa các cht bn slà khí CO2, nước, nitơ…, cho đến nay người ta đã biết vi sinh vt  
có thphân hy tt ccác cht hữu cơ có trong thiên nhiên và rất nhiu cht hữu cơ  
tng hp nhân to.  
Phương pháp xử lý sinh hc có thể ứng dụng để làm sch hoàn toàn các loi  
nước thi cha cht hữu cơ hoà tan hoặc phân tán nh. Do vậy phương pháp này  
thường được áp dng sau khi loi bcác loi tp cht thô ra khỏi nước thi có hàm  
lượng cht hữu cơ cao.  
Quá trình xlý sinh hc gồm các bước:  
Chuyn hoá các hp cht có ngun gc cacbon dng keo và dng hoà tan  
thành thkhí và thành các vtế bào vi sinh.  
To ra các bông cn sinh hc gm các tế bào vi sinh vt và các chất keo vô cơ  
trong nước thi.  
Trang 16  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 107 trang yennguyen 25/11/2024 90
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Tính toán thiết kế trạm xử lý nước thải giết mổ gia cầm của Công ty TNHH Phạm Tôn công suất 300m³/ngày đêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfdo_an_tinh_toan_thiet_ke_tram_xu_ly_nuoc_thai_giet_mo_gia_ca.pdf