Báo cáo Nghiên cứu ứng dụng mạng nơron nhân tạo trong dự báo ngắn hạn phụ tải điện (Giai đoạn 2)

BCÔNG THƯƠNG  
TP ĐOÀN ĐIN LC VIT NAM  
VIN NĂNG LƯỢNG  
__________________________________________________________  
BÁO CÁO TNG KT ĐỀ TÀI NGHIÊN CU KHOA HC CP BỘ  
MÃ S: I- 145  
NGHIÊN CU NG DNG MNG NƠ RON  
NHÂN TO TRONG DBÁO NGN HN  
PHTI ĐIN  
(GIAI ĐON 2)  
Chnhim đề tài: Trn KPhúc  
7178  
17/3/2009  
Hà Ni, 12-2008  
BCÔNG THƯƠNG  
TP ĐOÀN ĐIN LC VIT NAM  
VIN NĂNG LƯỢNG  
__________________________________________________________  
MÃ S: I 145  
ĐỀ TÀI NGHIÊN CU KHOA HC  
NGHIÊN CU NG DNG MNG NƠ RON NHÂN TO  
TRONG DBÁO NGN HN PHTI ĐIN  
(GIAI ĐON 2)  
Hà Ni, 12-2008  
ii  
MC LC  
Trang  
ii  
Mở đầu  
1.1  
Chương 1 Dbáo đỉnh và đáy biu đồ phti ngày dùng mng neuron  
nhiu lp MLP  
1.1. Gii thiu  
1.1  
1.1  
1.4  
1.15  
2.1  
2.1  
2.1  
2.9  
3.1  
3.1  
3.1  
3.4  
1.2. Thut toán chung dbáo biu đồ phti ngày  
1.3. Dbáo đỉnh biu đồ phti ngày trên cơ smng MLP  
1.4. Tóm lược  
Chương 2. Dbáo biu đồ phti ngày dùng phương pháp đỉnh-đáy-dng  
2.1. Gii thiu  
2.2. Dbáo biu đồ phti ngày bng phương pháp đỉnh-đáy-dng  
2.3. Tóm lược chương 2  
Chương 3. Dbáo biu đồ phti ngày dùng mng neuron MLP 24 đầu ra  
3.1. Gii thiu  
3.2. Dbáo biu đồ phti ngày dùng mng neuron MLP-31xNx24  
3.3. Dbáo biu đồ phti ngày dùng mng 24 neuron đầu ra MLP-  
(24L+5W+4D)xNx24  
3.6  
3.4. Dbáo biu đồ phti ngày dùng mng 24 neuron đầu ra mã hoá dng ngày  
dùng 8 neuron đầu vào MLP-(24L+5W+8D)xNx24  
3.5. Mt sgii pháp tăng hiu qudbáo biu đồ phti ngày  
3.6. Tóm lược chương 3  
Chương 4. Phân loi dng biu đồ phti ngày  
4.1. Gii thiu  
3.8  
3.11  
4.1  
4.1  
4.2  
4.2. Xây dng mng ánh xạ đặc trưng ttchc Kohonen (K-SOFM) phân loi  
dng biu đồ phti ngày  
4.8  
4.23  
a
4.3. Kết quvà phân tích  
4.4. Tóm lược chương 4  
Kết lun  
b
Tài liu tham kho  
Phlc  
iii  
MỞ ĐẦU  
Dù b¸o phô t¶i ®iÖn víi ®é chÝnh x¸c cao lµ mét trong nh÷ng nhiÖm vô v«  
cïng quan träng trong quy ho¹ch vËn hµnh hÖ thèng ®iÖn. Dù b¸o phô t¶i ®iÖn cã  
thÓ chia lµm 3 nhãm: dù b¸o ng¾n h¹n (mét giê ®Õn mét tuÇn), dù b¸o trung h¹n (tõ  
h¬n mét tuÇn ®Õn mét n¨m) vµ dù b¸o dµi h¹n (trªn mét n¨m). NÕu nhdù b¸o trung  
h¹n vµ dµi h¹n ®îc quan t©m nghiªn cøu kh¸ nhiÒu ë níc ta (chñ yÕu ®Ó phôc vô  
quy ho¹ch hÖ thèng ®iÖn) th× dù b¸o ng¾n h¹n mÆc dï ®ãng vai trß cùc quan träng  
trong vËn hµnh kinh tÕ hÖ thèng ®iÖn, l¹i cha ®îc quan t©m nghiªn cøu ®óng møc.  
ë níc ngoµi, dù b¸o ng¾n h¹n phô t¶i ®iÖn lµ mét vÊn ®Ò ®·, ®ang vµ tiÕp tôc  
®îc nghiªn cøu, chñ yÕu dïng c¸c ph¬ng ph¸p x¸c suÊt thèng kª nhhåi qui ®a  
biÕn, san hµm mò, chuçi thêi gian,... GÇn ®©y, ®· cã mét sè c«ng tr×nh chuyÓn sang sö  
dông c¸c c«ng cô cña trÝ tuÖ nh©n t¹o, ®Æc biÖt lµ m¹ng n¬ ron nh©n t¹o ®Ó dù b¸o  
ng¾n h¹n.  
ë níc ta, ®· cã mét vµi nghiªn cøu ë mét sè n¬i vÒ m¹ng n¬ ron trong dù b¸o  
phô t¶i ®iÖn nhng nÆng vÒ nghiªn cøu ph¬ng ph¸p luËn vµ häc thuËt, cha ®i vµo sè  
liÖu cô thÓ, sai sè cßn cao vµ kh¶ n¨ng ¸p dông cßn giíi h¹n.  
Giai đon 1 ca đề tài đã xem xét các vn đề sau:  
- Tng quan vdbáo phti đin ngn hn  
- Tng quan vmng nơ ron nhân to và Matlab Neuron Toolbox  
- Mng nơ ron nhân to trong dbáo phti đin ngn hn  
- La chn mng nơ ron nhân to cho dbáo phti đin ngn hn nước ta.  
Báo cáo này trình bày các kết qucơ bn ca giai đon 2, bao gm các vn đề  
thiết kế mô hình, lp phn mm và thnghim để dbáo đỉnh-đáy-dng biu đồ phụ  
ti ngày dùng mng neuron nhiu lp thut toán lan truyn ngược sai sMLP và  
mng mt lp thut toán hc không giám sát Kohonen. Kết quthnghim mng  
cho thy hiu qudbáo là thp hơn các mô hình dùng phương pháp thng kế và  
tương đương vi các công bdùng mng neuron, neuron-m,... Để so sánh, giai đon  
2 cũng đã xây dng phn mm dbáo biu đồ phti ngày trên cơ smng neuron  
iv  
24 đầu ra (phti 24 gitrong ngày). Kết qucho sai stương đương vi phương  
pháp đỉnh-đáy-dng. Hướng nghiên cu tiếp theo là tng hp c2 gii pháp này trong  
phn mm dbáo sdng btng hp sai sbình phương ti thiu da vào hiu quả  
dbáo ca tng gii pháp trong quá kh.  
v
CHƯƠNG 1  
DBÁO ĐỈNH BIU ĐỒ PHTI NGÀY  
DÙNG MNG NEURON NHIU LP MLP  
1.1 Gii thiu  
Dbáo đỉnh và đáy biu đồ phti ngày (tc giá trcông sut phti cao nht  
và thp nht trong ngày) có vai trò đặc bit quan trng trong điu độ hthng đin.  
Ngoài ra, dbáo đỉnh và đáy biu đồ phti còn là giai đon đầu ca phương pháp  
dbáo biu đồ phti ngày dùng phương pháp kết hp dbáo đỉnh, đáy và dng biu  
đồ phti. Đối vi phương pháp này sai sdbáo đỉnh và đáy cùng vi sai sdbáo  
dng biu đồ sẽ ảnh hưởng đến sai scui cùng khi dbáo cbiu đồ phti ngày.  
Chương này gii thiu phương pháp, dliu và kết qudbáo đỉnh và đáy  
biu đồ phti ngày khu vc Hà Ni trên cơ smng neuron nhân to nhiu lp hun  
luyn bng thut toán lan truyn ngược sai sMLP.  
1.2. Thut toán chung dbáo biu đồ phti ngày  
Vi mt sgin ước da trên nhu cu thc tin cũng như xem xét lý thuyết, dự  
báo biu đồ phti ngày có thxem là bài toán xác định đường cong phti biu din  
sphthuc ca công sut phti ca hthng nào đó vào thi gian trong ngày,  
đường cong này thường xây dng cho 24 gitrong ngày (hoc có khi tng na giờ  
mt). Biu đồ phti tun và ngày đặc trưng cho khu vc Hà Ni được biu din trên  
hình 1.1  
600  
ThBa, 06/7/2004  
500  
800  
700  
600  
500  
400  
300  
200  
100  
0
400  
300  
200  
100  
0
1
25  
49  
73  
97  
121  
145  
1
7
13  
19  
Gi, h  
Gitrong ngày, h  
vi  
Hình 1.1 Biu đồ phti tun và ngày đặc trưng khu vc Hà Ni  
Có mt scách tiếp cn đi vi bài toán dbáo biu đồ phti ngày:  
- Kết hp dbáo đỉnh (phti cao nht), đáy (phti thp nht) và dng biu  
đồ phti ngày (dng đường cong phthuc phti-gi) [3]  
- Dbáo đồng thi phti 24 gingày dbáo (thường dùng MNN 24 đầu ra)  
[2]  
- Dbáo 24 ln tng gica ngày dbáo (dùng MNN 1 đầu ra) [2]  
Nghiên cu này sdng cách tiếp cn đầu tiên vì tính đơn gin và hiu quả  
ca mô hình. Toàn bthut toán dbáo sda trên đại lượng xd - là vector đặc trưng  
cho ngày d  
{
}
xd = Ld ,i ,i = 1,nL ;Td , j , j = 1,nT ;Cd ,k ;k = 1,nS  
vi Ld,i, i=1..nL là phti đin ti thi đim i ca ngày d, thông thường nL=24  
Td,j, j=1,nT là thông sthi tiết j ca ngày d; T có thlà nhit độ, độ ẩm,...  
Cd,k, k=1,nS là thông slch k ca ngày d, C có thlà mã hoá ca ngày trong  
tun, mùa trong năm, ngày l-tết, ngày có skin văn hoá-ththao đặc bit,...  
Gi vector xn là vector đặc trưng cho ngày d được chun hoá  
d
xnd =  
{
Lnd ,i ,i = 1,nL ;Tdn, j , j = 1,nT ;Cn ;k = 1,nS  
}
d ,k  
Ở đây, Lnd,i , i=1,nL chính là biu đồ phti ngày d chun hoá theo đỉnh và đáy phti  
(hoc gi là dng đường cong biu đồ phti) theo công thc  
Ld ,i min Ld  
Ln  
=
,i = 1,nL  
(1.1)  
d ,i  
max Ld min Ld  
vi maxLd và minLd là giá trphti ln nht và nhnht ca ngày d tương ng,  
max Ld = max Ld ,i ,i = 1,nL  
min Ld = min Ld,i ,i =1,nL  
{
}
{
}
vii  
Tn , j=1,nT Cn , k=1,nS cũng được chun hoá tương t.  
d,j  
d,k  
Biu đồ phti ngày d dbáo được nếu có giá trdbáo ca đỉnh maxLd , đáy  
minLd và biu đồ phti chun hoá nLd,i  
^
^
^
Ld ,i = min Ld + nLd ,i .(max Ld min Ld ),i = 1,nL (1.2)  
Thut toán này phát trin trên cơ sở đề xut trong [3] và khác vi [3] ti 2  
đim: a) vector đặc trưng ngày xd không chcó các thành phn phti như trong [3]  
mà còn bao gm ccác thành phn thi tiết và lch sinh hot, sn xut – là các thành  
phn nh hưởng đến biu đồ phti; b) phn dbáo dng biu đồ phti ngày không  
da đơn thun trên 4 nhóm ngày phân loi cố định ttrước (Chnht, thBy, thứ  
Ba- thNăm, thSáu) mà trên cơ scác nhóm ngày được phân loi chi tiết hơn có  
tính đến yếu tthi tiết và lch sinh hot-sn xut, tn dng thông tin vkhong cách  
gia vector trng sca neuron đặc trưng cho nhóm và vector đầu vào ca mng  
Kohonen (xem chương 4).  
Đnh và đáy biu đồ phti sẽ được dbáo dùng 2 MNN nhiu lp truyn  
thng mt đầu ra. Biu đồ phti chun hoá sẽ được dbáo dùng mng ánh xttổ  
chc Kohonen (xem sơ đồ trên hình 1.2).  
L,T,C  
L,T,C  
L,T,C  
MLP  
dbáo  
đỉnh  
Ld,i  
Bộ  
tng  
hp  
MLP  
dbáo  
đáy  
SOM  
dbáo  
dng  
Hình 1.2. Sơ đồ cu trúc mô hình dbáo BĐPT ngày  
viii  
1.3. Dbáo đỉnh biu đồ phti ngày trên cơ smng MLP  
Cu hình mng neuron nhân to dbáo đỉnh biu đồ phti ngày  
MNN slà mng perceptron nhiu lp truyn thng liên kết đủ, slp n là 1,  
sneuron đầu ra là 1, theo lut hc lan truyn ngược sai s[5].  
La chn các neuron đầu vào. Nhm chn sneuron đầu vào phù hp đã tiến  
hành phân tích tương quan gia phti đỉnh ngày dbáo maxLd và các thông sthi  
tiết khu vc Hà Ni, kết qunhư trong bng 1.1. Ở đây ký hiu maxLd-k - phti đỉnh  
k ngày trước ngày dbáo, k=1,2,..; maxTd-k, minTd-k - nhit độ cao nht và thp nht k  
ngày trước ngày dbáo; maxTd, minTd - nhit độ cao nht và thp nht ngày dbáo;  
maxTd-maxTd-1 - chênh lch nhit độ cao nht gia ngày dbáo và ngày trước đó;  
Hd, RFd, SHd - độ ẩm, lượng mưa và sginng ngày dbáo.  
Bng 1.1. Hstương quan gia maxLd và các thông scòn li x  
Hstương quan R  
maxLd-1  
maxLd-2  
maxLd-3  
maxLd-7  
maxLd-14  
Hd  
RFd  
SHd  
0.812  
0,693  
0,645  
0,762  
0,705  
-0,109  
-0,023 0,301  
maxTd  
maxTd-1  
maxTd-7  
minTd  
minTd-1  
minTd-7 maxTd-maxTd-1  
0,400 0,026  
0,456  
0,450  
0,402  
0,434  
0,428  
Liên quan đến đầu vào nhit độ, phân tích hàm quan hgia phti đin và  
nhit độ khu vc Hà Ni (xem hình 1.3) cho thy hin nay hàm này có dng bc  
thang, khác vi dng chU như đối vi nhiu nước nêu trong [5]. Hai đim chuyn  
đi (gãy khúc) tương ng vi ngưỡng nhit độ sưởi m và ngưỡng nhit độ làm mát  
tương ng là TCmin = 17,50C và TCmax = 250C, có khác chút ít vi nhiu nước1. Các  
giá trnày cũng thhin phn nào tp quán sdng đin, mc thu nhp trung bình và  
trình độ phát trin ca tng khu vc trên thế gii.  
1 Nhiu nước công bgiá trTCmin = 150C và TCmax = 200C  
ix  
Phthuc phti trung bình - nhit độ trung bình ngày 2003-2004  
700  
600  
500  
400  
300  
200  
100  
0
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37  
Ttb, oC  
Hình 1.3. Phthuc phti - nhit độ khu vc Hà Ni  
Do đó, có ththay thế đầu vào nhit độ T bng hàm chuyn đổi f(T) sau :  
T 250 ,if ..T 250  
f (T) = 0,if ..17,50 < T < 250 (1.3)  
0
0
17,5 T ,if ..T 17,5  
Thông tin vngày trong tun sẽ được mã hoá bng mt trong hai cách, sử  
dng 3 hoc 7 neuron đầu vào như nêu ti bng 1.2.  
Bng 1.2. Mã hoá ngày trong tun  
Sneuron  
Chnht  
ThHai  
ThBa  
ThTư  
ThNăm  
ThSáu  
ThBy  
3
001  
010  
011  
100  
101  
110  
111  
7
0000001  
0000010  
0000100  
0001000  
0010000  
0100000  
1000000  
Phân tích biến thiên đỉnh phti, dng biu đồ phti và nhit độ cao nht  
ngày trong mt snăm khu vc Hà Ni (xem hình 1.4) cho thy theo mc phti và  
nhit độ trong năm có thchia phti hàng năm ca Hà Ni thành 3 mùa: mùa đầu  
năm ttháng Giêng đến tháng 4; mùa gia năm ttháng 5 đến tháng 8 và mùa cui  
năm ttháng 9 đến tháng 12. Các mùa này được mã hoá bng 3 bit tương ng như  
sau: 100, 010 và 001.  
x
800  
700  
600  
500  
400  
300  
200  
100  
0
60  
50  
40  
30  
20  
10  
0
1
60  
119  
178  
237  
296  
355  
Ngày  
Pmax  
Tmax  
Hình 1.4. Biến thiên đỉnh biu đồ phti và nhit độ cao nht ngày trong năm khu vc Hà Ni  
Tóm li, trên cơ sphân tích tương quan gia các thông sphti, thi tiết, ...  
thiết kế MNN dùng dbáo đỉnh biu đồ phti ngày vi các đầu vào và đầu ra như  
sau:  
Bng 3. Đầu vào và đầu ra ca MNN dbáo đỉnh biu đồ phti ngày  
Thông s  
Phti  
Neuron  
Ký hiu  
maxLd-1, maxLd-7  
Neuron no. 1... 2  
maxTd ,maxTd-1 ,maxTd-7,minTd,minTd-1,minTd-7  
Thi tiết Neuron no. 3....8  
Đầu vào  
D1D2D3D4D5D6D7  
S1S2S3  
Ngày  
Mùa  
Neuron no. 9..15  
Neuron no.16..18  
1 neuron  
maxLd  
Đầu ra  
Phti  
Mng cơ strên sẽ được thêm, bt hoc thay đổi các đầu vào (như hàm nhit  
độ thay cho nhit độ, mã hoá ngày trong tun dùng 1 neuron hoc 3 neuron, ...) vi  
xi  
mc đích so sánh hiu qudbáo và tìm ra cu trúc mng phù hp nht đối vi hệ  
thng đin Hà Ni.  
La chn sneuron lp n. Nhm gim nh hưởng ca hin tượng quá khp  
và tha thông s, sneuron lp n và schu khun luyn mng sẽ được xác định  
thông qua quá trình kim định. Sneuron lp n khi đầu xác định theo công thc  
kinh nghim nêu trong [7]:  
NS  
Nh ≈  
(1.4)  
5(Ni + No)  
vi Nh, NS, Ni và No tương ng là sneuron lp n, smu hun luyn, sneuron  
đầu vào và sneuron đầu ra ca mng. Tăng, gim sneuron lp n xung quanh giá  
trban đầu, thông qua hun luyn mng có kim định, xác định sneuron lp n  
tương ng vi trường hp sai số đối vi tp kim định là nhnht. ng vi trường  
hp này cũng xác định schu khun luyn mng.  
Kim định và la chn schu khun luyn mng  
Để khc phc hin tượng quá khp và tha tham s, có thsdng phương  
pháp điu tiết hoc kim định. Kết hp công thc kinh nghim (1.4) và thut toán  
kim định, đề xut trình tla chn sneuron lp n và schu khun luyn mng  
như sau:  
Bước 1: Chn sneuron lp n ban đầu theo công thc (1.4)  
Bước 2: Tăng, gim sneuron lp n xung quanh giá trban đầu, thông qua  
hun luyn mng có kim định, xác định sneuron lp n tương ng vi trường hp  
sai số đối vi tp kim định là nhnht. ng vi trường hp này cũng xác định số  
chu khun luyn mng - ký hiu là Ne.  
Bước 3: Gp tp kim định vào tp hun luyn thành tp hun luyn mi và  
chuyn sang bước hun luyn mng chính thc vi sneuron lp n Nh và schu kỳ  
hun luyn Ne tìm được. Đánh giá mng bng sai số đối vi tp hun luyn mi (sai  
sin-sample) và đối vi tp kim tra (sai sout-sample)  
xii  
Chtiêu sai sso sánh. Sdng sai stuyt đối phn trăm trung bình (MAPE)  
để so sánh hiu qudbáo ca MNN.  
Trên cơ sthut toán trên đã xây dng phn mm dbáo đỉnh và đáy phti  
ngày sdng công cMATLAB và giao din đồ hoMATLAB-GUI.  
Kết qudbáo đỉnh phti  
Để so sánh nh hưởng ca các thông tin đầu vào khác nhau đến hiu qudự  
báo đã tiến hành nghiên cu các phương án mng khác nhau vslượng và tính cht  
các đầu vào (có và không có thông tin vthi tiết, vmùa, các phương án mã hoá  
khác nhau, v.v...):  
i.Mng không có đầu vào vnhit độ, ký hiu MLP-(2L+7DT+3S)x10x1-20e.  
Mng có tt c12 đầu vào, trong đó 2 đầu vào nhn thông tin vphti quá kh, 7  
đầu vào mã hoá ngày trong tun và 3 đầu vào mã hoá mùa trong năm; sneuron lp  
n là 10; schu khun luyn là 20.  
ii.Mng không có đầu vào vnhit độ ngày dbáo nhưng có thông tin đầu vào về  
nhit độ các ngày quá kh, ký hiu MLP-(2L+4f(T)+7DT+3S)x7x1-16e. Mng có tt  
c16 đầu vào, trong đó 2 đầu vào nhn thông tin vphti quá kh, 4 đầu vào là  
hàm chuyn đổi nhit độ cao nht và thp nht quá kh, 7 đầu vào mã hoá ngày trong  
tun và 3 đầu vào mã hoá mùa trong năm; sneuron lp n là 7; schu khun luyn  
là 16.  
iii.Mng không có đầu vào vmùa trong năm, ký hiu MLP-  
(2L+6f(T)+7DT)x7x1-16e. Mng có tt c15 đầu vào, trong đó 2 đầu vào nhn thông  
tin vphti quá kh, 6 đầu vào là hàm chuyn đổi nhit độ cao nht và thp nht  
quá khcũng như ngày dbáo và 7 đầu vào mã hoá ngày trong tun; sneuron lp  
n là 7; schu khun luyn là 28.  
iv.Mng có 3 bit mã hoá ngày trong tun, ký hiu MLP-(2L+6f(T)+3DT+3S)x7x1-  
15e. Mng có tt c14 đầu vào, trong đó 2 đầu vào nhn thông tin vphti quá kh,  
6 đầu vào là hàm chuyn đổi nhit độ cao nht và thp nht quá khcũng như ca  
xiii  
ngày dbáo, 3 đầu vào mã hoá ngày trong tun và 3 đầu vào mã hoá mùa trong năm;  
sneuron lp n là 7; schu khun luyn là 15.  
v. Mng có  
7
bit mã hoá ngày trong tun, ký hiu MLP-  
(2L+6f(T)+7DT+3S)x6x1-21e. Mng đầy đủ nht trong sxem xét, có tt c18 đầu  
vào, trong đó 2 đầu vào nhn thông tin vphti quá kh, 6 đầu vào là hàm chuyn  
đi nhit độ cao nht và thp nht quá khcũng như ca ngày dbáo, 7 đầu vào mã  
hoá ngày trong tun và 3 đầu vào mã hoá mùa trong năm; sneuron lp n là 6; số  
chu khun luyn là 21.  
vi.Mng có đầu vào nhit độ trc tiếp (không dùng hàm chuyn đổi), ký hiu  
MLP-(2L+6T+3S)x10x1-16e. Mng có tt c11 đầu vào, trong đó 2 đầu vào nhn  
thông tin vphti quá kh, 6 đầu vào là nhit độ cao nht và thp nht quá khứ  
cũng như ca ngày dbáo và 3 đầu vào mã hoá mùa trong năm; sneuron lp n là  
10; schu khun luyn là 16.  
vii.Mng có đầu vào là hàm chuyn đổi nhit độ, ký hiu MLP-  
(2L+6f(T)+3S)x10x1-16e. Mng có tt c11 đầu vào, trong đó 2 đầu vào nhn thông  
tin vphti quá kh, 6 đầu vào là hàm chuyn đổi nhit độ cao nht và thp nht  
quá khcũng như ca ngày dbáo và 3 đầu vào mã hoá mùa trong năm; sneuron  
lp n là 10; schu khun luyn là 16.  
. Kết qutng hp trong bng 1.4. Các giá trsai snày là trung bình thng kê  
10 ln hun luyn và dbáo độc lp.  
Bng 1.4. So sánh sai sdbáo đỉnh biu đồ phti ngày vi các phương án MNN khác nhau  
Kdự  
báo  
Ghi chú  
Mng  
Average  
MLP-(11+7)x6x1-21e-f(T)  
MLP-(11+7-3)x7x1-28e-f(T)  
MLP-(11+7-6T)x10x1-20e  
MLP-11x10x1-16e-T  
MLP-11x10x1-16e-f(T)  
MLP-(11+7-2T)x7x1-16e  
MLP-(11+7)x6x1-21e-f(T)  
MLP-(11+7-3)x7x1-28e-f(T)  
MLP-(11+7-6T)x10x1-20e  
MLP-11x10x1-16e-T  
1.16 Mng mùa+ngày 7bit+f(T)  
1.58 Mng không mùa+ngày+f(T)  
3.62 Mng mùa+ngày 7bit+NoT  
1.15 Mng mùa+T+10 neuron lp n  
1.09 Mng mùa+f(T)+10 neuron lp n  
4.38 Mng mùa+ngày 7bit+NoT(i)  
2.62 Mng mùa+ngày 7 bit+f(T)  
2.97 Mng không mùa+ngày+f(T)  
2.95 Mng mùa+ngày 7bit+NoT  
2.93 Mng mùa+T+10 neuron lp n  
Ngày  
Tun  
xiv  
Kdự  
báo  
Ghi chú  
Mng  
Average  
MLP-11x10x1-16e-f(T)  
MLP-(11+7-2T)x7x1-16e  
MLP-(11+7)x6x1-21e-f(T)  
MLP-(11+7-3)x7x1-28e-f(T)  
MLP-(11+7-6T)x10x1-20e  
MLP-11x10x1-16e-T  
MLP-11x10x1-16e-f(T)  
MLP-(11+7-2T)x7x1-16e  
MLP-(11+7)x6x1-21e-f(T)  
MLP-(11+7-3)x7x1-28e-f(T)  
MLP-(11+7-6T)x10x1-20e  
MLP-11x10x1-16e-T  
2.85 Mng mùa+f(T)+10 neuron lp n  
2.71 Mng mùa+ngày 7bit+NoT(i)  
3.07 Mng mùa+ngày 7 bit+f(T)  
3.43 Mng không mùa+ngày+f(T)  
3.73 Mng mùa+ngày 7bit+NoT  
3.76 Mng mùa+T+10 neuron lp n  
3.70 Mng mùa+f(T)+10 neuron lp n  
3.75 Mng mùa+ngày 7bit+NoT(i)  
3.18 Mng mùa+ngày 7 bit+f(T)  
3.24 Mng không mùa+ngày+f(T)  
3.94 Mng mùa+ngày 7bit+NoT  
3.80 Mng mùa+T+10 neuron lp n  
3.74 Mng mùa+f(T)10 neuron lp n  
3.82 Mng mùa+ngày 7bit+NoT(i)  
Tháng  
Toàn  
bộ  
MLP-11x10x1-16e-f(T)  
MLP-(11+7-2T)x7x1-16e  
4.0  
3.5  
3.0  
2.5  
2.0  
1.5  
1.0  
0.5  
0.0  
Ngày  
Tun  
Tháng  
Tp test  
Mùa Không mùa  
Hình 5. So sánh sai sdbáo đỉnh trường hp có và không có đầu vào vmùa trong năm  
xv  
So sánh hiu qudbáo trường hp có và không có thông tin vmùa trong  
năm (hình 5) cho thy phương pháp phân loi mùa nêu trên và thông tin vmùa đưa  
vào mng khá là hiu qu. Đối vi khu vc Hà Ni thông tin vmùa giúp gim sai số  
dbáo t1,58% (đối vi dbáo 1 ngày ti), 2,97% (dbáo 1 tun ti) và 3,43% (đi  
vi dbáo 1 tháng ti) xung còn 1,16%, 2,62% và 3,07% tương ng; tương đương  
vi gim được 36% sai sdbáo 1 ngày ti, 14% sai sdbáo 1 tun ti và 12% sai  
sdbáo 1 tháng ti.  
4.5  
4.0  
3.5  
3.0  
2.5  
2.0  
1.5  
1.0  
0.5  
0.0  
T
Không T  
Ngày  
Tun  
Tháng  
Tp test  
Hình 1.6. So sánh sai sdbáo đỉnh trường hp có và không có đầu vào vnhit độ  
So sánh hiu qudbáo trường hp có và không có thông tin vnhit độ  
(hình 6) cho thy nhit độ là thông tin cn thiết đối vi mng. Đối vi khu vc Hà  
Ni thông tin vnhit độ giúp gim sai sdbáo t3,62% (đối vi dbáo 1 ngày  
ti), 2,95% (dbáo 1 tun ti) và 3,73% (đối vi dbáo 1 tháng ti) xung còn  
1,16%, 2,62% và 3,07% tương ng.  
xvi  
4.0  
3.5  
3.0  
2.5  
2.0  
1.5  
1.0  
0.5  
0.0  
f(T)  
T
Ngày  
Tun  
Tháng  
Tp test  
Hình 7. So sánh sai sdbáo đỉnh trường hp dùng và không dùng hàm chuyn đổi nhit độ  
So sánh hiu qudbáo trường hp không dùng và dùng hàm chuyn đi  
nhit độ (hình 7) cho thy dùng hàm chuyn đổi nhit độ mc dù hiu qutăng lên là  
không nhiu nhưng sai sdbáo vn có xu hướng gim. Đối vi khu vc Hà Ni sai  
sdbáo gim t1,15% (đối vi dbáo 1 ngày ti), 2,93% (dbáo 1 tun ti) và  
3,76% (đối vi dbáo 1 tháng ti) xung còn 1,09%, 2,85% và 3,70% tương ng. Để  
tăng hiu qudbáo theo hướng này, có ththay hàm chuyn đổi (3) bng hàm bình  
phương độ lch nhit độ.  
xvii  
5.0  
4.5  
4.0  
3.5  
3.0  
2.5  
2.0  
1.5  
1.0  
0.5  
0.0  
T(i)  
Không T(i)  
Ngày  
Tun  
Tháng  
Tp test  
Hình 8. So sánh sai sdbáo đỉnh BĐPT ngày trường hp có và không có nhit độ ngày dbáo  
So sánh hiu qudbáo trường hp có và không có đầu vào nhit độ ngày dự  
báo (hình 8) cho thy thông tin vnhit độ ngày dbáo cho phép gim sai sdbáo  
đáng k. Tuy nhiên, các giá trnhit độ ngày dbáo trong nghiên cu là giá trthc  
tế. Trên thc tế, ti thi đim dbáo phti ta chcó sliu nhit độ dbáo vi sai  
snào đó, sai snày có thsẽ ảnh hưởng đến sai sdbáo phti. Vì vy, cn cân  
nhc gia sai sdbáo phti gây ra bi nh hưởng ca sai sdbáo nhit độ vi  
sai sgim đi nhờ đưa vào mng thông tin vnhit độ ngày dbáo.  
Tương t, so sánh trường hp có và không có mã ngày trong tun cũng cho  
thy thông tin ngày trong tun làm gim đến khong 10% sai sdbáo. Riêng khác  
bit vhiu quca 2 trường hp mã hoá ngày bng 3 bit hoc 7 bit là không rõ rt,  
do đó có thchdùng cách mã hoá 3 bit chkhông cn đến 7 bit để tiết kim tài  
nguyên.  
Cp nht sliu đỉnh biu đồ phti tng ngày để gim sai sdbáo  
xviii  
Các kết qutrên đây cho thy, hu hết các cu trúc mng xem xét đều có thể  
cho sai sdbáo ngày đầu tiên khá thp, tuy nhiên sai sdbáo các ngày sau thường  
mc cao hơn.  
Vì vy đề xut gii pháp cp nht mng MLP hàng ngày vi sliu đỉnh phụ  
ti ngày mi nht để gim sai sdbáo ngày sp ti.  
Thut toán cp nht đề xut như sau:  
a) Sau mi ngày tp hun luyn sẽ được cp nht bng cách bsung giá trị  
thc tế ca ngày hôm đó về đỉnh phti, thông sthi tiết, kiu ngày,...(nghĩa là số  
vector tp hun luyn stăng lên 1 đơn v)  
b) Mng MLP hin hu sẽ được hun luyn li vi toàn btp hun luyn mi  
được cp nht (hoc vi mt tp con ca nó, bao gm ít nht là vector hun luyn ca  
ngày mi nht)  
c) Mng MLP cp nht sẽ được dùng để dbáo đỉnh biu đồ phti ca ngày  
kế tiếp  
d) Chu ka)-c) trên slp li hàng ngày để đạt được sai sdbáo dưới  
ngưỡng yêu cu.  
xix  
1.4. Tóm lược chương 1  
Trong chương này trình bày mt skết qusau:  
- Xây dng mô hình dbáo biu đồ phti ngày cho khu vc Hà Ni được  
xây dng trên cơ smng MLP dbáo đỉnh và đáy phti, mng Kohonen dbáo  
dng BĐPT. Phn mm dbáo đỉnh và đáy phti được viết trên phn mm  
MATLAB và NNTools có sdng công cgiao din đồ hoGUI  
- Để chn các đầu vào phù hp nht trong scác thông sphti, thi tiết và  
lch sinh hot-sn xut, tiến hành phân tích tương quan gia phti đỉnh dbáo và  
các thông scòn li.  
- Nhm tránh hin tượng quá khp và tha thông sca mng MLP thut toán  
hc lan truyn ngược áp dng cho dbáo đỉnh phti, sneuron lp n và schu kỳ  
hun luyn mng được xác định trên cơ sthut toán kim định và tăng gim số  
neuron lp n so vi công thc kinh nghim Oja.  
- Kết quthnghim thut toán và phn mm cho sai sdbáo đỉnh phti ở  
mc 2,5% và thp hơn. Để duy trì mc sai sthp này cn có thtc cp nht mng  
hàng ngày bng sliu phti và thi tiết mi cũng như cn tách sliu quá khcác  
ngày l-tết, các ngày ct đin schay kế hoch,... ra khi tp hun luyn để xlý  
riêng.  
- So sánh kết qudbáo dùng các phương án đầu vào mng khác nhau cho  
thy: a) vic đưa thông tin vmùa gim được sai sdbáo đáng k; b) thông tin về  
thi tiết là cn thiết cho dbáo đỉnh phti; c) mã hoá ngày dùng 7 neuron đầu vào  
không tăng hiu qudbáo so vi phương án dùng 3 neuron đầu vào.  
xx  
Tài liu tham kho chương 1  
1. Upadhyay K.G., Singh S.N., An approach to short term load forecasting using  
market price signal. 19th International Conference on Electrical Distribution.  
Vienna (2007)  
2. H.S. Hippert, C.E. Pedreira, and R.C. Souza. Neural Networks for Short-Term  
Load Forecasting: A Review and Evaluation. IEEE Transactions on Power  
Systems, 16:44–55, 2001  
3. Hsu Y.Y., Yang C.C., Design of ANN for short-term load forecasting. IEE  
Proceedings, Vol.123 1991.  
4. Trn KPhúc, Polite M., Nguyn Tiên Phong, Lê ThThanh Hà, Mng nơ-ron  
trong dbáo phti đin ngn hn ng dng ti Hà Ni: nh hưởng ca các  
thông sthi tiết. Tuyn tp BCKH Hi nghKHKT Đo lường IV. Hà Ni (  
2005)  
5. Rumelhart D.E, McClelland J.L., Parallel Distributed Processing, vol.1, MIT  
Press (1986).  
6. T. Haida and S. Muto, "Regression based peak load forecasting using a  
transformation technique", IEEE Trans. Power Systems, vol. 9, no.4, (1994)  
7. Oja E, Lecture material for the course Principles of Neural Computing, held at  
Helsinki University of Technology in Spring 1997  
8. Kohonen T. Self-Organization Maps. Berlin (2001)  
xxi  
CHƯƠNG 2  
DBÁO BIU ĐỒ PHTI NGÀY DÙNG MÔ HÌNH ĐỈNH-ĐÁY-DNG  
2.1. Gii thiu  
Dbáo biu đồ phti ngày đóng vai trò quan trng trong điu độ kinh tế  
(economic dispatch), phân bcông sut các tmáy (unit commitment), chun bị  
nhiên liu và lên lch bo dưỡng hthng đin. Biu đồ phti ngày là mt thông tin  
không ththiếu được trong vn hành thtrường đin Vit Nam trong nhng năm sp  
ti. Gim được 1% sai sdbáo phti đin giúp tiết kim được hàng chc triu đô  
mi năm đối vi mt hthng đin trung bình như hthng đin nước ta.  
Có mt scách tiếp cn đi vi bài toán dbáo biu đồ phti ngày:  
- Kết hp dbáo đỉnh, đáy và dng biu đồ phti ngày  
- Dbáo đồng thi phti 24 gingày dbáo (thường dùng MNN 24 đầu ra)  
- Dbáo 24 ln tng gica ngày dbáo (dùng MNN 1 đầu ra)  
Trong chương này snghiên cu xây dng mô hình dbáo biu đồ phti  
khu vc Hà Ni theo cách tiếp cn đầu tiên. Các mô hình khác sẽ được xem xét các  
chương sau.  
2.2 Dbáo biu đồ phti ngày bng phương pháp đỉnh-đáy-dng  
Thut toán dbáo biu đồ phti ngày  
Phương pháp này có thchia thành 3 bước: bước 1 bao gm các khâu dbáo  
đỉnh và đáy phti ca ngày ti; bước 2 - dbáo dng biu đồ phti ca ngày ti;  
bước 3 - xây dng biu đồ phti ngày ti trên cơ sở đỉnh, đáy phti và dng biu  
đồ phti dbáo bước trước.  
Bước 1 có thsdng mt trong 2 phương án sau:  
- Dùng 2 MNN riêng cho dbáo đỉnh và dbáo đáy (ví d, mng MLP 1 đầu  
ra);  
- Dùng 1 MNN chung cho dbáo đỉnh và dbáo đáy (MLP 2 đầu ra).  
xxii  
Xét điu kin dliu có được khu vc Hà Ni, năng lc tính toán và yêu cu  
tính toán ca bước dbáo đỉnh và đáy phti, đề xut sdng phương án 2 mng  
MLP riêng cho bước 1 vi mô hình mng "mùa" và mng "kiu ngày" như đã xem xét  
chương trước.  
Bước 2- dbáo dng biu đồ phti ngày ti - tiến hành bng cách lp dng  
biu đồ phti ngày ti trên cơ sly trung bình ca biu đồ phti n ngày tương tự  
trước đó (ví d, n=3..5 và n=2, 3 ngày tương ttrước đó đối vi ngày làm vic và đi  
vi ngày ngh, ngày ltương ng). Ngày có biu đồ phti tương tự được xác định  
bng nhiu cách, ví d:  
- Dùng mng ánh xttchc (self-organizing feature map - SOFM) để phân  
loi dng biu đồ phti ca tp biu đồ phti quá khthành các nhóm khác nhau,  
xây dng bdu hiu nhn dng (bao gm các thông tin biết trước, ví d, ngày trong  
tun, các ngày lxác định, ngày có skin văn hoá ththao ln,...) để nhn dng các  
nhóm biu đồ phti này. Đối vi ngày dbáo, cn trình bdu hiu nhn dng này  
để xác định nhóm biu đồ phti mà ngày dbáo này trc thuc.  
- Dùng mt phương tin khác (ví dlogic m, khong cách euclide,...) để tìm  
các biu đồ phti có dng tương ttrong quá kh.  
Tp dliu:  
- Tp sliu 1: Sliu phti tng givà thi tiết (nhit độ, độ ẩm, ...) ca  
Công ty Đin lc Hà Ni trong 2 năm 2003-2004, chuyn đổi và lưu trtrong file  
dng ".xls". Sliu 2 năm là tm đủ để phn ánh tính chu kca phti theo tun,  
tháng, mùa và năm.  
Sơ đồ cu trúc mô hình mng neuron nhân to dbáo biu đồ phti  
ngày  
Sơ đồ cu trúc mô hình mng neuron nhân to dbáo biu đồ phti ngày  
trình bày trên hình 1.2 (xem chương 1)  
xxiii  
Mô hình bao gm 2 mng MLP dùng dbáo đỉnh và đáy phti ngày, mt  
mng ánh xttchc SOFM hoc mt công ckhác dùng phân loi các biu đồ  
phti ngày trong quá kh- bao gm ccơ sdliu dng biu đồ phti ngày đã  
phân loi và mt btng hp cui cùng. biu đồ phti ngày.  
Dbáo đỉnh và đáy biu đồ phti ngày  
Như đã xem xét chương I, trong chương này ssdng 2 loi mng - mng  
"mùa" và mng "kiu ngày" để dbáo đỉnh và đáy biu đồ phti (MLP-  
(5+8DT)xNx1 và mng MLP-(5+3S)xNx1).  
Ký hiu đỉnh và đáy phti ca ngày thi là Peak(i) và Valley(i) tương ng.  
Dbáo dng biu đồ phti ngày  
Như sphân tích phn sau, biu đồ phti ngày ca hthng đin Hà Ni –  
thông qua phân loi dùng mng ánh xttchc Kohonen- có thchia thành mt số  
nhóm: nhóm các ngày nghcui tun, nhóm các ngày làm vic trong tun và nhóm  
các ngày l, tết.  
Trên cơ sở đó trong phn này, ta tm chia các biu đồ phti ngày thành 8  
nhóm: Sun, Mon, Tue, Wed, Thu, Fri, Sat và Hol. Dng biu đồ phti ngày dbáo  
sẽ được tính là là trung bình dng ca mt sbiu đồ phti các ngày tương tgn  
nht (2..5 ngày tương tgn nht).  
Các biu đồ phti ngày tương tự được chun hoá theo công thc:  
xxiv  
P(i, j) Pmin (i)  
Pmax (i) Pmin (i)  
pn (i, j) =  
vi  
vi  
P(i,j) là phti githj ca ngày thi, j=1..24  
Pmax(i) Pmin(i) đỉnh và đáy phti ngày thi.  
Biu đồ phti chun hoá trung bình được tính theo công thc  
K
1
pn (i, j) =  
(
pn (i 7.k, j)  
)
K
k=1  
K là sngày tương tgn nht, K=2..5  
Có thgi đây là biu đồ phti chun hoá trung bình hay dng biu đồ phụ  
ti ca ngày dbáo kvng.  
- Tính toán biu đồ phti ca ngày dbáo theo công thc  
L(i, j) = pn (i, j).  
[
peak(i) valley(i) + valley(i)  
]
Kết quvà phân tích  
La chn sbiu đồ phti ngày tương tự  
Sngày có biu đồ phti tương tngày dbáo được đề xut là K=2..5. Để  
la chn sbiu đồ phti tương t, tác giả đã tiến hành thí nghim vi các giá trK  
khác nhau vi cùng các giá trị đỉnh và đáy biu đồ phti đã được dbáo và so sánh  
hiu qudbáo biu đồ phti ngày. Dưới đây ta stiến hành các thí nghim la  
chn sbiu đồ phti tương tự để ly trung bình cho 2 trường hp mng dbáo  
đỉnh đáy phti: mng "kiu ngày" MLP-(5+8DT)xNx1 và mng "mùa"  
MLP(5+3S)xNx1  
a) Trường hp mng "kiu ngày" MLP-(5+8DT)xNx1  
Điu kin tính toán như sau:  
a. Cu trúc mng MLP dbáo đỉnh và đáy biu đồ phti  
MLP Architecture  
Number of input neurons  
Number of hidden neurons  
Number of output neurons  
Training Function  
13  
7
1
trainlm  
xxv  
b. Đặc đim tp sliu mu  
Test Data  
Number of total data vectors  
Number of training vectors  
Number of test vectors  
724  
580  
144  
c. Điu kin hun luyn và hiu qumng MLP dbáo đỉnh và đáy biu đồ  
phti  
Training and Performance  
Number of maximum epochs  
Number of actual epochs  
Training Performance  
Peak  
Valley  
16  
16  
16  
16  
0.00739  
0.91831  
0.00483  
0.94024  
Correlation Coeff R(a, t)  
Kết qutính toán tng hp trong các bng dưới đây:  
MAPE  
Forecast Period  
Number of similar days K  
Peak Valley  
2 Peak Valley  
3,30% 2,60% 3,17% 2,82% 2,66% 0,80%  
5
4
3
1st day : Tue 10/8/2008  
Có ththy rng sai stuyt đối phn trăm dbáo cho ngày đầu tiên thp nht  
khi sngày tương tbng 4 (tc ly trung bình ca 4 biu đồ phti ngày tương t)  
Đây là các kết qutương đi khquan tgóc độ sai s(có thể đạt MAPE mc  
2,5% cho dbáo ngày đầu tiên ) và cdưới góc độ phương pháp (chra sbiu đồ  
phti ngày tương tcn ly trung bình).  
xxvi  
Kết qudbáo đỉnh BĐPT trong 1 tháng  
900  
800  
700  
600  
500  
400  
300  
200  
100  
0
Đỉnh BĐPT dbáo  
Đỉnh BĐPT thc tế  
1
4
7 10 13 16 19 22 25 28  
Ngày  
Kết qudbáo đáy BĐPT trong 1 tháng  
450  
400  
350  
300  
250  
200  
150  
100  
50  
Đáy BĐPT dbáo  
Đáy BĐPT thc tế  
0
1
4
7
10 13 16 19 22 25 28  
Ngày  
Forecast and Actual LP of the 1st day  
800  
700  
600  
500  
400  
300  
200  
100  
0
Actual LP  
Forecast LP  
1
3
5
7
9
11 13 15 17 19 21 23  
Hours  
Hình 2.1 Kết qudbáo đỉnh đáy và biu đồ phti ngày dùng mng "kiu ngày"  
xxvii  
b) Trường hp mng "mùa" MLP-(5+3S)xNx1  
Điu kin tính toán như sau:  
a. Cu trúc mng MLP dbáo đỉnh và đáy biu đồ phti  
MLP Architecture  
Number of input neurons  
Number of hidden neurons  
Number of output neurons  
Training Function  
8
7
1
trainlm  
b. Đặc đim tp sliu mu  
Test Data  
Number of total data vectors  
Number of training vectors  
Number of test vectors  
724  
580  
144  
c. Điu kin hun luyn và hiu qumng MLP dbáo đỉnh và đáy BĐPT  
Training and Performance  
Number of maximum epochs  
Number of actual epochs  
Training Performance  
Peak  
Valley  
20  
20  
20  
20  
0.01272  
0.008753  
Kết qutính toán tng hp trong các bng dưới đây:  
MAPE  
Forecast Period  
Number of similar days K  
Peak Valley  
2 Peak Valley  
4,84% 4,35% 4,98% 4,64% 1,98% 6,66%  
5
4
3
1st day : Tue 10/8/2008  
Trường hp dùng mng "mùa" cũng cho thy sai sdbáo thp nht nếu ly  
trung bình 4 ngày tương ttrước đó. Ở đây cn lưu ý rng sai sdbáo ca đáy phụ  
ti thiên cao, có thcn nghiên cu li thông smng "mùa" đối vi tp dliu về  
đáy phti. Chính vì vy dbáo đáy dùng mng "kiu ngày" phù hp hơn để dự  
báo đáy biu đồ phti.  
xxviii  
Kết qudbáo đỉnh BĐPT trong 1 tháng  
900  
800  
700  
600  
500  
400  
300  
200  
100  
0
Đỉnh BĐPT dbáo  
Đỉnh BĐPT thc tế  
1
4
7
10 13 16 19 22 25 28  
Ngày  
Kết qudbáo đáy BĐPT trong 1 tháng  
450  
400  
350  
300  
250  
200  
150  
100  
50  
Đáy BĐPT dbáo  
Đáy BĐPT thc tế  
0
1
4
7
10 13 16 19 22 25 28  
Ngày  
Forecast and Actual LP of the 1st day  
800  
700  
600  
500  
400  
300  
200  
100  
0
Actual LP  
Forecast LP  
1
3
5
7
9 11 13 15 17 19 21 23  
Hours  
Hình 2.2 Kết qudbáo đỉnh đáy và biu đồ phti ngày dùng mng "mùa"  
xxix  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 71 trang yennguyen 07/06/2024 1460
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Báo cáo Nghiên cứu ứng dụng mạng nơron nhân tạo trong dự báo ngắn hạn phụ tải điện (Giai đoạn 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbao_cao_nghien_cuu_ung_dung_mang_noron_nhan_tao_trong_du_bao.pdf