Luận án Ứng dụng mô hình dự báo mức độ ô nhiễm không khí do giao thông tại một số trục đường chính ở Thành phố Đà Nẵng

ĐẠI HC HUẾ  
TRƯỜNG ĐẠI HC KHOA HC  
KHOA MÔI TRƯỜNG  
Khóa lun Tt nghip cnhân Khoa hc Môi trường  
NG DNG MÔ HÌNH DBÁO MC ĐỘ Ô NHIM  
KHÔNG KHÍ DO GIAO THÔNG TI MT SỐ  
TRC ĐƯỜNG CHÍNH THÀNH PHỐ ĐÀ NNG  
Chuyên ngành: Qun lý Môi trường  
Sinh viên thc hin  
: Phan Thúy An  
Giáo viên hướng dn : TSKH. Bùi Tá Long  
Huế, 5/2009  
i
Li cm ơn  
Khóa lun này được hoàn thành là nhsgiúp đỡ và tm tình chbo  
ca thy cô, bn bè và gia đình dành cho em.  
Trước hết, em gi li biết ơn sâu sc nht đến Thy hướng dn ca  
mình, Thy TSKH. Bùi Tá Long, người đã đt bài toán, quan tâm giúp đỡ,  
đóng góp ý kiến vmt chuyên môn và to mi điu kin thun li nht cho  
em trong sut thi gian va qua.  
Em gi li biết ơn sâu sc đến Thy Ths. Nguyn Bc Giang, người đã  
tn tình hướng dn, giúp đỡ, đóng góp ý kiến cho em trong sut thi gian  
va qua.  
Em gi li biết ơn sâu sc đến tp thcác thy cô khoa Môi trường, Đại  
hc Khoa hc Huế, nhng người đã cho em kiến thc và kinh nghim thc  
tin trong sut 4 năm hc qua.  
Em xin gi li cám ơn đến các anh chtrong phòng Tin hc Môi trường,  
Vin Môi trường và Tài nguyên, Đại hc Quc gia thành phHChí Minh  
đã tn tình giúp đỡ em trong sut thi gian thc hin Khóa lun.  
Em cũng gi li cm ơn chân thành đến các anh chị ở Trung Tâm Kỹ  
thut môi trường Đà Nng, các anh chị ở phòng Khoa hc công nghSở  
Giao thông vn ti thành phố Đà Nng, các anh chị ở Đài Khí tượng Thuỷ  
văn khu vc Trung Trung Bộ đã to điu kin thun li cho em trong quá  
trình thu thp sliu, tài liu phc vcho khóa lun tt nghip.  
Em xin bày tlòng biết ơn sâu sc đến gia đình, đến nhng người thân  
yêu nht đã yêu thương, đng viên và to điu kin tt nht cho vic hc tp  
ca em.  
Mt ln na, em xin chân thành cám ơn tt c.  
Sinh viên  
Phan Thuý An  
ii  
TÓM TT  
Đất nước Vit Nam đang trong thi khi nhp WTO, nn kinh tế ngày  
càng có nhiu điu kin phát trin. Tuy nhiên, sphát trin ngày càng mnh vkinh  
tế cũng kéo theo tình trng ô nhim môi trường ngày càng nghiêm trng.  
Ô nhim không khí do giao thông là mt vn đề môi trường rt được quan  
tâm hin nay, đặc bit thành phố Đà Nng – mt đô thtrẻ đang trên đà xây dng  
và phát trin. Tuy nhiên, ô nhim không khí là loi ô nhim khó qun lý nht, đặc  
bit là ô nhim do giao thông do mc độ khó kim soát ca nó vhot đng giao  
thông đường b. Để qun lý được loi ô nhim này, cn phi có mt phn mm  
mnh da trên các mô hình tính toán hsphát thi, ti lượng ô nhim và nng độ  
phát tán, đồng thi phi có bdliu đầy đủ vgiao thông, khí tượng cho mô hình.  
Hin nay, ở Đà Nng chưa có mt phn mm nào htrcho vic qun lý ô nhim  
không khí do hot động này.  
Trước tình hình đó, lun văn “NG DNG MÔ HÌNH DBÁO MC ĐỘ  
Ô NHIM KHÔNG KHÍ DO GIAO THÔNG TI MT STRC ĐƯỜNG  
CHÍNH THÀNH PHỐ ĐÀ NNG” được thc hin nhm xây dng bn đồ ô  
nhim không khí do giao thông thành phố Đà Nng. Để đạt được mc tiêu này,  
Lun văn đã ng dng mô hình tính toán hsphát thi Mobile 6 và phn mm  
phát tán ô nhim cho giao thông CAR. Kết quca Khóa lun hướng ti quán lý  
tình hình ô nhim không khí do hot đng giao thông trên địa bàn thành phố Đà  
Nng.  
iii  
MC LC  
Li cm ơn............................................................................................................. ii  
TÓM TT............................................................................................................ iii  
MC LC............................................................................................................ iv  
DANH MC CÁC BNG ................................................................................... vi  
DANH MC CÁC HÌNH.................................................................................. viii  
DANH MC CÁC CHVIT TT .................................................................. ix  
1. MỞ ĐẦU........................................................................................................ 1  
1.1. CƠ STHC TIN VÀ TÍNH CP THIT CA ĐỀ TÀI.............................. 1  
1.2. MC TIÊU CA ĐỀ I................................................................................. 2  
1.3. CÁC NI DUNG NGHIÊN CU ..................................................................... 2  
1.4. GII HN PHM VI NGHIÊN CU CA ĐỀ I........................................ 2  
2. TNG QUAN TÀI LIU.............................................................................. 3  
2.1. TNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CU NGOÀI NƯỚC ............................ 3  
2.2. TNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CU TRONG NƯỚC ........................... 4  
2.3. PHN MM MOBILE...................................................................................... 5  
2.3.1.  
2.3.2.  
2.3.3.  
Đặc đim ca chương trình Mobile ............................................................ 6  
Phương pháp tính toán hsphát thi ca mô hình Mobile ........................ 7  
Tính toán nng độ khí ô nhim tkết quhsphát thi ca Mobile......... 9  
2.4. PHN MM CAR........................................................................................... 10  
3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU................................. 12  
3.1. TNG QUAN THÀNH PHỐ ĐÀ NNG........................................................ 12  
3.1.1.  
3.1.2.  
Điu kin tnhiên.................................................................................... 12  
Tình hình kinh tế - xã hi trong các năm gn đây ..................................... 16  
3.2. HIN TRNG Ô NHIM KHÔNG KHÍ DO GIAO THÔNG TI TP. ĐÀ  
NNG 19  
3.2.1.  
3.2.2.  
3.2.3.  
Hin trng ô nhim không khí do giao thông ti TP.ĐN ........................... 19  
Tác động ca tình hình ô nhim giao thông .............................................. 20  
Kết ququan trc ô nhim không khí các năm gn đây............................. 21  
3.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU ........................................................... 25  
4. KT QUNGHIÊN CU VÀ THO LUN ........................................... 27  
4.1. MÔ TNHP SLIU VÀO MOBILE VÀ CAR ........................................ 27  
4.1.1.  
4.1.2.  
4.1.3.  
Thu thp dliu phc vcho Lun văn.................................................... 27  
Nhp sliu vào Mobile .......................................................................... 28  
Nhp sliu vào CAR.............................................................................. 30  
4.2. KIM ĐỊNH MÔ HÌNH.................................................................................. 34  
4.3. MÔ TKCH BN ........................................................................................ 35  
4.4. TÍNH TOÁN KT QU.................................................................................. 37  
4.5. MT SKT QUDBÁO ........................................................................ 39  
iv  
4.6. ĐỀ XUT CÁC GII PHÁP KIM SOÁT Ô NHIM MÔI TRƯỜNG KHÔNG  
KHÍ DO GIAO THÔNG ............................................................................................. 40  
5. KT LUN VÀ KIN NGH..................................................................... 41  
6. TÀI LIU THAM KHO.............................................................................. i  
v
DANH MC CÁC BNG  
Bng 2.1 Phân loi đường....................................................................................... 7  
Bng 3.1 Sginng các tháng trong năm (Niên giám Thng kê TP. Đà Nng  
2007) .................................................................................................................... 14  
Bng 3.2 Tng lượng mưa các tháng trong năm (Niên giám Thng kê TP. Đà Nng  
2007) .................................................................................................................... 14  
Bng 3.3 Độ ẩm trung bình các tháng trong năm (Niên giám Thng kê TP. Đà Nng  
2007) .................................................................................................................... 15  
Bng 3.4 Nhit độ trung bình các tháng trong năm (Niên giám Thng kê TP. Đà  
Nng 2007)........................................................................................................... 15  
Bng 3.5 Tc độ tăng trưởng kinh tế thành phố Đà Nng (UBND TP.ĐN, Thông tin  
khoa hc phát trin KT-XH tháng 1/2009)............................................................ 16  
Bng 3.6 Tc độ tăng trưởng các nhóm ngành kinh tế TP. Đà Nng (UBND TP.ĐN,  
Thông tin khoa hc phát trin KT-XH tháng 1/2009)............................................ 17  
Bng 3.7 Din tích, dân sđơn vhành chính TP. Đà Nng 2007 (Niên giám  
Thng kê TP. Đà Nng 2007) ............................................................................... 17  
Bng 3.8 Thu nhp bình quân đầu người ca người dân Đà Nng (UBND TP.ĐN,  
Thông tin khoa hc phát trin KT-XH tháng 1/2009)............................................ 18  
Bng 3.9 Mt schtiêu vhthng y tế ở TP. Đà Nng (UBND TP.ĐN, Thông tin  
khoa hc phát trin KT-XH tháng 1/2009)............................................................ 19  
Bng 3.10 Tiêu chun Vit Nam cho cht lượng không khí xung quanh ............... 21  
Bng 3.11 Kết ququan trc môi trường không khí xung quanh thành phố Đà Nng  
2005 (STNMT TP.ĐN)...................................................................................... 21  
Bng 3.12 Kết ququan trc môi trường không khí xung quanh thành phố Đà Nng,  
đợt 1-2/2006 (STNMT TP.ĐN).......................................................................... 22  
Bng 3.13 Kết ququan trc môi trường không khí xung quanh thành phố Đà Nng,  
đợt 3/2006 (STNMT TP.ĐN)............................................................................. 23  
Bng 3.14 Kết ququan trc môi trường không khí xung quanh 2008 (Trung tâm  
bo vmôi trường TP. .......................................................................................... 24  
Bng 4.1 Sliu quan trc cht lượng không khí trên các đon đường tháng 3/2009  
............................................................................................................................. 27  
Bng 4.2 Dliu đầu vào cho MOBILE6.EXE..................................................... 28  
Bng 4.3 Kết qutính toán cho mt strc đường chính TP. Đà Nng............. 35  
Bng 4.4 Mô tkch bn 1 tính toán nng độ CO cho các đường ngày 16/2/2009. 35  
Bng 4.5 Mô tkch bn 2 tính toán nng độ CO cho các đường ngày 17/2/2009. 36  
Bng 4.6 Mô tkch bn 3 tính toán nng độ CO cho các đường ngày 18/2/2009. 36  
Bng 4.7 Mô tkch bn 4 tính toán nng độ CO cho các đường ngày 19/2/2009. 36  
Bng 4.8 Mô tkch bn 5 tính toán nng độ CO cho các đường ngày 20/2/2009. 36  
Bng 4.9 Mô tkch bn 6 tính toán nng độ CO cho các đường ngày 21/2/2009. 37  
Bng 4.10 Mô tkch bn 7 tính toán nng độ CO cho các đường ngày 22/2/200937  
Bng 4.11 Nng độ CO ti 6 vtrí quan trc trong kch bn 1............................... 37  
Bng 4.12 Nng độ CO ti 4 vtrí quan trc trong kch bn 2............................... 38  
vi  
Bng 4.13 Nng độ CO ti 2 vtrí quan trc trong kch bn 3............................... 38  
Bng 4.14 Nng độ CO ti 4 vtrí quan trc trong kch bn 4............................... 38  
Bng 4.15 Nng độ CO ti 3 vtrí quan trc trong kch bn 5............................... 38  
Bng 4.16 Nng độ CO ti 8 vtrí quan trc trong kch bn 6............................... 38  
Bng 4.17 Nng độ CO ti 3 vtrí quan trc trong kch bn 7............................... 39  
Bng 4.18 Ti lượng theo Mobile trong các trường hp........................................ 39  
Bng 4.19 Kết qumô hình cho 3 kch bn dbáo ............................................... 39  
vii  
DANH MC CÁC HÌNH  
Hình 2.1 Sơ đồ tính toán hsphát thi trung bình (g/mi)...................................... 7  
Hình 2.2 Tóm tt phân loi thông số đầu vào Mobile.............................................. 8  
Hình 2.3 Sơ đồ tính toán nng độ ô nhim tkết quhsphát thi ca Mobile cho  
ngun đường......................................................................................................... 10  
Hình 2.4. Mô hình lý lun (Conceptual model) ca CAR...................................... 11  
Hình 2.5. Dliu đầu vào và kết quả đầu ra ca CAR .......................................... 11  
Hình 3.1 Bn đồ vtrí địa lý thành phố Đà Nng................................................... 12  
Hình 3.2 Hình thhin phân bdin tích tnhiên TP.ĐN 2007 (Niên giám Thng  
kê TP.ĐN 2007).................................................................................................... 13  
Hình 3.3 Phương pháp lun nghiên cu ................................................................ 26  
Hình 4.1 Giao din nhp thông tin kch bn .......................................................... 28  
Hình 4.2 Giao din nhp đường dn chy file input trong mobile.......................... 29  
Hình 4.3 Giao din file input trong mobile............................................................ 29  
Hình 4.4 Giao din kết qutính hsphát thi tmobile..................................... 29  
Hình 4.5 Giao din công cụ điu khin lp bn đ................................................ 30  
Hình 4.6 Công chin thcác nút điu khin bn đ............................................. 30  
Hình 4.7 Giao din trong thông tin đon đường .................................................... 31  
Hình 4.8 Giao din bước 1 nhp lưu lượng xe....................................................... 31  
Hình 4.9 Giao din bước 2 nhp lưu lượng xe....................................................... 32  
Hình 4.10 Giao din bước 1 nhp sliu khí tượng .............................................. 32  
Hình 4.11 Giao din bước 2 nhp sliu khí tượng .............................................. 32  
Hình 4.12 Giao din hp thoi Nhp các thông scho mô hình ............................ 33  
Hình 4.13 Giao din hp thoi Nhp thông scho lưới tính.................................. 34  
Hình 4.14 Kết qumô hình phát tán CO cho đường Hoàng Diu trong trường hp  
gió Đông Đông Nam, vn tc gió 2 m/s, ti lượng 0.00884 g/m.s ......................... 34  
viii  
DANH MC CÁC CHVIT TT  
ĐN  
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
Đà Nng  
EEA  
Cao uBo vMôi trường Châu Âu  
Cc Bo vMôi trường Hoa Kỳ  
Tng sn phm quc ni  
Hthng thông tin địa lý  
Giao thông công chính  
Khoa hc kthut  
EPA  
GDP  
GIS  
GTCC  
KHKT  
KT–XH  
NCKH  
NXB  
Kinh tế - xã hi  
Nghiên cu khoa hc  
Nhà xut bn  
Q.  
Qun  
TCCP  
TCVN  
TNMT  
TP  
Tiêu chun cho phép  
Tiêu chun Vit Nam  
Tài nguyên Môi trường  
Thành phố  
TP.ĐN  
TP.HCM  
UBND  
VOCs  
WHO  
Thành phố Đà Nng  
Thành phHChí Minh  
Uban nhân dân  
Các hp cht hu cơ dbay hơi  
Tchc y tế thế gii  
ix  
x
CHƯƠNG 1  
1.  
MỞ ĐẦU  
1.1. CƠ STHC TIN VÀ TÍNH CP THIT CA ĐỀ TÀI  
Ô nhim không khí tngun giao thông đường bộ đã trthành mt vn đề  
môi trường ln, đặc bit các nước đang phát trin. Tình trng ô nhim này có xu  
hướng tp trung chyếu các thành phln – nơi có nhiu hot đng ca các  
phương tin giao thông và kết qulà làm suy gim cht lượng không khí.  
Nm trong vùng trng đim kinh tế min Trung, là nơi có nhp độ phát trin  
cao nht ca min Trung do đó, trong tương lai, Đà Nng scó nhu cu đặc bit ln  
vgiao thông vn ti và đồng thi cũng chu áp lc ln vnhiu vn đề liên quan  
đến giao thông trong đó có vn đề ô nhim không khí do giao thông vn ti đường  
b.  
Hot động giao thông vn ti nói chung cũng như vic đốt nhiên liu trong  
động cơ nói riêng ca hàng triu phương tin giao thông tp trung trong đô thị đã  
thi vào không khí mt khi lượng ln các khí độc hi như CO, NOx , SOx ... kèm  
theo bi, tiếng n và các cht ô nhim khác. Tng không khí gn mt đất bô nhim  
do hu quca hot động này làm nh hưởng xu đến môi trường, đến sc khe ca  
người dân đô thvà các vùng lân cn, đồng thi nh hưởng đến sphát trin kinh tế  
chung ca khu vc và cnước.  
Trong thi gian qua, nhiu chương trình quan trc ô nhim không khí do giao  
thông đã được các cp chính quyn thc hin. Tuy nhiên nhng nghiên cu ng  
dng các phương pháp mô hình hóa để tìm ra các qui lut phân bô nhim theo các  
tuyến đường chưa được chú ý.  
Năm 2003, Cc Bo VMôi Trường ca Mỹ đã chính thc công btrên  
Internet mã ngun và các tài liu kthut liên quan ca Mobile - mô hình trên máy  
tính dùng để ước tính hsphát thi cho phương tin giao thông đường btheo  
các điu kin khác nhau vkhí tượng, nhiên liu, cách vn hành xe, giao thông, các  
chương trình gim thiu ô nhim…Cho đến nay, Mobile không chỉ được phbiến  
ng dng rt rng rãi ti Mmà còn được nghiên cu phát trin phù hp vi tiêu  
chun Châu Âu ti nhiu quc gia khác.  
Năm 2008, Vin Môi trường và Tài nguyên, Đại hc Quc gia TP.HCM đã  
công bphn mm CAR tính toán sphát tán ô nhim không khí do giao thông.  
Phn mm này cho phép da vào hsphát thi do Mobile tính toán được, kết hp  
vi slượng các loi xe, yếu tkhí tượng tính toán và vra bn đồ ô nhim không  
khí do giao thông. Mô hình toán được ng dng trong CAR là mô hình Berliand kỹ  
thut.  
Vì vy, da trên nn tng Mobile và CAR, kết hp vi vic thu thp, thng  
kê, phân tích và tng hp sliu liên quan, xây dng các kế hoch dài hn và ngn  
hn nhm kim soát và ngăn nga ô nhim không khí do giao thông là mt vic làm  
cn thiết.  
1
1.2. MC TIÊU CA ĐỀ TÀI  
Mc tiêu trước mt: Nghiên cu khnăng ng dng phn mm Mobile, CAR  
để tính toán hsphát thi, ti lượng, sphát tán ô nhim không khí CO tcác  
phương tin giao thông cơ gii ti mt strc đường chính ti thành phố Đà Nng.  
Mc tiêu lâu dài: Xây dng cơ sdliu môi trường phc vcho công tác  
qun lý Nhà nước trong vic giám sát cht lượng môi trường không khí do các  
phương tin giao thông thành phố Đà Nng.  
1.3. CÁC NI DUNG NGHIÊN CU  
Ni dung chính:  
-
-
-
Tìm hiu tng quan ô nhim không khí do các phương tin giao thông cơ  
gii đường btrên mt strc đường chính ti thành phố Đà Nng.  
Thu thp sliu vcác phương tin giao thông vn ti đường bti mt số  
tuyến đường chính.  
Thu thp sliu khí tượng ti thành phố Đà Nng năm 2009 để làm cơ sở  
tính toán lan truyn ô nhim không khí.  
-
-
-
Tìm hiu mô hình Mobile, CAR.  
Hiu chnh và kim định mô hình.  
Tính toán dbáo mc độ ô nhim không khí do giao thông theo các kch bn  
khác nhau ti mt strc đường chính ti Đà Nng  
-
ng dng GIS để vbn đồ ô nhim không khí do giao thông.  
1.4. GII HN PHM VI NGHIÊN CU CA ĐỀ TÀI  
l Gii hn phm vi đề tài:  
Do gii hn vthi gian thc hin đề tài cũng như do hn chế vsliu xe  
cthu thp được nên đề tài có nhng gii hn:  
- Trên phm vi mt strc đường chính ca thành phố Đà Nng.  
- Sliu thu thp lưu lượng xe chưa đủ trong các khong thi gian trong ngày.  
- Sliu thu thp khí tượng trong tháng 2 năm 2009 theo gi.  
l Hn chế ca đề tài:  
Do nhng khó khăn trong quá trình thc hin đề tài lun văn này nên sliu  
đo đạc được trên các đường còn ít, chưa đầy đủ.  
- Sliu đo đạc chtiến hành trong mt đợt tháng 3 năm 2009.  
- Sliu khí tượng tháng 3 năm 2009 chthu thp được kèm theo thi đim  
ly mu.  
2
CHƯƠNG 2  
2.  
TNG QUAN TÀI LIU  
2.1. TNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CU NGOÀI NƯỚC  
Trên thế gii đã có nhiu nghiên cu và nhiu phn mm tính toán ti lượng  
và phát thi các cht ô nhim không khí do hot động giao thông được thc hin.  
Kết quca các mô hình tính toán ti lượng phát thi là cơ sdliu đầu vào cho  
các mô hình dbáo cht lượng không khí, mt vài nghiên cu cthể được minh  
honhư sau:  
a. Chương trình tính toán ti lượng phát thi các cht ô nhim không khí do  
hot động giao thông đường bCOPERT III (EEA: Cao ubo vmôi trường Châu  
Âu). Tt ccác nước thuc liên hip châu Âu đều có thsdng phn mm này.  
-
Phân loi giao thông: bao gm chyếu 5 nhóm xe chính (xe ti nng, xe ti  
nh, xe hơi, xe buýt và xe hai bánh) và phân thành trên 100 loi xe khác  
nhau, bao gm tt ccác modul xe còn được lưu hành ti châu Âu. Có các hệ  
sphát thi cho tng xe.  
-
Tính cho các cht ô nhim sơ cp: CO, NOx, VOC, PM, N2O, NH3, SO2…  
b. Chương trình tính toán ti lượng phát thi các cht ô nhim không khí  
AIREMIS (ACRI-st, Pháp). Chương trình này được viết da trên phương pháp  
CORINAIRE (Eggleston et al, 1985). Sau đó được hiu chnh và áp dng ti thành  
phBogota (Columbia), thành phnày mua phn mm AIREMIS vi chi phí hơn  
50000 USD.  
-
Chương trình này tính toán ti lượng phát thi các cht ô nhim sơ cp: NOx,  
SO2, CO, NMVOC, PM, CH4), công nghip, sinh hot và tnhiên.  
-
Để sdng được chương trình này, hphi cn thêm mt chương trình phụ  
trlà chương trình tính lưu lượng giao thông, vì đầu vào ca AIREMIS là  
lưu lượng xe ctrên tng đon đường trong cùng mt thi đim.  
c. Chương trình tính toán ti lượng phát thi các cht ô nhim không khí  
MOBILE6 (EPA). Chương trình này viết cũng được da trên phương pháp  
CORINAIRE (Eggleston et al.1985).  
-
-
-
Tính cho 4 loi đường chính (trong đó được phân thành 12 loi đường ph):  
cao tc, liên tnh, đường dc và đường ni th.  
Gm các cht ô nhim: CO, SO2, VOC, NOx, NH3 và 27 cht hu cơ (không  
phi là VOC) và hơn 17 cht thuc hDioxin/furan.  
Phân thành 6 nhóm xe chính: xe ti nng, xe ti trung, xe ti nh, xe hơi, xe  
buýt và xe hai bánh. Trong đó phân thành hơn 140 model xe khác nhau.  
3
2.2. TNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CU TRONG NƯỚC  
Rt nhiu mô hình toán hc tính toán slan truyn khuếch tán cht ô nhim  
trong không khí đã được áp dng trong nhng năm gn đây. Mt schương trình  
tính toán đã được ng dng Vit Nam như:  
a. Air Pollution Assessment and Modelling: Mô hình do tác giPhùng Chí  
Svà cng sxây dng trên mô hình cơ sGauss, Hanna, Johnson để tính toán lan  
truyn các cht ô nhim không khí tmt ngun đim, mt đường giao thông và  
mt vùng ô nhim. Mô hình này đã được tác giả Đinh Xuân Thng dùng để tính  
toán lan truyn tnhà máy lc du Cát Lái và tác giLê Văn Đức dùng để tính toán  
lan truyn ô nhim không khí tKhu công nghip Biên Hoà 1.  
b. Phn mm CAP: Vào năm 1995, tác giBùi Tá Long đã xây dng phn  
mm CAP 1.0 để tính toán ô nhim không khí tmt ngun đim theo mô hình  
Gauss. Phn mm này đã được dùng để tính toán lan truyn cht ô nhim tmt  
ngun đim phc vcho công tác đánh giá tác đng môi trường ti TP. HCM.  
Trong các phiên bn tiếp theo CAP được bsung bi các mô hình khác như mô  
hình Berliand, ISC3 và đã được sdng để tính toán lan truyn cht ô nhim phc  
vmt số đề tài nghiên cu ti TP. HCM và mt stnh phía Nam. T2006 phn  
mm ENVIMAP ra đời vi kthut GIS được ng dng cho phép tính toán mô  
phng ô nhim không khí tnhiu ng khói khác nhau và các hskhuếch tán đã  
được địa phương hoá trên cơ sthng kê sliu quan trc, tự động hoá quá trình  
hin thkết qutrên cơ sở ứng dng công nghGIS. /ngun [1]/  
c. Phn mm ISC3 ca cơ quan bo vmôi trường M(EPA): mô hình này  
dùng tính toán lan truyn ô nhim cho ngun vùng da trên mô hình Gauss được Sở  
Khoa hc Công nghTP. HCM ng dng trong dán qun lý Môi trường din rng  
ca Đồng Nai VIE 95053, dán vùng kinh tế trng đim min Nam, dán cùng  
kinh tế trng đim min Trung.  
d. Mô hình AirQuis 2003 ca Na Uy: sdng Chi cc Môi trường TP.  
HCM, để qun lý môi trường không khí toàn thành ph. Mô hình EPISODE được  
dùng tính toán lan truyn ô nhim cho ngun đim, ngun đường, ngun mt và  
qun lý dliu GIS.  
e. Phn mm MTĐT AT – 80586: Các tác giLê Văn Nãi, Trn Ngc  
Chn, Bùi Sđã xây dng phn mm này trên cơ smô hình Gauss để tính toán  
ô nhim không khí ni thành Hà Ni, phát tán không khí tkhu công nghip Vĩnh  
Tuy – Mai Đông (Hà Ni)…  
f. Lun văn cao hc (2005): “Xây dng mô hình tính toán ti lượng và mô  
hình phát tán các cht ô nhim không khí tngun di đng TP.HCM” do hc viên  
Đỗ Trung Kiên thc hin dưới shướng dn ca TS Nguyn Đình Tun. Lun văn  
này đã thu thp các dliu về đường ph, xe ccho mt stuyến đường. Tác giả đã  
tham kho hsphát thi theo các tài liu ca WHO (1993) để tính toán nng độ ô  
nhim ca CO, bi da trên mô hình phát tán Gauss và Berliand; sau đó sdng mô  
hình Street ca Jonhson (1973) để tính toán hiu chnh li theo điu kin địa hình  
đường ph. Kết lun cho thy mô hình phát tán Berliand cho kết qutính toán nng  
4
độ ô nhim gn vi kết quả đo đạc ngoài thc tế hơn so vi mô hình Gauss. Sau khi  
hiu chnh kết qutính toán theo Berliand bng mô hình Street, độ sai lch trung  
bình ca kết qutính toán cui cùng so vi kết quả đo đạc ngoài thc tế là 30%.  
g. Lun văn cao hc (2006): “ng dng mô hình Mobile để dbáo mc độ  
ô nhim không khí do hot đng giao thông vn ti ti TP.HCM” ca hc viên Đặng  
Trng Văn nghiên cu vmô phng hsphát thi tcác phương tin giao thông  
đường b, góp phn gii quyết bài toán đánh giá và dbáo ô nhim không khí tng  
thtrên toàn địa bàn TP.HCM. /ngun [2]/  
h. Báo cáo tng hp đề tài NCKH cp Vin (2006): “Bước đầu nghiên cu  
la chn hp cht đánh du phù hp và thí nghim để xác định hsphát thi cht  
ô nhim do hot động giao thông trên mt đon đường TP.HCM” do ThS. Hồ  
Minh Dũng chtrì đề tài. Qua kết qunghiên cu, đề tài đã la chn được hp cht  
đánh du phù hp là propane, đng thi cũng đã thc hin đo đạc và thc nghim  
ti hin trường nhm tính toán, xây dng hsphát thi ca các hp cht hu cơ  
VOCs (15 hp cht) trong khong C2 – C6 và NOx (NO) do hot động ca các  
phương tin giao thông ti TP.HCM. Vic đo đạc và thc nghim được tiến hành  
trên đường 3/2, Q.10, TP.HCM trong 2 tháng vi mi ngày t10h00 đến 22h00.  
/ngun [4]/.  
i. Báo cáo kết qunghiên cu đề tài (2008): “Nghiên cu viết phn mm  
tính toán ti lượng phát thi các cht ô nhim không khí do hot đng giao thông  
đường b: Trường hp áp dng cho TP. HCM” do ThS. HQuc Bng chtrì đề  
tài. Kết quả đạt được ca đề tài là chương trình Emisens tính toán ti lượng do phát  
thi giao thông phù hp vi các điu kin ca TP.HCM và đề tài cũng đã vẽ được  
bn đồ phát thi bng màu cho TP.HCM da trên mt độ đường giao thông và sử  
dng phn mm MapInfo. /ngun [5]/.  
Nhiu nghiên cu ô nhim không khí đã được tiến hành TP.HCM /ngun  
[3][6]/. Tuy nhiên chưa có nghiên cu nào sdng phn mm mã ngun mvà các  
tài liu kthut kèm theo có sn trên internet, chưa có phn mm chuyên dùng để  
tính phát thi ô nhim giao thông đặc bit là hsphát thi ca xe c. Chương trình  
máy tính Mobile ca EPA, Hoa Kỳ đáp ng được hai ni dung trên.  
2.3. PHN MM MOBILE  
Hin nay, các quc gia trên thế gii đã sdng rt nhiu loi mô hình khác  
nhau để kim soát ô nhim không khí như các phn mm mô hình máy tính:  
AIRVIRO, LEAP, MOBILE… dung để tính ti lượng phát thi ô nhim tngun di  
động: các phn mm mô hình máy tính: EPA – Highway, CALINE, Street Canyon,  
OSPM, AirQUIS, ROADAIR… dùng để tính toán slan truyn khuếch tán các cht  
ô nhim không khí.  
Mobile là mt mô hình bng chương trình máy tính dùng để ước tính hsố  
phát thi ô nhim trên đường ca các phương tin giao thông cơ gii. Mô hình này  
do cc Bo VMôi Trường Hoa K(EPA) nghiên cu và phát trin tnăm 1978.  
Phiên bn mrng hin nay là Mobile 6.2 và cũng chính là phiên bn được lun  
văn này nghiên cu tìm hiu. Các phiên bn Mobile đầu tiên cũng như Mobile 6.2  
5
được viết bng ngôn nglp trình máy tính Fortran và được biên dch cho loi máy  
tính để bàn. EPA đã công bmã ngun ca Mobile 6.2 trên internet.  
Mobile được nghiên cu và phát trin cho các mc đích to ra mt công cụ  
để EPA đánh giá chiến lược kim soát ngun ô nhim di động; các cơ quan quy  
hoch ca liên bang, ca địa phương, ca vùng có thphát trin chiến lược đánh giá  
và kim soát phát thi ô nhim trong các dán khthi thuc chương trình “hành  
động làm sch không khí khí (CAA)”; các cơ quan quy hoch đô th, các cơ quan  
qun lý giao thông có thquy hoch hthng giao thông và đánh giá tính hp lý  
ca nó; dùng trong các nghiên cu cho giáo dc cũng như các nghiên cu trong  
công nghip (lĩnh vc chế độ sn xut ô tô, nhiên liu…); sdng trong các báo cáo  
vhin trng môi trường.  
Mobile đã sdng các sliu mi nht vcác loi xe c, đng cơ, nhiên  
liu, hthng kim soát phát thi, tiêu chun phát thi, quy trình thnghim, mc  
phát thi thc tế trong sdng… Mobile cũng kể đến các hướng phát trin trong  
tiến bvkhoa hc, kthut, tc độ phát trin kinh tế xã hi, xu thế gim thiu ô  
nhim, cũng như các tiêu chun lut lsp ban hành ti M.  
Mobile cho phép chi tiết hoá các thông số đầu vào, kết qutính toán, dng  
xut kết qu.  
2.3.1. Đặc đim ca chương trình Mobile  
Mobile đã sdng các sliu mi nht vcác loi xe c, đng cơ, nhiên  
liu, hthng kim soát phát thi, tiêu chun phát thi, qui trình thnghim, mc  
phát thi thc tế trong sdng, các nhân tố ảnh hưởng đến chúng ... .Mobile cũng  
kể đến các hướng phát trin trong tiến bvKHKT, tc độ phát trin KT-XH, xu  
thế gim thiu ô nhim, cũng như các tiêu chun lut lsp ban hành ti M.  
l Mt số đặc đim ca Mobile:  
- Tt ccác kết quphát thi, bay hơi đều được qui đi thành đơn vlà gram  
trên dm (g/mi) hoc là gram trên ngày (g/day).  
- Năm tính toán t1952 đến 2051.  
- Các chế độ phát thi khí ô nhim ca phương tin giao thông cơ gii đường  
bbao gm 2 dng: phát thi và bay hơi. Kết quphát thi cht ô nhim gm  
10 dng khác nhau. (Xem Bng 8.1, Phlc 2)  
-
Khi xut kết qu, các hp cht hydrocacbon có thphân thành các dng:  
Tng hydrocacbon (THC), Hydrocacbon không Mêtan (NMHC), hp cht  
hu cơ bay hơi (VOC), tng hu cơ bay hơi (TOG), tng hu cơ không  
Mêtan (NMOG)  
-
-
Slượng các dng cht ô nhim ca kết qutính toán được là 19 dng cht ô  
nhim. (Xem Bng 8.2, Phlc 2)  
Mobile phân các phương tin giao thông cơ gii đường bthành 28 loi theo  
kiu xe, ti trng, nhiên liu sdng. (Bng 8.3, Phlc 2)  
6
-
Hthng đường giao thông đuc Mobile phân thành 4 loi đường theo các  
chế độ vn tc khác nhau.  
Bng 2.1 Phân loi đường  
STT  
Ký hiu  
Freeway  
Arterrial  
Local  
Mô tả  
Tính cht vn tc  
thay đổi  
1
2
3
4
5
Xa l(tc độ cao, ít giao l)  
Đường trc chính  
thay đổi  
Đường khu vc dân cư  
Đường có độ dc thay đổi  
không đổi  
không đổi  
Freeway Ram  
None  
-
Xét đến nhiu yếu tvnhiên liu như:  
Ě
Ě
Ě
Ě
Nhiên liu xăng có áp sut bay hơi khác nhau  
Nhiên liu du diesel có hàm lượng lưu hunh khác nhau  
Nhiên liu hn hp các cht cha nhiu oxi  
Các chương trình kim soát vic sdng nhiên liu  
2.3.2. Phương pháp tính toán hsphát thi ca mô hình Mobile  
a.  
Tính toán hsphát thi trung bình  
Hình 2.1 Sơ đồ tính toán hsphát thi trung bình (g/mi)  
Mô hình Mobile tính toán ra hsphát thi da vào các thnghim dưới các  
điu kin chun vnhit độ, nhiên liu, chu trình chy bng cách hiu chnh li hệ  
sphát thi cơ bn trong điu kin khác vi điu kin chun.  
7
b.  
Đầu vào, đầu ra ca Mobile  
v
Dng thông số đầu vào ca Mobile  
File thông số đầu vào có tên phn mrng là *.IN, dng mã ASCII. (Hình  
8.1, Phlc 2)  
File có cu trúc gm 3 phn, cha tt ccác lnh trong đó có các lnh bt  
buc và các lnh tùy chn. Mobile có tt c98 lnh, được chia làm 7 nhóm. Các  
lnh này được định dng nht định vtên cũng như dng dliu.  
Hình 2.2 Tóm tt phân loi thông số đầu vào Mobile  
8
v
Dng kết quả đầu ra tính toán ca Mobile  
Files kết quMobile có 2 dng: mô tvà cơ sdliu  
File mô tcó tên phn mrng là *.TXT, dng mã ASCII. (Hình 8.2, Phụ  
lc 2)  
File cơ sdliu có tên phn mrng là *.TB1. Các ct dliu ngăn cách  
nhau bng ký tTab dng mã ASCII. Có 3 dng cu trúc dliu theo tùy chn dng  
xut kết quca file dliu đầu vào:  
- Theo gi: cha dliu chi tiết nht, tng shàng có thể đạt đến 295 800 .  
- Theo ngày: tng shàng là 12 325.  
- Tng hp: tng shàng 84.  
2.3.3. Tính toán nng độ khí ô nhim tkết quhsphát thi ca Mobile  
Như đã trình bày phn trên, kết quca Mobile là giá trhsphát thi  
trung bình cho tng loi xe và hsphát thi trung bình cho đoàn xe. Hsphát  
thi đoàn xe (g/mi) là thp ca các hsphát thi trung bình ca tng loi xe theo  
công thc sau:  
.
Tkết quhsphát thi đoàn xe , kết hp vi sliu vVMT , ti lượng ô  
nhim được tính toán như sau :  
Tính toán nng độ ô nhim, cường độ phát thi, ti lượng ô nhim tkết quả  
hsphát thi ca Mobile được thhin trong hình sau:  
9
Hình 2.3 Sơ đồ tính toán nng độ ô nhim tkết quhsphát thi ca Mobile  
cho ngun đường.  
2.4. PHN MM CAR  
Phn mm CAR (Contaminants in the Air from a Road model) là phn mm  
tính toán ô nhim không khí do giao thông da trên mô hình Berliand được TSKH  
Bùi Tá Long và nhóm nghiên cu ENVIM thc hin. Trong quá trình thc hin lun  
văn này, tác giả đã thu thp sliu bn đồ ảnh vtinh ca thành phố Đà Nng, dữ  
liu bn đồ này được tích hp vào CAR. Trong phiên bn mi nht công bvào  
tháng 4/2009, CAR đã tích hp mô hình Mobile ca Mvà mô hình phát tán ô  
nhim không khí cho ngun đường Berliand thành mt công cduy nht. Đặc đim  
ni bt ca phiên bn mi là khnăng tự động hóa cao trong tính toán cũng như  
ng dng kthut GIS vi ngun dliu luôn sn có tGoogle map. CAR được  
xây dng để tính toán sphát tán ô nhim không khí do ngun đường, thhin bn  
đồ phân bnng độ cht ô nhim theo không gian và thi gian khác nhau. Mô hình  
lý lun ca CAR được thhin trên Hình 2.4. Sơ đồ hthng thhin dliu đầu  
vào – ra ca CAR được thhin trên Hình 2.5.  
Trong phn mm CAR htrnhiu công ccho người dùng như: các công  
cdùng để điu khin lp bn đồ, nhp thông tin, qun lý dliu, xut kết quchy  
mô hình…  
10  
Hình 2.4. Mô hình lý lun (Conceptual model) ca CAR  
Hình 2.5. Dliu đu vào và kết quả đầu ra ca CAR  
11  
CHƯƠNG 3  
3.  
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU  
Trong chương này trình bày tng quan vthành phố Đà Nng và nhng vn  
đề liên quan ti mc tiêu ca đề tài, từ đó đưa ra phương pháp nghiên cu ca Khoá  
lun.  
3.1. TNG QUAN THÀNH PHỐ ĐÀ NNG  
3.1.1. Điu kin tnhiên  
a.  
Vtrí địa lý  
Đà Nng nm vùng trung đim Vit Nam, có ta độ 15o55'15'' đến  
16o13'15'' vĩ độ Bc, 107o49'05'' đến 108o20'18'' kinh độ Đông. Đà Nng có thun  
li vvtrí địa lý: là ca ngõ giao lưu giao thông vn ti trong nước và vi quc tế.  
Ranh gii phn đất lin ca thành phố Đà Nng cthnhư sau:  
-
Phía Bc và Tây Bc: Giáp tnh Tha thiên Huế; dãy Bch Mã là ranh gii tự  
nhiên gia thành phố Đà Nng và tnh Tha Thiên - Huế, cao trung bình  
700m, có nhiu ngn núi cao trên 1000m như Hòn Ông, Bch Mã.  
-
-
Phía Tây: Có ngn núi Mang cao 1.712m ca dãy Trường Sơn.  
Phía Nam và Tây Nam: Giáp tnh Qung Nam vi nhng cánh đng tương  
đối bng phng.  
-
Phía Đông: Tiếp giáp vi bin Đông.  
Hình 3.1 Bn đồ vtrí địa lý thành phố Đà Nng  
12  
Din tích tnhiên 1.283,42 km2. Trong đó, các qun ni thành chiếm din  
tích 214,51 km2, các huyn ngoi thành chiếm din tích 1.041,91km2.  
Hình 3.2 Hình thhin phân bdin tích tnhiên TP.ĐN 2007 (Niên giám  
Thng kê TP.ĐN 2007)  
b.  
Đặc đim địa hình  
Đa hình thành phrt phc tp vi nhiu dng khác nhau như địa hình núi  
cao, đồi núi thp và địa hình đồng bng ven bin. Núi đồi, sông sui và các gò cát  
cao ven bin to ra sự đa dng ca địa hình Thành ph. Mt đặc đim quan trng  
khác là độ dc cao, khong cách tnúi đến bin rt ngn, di đng bng ven bin  
rt hp.  
c.  
Đặc đim khí hu, thi tiết  
Đà Nng nm trong vùng khí hu nhit đới gió mùa đin hình, nn nhit độ  
cao và ít biến động, có chế độ ánh sáng, mưa, độ ẩm phong phú. Lượng bc xạ  
tng cng trong năm khong 147.8 kcal/cm2. Sginng trung bình khong 2.156  
gi/năm.  
Dãy Trường Sơn chn phía Tây, dãy núi Hi Vân và Bch Mã chn phía Bc,  
do đó khí hu ở Đà Nng có đặc đim chung cho khu vc min Trung và riêng cho  
thành phố Đà Nng, cthlà:  
-
Vào mùa H, gió mùa Tây Nam bmt hơi nước sau khi vượt qua đỉnh  
Trường Sơn, trnên khô, nóng và to ra các đợt nng nóng trong sut các  
tháng mùa khô.  
-
Vào mùa Đông, gió mùa đông bc bchn bi dãy Bch Mã làm cho khí hu  
ở Đà Nng ít chu nh hưởng bi gió mùa đông bc hơn so vi các tnh lân  
cn phía Bc.  
Mùa mưa ttháng IX đến tháng XII hàng năm. Trong mùa mưa thường xut  
hin các đợt bão, áp thp nhit đới gây mưa to, lũ và ngp lt nhiu khu vc trong  
thành ph. nh hưởng do tình trng ngp úng trong khu vc đô thlà rt đáng lo  
13  
ngi vmt môi trường và sc khe người dân do nó to thun li cho ô nhim và  
bnh dch lan truyn theo đường nước có cơ hi ny sinh.  
Mùa khô ttháng I đến tháng VIII hàng năm. Trong mùa khô thường xy ra  
hn hán, nhim mn nước sông làm nh hưởng đến canh tác nông nghip và nước  
cp cho khu vc ni th.  
Bng 3.1 Sginng các tháng trong năm (Niên giám Thng kê TP. Đà Nng  
2007)  
Đơn vtính: giờ  
2004  
2005  
2006  
2007  
CNĂM  
Tháng 1  
Tháng 2  
Tháng 3  
Tháng 4  
Tháng 5  
Tháng 6  
Tháng 7  
Tháng 8  
Tháng 9  
Tháng 10  
Tháng 11  
Tháng 12  
2124,8  
1965,6  
2193,3  
2000,10  
94,9  
157,1  
171,6  
150,7  
193,4  
245,7  
220,2  
216,6  
170,3  
181,1  
109,2  
138,0  
11,7  
94,2  
115  
45,8  
181,8  
173,5  
180,5  
231,0  
277,2  
290,1  
170,4  
199,8  
75,6  
153,0  
133,9  
215,0  
283,2  
238,9  
218,0  
242,0  
162,3  
146,8  
111,5  
125,3  
163,5  
240,4  
260,8  
289,8  
199,4  
177,8  
172,4  
193,3  
209,4  
77,3  
48,8  
125,6  
Bng 3.2 Tng lượng mưa các tháng trong năm (Niên giám Thng kê TP. Đà  
Nng 2007)  
Đơn vtính: mm  
2004  
2005  
2006  
2007  
CNĂM  
Tháng 1  
Tháng 2  
Tháng 3  
Tháng 4  
Tháng 5  
Tháng 6  
Tháng 7  
1375,1  
1870,9  
2233,8  
3064,4  
87,9  
6,9  
36,0  
5,8  
97,9  
33,8  
2,2  
153,3  
0,4  
9,5  
36,4  
12,0  
20,2  
22,0  
136,3  
58,0  
55,3  
156,4  
156,4  
24,1  
12,8  
43,7  
154,3  
244,1  
9,2  
68,7  
68,7  
127,3  
14  
Tháng 8  
Tháng 9  
Tháng 10  
Tháng 11  
Tháng 12  
69,1  
128,6  
266,1  
258,1  
94,0  
209,8  
236,0  
510,1  
432,2  
214,1  
346,2  
394,4  
618,8  
287,6  
254,4  
152,2  
252,8  
1147,4  
893,6  
163,8  
Bng 3.3 Độ ẩm trung bình các tháng trong năm (Niên giám Thng kê TP. Đà  
Nng 2007)  
Đơn vtính: %  
2004  
82  
2005  
82  
2006  
81  
2007  
82  
CNĂM  
Tháng 1  
Tháng 2  
Tháng 3  
Tháng 4  
Tháng 5  
Tháng 6  
Tháng 7  
Tháng 8  
Tháng 9  
Tháng 10  
Tháng 11  
Tháng 12  
86  
84  
86  
87  
84  
85  
85  
83  
85  
84  
84  
85  
84  
83  
81  
80  
80  
77  
77  
80  
76  
80  
78  
83  
83  
86  
85  
71  
80  
78  
82  
86  
86  
88  
73  
71  
82  
82  
84  
82  
82  
74  
76  
78  
81  
87  
85  
85  
Bng 3.4 Nhit độ trung bình các tháng trong năm (Niên giám Thng kê TP. Đà  
Nng 2007)  
Đơn vtính: oC  
2004  
2005  
2006  
2007  
CNĂM  
Tháng 1  
Tháng 2  
Tháng 3  
Tháng 4  
Tháng 5  
Tháng 6  
25,6  
25,9  
26,3  
26,2  
21,9  
21,2  
24,1  
26,5  
28,4  
29,2  
21,4  
23,9  
22,8  
25,8  
29,0  
30,5  
21,6  
23,3  
24,0  
26,9  
27,6  
30,2  
21,3  
23,7  
25,4  
26,4  
28,1  
29,8  
15  
Tháng 7  
Tháng 8  
Tháng 9  
Tháng 10  
Tháng 11  
Tháng 12  
28,3  
28,9  
27,3  
25,0  
24,3  
21,8  
28,4  
28,7  
27,9  
26,3  
25,2  
21,2  
30,1  
28,3  
27,3  
26,7  
26,2  
23,4  
29,4  
28,8  
27,8  
26,0  
23,2  
23,9  
3.1.2. Tình hình kinh tế - xã hi trong các năm gn đây  
a. Tc độ tăng trưởng kinh tế  
Dưới slãnh đạo ca Thành u, schỉ đạo điu hành sát sao ca UBND TP,  
snlc phn đấu cucác ngành các cp, các tng lp nhân dân nên TP tiếp tc đạt  
được nhiu kết ququan trng trên các lĩnh vc phát trin KT-XH, đầu tư xây dng  
cơ shtng, chnh trang đô th, tp trung gii quyết các vn đề xã hi bc xúc như  
gii quyết vic làm, xoá đói gim nghèo, phòng chng tnn xã hi, an toàn giao  
thông, hoàn thành toàn din các chtiêu kế hoch phát trin KT-XH.  
Tc độ tăng trưởng kinh tế ca Đà Nng trong giai đon 1997 – 2008 bình  
quân đạt 11.26%, so vi bình quân cnước là 7.06%.  
Bng 3.5 Tc độ tăng trưởng kinh tế thành phố Đà Nng (UBND TP.ĐN, Thông  
tin khoa hc phát trin KT-XH tháng 1/2009)  
Đơn vtính: %  
Năm  
Tc độ tăng  
Năm  
Tc độ tăng  
Năm  
Tc độ tăng  
trưởng kinh tế  
trưởng kinh tế  
trưởng kinh tế  
1997  
1998  
1999  
2000  
12.7  
8.8  
2001  
2002  
2003  
2004  
12.23  
12.56  
12.62  
13.2  
2005  
2006  
2007  
2008  
13.81  
9.04  
9.5  
11.35  
11.0  
9.88  
b.  
Tc độ tăng trưởng ca các nhóm ngành trong nn kinh tế  
-
Giá trsn xut (GO) nông, lâm, thusn ca thành phtăng bình quân  
3,48%/năm giai đon 1997 – 2008. Riêng các năm 2006 và 2008, do nông  
nghip gp nhiu khó khăn do dch cúm gia cm, bão lt xy ra liên tc, tình  
hình kinh tế thế gii suy thoái và din biến phc tp… nên giá trsn xut  
ngành nông, lâm, thusn năm 2006 gim 6,03% và năm 2008 gim 6,36%.  
-
-
Tc độ tăng giá trsn xut công nghip hu như liên tc đạt 2 chs, chỉ  
riêng năm 2006 là 1 chs. Quy mô giá trsn xut công nghip năm 2008  
gp 5,78 ln năm 1997, bình quân tăng 17,32%/năm giai đon 1997 – 2008.  
Tăng trưởng ca ngành dch vkhá cao, đạt 10,3%/năm giai đon 1997 –  
2008. Riêng các năm 2006 – 2008, tăng trưởng GDP ca ngành dch vrt  
16  
cao, đạt 2 con svà cao hơn nhiu so vi tc độ tăng trưởng GDP ca thành  
ph.  
Bng 3.6 Tc độ tăng trưởng các nhóm ngành kinh tế TP. Đà Nng (UBND  
TP.ĐN, Thông tin khoa hc phát trin KT-XH tháng 1/2009)  
Đơn vtính: %  
Năm  
Tăng trưởng GO ca  
ngành Nông, lâm,  
thusn  
Tăng trưởng GO ca  
ngành Công nghip  
Tăng trưởng GDP  
ca ngành dch vụ  
1997  
1998  
1999  
2000  
2001  
2002  
2003  
2004  
2005  
2006  
2007  
2008  
1,70  
2,15  
4,15  
11,14  
9,30  
4,68  
5,71  
4,86  
5,11  
-6,03  
4,32  
-6,36  
16,68  
15,32  
28,29  
15,88  
20,47  
18,77  
21,91  
20,19  
14,02  
4,48  
9,09  
5,76  
7,32  
9,12  
10,31  
8,98  
5,50  
7,09  
11,06  
21,49  
14,42  
13,46  
15,11  
17,62  
c.  
Phát trin xã hi  
Dân sđơn vhành chính  
Tính đến thi đim 31/12/2007, thành phố Đà Nng có 814 551 người [Niên  
v
giám thng kê thành phố Đà Nng 2007], bình quân là 642,04 người/km2, so vi  
thành phHChính Minh và Hà Ni, mt độ dân strung bình ở Đà Nng còn thp  
đạt 1/5 ln, do đó áp lc dân slên tài nguyên và môi trường chưa mc nng nề  
như ở các thành phln trong nước ta.  
Trong 10 năm qua (1997 – 2007), tlgia tăng dân stnhiên ở Đà Nng  
đang có xu hướng gim dn (t1,67%/năm gim xung còn 1,19%/năm).  
Trong khu vc ni thành, Thanh Khê là qun có sbiến động ln vsdân  
trong thi gian 10 năm qua. Mt độ dân cư năm 1999 là 16.577 người/km2 nhưng  
đến năm 2007 đã lên đến 18 046,06 người/km2. So vi các qun ni thành, huyn  
Hòa Vang có mt độ dân cư thp (151,14 người/km2).  
Bng 3.7 Din tích, dân sđơn vhành chính TP. Đà Nng 2007 (Niên giám  
Thng kê TP. Đà Nng 2007)  
17  
Din tích  
tnhiên  
(km2)  
Dân số  
trung bình  
năm 2007  
(Người)  
Mt độ dân  
số  
Sphường, xã  
(Ng/km2)  
Tng  
số  
Trong  
đó:  
phườn  
g
1 283,42  
241,51  
806 744  
699 836  
642,04  
56  
45  
45  
Thành phố  
I.Các qun ni  
thành  
2 865,95  
45  
1.Qun Hi Châu  
2.Qun Thanh Khê  
3.Qun Sơn Trà  
21,35  
9,36  
195 106  
167 287  
119 969  
54 066  
95 088  
68 320  
9 251,11  
18 046,06  
1 970,58  
1 476,41  
1 144,54  
2 054,74  
13  
10  
7
13  
10  
7
59,32  
38,59  
79,13  
33,76  
4.Qun Ngũ Hành  
4
4
5.Qun Liên Chiu  
6.Qun Cm Lệ  
5
5
6
6
II.Các huyn ngoi  
thành  
1 041,91  
106 910  
105,61  
11  
-
1.Huyn Hoà Vang  
2.Huyn Hoàng Sa  
736,91  
305,00  
106 910  
-
151,14  
-
11  
-
-
-
Các qun Thanh Khê, Hi Châu và Sơn Trà là nhng qun có nhiu áp lc  
hơn lên tài nguyên và môi trường như: ô nhim h, đầm, ô nhim nước ti các bãi  
tm, tình trng thiếu vsinh trong các khu dân cư…  
v
Thu nhp bình quân đầu người  
Vic tăng trưởng vi tc độ cao, liên tc và trong nhiu năm đã to ra nhiu  
cơ hi phát trin cho mi thành phn kinh tế, mi tng lp dân cư, đng thi đời  
sng ca người dân được ci thin rõ rt. Thu nhp bình quân đầu người ca Đà  
Nng đã tăng t4,69 triu/người năm 1997 lên 23,62 triu/người năm 2008, tăng  
hơn 5 ln vquy mô và tăng bình quân 15,81%/năm giai đon 1997 – 2008.  
Bng 3.8 Thu nhp bình quân đầu người ca người dân Đà Nng (UBND  
TP.ĐN, Thông tin khoa hc phát trin KT-XH tháng 1/2009)  
Đơn vtính: triu đng  
1997  
2000  
2005  
2007  
Đà Nng  
Cnước  
4,69  
6,84  
14,79  
23,62  
-
5,69  
10,10  
17,16  
v
Giáo dc – đào to  
18  
Trong giai đon 1997 – 2007, thành phố đã đạt nhiu thành tu đáng kvề  
giáo dc. Đến cui năm 2007, toàn thành phcó 116 trường mu giáo vi 2.541  
giáo viên và 40.049 cháu; có 171 trường phthông vi 7.249 giáo viên và 152.792  
hc sinh; có 7 trường trung hc chuyên nghip vi 408 giáo viên và 33.362 hc  
sinh. Tính đến cui năm 2007, trên địa bàn thành phcó 4 trường đại hc và 8  
trường cao đng vi 82.630 sinh viên.  
v
Nhng tiến bvy tế và chăm sóc sc khoẻ  
Đến cui năm 2007, tng sbnh vin trên địa bàn thành phlà 21 bnh vin  
vi 1.080 bác svà 3.587 giường bnh. Nhiu bnh vin chuyên ngành mi được  
thành lp như bnh vin mt, bnh vin lao và bnh phi, bnh vin lão khoa… Hệ  
thng bnh vin, cơ sy tế đã được đầu tư cơ svt cht khang trang; trang bmáy  
móc thiết bkhám cha bnh hin đại, to điu kin thun li cho người dân được  
tiếp cn và thhưởng bình đng trong chăm sóc sc kho.  
Bng 3.9 Mt schtiêu vhthng y tế ở TP. Đà Nng (UBND TP.ĐN, Thông  
tin khoa hc phát trin KT-XH tháng 1/2009)  
Chtiêu  
1997  
16  
2000  
17  
2005  
19  
2008  
21  
Sbnh vin  
Sbác sỹ  
638  
722  
1.025  
1.080  
Sgiường  
bnh  
2.105  
2.255  
3.461  
3.587  
3.2. HIN TRNG Ô NHIM KHÔNG KHÍ DO GIAO THÔNG TI TP.  
ĐÀ NNG  
3.2.1. Hin trng ô nhim không khí do giao thông ti TP.ĐN  
Trong nhng năm gn đây, vi chính sách mca và đặc bit là nn kinh tế  
thtrường đã thúc đẩy nhanh sphát trin kinh tế cho toàn thành ph. Do đó mc  
độ quan trng ca hthng giao thông cũng được nâng lên. Nó không chphc vụ  
cho vic vn chuyn hành khách rt ln trong ni thành, liên tnh mà còn chu trách  
nhim vn chuyn slượng hàng hoá vô cùng ln, có thnói nó nh hưởng ln đến  
mc cung cu ca thành ph. Bên cnh đó, hthng giao thông cũng là nhân tthúc  
đẩy quá trình xây dng và nâng cao hthng htng cơ s. Ngoài ra, hthng giao  
thông đường bcòn phc vnhiu ngành kinh tế quc dân khác như du lch, nông  
nghip, công nghip, tiu thcông nghip…  
Song song vi nhng mt tích cc đó, hot động giao thông vn ti cũng có  
nhiu mt tiêu cc, đó là hu qutrong vic làm ô nhim môi trường. Đặc bit khi  
mà nhng năm gn đây, thành phố Đà Nng đẩy mnh vic chnh trang đô thvà  
hoàn thin cơ shtng. Slượng và tn sut ca các xe vn chuyn vt liu xây  
dng ti các đường và các nút giao thông gia tăng nhanh chóng, làm phát sinh bi,  
n và gây ô nhim môi trường nghiêm trng. Đặc đim ni bt ca ngun ô nhim  
giao thông vn ti gây ra là ngun ô nhim rt thp, nếu cường độ giao thông ln và  
19  
mt độ giao thông chng cht thì nó ging như ngun mt, chyếu gây ô nhim cho  
hai bên đường.  
Kinh tế ngày càng phát trin, nhu cu đi li ca người dân tăng lên hàng  
năm. Năm 2006, lưu lượng xe bình quân gim 11,3% so vi năm trước (7.387  
xe/ngày đêm) tăng 2,5 ln lưu lượng xe năm 1997. Mt độ trung bình đường giao  
thông trong khu vc đô thln hơn nông thôn, mng lưới phân bchưa đồng đều,  
di phân cách chưa hp lý, mt số đường trung tâm còn hp, mt khác các phương  
tin giao thông cơ gii ngày càng gia tăng do đáp ng nhu cu vn ti phc vxây  
dng ca thành phnên vn din ra tình trng ùn tc giao thông, ô nhim bi, tiếng  
n và khí thi trong khu vc đô th.  
3.2.2. Tác động ca tình hình ô nhim giao thông  
Phn ô nhim giao thông gây ra chiếm 70% ô nhim trong thành ph. Các  
phát thi do ô tô gây ra là mt hn hp ln hơn 200 cht. Các cht ô nhim chính  
trong phát thi do ô tô là các cht khí, trong snày phn ln là các ôxit cacbon,  
điôxit cacbon, ôxit nitơ, điôxit nitơ và các ht rn (bi, bhóng). Các phát thi được  
đặc trưng bi khi lượng ca cht tương ng gia nhp vào trong khí quyn trong  
mt đơn vthi gian (g/s, kg/s, t/năm). Trong các thành ph, các phát thi ca bi,  
ôxit nitơ, điôxit lưu hunh có thể đạt hàng chc ngàn tn/năm, ôxit cacbon có thể  
đạt trăm ngàn.  
v
Tác hi đối vi con người:  
Sc khovà tui thca con người phthuc rt nhiu vào độ trong sch  
ca môi trường không khí xung quanh. Lượng không khí mà cơ thcn cho shô  
hp hàng ngày khong 10m3, do đó nếu trong không khí có nhiu cht độc hi thì  
phi và cơ quan hô hp chu nh hưởng và gây ra hu qucho sc khocon người.  
Khí CO: là loi khí độc, phn ng rt mnh vi hng cu trong máu và to ra  
caboxy hemoglobin (COHb) làm hn chế strao đổi và vn chuyn oxy ca máu đi  
nuôi cơ th.  
Khí NOX: chyếu là NO2 vi độc tính cao, gây bnh viêm xơ phi mãn tính.  
Khí SO2: được hp thhoàn toàn rt nhanh khi hít th, nh hưởng đến khí  
qun và đường hô hp gây khó th.  
Bi: gây tn thương mt, da, htiêu h oá và sxâm nhp ca bi có kích  
thước < 10 µm vào phi gây hu qunghiêm trng.  
v
Tác hi đối vi động vt:  
Gia súc chu nh hưởng ca không khí ô nhim chm ln, cơ thsuy yếu,  
hàm lượng sa gim, lượng trng gim hoc có thbchết.  
v
Tác hi đối vi thc vt:  
Ô nhim không khí làm gim cường độ chiếu sáng nên làm gim năng sut  
quang hp, quá trình hô hp và thoát nước gây tác hi làm cây suy yếu, tc độ tăng  
trưởng chm và gim kích thước, có khi chết cây.  
20  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 80 trang yennguyen 27/10/2024 480
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Luận án Ứng dụng mô hình dự báo mức độ ô nhiễm không khí do giao thông tại một số trục đường chính ở Thành phố Đà Nẵng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfluan_an_ung_dung_mo_hinh_du_bao_muc_do_o_nhiem_khong_khi_do.pdf