Đề tài Nghiên cứu ứng dụng máy kéo hai bánh và công cụ đi kèm phục vụ làm đất ở đồng bằng sông Cửu Long

Đề tài " NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG MÁY  
KÉO HAI BÁNH VÀ CÔNG CỤ ĐI KÈM  
PHỤC VỤ LÀM ĐẤT Ở ĐỒNG BẰNG  
SÔNG CỬU LONG "  
NGHIÊN CU NG DNG MÁY KÉO HAI BÁNH VÀ CÔNG CỤ ĐI  
KÈM PHC VỤ LÀM ĐẤT Ở ĐỒNG BNG SÔNG CU LONG  
(giai đon 1)  
I.  
GII THIU:  
Đồng Bng Sông Cu Long vi din tích tnhiên  
39.568 km2 trong đó diện tích đất nông nghip là 2.597.800 ha, dân skhong  
15.850.600 người (Sliu thống kê năm 1994). Với chính sách mca kinh tế,  
Đồng Bng Sông Cửu Long được coi là trọng điểm sn xut nông nghip, vi  
nhiều chính sách đầu tư, khuyến khích phát trin ca chính phcng thêm scố  
gng nlc ca nông dân, tình hình sn xut nông nghiệp trong vùng có bước phát  
triển đáng kể tvic khai hoang ci tạo để tăng diện tích sn xuất; tăng vụ mùa lên  
hai, ba vụ; tăng năng suất, sản lượng; từ đó bộ mặt nông thôn và đi sng nông  
dân ngày được nâng lên rõ rt. Trong quá trình phát triển đó vấn đề cơ giới hóa  
trong sn xut nông nghip là mt yêu cu cp thiết; trong đó khâu làm đất chiếm  
mt vtrí rt quan trng cn phải được phát trin và hoàn thin. Trong khâu làm  
đất ở Đồng Bng Sông Cu Long ngoài máy kéo 4 bánh loi trung và loi ln  
(khong 11.701 chiếc) còn có mt số lượng đáng kmáy kéo nhhai bánh 8 - 15  
mã lc (khong 25.994 chiếc).  
Để góp phn nâng cao khả năng và hiệu qulàm vic ca máy kéo hai  
trong khâu làm đất; Khoa Công Nghệ, trường Đi Hc Cần Thơ; vi stài trca  
tchc Van Rumpt Foundation, từ năm 1995 đến 1999 đã tchc kho nghim  
đánh gía máy kéo hai bánh, cày lưỡi, cày cho ca Thái Lan sn xut, nghiên cu  
thiết kế và chế to máy kéo hai bánh và nhng máy công cụ đi kèm, tổ chc kho  
nghim trên nhiều địa bàn, trình din gii thiu cho nhiu nông dân  
I.  
NHNG HOẠT ĐNG CHÍNH: 2.1. Kho nghim máy kéo hai bánh  
với cày lưỡi, cày 2 cho ca Thái Lan sn xut.  
Thi gian thc hin từ tháng 3 năm 1995 đến tháng 4 năm 1995.  
Máy kho nghim gồm: Máy kéo hai bánh (động cơ 9 mã lc) vi cày 1  
lưỡi, cày 2 cho; tt cdo Thái Lan sn xut.  
Các địa điểm kho nghim:  
·
·
·
- Nông Trại khu 2 Đại Hc Cần Thơ.  
- Huyn Ô Môn, Tnh Cần Thơ.  
- Nông trường Sông Hu.  
Kết qu, nhn xét: - Máy kéo hai bánh liên kết với cày 1 lưỡi  
-
Đối với đất khô: Cày làm vic không ổn định, khó điều khin máy.  
-
Đối với đất ướt: Cày làm vic ở độ sâu trung bình 10 cm, brng làm  
việc 24 cm, năng suất 0.08 ha/h, cày làm vic không ổn định, khó điều  
khin, thỏi đất cày quá ln, mt rung gghề, chưa dạt yêu câu làm đất.  
-
Máy kéo hai bánh liên kết vi cày 2 cho:  
làm vic ở độ sâu trung bình 10 cm, brng làm vic 40 cm, năng suất 0.125 ha/h,  
cày làm vic khá ổn định, ly hợp đai của máy thường bị trượt. - Nhn xét  
Đối vi ruộng ướt: Cày  
chung: Đối với đất có tlsét cao (> 60%) lc cn ln, ddính, máy kéo hai bánh  
của Thái Lan khó điều khin chuyển hướng, ly hợp đai dễ bị trượt, tc độ chuyn  
động nhanh. Phn máy công tác làm việc chưa ổn định, chất lượng làm đất chưa  
đạt yêu cu. Tnhng kết qutrên chúng tôi tiến hành bưc thhai là ci tiến  
máy da trên mu máy Thái Lan.  
2.2. Ci tiến máy kéo hai bánh, cày 1 lưỡi, cày 2 cho ca Thái Lan, chế to  
-móc vn chuyn, ba và kho nghiệm, đánh giá.  
Thi gian thc hin từ tháng 5 năm 1995 đến tháng 1 năm 1996.  
Máy kho nghim gồm: Máy kéo hai bánh (động cơ 10 mã lc) vi cày 1  
lưỡi, cày 2 cho, ba; ci tiến tmáy Thái Lan sn xut, chế tạo rơ-móc vn  
chuyn.  
Các địa đim kho nghim:  
·
·
·
·
Nông Trại khu 2 Đại Hc Cần Thơ.  
Xã An Trch, Huyn MTú, Tỉnh Sóc Trăng.  
Nông trường Sông Hu.  
Huyn Long Phú, Tỉnh Sóc Trăng.  
Huyn Châu Thành, Tnh Cần Thơ.  
Kết qu, nhn xét:  
Máy kéo hai bánh liên kết với cày 1 lưỡi:  
·
Đối với đất m: Cày làm vic ở độ sâu trung bình 10 cm, brng làm  
việc 24 cm, năng suất 0.08 ha/h, nhiên liu tiêu th1.0 lít diesel/h.  
Đối với đất ướt: Cày làm vic ở độ sâu trung bình 10 cm, brng làm  
việc 24 cm, năng suất 0.9 ha/h, nhiên liu tiêu th1.0 lít diesel/h. Cày làm vic  
khá ổn định  
- Máy kéo hai bánh liên kết vi cày 2 cho  
Đối vi ruộng ướt: Cày  
làm vic ở độ sâu trung bình 10 cm, brng làm việc 40 cm, năng suất 0.135 ha/h,  
nhiên liu tiêu th1.26 lít diesel/h.Cày làm vic khá ổn định.  
-
Máy kéo hai bánh liên kết vi bừa răng  
Đối vi rung khô sau  
khi cày cho nước vào ngâm hoc sau khi cày ruộng nước: Độ sâu làm vic 10 cm,  
brng làm việc 1.4 m, năng sut 0.4 ha/h, nhiên liu tiêu th0.8 lít diesel/h. Sau  
khi bừa 2 lượt đất tơi nhuyễn có thgieo sạ được.  
-
Nhn xét chung: Đối với đất có tlsét cao (> 60%), rung va thu hoch  
đất dng m nhảo, nên máy thường bdính không làm việc được. Máy làm khá  
ổn định trên đất khô sau khi mưa hoặc đất khô cho nước vào ngâm hoc rung  
ngập nước. Kết qukho nghim cho thy máy kéo hai bánh và các máy công cụ  
sau khi ci tiến làm vic có hiu quả hơn, năng sut, chất lượng làm vic chp  
nhận được, có thể ứng dng vào sn xut. Tnhng kết qutrên chúng tôi tiến  
hành bưc thba thiết kế chế to máy kéo hộp xích đơn giản rtiền hơn và thiết  
kế chế to các công cụ đi kèm nhiều hơn để tăng khả năng sử dng ca máy kéo  
hai bánh.  
2.3. Thiết kế, chế to, kho nghiệm, đánh giá máy kéo hai hai bánh hộp xích  
vi các máy công cụ đi kèm gồm: cày 1 lưỡi, cày 2 lưỡi, cày 2 cho, ba, trc  
bùn, bánh lng.  
Thi gian thc hin từ tháng 9 năm 1996 đến tháng 4 năm 1997.  
Máy kho nghim gm: Máy kéo hai bánh hộp xích( động cơ 10 mã  
lc) với cày 1 lưỡi, cày 2 lưỡi, cày 2 cho, ba, trc bùn, bánh lng. Tt ccác  
máy móc, công cụ đưa vào khảo nghiệm trong bước nầy điều được thiết kế, chế  
to mi da trên nhng kết quả thu được từ bưởc trưc.  
Các địa điểm kho nghim:  
·
Nông Trại khu 2 Đại Hc Cần Thơ.  
·
·
·
Xã Hưng Thạnh, Thành phCần Thơ.  
Xã An Bình, Thành phCần Thơ.  
Huyn Châu Thành, Tnh Cần Thơ.  
Kết qu, nhn xét: -  
Máy kéo hai bánh liên kết vi cày 1 lưỡi:  
·
Đối với đất m: Cày làm vic ở độ sâu trung bình 10 cm, brng làm  
việc 25 cm, năng suất 0.08 ha/h, nhiên liu tiêu th0.8 lít diesel/h.Cày  
làm vic khá ổn định, điu khin máy còn vt v.  
·
Đối với đất ướt: Cày làm vic ở độ sâu trung bình 10 cm, brng làm  
việc 25 cm, năng suất 0.9 ha/h, nhiên liu tiêu th1.0 lít diesel/h. Cày  
làm vic khá ổn định, ly hợp đai của máy kéo dbị trượt.  
- Máy kéo hai bánh liên kết với cày 2 lưỡi:  
·
·
·
Đối vi rung m: Cày làm vic ở độ sâu trung bình 9 cm, brng làm  
việc 40 cm, năng suất 0.104 ha/h, nhiên liu tiêu th1.0 lít diesel/h. Cày làm vic  
khá ổn định, thỏi đất nh, chất lượng làm đất đạt yêu cu.  
-
Máy kéo hai bánh liên kết vi cày 2 cho:  
Đối vi ruộng ướt: Cày làm vic ở độ sâu trung bình 10 cm, brng  
làm việc 40 cm, năng suất 0.125 ha/h, nhiên liu tiêu th1.25 lít diesel/h.Cày làm  
vic khá ổn định.  
-
Máy kéo hai bánh liên kết vi bừa răng:  
Đối vi ruộng khô sau khi cày cho nước vào ngâm hoc sau khi cày  
ruộng nước: Độ sâu làm vic 10 cm, brng làm việc 1.4 m, năng suất 0.45 ha/h,  
nhiên liu tiêu th0.8 lít diesel/h. Sau khi bừa 2 lượt đất tơi nhuyễn có thgieo sạ  
được.  
-
·
-
Máy kéo hai bánh mang bánh lng liên kết vi trc bùn:  
Đối vi rung ngập nước, lớp đất mt mm: Máy kéo mang bánh lng  
di chuyn dìm crạ và làm tơi nhuyễn đất. Brng làm việc 2.5 m, độ sâu làm  
vic trung bình 10 cm, năng suất 0.45 ha/h, nhiên liu tiêu th1.0 lít diesel/h.  
Thông thường máy làm vic từ 2 đến 3 lượt là đất tơi nhuyn có thgieo sạ được.  
-
Nhn xét chung: Máy kéo hai bánh hộp xích đơn giản, giá thành thp,  
nhưng máy không có số tiến, slùi nên cũng có phần bt tin trong sdng. Máy  
kéo này liên kết vi trc bùn hoặc cày 1 lưỡi có khả năng làm việc thích hợp. Để  
có mt máy kéo hai bánh thích hơn cho cày đất, tnhng kết qutrên chúng tôi  
tiến hành bưc thứ tư thiết kế chế to máy kéo hp na xích và thiết kế chế to các  
công cụ đi kèm thích hp. Trình din và gii thiu máy vi nông dân.  
2.4. Thiết kế, chế to, kho nghiệm , đánh giá, trình din, gii thiu máy kéo  
hai bánh hp na xích vi các công cụ đi kèm gồm: : cày 1 lưỡi, cày 2 lưỡi,  
cày 2 cho, ba, bánh lng.  
Thi gian thc hin từ tháng 5 năm 1997 đến tháng 6 năm 1998.  
Máy kho nghim, trình din, trin lãm gm: Máy kéo hai bánh hp  
nửa xích (động cơ 10 mã lc) với cày 1 lưỡi, cày 2 lưỡi, cày 2 cho, ba, trc bùn,  
bánh lồng. Máy kéo hai bánh được thiết kế chế to cho phù hp với cày đất.  
Các địa đim kho nghim:  
·
·
·
Nông Trại khu 2 Đại Hc Cần Thơ.  
Xã An Bình, Thành phCần Thơ.  
Huyn Châu Thành, Tnh Cần Thơ.  
Các địa đim trình din, gii thiu máy:  
Xã Hoà Bình, Huyn Châu Thành, Tnh An Giang.  
Xã Xuân Thới Thượng, Huyn Hóc Môn, TP HChí Minh.  
Xã Phú M, Huyn Châu Phú, Tnh An Giang.  
Xã Dục Tượng, Huyn Châu Phú, Tnh Kiên Giang.  
Trin lãm máy Hi chNông Nghip Quc Tế Cần Thơ.  
Những đặc điểm kinh tế, kthut cumáy kéo và máy công c:  
Máy kéo hai bánh:  
·
·
·
·
-
·
·
·
·
·
·
Mã hiu: CT-10  
Kích thưc: Dài 3150 mm; Rng 1200 mm; Cao 1050 mm.  
Động cơ diesel 10 mã lc.  
Trọng lượng máy (không kể động cơ): 245 kg.  
Stiến 1: 4,68 km/h.  
Stiến 2: 10,0 km/h.  
·
Slùi: 2,4 km/h.  
-
·
·
·
·
·
·
Cày 1 lưỡi: (Liên kết vi máy kéo hai bánh CT-10).  
Trọng lượng: 24 kg.  
Brng một đường cày: 28 cm.  
Vn tc cày trung bình: 4 km/h.  
Độ cày sâu: 10-14 cm.  
Năng suất: 0,8 công/gi.  
Tiêu hao nhiên liu diesel: 1 lít/gi.  
-
Cày 2 lưỡi: (Liên kết vi máy kéo hai bánh CT-10).  
Trọng lượng: 48 kg.  
·
·
·
·
·
Brng mt đường cày: 40 cm.  
Vn tc cày trung bình: 4 km/h.  
Độ cày sâu: 10-12 cm.  
Năng suất: 1,2 công/gi.  
Tiêu hao nhiên liu diesel: 1.4 lít/giờ  
-
Cày 2 cho: (Liên kết vi máy kéo hai bánh CT-10).  
Trọng lượng: 50 kg.  
·
·
·
·
·
·
Brng một đường cày: 40 cm.  
Vn tc cày trung bình: 4 km/h.  
Độ cày sâu: 10-14 cm.  
Năng suất: 1,2 công/gi.  
Tiêu hao nhiên liu diesel: 1,3 lít/gi.  
Cày 2 cho: (Liên kết vi máy kéo hai bánh CT-10).  
rọng lượng: 50 kg.  
-
·
·
·
·
·
·
Brng một đường cày: 40 cm.  
Vn tc cày trung bình: 4 km/h.  
Độ cày sâu: 10-14 cm.  
Năng suất: 1,2 công/gi.  
Tiêu hao nhiên liu diesel: 1,3 lít/gi.  
-
Trc bùn: (Liên kết vi máy kéo hai bánh CT-10).  
Trọng lượng: 62 kg.  
·
·
·
·
·
·
·
·
Đường kính trc: 25 cm.  
Scánh: 6.  
Brng làm vic: 2,5 m.  
Vn tc cày trung bình: 4 km/h.  
Độ cày sâu: 8-10 cm.  
Năng suất: 4,5 công/gi.  
Tiêu hao nhiên liu diesel: 0.9 lít/gi.  
-
Nhn xét chung: Máy kéo hai bánh hp na xích dchế tạo hơn máy kéo  
hp xích, máy có stiến, slùi nên sdng dễ dàng hơn, ngoài ra tốc độ tiến ca  
máy khi làm vic cũng đưc thiết kế thích hp. Lc ct ly hợp để quay vòng được  
thiết kế nhnhàng dsdụng hơn. Các máy công cụ đi kèm khi làm việc ổn định,  
chất lượng làm đất tt, nhất là đối với đất có thành phn sét nhỏ hơn 60% thì cht  
lượng làm đất rt tt. Từ máy kéo hai bánh đến các máy cng ccó thchế to ti  
các xưởng cơ khí địa phương, nhưng đối vi máy kéo các chi tiết làm vic chính  
như trục, bánh răng, đĩa xích.. chưa qua nhiệt luyện nên độ bn thấp chưa đạt yêu  
cu về độ bn.  
NGHIÊN CU NG DNG MÁY KÉO HAI BÁNH VÀ CÔNG CỤ ĐI  
KÈM PHC VỤ LÀM ĐẤT Ở ĐỒNG BNG SÔNG CU LONG  
(giai đon 2)  
I. Giai đoạn thiết kế chế to.  
- Từ tháng 5 năm 1997 đến tháng 12 năm 1997.  
+ Thiết kế , chế to máy cày tay , hp truyền động loi na xích,có  
các thông slàm vic phù hp vi công việc cày đất.  
+ Cày một lưỡi .  
+ Cày hai lưi .  
+ Khuôn mu cho dip cày một lưỡi.  
+ Khuôn mu cho diệp cày hai lưi.  
+ Làm bng phng vn nông dân.  
II. Giai đoạn kho nghim, trin lãm, trình din.  
II.1. Kho nghim:  
-Ngày 6 tháng 1 năm 1998. Khảo nghim cày ti xã An Bình, TP Cn  
Thơ  
( có bng báo cáo ).  
- Ngày 7 tháng 3 năm 1998. Khảo nghim ti nông trại khu 2 ĐHCT.  
BNG KT QUKHO NGHIM CÀY.  
Thi gian: Ngày 7 tháng 3 năm 1998.  
Địa đim: Nông trại khu 2 ĐHCT.  
Đất rung khô, rcao. ( có bảng phân tích đất ).  
Kích thưc lô tha : Dài 60 m x Rng 20 m.  
Kích thưc lô thửa đo đạt : Dài 50 m x Rng 12 m = 600 m2.  
Liên hp máy kho nghim : Máy kéo ( hp na xích ) và cày mt  
lưỡi .  
1. Thành phn tham gia kho nghim:  
1- NGUYN THUN NHI  
2- TRẦN VĂN NHÃ  
3- TRƯƠNG VĂN THẢO  
4- PHM PHI LONG  
5- ĐẶNG THÀNH CÔNG  
6- HUỲNH VĂN TÀI  
2. Kết qu:  
+ Độ cày sâu trung bình : 11,5 cm  
+ Brng làm vic trung bình ca thân cày : 25,5 cm.  
+ Vn tc cày trung bình : 2,73 km/gi.  
+ Năng suất thc tế : 0,6 ha/gi.  
+ Tiêu hao nhiên liu : 1,04 l/gi.  
II.2 Trin lãm  
Ngày 28 tháng 3 năm 1998 , trình din máy cày tay ti xã MPhú, huyn  
Châu Phú, tnh An Giang.  
- Thành phn tham gia trình din:  
+ Nhóm trình din máy ca khoa Công Nghệ , ĐHCT.  
+ Đại din Khuyến Nông tnh An Giang.  
+ Đại din Phòng Nông Nghip huyn Châu Phú.  
+ Đại din UBND và Nông Nghip xã MPhú.  
+ Khoảng 20 nông dân địa phương.  
- Ni dung trình din:  
+ Gii thiu máy cày tay.  
+ Lần lượt trình din cày một lưỡi , cày hai lưi, cày hai cho,  
trên din tích 2.000 m2  
+ Độ cày sâu trung bình 10 cm và 12 cm  
+ Phát tài liệu bướm vmáy cày tay.  
+ Phng vn nông dân.  
- Kết lun:  
+ Máy làm vic vi cày một lưỡi, cày hai lưi, cày hai cho,  
đều đạt chất lượng tốt , năng sut cao.  
+ Nhiu nông dân mun sdng máy nầy để làm đt.  
III.3 Trình din  
Ngày 18 tháng 4 năm 1998 trình din máy cày tay ti xã Dc Tượng, Huyn  
Châu Thành , Tnh Kiên Giang.  
- Thành phn tham gia trình din:  
+ Nhóm trinh din máy ca khoa Công Nghệ , ĐHCT.  
+ Đại din UBND Tnh Kiên Giang .  
+ Đại din SCông Nghip Tnh.  
+ Đại din SNông Nghip Tnh.  
+ Đại din Ban Nông nghip ThXã Rch Gía.  
+ Đại din UBND xã Dục Tượng.  
+ Khoảng 50 nông dân địa phương.  
- Ni dung trình din:  
+ Cho máy làm vic trên din tích 2.000 m2. Loại đất khô,  
cày với độ sâu trung bình 10 cm.  
+ Phát tài liệu bướm vmáy cày tay.  
+ Phng vn nông dân.  
+ Tchc hi tho.  
- Kết lun:  
+ Do đất khô , cng nên chsdụng được cày mt  
lưỡi , Năng suất thp, chất lượng làm đất chưa tốt.  
+ Nông dân đnghnên có ghế ngi lái , máy liên kết  
được nhiu máy công c.  
pdf 21 trang yennguyen 30/07/2024 590
Bạn đang xem tài liệu "Đề tài Nghiên cứu ứng dụng máy kéo hai bánh và công cụ đi kèm phục vụ làm đất ở đồng bằng sông Cửu Long", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_tai_nghien_cuu_ung_dung_may_keo_hai_banh_va_cong_cu_di_ke.pdf