Báo cáo Nghiên cứu công nghệ sản xuất thép Mác Z50CD15 dùng để chế tạo khuôn ép thức ăn gia súc

BCÔNG THƯƠNG  
TNG CÔNG TY THÉP VIT NAM  
VIN LUYN KIM ĐEN  
BÁO CÁO TNG KT  
ĐỀ TÀI NGHIÊN CU KHOA HC & PHÁT TRIN CP BỘ  
Tên đề tài:  
NGHIÊN CU CÔNG NGHSN XUT THÉP MÁC Z50CD15 DÙNG ĐỂ  
CHTO KHUÔN ÉP THC ĂN GIA SÚC”  
Cơ quan chqun:  
Cơ quan chtrì:  
Chnhim đề tài:  
TNG CÔNG TY THÉP VIT NAM  
VIN LUYN KIM ĐEN  
Ths. NGUYN QUANG DŨNG  
6826  
28/4/2008  
HÀ TÂY, 12/2007  
1
BCÔNG THƯƠNG  
TNG CÔNG TY THÉP VIT NAM  
VIN LUYN KIM ĐEN  
BÁO CÁO TNG KT  
ĐỀ TÀI NGHIÊN CU KHOA HC & PHÁT TRIN CP BỘ  
Tên đề tài:  
NGHIÊN CU CÔNG NGHSN XUT THÉP MÁC Z50CD15 DÙNG ĐỂ  
CHTO KHUÔN ÉP THC ĂN GIA SÚC”  
VIN LUYN KIM ĐEN  
VIN TRƯỞNG  
Nguyn Văn Sưa  
HÀ TÂY, 12/2007  
2
MC LC  
Trang  
MỞ ĐẦU  
4
5
1. TNG QUAN  
1.1. Gii thiu thép không gmáctenxit có cha Crôm, Molipđen và Vanadi 5  
1.2. nh hưởng ca các nguyên thp kim lên cu trúc và tính cht ca  
thép không gmáctenxit.  
1.3. Nhit luyn thép không gmáctenxit  
1.4. Thép không gmáctenxit mác Z50CD15.  
1.5. La chn mác thép làm khuôn ép thc ăn gia súc.  
1.5.1. Công nghchế biến thc ăn gia súc.  
1.5.2. La chn mác thép làm khuôn ép thc ăn gia súc  
2. NI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU  
2.1. Ni dung nghiên cu  
6
11  
12  
13  
13  
15  
16  
16  
16  
17  
17  
17  
20  
23  
23  
25  
27  
27  
27  
28  
32  
33  
36  
36  
36  
37  
38  
2.2. Phương pháp nghiên cu  
3. KT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC  
3.1. Công nghsn xut thép hp kim mác Z50CD15  
3.1.1. Công nghluyn thép  
3.1.2. Công nghtinh luyn  
3.1.3. Công nghệ đúc chi tiết  
3.1.4. Công nghrèn  
3.1.5. Công nghnhit luyn  
3.2. Các tính cht ca thép Z50CD15  
3.2.1. Thành phn hoá hc  
3.2.2. Tính cht cơ lý  
3.2.3. Cu trúc pha  
3.2.4. Tính chng gca thép  
3.3. Chế to sn phm  
4. KT LUN VÀ KIN NGHỊ  
4.1. Kết lun  
4.2. Kiến nghị  
5. TÀI LIU THAM KHO  
6. PHLC  
3
MỞ ĐẦU  
Trong mt đất nước, nn kinh tế bao gm rt nhiu ngành như công nghip,  
nông nghip, giao thông vn ti,… Trong scác ngành này, ngành chăn nuôi gia  
súc, gia cm cũng đóng mt vai trò quan trng. Trước đây, khi ngành cơ khí còn  
kém phát trin, ngành công nghip ít có tác dng htrợ đến sphát trin ca  
ngành chăn nuôi. Gn đây, người ta đã phát minh ra các máy chế biến thc ăn  
cho ngành chăn nuôi không nhng giúp gim nhlao động cho người chăn nuôi  
mà còn tăng năng sut và cht lượng ca ngành kinh tế này.  
Trong scác thiết bnày, thiết bchế biến thc ăn cho ngành chăn nuôi đã  
được nhiu nước tiến hành nghiên cu, chế to. Nguyên lý hot động ca thiết bị  
này như sau: nguyên liu vn ri, sau khi được hp sy, sẽ được máy này ép  
thành viên. Thc ăn này rt tin li cho vic chăn nuôi gia súc, gia cm qui mô  
công nghip. Nó cũng rt ddàng cho vic bo qun, vn chuyn. Mt trong các  
bphn quan trng nht ca thiết bép thc ăn này là khuôn ép thc ăn. Khuôn  
ép này ngoài vic phi chu được tác động ăn mòn khi tiếp xúc vi các thc ăn,  
còn phi chu được smài mòn ca vic ép thc ăn khi đi qua các lnhtrên bề  
mt khuôn.  
Thép không gmáctenxít đáp ng tt các yêu cu này. Để góp phn phc  
vnhu cu trong nước, gim thiu nhp khu khi các chi tiết này bhng, Vin  
Luyn kim đen đã đề xut và được BCông Thương chp thun giao thc hin  
đề tài “Nghiên cu công nghsn xut thép Z50CD15 dùng để chế to khuôn ép  
thc ăn gia súc”.  
Bn báo cáo bao gm các phn như sau:  
- Tng quan.  
- Ni dung và phương pháp nghiên cu.  
- Kết quả đạt được.  
- Kết lun và kiến ngh.  
- Tài liu tham kho.  
- Các tài liu liên quan đến đề tài.  
Trong quá trình thc hin đề tài, chúng tôi đã nhn được sgiúp đỡ, to  
điu kin ca VKhoa hc và Công ngh(BCông Thương), Vin Nghiên cu  
thiết kế chế to máy nông nghip cùng các cơ quan trong cũng như ngoài B.  
Nhân dp này, chúng tôi xin trân trng cám ơn vsgiúp đỡ và hp tác đó.  
4
1. TNG QUAN  
1.1. Gii thiu thép không gmáctenxit có cha Crôm, Molipđen và Vanadi.  
Để phân bit các loi thép vi nhau, người ta có nhiu cách như theo thành  
phn hoá hc, công dng ca chúng, cu trúc tn ti,…  
Đối vi thép không g, thông thường người ta hay dùng cách phân loi theo  
dng tn ti cu trúc ca thép. Trong hthép không gcó nhng hthép như  
sau: thép austenit, dng ferit, dng máctenxit, dng bhoá tiết pha, dng song  
pha. Trong các loi thép này thì thép máctenxit có giá thành thp trong khi  
chúng li có tính cht tt ca loi thép không g.  
Thông thường, đối vi thép không gmáctenxit chcó mt nguyên thp  
kim là Crôm thì hàm lượng Crôm ti thiu phi ln hơn 11,5% còn nếu có thêm  
các nguyên thp kim khác như Mo, V, Ni, Ti, W,… thì hàm lượng Cr có thể  
nhhơn 11,5% thì thép không gỉ đó mi có cu trúc máctenxit. Nhcó các  
nguyên thp kim này mà thép có được tính chng gtt và có độ bn cơ hc  
cao. Ngoài ra thép máctenxit còn có nhiu ng dng trong các lĩnh vc như cơ  
khí, dng cvà các chi tiết sdng nhit độ cao.  
Thành phn hoá hc ca hthép không gmáctenxit được nêu trong bng 1.  
Bng 1: Thành phn hóa hc ca hthép không gmáctenxit.  
TT  
Mác thép  
Thành phn hoá hc ca các nguyên t(%)  
AISI ASTM  
C
Si  
Mn  
Cr  
Ni  
Mo  
Khác  
P  
S ≤  
1
403  
403  
410  
XM-30  
-
0,040 0,030 11,5-  
0,15 0,50 1,00  
0,15 1,00 1,00  
0,15 1,00 1,00  
0,06 1,00 1,00  
0,15 1,00 1,00  
0,15 1,00 1,25  
13,0  
0,040 0,030 11,5-  
13,5  
0,040 0,030 11,5-  
13,5  
0,040 0,030 11,5-  
13,5  
0,040 0,030 11,5- 1,25-  
2
410  
3
410Cb  
410S  
414  
Nb0,25  
4
0,6  
5
414  
416  
-
13,5  
0,060 0,150 12,0-  
14,0  
2,50  
6
416  
Zr/Mo0,60  
7
416 plus  
X
416Se  
1,50- 0,060 0,150 12,0-  
0,15 1,00  
0,60  
0,60  
2,50  
14,0  
0,060 0,060 12,0-  
14,0  
0,040 0,030 12,0-  
14,0  
8
416Se  
420  
420F  
Se>0,15  
0,15 1,00 1,25  
0,15 1,00 1,00  
0,15 1,00 1,25  
9
420  
10  
11  
12  
13  
14  
420F  
0,060 0,150 12,0-  
14,0  
420F Se 420F Se 0,30-  
0,40  
422  
0,06  
0,06  
12,0-  
14,0  
Se>0,15  
1,00 1,25  
0,75 1,00  
-
0,20-  
0,45  
0,040 0,030 11,5- 0,50- 0,75- V=0,15-0,3  
13,5  
1,00  
1,25 W=0,75-1,25  
431  
431  
440A  
0,040 0,030 15,0- 1,25-  
0,20 1,00 1,00  
17,0  
0,040 0,030 16,0-  
18,0  
2,50  
440A  
0,60-  
0,75  
1,00 1,00  
0,75  
5
15  
16  
17  
18  
19  
20  
21  
22  
440B  
440C  
440F  
440F Se  
501  
440B  
440C  
-
0,75-  
0,95  
0,95-  
1,20  
0,95-  
1,20  
0,95-  
1,20  
0,040 0,030 16,0-  
1,00 1,00  
1,00 1,00  
1,00 1,00  
1,00 1,00  
0,75  
0,75  
18,0  
0,040 0,030 16,0-  
18,0  
0,06  
0,15  
16,0-  
18,0  
16,0-  
18,0  
Mo/Zr0,75  
-
0,06  
0,06  
Se>0,15  
501  
502  
501A  
501B  
0,040 0,030 4,00-  
0,40-  
0,65  
0,40-  
0,65  
0,45-  
0,65  
0,90-  
1,10  
0,10 1,00 1,00  
0,10 1,00 1,00  
0,15 1,00 1,00  
0,15 1,00 1,00  
6,00  
0,040 0,030 4,00-  
6,00  
0,040 0,030 6,00-  
8,00  
502  
503  
504  
0,040 0,040 8,00-  
10,0  
Qua bng 1 ta thy hthép không gmáctenxit được phân chia làm 3 nhóm  
chính gm nhóm thép chcó Cr khong 13%, nhóm có cha Cr+Ni và nhóm có  
cha Cr cng thêm mt snguyên thp kim vi lượng như Mo, V, Ti.  
1.2. nh hưởng ca các nguyên thp kim lên cu trúc và tính cht ca  
thép không gmáctenxit.  
.
Như đã biết, thành phn cơ bn ca thép không gmáctenxit là Cr vào  
khong 11,5-18% ngoài ra còn có thêm mt snguyên thp kim khác na. Sau  
đây ta sxem xét nh hưởng ca các nguyên thp kim đến cu trúc và tính  
cht ca các loi thép không gmáctenxit.  
Cácbon:  
Cácbon là nguyên tmrng vùng γ, tc là nguyên ttăng độ ổn định ca  
pha austenit. Do có khnăng mrng vùng dung dch rn γ và to thành pha  
cácbit có độ cng cao nên cácbon là nguyên ttăng bn rt tt. Khi tăng nhit  
độ thì khnăng tăng bn ca cácbon gim đi do có sthay đổi cu hình ca  
cácbit. Khi có các nguyên tto cácbit mnh trong hp kim thì cácbon tp trung  
chyếu vào nhng vtrí hình thành cácbit. Vì vy, khi tăng hàm lượng cácbon  
slàm thay đổi sphân bcác nguyên thp kim gia các pha dung dch rn và  
pha cácbít. Điu này dn đến làm nghèo dung dch rn, nh hưởng đến tính cht  
hp kim. Cácbon cũng có nh hưởng xu đến tính do, gim khnăng chng li  
sphát trin ca vết nt và gim tính hàn ca hp kim. Vì vy, hu hết các loi  
thép hp kim đều cha hàm lượng cácbon thp như các loi thép không glàm  
vic trong các môi trường có tính ăn mòn mnh. Tuy nhiên, đối vi thép không  
gmáctenxit được sdng trong ngành chế to cơ khí thì hàm lượng cácbon li  
cao.  
Crôm:  
Crôm là nguyên trt quan trng có nh hưởng mnh đến tính chng gca  
thép nhkhnăng thụ động ca Crôm. Để đảm bo khnăng chng gca thép,  
hàm lượng Cr trong thép ti thiu phi ln hơn 11,5% để to ra mt lp màng  
6