Báo cáo Hoàn thiện công nghệ chế tạo và sản xuất thử nghiệm TV màu màn hình phẳng

C«ng ty ®iÖn tö hµ néi  
________________________________________________  
b¸o c¸o tæng kÕt dù ¸n kc 01.da04  
hoµn thiÖn c«ng nghÖ chÕ t¹o  
vµ s¶n xuÊt thö nghiÖm tv mµu mµn h×nh ph¼ng  
chñ nhiÖm ®Ò tµi: TrÞnh minh ch©u  
C¬ quan chñ tr×: cty ®iÖn  hµ néi  
6319  
16/03/2007  
hµ néi – 2007  
MC LC  
Mc lc .....................................................................................................  
Danh sách nhng người tham gia thc hin dán ..............................  
Li mở đầu ...............................................................................................  
Chương 1: Tng quan .............................................................................  
1
7
8
9
1.1. Tình hình nghiên cu và trin khai truyn hình tương tự ở nước  
ngoài .............................................................................................  
9
1.2. Tình hình nghiên cu và trin khai truyn hình tương tự ở trong  
nước .............................................................................................. 10  
1.3. Tính cp thiết ca dán ..............................................................  
1.4. Mc tiêu ca dán ......................................................................  
10  
11  
Chương 2: Ni dung thc hin ............................................................... 12  
2.1. Hoàn thin công nghchế to sn phm TMP.............  
2.1.1 Kết qukho sát nhu cu và thhiếu người sdng TMP …  
2.1.1.1. Tính năng và chng loi các loi TV trên thtrường  
12  
12  
Vit nam ........................................................................ 12  
2.1.1.2. Giá thành, nhu cu và thhiếu người sdng ................ 13  
2.1.2. Đánh giá công nghvà la chn gii pháp hoàn thin sn  
phm ...................................................................................... 15  
2.1.2.1. Nhược đim ca công nghcũ ....................................... 15  
2.1.2.2. La chn gii pháp hoàn thin sn phm ....................... 16  
2.1.2.3. ng dng gii pháp One Chip ca TOSHIBA ............... 17  
1. Cu trúc One Chip TOSHIBA TMPA8821 ...................... 17  
2. Sơ đồ khi ca TMP sdng gii pháp One Chip ca  
TOSHIBA .......................................................................  
21  
2.1.3. Phát trin phn mm vn hành và điu khin cho TMP ........ 22  
2.1.3.1. La chn ngôn nglp trình .......................................... 22  
2.1.3.2. Phát trin phn mm cho TMP dùng ngôn ngC-like .. 14  
1
1. Đặc đim ca ngôn ngC-like ........................................... 24  
2. Qui trình và công cphát trin chương trình phn mm ... 25  
3. Ni dung phát trin phn mm TMP ................................. 24  
2.1.4. Hiu chnh và hoàn thin các sn phm mu ......................... 38  
2.1.4.1. Hiu chnh mch điu khin Tuner ................................ 38  
2.1.4.2. Hiu chnh phn quét dòng ............................................ 39  
1. Hiu chnh mch kích dòng ............................................... 39  
2. Xlý hin tượng transistor quét dòng nóng …………….. 39  
3. Xlý hin tượng trôi kích thước dòng và méo S ............... 40  
2.1.4.3. Hiu chnh mch quét mành ........................................... 40  
1. Hiu chnh nhm gim công sut tn hao cho IC mành .... 40  
2. Xlý hin tượng IC mành nóng ........................................ 41  
2.1.4.4. Hiu chnh âm thanh ………………………………….. 42  
1. Thay đổi mch ngoài ca sound processor …………….... 42  
2. Gim biên độ đầu vào cho Sound Amplifier ……………. 42  
3. Tăng hiu qunén âm thanh ti đầu ra loa ......................... 43  
4. Hiu chnh mch lc cho đường woofer ............................ 43  
5. Xlý hin tưởng loa rè khi âm lượng ln .......................... 44  
2.1.4.5. Hiu chnh hình nh …………………………………... 44  
1. Xlý hin tượng nhiu vn theo chiu dc ....................... 44  
2. Xlý hin tượng màn hình lăn răn dc theo chiu quét  
dòng .................................................................................... 45  
3. Xlý hin tượng sc nh dc theo chiu quét dòng .......... 45  
4. Gim hin tượng nhiu xía ngang màn hình ...................... 46  
5. Xlý hin tượng đường tín hiu tv_sync không n định .. 46  
6. Xlý hin tượng thnh thong mt màu khi chuyn kênh  
47  
7. Xlý hin tượng nhiu tiếng vào hình .............................. 47  
8. Xlý hin tượng cht lượng nh kém ................................ 49  
9. Xlý hin tượng bng Monoscope 625 hình di qut  
không sc nét .....................................................................  
49  
10. Xlý hin tượng hNTSC-M nhiu và nh hSECAM  
xu ...................................................................................... 51  
2.1.4.6. Hiu chnh mch khuếch đại trung tn (IF) …………… 53  
2
2.1.4.7. Hiu chnh chun hoá các thông sca TMP ................ 53  
1. Chun hoá đường VT ……………………………………. 53  
2. Chun hoá đường Monitor out …………………………... 54  
3. Chun hoá tín hiu vào đường TV_IN …………………... 54  
4. Chun hoá chế độ đèn hình ................................................ 55  
2.1.4.8. Các hiu chnh khác …………………………………... 55  
1. Hiu chnh dòng đèn hình .................................................. 55  
2. Hiu chnh đặc tuyến ABCL .............................................. 55  
3. Tránh hin tượng Jitter …………………………………... 56  
4. Xlý quá trình quá độ bt, tt TV ....................................  
56  
5. Hiu chnh để gim tn hao cho các IC n áp 78xx ........... 57  
6. Xlý hin tượng Protect quá nhy ……………………… 57  
2.1.4.9. Xlý kết cu cơ khí ....................................................... 57  
1. Các nhược đim vkết cu cơ khí ..................................... 58  
2. Bin pháp khc phc và kết quả đạt được .......................... 58  
2.2. X©y dùng quy tr×nh s¶n xuÊt và kim tra sn phm ....................... 59  
2.2.1. Quy tr×nh s¶n xuÊt l¾p r¸p ......................................................  
2.2.2. X©y dùng quy tr×nh kiÓm tra ………………………………..  
59  
65  
2.2.2.1. Kim tra sau lp ráp CKD .............................................. 65  
2.2.2.2. Kim tra sau lp ráp hoàn chnh ………………………. 65  
2.2.2.3. Ph©n lo¹i vµ xö lý c¸c s¶n phÈm sau kiÓm tra ………… 65  
2.2.3. Căn chnh máy vi chế độ Service …………………………. 66  
2.2.3.1. Vào chế độ căn chnh ..................................................... 66  
2.2.3.2. Các thanh ghi điu khin Chip TOSHIBA ……………. 66  
2.2.3.3. Bng các tham số điu chnh TMP trong chế độ service 67  
2.2.3.4. Thiết lp chế độ và căn chnh ......................................... 70  
2.2.3.5. Căn chnh kích thước mành ............................................ 71  
2.2.3.6. Chnh kích thước dòng ………………………………... 72  
2.2.3.7. Chnh cân bng trng ..................................................... 72  
2.2.3.8. Chnh độ sáng (PAL/SECAM và NTSC) ……………... 72  
2.2.3.9. Chnh chế độ tương phn ............................................... 73  
2.2.3.10. Chnh chế độ màu (chnh Sub color) ............................ 73  
3
2.2.3.11. Chnh tông màu NTSC (chnh Sub Tint) ..................... 74  
2.2.3.12. Chnh độ sc nét (Sub Sharpness) hPAL/SECAM .... 74  
2.2.3.13. Chnh SBY/ SRY (chcho hSECAM) ....................... 75  
2.2.3.14. Chnh RF AGC (PAL/SECAM) ................................... 75  
2.3. Qui trình và kết qukim tra, đo lường cht lượng theo chun  
nhà sn xut .................................................................................. 76  
2.3.1. Kim tra các chc năng ca máy thu ..................................... 76  
2.3.1.1. Kim tra các chc năng ca máy thu ............................. 76  
2.3.1.2. Kim tra các đặc tính kthut ca máy thu ................... 77  
2.3.2. Kim tra độ nhy ca máy thu qua đường RF ....................... 78  
2.3.3. Kim tra độ nhy ca đường điu khin hng ngoi (IR) ...... 82  
2.3.4. Kim tra cht lượng hình nh ................................................. 83  
2.3.4.1. Kim tra độ tuyến tính chói ............................................ 83  
2.3.4.2. Kim tra cht lượng quét nh ......................................... 84  
2.3.4.3. Kim tra cht lượng nh video ………………………... 85  
2.3.4.4. Phm vi điu chnh tương phn và chế độ đèn hình ...... 85  
2.3.4.5. Cht lượng tín hiu màu & sự ảnh hưởng ln nhau gia  
màu và chói ................................................................... 86  
2.3.5. Kim tra cht lượng âm thanh ……………………………… 87  
2.3.5.1. Kim tra cht lượng xlý âm thanh ............................... 87  
2.3.5.2. Kim tra cht lượng khuếch đại âm thanh ..................... 89  
2.3.5.3. Ssai khác vmc gia các đầu vào âm thanh khác  
nhau ............................................................................... 90  
2.3.5. Kim tra đánh giá các hin tượng nhiu ................................ 92  
2.3.5.1. Hin tượng nhiu do tín hiu tiếng ln vào tín hiu hình 92  
2.3.5.2. Hin tượng nhiu do tín hiu hình ln vào tín hiu tiếng 92  
2.3.5.3. Hin tượng nhiu ngun Beat noise …………………... 92  
2.3.5.4. Hin tượng sc lúc bt/tt .............................................. 93  
2.3.5.5. Hin tượng răn hình …………………………………... 93  
2.3.5.6. Các hin tượng khác …………………………………... 93  
2.3.6. Kim tra nhit độ hot động ca các linh kin chính ............ 93  
2.3.7. Kim tra cht lượng hot động ca ngun ............................. 94  
2.3.7.1. Điu kin ngt ngun ..................................................... 94  
4
2.3.7.2. Điu kin khi động ngun ............................................ 95  
2.3.7.3. Kim tra nhit độ hot động ........................................... 95  
2.3.8. Kim tra máy thu ti các địa phương ....................................  
97  
2.3.8.1. Điu kin đo …………………………………………... 97  
2.3.8.2. Kết quả đo độ nhy ti các địa phương .......................... 98  
2.4. C¶i t¹o, söa ch÷a nhµ xëng; mua míi vµ l¾p ®Æt thiÕt bÞ ……….  
99  
2.5. Hun luyn và đào to chuyên môn vcông nghvà sn phm  
mi ................................................................................................ 99  
2.5.1. Tæ chøc c¸c buæi héi th¶o chuyªn ®Ò ……………………….  
99  
2.5.2. Lp kế hoch và thc hin chương trình gii thiu, hun  
luyn đào to vlp ráp, căn chnh, bo hành sn phm ................. 100  
2.6. S¶n xuÊt l« thö nghiÖm …………………………………………..  
2.7. Qu¶ng b¸ s¶n phÈm .......................................................................  
2.8. Cung cÊp dÞch vô kh¸ch hµng ........................................................  
102  
102  
103  
2.8.1. Dch vvn chuyn và phân phi sn phm .......................... 103  
2.8.2. DÞch vô bæ sung, n©ng cÊp vµ tvÊn, b¶o hµnh, b¶o tr× s¶n  
phÈm ..................................................................................... 104  
Chương 3: Đánh giá kết quthu được ................................................. 105  
3.1. Néi dung c«ng viÖc ®¨ng ký ………………………………….  
3.2. KÕt qu¶ c«ng viÖc ®· hoàn thành ...................................................  
105  
106  
3.2.1. Khi lượng công vic thc hin ……………………………. 106  
3.2.2. Đánh giá kết qucông vic ………………………………… 110  
3.2.2.1. Kết quphn mm …………………………………….. 110  
3.2.2.2. Đánh giá vtính năng kthut và cht lượng sn phm 111  
1. C¸c chøc n¨ng chÝnh cña TMP ...........................................  
2. C¸c chØ tiªu kü thuËt chÝnh cña TMP .................................  
111  
112  
3. Độ nhy ca máy thu qua đường RF .................................. 112  
4. Độ nhy ca đường điu khin hng ngoi (IR) ................ 113  
5. Cht lượng hình nh ……………………………………... 113  
6. Cht lượng âm thanh …………………………………….. 113  
7. Các hin tượng nhiu ……………………………………. 113  
8. Nhit độ hot động ca các linh kin chính ....................... 114  
5
9. Cht lượng hot động ca ngun ....................................... 114  
10. Kết cu cơ khí ………………………………………….. 114  
3.2.2.3. Kết quả đo lêng vµ chøng chØ chøng nhËn tiªu chuÈn  
chÊt lîng s¶n phÈm ...................................................... 114  
3.2.2.4. Quy tr×nh s¶n xuÊt c«ng nghiÖp cña s¶n phÈm …………… 114  
3.2.2.5. Kết quả đào to …………………………………………... 115  
Chương 4: Kết lun và kiến ngh.......................................................... 116  
4.1. Kết lun ........................................................................................ 116  
Li cm ơn .............................................................................................. 117  
Tài liu tham kho - liên quan ............................................................... 118  
Phlc ..................................................................................................... 119  
6
DANH SÁCH NHNG NGƯỜI THAM GIA THC HIN DÁN  
STT Hvà tên  
Hc vị  
Ksư  
Ksư  
Ksư  
Ksư  
Ksư  
Ksư  
Ksư  
Ksư  
Ksư  
Ksư  
Chuyên môn  
1. Trnh Minh Châu  
2. Đinh Ngc Hưng  
3. Lê Văn Tuy  
Đin t– Vin thông  
Đin t– Vin thông  
Đin t– Vin thông  
Đin t– Vin thông  
Tự động hóa  
4. Lê Anh Tú  
5. Phan Tt Thành  
6. Nguyn Thành Chung  
7. Nguyn Văn Phương  
8. Lê ThMùi  
Đin t– Vin thông  
Đin t– Vin thông  
Đin t– Vin thông  
Điu khin tự động  
Đin t– Vin thông  
9. Nguyn Ngc Hân  
10. Vũ Tun Anh  
11. Cao Xuân Thy  
12. Nguyn Qung Hà  
13. Khc Thành Trung  
Cao Đẳng Tự động hóa  
Ksư  
Ksư  
Tự động hóa  
Tự động hóa  
7
LI MỞ ĐẦU  
Ngày nay, song song vi sphát trin mnh mca truyn hình sthì sự  
tn ti ca truyn hình tương tvn không ththay thế được và đóng vai trò là  
phương tin truyn thông chính trong truyn hình. Trong các thiết bthu truyn  
hình tương tthì TV màu màn hình phng (TMP) là sn phm rt được ưa  
chung trên thế gii và trong nước. TMP có kiu dáng đẹp, cht lượng tt so vi  
TV màn hình cong và giá thành li không quá đắt như LCD, Plasma nên ngày  
càng chiếm lĩnh thtrường.  
Mc dù gii pháp công nghcho TMP đã tương đối n định và đang vào  
giai đon đỉnh cao trên thế gii, thì Vit nam các sn phm TMP phn ln  
được sn xut dưới dng lp ráp CKD, SKD vi hàm lượng cht xám thp. Vic  
làm chcông nghchế to và chủ động đưa ra các sn phm phù hp thhiếu  
người tiêu dùng vn còn là vn đề khó khăn đối vi các nước đang phát trin nói  
chung và vi Vit Nam nói riêng. Trước tình hình đó, vic nghiên cu phát trin  
và hoàn thin công nghchế to các thiết btruyn thông theo chtrương ca  
BKHCN và Chương trình ĐT-CNTT-TT là hết sc cn thiết, bi qua đó, Công  
nghip Đin tVit Nam có ththeo sát sphát trin công nghca thế gii.  
Nm bt tình hình đó, năm 2003, Công ty Đin tHà Ni đã tiến hành thc  
hin Đề tài “Nghiên cu thiết kế chế to TV màu màn hình phng cht lượng  
cao phc vtiêu dùng trong nước và xut khu”. Nhng nghiên cu được thc  
hin thông qua Đề tài này đã to tin đề quan trng cho vic thc hin Dán sn  
xut thnghim cp Nhà nước KC.01.DA.04 mang tên “Hoàn thin công nghệ  
chế to và sn xut thnghim Tivi màn hình phng”. Tuy nhiên, chcó thông  
qua dán sn xut thnghim này, công nghsn xut các thiết bị đin tnói  
chung, TV màu màn hình phng nói riêng mi thc strnên thun thc, cho  
phép to ra các sn phm đảm bo hơn vcht lượng và giá thành rhơn.  
Do vy, có thnói, Dán KC.01.DA.04 là bước kế tc tt yếu ca Đề tài  
nghiên cu trước đó. Nó là cu ni gia nghiên cu, sn xut vi thtrường và  
do đó có ý nghĩa thc tin quan trng. Vi Đề tài, sn phm mi chhình thành  
và còn mang nng tính mô hình lý thuyết, còn vi Dán sn xut thnghim,  
sn phm đã xut hin dưới dng thương mi. Đây là bước tp dượt quan trng  
cho các doanh nghip đin tVit Nam nghiên cu – phát trin và tiến hành sn  
xut thương mi cho thtrường.  
Chúng tôi hy vng sthành công ca Dán sgóp phn thúc đẩy các sn  
phm đin tVit Nam phát trin, sn phm sẽ được sn xut hàng lot để  
chng tnăng lc ca Công nghip Đin tVit Nam có thlàm ra các sn  
phm cht lượng cao, đủ sc cnh tranh vi các sn phm đin tnước ngoài.  
8
CHƯƠNG I: TNG QUAN  
1.1. Tình hình nghiên cu và trin khai truyn hình tương tự ở  
nước ngoài:  
Tivi mu màn hình phng (TMP) hin nay đã trthành mt sn phm tiêu  
dùng khá được ưa chung trên thế gii và trong nước, do chkiu dáng đẹp,  
cht lượng tt mà li không quá đắt như LCD, Plasma. Cho ti nay, gii pháp  
công nghcho dòng sn phm này đã tương đối n định và đang vào giai đon  
đỉnh cao ca sphát trin thương mi hóa các thành tu KHCN thông qua sn  
phm. TMP là mt thiết bnghe nhìn phdng nht đối vi thtrường các nước  
tiên tiến và giá thành mc tương đối rso vi mc sng chung; còn các  
nước đang phát trin và kém phát trin thì TMP là mt sn phm đin tkhá cao  
cp, vi mc giá tuy hơi cao nhưng mc chp nhn được và đang có nhu cu  
rt mnh nhm thay thế các loi TV màn hình cong kiu cũ.  
Nhng mu TMP hin nay đã tương đối hoàn chnh và có các tính năng  
khác bit không nhiu gia các gii pháp, các hãng chế to. Nhng đim đáng  
chú ý nht vmt chc năng hin nay ca TMP là: khnăng thu được radio, thu  
truyn hình cable tương t, thu Teletext, có lc răng lược, âm thanh ni, có tích  
hp GAME, PIP (hình trong hình) và khnăng tích hp kết hp vi gii pháp  
chip gii mã truyn hình số để to thành TV s(iDTV – TV thu được ctruyn  
hình tương tvà truyn hình s). Ngoài chc năng xem truyn hình tương tra  
TMP còn có chc năng ca mt thiết bngười sdng cui để thc hin trình  
din các hình nh, âm thanh đầu vào; thí dnhư: tDVD hoc các thiết bị  
media cá nhân...  
Ngày nay, do tn ti song song nhiu htruyn hình khác nhau nên các  
TMP chyếu đều có chc năng thu đa h(đa hmu và đa htiếng). Trong đó,  
có mt skhông có chc năng thu hSECAM; vì hSECAM là rt ít quc gia  
sdng. Vgiá thành và cht lượng gia các loi TV cũng như các hãng sn  
xut khác nhau cũng khá chênh lch; và nhu cu, thhiếu ca các thtrường  
khách hàng cũng có nhiu đim không ging nhau. Vic sn xut TMP chyếu  
tp trung ti các nước đang phát trin dưới dng lp ráp CKD, SKD vi hàm  
lượng cht xám và giá trgia tăng rt thp.  
Vmt công nghchế to, thì đây là mt thiết bị đin ttương tchế to  
bng công nghmch in mt hoc hai lp (chyếu là mt lp); linh kin xuyên  
l; có phn mm xlý nhúng trên chip; kích thước, công sut tiêu thln; màn  
hình CRT truyn thng… Cũng cn lưu ý rng, hin nay TMP thường dùng gii  
pháp mt chíp thay vì các loi gii pháp hai chíp trước kia. Trong xu thế đang  
chuyn hướng mnh mca công nghtruyn hình tương tsang truyn hình  
s, thì TMP là mt sn phm trung gian cho phép xem truyn hình tương tvà  
làm mt thiết bcui dùng để xem truyn hình s.  
9
1.2. Tình hình nghiên cu và trin khai truyn hình tương tự ở  
trong nước:  
Tt ccác sn phm TV mu màn hình phng (TMP) được sn xut ti Vit  
Nam đều chlà các sn phm lp ráp CKD, SKD. Các công ty liên doanh khi  
sn xut, lp ráp đều mang thương hiu ca nước ngoài (hãng nước ngoài đầu tư  
vào liên doanh như SONY, SAMSUNG, LG, TOSHIBA, PHILIPS...). Các  
Công ty trong nước tuy có sn phm mang thương hiu ca mình nhưng thc ra  
đều chlà các sn phm chuyn giao công nghsn xut, lp ráp vi hàm lượng  
cht xám rt thp. Và hu hết các công ty sn xut TMP đều có đầu tư cho công  
tác nghiên cu, thiết kế chế to; tuy nhiên, vi xut phát đim thp, htng cơ  
sthiết bvà truyn thng, kinh nghim, con người còn rt nhiu hn chế cho  
nên thành tu đạt được cơ bn chỉ ở mc hiu biết vnguyên lý, hiu chnh và  
chnh sa mt sphn.  
Công ty Đin tHà Ni (HANEL) là công ty đin tcó bdày kinh  
nghim trong sn xut TV. Vic lp ráp, chế to TV theo các thiết kế ca nước  
ngoài đã được HANEL tiến hành từ đầu nhng năm 1980. Vi đội ngũ ksư  
nhiu kinh nghim và htng sn xut khá hoàn chnh, tnhiu năm nay  
HANEL đã đầu tư cho nghiên cu – phát trin nhm tthiết kế chế to các loi  
TV riêng ca mình. Có thnói, cho đến nay Hanel đã làm chủ được công nghệ  
thiết kế, chế to TV nói chung và sau đề tài “Nghiên cu thiết kế chế to TV màu  
màn hình phng cht lượng cao phc vtiêu dùng trong nước và xut khu”, là  
các loi TV cao cp hay TMP nói riêng.  
Vi kết qunghim thu đề tài loi xut sc và kiến ngháp dng, nhóm  
thc hin đề tài này (thuc Trung tâm Nghiên cu ng dng và Chuyn giao  
công nghca HANEL) đã tiếp tc hoàn thin công nghđề xut vic trin  
khai dán cp nhà nước, "Dán hoàn thin công nghthiết kế chế to và sn  
xut thnghim TV màn hình phng" thuc chương trình KHCN trng đim cp  
nhà nước KC.01.  
Thtrường TMP Vit Nam còn đang rt ln, TMP đang trthành thiết bị  
phdng được ưa thích trong mi gia đình; và do đó scnh tranh gia các sn  
phm, các thương hiu TV đang din ra rt quyết lit. Trước bi cnh đó, thì  
mt sn phm TMP do Vit Nam thiết kế, chế to và tsn xut vi cht lượng  
tương đương nhưng giá thành hhơn nhiu slà mt cơ hi và li thế ln.  
1.3. Tính cp thiết ca dán:  
TV mu màn hình phng cht lượng cao thc hin trong dán là sn phm  
công nghtrng đim ca nhà nước, là kết qunghiên cu xut sc ca đội ngũ  
khoa hc - kthut Công ty Đin tHà ni. Vic đưa vào sn xut thnghim  
sn phm này là mt hình thc kim nghim tt nht vhiu qukinh tế, xã hi  
ca đề tài đã nghim thu, cũng như kim tra và hiu chnh li tính thc tin, khả  
thi ca các thiết kế đã tiến hành trước khi phát trin nâng cp sn phm và sn  
xut chính thc vi slượng ln đưa ra thtrường. Dán này skin toàn và  
xây dng mt cách đầy đủ các tài liu, quy trình công nghsn xut, thương mi  
10  
và htrdch vmt sn phm công nghệ đin thoàn chnh; to tin đề cho  
vic tchủ đào to, xây dng các quy trình và chiến lược phát trin sn phm  
mi. Nhng tính năng kthut, tiêu chun cht lượng cao và li thế vgiá thành  
ca sn phm do chính người Vit Nam thiết kế chế to trong nước cũng như  
chính sách bo hvà khuyến khích tiêu dùng sn phm trong nước sto ra  
năng lc cnh tranh mnh mca sn phm đang rt được ưa chung này trên  
thtrường ni địa, đồng thi to lc cho xut khu sn phm đin tca Vit  
Nam, xây dng và qung bá thương hiu Vit Nam trên thtrường quc tế.  
Đồng thi cũng để góp phn tăng thêm sttin, nhit tình đóng góp vào sự  
nghip khoa hc, sn xut thc tin ca đội ngũ khoa hc kthut tr; đẩy mnh  
phát huy cht xám ni lc và thc hin tái đầu tư cho các đề tài, dán ca nhà  
nước.  
Vic cung cp các sn phm cao cp cho thtrường có ý nghĩa rt ln kích  
thích phát trin các nghiên cu theo hướng công nghcao, cht lượng cao, để  
nâng cao uy tín thương hiu cho nhà sn xut.  
Ngay trước mt, sn phm TMP thc hin trong dán sdn dn thay thế  
các sn phm TV mà HANEL đang sn xut, lp ráp theo thiết kế nước ngoài.  
Vic thc hin dán này bi chính nhóm thc hin đề tài tin thân ca dự  
án là mt điu kin tt nht đảm bo cho sthành công và tính hiu quca dự  
án. Đồng thi thông qua đó, xây dng được mt quy trình khép kín tnghiên  
cu thiết kế ti làm chcông nghchế to và sn xut thnghim đưa ra thị  
trường sn phm đin tcao cp vi hình thc, cht lượng và dch vcao tương  
đương hàng ngoi nhp nhưng giá thành và chi phí h. Vic thc hin thành  
công dán này cũng snâng lên tm cao mi vthế và lc ca Vit Nam trong  
bước đầu hết sc quan trng ca quá trình hi nhp quc tế, tchvcông nghệ  
thiết kế chế to các sn phm đin tcao cp, theo kp vi trào lưu chung ca  
thế gii…  
1.4. Mc tiêu ca dán:  
- Hoàn thin và làm chcông nghthiết kế chế to TV màu màn hình phng,  
sao cho sn phm có tiêu chun cht lượng tương đương vi các sn phm trên  
thtrường và phù hp vi thhiếu người dùng.  
- Xây dng quy trình sn xut công nghip và các chương trình hun luyn, đào  
to chuyên môn vcác sn phm mi mt cách có hthng và chuyên nghip.  
- Sn xut công nghip vi slượng va phi các sn phm TV màu màn hình  
phng (do HANEL thiết kế, chế to) có cht lượng cao, giá thành hđược thị  
trường chp nhn, có tính cnh tranh, nhm thay thế hàng nhp ngoi.  
11  
Ch¬ng 2: néi dung thùc hiÖn  
2.1. Hoàn thin công nghchế to sn phm TMP.  
2.1.1 Kết qukho sát nhu cu và thhiếu người sdng TMP.  
2.1.1.1. Tính năng và chng loi các loi TV trên thtrường Vit nam:  
Theo thông tin vthtrường TV ca Phòng Kinh doanh và Thtrường cũng  
như thông qua các đại lý ca Hanel và ca mt shãng khác thì slượng các  
CRT TV chiếm đến 90% tng scác loi TV có trên thtrường.  
Các TV CRT có trên thtrường hin nay rt đa dng vchng loi, kích  
thước phbiến t14” đến 32”; gm các chng loi như 14”, 15”, 16”, 19”, 20”,  
21”, 25”, 29”, 32”. Các hãng sn xut cũng rt đa dng vi xut xtTrung  
Quc như: TCL, Konka, Changhong...; xut xtHàn Quc như: LG,  
Samsung, Daewoo, ...; xut xtNht Bn gm các tên tui ln như Sony,  
Panasonic, Toshiba, JVC, ...; các hãng sn xut trong nước như Hanel, VTB,  
Nikko, ...  
Các thương hiu TV có xut xtNht Bn như Sony, Panasonic,  
Toshiba, JVC... chyếu tp trung vào thtrường thành phvi chng loi TV  
cln, cht lượng cao; kích cmàn hình t21” trlên và đi kèm thêm mt hay  
nhiu các tính năng mrng:  
+ Vhình nh như PIP, Combfilter, Picture Improvement ...  
+ Vâm thanh như các hiu ng Surround, Woofer... vi hthng âm  
thanh 2.1; 3.1; 4.1 hoc 5.1.  
Các thương hiu TV có xut xtHàn Quc như: LG, Samsung,  
Daewoo... tp trung vào mng thtrường rng hơn bao gm cthành phvà các  
vùng nông thôn vi các chng loi TV rt đa dng tri khp phm vi t14” đến  
32”, tính năng rt phong phú và đa dng từ đơn gin nht không có tính năng mở  
rng nào cho đến nhng loi có tính năng cao cp đầy đủ như các TV xut xtừ  
Nht Bn.  
Các thương hiu TV có xut xtTrung Quc như: TCL, Konka,  
Changhong... tp trung vào mng thtrường máy cht lượng thp và trung bình;  
chyếu phc vthtrường các vùng nông thôn vi các chng loi TV cũng rt  
đa dng tri khp phm vi t14” đến 32”, tính năng rt phong phú và đa dng từ  
đơn gin nht không có tính năng mrng nào cho đến nhng loi có tính năng  
cao cp đầy đủ như các TV xut xtNht Bn.  
Các thương hiu TV có ngun gc trong nước như: HANEL, VTB,  
Nikko... cũng đều chyếu tp trung vào mng thtrường máy cht lượng trung  
bình và thp; chyếu phc vcho nhu cu ti các thành phnhvà các vùng  
nông thôn. Chng loi TV khá hn chế chyếu chtrong phm vi t14” đến  
12  
29”; các TV màn hình cln (>29 ”) gn như không sn xut do không có thị  
trường.  
Vtính năng bên trong máy:  
+ Máy cao cp: (thường chcác máy có kích thước màn hình t21” trở  
lên) tùy theo tng hãng sn xut và tùy theo giá thành các model máy khác nhau  
mà các chc năng sau được thp choc được thp mt phn:  
- Vhình nh như PIP, Combfilter, Picture Improvement, ...  
- Vâm thanh như các hiu ng Surround, Woofer... vi hthng âm thanh  
2.1; 3.1; 4.1 hoc 5.1.  
- Đa hmàu: PAL, SECAM, NTSC.  
- Đầu vào DVD: luôn có.  
- Đầu vào AVin (Composite): ti thiu có 2 đầu vào, có thlên đến 3 hoc 4.  
- Đầu vào S-VHS: luôn có, ti thiu 1, có thlên đến 2.  
- Đầu ra: kiu Video uot hoc TV out (tín hiu Composite, jack kiu RCA).  
- Scart Jack: luôn có vi máy cao cp đắt tin và có thkhông có vi máy rẻ  
tin hơn.  
+ Máy cht lượng trung bình và thp:  
- Vhình nh: không có PIP, có thcó Picture Improvement, hoc cao cp  
hơn là có Combfilter.  
- Vâm thanh: Có thcó các hiu ng Surround, Woofer... nhưng hthng  
âm thanh ti đa là 2.1.  
- Đa hmàu: Có PAL, có ththêm NTSC hoc thêm cSECAM.  
- Đầu vào DVD: chcó TV màn hình t21” trlên mi có.  
- Đầu vào AVin (Composite): ti thiu có 1 đầu vào, có thlên đến 2 (nhưng  
chlà 2 đường cm cơ khí, thc cht vn là 1 đường vào).  
- Đầu vào S-VHS: Không có đối vi TV < 21”, có thcó 1 đường S-VHS đối  
vi TV có màn hình > 21”.  
- Đầu ra: kiu Video uot (tín hiu Composite, jack kiu RCA).  
- Scart Jack: không có.  
2.1.1.2. Giá thành, nhu cu và thhiếu người sdng:  
Vi TV cao cp, nhu cu sdng chyếu chtp trung mt sthành phố  
ln và mt srt ít ti các thành phnh. Tùy theo tính năng và cht lượng TV  
mà giá thành ca loi TV cao cp nm trong khong t4.5 triu trlên vi TV  
21” (vi các TV có thương hiu xut xtNht Bn); và trong khong t3.8  
triu trlên vi TV 21” (vi các TV có thương hiu xut xtHàn Quc);  
trong khong t3.0 triu vi TV 21” (vi các TV có thương hiu xut xtừ  
Trung Quc); TV cao cp mang thương hiu ca các nhà sn xut trong nước  
13  
như Hanel, VTB, Nikko ... không có mt trên thtrường do các hãng này không  
thcnh tranh ni vi các thương hiu có tiếng khác. Mt khác, tâm lý ca  
người tiêu dùng Vit Nam, nht là đối vi người tiêu dùng thành th, rt  
chung hàng ngoi nhp cũng như thương hiu nước ngoài.  
Vi tính năng và cht lượng gn tương đương nhau, TV cao cp ca các  
hãng sn xut có thương hiu tNht Bn luôn có mc giá cao hơn khong xp  
xmt triu VNĐ so vi các hãng sn xut có thương hiu tHàn Quc. Con số  
này slà khong mt triu rưỡi đến hai triu vi các hãng sn xut có thương  
hiu tTrung Quc. Mc dù vi giá thành rhơn nhưng các hãng sn xut khác  
vn không thchiếm được thphn cũng như ưu thế bán hàng so vi các hãng  
sn xut có thương hiu tNht Bn. Mng thtrường TV cao cp vn luôn  
thuc vcác hãng ni tiếng ca Nht Bn như Sony, Panasonic, Toshiba, JVC ...  
Vi các TV cao cp này, người tiêu dùng chyếu quan tâm đến nhng vn  
đề như:  
- Cht lượng hình phi rt đẹp; độ phân gii cao, màu sc rt trong và tươi,  
tuyt đối không có nhiu.  
- Cht lượng xlý âm thanh rt trung thc vi nhiu hiu ng đa dng khác  
nhau; có thnhn vào và xlý ra âm thanh tương đương chun Dolby 5.1  
hoc ti thiu cũng tương đương chun 2.1.  
- Kiu dáng TV đẹp, kết cu vng chc.  
- Ngoài ra, có thkèm thêm nhu cu phi có đầu vào HDMI (đầu vào kết ni  
đượcc vi các thiết bgii trí độ phân gii cao – High Definition  
Multimedia Interface).  
Vi TV cht lượng trung bình, nhu cu sdng chyếu chtp trung các  
thành phnhvà các vùng nông thôn. Tùy theo tính năng và cht lượng TV mà  
giá thành ca loi TV này nm trong khong t3.5 triu trlên vi TV 21” (vi  
các TV có thương hiu xut xtNht Bn); và trong khong t2.8 triu trở  
lên vi TV 21” (vi các TV có thương hiu xut xtHàn Quc); trong khong  
t2.2 triu vi TV 21” (vi các TV có thương hiu xut xtTrung Quc); TV  
mang thương hiu ca các nhà sn xut trong nước như Hanel, VTB, Nikko ...  
có giá bán nm trong khong đắt hơn TV mang thương hiu Trung Quc và rẻ  
hơn các TV mang thương hiu Hàn Quc. Do có mng lưới dch vbo hành  
cũng như cht lượng phc vkhách hàng khá tt nên các hãng sn xut trong  
nước và các hãng sn xut có thương hiu Hàn Quc đã chiếm lĩnh được phn  
ln thphn người sdng so vi các hãng sn xut khác. Nhưng mt phn do  
tâm lý người tiêu dùng Vit Nam vn chung hàng ngoi hơn và mt phn do  
các hãng sn xut có thương hiu Hàn Quc đã biết cách trin khai bán hàng,  
marketting, cũng như có nhiu chính sách khuyến mãi tt hơn nên các hãng này  
vn chiếm ưu thế hơn so vi các hãng sn xut trong nước ti các thtrường  
thành phvà nhng vùng nông thôn kinh tế phát trin.  
14  
Vi tính năng và cht lượng gn tương đương nhau, TV cht lượng trung  
bình ca các hãng sn xut có thương hiu tHàn Quc có mc giá cao hơn  
khong xp xhai trăm nghìn VNĐ so vi các hãng sn xut trong nước. Mc dù  
vi giá thành rhơn, mng lưới bo hành dày đặc hơn nhưng các hãng sn xut  
trong nước vn không thchiếm được thphn cũng như ưu thế bán hàng so vi  
các hãng sn xut có thương hiu tHàn Quc. Mng thtrường TV cht lượng  
trung bình đang là mng thtrường đấu tranh quyết lit gia các hãng sn xut  
mang thương hiu Hàn Quc và các hãng sn xut trong nước.  
Vi TV có tính năng ti thiu, nhu cu sdng chyếu chtp trung các  
vùng nông thôn và min núi. Kích cmàn hình thường t21” trxung. Tùy  
theo tính năng và cht lượng TV mà giá thành ca loi TV này nm trong  
khong t2.3 triu trlên vi TV 21” (vi các TV có thương hiu xut xtừ  
Hàn Quc); trong khong t2.0 triu vi TV 21” (vi các TV có thương hiu  
xut xtTrung Quc); TV mang thương hiu ca các nhà sn xut trong nước  
như Hanel, VTB, Nikko ... có giá bán nm trong khong đắt hơn TV mang  
thương hiu Trung Quc và rhơn các TV mang thương hiu Hàn Quc. Do có  
mng lưới dch vbo hành rng khp (kcnhng vùng ho lánh) cũng như  
cht lượng phc vkhách hàng khá tt nên các hãng sn xut trong nước hoàn  
toàn có khnăng cnh tranh được vi các hãng sn xut có thương hiu Hàn  
Quc và Trung Quc. Tuy nhiên, hin nay các hãng sn xut mang thương hiu  
Hàn Quc và Trung Quc cũng đã bt đầu tiến hành thâm nhp thtrường vào  
nhng vùng nông thôn và min núi. Điu này slàm cho thtrường TV ca các  
hãng sn xut trong nước sngày càng bthu hp và cnh tranh gia hàng trong  
nước và hàng ngoi nhp ngày càng trnên quyết lit.  
Vi tính năng và cht lượng gn tương đương nhau, TV cht lượng ti  
thiu ca các hãng sn xut có thương hiu tHàn Quc vn luôn có mc giá  
cao hơn khong xp xhai trăm nghìn VNĐ so vi các hãng sn xut trong  
nước. Hin nay, các hãng sn xut trong nước đang chiếm ưu thế ti mng thị  
trường TV cht lượng ti thiu, bán ti các vùng nông thôn, min núi. Tuy  
nhiên, tương lai sp ti các hãng sn xut trong nước cũng sphi cnh tranh  
quyết lit vi các hãng sn xut có thương hiu Hàn Quc và Trung Quc.  
2.1.2. Đánh giá công nghvà la chn gii pháp hoàn thin sn phm  
2.1.2.1. Nhược đim ca công nghcũ:  
Sau khi kết thúc Đề tài “Nghiên cu thiết kế chế to TV màu màn hình  
phng cht lượng cao phc vtiêu dùng trong nước và xut khu”, vcơ bn đã  
to được mu sn phm vi phn cng cũng như phn mm hot động khá n  
định và tin dng. Tuy nhiên công nghcũ vn còn mt snhược đim và thiếu  
hoàn thin như sau:  
- Giá thành sn phm còn cao  
- Cht lượng sn phm chưa cao thiếu tính đồng đều  
15  
- Qui trình sn xut và kim duyt cht lượng sn phm chưa có hthng và  
chun hoá.  
- Thiết kế sn phm vn còn nhng nhược đim vphn cng (độ ổn định  
chưa cao)  
- Cu hình vi điu khin còn hn chế, khó khăn cho vic thiết kế giao din  
người sdng (GUI) cũng như vic tích hp thêm nhng tin ích như trò  
chơi, lch...  
- Tiến độ thc hin đưa sn phm ra thtrường còn chm cn huy động nhiu  
nhân lc thc hin  
2.1.2.2. La chn gii pháp hoàn thin sn phm:  
Xut phát do nhu cu ca thtrường và định hướng phát trin sn phm,  
yêu cu các sn phm TV tha mãn mt syêu cu sau:  
- Sn phm phi phù hp vi đại đa sngười tiêu dùng Vit Nam như: giá  
thành thp, cht lượng va phi.  
- Xu hướng nhu cu tp trung chyếu vào dòng sn phm TV 21” phng.  
- Mt stính năng đang là xu hướng phbiến cn phi có như: đầu vào  
DVD, đầu vào S-VHS, đa hPAL, NTSC hoc có ththêm SECAM. Đa hệ  
tiếng: DK, I, BG, M.  
- Mt stính năng có thbsung để nâng cao cht lượng như: có loa  
Wooofer, công sut âm thanh ln (khong xp xbng hoc ln hơn 7W  
mi kênh)...  
- Tăng tính hp dn ca sn phm vi giao din hp dn và tăng cường các  
tin tích như: lch, các trò chơi.  
Trên cơ sphân tích nhược đim ca công nghcũ, các yêu cu ca sn  
phm nhóm thc hin dán đã quyết định la chn gii pháp One Chip  
TOSHIBA (hay còn gi là gii pháp “2 in 1”) để phát trin sn phm vì lý do  
sau:  
- Gii pháp ca TOSHIBA đáp ng được đầy đủ các yêu cu vkthut ca  
sn phm  
- TOSHIBA có chính sách htrrt tt cho khách hàng sdng gii pháp  
ca hnhư: cung cp tài liu kthut, công cphát trin và cchuyên gia  
htrkhi cn thiết.  
- Vcăn bn, chi phí phát trin thp.  
- Gii pháp ca TOSHIBA có mc độ tích hp cao do đó gim thiu được  
linh kin ngoi vi, gim được mc độ phc tp ca thiết kế cũng như giá  
thành ca sn phm.  
16  
2.1.2.3. ng dng gii pháp One chip ca TOSHIBA:  
1. Cu trúc One Chip TOSHIBA TMPA8821 :  
Gii pháp công ngh2in1 sdng chip TOSHIBA TMPA8821, thc cht  
được to thành t2 IC riêng bit được kết ni vi nhau và đóng gói trong cùng  
mt CHIP sdng công nghMulti-Chip Package. Hai IC cơ sở để to nên  
TMPA8801 là:  
- Bxlý tín hiu cho TV màu (SP)  
- BVi điu khin hTLCS-870/X (MCU)  
Các đặc tính ca Bxlý tín hiu TV màu (SP):  
- Khi trung tn (IF):  
+ Tích hp PIF VCO  
+ Gii điu chế PIF  
+ Bgii điu chế SIF đa tn skhông cn cun ngoài  
- Khi Video:  
+ Tích hp các bby màu  
+ Black stretch  
+ Y-gamma  
- Khi màu:  
+ Tích hp các blc thông gii màu  
+ Gii điu chế hPAL/NTSC/SECAM  
- Khi RGB:  
17  
+ Tích hp dây tr1H  
+ Điu khin sc màu  
+ Giao din OSD bên trong  
+ Tính năng trong sut cho OSD  
+ Giao din YcbCr bên ngoài cho DVD  
+ Điu khin bng bus RGB cut-off/driver  
+ Thp ABL và ACL  
- Khi đồng b:  
+ Tích hp fHx640 VCO  
+ Đầu ra RAMP  
- Khi chuyn mch AV:  
+ Cho 1 video và 1 audio  
Các đặc tính ca khi MCU  
MCU trong TMPA8821 có cu trúc chung như mt vi điu khin, nhưng do  
đặc thù được thiết kế riêng cho ng dng TV nên nó được bxung thêm các tính  
năng htrcho vic phát trin ng dng được thun tin ddàng hơn.  
18  
MCU được sdng trong thiết kế thuc hvi điu khin TLCS-870/X có cu  
hình chung như sau:  
- CPU 8 bit tc độ cao  
- Thi gian thc hin lênh là 0,4 micro giây (vi đồng hhthng là  
8Mhz)  
- 2 Kbyte bnhdliu (RAM)  
- 64 Kbyte bnhchương trình (ROM)  
- 842 chlnh  
- Điu khin ngt:  
+ 17 ngun ngt: 6 ngt ngoài và 11 ngt trong  
+ Toàn bcác ngt đều có cht độc lp vi nhau, và cho phép xlý ngt  
lng.  
- 2 bộ định thi/bộ đếm 16 bit: TC1, TC2  
- 2 bộ định thi/bộ đếm 8 bit: TC3, TC4  
- 24 bit cho cng vào ra trong đó có 12 chân được kết ni bên trong IC vi  
bxlý tín hiu TV  
- Htrcác chế độ ngh/ngng để tiết kim năng lượng  
Ngoài các tính năng chung như mt vi điu khin MCU còn có các tính năng  
riêng bit htrcho ng dng TV:  
- Bộ định thi thi gian cơ s: to thi gian cơ scho vic quét bàn phím  
và hin thmàn hình  
- Watchdog timer  
- Giao din BUS ni tiếp htrcho vic kết ni và trao đổi dliu vi các  
Chip trong hthng theo chun I2C BUS  
- Bxlý tín hiu điu khin txa  
- Bbiến đổi AD 8 bit  
- Mch điu chế độ rng xung: 12 bit, 14 bit và 7 bit  
- Khi to các tín hiu chun cho vic kim tra và điu chnh màn hình  
- Mch hin thmàn hình(OSD): được xây dng bên trong Chip dùng để  
hin thcác ký t, biu tượng cũng như các hình vtrên màn hình giúp  
cho vic thiết kế giao din để người dùng có thsdng máy mt cách  
thun tin và ddàng. Các đặc tính cơ bn OSD htrgm:  
+ Sfont ch: 384 chcái. Slượng chcái này tương đối ln và cho  
phép thiết kế bfont cho đa ngôn ng.  
+ Ský tcó thhin thcùng mt lúc trên màn hình là 384 ( 32 ct và  
12 dòng)  
19  
+ Mi mt chcái được định dng trong ma trn đim 16x18  
+ Kích thước ca ký tcó thể được hin thvi 3 kiu: nh, trung bình  
hoc ln  
+ Htrmt schc năng hin th: to vin, chnghiêng, chgch dưới,  
chnhp nháy …  
+ To các vùng nn: solid space, area plane  
+ Màu hin th: 8  
+ Vtrí hin th: 256 bước chiu ngang và 512 bước chiu dc cho ký t.  
512 bước chiu ngang và 512 bước chiu dc cho vùng nn.  
HTLCS-870/X còn có tính năng ni tri là:  
Rom correction: cho phép sa nhng li sau khi đã np chương trình. Như ta  
đã biết chương trình cho bVi xlý làm vic được lưu gitrong ROM và sau  
khi đã np chương trình thì ni dung ca ROM skhông thay đổi được na. Do  
đó khi thiết kế phn mm nếu như có li mà không phát hin ra chúng ta cho  
np chương trình vào Chip hoc đặt Masking để sn xut hàng lot thì li này sẽ  
không sa được cho nhng IC đã np chương trình và phi hubtoàn bộ  
lượng IC này.  
Vi chc năng ROM correction cho phép vá nhng li nhtrong ROM  
bng cách to ra các đon mã thay thế np vào EEPROM, trong quá trình khi  
to các đon mã này sẽ được np vào vùng RAM qui định và trong quá trình  
hot động khi ti đon mã li trong ROM chương trình sẽ được nhy sang đon  
mã thay thế trong RAM để làm vic sau đó hết đon mã trong RAM chương  
trình li quay vvtrí ROM trước khi rnhánh.  
Tuy nhiên chc năng này cũng bgii hn là MCU chcho phép sa 4 li.  
Vi tính năng này chúng ta có thkhc phc nhng li nhca phn mm mà  
không phi hubIC đắt tin.  
20  
2. Sơ đồ khi ca TMP sdng gii pháp One Chip ca TOSHIBA  
IC chính:  
Dùng bvi điu khin chính là vi điu khin đã được tích hp sn trong  
chip TMPA8821 (2in1 chip). Chc năng OSD cũng đã được tích hp ngay  
trong chip TMPA8821 này.  
Xlý Video:  
Bxlý màu TV là bxđược tích hp sn trong chip TMPA8821  
(2in1 chip).  
Xlý Audio:  
Bxlý âm thanh (audio) là mt phn ca bxlý TV được tích hp sn  
trong chip TMPA8821 và phn xlý ngoài là chíp xlý âm thanh (audio)  
TDA9859.  
Hp kênh (Tuner):  
Hp kênh kiu VST: UV1315 (hp kênh Philips) hoc hp kênh khác  
tương đương.  
BnhEEPROM  
Dùng bnh1024bytes EEPROM (AT24C08) cho lưu trcác dliu,  
các tham sla chn (options) và các thông tin vkênh sóng. Nếu bnhớ  
21  
1024 bytes không tha mãn, có ththay thế bng bnhln hơn; 2 Kbytes –  
AT24C16.  
Các IC khác:  
+ TDA 9302H (Thomson) hoc LA78041 (Sanyo) sdng cho khuếch đại  
công sut quét mành.  
+ TA 8246AH dùng cho khuếch đại công sut âm thanh Stereo hoc  
TA8256BH dùng cho khuếch đại công sut Stereo và thêm mt kênh  
woofer.  
+ TDA 9859 là chíp xlý âm thanh, đồng thi dùng cho cvic xlý âm  
thanh Stereo đường AV. Hai cng logic mrng là P1 & P2 dùng cho  
vic điu khin chuyn băng sóng cho hp kênh.  
+ 2SD2499 là transistor dòng; điu khin hot động ca mch dao động  
quét dòng.  
+ Các transistor dùng cho mch khuếch đại video là 2SC2482.  
+ IC ngun STR-F6654 dùng làm IC cho ngun chuyn mch kiu flyback.  
+ Các IC n áp LM 78T09 và 78T05 hoc TA7809S và TA7805S dùng làm  
ngun n áp cho các đầu ra 5V và 9V mt chiu (DC).  
+ IC TC4052BP dùng cho chuyn mch lc âm thanh (sound-trap  
switching), và dùng cho chuyn mch video ngoài (chuyn mch đường  
AV vào), và dùng cho điu khin hp kênh.  
2.1.3. Phát trin phn mm vn hành và điu khin cho TMP.  
2.1.3.1. La chn ngôn nglp trình  
Có thdùng mt trong các ngôn nglp trình sau để lp trình cho Bvi điu  
khin hTLCS-870/X :  
- C  
- C-like  
- Assembly  
Mi ngôn ngữ đều có nhng ưu đim và nhng hn chế nht định, tuvào  
ng dng cthmà người phát trin có thsdng ngôn nglp trình cho phù  
hp.  
Đặc đim ca ngôn nglp trình C:  
+ Là ngôn nglp trình bc cao, không phthuc vào phn cng, ddàng  
chuyn đổi mã ngun để sdng vi các MCU khác nhau.  
+ Cu trúc chương trình ddàng cho vic đọc viết cũng như phát trin cho  
các chương trình ln.  
+ Gim thiu được thi gian phát trin.  
22  
+ Khnăng sdng li các module mã ngun cao.  
+ Dbo qun chương trình.  
+ Hn chế: không thun tin cho vic điu khin phn cng mc thp cũng  
như vic xlý ngt. Chương trình thường ln và tc độ thc hin chm  
hơn vi ngôn ngbc thp.  
Đặc đim ca ngôn nglp trình C-like:  
C-like được xem là mt ngôn ngtrung gian có nhng đặc đim ca ngôn  
ngbc cao va có các đặc đim ca ngôn ngbc thp.  
Có các đặc đim ngôn ngbc cao như:  
+ Cu trúc ngôn ngtương tnhư ngôn ngC, do đó đơn gin dviết  
+ Gim thiu được thi gian phát trin chương trình  
Có các đặc đim ngôn ngbc thp như:  
+ Cung cp biến và hàm pseudo cho phép thc hin các thao tác truy xut ti  
các thành phn phn cng mt cách hiu quhơn.  
+ Tc độ thc hin chương trình nhanh.  
+ Khó chuyn đổi chương trình khi thay đổi MCU  
Đặc đim ca ngôn nglp trình Assembly:  
Là ngôn ngbc thp gn vi ngôn ngmáy, mi hMCU đều có mt tp  
lnh riêng, do đó nó có nhng ưu đim:  
+ Cho phép truy cp sâu ti phn cng.  
+ Chương trình có dung lượng nhhơn tiết kim được bnh.  
+ Tc độ thc hin chương trình cao.  
Hn chế:  
+ Tp lnh Assembly cho mi loi MCU là khác nhau nên nếu thay đổi  
MCU thì các đon mã chương trình đã viết không thdùng li được mà  
phi phát trin li từ đầu.  
+ Assembly là ngôn ngkhông có cu trúc nên vic xây dng và phát trin  
rt lâu, khó kim tra và bo qun mã ngun.  
Đặc đim phát trin phn mm ng dng cho TMP:  
- Tài nguyên ca MCU hn chế do đó khi phát trin cn lưu tâm đến vic  
tiết kim bnh.  
- MCU điu khin trc tiếp các IC trong hthng nên cn phi có các  
phương thc truy xut phn cng hu hiu.  
- Phát trin chương trình nhanh, ddàng bo qun chương trình.  
23  
Da trên sphân tích các ưu nhược đim ca các ngôn ngphát trin phn  
mm cho Bvi điu khin hTLCS-870/X và đặc đim ca vic phát trin phn  
mm cho ng dng TV, thy ngôn ngC-like là phù hp nht và chúng tôi đã  
la chn ngôn ngC-like để phát trin phn mm cho TMP.  
2.1.3.2. Phát trin phn mm cho TMP dùng ngôn ngC-like.  
1. Đặc đim ca ngôn ngC-like  
C-like là mt ngôn ngcó cu trúc vcú pháp và câu lnh ging như ngôn  
ngC ngoài ra nó còn được bxung nhiu tính năng giúp cho vic truy xut ti  
phn cng hiu quhơn.  
- C-like cho phép qun lý các thanh ghi ca MCU như các biến bình thường.  
Các biến này được gi là biến speudo (biến giả định). Các biến speudo đã được  
C-like định nghĩa và có tên trùng vi tên ca thanh ghi do đó người lp trình  
không phi khai báo và định nghĩa chúng.  
Ví d:  
+ Biến A để qun lý thanh ghi 8 bit A  
+ Biến DE để qun lý thanh ghi kép 16 bit DE  
+ Biến PC để qun lý con trchương trình, biến SP cho stack point …  
- C-like cho phép sdng trc tiếp các chlnh máy thông qua các hàm đặc bit  
được gi là các hàm pseudo. Các hàm pseudo đã được C-like khai báo nên khi  
lp trình không cn phi khai báo.  
Ví d: Hàm CALL(gi hàm), J (nhy ), ADDC (cng), SUBB (tr) ….  
- C-Like: cung cp bng vec tơ ngt, cho phép gi hàm slý ngt mt cách  
nhanh chóng và rt hiu qu.  
- Để tăng cường tính hiu qutrong vic sdng các hàm C-like đưa ra gii  
pháp vector call. Vi các hàm thường xuyên sdng trong chương trình nếu  
vic gi và thc hin các hàm nhanh chóng slàm tăng đáng ktc độ ca  
chương trình. C-like sdng bng vector call cha địa chbt đầu ca hàm  
mi khi cn gi hàm sdng hàm pseudo CALL để nhy ti địa chnày rt  
nhanh.  
24  
2. Qui trình và công cphát trin chương trình phn mm:  
Qui trình phát trin chương trình phn mm  
1. To các file chương trình ngun (*.cl, *.h, *.mac, *.def)  
2. Dùng bbiên dch C-like và assembler để to ra các file REL (Allocatable  
object)  
3. Dùng bliên kết để to ra file ABS (absolute object).  
4. Dùng chương trình thiết kế font để thiết kế các ký tvà các biu tượng.  
5. Kết hp mã chương trình và mã font (sau khi đã chuyn đổi sang dng  
hex) ta sẽ được file nh ca chương trình từ đó có thtiến hành np cho  
Chip OTP hoc làm masking.  
Công cphn mm:  
Để phát trin các chương trình ng dng da trên MCU ca TOSHIBA sử  
dng chương trình Build Manager. Build Manager là bcông cphn mm tích  
hp các tính năng như biên dch C-like, Assembler, liên kết và chuyn đổi HEX  
Môi trường và công cgri:  
Để phát trin phn mm có hiu qu, cn ghép ni toàn din vi phn  
cng, nhvy người lp trình có thupload chương trình tmáy vi tính (host  
computer) sang Chip đính nm trên máy thc. Phn cng đang mô tả ở đây là  
TV có đầy đủ các giao din vi các ngoi vi như xlý tiếng, tuner…  
25  
Gii pháp ca TOSHIBA là sdng bEmulator BM1040R0A để mô  
phng cho hot động ca Chip, kết hp vi phn mm Debugger hot động trên  
máy ch. Trong quá trình hot động Emulator shot động như mt chip thc  
đồng thi nó có thtruyn toàn bcác thông shot động để phn mm  
Debugger có thmô phng hot động ca chip trên máy ch. Vi hthng mô  
phng này người phát trin phn mm có thquan sát và phân tích các tham số  
như giá trcác thanh ghi, các biến, các tham skết ni ngoi vi … trong quá  
trình máy hot động có thể đặt các đim break point cho máy dng, chy tng  
nhp từ đó có thphán đoán và xlý các li mt cách nhanh chóng.  
Các thiết bphát trin phn mm cho TMP:  
Emulator:  
26  
Chương trình Debugger  
Bnp chương trình  
27  
Thiết kế font và các biu tượng cho OSD:  
Sdng phn mm FontEdit ca TOSHIBA, kết qubfont cho phép  
hin th2 ngôn ngtiếng Anh và tiếng Vit, đồng thi to ra các biu tượng cho  
menu và các trò chơi.  
3. Ni dung phát trin phn mm TMP:  
1. xây dng cu trúc chương trình: tchc file, scheduler  
2. Xây dng cơ sdliu  
3. Phát trin mã ngun  
28  
4. Sa li chương trình  
5. Kim tra, đánh giá sn phm.  
Cơ sdliu:  
Địa chỉ  
Thông tin lưu dữ  
Dliu cho người sdng:  
Ghi chú  
Xem bng dliu người  
000H - 01CH - Các dliu lưu các thông tin vsdng  
trng tháí ca TV khi đang sdng  
Dliu cho Service  
Xem phn service  
01DH-083H  
- Các dliu được sdng để điu  
chnh máy trong quá trình sn xut  
Dliu Skip:  
0C0H-0DBH - Thông tin cho biết trng thái skip  
ca chương trình  
Dliu ca 218 chương trình:  
- Dliu VT  
- Dliu hmàu  
0DCH-36CH  
- Dliu htiếng  
Sa li ROM :  
- Mt khu  
380H-3FFH  
- Dliu  
- Slượng dliu  
- Các di chương trình sa li  
Dliu người sdng:  
Địa chỉ  
Dliu  
Ghi chú  
01H  
02H  
03H  
04H  
05H  
06H  
07H  
08H  
09H  
0AH  
0BH  
0CH  
0DH  
0EH  
0FH  
10H  
11H  
12H  
Cờ điu khin hthng  
Password 1  
Password 2  
Digit, BB  
Tín hiu test  
Dliu vchương trình  
Dliu vngun tín hiu vào  
Chn SRS  
Chn chế độ âm thanh  
Chn chế độ hình nh  
Chn ngôn ngữ  
Hmàu cho dường vào Video1  
Hmàu cho dường vào Video2  
Hmàu cho dường vào Video3  
Lch năm  
Lch tháng  
Dtrữ  
Dtrữ  
29  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 119 trang yennguyen 07/06/2024 1010
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Báo cáo Hoàn thiện công nghệ chế tạo và sản xuất thử nghiệm TV màu màn hình phẳng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbao_cao_hoan_thien_cong_nghe_che_tao_va_san_xuat_thu_nghiem.pdf