Báo cáo Nghiên cứu một số vấn đề kỹ thuật công nghệ chủ yếu trong thương mại điện tử và triển khai thử nghiệm

ch¬ng tr×nh khoa häc vµ c«ng nghÖ träng ®iÓm  
cÊp nhµ níc kc 01  
bé th¬ng m¹i  
b¸o c¸o tæng kÕt ®Ò tµi msè kc 01.05  
nghiªn cøu mét sè vÊn ®Ò kü thuËt c«ng  
nghÖ chñ yÕu trong th¬ng m¹i ®iÖn tö  
vµ triÓn khai thö nghiÖm  
chñ nhiÖm ®Ò tµi: ts. lª danh vÜnh  
6095  
14/9/2006  
hµ néi - 2006  
CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC VÀ PHÁT TRIN  
CÔNG NGHTHÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG  
MC LC  
PHN MỞ ĐẦU............................................................................................ 6  
PHN I........................................................................................................... 8  
TNG QUAN VTHƯƠNG MI ĐIN TVÀ KTHUT, CÔNG  
NGHCHYU CA THƯƠNG MI ĐIN T................................. 8  
CHƯƠNG I : TÌNH HÌNH PHÁT TRIN THƯƠNG MI ĐIN TTRÊN  
THGII. ...................................................................................................... 9  
I. Sra đời và phát trin ca TMĐT. ............................................................. 9  
II. Mt số ứng dng TMĐT do các công ty thc hin.................................. 15  
III. Mt sgii pháp kthut áp dng trong TMĐT................................... 22  
IV. Tình hình phát trin TMĐT mt snước trên thế gii. ...................... 26  
V. Gii thiu mt smô hình trung tâm htrvà xúc tiến TMĐT trên thế  
gii và khu vc. ............................................................................................ 32  
VI. Tình hình phát trin kthut thanh toán đin ttrên thế gii................ 34  
VII. Kê khai thuế trong TMĐT..................................................................... 39  
VIII. Mt sxu hướng công nghệ ảnh hưởng đến TMĐT........................... 46  
IX. Mt svn đề pháp lý cho TMĐT ......................................................... 47  
CHƯƠNG II: THC TRNG THƯƠNG MI ĐIN TVIT NAM..... 50  
I. Vai trò ca Nhà nước trong phát trin TMĐT .......................................... 50  
II. Cơ shtng truyn thông và Internet.................................................... 51  
III. Hthng thanh toán đin t.................................................................... 53  
IV. Các phn mm ng dng cho TMĐT..................................................... 54  
V. Phát trin ngun nhân lc cho TMĐT..................................................... 55  
VI. Mt số ứng dng G2B/C Vit Nam..................................................... 55  
VII. Xúc tiến TMĐT Vit Nam................................................................. 56  
PHN II:...................................................................................................... 59  
CÁC VN ĐỀ KTHUT VÀ CÔNG NGHCHYU TRONG  
THƯƠNG MI ĐIN T......................................................................... 59  
A. CÔNG NGHBO MT TRONG THƯƠNG MI ĐIN T....... 59  
CHƯƠNG I: CÁC MI HIM HO........................................................... 59  
I. Các mi him hoạ đối vi máy khách....................................................... 59  
1
Đề tài NCKH cp Nhà nước “ Nghiên cu mt svn đề kthut và công nghchyếu trong TMĐT và  
trin khai thnghim”. Mã sKC.01.05  
CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC VÀ PHÁT TRIN  
CÔNG NGHTHÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG  
II. Các mi him hoạ đối vi kênh truyn thông.......................................... 61  
III. Các mi him hoạ đối vi tính bí mt .................................................... 61  
IV. Các him hoạ đối vi tính toàn vn........................................................ 62  
V. Các him hoạ đối vi tính sn sàng ......................................................... 63  
VI. Các mi him hoạ đối vi máy ch........................................................ 63  
VII. Các him hoạ đối vi giao din gateway thông thường........................ 66  
VIII. Các him hoạ đối vi chương trình khác............................................. 66  
CHƯƠNG II: GII PHÁP AN TOÀN CHO THƯƠNG MI ĐIN T... 67  
I. Bo vcác máy khách ............................................................................... 67  
II. Gii pháp mã hoá bo vthông tin trên đường truyn............................. 72  
III. Bo vmáy chthương mi ................................................................... 82  
CHƯƠNG III: KTHUT AN TOÀN TRONG TMĐT ........................... 86  
I. Mt mã đối xng........................................................................................ 87  
II. Mt mã khoá công khai........................................................................... 88  
III. Xác thc thông báo và các hàm băm.................................................... 105  
IV. Chký s.............................................................................................. 115  
V. Chng thư đin t.................................................................................. 122  
VI. Gii pháp bo vcơ sdliu ............................................................. 172  
CHƯƠNG IV. HTHƯ ĐIN TAN TOÀN......................................... 185  
I. Các chc năng chính trong hthng....................................................... 186  
II. Cu hình hthng .................................................................................. 195  
CHƯƠNG V: HTHNG QUN LÝ CHNG THƯ S...................... 197  
I. Mô hình qun lý và cp phát chng thư.................................................. 197  
II. Tchc cp phát chng thư - quy trình cp phát chng thư................. 217  
III. Quy trình sa đổi chng thư................................................................. 225  
IV. Quy trình cp li chng thư.................................................................. 225  
V. Quy trình hubchng thư................................................................... 225  
B. CÔNG NGHTHANH TOÁN TRONG TMĐT.............................. 228  
CHƯƠNG I : CÁC VN ĐỀ THANH TOÁN NGÂN HÀNG................. 228  
I. Sphát trin ca hthng thanh toán ..................................................... 228  
II. Thanh toán trong ni bmt hthng ngân hàng ................................. 231  
III. Thanh toán liên ngân hàng.................................................................... 232  
IV. Thanh toán quc tế ............................................................................... 234  
CHƯƠNG II: GII PHÁP VÀ KIN TRÚC DCH VNGÂN HÀNG  
ĐIN TQUA VÍ DNGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG VIT NAM .. 236  
I. Hthng giao dch đầu cui ca NHCTVN ........................................... 238  
II. Tng quan hthng ATM ca NHCTVN ............................................. 240  
III. Ngân hàng qua đin thoi ca NHCTVN............................................. 245  
IV. Tng quan Gii pháp Ngân hàng Internet ca NHCTVN.................... 248  
V. Bo mt hthng ................................................................................... 253  
2
Đề tài NCKH cp Nhà nước “ Nghiên cu mt svn đề kthut và công nghchyếu trong TMĐT và  
trin khai thnghim”. Mã sKC.01.05  
CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC VÀ PHÁT TRIN  
CÔNG NGHTHÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG  
VI. Chc năng hthng ngân hàng Internet ca NHCTVN ...................... 256  
VII. Các vn đề kthut công ngh- cơ shtng an ninh...................... 257  
C. TRUNG TÂM HTRXÚC TIN THƯƠNG MI ĐIN T... 270  
CHƯƠNG I. MÔ HÌNH TRUNG TÂM HTRXÚC TIN THƯƠNG  
MI ĐIN T............................................................................................ 270  
I. Chc năng và nhim v........................................................................... 270  
II. Các hot động, dch v........................................................................... 270  
III. Tchc ca Trung tâm......................................................................... 271  
IV. Phân tích hiu qu................................................................................. 271  
V. Cơ shtng ca trung tâm .................................................................. 271  
CHƯƠNG II. KT QUNGHIÊN CU CÁC CÔNG CKTHUT 272  
VÀ CÔNG NGHHTRXÚC TIN TMĐT ...................................... 272  
I. Nhng vn đề tư vn liên quan đến nhà cung cp dch vmng (ISP) và  
nhà thiết kế mng........................................................................................ 272  
II. Vn đề tên min và bo vtên min...................................................... 273  
III. Các vn đề kthut trong xlý lung dliu ..................................... 274  
IV. Các công nghcn có ca hthng TMĐT ......................................... 276  
V. Mt sgii pháp công nghệ đã được trin khai.................................... 279  
PHN III.................................................................................................... 281  
CÁC HTHNG THNGHIM KTHUT CÔNG NGHCHỦ  
YU CA TMĐT. .................................................................................... 281  
CHƯƠNG I. TÍCH HP CÁC GII PHÁP KTHUT, CÔNG NGH-  
TRONG HTHNG THNGHIM TMĐT. ......................................... 281  
I. Mt số đặc tính kthut ca hthng..................................................... 282  
II. Tích hp các gii pháp mua bán hàng hoá, dch v............................... 282  
III. Tích hp các gii pháp an toàn, bo mt .............................................. 283  
IV. Tích hp các gii pháp thanh toán........................................................ 285  
CHƯƠNG II. PHI HP CÁC ĐƠN V, THÀNH VIÊN THAM GIA THỬ  
NGHIM..................................................................................................... 286  
I. Các đối tượng đóng vai trò là nhà cung cp............................................ 286  
II. Các đối tượng đóng vai trò là người mua hàng...................................... 287  
III. Qui chế thnghim............................................................................... 288  
IV. Cơ chế giao nhn hàng. ........................................................................ 288  
CHƯƠNG III : SÀN TMĐT- HTHNG THNGHIM TMĐT DNG  
B2C. ............................................................................................................ 289  
I. Xây dng hthng mua bán hàng hoá hu hình .................................. 290  
3
Đề tài NCKH cp Nhà nước “ Nghiên cu mt svn đề kthut và công nghchyếu trong TMĐT và  
trin khai thnghim”. Mã sKC.01.05  
CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC VÀ PHÁT TRIN  
CÔNG NGHTHÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG  
II. Kết quthnghim................................................................................ 302  
III. Gii pháp mua bán sn phm văn hoá .................................................. 303  
IV. Gii pháp mua bán mt sloi hình dch v........................................ 315  
CHƯƠNG IV : KÊ KHAI THUQUA MNG........................................ 325  
I. Qui trình kê khai thuế giá trgia tăng...................................................... 325  
II. Mt sgii pháp truyn nhn dliu kê khai thuế GTGT qua mng. .. 334  
III. Mc đích, địa đim, thi gian thnghim............................................ 340  
IV. Thành phn tham gia ............................................................................ 340  
V. Mô hình hthng thnghim................................................................ 341  
VI. Các bước thnghim kê khai thuế....................................................... 342  
VII. Tp hun các doanh nghip................................................................. 343  
VIII. Tiến hành thnghim ........................................................................ 343  
PHN IV : KT LUN VÀ KIN NGH.............................................. 345  
DANH MC CÁC SN PHM ĐÃ THC HIN CA ĐỀ TÀI NCKH  
KC01.05...................................................................................................... 354  
DANH MC TÀI LIU THAM KHO ................................................ 355  
4
Đề tài NCKH cp Nhà nước “ Nghiên cu mt svn đề kthut và công nghchyếu trong TMĐT và  
trin khai thnghim”. Mã sKC.01.05  
CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC VÀ PHÁT TRIN  
CÔNG NGHTHÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG  
DANH MC CHVIT TT  
Business to Business  
Business to Customer  
Business to Government  
Certification Authority  
B2B  
B2C  
B2G  
CA  
C-Commerce Colaborative Commerce  
CNTT  
COD  
Công nghthông tin  
Cash On Delivery  
CRL  
DES  
DSS  
E-Commerce  
EDI  
Certificate Revocation List  
Data Encryption Standard  
Digital Signature Standard  
Electronic Commerce  
Electronic Data Interchange  
Electronic Fund Transfer  
Host Security Module  
EFT  
HSM  
LDAP  
LRA  
Lightweight Directory Access Protocol  
Local Registration Authority  
M-Commerce Mobile Commerce  
MD  
Message Digest Algorithm  
Offline  
Online  
PKCS  
PKI  
Trc tiếp  
Trc tuyến  
Public Key Encryption Standards  
Public Key Infrastructure  
RA  
Registration Authority  
RSA  
Rivest-Shamir-Adleman  
SET  
SHA  
Secure Electronic Transaction  
Secure Hash Algorithm  
SHTTP  
SSL  
Secure Hypertext Transfer Protocol  
Secure Socket Layer  
SWIFT  
TMĐT  
UNCITRAL  
ADSL  
DSL  
Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication  
TMĐT  
UN Commision on International Trade Law  
Asymmetric Digital Suscriber Line  
Digital Suscriber Line  
HTTP  
ICT  
IDE  
ITU  
J2EE  
XML  
HyperText Transfer Protocol  
Information and Communication Technologies  
Integrated Devevelopment Environment  
International Telecommunication Union  
Java 2 Platform Enterprise Edition  
Extensible Markup Laguage  
5
Đề tài NCKH cp Nhà nước “ Nghiên cu mt svn đề kthut và công nghchyếu trong TMĐT và  
trin khai thnghim”. Mã sKC.01.05  
CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC VÀ PHÁT TRIN  
CÔNG NGHTHÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG  
PHN MỞ ĐẦU  
Ngày 11 tháng 6 năm 2001, Btrưởng BKHCN & MT ký quyết  
định s26/2001/QĐ-BKHCNMT vvic phê duyt mc tiêu, ni dung chủ  
yếu ca Chương trình khoa hc và công nghtrng đim cp Nhà nước giai  
đon 5 năm 2001-2005: "Nghiên cu khoa hc và phát trin công nghệ  
thông tin và truyn thông", mã sKC01  
Chương trình KC01 được tiến hành nhm đạt các mc tiêu sau :  
- Xây dng tim lc khoa hc và công nghlàm cơ scho tiếp nhn,  
thích nghi, làm ch, ci tiến và phát trin công nghthông tin và truyn  
thông.  
- Phát trin các công nghcơ bn có định hướng nhm htrcho vic  
nhp, chuyn giao và phát trin công nghtrong lĩnh vc đin t, công nghệ  
thông tin và truyn thông.  
- ng dng các công nghtiên tiến thuc các lĩnh vc Công nghệ đin  
tthông tin và truyn thông phc vphát trin kinh tế, xã hi, an ninh, quc  
phòng.  
Chương trình bao gm 14 đề tài xoay quanh các ni dung chyếu là:  
- Tiến hành các nghiên cu cơ bn làm cơ scho công nghchế to  
các linh kin đin tmi như: Nano- microelectronics (Vi đin tnano);  
Nano optoelectronics(Quang đin tnano); Công nghASIC; Công nghệ  
thu phát quang và chuyn mch quang.  
- Nghiên cu mrng vic sdng hệ điu hành LINUX; Xây dng  
và sdng thnghim rng rãi các hxlý song song; công nghmô  
phng; Bo đảm an toàn thông tin và mng máy tính; Nhn dng tiếng nói  
và hình nh; Giao din người - máy đa phương tin; Hin thc o và công  
ngh3D; Công nghtri thc (AI), CAD, GIS và DVD.  
- Phát trin mng vin thông trên cơ scông nghIP; Internet thế hệ  
2; Công nghthông tin vtinh, các trm đầu cui cho vtinh VINASAT ;  
Công nghphát thanh và truyn hình s; Thông tin di động thế h3 theo tiêu  
chun IMT 2000; Tăng tc độ truy nhp trên cơ stích hp quang đin t;  
Phát trin công nghphn mm.  
Chương trình đã thu hút được lc lượng cán bkhoa hc đông đảo  
ca 8 bngành và 01 thành phtham gia. Các vn đề nghiên cu bao gm  
phn ln các lĩnh vc quan trng ca CNTT và TT như các vn đề truyn  
thông, mng, các vn đề van toàn, bo mt cho các mng máy tính, các  
công nghxnh, ngôn ng, nhn dng, các vn đề ứng dng CNTT  
trong kinh tế xã hi, an ninh, quc phòng. Đề tài KC01.05 " Nghiên cu mt  
svn đề kthut, công nghchyếu trong TMĐT và trin khai thử  
6
Đề tài NCKH cp Nhà nước “ Nghiên cu mt svn đề kthut và công nghchyếu trong TMĐT và  
trin khai thnghim”. Mã sKC.01.05  
CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC VÀ PHÁT TRIN  
CÔNG NGHTHÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG  
nghim" là mt phn ca chương trình, thuc vào mng ng dng CNTT  
trong kinh tế xã hi.  
Thông qua đấu thu, đề tài KC01.05 được Ban chnhim chương  
trình KC01 và BKHCN giao cho TS. Lê Danh Vĩnh - Thtrưởng Bộ  
Thương mi làm chnhim, Trung tâm thông tin thương mi là cơ quan  
thc hin vi stham gia ca các cán bnghiên cu khoa hc ca các bộ  
ngành: Bưu chính vin thông, Ban cơ yếu Chính ph, Ngân hàng, BTài  
chính, BVăn hoá thông tin, Liên minh các hp tác xã, Vin công nghệ  
thông tin, Hi tin hc vin thông Hà Ni, Uban nhân dân thành phHà  
Ni, Uban nhân dân tnh Hà Tây và nhiu doanh nghip trên địa bàn thành  
phHà Ni, tnh Hà Tây.  
Thi gian thc hin ca đề tài là 26 tháng, t12/2002, sau đó được  
gia hn đến hết tháng 6/2005.  
Yêu cu đặt ra vi đề tài là nghiên cu nhng công nghchyếu ca  
TMĐT và thnghim chúng trong mt hthng TMĐT hoàn chnh bao  
gm đầy đủ các khâu ttìm kiếm hàng hoá, đặt hàng, thanh toán, giao hàng  
và làm nghĩa vthuế vi nhà nước.  
Báo cáo tng kết ca đề tài strình bày các kết qunghiên cu, thử  
nghim theo yêu cu ca đề tài đặt ra. Ngoài ra trong báo cáo còn trình bày  
đề xut mt svn đề liên quan đến vic xây dng và xúc tiến các hot  
động TMĐT cho các doanh nghip Vit nam.  
Báo cáo có 14 chương, chia thành 4 phn, dày 357 trang.  
Phn I là phn tng quan trình bày các vn đề chung vTMĐT và mt  
skthut công nghchyếu trong TMĐT  
Phn II gm 7 chương. Đây là phn trình bày các kết qunghiên cu  
lý thuyết vcác kthut công nghchyếu trong TMĐT  
Phn III có 5 chương, trình bày các kết quthnghim hthng tích  
hp các kthut công nghTMĐT trong thc tế.  
Phn IV là phn kết lun và mt số đề xut, kiến nghị  
7
Đề tài NCKH cp Nhà nước “ Nghiên cu mt svn đề kthut và công nghchyếu trong TMĐT và  
trin khai thnghim”. Mã sKC.01.05  
CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC VÀ PHÁT TRIN  
CÔNG NGHTHÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG  
PHN I  
TNG QUAN VTHƯƠNG MI ĐIN TVÀ KTHUT,  
CÔNG NGHCHYU CA THƯƠNG MI ĐIN TỬ  
Sra đời ca TMĐT là tt yếu khách quan ca vic phát trin thương  
mi trong bi cnh ca nn kinh tế s. các nước có nn kinh tế phát trin,  
vic tăng doanh strong TMĐT như là môt ltt nhiên. Tuy nhiên, đối vi  
các nước đang phát trin (trong đó có Vit Nam), vic trin khai và phát  
trin TMĐT mi chỉ ở bước khi đim và còn rt nhiu trngi, trong đó,  
trngi ln nht không phi là các vn đề kthut mà năm vic cn thay  
đổi phương thc qun lý. Kthut và công nghchlà các công chtrợ  
cho TMĐT.  
Các vn đề chyếu trong TMĐT là công nghbo mt, công nghệ  
thanh toán và các vn đề pháp lý. Tkinh nghim trin khai TMĐT các  
nước trên thế gii, có thnói rng, đặc đim chung ca các gii pháp kỹ  
thut và công ngháp dng cho TMĐT là công nghbo mt da trên nn  
tng cơ shtng khoá công khai (PKI) còn thanh toán thì sdng hn hp  
các hình thc thanh toán đin tvà truyn thng.  
Toàn btoà lâu đài TMĐT được đặt trên nn tng qun lý. Qun lý về  
con người, vhot động và vkthut. Như vy nói đến TMĐT là phi nói  
đến vn đề qun lý, còn phn CNTT chlà mt trong nhng yếu tcn thiết  
cu thành ca toà nhà TMĐT. Để các dch vnày có ththc hin được,  
đứng trên góc độ người tchc cn tp hp được các chththam gia, đó là  
người mua, người bán, người cung cp các dch vmng, các ng dng trên  
mng và các nhà qun lý. Cn có các chính sách, lut pháp, quy định để các  
chthnói trên có thkết hp vi nhau. Bên cnh đó còn cn tiếp th, qung  
cáo, nghiên cu thtrường cũng như các dch vhtrnhư thanh toán, bo  
mt, hu cn. Cui cùng là phi đảm bo duy trì được quan hbn hàng, đối  
tác. Đây là cách nhìn mi vTMĐT, có tác dng đối vi công tác qun lý,  
phát trin TMĐT.  
Như vy, do TMĐT là phương thc kinh doanh mi nên, nói đến  
TMĐT trước hết phi nói đến qun lý, còn các phn kthut, công nghệ  
đóng vai trò đảm bo cho các hot động TMĐT và trên các cơ sở đảm bo  
đó các ng dng cthca TMĐT được phát trin.  
8
Đề tài NCKH cp Nhà nước “ Nghiên cu mt svn đề kthut và công nghchyếu trong TMĐT và  
trin khai thnghim”. Mã sKC.01.05  
CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC VÀ PHÁT TRIN  
CÔNG NGHTHÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG  
CHƯƠNG I : TÌNH HÌNH PHÁT TRIN THƯƠNG MI ĐIN TỬ  
TRÊN THGII.  
Skết hp gia công nghmng máy tính và các mô hình kinh doanh  
mi đã to nên nhng thtrường mi, nhng ngành công nghip mi, nhng  
ngành nghmi và đặc bit là ngày càng xut hin các hình thc thc kinh  
doanh mi. Trong các hình thc kinh doanh mi có TMĐT, mt loi hình  
kinh doanh da vào nhng công cụ đin t, rt hiu qunhưng cũng đồng  
thi, n cha nhiu khó khăn, thách thc. Do vy nó được không chdoanh  
nghip mà ccác chính phhết sc quan tâm.  
I. Sra đời và phát trin ca TMĐT.  
Thương mi thc hin chc năng lưu thông hàng hoá, là khâu trung  
gian gia người sn xut và người tiêu th. Để gim chi phí lưu thông, tăng  
mc li nhun, các nhà kinh doanh không ngng tìm kiếm ng dng các tiến  
bkhoa hc công nghvào thương mi.  
Khi bưu chính xut hin, các thư tgiao dch thương mi, hp đồng,  
khế ước đã được gi qua đường bưu đin. Đin thoi khi ra đời đã được các  
nhà buôn sdng cho giao dch kinh doanh. Mi đây là công nghtelecopy  
đã được sdng để truyn các hp đồng, thư và các giy tthương mi  
khác. Mng Internet xut hin, và đặc bit là kthut web, đã ngay lp tc  
được các doanh nhân khai thác trit để mrng kinh doanh, qung bá, tiếp  
thsn phm. Có thnói, trên con đường tìm kiếm li nhun, các nhà thương  
mi đã khai thác trit để các tiến bkhoa hc công nghvà kèm theo là các  
qui chế, qui ước làm thun li hoá các quá trình thương mi.  
TMĐT xut hin là tt yếu khách quan khi Internet ra đời. TMĐT là  
thương mi trong nn kinh tế s.  
Khái nim “nn kinh tế s” xut hin sau sra đời và phát trin ca  
công nghs. Nn kinh tế slà nn kinh tế da trên nn tng ca công nghệ  
s, bao gm cmng máy tính, máy tính và phn mm. Vi sra đời ca  
nn kinh tế s, xut hin các mô hình kinh doanh mi ca nn kinh tế số  
như: Name your own price, Dynamic brokering, Reverse auction, Affiliate  
marketing, Group purchasing, E-marketplace and Exchange.  
Cùng vi sxut hin ca các hình thc kinh doanh mi, thtrường  
phi chu các áp lc mi tcác phía như ca nn kinh tế cnh tranh toàn  
cu, strưởng thành ca nhng người tiêu dùng, sthay đổi vcht ca lc  
lượng lao động, sự đổi mi vcông ngh, squá ti vthông tin, sphát  
trin ca xã hi.  
9
Đề tài NCKH cp Nhà nước “ Nghiên cu mt svn đề kthut và công nghchyếu trong TMĐT và  
trin khai thnghim”. Mã sKC.01.05  
CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC VÀ PHÁT TRIN  
CÔNG NGHTHÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG  
Đứng trước nhng áp lc tmi phía như vy, sci tvmt tổ  
chc ca các tchc kinh doanh là điu khó tránh khi. TMĐT chính là mt  
trong các phương án la chn tt nht cho các doanh nghip.  
Cho ti thi đim hin ti, khi đã xut hin rt nhiu mô hình kinh  
doanh đin t, có rt nhiu định nghĩa vTMĐT nhưng tu chung li, có hai  
định nghĩa hay được sdng hơn clà :  
- Định nghĩa ca Tchc Thương mi thế gii : TMĐT bao gm vic sn  
xut, qung cáo, bán hàng và phân phi sn phm được mua bán và thanh  
toán trên mng Internet, nhưng được giao nhn mt cách hu hình ccác  
sn phm được giao nhn cũng như nhng thông tin shoá thông qua  
mng Internet.  
- Định nghĩa ca Tchc hp tác phát trin kinh tế ca Liên hp quc :  
TMĐT là các giao dch thương mi da trên truyn dliu qua các mng  
truyn thông như Internet.  
Như vy TMĐT có thhiu là buôn bán thông qua mng, mng đó có  
thlà mng Internet hay Intranet, Extranet. Vic giao nhn hàng hoá trong  
TMĐT có thlà hu hình, theo cách truyn thng hay thông qua mng nếu  
như có th, còn các khâu khác ca quá trình thương mi được thc hin  
thông qua mng. Trong các định nghĩa này không có hn chế các chthể  
tham gia TMĐT nên tt ccác chththam gia thương mi truyn thng  
đều có ththam gia TMĐT. Các định nghĩa này cũng gián tiếp nói lên  
TMĐT tác động đến toàn bộ đời sng xã hi.  
Nhn thy hiu quca TMĐT, ngay tnhng năm 1990, các công ty  
kinh doanh trên khp thế gii đã đổ xô vào vic đầu tư và tìm kiếm li  
nhun trong vic kinh doanh đin t. Tuy nhiên, vì quá o tưởng vào khả  
năng ca TMĐT, ssp đổ ca các công ty dot com (.com) vào cui năm  
1999, đầu năm 2000 đã trthành ni kinh hoàng, còn được gi là cuc  
khng hong ca nn kinh tế dot com.  
Theo nghiên cu ca Webmergers.com, mt doanh nghip chuyên  
theo dõi hot động Internet, , tháng 1/2000, thi kkhng hong nht, có ít  
nht 862 công ty dot-com đóng ca, trong đó các hãng kinh doanh TMĐT  
chiếm 43% (khong 368 đơn v) và cung cp ni dung là 25% (khong 217  
công ty), các công ty dch vchuyên môn, Internet và cơ shtng chiếm tỷ  
ltương ng 6%, 10% và 16%.  
Vnguyên nhân, người ta cho rng, cái gi là “nn kinh tế mi” đang  
phi chu quy định ca nhng lut đầu tư kiu cũ đang trong quá trình đổi  
mi: các nhà đầu tư chy đua để đổi ly li nhun tim năng sphi chp  
nhn ri ro cao cho đến khi nào thtrường có thể đánh giá được các tiêu  
10  
Đề tài NCKH cp Nhà nước “ Nghiên cu mt svn đề kthut và công nghchyếu trong TMĐT và  
trin khai thnghim”. Mã sKC.01.05  
CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC VÀ PHÁT TRIN  
CÔNG NGHTHÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG  
chun giá tr. Trong quá trình đó, nhng công ty yếu kém và ít may mn sẽ  
bxoá b.  
Theo các chuyên gia, đến khong gia năm 2001, cuc khng hong  
ca các công ty dot-com chm dt. Khi đó, nhng công ty sng được là công  
ty có hình mu kinh doanh tt, ngun vn di dào. Đó cũng slà các mc  
tiêu đầu tư đáng tin nht.  
Mt scông ty còn sng sót sau nhng vphá sn hàng lot ca các  
công ty dot com sau đó đã vươn lên mnh mnhsngười sdng Internet  
ngày càng ln, đặc bit trong lĩnh vc bán l. Mc dù gii doanh nhân vn  
rt thn trng trước tim năng ca Internet, nhưng chc chn scó nhiu  
ngành trong nn kinh tế thế gii nhy vào không gian o ca Internet.  
Theo BThương mi M, doanh sbán ltrc tuyến ca thtrường  
ln nht thế gii này trong năm 2003 tăng 26%, đạt 55 tUSD. Qulà mt  
món tin khng l, nhưng nó cũng chchiếm 1,6% tng doanh sbán l.  
Hu hết mi người vn mua hàng bng phương thc cổ đin trong "thế gii  
vt cht thc".  
Tuy nhiên, sliu ca BThương mi Mchphn ánh được phn  
nào ca ngành bán l, không bao gm dch vụ đặt tour du lch trc tuyến,  
mt trong nhng lĩnh vc phát trin rc rnht ca TMĐT. Chriêng Công  
ty InterActiveCorp (IAC), chshu expedia.com và hotels.com đã bán  
được 10 tUSD giá trcác dch vdu lch, mc dù hãng này đang vp phi  
áp lc cnh tranh ln, do các hãng hàng không, khách sn và nhng công ty  
cho thuê ôtô cũng áp dng dch vtrc tuyến ngày càng nhiu.  
Nhng sliu trên còn không tính đến dch vtài chính, đại lý bán vé,  
phim nh qua mng (riêng lĩnh vc này thu v2 tUSD trong năm 2003),  
hay dch v"hn hò", và nhiu hot động khác ttìm người thân cho đến  
đánh bc (trgiá khong 6 t)...  
Sliu ca BThương mi Mchbao gm phí thu được qua dch vụ  
bán đấu giá qua mng, chkhông tính đến giá trca hàng hoá được bán:  
Năm ngoái, eBay thc hin sgiao dch thương mi trgiá đến 24 tUSD.  
Như vy, TMĐT hin girt mnh và sphát trin hơn nhiu trong tương  
lai. Nhưng quan trng hơn clà Internet nh hưởng trc tiếp ti hot động  
mua bán thế gii thc.  
Có thnói, Internet thay đổi cơ bn thói quen tiêu dùng.  
Trước tiên, Internet làm thay đổi sâu rng thói quen ca người tiêu  
dùng. C5 người khách bước chân vào mt ca hàng bách hoá Sears Mỹ  
để mua đồ đin tgia dng, thì mt người đã tìm kiếm thông tin trên mng  
và biết chính xác hmun mua loi nào. Ngc nhiên hơn na là 3/4 sngười  
Mmun mua ôtô mi đều tìm kiếm trên mng, cho dù hu hết trong shọ  
11  
Đề tài NCKH cp Nhà nước “ Nghiên cu mt svn đề kthut và công nghchyếu trong TMĐT và  
trin khai thnghim”. Mã sKC.01.05  
CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC VÀ PHÁT TRIN  
CÔNG NGHTHÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG  
cui cùng đều mua ca nhng đại lý truyn thng. Tuy nhiên, đim khác bit  
là nhng khách hàng này đến các phòng trưng bày đều ttrang bcho mình  
thông tin vchiếc xe. Đôi khi hcòn có bn in chdn tt cả đặc đim chiếc  
xe hmun chn tìm trong kho ca người bán.  
Theo kết qunghiên cu ca công ty nghiên cu tư vn Forrester, mt  
na trong s60 triu người tiêu dùng châu Âu có kết ni Internet mua  
hàng sau khi kho sát giá và chi tiết sn phm trên mng. Mi nước, người  
tiêu dùng li có thói quen khác nhau. Người Ý và Tây Ban Nha sau khi tìm  
kiếm thông tin trên Internet có xu hướng mua trc tiếp (offline) nhiu gp  
hai ln mua online (trc tuyến). Nhưng Anh và Đức, hai quc gia mà  
Internet phbiến nht châu Âu, thì con stương ng chbng mt na.  
Forrester cho biết, người ta bt đầu mua trc tuyến nhng mt hàng đơn gin  
như DVD, và sau đó dn dn là các sn phm phc tp hơn. Ôtô đã qua sử  
dng hin nay là mt trong nhng hàng hoá được giao dch trên mng nhiu  
nht M.  
Mi người có vngày càng thích mua sm qua Internet. Các website  
cũng đang dn phát trin sáng to thông minh hơn, cgng cung cp nhiu  
thông tin phc vkhách hàng, đồng thi giúp hgii trí. Chc chn bán  
hàng trc tuyến sthu hút được nhiu người tiêu dùng hơn trong tương lai.  
Công ty BMRB, mt công ty chuyên theo dõi các hot động trên  
Internet vsphân bcác chng loi hàng mua bán trc tuyến, đã công bố  
kết qutheo dõi ca mình vdoanh sbán lqua mng - loi hình B2C năm  
2001. Xếp theo thtgim dn, sách là loi hàng được mua trc tuyến  
nhiu nht (33%), sau đó là đĩa CD (25%), các dch vdu lch (23%), qun  
áo (17%), phn mm (16%), vé máy bay (11%), phn cng (11%)....Sdĩ  
sách là loi hàng chiếm tlcao nht vì trước khi mua người mua đã biết  
được cun sách đó nói vvn đề gì, ai viết và mc độ cn thiết, các tour du  
lch thường được miêu tkcàng vcác đim tham quan, cht lượng dch  
v, hãng cung cp…. Nói tóm li nhng loi hàng có tlthc hin TMĐT  
cao là nhng loi hàng đảm bo được độ chun hoá cao.  
TMĐT có tim năng vô cùng rng ln, nhưng không phi ai cũng có  
thddàng gt hái thành công thình thc kinh doanh này. Có rt nhiu  
nhân tthúc đẩy cũng như trngi cho sphát trin ca TMĐT.  
Các nhân tthúc đẩy TMĐT  
+ Gim giá thành, tăng li nhun  
+ Ci thin mi liên kết/quan hvi khách hàng  
+ Theo kp sphát trin ca công nghệ  
+ Ci thin mi quan hgia các đồng nghip  
+ Giữ được tính cnh tranh/áp lc cnh tranh  
12  
Đề tài NCKH cp Nhà nước “ Nghiên cu mt svn đề kthut và công nghchyếu trong TMĐT và  
trin khai thnghim”. Mã sKC.01.05  
CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC VÀ PHÁT TRIN  
CÔNG NGHTHÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG  
+ Tăng tc độ truy cp thông tin  
+ Ci thin quan hvi các nhà cung cp  
+ Chun hoá/đơn gin hoá các quá trình  
+ Đòi hi ca khách hàng  
+ Tăng cường chia sthphn / chiếm lĩnh khách hàng trong thị  
trường hin ti  
+ Nâng cao kiến thc vcông nghthông tin  
+ Tăng cường chia sthphn / chiếm lĩnh khách hàng trong thị  
trường mi  
+ Qun lý/đáp ng đòi hi ca công ty  
+ Ci thin cht lượng/tính chính xác ca sn phm/dch vụ  
+ Tính trn vn trong kinh doanh  
Các trngi cho TMĐT  
+ Định giá  
+ Vn hành giá  
+ Thiếu thi gian, ngun lc  
+ Thiếu knăng, năng lc (cán b)  
+ Thiếu kiến thc  
+ Khó tích hp hthng IT  
+ Các vn đề không liên quan đến kinh doanh  
+ Thiếu công nghệ  
+ Thiếu squan tâm tng thể  
+ Khó khăn trong thay đổi các quá trình  
+ Không thy li ích  
+ Thiếu knăng (nhà cung cp/khách hàng)  
+ Bo mt/an toàn  
+ Độ tin cy thp  
+ Thiếu schỉ đạo ca chính phủ  
+ Hn chế băng thông hin ti  
Để có ththành công trong trin khai và phát trin TMĐT, cn có sự  
đồng btrong mi lĩnh vc, không chỉ ở trong ni btchc ca công ty  
mà còn các vn đề vkthut, công ngh, các vn đề pháp lý, các vn đề về  
văn hoá, xã hi.  
Toàn btoà lâu đài TMĐT được đặt trên nn tng qun lý. Qun lý về  
con người, vhot động và vkthut. Như vy nói đến TMĐT là phi nói  
đến vn đề qun lý, còn phn CNTT chlà mt trong nhng yếu tcn thiết  
cu thành ca toà nhà TMĐT.  
13  
Đề tài NCKH cp Nhà nước “ Nghiên cu mt svn đề kthut và công nghchyếu trong TMĐT và  
trin khai thnghim”. Mã sKC.01.05  
CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC VÀ PHÁT TRIN  
CÔNG NGHTHÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG  
Trên nn tng qun lý này, sphát trin các dch vca TMĐT, các  
dch vnày là kết qukết hp ca các loi htng:  
Htng dch vkinh doanh có tính cht chung (bo mt, ththông  
minh, xác thc, thanh toán đin t, cataloge đin t...),  
Htng vtruyn nhn thông tin (EDI, email, HTTP...),  
Htng vphbiến thông tin (HTML, JAVA, XML, VRML...),  
Htng mng (truyn thông, không dây, WAN, LAN, Intranet,  
Extranet...),  
Htng cơ scho các giao din (cơ sdliu, các ng dng chuyên  
cho các bn hàng...).  
Nếu nhìn tbên ngoài, ta sthy TMĐT là các ng dng cthnhư  
tiếp thtrc tiếp, ngân hàng trc tuyến, thanh toán qua mng, chính phủ đin  
t, trao đổi gia các doanh nghip, đấu giá, tìm kiếm vic làm, c-commerce,  
m-commerce, n phm online, các dch vkhách hàng trên mng.  
Để các dch vnày có ththc hin được, đứng trên góc độ người tổ  
chc cn tp hp được các chththam gia, đó là người mua, người bán,  
người cung cp các dch vmng, các ng dng trên mng và các nhà qun  
lý. Cn có các chính sách, lut pháp, quy định để các chthnói trên có thể  
kết hp vi nhau. Bên cnh đó còn cn tiếp th, qung cáo, nghiên cu thị  
trường cũng như các dch vhtrnhư thanh toán, bo mt, hu cn. Cui  
cùng là phi đảm bo duy trì được quan hbn hàng, đối tác.  
Như vy, do TMĐT là phương thc kinh doanh mi nên, nói đến  
TMĐT trước hết phi nói đến qun lý, còn các phn kthut, công nghệ  
đóng vai trò đảm bo cho các hot động TMĐT và trên các cơ sở đảm bo  
đó các ng dng cthca TMĐT được phát trin.  
14  
Đề tài NCKH cp Nhà nước “ Nghiên cu mt svn đề kthut và công nghchyếu trong TMĐT và  
trin khai thnghim”. Mã sKC.01.05  
CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC VÀ PHÁT TRIN  
CÔNG NGHTHÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG  
Mô hình cu trúc xây dng hthng TMĐT  
Như vy, qua mô hình trên có thví TMĐT như tng băng trôi, phn  
ni là các ng dng còn phn chìm là các htng đảm bo cho nó. Để  
nghiên cu xây dng hthng TMĐT, nghiên cu "phn chìm ca tng  
băng" là hết sc quan trng. Kinh nghim đã chra rng để thành công trong  
TMĐT, các quc gia cn phi đầu tư xây dng rt nhiu tchính sách, lut  
pháp, các htng cơ svin thông, CNTT, bo mt, thanh toán…  
TMĐT là cơ hi để các công ty bt lên trong thi đại kinh tế s. Đã có  
rt nhiu công ty đã gt hái được li nhun nhTMĐT. Có ththam kho  
cách thc hot động ca họ để rút ra các bài hc cn thiết.  
II. Mt số ứng dng TMĐT do các công ty thc hin.  
II.1. Sàn đấu giá Ebay.  
Ra đời năm 1995 vi ý tưởng xây dng mt sàn giao dch đấu giá và  
mua bán hàng hóa trên mng, không cn kho cũng không cn hàng dtr,  
mt “chợ ảo” để mi người bày bán hoc tìm mua nhng gì hmun từ  
15  
Đề tài NCKH cp Nhà nước “ Nghiên cu mt svn đề kthut và công nghchyếu trong TMĐT và  
trin khai thnghim”. Mã sKC.01.05  
CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC VÀ PHÁT TRIN  
CÔNG NGHTHÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG  
hàng cũ rtin đến các mt hàng cao cp sang trng. Hơn 30 triu người  
dùng, tng giá trhàng hoá đạt 20 tUSD vi phm vi hot động nhiu  
nước trên thế gii. Ebay đã trthành mt nn kinh tế kiu cng đồng độc  
đáo, mt cách thc kinh doanh hoàn toàn mi, chưa tng tn ti trước đó.  
Trang chwww.ebay.com  
Sơ lược hthng  
Ebay được xây dng vi cu trúc đa tng (3 tng):  
- Tng web: Trình din các trang web tĩnh, sdng máy chIBM  
xSeries, hệ điu hành WINNT và Microsoft IIS.  
- Tng ng dng: Phát trin trên công nghjava J2EETM, máy chIBM  
xSeries, hệ điu hành WINNT và IBM WebSphere.  
- Tng dliu: HCSDL Oracle vi phn cng máy Sun SolarisTM, hệ  
điu hành Solaris  
16  
Đề tài NCKH cp Nhà nước “ Nghiên cu mt svn đề kthut và công nghchyếu trong TMĐT và  
trin khai thnghim”. Mã sKC.01.05  
CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC VÀ PHÁT TRIN  
CÔNG NGHTHÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG  
Giao tiếp người dùng và hthng.  
Người dùng (người bán, người mua, người htrkinh doanh) tương  
tác vi ebay thông qua khi giao tiếp người dùng. Khi hthng là các máy  
chcó chc năng tiếp nhn, xlý yêu cu ca người dùng và lưu trvào  
CSDL.  
Chc năng chính  
- Chc năng xác thc (Authentication) cho mi thành viên  
1. Đăng ký người dùng mi  
2. Xác thc người dùng  
- Chc năng đấu giá (Bidding)  
17  
Đề tài NCKH cp Nhà nước “ Nghiên cu mt svn đề kthut và công nghchyếu trong TMĐT và  
trin khai thnghim”. Mã sKC.01.05  
CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC VÀ PHÁT TRIN  
CÔNG NGHTHÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG  
1. Đăng ti mt mt hàng (post item).  
2. Mua hoc đấu giá mt mt hàng (Bid on Item).  
3. Giám sát quá trình mua hàng hoc đấu giá (Monitor Bid and  
update bid price).  
4. Lit kê các mt hàng đang mua hoc đấu giá (List Bidding  
Items).  
5. Lit kê các mt hàng bán hoc đấu giá (List selling Items).  
6. Báo tin cho người mua hoc người bán (Notify  
Buyer/Seller).  
7. Tìm kiếm người htrkinh doanh.  
- Chc năng chuyn hàng và thanh toán (Shipping and Payment)  
1. Thiết lp thanh toán: Người mua hàng thiết lp thanh toán,  
chn phương thưc thanh toán (qua paypal, visa card, master  
card, american express …), xác nhn tính hp lca thtín  
dng, ký nhn stin đã tr.  
2. Vn chuyn hàng hóa (Ship Item): Người bán hàng kim tra  
địa chngười mua hàng và gi bn thông báo đến người  
mua.  
Công nghbo mt và thanh toán trong Ebay  
Hthng bo mt trong Ebay xây dng da trên chun web bo mt  
https SSL (Secure Socket Layer) 64/128 bit. Vi hthng CA được cung  
cp bi Verisign đã được thế gii công nhn. CA trong Ebay chcài đặt ti  
phía máy phc vnhm to tính thun li cho khách hàng, bo vcác thông  
tin bí mt ca khách hàng (sthtín dng, bn thông tin cá nhân, mt khu  
đăng nhâp, thông tin đơn hàng …)  
Ebay cho phép người sdng thanh toán trên Paypal mt cu ni  
trong vic thanh toán gia người mua và người bán. Ngoài ra Ebay còn tích  
hp cho phép thanh toán trc tiếp trên Visa Card, Master Card, American  
Express …  
II.2. Paypal  
PayPal mi thành lp vào cui năm 1999 nhưng nay đã có hơn 12  
triu người đăng ký mtài khon và bình quân mi ngày có thêm 18.000  
khách mi. Nếu chgi tin, bn skhông tn phí, thm chí còn được  
PayPal khuyến mãi 5 USD khi mtài khon. PayPal thu phí tngười bán,  
chng 1,9% trgiá món hàng.  
PayPal là n danh người thanh toán: mt người mua có ththanh toán  
cho rt nhiu người và các công ty khác nhau mà không cn gi sthtín  
dng hay thông tin cá nhân cho bt kai ngoài PayPal. Khnăng cung cp  
hthng thanh toán an toàn và n danh là mt bí mt ca PayPal, "Khi anh  
18  
Đề tài NCKH cp Nhà nước “ Nghiên cu mt svn đề kthut và công nghchyếu trong TMĐT và  
trin khai thnghim”. Mã sKC.01.05  
CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC VÀ PHÁT TRIN  
CÔNG NGHTHÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG  
thanh toán, tôi không cn biết anh trtôi như thế nào. Tôi chcn biết là tài  
khon ca tôi đã báo có”. Ngoài ra sdng thanh toán Paypal khách hàng  
còn sử được sdng dch vbo him giao dch vi chi phí hp lý khi các  
giao dch gia người bán và người mua btht bi.  
Công nghhtrphía sau (back-end) để xlý giao dch chuyn tin  
gn như da theo các mng lưới sn có ca các công ty thtín dng và giao  
dch ngân hàng. Vi các giao dch ngân hàng, PayPal cũng sdng mng  
lưới thanh toán liên ngân hàng như phn ln các ngân hàng và sdng hệ  
thng căn bn vthanh toán thtín dng do các hip hi thtín dng thiết  
lp. Hàng trăm máy chchy trên phn cng vi hệ điu hành Linux, và dữ  
liu được lưu trtoàn btrong cơ sdliu Oracle dùng để phc vhệ  
thng  
Dùng thtín dng chuyn vào tài khon tin mt bn đăng ký ti  
PayPal (www.paypal.com) mt khon tin nào đó. Vì PayPal dùng mng  
riêng để ni vi các hãng phát hành thtín dng và ngân hàng nên rt an  
toàn, không slsth. Sau đó, bt kbn mua hàng ở địa chnào hay  
tham gia mua theo kiu đấu giá ti eBay (www.ebay.com) hay yahoo!  
(auction.yahoo.com), bn đều có thvào tài khon PayPal, trích tin ra chi  
tr. Người bán nhn mt email, thông báo có người gi tin đến, cũng svào  
PayPal để nhn tin, xong ri có thchuyn vào tài khon có hay chuyn  
sang thtín dng ca mình.  
II.3. Siêu thị đin tAmazon.com  
Vi vai trò ca mt công ty trung tâm nhm vào khách hàng trên toàn  
thế gii, Amazon vi địa chInternet là www.amazon.com là nơi mà 23 triu  
người trên hơn 150 quc gia và lãnh thcó thtìm thy, khám phá và mua  
bt kcái gì hmun qua mng.  
Thành lp năm 1995, ban đầu đơn gin chlà hiu sách trên mng,  
Amazon.com giờ đây có hơn 18 triu mt hàng bao gm đủ loi tsách, CD,  
video, DVD, đồ chơi, hàng đin t, các thiết bvà phn cng, vi vóc, các  
vt dng trong nhà bếp, phn mm, các trò chơi máy tính và đin t. Ðây có  
thcoi là siêu thị ảo ln nht hin nay.  
Ngoài ra, Amazon đang là nhà cung cp dch vTMĐT vi công  
nghni tiếng “one-Click”, thiết lp các kênh bán hàng trên Amazon cho  
khách hàng mun bán lcác sn phm hoc nhúng các sn phm bán trên  
amazon vào website các doanh nghip mun kinh doanh trong lĩnh vc  
TMĐT. Vi mc phí hoa hng 15% giá trị đơn hàng, lĩnh vc kinh doanh  
này ha hn đem li nhiu li nhun hơn ctrong hot động bán hàng qua  
mng ca Amazon.  
19  
Đề tài NCKH cp Nhà nước “ Nghiên cu mt svn đề kthut và công nghchyếu trong TMĐT và  
trin khai thnghim”. Mã sKC.01.05  
CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC VÀ PHÁT TRIN  
CÔNG NGHTHÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG  
Amazon có 4 địa ch: Amazon.com (US), Amazon.co.uk (United  
Kingdom), Amazon.de (Germany), Amazon.co.jp (Japan)  
Sơ lược hthng  
Amazon sdng máy chHP Integrity Superdome server ca hãng  
Hewlett Packard, hệ điu hành Unix IAX, Linux – Redhat, web server  
Apache, data warehouses – Oracle để qun trCSDL.  
Dch vweb Amazon (Amazon Web Service)  
Hthng TMĐT Amazon được xây dng vi công nghtiên tiến, dễ  
sdng vi blõi chính AWS (Amazon Web service) phc vcho hthng  
siêu thAmazon và kinh doanh dch vTMĐT vi các đối tác.  
AWS là các chc năng độc lp mà có ththc hin trên web sdng  
các chun cơ bn XML trên nn Internet. Amazon Web Services (AWS)  
cung cp cho ng dng khnăng truy vn dliu vmt tp hp đối tượng.  
Bn có thtruy nhp vào AWS qua các giao tiếp (XML/HTTP) hoc SOAP  
(Simple Object Access Protocol). AWS có các chc năng tìm kiếm, qun lý  
sn phm, qun lý catalog, qun lý shopping cart, qun lý giao dch hay báo  
cáo thng kê ca hthng ...  
Hình dưới đây minh hodliu đến, xlý và trdliu về  
20  
Đề tài NCKH cp Nhà nước “ Nghiên cu mt svn đề kthut và công nghchyếu trong TMĐT và  
trin khai thnghim”. Mã sKC.01.05  
CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC VÀ PHÁT TRIN  
CÔNG NGHTHÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG  
Bo mt (Security)  
Các giao tiếp bo mt như truyn thông tin ththanh toán, hoá đơn  
hàng, xác thc định danh vv… là sdng HTTPS (Hypertext Transfer  
Protocol Secure), mt giao thc được thiết kế để truyn các thông tin bo  
mt gia máy tính cá nhân vi hthng Amazon toàn cu. HTTPS kết hp  
vi công nghSSL (Secure Sockets Layer), PKI (Public Key Infrastructure)  
và HTTP truyn thng. Chng thư s(CA) được cài đặt trên máy chhệ  
thng và được cung cp bi Verisign, tchc chng thc có thm quyn ln  
nht được điu hành bi công ty Verisign. Các hthng xác thc định danh  
ca khách hàng sdng “Basic HTTP Authentication Scheme” và chun  
mt mã “Base64”. Base64 là mt chun mt mã được sdng trong vic  
truyn dliu nhphân hay các dliu đặc bit trên Internet. Base64 đảm  
bo tính toàn vn dliu và bo mt dliu khi truyn tin.  
Thanh Toán (Payment)  
Cng thanh toán (Payment getway) trên Amazon.com chp nhn  
thanh toán vi các la chn: American Express, Diners Club, Discover,  
JCB, MasterCard, Eurocard, Visa cards. Chi phí cho giao dch chuyn tin  
t2,5 – 3 % giá trị đơn hàng tutng thtín dng được chn. Để mua hàng  
khách hàng cn nhp sthtín dng, địa ch, email, số đin thoi và chỉ  
21  
Đề tài NCKH cp Nhà nước “ Nghiên cu mt svn đề kthut và công nghchyếu trong TMĐT và  
trin khai thnghim”. Mã sKC.01.05  
CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC VÀ PHÁT TRIN  
CÔNG NGHTHÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG  
khong 2 phút sau, hthng trli tự động ca ca hàng sbáo email cho  
biết người ta đang chun bgói hàng gi cho khách.  
Ngoài ra, to thun tin cho vic thanh toán, Amazon có mt chương  
trình tín dng khách hàng o Gift Certificates. Thc cht Gift Certificates là  
mt mã số được mua trên Amazon và phi thanh toán bng thtín dng. Gift  
Certificates có ththanh toán các giao dch vi giá trt5 - 5000 USD và có  
thi hn không quá 18 tháng. Hình thc thanh toán này rt thun li cho  
người không có thtín dng hoc tng thmua hàng trên siêu thhthng  
Amazon.  
Thmua hàng Gift Certificates  
Vn chuyn hàng (Shipping).  
Mua hàng trên Amazon, hthng cho phép chuyn hàng ti bt kỳ địa  
chnào trên thế gii. Khi đăng ký địa chgiao hàng, Amazon sxác định  
khong thi gian chuyn hàng và hthng cũng cho phép khách hàng theo  
dõi thông tin chuyn hàng trong quá trình vn chuyn.  
Vi Amazon, có ba la chn để tính cước.  
- Standard International Shipping (giao hàng theo tiêu chun) thi  
gian trung bình 10-16 ngày và phi ra bưu cc địa phương nhn  
hàng.  
- Expedited International Shipping (giao hàng thông thường) thi  
gian trung bình 5-9 ngày và cũng nhn hàng ti bưu cc.  
- Priority International Courier (giao hàng ưu tiên) trung bình 2-3  
ngày Hàng được chuyn bng chuyn phát nhanh và được giao  
ngay ti nhà.  
III. Mt sgii pháp kthut áp dng trong TMĐT.  
III.1 Gii pháp ca Microsoft.  
Vào tháng 4 năm 1998 Microsoft Corp. cho ra đời phiên bn  
Microsoft Website Server 3.0 Commerce Edition, mt sn phm dùng cho  
TMĐT nhm vào các doanh nghip va và ln quan tâm đến vic xây dng  
22  
Đề tài NCKH cp Nhà nước “ Nghiên cu mt svn đề kthut và công nghchyếu trong TMĐT và  
trin khai thnghim”. Mã sKC.01.05  
CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC VÀ PHÁT TRIN  
CÔNG NGHTHÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG  
các WEB site TMĐT cho chai mô hình doanh nghip-vi-người dùng  
(B2C) và doanh nghip-vi-doanh nghip (B2B). Các khách hàng sdng  
Microsoft WEB site Server 3.0 Commerce Edition có thkể đến bao gm  
Office Depot, BarnesandNoble.com, 1-800-FLOWERS, Eddie Bauer, Tower  
Records và nhiu công ty thành công khác trong lĩnh vc TMĐT. Phn mm  
này có mc giá 4,609 USD cho mt máy chvi bn quyn truy nhp cho  
25 người dùng hoc 5,599 USD cho mt máy chvà bn quyn truy nhp  
cho 50 người.  
Microsoft WEB site Server 3.0 Commerce Edition bao gm ba phn  
chính sau:  
a. Tiến hành-Engage: Thành phn này giúp cho các doanh nghip to  
dng các WEB site TMĐT, tiến hành các công vic tiếp thvà qung cáo  
trên WEB site cũng như to các trang WEB động phù hp vi sthích  
ca mi cá nhân khi truy nhp vào WEB site này. Các đặc tính ca phn  
này bao gm:  
- Ad Server, công cthc hin các qung cáo trc tuyến.  
- Intelligent CrossSell, tự động thc hin các chương trình khuyến mi  
riêng bit hoc đan chéo.  
- Buy Now, công ctiếp thtrc tiếp cho phép các công ty trình bày  
thông tin sn phm và các mu đơn đặt hàng trên WEB cũng như thu  
thp các thông tín ca khách hàng trong các pano qung cáo hoc  
dưới các khuôn dng trc tuyến khác.  
- WEB site Server Personalization and Membership, công ccho phép  
tự động to ra các kch bn ca Active Server Page (mt dng ngôn  
ngkch bn lp trình ca Microssoft sdng trên WEB).  
- Database and Database Schema Independence, kết ni vi các hcơ  
sdliu và kiến trúc cơ sdliu độc lp.  
- WEB site Foundation Wizard, cho phép người qun trhthng to  
dng các cu trúc nn tng ca WEB site bao gm cthư mc o và  
thư mc vt lý.  
- WEB site Builder Wizard, cho phép các chca hàng trên mng to  
các ca hàng riêng bit hoc ca hàng vi nhiu cp khác nhau.  
- Commerce Sample WEB sites, năm ca hàng mu sn có được xây  
dng bng Active Server Pages giúp cho người sdng có được mt  
ví dhoàn chnh vmt hthng TMĐT nhiu mc.  
- Integration with Microsoft Visual InterDev, mt hthng phát trin  
tích hp cho phép xây dng các ng dng WEB động.  
- Content Deployment, cho phép người qun trWEB site tách ri các  
phn đang phát trin vi các phn sn có và đang hot động ca WEB  
site.  
23  
Đề tài NCKH cp Nhà nước “ Nghiên cu mt svn đề kthut và công nghchyếu trong TMĐT và  
trin khai thnghim”. Mã sKC.01.05  
CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC VÀ PHÁT TRIN  
CÔNG NGHTHÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG  
- Pipeline Configuration Editor, mt công cson tho cho phép người  
qun trsa đổi các quá trình đặt hàng hoc các đường kết ni chuyn  
đổi thông tin thương mi.  
- Commerce Server Software Development Kit (SDK), công cụ để xây  
dng các thành phn ca mt quá trình xđơn đặt hàng.  
- Microsoft Wallet Software Development Kit (SDK), công ccho các  
nhà phát trin thba mrng hthng thanh toán ca Microsoft vi  
các kiu thanh toán ca h.  
- Migration and Comptibility from Commerce Server 2.0, khnăng  
nâng cp và tương thích ngược vi các ng dng tphiên bn 2.0  
trước đó.  
b. Giao dch-Transact: Cho phép người qun lý hthng kim soát các  
giao dch tài chính trc tuyến vi các khnăng bo mt, tiếp nhn các  
đơn đặt hàng nhiu mc, qun lý và định hướng các giao dch. Các đặc  
tính ca thành phn này bao gm:  
- Corporate Purchasing Support, gm các tính năng kim tra quyn truy  
nhp hthng ca nhân viên, các lưu đồ đánh du phê chun mt  
quá trình mua hàng ca công ty, sơ đồ lưu trthông tin vcác sn  
phm cn mua, htrcác đơn mua hàng có nhiu khuôn dng đầu ra  
cn xlý khác nhau.  
- Commerce Interchange Pipeline, mt hthng cho phép trao đổi  
thông tin vi các hthng thông tin kinh doanh có cu trúc sdng  
Internet hoc các hthng EDI sn có.  
- Order Processing Pipeline, mt hthng các bước xđơn đặt hàng  
tương ng theo các quy tc kinh doanh khác nhau.  
- Windows NT Integration, tích hp vi Windows NT.  
- Windows NT Security Support, htrcác cơ chế bo mt ca  
Windows NT.  
- Integration with Microsoft Internet Information Server 4.0, tích hp  
vi Microsoft Internet Information Server 4.0.  
- Integration with Microsoft Transaction Server, tích hp vi Microsoft  
Transaction Server.  
- Microsoft Wallet Integration, tích hp vi Microsoft Wallet.  
c. Phân tích-Analyze: Giúp các công ty đánh giá được các giao dch mua  
bán ca khách hàng và bn hàng, các mc sdng dliu để có thể đưa  
ra được các quyết định thay đổi nhm nâng cao hiu quca quá trình  
kinh doanh đin t. Các đặc tính ca thành phn này bao gm:  
- Analysis, phân tích chi tiết các giao dch mua bán và tn struy nhp  
ca WEB site  
24  
Đề tài NCKH cp Nhà nước “ Nghiên cu mt svn đề kthut và công nghchyếu trong TMĐT và  
trin khai thnghim”. Mã sKC.01.05  
CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC VÀ PHÁT TRIN  
CÔNG NGHTHÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG  
- Purchase and Order History, lưu trcác thông tin vcác ln mua hàng  
ca khách hàng trong quá kh.  
- WEB site Server Administrator, cung cp mt công cqun lý tp  
trung cho tt ccác chc năng ca hthng.  
- Promotion and Cross Sell Manager, htrcho giám đốc tiếp ththc  
hin các chương trình khuyến mi cho mt sn phm hoc đan chéo  
nhiu sn phm.  
- Order Manager, qun lý toàn bcác dliu bán hàng theo tháng, năm,  
sn phm, chng loi hoc toàn bcác sn phm.v.v..  
Gii pháp ca Microsoft là mt hthng mvà có khnăng mrng  
kết ni vi các hthng khác cung cp các chc năng phc tp hơn như xử  
lý thanh toán ca CyberCash hoc xlý các giao dch nn ca các công ty  
như Open Market Inc. .  
III.2 Gii pháp ca IBM.  
Chiến lược TMĐT ca IBM được gi là e-business, nó bao gm cả  
phn cng và phn mm cho an toàn trên mng thông qua xlý giao dch.  
Ði vi thương mi trên WEB, IBM có sn phm được gi là  
Net.Commerce mt phn mm chy trên máy chcho chai ng dng  
doanh nghip-vi-doanh nghip (B2B) và doanh nghip-vi-người dùng  
(B2C). Net.Commerce dành cho các doanh nghip hoc chkinh doanh  
mun thiết lp mt ca hàng trc tuyến riêng ca hhoc bán trc tiếp cho  
người tiêu dùng. Ngoài ra nếu các công ty có nhu cu mrng các ng dng  
ca Net.Commerce thì hcó thnâng cp lên phiên bn htrnhiu vi xử  
lý và phi chi thêm mt khon tin nht định. Net.Commerce là mt phn  
mm mà trên đó các gii pháp vTMĐT ca IBM được thc hin. "Chúng  
tôi tp trung toàn bvào khnăng nâng cp ca hthng và tích hp vi  
các hthng cơ sdliu cln", Tom Patterson, giám đốc vchiến lược  
TMĐT ca IBM cho biết.  
Các khách hàng ln ca IBM sdng gii pháp Net.Commerce có thể  
kể đến bao gm, Borders Books and Music vi doanh s1 tUSD mt năm  
dùng gii pháp Net.Commerce để thiết lp mt ca hàng trc tuyến trên  
WEB. Aero-Marine Products, nhà sn xut có doanh thu 5 tUSD mt năm,  
có kế hoch gii thiu 80,000 linh kin đin tca mình trên mng.  
Net.Commerce bao gm các tính năng sau:  
- SET Support: Htrchun công nghip cho Giao dch Ðin tAn toàn-  
Secure Electronic Transactions (SET), được phát trin bi mt thp các  
công ty bao gm MasterCard, Visa, IBM, Netscape, VeriSign  
- Intelligent Catalog Technology: Cung cp mt "trgiúp bán hàng o"  
cho vic xem xét và thu nhn các thông tin vsn phm trên WEB.  
25  
Đề tài NCKH cp Nhà nước “ Nghiên cu mt svn đề kthut và công nghchyếu trong TMĐT và  
trin khai thnghim”. Mã sKC.01.05  
CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC VÀ PHÁT TRIN  
CÔNG NGHTHÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG  
- ODBC support: Cho phép người qun lý sdng hthng vi các hệ  
thng qun trcơ sdliu cln như Oracle, Sybase, Informix…  
- Support for Netscape Enterprise Web Servers: Cho phép các công ty mở  
rng các WEB site đạng chy trên nn Netscape Server vi các tính năng  
được thiết lp cho mt ca hàng đin ttrên mng.  
Ngoài ra IBM còn kết hp vi các công ty khác như Taxware  
International, First Virtual Holding để cung cp cho khách hàng các ng  
dng như tính thuế, xlý thanh toán và các chc năng khác mà IBM không  
cung cp. Ðim mnh ca Net.Commerce là khnăng tích hp nn vi các  
hthng cơ sdliu như Oracle, Informix đồng thi cho phép to dng  
mt cách mm do các gian hàng trên web vi khnăng tìm kiếm thông  
minh cho mt slượng sn phm lên đến hàng chc nghìn và hoàn toàn  
tương thích vi SET.  
Năm 2003, nhm vào các khách hàng là các doanh nghip ln, IBM  
li cho ra đời Websphere commerce professional edition 5.5 vi rt nhiu  
tính năng xut sc như: phân tích đặc tính các mt hàng, đấu giá, và phn  
qun trị để thc hin các công vic qun lý kinh doanh. Phn mm có thcài  
đặt trên nn Windows hoc Linux, da trên gii pháp J2EE.  
Như vy, vmt thiết kế các chc năng thc hin TMĐT ca IBM và  
Microsoft đều có các đim chung là:  
- trao đổi thông tin  
- thc hin giao dch  
- qun lý hàng hoá, dch vụ  
- qun lý khách hàng  
- qun lý đơn hàng  
- thanh toán  
- vn chuyn  
mi giao dch đều thc hin mt cách an toàn, bo mt.  
IV. Tình hình phát trin TMĐT mt snước trên thế gii.  
IV.1. Trung Quc.  
Cùng nhp độ trin khai các hot động Internet như Vit Nam (1997),  
nhưng tình hình phát trin TMĐT ca Trung Quc nhanh hơn nhiu so vi  
Vit Nam.  
Các gii pháp cho các giao dch TMĐT dng B2B đã và đang được  
trin khai rt hiu qu. Mt sweb site hot động tt như Chinanusa.com,  
Alibaba.com, ... đã có nhiu gii pháp hu dng cho các kết ni trc tuyến,  
giúp các doanh nghip không nhng tìm được các mt hàng mong mun, mà  
26  
Đề tài NCKH cp Nhà nước “ Nghiên cu mt svn đề kthut và công nghchyếu trong TMĐT và  
trin khai thnghim”. Mã sKC.01.05  
CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC VÀ PHÁT TRIN  
CÔNG NGHTHÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG  
còn có các gii pháp cho thanh toán, bo mt, vn chuyn, bo him ... Đây  
là các công đon cn thiết cho mt giao dch TMĐT trn vn.  
Tuy nhiên, loi hình B2C, vic trin khai các hot động chưa được  
rng rãi như ở B2B vì còn rt nhiu trngi cn khc phc.  
Joyo.com là trang web ln nht Trung quc được trin khai dưới hình  
thc B2C. Sn phm bán trc tuyến ca trang web này là sách và các sn  
phm nghe nhìn. Công ty Joyo.com đã đạt được doanh slà 19,3 triu USD  
nh5.000 các chng loi mt hàng trc tuyến trong năm 2003 và dtính sẽ  
đạt doanh skhong 483,1 triu USD 5 năm sau. Hdkiến smrng các  
dch vtrc tuyến như đặt vé qua mng bng cách hp tác vi các đại lý bán  
vé. Vé ở đây bao gm nhiu loi : vé xem phim, xem biu din nghthut,  
xem ththao ...  
Mc dù vy, vic trin khai đại trà B2C vn còn rt nhiu khó khăn.  
Theo các kết qukho sát ti Trung Quc, 3 nguyên nhân chyếu khiến  
người dân mua sm qua mng là tiết kim thi gian, giá rhơn và stin li.  
Còn ni lo lng ln nht ca hkhi mua sm trc tuyến là bo mt, cht  
lượng hàng, dch vhu mãi, stin cy vào nhà sn xut, vn chuyn hàng  
và thanh toán.  
Hin nay, thtín dng vn chưa được sdng rng rãi Trung Quc.  
Đây cũng là mt trong các nguyên nhân hn chế qui mô ca hthng bán lẻ  
trc tuyến. Khách hàng trc tuyến thường chn phương thc thanh toán tin  
mt khi nhn hàng (COD – Cash On Delivery) nhiu hơn so vi phương  
thc thanh toán trc tuyến.  
Trong vic vn chuyn hàng, bưu đin Trung Quc còn chiếm githị  
phn ln, trong khi các công ty tư nhân còn đang ì ch vì rào cn ca các  
chính sách. Các công ty xuyên quc gia như UPS, FedEx còn chưa có chân ở  
Trung Quc.  
Tt cvn đề nêu trên là nguyên nhân khiến cho vic trin khai loi  
hình B2C chm chp. Để khc phc, các website như Joyo đã tìm kiếm các  
gii pháp khác nhau như da vào các công ty vn chuyn (bên thba) trong  
vic vn chuyn hàng hoá. Hcho rng, nếu tmình thc hin toàn bcác  
công đon thì stht bi.  
IV.2. Singapore  
Nhn thc được tm quan trng ca vic htrdoanh nghip ng  
dng TMĐT, chính phSingapore thành lp đim nóng TMĐT (ECH) vi  
stham gia ca 60 tchc tài chính công nghvà xây dng htng cơ sở  
cho phát trin TMĐT, nhm xúc tiến TMĐT. ECH đã thành lp ra mt uỷ  
ban điu phi vTMĐT và đến năm 1997, Uban này đã đưa lên mng 30  
chương trình phn mm ng dng chuyên phc vphát trin TMĐT.  
27  
Đề tài NCKH cp Nhà nước “ Nghiên cu mt svn đề kthut và công nghchyếu trong TMĐT và  
trin khai thnghim”. Mã sKC.01.05  
CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC VÀ PHÁT TRIN  
CÔNG NGHTHÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG  
Tháng 1/1997, chính phSingapore thành lp tiu ban chính sách  
TMĐT, có trách nhim nghiên cu và son tho lut TMĐT. Đến năm 1998,  
mt lot văn bn qui định vgiao dch TMĐT ra đời như lut giao dch  
TMĐT, lut chng lm dng máy tính, lut bo vbí mt cá nhân.Lut bn  
quyn cũng được sa đổi để tăng cường bo vquyn shu trí tu. Đồng  
thi, BNghthut, thông tin và truyn thông cuãng đưa ra nhng qui định  
vcp phép và qun lý đối vi các nhà cung cp chng thc sti  
Singapore. Theo đó, mt nhà cung cp CA mun được cp phép sphi đáp  
ng các tiêu chun qun lý nghiêm ngt theo nhiu quan đim khác nhau,  
bao gm cả độ vng chc vftài chính, mc độ uy tín, các khnăng kim  
soát và thtc bo mt cht ch.  
Chính phSingapore không nhng thc hin các gii pháp cho cung  
cp và sdng chng thc strong ni bquc gia mà còn có nhng nlc  
nhm mrng và to điu kin thun li cho vic công nhn các chng thc  
sgia các quc gia.  
Tháng 6/1998, Singapore và Canada đã công bchun chng thc  
chéo đầu tiên trong các nn tng khoá công khai ca hai nước để công nhn  
các chng thc svà nhà cung cp CA ca nhau.  
Bao trùm các hot động nhm thúc đẩy TMĐT là “Kế hoch tng thể  
vTMĐT ca Singapore” nhm biến Singapore thành mt trung tâm  
TMĐT. Kế hoch này có nhng đim chính như sau :  
- Xây dng htng cơ sTMĐT kết ni quc tế, làm hài hoà các chính  
sách thương mi qua biên gii.  
- Khuyến khích doanh nghip ng dng TMĐT như là mt chiến lược kinh  
doanh.  
- Khuyến khích dân chúng tham gia TMĐT dưới nhiu hình thc.  
Sau khi xây dng khung pháp lý cho TMĐT, hot động TMĐT ca  
Singapore đã phát trin mnh m. Giá trTMĐT loi hình B2B đã tăng từ  
mc 5,67 tUSD năm 1998 lên 40 ttrong năm 1999 và 110 tnăm 2001.  
Giá trTMĐT loi hình B2C đã tăng tmc 36 triu USD năm 1998 lên 200  
triu trong năm 1999 và đạt 2,75 tvào năm 2001. Ba lĩnh vc phát trin  
mnh nht loi hình B2C là tài chính ngân hàng, bt động sn, khách sn  
nhà hàng.  
Mt tn ti và đồng thi là cn trcho các doanh nghip trin khai  
TMĐT Singapore là mc chi phí cho thanh toán trc tuyến hin ti còn  
cao. Chính vì vy, các cơp quan qun lý đang xem li các chính sách nhm  
thúc đẩy cnh tranh gia các nhà cung cp dch vụ để có mc phí cho thanh  
toán trc tuyến phù hp hơn.  
28  
Đề tài NCKH cp Nhà nước “ Nghiên cu mt svn đề kthut và công nghchyếu trong TMĐT và  
trin khai thnghim”. Mã sKC.01.05  
CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC VÀ PHÁT TRIN  
CÔNG NGHTHÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG  
IV.3. Đài Loan  
Khác vi Singapore và Hng Kông, Đài Loan không có được vai trò  
là ca ngõ trung chuyn gia hai phe trong thi kchiến tranh lnh nên  
thương mi, dch vphát trin kém hơn. Đổi li Đài loan đã phát trin sn  
xut, đặc bit là các sn phm công nghthông tin như máy tính các loi,  
thiết btruyn nhn tín hiu s.  
Vào năm 2004, có ti 95% srouter, switch trên thế gii do Đài Loan  
sn xut. Đài Loan có htng vin thông và công nghip CNTT rt phát  
trin. Có ti 54% dân ssdng Internet, trong đó cao nht là Đài Bc -  
65%, thp nht là Đài Tây - 43%. Tuy dân schcó 22,7 triu người nhưng  
slượng người sdng Internet Đài Loan thuc vào top 10 nước cao nht.  
Xu hướng sdng Internet ca Đài Loan là Mobile Internet, DSL (Digital  
Subscriber Line) tăng mnh nht, Dial-up có xu hướng gim. Theo sliu  
ca BThương mi và Công nghip Đài Loan, năm 2004 có ti 2,4 triu dân  
tc 10,5% dân ssdng Mobile Internet, tăng gp 2,5 ln so vi năm  
2003. Sliu thng kê Đài loan cho biết có ti 73% shgia đình có máy  
PC trong đó có 78% có kết ni Internet vi băng thông rng. 100% cơ quan  
nhà nước và các tchc trc thuc có kết ni Internet bng đường leased  
line. Tnăm 1999, 100% strường hc đã kết ni Internet và năm 2001 đã  
có 61 % strường có kênh thuê bao băng rng. Nếu như năm 1995, Đài loan  
chcó 15 host thì năm 2000 shost đã tăng ti 850, năm 2003 là 3.922 và  
2004 có 6,269 host. Tng lượng băng thông kết ni quc tế ca Đài Loan  
vào tháng 6 năm 2004 là 59.326 Mbps, trong đó băng thông đường truyn  
kết ni vi Mlà 33.960, Nht Bn – 9.716, Hng Kông – 7.468, Trung  
Quc – 4.258, Hà Lan – 2.488, Hàn Quc – 611, Singapore – 474, Malaysia  
– 200 và các nước , khu vc khác ( Australia, Anh, Macao..) 150 Mbps.  
Nhcó htng cơ stt nên sau khi chiến tranh lnh kết thúc, Đài  
Loan đã tn dng cơ hi để phát trin mnh thương mi, dch v. Đài Loan  
đang xây dng e-Taiwan bao gm 4 “e” vi 23 dán thành phn:  
1. e- Society:Xã hi đin tvi 8 dán thành phn  
2. e-Commerce : TMĐT vi 4 dán thành phn  
3. e-Governmnet: Chính phủ đin tvi 6 dán thành phn  
4. e- Transportation: Giao thông đin tvi 5 dán thành phn  
Đài loan đặt mc tiêu sau 6 năm strthành nước dn đầu châu Á về  
xây dng xã hi thông tin.  
Hin nay 81 % dân sthc hin business on line, tăng gp hai ln so  
vi năm 2001 là 44%. Doanh sbán lqua mng năm 2003 là 22.100 triu,  
năm 2004 – 34.700 triu và dkiến 2005, 2008 tương ng sẽ đạt 49.300 và  
95.220 triu Đài t( 1 Đài t= 500 VNĐ). Vào năm 2004, doanh sB2B ở  
Đài Loan là 155.300 triu đài t, so vi năm 2003 (131.500 triu ) tăng 18%.  
29  
Đề tài NCKH cp Nhà nước “ Nghiên cu mt svn đề kthut và công nghchyếu trong TMĐT và  
trin khai thnghim”. Mã sKC.01.05  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 357 trang yennguyen 04/07/2024 1320
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Báo cáo Nghiên cứu một số vấn đề kỹ thuật công nghệ chủ yếu trong thương mại điện tử và triển khai thử nghiệm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbao_cao_nghien_cuu_mot_so_van_de_ky_thuat_cong_nghe_chu_yeu.pdf