Đồ án Chi tiết máy

Đồ án môn học chi tiết máy  
Đồ án môn hc Chi Tiết Máy  
Đề s:4 Phương án s12  
CHƯƠNG 1  
TÌM HIU HTHNG TRUYN ĐỘNG MÁY  
Thiết kế hthng dn động thùng trn đảm bo yêu cu công sut trên trc là  
4kw svòng quay trên trc thùng trn là 52 vòng/phút, thi gian phc vlà 7  
năm, quay mt chiu, làm vic mt ca, ti trng va đập nh(mt năm làm vic  
300 ngày, mt ca 8 gi). Chế độ ti trng cho như hình sau:  
T1=T, T2=0,9T, t1=48, t2=15  
Để tha mãn yêu cu trên ta sdng hp gim tc  
đồng trc làm gim vn tc từ động cơ vào trc  
thùng trn. Hp gim tc này có đặc đim là đường  
tâm ca trc và và trc ra là trùng nhau. Do đó có  
thgim bt chiu dài hp gim tc, giúp cho vic  
btrí cơ cu gn gàng. Tuy nhiên khi sdng hp  
gim tc đồng trc ta nên chú ý đến mt skhuyết  
đim ca nó:  
™ Khnăng ti ca cp nhanh  
không dùng hết vì ti trng  
tác dng vào cp chm ln  
hơn cp nhanh trong khi  
khong cách ca hai trc  
bng nhau.  
™ Phi btrí các ca các trc  
đồng tâm bên trong hp  
gim tc, làm phc tp kết  
cu gi đỡ và gây khó khăn cho vic bôi trơn các này.  
™ Khong cách gia các gi đỡ ca trc trung gian ln nên mun đảm bo  
trc đủ bn và đủ cng phi tăng đường kính trc  
GVHD: Nguyn Tun Hùng  
Trang 1 - .  
Đồ án môn hc Chi Tiết Máy  
Đề s:4 Phương án s12  
CHƯƠNG 2  
XÁC ĐỊNH CÔNG SUT ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHI TSTRUYN  
2.1 Chn động cơ đin  
2.1.1 Ý nghĩa ca vic chn động cơ.  
Chn động cơ đin để dn động máy móc hoc các thiết bcông nghlà  
giai đon đầu tiên trong quá trình tính toán thiết kế máy. Trong trường hp dùng  
hp gim tc và động cơ bit lp, vic chn đúng loi động cơ ảnh hưởng rt  
nhiu đến vic la chn và thiết kế hp gim tc cũng như các btruyn ngoài  
hp. Do đó vic chn động cơ có ý nghĩa kinh tế và kthut ln. Nếu chn đúng  
động cơ thì động cơ có tính năng làm vic phù hp vi yêu cu truyn động ca  
máy, phù hp vi môi trường bên ngoài, vn hành được an toàn và n định. Nếu  
chn công sut động cơ nhhơn công sut phti yêu cu thì động cơ luôn làm  
vic quá ti, nhit độ tăng quá nhit độ phát nóng cho phép. Động cơ chóng  
hng. Nhưng nếu chn công sut động cơ quá ln thì slàm tăng vn đầu tư,  
khuôn khcng knh, động cơ luôn làm vic non ti, hiu sut động cơ sthp.  
khi chn động cơ đin sao cho có thli dng được toàn bcông sut động cơ.  
Khi làm vic nó phi tha mãn ba điu kin:  
+ Động cơ không phát nóng quá nhit độ cho phép  
+ Có khnăng quá ti trong thi gian ngn  
+ Có mômen mmáy đủ ln để thng mômen cn ban đầu ca phụ  
ti khi mi khi động.  
2.1.2 Chn loi và kiu động cơ  
Hin nay trong công nghip thường sdng hai loi động cơ đó là:  
+ Động cơ mt chiu  
+ Động cơ xoay chiu  
GVHD: Nguyn Tun Hùng  
Trang 2 - .  
Đồ án môn hc Chi Tiết Máy  
Đề s:4 Phương án s12  
Thông thường động cơ xoay chiu thường được sdng rng rãi trong công  
nghip vì có sc bn làm vic cao, moment khi động ln. Bên cnh đó động cơ  
mt chiu có thể điu chnh êm tc độ trong phm vi rng, động cơ bo đảm  
khi động êm, hãm và đổi chiu ddàng. Nhưng giá thành đắt, khi lượng sa  
cha ln và mau hng hơn động cơ xoay chiu và phi tăng thêm vn đầu tư để  
đặt các thiết bchnh lưu.  
Tnhng ưu đim trên ta chn động cơ đin xoay chiu  
2.2 Tính toán và phân phi tstruyn  
2.2.1 Chn động cơ đin  
Để chn động cơ đin ta cn tính công sut cn thiết. Nếu gi p là công sut trên  
trc ,η là công sut chung, Nct là công sut cn thiết, thì  
p
η
N =  
ct  
[2.1]  
2 4  
Trong đó η =η η η η  
1 2 3 4  
η1 = 0.96- hiu sut btruyn xích  
η2 = 0.97- hiu sut btruyn bánh răng  
η3 = 0.995- hiu sut ca mt cp lăn  
η4 = 1- hiu sut khp ni  
p
η
4
2
N = =  
= 4,5kw  
ct  
4
0,96.0,97 .0,995 .1  
Cn phi chn động cơ đin có công sut ln hơn Nct.Trong tiêu chun có nhiu  
loi động cơ đin thõa mãn điu kin này.  
Chn sơ bloi động cơ che kín qut gió ( theo bng 2P- TL2) ký hiu A02-42-2  
công sut định mc 5,5kw, có svòng quay là 2910vg/ph, A02-42-4 công sut  
định mc 5,5kw, có svòng quay là 1450vg/ph, A02-51-6, công sut định mc  
GVHD: Nguyn Tun Hùng  
Trang 3 - .  
Đồ án môn hc Chi Tiết Máy  
Đề s:4 Phương án s12  
5,5kw, có svòng quay là 970vg/ph. Nếu chn động cơ đin có svòng quay  
ln thì tstruyn động chung tăng, dn đến vic tăng khuôn kh, kích thước  
ca máy và giá thành ca thiết bcũng tăng theo (trừ động cơ đin). Nhưng động  
cơ có svòng quay ln thì giá thành hhơn và ngược li. Nếu chn svòng  
quay thp thì tstruyn động chung nhdo đó khuôn khca máy gim và giá  
thành h. Vì vy cn tiến hành tính toán cthể để chn động cơ đin có svòng  
quay sao cho giá thành ca hthng dn động thùng trn là nhnht. Đây là mt  
vic làm rt cn thiết trong đời sng kinh tế hin nay.  
Ở đây ta chn động cơ A02-42-4 công sut động cơ Pdc= 5,5kw, có svòng  
quay là ndc= 1450vg/ph.  
2.2.2 Phân phi tstruyn  
Tstruyn động chung  
n
1450  
52  
dc  
i = i i i =  
=
= 27,88  
[2.2]  
x
nh ch  
n
t
Trong đó  
n svòng quay ca động cơ  
dc  
n =52 svòng quay ca thùng trn  
t
i
tstruyn ca btruyn bánh răng trnghiêng cp nhanh  
tstruyn ca btruyn bánh răng trnghiêng cp chm  
nh  
i
ch  
i tstruyn ca btruyn xích  
x
Ta chn i = 4 theo bng 3.2 [1]  
x
i
27,88  
4
u = i i =  
nh ch  
=
= 6,97  
i
x
Để to điu kin bôi trơn các btruyn bánh răng trong hp gim tc bng  
phương pháp ngâm du ta ly:  
i
= i = u = 2,64  
nh ch  
GVHD: Nguyn Tun Hùng  
Trang 4 - .  
Đồ án môn hc Chi Tiết Máy  
Đề s:4 Phương án s12  
1450  
Thli svòng quay ca trc thùng trn:n =  
yêu cu đặt ra.  
= 52vg / ph đúng vi  
2,64.2,64.4  
2.3 Kim tra điu kin mmáy và quá ti ca động cơ đã chn  
- Mômen định mc ca động cơ  
p
5,5  
dmdc  
T
= 9550  
= 9550  
= 36,22Nm  
dmdc  
n
1450  
dc  
Trong đó  
p
công sut định mc ca động cơ  
dmdc  
svòng quay ca động cơ.  
n
dc  
- Mômen mmáy ca động cơ  
=1, 4T = 50, 08Nm  
T
mm  
- Mômen ln nht trên trc động cơ  
= 2,2T = 79,684Nm  
dmdc  
T
max  
- Mômen nhnht trên trc động cơ  
= 0,5T =18,11Nm  
dmdc  
T
min  
dcdm  
- Mômen cho phép ca động cơ  
Tcp = 0,81T = 64,54Nm  
max  
- Mômen cn ca động cơ  
p
lv  
T
= 9550  
= 29,76Nm  
can  
n η  
dc  
- Mômen quá ti cc đại ca động cơ  
=1, 4T = 41, 66  
T
can  
max qt  
Như vy ta có:  
GVHD: Nguyn Tun Hùng  
Trang 5 - .  
Đồ án môn hc Chi Tiết Máy  
Đề s:4 Phương án s12  
p
= 5,5kw > N = 4,5kw  
ct  
dmdc  
T
= 29,76Nm < T = 50,08Nm  
mm  
can  
T
= 41,66Nm < T = 64,54Nm  
cp  
max qt  
Kết Lun: Động cơ đã chn tha mãn các điu kin làm vic ca hthng.  
Đảm bo vn hành hthng dn động thùng trn tt.  
2.4 Xác định các thông số động hc và lc hc trên các trc  
2.4.1 Tính toán tc độ quay ca trc  
n
=1450(vg / ph)  
dc  
n
dc  
n =  
=1450(vg / ph)  
1
η
4
n
1450  
2,64  
1
n =  
=
= 549,24(vg / ph)  
2
i
nh  
n
549,24  
2,64  
2
n =  
=
= 208,04(vg / ph)  
3
i
ch  
Trong đó  
ndc svòng quay ca động cơ  
n svòng quay ca trc 1  
1
n2 svòng quay ca trc 2  
n3 svòng quay ca trc 3  
2.4.2 Tính công sut trên các trc  
-Công sut danh nghĩa trên trc động cơ  
pdc = Nct = 4,5kw  
-Công sut danh nghĩa trên trc 1  
p1 = pdcη3η4 = 4,5.0,995 = 4,48kw  
-Công sut danh nghĩa trên trc 2  
p2 = p1η2η3 = 4,48.0,995.0,97 = 4,32kw  
GVHD: Nguyn Tun Hùng  
Trang 6 - .  
Đồ án môn hc Chi Tiết Máy  
Đề s:4 Phương án s12  
-Công sut danh nghĩa trên trc 3  
p3 = p2η2η3 = 4,32.0,995.0,97 = 4,17kw  
2.4.3 Tính mômen xon trên các trc  
Nct  
ndc  
4,5  
Tdc = 9550  
= 9550  
= 29,64Nm  
1450  
p1  
4,48  
1450  
T = 9550 = 9550  
= 29,50Nm  
1
n1  
p2  
4,32  
T2 = 9550 = 9550  
= 75,11Nm  
n2  
549,24  
4,17  
p3  
T3 = 9550 = 9550  
=191,05Nm  
n3  
208,44  
GVHD: Nguyn Tun Hùng  
Trang 7 - .  
Đồ án môn hc Chi Tiết Máy  
Đề s:4 Phương án s12  
Bng sliu động hc và động lc hc trên các trc tính được ca hthng  
Thông s  
Tc độ quay  
Công sut  
Mômen xon  
Tstruyn  
Trc  
(vg/ph)  
(kw)  
(Nm)  
Trc động cơ  
Trc 1  
1
1450  
1450  
4,5  
29,64  
29,50  
4,48  
2,64  
2,64  
Trc 2  
Trc 3  
549,24  
208,44  
4,32  
4,17  
75,11  
191,05  
GVHD: Nguyn Tun Hùng  
Trang 8 - .  
Đồ án môn hc Chi Tiết Máy  
Đề s:4 Phương án s12  
CHƯƠNG 3  
TÍNH TOÁN THIT KTRUYN ĐỘNG XÍCH  
3.1 Tìm hiu và chn truyn động xích  
Xích truyn chuyn động và ti trng ttrc dn sang trc bdn nhsự  
ăn khp gia các mt xích vi răng ca đĩa xích. So vi btruyn đai bộ  
truyn xích cơ nhng ưu đim sau:  
- Không có hin tượng trượt, hiu sut cao hơn, có thlàm vic khi có quá  
ti đột ngt  
- Không đòi hi phi căng xích, lc tác dng lên trc và nhhơn  
- Kích thứơc btruyn nhhơn btruyn đai nếu truyn cùng công sut và  
svòng quay.  
- Btruyn xích truyn công sut nhvào sự ăn khp gia xích và bánh  
xích, do đó góc ôm không có vtrí quan trng như trong btruyn đai và  
đo đó có thtruyn công sut và chuyn động cho nhiu đĩa xích bdn.  
Tuy nhiên btruyn xích có nhng nhược đim là do sphân bca các  
nhánh xích trên đĩa xích không theo đường tròn mà theo hình đa giác, do đó  
khi vào và ra khp, các mt xích xoay tương đối vi nhau và bn lxích bị  
mòn gây nên ti trng động ph, n khi làm vic, có tstruyn tc thi thay  
đổi, vn tc tc thi ca xích và bánh xích thay đổi, cn phi bôi trơn thường  
xuyên và phi có bphn điu chnh xích.  
Có 3 loi xích chính là xích ng, xích ng con lăn và xích răng.  
Xích ng đơn gin, giá thành hvà khi lượng gim vì không dùng con lăn,  
nhưng cũng vì thế mà bn lmòn nhanh. Vì vy chdùng xích ng đối vi  
các btruyn không quan trng mc khác yêu cu khi lượng nh.  
GVHD: Nguyn Tun Hùng  
Trang 9 - .  
Đồ án môn hc Chi Tiết Máy  
Đề s:4 Phương án s12  
Xích ng con lăn gi tt là xích con lăn, vkết cu ging như xích ng chỉ  
khác ngoài ng lp thêm thêm con lăn, nhờ đó có ththay thế ma sát trượt  
gia ng và răng đĩa bng ma sát lăn gia con lăn và răng đĩa. Kết quđộ  
bn ca xích con lăn cao hơn xích ng, chê to không phc tp bng xích  
răng, do đó xích con lăn được dùng khá rng ri.  
Xích răng có khnăng ti ln, làm vic êm, nhưng chế to phc tp và giá  
thành đắt hơn xích con lăn.  
Tnhng ưu đim trên và do btruyn ti không ln nên ta chon xích  
ng con lăn.  
3.2 Chn srăng đĩa xích  
- Chn srăng ca đĩa xích dn  
z1 = 29 2ix = 29 2.4 = 21  
- Tính srăng đĩa xích bdn  
z2 = z1ix = 4.21= 84  
3.3 Xác định bước xích  
- Xác định các hsố điu kin sdng xích  
theo công thc (5.22) [1]  
k = kd kak0kdckbklv  
Trong đó  
(3.1)  
Kd=1 hsti trng động  
Ka=1 hsxét đến nh hưởng ca khong cách trc  
K0=1,25 hsxét đến nh hưởng ca cách btrí btruyn  
Kdc=1,25 hsxét đến nh hưởng ca khnăng điu chnh lc căng  
xích (không có bphn căng xích)  
Kb=1 hsxét đến bôi trơn (nhgit)  
Klv=1 hsxét đến chế độ làm vic (1 ca)  
k =1.1.1.1,25.1,25.1=1,56  
GVHD: Nguyn Tun Hùng  
Trang 10 - .  
Đồ án môn hc Chi Tiết Máy  
Đề s:4 Phương án s12  
- Tính công sut tính toán  
- Theo công thc (5.25) [1]  
kk k p  
z
n
3
p =  
(3.2)  
t
KX  
Chn xích mt dãy nên Kx=1  
Trong đó  
Kz hsrăng đĩa xích  
Kn hsvòng quay  
P3=4.17kw công sut cn truyn  
25 25  
k =  
=
=1,19  
z
z
21  
1
n
400  
01  
k =  
=
=1, 92  
n
n
208,44  
3
kk k p  
z
n
3
p =  
=1,56.1,19.1,92.4,17 =14,86kw  
t
kx  
Da vào bng 5.4 [1] theo ct n01=400vg/ph ta chn bước xích pc=25,4, đường  
kính cht do=7,95mm, chiu dài ng bo=22,61 và [p]=19.  
Da vào bng 5.2 svòng quay ti hn ng vi bước xích 25,4mm là  
nth=800vg/ph, nên điu kin n<nth được tha.  
- Xác định vn tc trung bình ca xích  
Theo công thc 5-10 [1]  
n3zpc 208,44.21.25,4  
v =  
=
=1, 85m/ s  
60000  
Trong đó  
60000  
n svòng quay ca đĩa xích  
z srăng ca đĩa xích  
pc bước xích  
GVHD: Nguyn Tun Hùng  
Trang 11 - .  
Đồ án môn hc Chi Tiết Máy  
Đề s:4 Phương án s12  
- Lc vòng có ích  
1000p 1000.4,17  
F =  
=
= 2254N  
t
v
1, 85  
- Tính toán kim nghim bước xích theo công thc 5-26 [1]  
p3k  
4,17.1,56  
3
3
pc 600  
= 600  
= 23,11  
z1n3[po ]  
21.208,44.26  
Theo bng 5.3 [1] ta chn [po]=26  
Do pc=25,4 nên diu kin bài toán được tha  
- chn khong cách trc sơ bộ  
a=(30-50)pc=40.25,4=1016  
Smc xích theo công thc 5-8 [1]  
2
2a z1 + z2  
z z  
2π  
pc  
a
1
2
X =  
+
+
pc  
2
2
2.1016 21+ 84  
84 21 25,4  
=
+
+
=135  
25,4  
Chiu dài xích  
L=pcX=25,4.135=3429mm  
Tính chính xác khong cách trc theo công thc 5-9 [1]  
2
2.3,14 1016  
2
2
z1 + z2  
z1 + z2  
z z  
2π  
1
2
a = 0,25pc X −  
+
X −  
8  
2
2
⎠ ⎥  
2
2
21+ 84  
21+ 84  
84 21  
2.3,14  
= 0,25.25,4 135 −  
+
135 −  
8  
2
2
=1016mm  
Ta chn a=1012mm (vì gim khong cách trc (0,002-0,004)a)  
- Sln va đâp xích trong 1giây  
z1n3 21.208,44  
u =  
=
=11,48 [i]=20  
15X  
15.135  
GVHD: Nguyn Tun Hùng  
Trang 12 - .  
Đồ án môn hc Chi Tiết Máy  
Đề s:4 Phương án s12  
Tra bng 5.6 [1] vi bước xích pc=25,4 ta chn [i]=20  
3.4 Kim nghim độ bn xích  
Theo công thc 5-28 [1]  
Q
50000  
s =  
=
= 21,84 [s]  
F + F + F 2254 + 25,81+ 8,90  
1
v
o
Trong đó  
Q=50000N ti trng phá hng tra theo bng 5.1  
[s] hsan toàn cho phép da vào svòng quay và bước xích ta  
chn [s]= (76-8,9)  
F1=Ft=2254N lc trên nhánh căng  
Fv lc căng do lc ly tâm gây nên theo công thc 5-16 [1]  
F = qmv2 = 2,6.1,852 = 8,90N  
v
qm=2,6(kg/m) khi lượng ca mt mét xích tra theo bng 5.1 [1]  
F0 lc căng ban đầu ca xích theo công thc 5-17 [1]  
F = K f aqm g =1.1012.2,6.9,81= 25,81N  
o
3.5 Kim nghim độ bn tiếp xúc ca đĩa xích  
- Đường kính vòng chia theo công thc 5-1 [1]  
pc z1 25,4.21  
d1 =  
=
=170mm  
π
3,14  
pc z2 25,4.84  
d2 =  
=
= 679mm  
π
3,14  
- Đường kính vòng đỉnh theo công thc 5-7 [1]  
d1a = d1 + 0,7 pc =188mm  
d2a = d2 + 0,7 pc = 697mm  
- Kim nghim độ bn ca đĩa xích 1 theo công thc 5-28 [3]  
kr1(Fkd + F ).E  
t
vd1  
σH1 = 0,47  
[σH ]  
Akdd  
GVHD: Nguyn Tun Hùng  
Trang 13 - .  
Đồ án môn hc Chi Tiết Máy  
Đề s:4 Phương án s12  
Fvd1 lc va đập trên m( ở đây m=1) dãy xích theo công thc 5-19 [3]  
F =13.107.n3 pc3 = 4,44N  
vd1  
Kr1 hskể đến nh hưởng ca srăng đĩa xích. Chn kr1=0.372  
Kd=1 hsti trng động  
Kđ=1 hsphân bkhông đều ti trng cho các dãy  
Z
15  
20  
30  
40  
50  
60  
Kr  
0,59  
0,48  
0,36  
0,29  
0,24  
0.22  
E=2,1.105 Mpa môđun đàn hi  
A din tích hình chiếu ca bn l. theo bng 5.1 [1] vi bước xích  
25,4 ta chn A=180mm  
[σ ] ng sut tiếp xúc cho phép tra theo bng 5.11 [3]  
0,372(2254.1+ 4,44).2,1.105  
σH1 = 0,47  
= 465Mpa  
180.1  
σH1 = 465Mpa <[σ ]=600Mpa  
Như vy có thdùng thép 45 tôi ci thin đạt độ rn HB=210 sẽ đạt được ng  
sut cho phép [σ ]=600Mpa đảm bo được độ bn tiếp xúc cho đĩa răng 1  
- Kim nghim độ bn ca đĩa xích 2 theo công thc 5-28 [3]  
kr2 (Fkd + F ).E  
t
vd 2  
σH 2 = 0,47  
[σH ]  
Akdd  
Trong đó  
Kr2=0,22  
F =13.107 n4.pc3 =1,36N  
vd 2  
0,22.(2254.1+1,36).2,1.105  
σH 2 = 0,47  
= 358N  
180.1  
GVHD: Nguyn Tun Hùng  
Trang 14 - .  
Đồ án môn hc Chi Tiết Máy  
Đề s:4 Phương án s12  
σH 2 = 358Mpa < [σ ]=600Mpa  
Như vy dùng thép 45 tôi ci thin đạt độ rn HB=210 ng sut cho phép cho  
phép  
- Xác định lc tác dng lên trc theo công thc 5-20 [3]  
F = kxF =1,05.2254 = 2366,7N  
t
Các đại lượng  
Các thông số  
A=1012mm  
Z1=21  
Khong cách trc  
Srăng đĩa dn  
Srăng đĩa bdn  
Tstruyn  
Z2=84  
Ix=4  
Smt ca xích  
X=135  
Đường kính vòng chia ca xích  
- đĩa dn: d1=170  
- đĩa bdn d2=679  
Đường kính vòng đỉnh ca xích  
Bước xích  
- đĩa dn: d1a=188  
- đĩa bdn d2a=697  
Pc=25,4  
GVHD: Nguyn Tun Hùng  
Trang 15 - .  
Đồ án môn hc Chi Tiết Máy  
Đề s:4 Phương án s12  
CHƯƠNG 4  
THIT KBTRUYN BÁNH RĂNG  
4.1 Tính chn vt liu cho cp nhanh và chm.  
Nguyên tc chn vt liu để thiết kế btruyn bánh răng cho hp gim tc  
là: chn vt liu đảm bo cho răng không bgãy do quá ti đột ngt dưới tác  
dng ca ti trng va đập, răng không btróc vì mi do ng sut tiếp xúc thay  
đổi gây ra.  
Thép nhit luyn là loi vt liu chyếu để chế to bánh răng. Ngoài ra còn dùng  
gang và cht do.  
Đối vi các btruyn chu ti trng nhvà trung bình có thdùng thép tôi  
ci thin, thép thường hóa hoc thép đúc để chế to bánh răng. Độ rn ca bề  
mt răng HB<350.  
Đối vi các btruyn chu ti trng ln và yêu cu kích thước nhgn thì  
dùng thép cácbon hoc thép hp kim nhit luyn để đạt độ rn bmt HB>350.  
Đối vi các btruyn bánh răng h, làm vic vi vn tc thp, không có  
yêu cu kích thước phi nhgn, có thdùng vt liu gang.  
Cht do thường được dùng trong các btruyn bánh răng chu ti trng  
nh, yêu cu làm vic ít kêu và cn gim ti trng động.  
Da vào sơ đồ ti trng và điu kin làm vic ca btruyn không phi  
làm vic dưới ti trng ln và cũng không có điu kin gì đặc bit. Ta tiến hành  
chn vt liu theo các hàm mc tiêu.  
- Bn điu  
- Kích thước nhnht  
- Giá thành rnht  
- Thun li cho vic gia công cơ khí.  
GVHD: Nguyn Tun Hùng  
Trang 16 - .  
Đồ án môn hc Chi Tiết Máy  
Đề s:4 Phương án s12  
Tnhng điu kin trên ta tiến hành chn vt liu cho bánh dn và bdn  
ta chn thép 45 - tôi ci thin vi các sliu cho bng sau.  
σ (Mpa) σ (Mpa)  
ch  
Tên  
Vt liu  
HB  
270  
b
Thép 45 - tôi ci thin  
S=100  
Bánh dn  
850  
650  
Thép 45 - tôi ci thin  
100<s<=300  
Bánh bdn  
750  
500  
260  
Ta có HB1=270, HB2=260 tha mn HB1= HB2+(10-15)  
4.2 Định ng sut tiếp xúc và ng sut un cho phép  
4.2.1 ng sut tiếp xúc cho phép  
Theo công thc 6-33 [1]  
0,9k  
HL  
σ
=σ  
H ⎦  
0H lim  
s
H
Trong đó  
σ
gii hn mi tiếp xúc tương ng vi chu kcơ sở  
0H lim  
hstui th.  
k
HL  
s =1,1 hsan toàn có giá trtra theo bng 6.13 [1]  
H
- Gii hn mi tiếp xúc: σ  
= 2HB + 70  
0H lim  
Theo bng 6.13 [1]  
+ Đối vi bánh dn: σ  
= 2HB + 70 = 610Mpa  
1
0H lim1  
+ Đối vi bánh bdn: σ  
= 2HB2 + 70 = 590Mpa  
0H lim2  
- Hstui thọ được xác định theo công thc 6-48 [1]  
GVHD: Nguyn Tun Hùng  
Trang 17 - .  
Đồ án môn hc Chi Tiết Máy  
Đề s:4 Phương án s12  
N
HO  
K
= 6  
HL  
N
HE  
N
Trong đó  
= 30.HB2,4 schu klàm vic cơ sở  
HO  
3
T
i
N
= 60c  
n t schu klàm vic tương đương theo  
i i  
HE  
T
max  
công thc 6-49 và 6-50 [1]  
N
N
N
= 30.HB2,4 = 2,05.107 (chu k)  
1
HO1  
HO2  
FO1  
= 30.HB22,4 =1,87.107 (chu k)  
= N  
= 5.106 (chu k)  
FO2  
N
N
= 60.300.8.7.1450.(13.0,76 + 0,93.0,24) =13,7.108  
= 60.300.8.7.549,24.(13.0,76 + 0,93.0,24) = 5,2.108  
HE1  
HE2  
N  
< N  
; N  
HE1 HO2  
< N  
nên K  
=1  
HL  
HO1  
HE2  
Thay thế các giá trva tìm được vào công thc xác định ng sut tiếp xúc cho  
phép ta có các giá trị ứng sut đối vi bánh dn và bdn là  
0,9.1  
σ
= 610  
= 590  
= 499Mpa  
= 483Mpa  
H 1  
1,1  
0,9.1  
1,1  
σ
H 2  
Để tính sc bn ta tính ng sut tiếp cho phép là  
σ
= 0,45.(499 + 483) = 442Mpa < σ  
H ⎦  
Ta chn σ  
H min  
=483Mpa  
H ⎦  
4.2.1 ng sut un cho phép  
Theo công thc 6-47 [1]  
GVHD: Nguyn Tun Hùng  
Trang 18 - .  
Đồ án môn hc Chi Tiết Máy  
Đề s:4 Phương án s12  
k
FL  
σ =σ  
[
]
F
0Flim  
S
L
Trong đó  
σ
gii hn mi un  
0Flim  
hstui thọ  
k
FL  
S =1,75 hsan toàn trung bình tra theo bng 6.13(TL1)  
L
Theo bng 6.13 [1] gii hn mi được tính theo công thc σ  
=1, 8HB  
0Flim  
=1,8.270 = 486Mpa  
- Gii hn mi ca bánh dn σ  
0Flim1  
- Gii hn mi ca bánh bdn σ  
=1,8.260 = 468Mpa  
0Flim2  
- Hstui thọ được xác định theo công thc 6-48 [1]  
5.106  
K
=
6
FL  
N
FE  
Trong đó N  
được xác định theo công thc 6-49 và 6-50 [1]  
FE  
6
T
i
N
= 60c  
n t  
i i  
FE  
T
max  
- Schu klàm vic tương đương ca bánh dn  
= 60.300.8.7.1450.(16.0,76 + 0,96.0,24) =13.108  
N
FE1  
- Schu klàm vic tương đương ca bánh bdn  
N
= 60.300.8.7.549,24.(16.0,76 + 0,96.0,24) = 4,9.108  
FE2  
< N  
N  
; N  
< N  
nên K  
=1  
FL  
FO1 FE1 FO2  
FE2  
Thay thế các giá trva tìm được vào công thc xác định ng sut un cho phép  
ta có các giá trị ứng sut đối vi bánh dn và bdn là  
GVHD: Nguyn Tun Hùng  
Trang 19 - .  
Đồ án môn hc Chi Tiết Máy  
Đề s:4 Phương án s12  
486.1  
σ
=
=
= 278Mpa  
= 267Mpa  
F 1  
1, 75  
468.1  
1,1  
σ
F 2  
4.3 Tính toán thiết kế cho tng cp bánh răng  
4.3.1 Xác định các thông sca bánh răng cp nhanh  
¾ Chon sơ bhsti trng K=1,4  
¾ Chn hschiu rng bánh răng ψa = 0,25  
'
Tính khong cách trc. ly θ =1, 25  
Theo công thc 6-67 [1]  
2
6
1, 05.10  
kp1  
3
A (inh +1)  
σ .i  
ψaθ'n2  
[
]
tx  
nh  
2
6
1,05.10  
1,4.4,48  
3
A (2,64 +1)  
= 94,8mm  
483.2,64 0,25.1,25.549,24  
Giá trA đối vi hp gim tc tiêu chun có giá trtiêu chun nm trong hai dãy  
sau:  
Dãy 1 40  
50  
63  
80  
100 125 160 200 250 315 400 …  
Dãy 2 140 180 225 280 355 450  
Ta chn A=100mm  
¾ Tính vn tc vòng và cp chính xác chế to bánh răng  
Theo công thc 6-40 [3]  
2.π.A.n  
1
v =  
= 4,17m/ s  
60.1000(i +1)  
nh  
Theo bng 3.11 [2] ta chn cp chính xác chê to cho bánh răng là cp 9  
¾ Định chính xác hsti trng  
GVHD: Nguyn Tun Hùng  
Trang 20 - .  
Đồ án môn hc Chi Tiết Máy  
Đề s:4 Phương án s12  
2,5.mn  
sin β  
Theo bng 3.12 [2] ta tính được Ktt=1. Gisb >  
, vi cp chính xác  
9 và vn tc vòng v= (3-8m/s) tra bng 3.14 [2] ta tìm được kd=1,4.  
Do đó k=kttkd=1,4.1=1,4  
Vy hsk đúng vi dự đoán nên không phi tính li A  
¾ Xác định môđun, srăng, góc nghiêng ca răng và chiu rng bánh  
răng.  
Theo công thc 6-68 [1]  
mn = (0,010,02)A = (12)mm  
Chn mn =2  
Từ điu kin 80 β 200  
2Acos200  
mn (inh +1)  
2.100.cos200  
2Acos80  
z1 ≤  
mn (inh +1)  
2.100.cos80  
Suy ra:  
z1 ≤  
2(2,64 +1)  
2(2,64 +1)  
25,8 z1 27,2  
Ta chn z1=26 răng, suy ra srăng bánh bdn: z2=26.2,64=69 răng  
mn.z1(inh +1)  
Góc nghiêng răng :β = arccos  
=18,840  
2.A  
Chiu rng bánh răng bdn: b =ψ .A = 0,25.100 = 25mm  
a
Chiu rng bánh răng bánh dn: b=25+5=30mm  
2,5.mn  
sin β  
2,5.2  
sin18,840  
Chiu rng b phi tha mãn điu kin b >  
=
=15,5  
¾ Kim nghim sc bn un ca răng  
Hsdng răng tra theo bng 3.18 [2]  
Bánh nhy1=0,44  
Bánh ln y2=0,5  
GVHD: Nguyn Tun Hùng  
Trang 21 - .  
Đồ án môn hc Chi Tiết Máy  
Đề s:4 Phương án s12  
Ly hsθ'' =1, 5  
Kim nghim ng sut un ti chân răng bánh nhỏ  
Theo công thc 6-65 [3]  
6
19,1.10 .k.p  
1
σF1 =  
σF1 =  
σ  
[ ]  
''  
u
2
y m .z1.n .b.θ  
n
1.  
1
6
19,1.10 .1,4.4,48  
0,43.22.26.1450.35.1,5  
= 41,05Mpa  
σF1 σ  
= 278Mpa  
F 1  
Kim nghim ng sut un ti chân răng bánh ln  
Theo 6-66 [3]  
y1  
σF 2 =σF1 = 35,30Mpa  
y2  
σF 2 σ  
= 267Mpa  
F 2  
¾ Kim nghim sc bn ca răng khi chu quá ti đột ngt trong thi  
gian ngn.  
ng sut tiếp xúc cho phép  
σ
[ ]  
= 2,5 σ  
txqt  
H ⎦  
Bánh nh: σ  
= 2,5.499 =1247,5Mpa  
= 2,5.483 =1207,5Mpa  
[ ]  
txqt1  
txqt2  
Bánh ln: σ  
[ ]  
ng sut un cho phép: σ  
= 0,8σ  
uqt  
ch  
Bánh nh: σ  
[ ]  
= 0,8.650 = 520Mpa  
= 0,8.500 = 400Mpa  
uqt1  
σ
Bánh ln:  
[ ]  
uqt2  
- Kim nghim sc bn tiếp xúc theo công thc 3-14 [2]  
GVHD: Nguyn Tun Hùng  
Trang 22 - .  
Đồ án môn hc Chi Tiết Máy  
Đề s:4 Phương án s12  
3
6
(i +1) kp  
1, 05.10  
1
nh  
σ
=
σ  
[ ]  
txqt  
Bánh nhỏ  
1,05.10 (2,64 +1) .1,4.4,48  
txqt  
'
Ai  
θ .b.n  
nh  
6
3
σ
=
= 275Mpa  
= 438Mpa  
txqt1  
100.2,64  
1,25.35.1450  
Bánh ln  
6
3
1,05.10 (2,64 +1) .1,4.4,32  
σ
=
txqt2  
100.2,64  
1,25.35.549,42  
- Kim nghim sc bn un ln nht sinh ra khi quá ti  
Theo công thc 3-42 [2]  
= σ K σ  
σ
[ ]  
uqt  
uqt  
qt  
F
Trong đó hsquá ti K =1,8  
qt  
Bánh nhỏ  
σ
=1,8.41,05 = 73,89 < σ  
[ ]  
uqt1  
uqt1  
Bánh ln  
=1,8.35,30 = 63,54 < σ  
σ
[ ]  
uqt2  
uqt2  
Kết lun: Vy bánh răng đủ bn khi làm vic quá ti  
¾ Các thông shình hc ca bánh răng trkhông dch chnh ăn khp  
ngoài  
đun mn=2mm  
Srăng Z1=26, Z2=69  
0
Góc ăn khp α = 20  
n
Góc nghiêng β =18,840  
Khong cách trc A=100mm  
GVHD: Nguyn Tun Hùng  
Trang 23 - .  
Đồ án môn hc Chi Tiết Máy  
Đề s:4 Phương án s12  
Chiu rng bánh răng b=35mm  
Đường kính vòng chia theo bng 3-2 [2]  
m z1  
n
cosβ  
d1 =  
d2 =  
= 54mm  
m z2  
n
cosβ  
=146mm  
Đường kính vòng đỉnh răng theo bng 3-2 [2]  
De1 = 54 + 2.2 = 58mm  
De2 =146 + 2.2 =150mm  
Đường kính vòng chân răng theo bng 3-2 [2]  
D = 54 2,5.2 = 49mm  
i1  
D =146 2,5.2 =141mm  
i1  
¾ Tính lc tác dng lên trc  
Lc vòng trên bánh răng nhtheo công thc 6-16 [1]  
2T 2.29,50.103  
1
F =  
=
=1074N  
1
d1  
54  
Lc vòng trên bánh răng ln theo công thc 6-16 [1]  
2T2 2.75,11.103  
F2 =  
=
=1030N  
d2  
146  
Lc hướng tâm trên bánh răng nhtheo công thc 6-17 [1]  
Ftagαn  
cosβ  
1
F =  
= 413N  
r1  
Lc hướng tâm trên bánh răng ln theo công thc 6-17 [1]  
F2tagαn  
F =  
= 396N  
r2  
cosβ  
Lc dc trc trên bánh răng nhtheo công thc 6-18 [1]  
Fa1 = F .tagαn = 391N  
1
GVHD: Nguyn Tun Hùng  
Trang 24 - .  
Đồ án môn hc Chi Tiết Máy  
Đề s:4 Phương án s12  
Lc dc trc trên bánh răng ln theo công thc 6-18 [1]  
Fa2 = F2.tagαn = 375N  
Các thông s, kích thước, lc ca btruyn bánh răng cp nhanh  
Khong cách trc  
100  
2
mm  
mm  
mm  
mm  
mm  
răng  
răng  
mm  
mm  
mm  
mm  
mm  
mm  
Môdun pháp  
Chiu rng vành răng bánh bdn  
Chiu rng vành răng bánh dn  
Tstruyn  
25  
30  
2.64  
26  
Srăng bánh 1  
Srăng bánh 2  
69  
Đường kính vòng lăn 1  
Đường kính vòng lăn 2  
Đường kính vòng đỉnh 1  
Đường kính vòng đỉnh 2  
Đường kính vòng chân răng 1  
Đường kính vòng chân răng 2  
Góc nghiêng  
54  
146  
58  
150  
49  
141  
β =18,840  
0
Góc ăn khp  
α = 20  
n
Lc vòng trên bánh nhỏ  
1074  
1030  
413  
N
N
N
N
N
N
Lc vòng trên bánh ln  
Lc hướng tâm trên bánh nhỏ  
Lc hướng tâm trên bánh ln  
Lc dc trc trên bánh nhỏ  
Lc dc trc trên bánh ln  
396  
391  
375  
GVHD: Nguyn Tun Hùng  
Trang 25 - .  
Đồ án môn hc Chi Tiết Máy  
Đề s:4 Phương án s12  
4.3.2 Xác định các thông sca bánh răng cp chm  
¾ Các thông shình hc ca bánh răng  
Do hp gim tc đồng trc nên:  
đun mn=2mm  
Khong cách trc A=100mm  
Góc nghiêng β =18,840  
Chn ψa = 0,40  
Chiu rng vành răng bánh bdn:  
Chiu rng vành răng bánh dn:  
b=0,4.100=40mm  
b=45mm  
Đường kính vòng chia theo bng 3-2 [2]  
m z1  
n
cosβ  
d1 =  
d2 =  
= 54mm  
m z2  
n
cosβ  
=146mm  
Đường kính vòng đỉnh răng theo bng 3-2 [2]  
De1 = 54 + 2.2 = 58mm  
De2 =145,81+ 2.2 =150mm  
Đường kính vòng chân răng theo bng 3-2 [2]  
D = 54 2,5.2 = 49mm  
i1  
D =146 2,5.2 =141mm  
i2  
Vn tc vòng ca bánh răng theo công thc 6-40 [3]  
2.π.A.n2  
v =  
=1, 58m/ s  
60.1000(i +1)  
nh  
Theo bng 3.11 [2] ta chn cp chính xác chê to cho bánh răng là cp 9  
¾ Kim nghim sc bn un ca răng  
Hsdng răng tra theo bng 3.18 [2]  
Bánh nhy1=0,43  
GVHD: Nguyn Tun Hùng  
Trang 26 - .  
Đồ án môn hc Chi Tiết Máy  
Đề s:4 Phương án s12  
Bánh ln y2=0,5  
Ly hsθ'' =1, 5  
Kim nghim ng sut un ti chân răng bánh nhỏ  
Theo công thc 6-65 [3]  
6
19,1.10 .k.p2  
σF1 =  
σF1 =  
σ  
[ ]  
u
''  
y m2.z1.n2.b.θ  
1.  
6
19,1.10 .1,4.4,32  
0,43.22.26.549,42.40.1,5  
= 78,36Mpa  
σF1 σ  
= 278Mpa  
F 1  
Kim nghim ng sut un ti chân răng bánh ln  
Theo công thc 6-66 [3]  
y1  
σF 2 =σF1 = 67,38Mpa  
y2  
σF 2 σ  
= 267Mpa  
F 2  
- Kim nghim sc bn tiếp xúc theo công thc 3-14 [2]  
3
(i +1) kp2  
nh  
6
1, 05.10  
σ
=
σ  
[ ]  
txqt  
txqt  
'
Ai  
θ .b.n2  
nh  
Bánh nhỏ  
6
3
1,05.10 (2,64 +1) .1,4.4,32  
σ
=
= 410Mpa  
txqt1  
100.2,64  
1,25.40.549,42  
Bánh ln  
6
3
1,05.10 (2,64 +1) .1,4.4,17  
σ
=
= 654,35Mpa  
txqt2  
100.2,64  
1,25.40.208,04  
ng sut un cho phép theo công thc 3-46 [2]  
GVHD: Nguyn Tun Hùng  
Trang 27 - .  
Đồ án môn hc Chi Tiết Máy  
Đề s:4 Phương án s12  
σ
= 0,8σ  
uqt  
ch  
Bánh nh: σ  
= 0,8.650 = 520Mpa  
= 0,8.500 = 400Mpa  
[ ]  
uqt1  
σ
Bánh ln:  
[ ]  
uqt2  
- Kim nghim sc bn un theo công thc 3-42 [2]  
σ
=σ K σ  
[ ]  
uqt  
qt  
uqt  
F
Trong đó hsquá ti K =1,8  
qt  
Bánh nhỏ  
σ
=1,8.78,36 =140,05 < σ  
[ ]  
uqt1  
uqt1  
Bánh ln  
=1,8.67,38 =121,38 < σ  
σ
[ ]  
uqt2  
uqt2  
Kết lun: Vy bánh răng đủ bn khi làm vic quá ti  
¾ Tính lc tác dng lên trc  
Lc vòng trên bánh răng nhtheo công thc 6-16 [1]  
2T2 2.75,11.103  
F =  
=
= 2734N  
1
d1  
54  
Lc vòng trên bánh răng ln theo công thc 6-16 [1]  
2T3 2.191,05.103  
F2 =  
=
= 2621N  
d2  
146  
Lc hướng tâm trên bánh răng nhtheo công thc 6-17 [1]  
Ftagαn  
cosβ  
1
F =  
=1051N  
r1  
Lc hướng tâm trên bánh răng ln theo công thc 6-17 [1]  
F2tagαn  
F =  
=1008N  
r2  
cosβ  
GVHD: Nguyn Tun Hùng  
Trang 28 - .  
Đồ án môn hc Chi Tiết Máy  
Đề s:4 Phương án s12  
Lc dc trc trên bánh răng nhtheo công thc 6-18 [1]  
Fa1 = F .tagαn = 995N  
1
Lc dc trc trên bánh răng ln theo công thc 6-18 [1]  
Fa2 = F2.tagαn = 954N  
Các thông s, kích thước, lc ca btruyn bánh răng cp chm  
Khong cách trc  
100  
2
mm  
mm  
mm  
mm  
Môdun pháp  
Chiu rng vành răng bánh dn  
Chiu rng vành răng  
Tstruyn  
45  
40  
2.64  
26  
Srăng bánh 1  
răng  
răng  
mm  
mm  
mm  
mm  
mm  
mm  
Srăng bánh 2  
69  
Đường kính vòng lăn 1  
Đường kính vòng lăn 2  
Đường kính vòng đỉnh 1  
Đường kính vòng đỉnh 2  
Đường kính vòng chân răng 1  
Đường kính vòng chân răng 2  
Góc nghiêng  
54  
146  
58  
150  
49  
141  
β =18,840  
αn = 200  
Góc ăn khp  
Lc vòng trên bánh nhỏ  
2734  
2621  
1051  
1008  
995  
N
N
N
N
N
N
Lc vòng trên bánh ln  
Lc hướng tâm trên bánh nhỏ  
Lc hướng tâm trên bánh ln  
Lc dc trc trên bánh nhỏ  
Lc dc trc trên bánh ln  
954  
GVHD: Nguyn Tun Hùng  
Trang 29 - .  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 62 trang yennguyen 05/08/2024 580
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chi tiết máy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfdo_an_chi_tiet_may.pdf