Đồ án Động cơ không đồng bộ ba pha lồng sóc
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đồ án tốt nghiệp
Động cơ không đồng
bộ ba pha lồng sóc
Đồ án tốt nghiệp
Động cơ không đồng bộ ba pha lồng sóc
LỜI MỞ ĐẦU
Đồ án tốt nghiệp là mốc quan trọng để kiểm tra khả năng nhận thức của
mỗi sinh viên đối với những kiến thức đã được giảng dạy trong nhà trường
.Đồng thời nó còn đánh giá khả năng áp dụng lý thuyết để phân tích tổng hợp
… Giải quyết các bài toán kỹ thuật trong thực tế .Khi làm đồ án tốt nghiệp sinh
viên có quyền trao đổi ,học hỏi , nghiên cứu và trau dồi thêm kiến thức .
Nhận thức tầm quan trọng đó em đã làm việc với tinh thần nghiêm túc vận
dụng những kiến thức của bản thân ,những ý kiến đóng góp của bạn bè và đặc
biệt là sự chỉ bảo của các thầy cô trong khoa để hoàn thành đồ án tốt nghiệp
này .
“Thiết kế động cơ không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc” .
Em đã dùng phương pháp lập trình Pascal để giải quyết bài toán .Để giải
quyết bài toán em đã chia ra thành các unit nhỏ để tiện cho việc tính toán.
Do điều kiện thời gian có hạn cũng như những kiến thức thực tế còn hạn
chế nên trong đồ án chắc chắn còn nhiều thiếu sót , em mong nhận được sự góp
ý của thầy cô và bạn bè để có thể hoàn thiện được đồ án cũng như hoàn thiện
được kiến thức của mình nhằm có thể phục vụ tốt hơn sau khi ra trường .
Qua đồ án tốt nghiệp này em xin chân thành cảm ơn đến cô giáo TS.
Nguyễn Hồng Thanh người đã hết lòng hướng dẫn và giúp đỡ chúng em trong
quá trình học tập trong trường và trong suốt thời gian làm đồ án tốt nghiệp vừa
qua ,qua đây em cũng gửi lời cảm ơn đến các thầy ,cô trong bộ môn đã giúp đỡ
chúng em hoàn thành đồ án này.
1
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc
Đồ án tốt nghiệp
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU VỀ ĐÔNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 3 PHA
I- Giới thiệu chung về động cơ không đồng bộ 3 pha
I.1 Khái quát về động cơ không đồng bộ 3 pha
Trong quá trính khai thác và sử dụng tài nguyên thiên nhiên phục vụ cho
nền kinh tế quốc dân , không thể không nói đến sự biến đổi năng lượng từ dạng
này sang dạng khác .Trong đó , động cơ điện là thiết bị biến đổi từ điện năng
thành cơ năng có vai trò rất to lớn trong sản xuất công nghiệp ,nông nghiệp ,
dân dụng và rất nhiều lĩnh vực khác .
Hiện nay , động cơ điện được sử dụng rộng rãi chiếm tỷ lệ rất cao với mức
công suất nhỏ từ vài chục W đến mức công suất trung bình hàng trăm KW .Với
những ưu điểm nổi bật của nó như : giá thành hạ ( chỉ bằng 1/6 động cơ điện 1
chiều ) ,làm việc tin cậy chắc chắn ,hiệu suất cao … Đặc biệt đối với động cơ
điện không đồng bộ rô to lồng sóc có kết rô to rất đơn giản và vận hành thuận
tiện .Ngoài ra động cơ không động bộ còn dùng trực tiếp lưới điện xoay chiều 3
pha nên không cần trang bị thêm thiết bị biến đổi kèm theo đỡ phức tạp cho hệ
thống .Các lĩnh vực ứng dụng của động cơ không đồng bộ như :trong công
nghiệp thường dùng làm nguồn lực cho máy cán thép loại vừa và nhỏ ,cho các
máy công cụ của các nhà máy công nghiệp nhẹ …Trong hầm mỏ dùng làm
máy tời hay quạt gió .Trong nông nghiệp dùng trong các trạm bơm hay máy gia
công nông sản phẩm .Trong đời sống sinh hoạt hàng ngày ,động cơ điện không
đồng bộ cũng chiếm một vị trí quan trọng làm qụt gió ,máy bơm nước ,tủ lạnh
,điều hoà nhiệt độ … Tóm lại cùng với sự phát triển của nền sản xuất điện khí
hoá và tự động hoá thì phạm vi ứng dụng của động cơ không đồng bộ ngày
càng được cải thiện và mở rộng .
Với những ưu điểm nổi bật của động cơ không đồng bộ thì việc ứng dụng nó
trong những lĩnh vực của cuộc sống ngày càng được phát triển và cải tiến mọi
mặt .
2
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc
Đồ án tốt nghiệp
MỤC MỤC
CHƯƠNG I: CÁC THÔNG SỐ ĐỊNH MỨC.......................................................... 8
1. Tốc độ đồng bộ......................................................................................................................... 8
2. Dòng điện định mức (pha).......................................................Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG II: KÍCH THƯỚC CHỦ YẾU..................ERROR! BOOKMARK NOT
DEFINED.
3. Công suất tính toán..................................................................Error! Bookmark not defined.
4. Đường kính Stato ....................................................................Error! Bookmark not defined.
5. Bước cực .................................................................................................................................. 9
6. Chiều dài tính toán lõi lõi sắt Stato(lδ) ..................................................................................... 9
7. Chiều dài thực của Stato..........................................................Error! Bookmark not defined.
8. So sánh phương án ..................................................................Error! Bookmark not defined.
9. Số rãnh Stato ............................................................................................................................ 9
10. Bước rãnh Stato.......................................................................................................................10
11. Số thanh dẫn tác dụng của một rãnh........................................................................................10
12. Số vòng dây nối tiếp của một pha dây quấn Stato...................................................................10
13. Tiết diện và đường kính dây....................................................................................................10
14. Tính lại mật độ dòng điện trong dây dẫn Stato .......................Error! Bookmark not defined.
15. Kiểu dây quấn..........................................................................................................................11
16. Từ thông khe hở không khí .....................................................................................................11
17. Mật độ từ thông khe hở không khí ..........................................................................................12
18. Xác định sơ bộ chiều dài răng Stato........................................................................................12
19. Xác định sơ bộ chiều cao gông................................................................................................13
20. Kích thước răng, rãnh và cách điện rãnh.................................................................................13
21. Chiều rộng răng Stato..............................................................................................................16
22. Chiều cao gông từ Stato ..........................................................................................................17
23. Khe hở không khí....................................................................................................................17
CHƯƠNG IV: THIẾT KẾ DÂY QUẤN RÃNH VÀ GÔNG RÔTO................... 18
24. Số rãnh Rôto............................................................................................................................18
25. Đường kính ngoài Rôto...........................................................................................................18
26. Đường kính trục Rôto..............................................................................................................18
27. Bước răng Rôto .......................................................................................................................18
3
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc
Đồ án tốt nghiệp
28. Xác định sơ bộ chiều rộng răng Rôto......................................................................................18
29. Xác định sơ bộ chiều cao gông từ Rôto...................................Error! Bookmark not defined.
30. Dòng điện trong thanh dẫn Rôto .............................................................................................19
31. Dòng điện trong vành ngắn mạch............................................................................................19
32. Tiết diện thanh dẫn..................................................................................................................19
33. Tiết diện vành ngắn mạch .......................................................................................................19
34. Kích thước răng, rãnh Rôto.....................................................................................................20
35. Vành ngắn mạch......................................................................Error! Bookmark not defined.
36. Diện tích rãnh Rôto .................................................................................................................21
37. Tính các kích thước thực tế.....................................................................................................21
38. Chiều cao gông Rôto...............................................................................................................22
39. Độ nghiêng rãnh Stato.............................................................................................................22
CHƯƠNG IV: TÍNH TOÁN MẠCH TỪ............................................................... 24
40. Hệ số khe hở không khí...........................................................................................................24
41. Sức từ động trên khe hở không khí .........................................................................................24
42. Mật độ từ thông ở răng Stato...................................................................................................25
43. Cường độ từ trường trên răng Stato ........................................................................................25
44. Sức từ động trên răng Stato.....................................................................................................26
45. Mật độ từ thông trên răng Rôto...............................................................................................26
46. Cường độ từ trường trung bình trên răng Rôto .......................Error! Bookmark not defined.
47. Sức từ động trên răng Rôto .....................................................................................................26
48. Hệ số bão hoà răng..................................................................................................................27
49. Mật độ từ thông trên gông Stato..............................................................................................27
50. Cường độ từ trường trên gông Stato........................................................................................27
51. Chiều dài mạch từ gông từ Stato.............................................................................................27
52. Sức từ động trên gông Stato....................................................................................................27
53. Mật độ từ thông trên gông Rôto ..............................................................................................28
54. Cường độ từ trường trên gông Rôto........................................................................................28
55. Chiều dài mạch từ gông từ Stato.............................................................................................28
56. Sức từ động trên gông Stato....................................................................................................28
57. Sức từ động tổng của toàn mạch .............................................................................................28
58. Hệ số bão hoà toàn mạch.........................................................................................................29
59. Dòng điện từ hoá.....................................................................................................................29
CHƯƠNG V: THAM SỐ CỦA ĐỘNG CƠ ĐIỆN ................................................ 29
60. Chiều dài phần đầu nối dây quấn Stato ...................................................................................29
4
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc
Đồ án tốt nghiệp
61. Chiều dài phần đầu nối của dây quấn Stato khi ra khỏi lõi sắt................................................30
62. Chiều dài trung bình 1/2 vòng dây của dây quán Stato...........................................................30
63. Chiều dài dây quấn của 1 pha Stato ........................................................................................30
64. Điện trở tác dụng của dây quấn Stato......................................................................................30
65. Điện trở tác dụng của dây quấn Rôto ......................................................................................31
66. Hệ số quy đổi điện trở Rôto về Stato ......................................................................................32
67. Điện trở Rôto sau khi quy đổi về Stato ...................................................................................32
68. Hệ số từ tản Stato ....................................................................................................................32
69. Điện kháng tản dây quấn Stato................................................................................................34
70. Hệ số từ dẫn tản Rôto..............................................................................................................35
71. Điện kháng tản dây quấn Rôto ................................................................................................36
72. Điện kháng tản Rôto đã quy đổi về Stato................................................................................37
73. Điện kháng hỗ cảm (Khi không xét rãnh nghiêng) .................................................................37
74. Điện kháng tản khí xét đến rãnh nghiêng................................................................................37
CHƯƠNG VI: TỔN HAO TRONG THÉP VÀ TỔN HAO CƠ .......................... 39
75. Trọng lượng răng Stato ...........................................................................................................39
76. Trọng lượng gông từ Stato ......................................................................................................39
I. Tổn hao chính trong thép ....................................................................................39
77. Tổn hao cơ bản trong lõi sắt Stato...........................................................................................39
II. Tổn hao phụ trong thép Stato............................................................................40
78. Tổn hao bề mặt trên răng Stato ...............................................................................................40
79. Tổn hao đập mạch trên răng Stato...........................................................................................41
III. tổn hao phụ trong Rôto .....................................Error! Bookmark not defined.
80. Tổn hao bề mặt trên răng Rôto................................................Error! Bookmark not defined.
81. Tổn hao đập mạch trong răng Rôto.........................................................................................42
82. Tổng tổn hao trong thép lúc không tải ....................................................................................43
83. Tổn hao đồng trong dây quấn Stato.........................................................................................43
84. Tổn hao cơ...............................................................................................................................44
85. Tổng tổn hao của toàn máy khi không tải ...............................Error! Bookmark not defined.
86. Hiệu suất của động cơ .............................................................................................................44
CHƯƠNG VII: ĐẶC TÍNH LÀM VIỆC ............................................................... 46
87. Số liệu định mức viết ra từ bảng trên ......................................................................................48
88. Hệ số trượt ứng với Mmax: .......................................................Error! Bookmark not defined.
89. Bội số mômen cực đại.............................................................................................................48
5
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc
Đồ án tốt nghiệp
CHƯƠNG VIII: ĐẶC TÍNH MỞ MÁY................................................................. 49
90. Tham số động cơ điện khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài của dòng điện (khi s=1)....................49
91. Tham số của động cơ khi xét hiệu ứng mặt ngoài dòng điện và sự bão hoà từ trường tản .....52
92. Dòng điện mở máy khi s=1 .....................................................................................................55
93. Bội số dòng điện mở máy........................................................................................................56
94. Bội số mômen mở máy ...........................................................................................................56
CHƯƠNG IIX: TÍNH TOÁN NHIỆT.................................................................... 58
95. Nhiệt trở trên mặt lõi sắt Stato ................................................................................................59
96. Nhiệt trở phần đầu nối của dây quấn Stato..............................................................................60
97. Nhiệt trở đặc trưng độ cho độ chênh nhiệt giữa không khí nóng bên trong máy và vỏ máy ..61
98. Nhiệt trở bề mặt ngoài vỏ máy...............................................................................................61
99. Nhiệt trở trên lớp cách điện.....................................................................................................62
100. Độ tăng nhiệt của vỏ máy với môi trường...............................................................................63
101. Độ tăng nhiệt của dây quấn Stato với môi trường...................................................................63
102. Độ tăng nhiệt của của lõi sắt Stato .........................................................................................63
CHƯƠNG IX: TRỌNG LƯỢNG VẬT LIỆU TÁC DỤNG ................................ 65
103. Trọng lượng thép Sillic cần chuẩn bị sẵn................................................................................65
104. Trọng lượng đồng của dây quấn Stato.....................................................................................65
105. Trọng lượng nhôm Rôto..........................................................................................................66
106. Chỉ tiêu kinh tế và vật liệu tác dụng........................................................................................66
6
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc
Đồ án tốt nghiệp
Phần 1: TỔNG QUAN
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ MÁY ĐIỆN
Trong quá trình khai thác và sử dụng các tài nguyên thiên nhiên phục vụ cho
nền kinh tế quốc dân không thể không nói đến sự biến đổi năng lượng từ dạng
này sang dạng khác. các máy thực hiện sự biến đổi cơ nằng thành điện năng
hoặc ngược lai gọi là các máy điện.
Các máy điện biến đổi cơ năng thành điện năng được gọi là máy phát điện
và các máy biến đổi điện năng thành cơ năng thì được gọi là các động cơ điện.
Các máy điện đều có tính thuận nghịch, nghĩa là chúng đều có thể biến đổi
năng lượng theo hai chiều. Nếu đưa cơ năng vào phần quay của máy điện thì nó
sẽ làm việc ở chế độ máy phát còn nếu đưa điện năng vào thì phần quay của
máy điện sẽ sinh ra công cơ học.
Máy điện là một hệ thống điện từ gồm có mạch từ và mạch điện liên quan
đến nhau. Mạch từ gồm có các bộ phận dẫn từ và khe hở không khí. Mạch điện
gồm hai hoặc nhiều dây quấn có thể chuyển động tương đối với nhau cùng các
bộ phận mang chúng.
Máy điện dùng làm máy biến đổi năng lượng là phần tử quan trọng nhất của
bất cứ thiết bị điện năng nao. Nó được sử dụng rộng rãI trong công nghịêp,
nông nghiệp, giao thông vận tải, các hệ điều khiển và tự động điều chỉnh,
khống chế…
Sự biến đổi điện cơ, cơ điện trong máy điện dựa trên nguyên lý về cảm ứng
điện từ. Nguyên lý này cũng đặt cơ sở cho sự làm việc của các bộ phận biến đổi
cảm ứng dùng để biến đổi điện năng với những giá trị của thông số này (điện
áp, dòng điện) thành điện năng với những giá trị của thông số khác.
7
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc
Đồ án tốt nghiệp
THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 3 PHA
CHƯƠNG I: CÁC THÔNG SỐ ĐỊNH MỨC
- Công suất định mức: Pđm =11 KW
- Điện áp định mức: Uđm =380/220 V
- Tổ đấu dây: Y/Δ
- Tần số làm việc: f =50 Hz
- Số đôi cực: 2p = 4
- Kiểu máy: kín, tự làm mát bằng quạt gió
- Chế độ làm việc liên tục
- Cấp cách điện: cấp B
-
1. Tốc độ đồng bộ
60. f1
60.f
ndb
60.50
2
Từ công thức: p =
⇒ ndb
=
=
=1500v / f
p
2. Đường kính ngoài Stato
Với 2p=4và Pdm=11Kw ,tra bảng IV.1 phụ lục IV ta có chiều cao tâm trục
h=160 mm
Theo bảng 10-3 ta có đường kính ngoài stato theo tiêu chuẩn Dn=27,2 cm.
3. Đường kính trong stato
Theo bảng 10-2,với số cực 2p=4 ta có KD=0,64-0,68,do đó đường kính trong
của stato là:
D =(0,64-0,68).Dn =(0,64-0,68).272=174-185
Ta chọn :
D=180 mm=18cm
8
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc
Đồ án tốt nghiệp
4. Công suất tính toán
kE .P
0,975.11
P ' =
=
=14,09(KW)
dm
ηdm .cosϕdm 0,875.0,87
Trong đó:
KE =f(p) được tra trong hình 10-2 trang 231 TKMĐ- Trần Khánh Hà
Với p=2 ta tra được kE =0,975
5. Chiều dài tính toán lõi sắt Stato(lδ)
- Sơ bộ chọn
αδ =0,64 :hệ số cung cực từ
ks =1,11: hệ số dạng sóng
kdq =0,92 : chọn dây quấn 1 lớp, bước ngắn
- Theo hình 10-3a trang 234 TKMĐ- Tần Khánh Hà,
Với Dn=27,2 cm ta tra được: A=330 A/cm
mật độ tự cảm khe hở không khí: Bδ =0,76 T
6,1.107.P'
6,1.107.14,09
⇒ lδ =
=
=10,8 (cm)
αδ .ks .kdq .A.Bδ .D2 .n 0,64.1,11.0,92.330.0,76.182.1500
lấy chuẩn lδ =11cm
l1 = lδ=11 (cm)
Do lỏi sắt ngắn nên làm thành một khối.
Chiều dài lỏi sắt stato, Roto bằng:
l1=l2=lδ=11 (cm)
6. Bước cực
π.D π.18
τ =
=
= 14,14(cm)
2p
4
7. Lập phương án so sánh
lδ
11
Hệ số λ45
=
=
= 0,778
τ
14,14
9
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc
Đồ án tốt nghiệp
8. Dòng điện pha định mức
P.103
11.103
I1 =
=
= 21,9A
3.U1.η.cosϕ 3.220.0,875.0,87
9. Số rãnh stato
Chọn số rãnh mỗi pha trên một cực q1=4
Khi đó số rãnh của stato là :
Z1 = 6.p.q1 = 6.2.4 = 48rãnh
10. Bước rãnh Stato
π.D π.18
t1 =
=
= 1,178 (cm) = 11,78(mm)
Z1
48
11. Số thanh dẫn tác dụng của một rãnh
A.t1.a1
330.1,178.1
21,9
ur =
=
=17,8(thanhdÉn)
I1dm
Ta chọn ur=18 rãnh
Trong đó: a1 : số nhánh song song, chọn a1 =1
A =330 (A/cm) : đã chọn ở mục 5
12. Số vòng dây nối tiếp của một pha dây quấn Stato
ur
W1 = p.q1. = 2.4. =144(vßng)
a1
18
1
13. Tiết diện và đường kính dây
I1dm
S1 =
Trong đó: a1 =1 số nhánh song song
a1.J1.n1
n1: số sợi dây ghép song song, chọn n1 =2
J1: mật độ dòng điện dây quấn Stato
Theo phụ lục IV, Bảng IV,1 trang 464 Giáo trình thiết kế máy điện- Trần
Khánh Hà (ấn bản mới): Dãy công suất chiều cao tâm trục của động cơ không
đồng bộ Rôto lồng sóc, kiểu kín TCVN-1987-94 cách điện cấp B.
Công suất P=11 (KW), số đôi cực 2p =4⇒ h=160 (mm)
10
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc
Đồ án tốt nghiệp
Theo hình 10-4,chọn tích số AJ=1810 A/cm.mm2
AJ 1810
2
⇒ mật độ dòng điện: J1 =
=
= 5,5(A/mm )
A
330
Vởytiết diện sơ bộ của dây dẫn stato là:
I1dm
a1.J1.n1 1.5,5.2
21,9
⇒ S1 =
=
=1,99(mm2 )
Theo phụ lục VI ,bảng VI-1 chọn dây quấn tráng men PETV có đường
kính d/dcd=1,6/1,685(mm ) có tiết diện bằng S1=2,23 ( mm2 )
14. Kiểu dây quấn
Chọn dây quấn 1 lớp bước đủ với y=10
Vì U=220(V) và chiều cao tâm trục của máy h<=160(mm) nên ta có thể
chọn dây quấn một lớp đồng tâm đặt vào rãnh 1/2 kín
y
10
10
⇒ hệ số bước đủ : β =
=
= 1
τ
15. Hệ số dây quấn
π
2
π
2
⎛
⎞
⎛
⎞
- Hệ số dây quấn bước đủ: Ky = Sin .β = Sin .1 = 1
⎜
⎟
⎜
⎟
1
⎝
⎠
⎝
⎠
sin(q1.α / 2)
q1.sin(α / 2) 4.sin(30/ 2)
sin(4.30/ 2)
Hệ số quấn rải:
Trong đó q1=4;
kr=
=
= 0,958
α=p.360/Z1=2.360/48=150
- Hệ số dây quấn Stato: Kdq1 =Ky1.Kr =1.0,958=0,958
16. Từ thông khe hở không khí
Theo công thức 4- 80 Tr 72 Giáo trình TKMĐ:
KE .U1dm
4.Ks. f .W1.Kdq1 4.1,11.50.144.0,958
0,975.220
φ =
=
= 0,007(Wb)
Trong đó: KE =0,975 chọn ở mục 3
Ks =1,11 chọn ở mục6
W1 =144 tính ở mục12
11
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc
Đồ án tốt nghiệp
Kdq1 =0,958chọn ở mục15
17. Mật độ từ thông khe hở không khí
φ.104
0,007.104
Bδ =
=
= 0,703(T)
αS .τ.lδ 0,64.14,14.11
Trong đó: φ =0,007 T xác định ở mục 16
αδ =0,64 hệ số cung cự từ, xác định ở mục 6
τ =14,14 (cm) xác định ở mục 5
lδ =11(cm) xác định ở mục 7
Kiểm tra :A=1,2%<5%
Nhận xét:Sai số A là hoàn toàn chấp nhận được
Sai số Bδ =7,5%>5%
Nhận xét:Do sai số Bδ >5% nên nó vượt quá giá trị cho phép .Để hiệu
chỉnh lại trị số này cho thích hợp thì ta phải giảm hệ số Kdq1 bằng cách sử
dụng dây quấn bước ngắn với y=10 ,β=0,833 .
π
2
π
2
⎛
⎝
⎞
⎠
⎛
⎝
⎞
⎠
Ky = Sin .β = Sin .0,833 = 0,966
⎜
⎟
⎜
⎟
1
sin(q1.α / 2)
q1.sin(α / 2) 4.sin(30/ 2)
sin(4.30/ 2)
kr=
=
= 0,958
Kdq1 =Ky1.Kr =0,966.0,958=0,925
KE .U1dm
4.Ks. f .W1.Kdq1 4.1,11.50.144.0,925
0,975.220
φ =
=
= 0,00725(Wb)
φ.104
0,00725.104
Bδ =
=
= 0,73(T)
αS .τ.lδ 0,64.14,14.11
Sai số Bδ =3,9%<5% .Vậy sai số này là chấp nhận được
18. Xác định sơ bộ chiều dài răng Stato
Bδ .lδ .t1
BZ' 1.l1.Kc1
0,73.11.1,178
1,8.11.0,95
b' =
=
= 0,5 (cm)
Z1
Trong đó: lδ = l1 =11 (cm) xác định ở mục 7
t1 = 1,178 (cm) xác định ở mục 10
12
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc
Đồ án tốt nghiệp
Bδ =0,73 (T) xác định ở mục 17
B’z1: mật độ từ thông răng Stato, theo bảng 11-2 trang 270 Giáo trình
thiết kế máy điện-Trần Khánh Hà, với răng có cạnh song song thì Bz1=1,7
÷1,85 (cm), ta chọn sơ bộ B’z1 =1,8 (T)
Kc1: hệ số ép chặt của lõi sắt Stato, ta chọn Kc1 =0,95
19. Xác định sơ bộ chiều cao gông
φ.104
0,00725.104
h' g1
=
=
(
= 2,3 cm
)
(
= 23 mm
)
2.Bg1.l1.KC1 2.1,5.11.0,95
Trong đó: Bg1: mật độ từ thông gông Stato,
chọn theo bảng 10-3: Bg1=1,5T
20. Kích thước rãnh và cách điện rãnh
- Diện tích có ích của rãnh (tính sơ bộ) là:
n1 .ur .dc2d
Sr' =
kd
n1 =2 là số sợi dây ghép song song, được chọn ở mục 13
ur =18 xác định ở mục 11
dcđ =1,685 (mm), chọn ở mục 13
- Chọn kiểu rãnh hình quả lê như hình vẽ
13
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc
Đồ án tốt nghiệp
14
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc
Đồ án tốt nghiệp
∗ Chiều cao rãnh Stato:
1
1
2
hr1 =
(
Dn − D
)
− h' g1 =
(
27,2 −18 − 2,3 = 2,3(cm) = 23(mm)
)
2
h’g1 =2,3(cm) chiều cao gông, tính ở mục 19
Dn =27,2 (cm) đường kính ngoài Stato, tính ở mục 4
D =18 (cm) đường kính trong Stato, tính ở mục 4
∗ Chiều cao thực của răng Stato:
hZ1 = hr1 – h41 = 23 – 0,5 = 22,5 (mm)
∗ Bề rộng rãnh Stato:
Chọn bề rộng miệng rãnh Stato là b41 =3,2 (mm) =0,32 (cm)
h41 =0,5 (mm) =0,05 (cm)
- Chiều rộng rãnh Stato phía đáy tròn nhỏ:
π(D + 2.h41 ) − b'z1.Z1
Z1 −π
π(18 + 2.0,05) − 0,5.48
48 −π
-
d1 =
=
= 0,82(cm)
- Chiều rộng rãnh Stato phía đáy tròn lớn:
π (Dn − 2.h'g1 ) − b'z1.Z1
Z1 + π
π (27,2 − 2.2,3) − 0,5.48
-
d1 =
=
= 1(cm)
48 + π
Trong đó: D =18 (cm) đường kính trong Stato, tính ở mục 4
Dn =27,2 (cm) đường kính ngoài Stato
h’g1 =2,3 (cm) chiều cao gông Stato, tính ở mục 19
b’Z1 = 0,5 (cm) chiều rộng răng Stato, tính ở mục 19
Z1 = 48 (rãnh) tính ở mục
15
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc
Đồ án tốt nghiệp
Theo bảng VIII-1 ở phụ lục VIII chiều dày cách điện rảnh là c=0,5mm
của nêm là c' = 0,4mm
∗ Tính hệ số lấp đầy kđ:
_Diện tích của rãnh (trừ nêm):
π (d12 + d22 ) d1 +d 2
d
(h12 − ) =
2
π (8,22 +102 ) 8,2 +10
8,2
2
S '
=
+
+
(17,5 −
) = 187,58mm2
r
8
2
8
2
trong đó h12 = hr1 − 0,5d 2−h41= 2,3− 0,5.1− 0,05 =1,75(cm)
Diện tích lớp cách điện: Chọn tổng chiều dày cách điện: C = 0,5(mm)
Chiều dày cách điện giữa 2 lớp: C’= 0,4 (mm)
π.d
2
d
⎡
⎤
+ 2.h12 + (d1 + d2 ) .c + π 1 .c'
2
Scd
=
⎢
⎥
2
⎣
⎦
π.10
2
8,2
2
⎡
⎣
⎤
=
⎢
+ 2.17,5 + (8,2 +10) .0,5 + π.
0,4 = 39,6mm2
⎥
⎦
_Diện tích có ích của rãnh:
Sr =S’r - Scđ = 187,58-39,6=148 (mm2 )
- Hệ số lấp đầy rãnh Stato:
-
n1.ur .dc2d
2.18.1,6852
148
- kđ =
=
= 0,7 < 0,75
Sr
Nhận xét: Với hệ số lấp đầy như trên là đạt yêu cầu kỹ thuật đặt ra
21. Chiều rộng răng Stato
- Chiều rông răng Stato phía đáy rãnh phẳng:
Theo công thức 4- 31 trang 64, Giáo trình thiết kế máy điện- Trần Khánh Hà
π
(
D + 2.h41 + br1min
)
bZ' 1
=
− br1min
Z1
π.
(
18 + 2.0,05 + 0,82
)
=
− 0,82 = 0,42
(
mm
)
48
- Chiều rông răng Stato phía đáy rãnh tròn:
16
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc
Đồ án tốt nghiệp
π.
D + 2.(h41 + h12
)
''
Z1
b
=
− br1max
Z1
π.
(
18 + 2.(0,05 +1,75)
)
=
−1 = 0,46
(
mm
)
48
- Chiều rộng răng Stato trung bình:
b. z1 + b..
0,42 + 0,46
z1
bz1 =
=
= 0,44(cm)
2
2
22. Chiều cao gông từ Stato
Đối với động cơ có đáy rãnh Stato phẳng, theo công thức 4- 46a trang 67,
Giáo trình TKMĐ- Trần Khánh Hà ta có:
Dn − D
1
− hr1 + d2
2
hg1
=
2
27,2 −18
1
=
− 2,3 + .1 = 1,8
(
cm
)
(
= 18 mm
)
2
2
Trong đó:
hr1 =2,3 (cm) tính ở mục 20
23. Khe hở không khí
Khí chọn khe hở không khí δ ta cố gắng lấy nhỏ để cho dòng điện không
tải nhỏ và cosϕ cao, Nhưng khe hở không khí nhỏ sẽ khó khăn trong việc chế
tạo và quá trình làm việc của máy: Stato rất dễ chạm với Rôto (sát cốt), làm
tăng thêm tổn thất phụ, điện kháng tản tạp của động cơ cũng tăng lên,
Theo công thức 10-21 trang 253, Giáo trình TKMĐ- Trần Khánh Hà, đối
với loại Động cơ có công suất không lớn P=11KW) <20 (KW), 2p=4ta có:
Do đó ta có δ = 0,43(mm) suy ra chọn δ = 0,5(mm)
17
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc
Đồ án tốt nghiệp
CHƯƠNG IV: THIẾT KẾ DÂY QUẤN RÃNH VÀ GÔNG RÔTO
24. Số rãnh Rôto
Thiết kế Rôto lồng sóc đúc nhôm, chọn số rãnh Rôto theo bảng 4- 2 trang
23, Giáo trình Động cơ không đồng bộ- phối hợp giữa số rãnh Stato và số rãnh
Rôto của máy điện không đồng bộ Rôto lồng sóc: 2p =4 rãnh Rôto nghiêng,
động cơ làm việc ở điều kiện bình thường:
Z2 = 40(rãnh),
25. Đường kính ngoài Rôto
D’= D -2.δ = 18-2.0,05=17,9(cm) = 179(mm)
Trong đó:
D = 18(cm) đường kính trong stato
δ = 0,05(cm) khe hở không khí, tính ở mục 23
26. Đường kính trục Rôto
dt = 0,3.D= 0,3 .18=5,4(cm)=54(mm)
27. Bước răng Rôto
π.D' π.17,9
t2 =
=
= 1,4
(
cm
)
= 14
(
mm
)
Z2
40
28. Xác định sơ bộ chiều rộng răng Rôto
Theo công thức 4- 22 trang 62, Giáo trình TKMĐ- Trần Khánh Hà:
Bδ .lδ .t2
bZ' 2 =
Trong đó: Bδ =0.73 (T)
BZ 2 .l2 .kC 2
l2 = l1 =11(cm)
t2 =1,4(cm)
kC2: hệ số ép chặt lõi sắt Rôto
Ta chọn hệ số ép chặt kC2 =0,95
18
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc
Đồ án tốt nghiệp
BZ2: mật độ từ cảm trong răng Rôto, theo bảng 11- 2 trang 270, Giáo trình
TKMĐ- Trần Khánh Hà, giá trị BZ2 =1,7 ÷ 1,85 (T), ta chọn BZ2 = 1,8 (T)
Bδ .lδ .t2
0,73.11.1,4
⇒bZ' 2
=
=
= 0,62
(
cm
)
= 6,2
(
mm
)
BZ 2 .l2 .kC2 1,8.11.0,95
29. Dòng điện trong thanh dẫn Rôto
2.m1.W1.kdq1
Itd = I2 = kI .I1dm
.
Z2
2.3.144.0,925
40
= 0,9.21,9.
= 394
(
A
)
Trong đó: kdq1 =0,925 xác định ở mục 15
W1 =144 xác định ở mục12
Z2 =40 (rãnh) xác định ở mục 24
m1 =3 số pha của dây quấn Stato
kI =f(cosϕ): là hệ số dòng điện, được tra trong hình 10- 5
trang 244, Giáo trình TKMĐ- Trần Khánh Hà, ứng với cosϕđm =0,875 thì
kI =0,9
30. Dòng điện trong vành ngắn mạch
Theo công thức 5- 10 Tr77 Giáo trình TKMĐ ta có:
1
1
IV = Itd .
= 495.
= 1259
(
A
)
πp
Z2
π.2
40
2.sin
2.sin
31. Tiết diện thanh dẫn bằng nhôm
Với thanh dẫn nhôm thì Jtd =2,5 ÷ 3,5 (A/mm2) ta chọn sơ bộ: Jtd =3 (A/mm2)
Itd
J2
394
3
Tiết diện thanh dẫn: St'd =
=
=131,3
(
mm2
)
32. Tiết diện vành ngắn mạch
- Chọn sơ bộ mật độ dòng điện trong vành ngắn mạch: JV =2,4 (A/mm2)
19
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc
Đồ án tốt nghiệp
IV
1259
2,4
⇒SV =
=
= 524,6
(
mm2
)
JV
33. Kích thước răng, rãnh Rôto
h42
b42
b’Z2
dr2max
bZ2tb
hr2
dr2min
b”Z2
D’
Do động cơ có chiều cao tâm trục h=160 (mm),do đó ta chọn dạng rãnh rôto là
rãnh sâu hình quả lê như hình 10-8b trang 248 TL1 và có các thông số như sau:
h42=0,5mm
b42=1mm
d1=7,2mm
d2 =5,1mm
hr2=20mm
Chiều cao vành ngắn mạch a=24mm
Chiều rộng vành ngắn mạch b=18mm
Đường kính vành ngắn mạch:
Dv=D-(a+1)=179-(24+1)=158 mm
∗ Khoảng cách giữa hai tâm đường tròn 2 đáy rãnh Rôto:
h12 =13,3mm
20
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc
Đồ án tốt nghiệp
34. Diện tích rãnh Rôto
π (d12 + d22 ) d1 +d 2
π (5,12 + 7,22 ) 5,1+ 7,2
S ' =
+
h12 =
+
17,5 = 112mm2
r
8
2
8
2
Trong đó:
d1=7,2mm tính ở trên
d2 =5,1mm tính ở trên
h12 =17,5 (mm2) tính ở trên
35. Diện tích vành ngắn mạch
aV
Sv = a.b = 24.18 = 432(mm2 )
Rôto
D’
D
b
36. Tính các kích thước thực tế:
hZ 2 = hr2- d2 /3=20-5,1/3=18,3(mm)=1,83(cm)
∗ Bề rộng răng Rôto:
21
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc
Đồ án tốt nghiệp
- Bề rộng răng Rôto chỗ hẹp nhất:
π.
(
D'+dr2min − 2.hZ 2
)
π.
17,9 + 0,72 − 2.1,83
)
''
Z 2
b
=
− dZ 2min
=
− 0,51 = 0,62
(
mm
)
Z2
40
- Bề rộng răng Rôto chỗ rộng nhất:
π.
(
D'−dr2mix − 2.h42
)
π.
17,9 − 0,72 − 2.0,5
)
bZ' 2 =
− dr2max
=
(
− 0,72 = 0,621 mm
)
Z2
40
Trong đó: Z2 =40 (rãnh) xác định ở mục 24
D’=17,9 (cm) xác định ở mục 25
dr2max = 7,2 (mm) xác định ở mục 34
d
r2min =5,1 (mm) xác định ở mục 34
h42 =0,5 (mm) chọn ở mục 34
- Bề rộng trung bình của răng Rôto:
bZ' 2 + b''
0,62 + 0,621
Z 2
bZ 2tb
=
=
= 0,625(cm)
2
2
37. Chiều cao gông Rôto
Đối với động cơ loại rãnh có đáy tròn, số đôi cực 2p=4, theo công thức
6- 51b tr 68- Giáo trình TKMĐ ta có:
D'−dt
1
6
hg 2
=
− hr2 +
d
2
17,9 − 5,4
1
=
− 2 + 0,51 = 4,3
(
cm = 43(mm)
)
2
6
Trong đó:
d1=5,1mm : đường kính đáy tròn Rôto chỗ nhỏ nhất,
xác định ở trên
hr2 =20 (mm): chiều cao của rãnh Rôto, xác định ở trên
38. Độ nghiêng rãnh Stato
Để giảm bớt biên độ của các sóng bậc cao, ta có thể làm rãnh Stato, Rôto
nghiêng, với cách dùng rãnh nghiêng ta sẽ có nghiều kiểu phối hợp rãnh Stato
và Rôto, lấy độ nghiêng băndf một bước rãnh stato
22
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc
Đồ án tốt nghiệp
bn = t1 = 1,178
cm
)
,
23
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc
Đồ án tốt nghiệp
CHƯƠNG IV: TÍNH TOÁN MẠCH TỪ
39. Hệ số khe hở không khí
t1
- Phía Stato: k
=
, Trong đó:b41 =3,2 (mm) là miệng rãnh Stato
δ1
t1 −ν1.δ
t1 = 11,78 (mm) bước rãnh Stato,mục 10
δ =0,5 (mm) khe hở không khí, mục 23
Theo công thức 6- 11 Tr 67 Giáo trình TKMĐ:
2
2
b
⎛
⎜
3,2
0,7
⎞
⎟
⎛
⎜
⎞
⎟
41
δ
⎝
⎠
⎝
⎠
ν1 =
=
= 3,6
b41
3,2
5 +
5 +
0,5
δ
t1
1,178
Thay số vào ta được: k
=
=
=1,18
δ1
t1 −ν.δ 1,178 − 3,6.0,05
t2
- Phía Rôto: k
=
,
δ 2
t2 −ν2.δ
2
2
b
⎛
⎜
1
⎞
⎟
⎛
⎞
⎟
42
⎜
⎝
0,5
δ
⎠
⎝
⎠
Trong đó:
ν2 =
=
= 0,57
b42
1
5 +
5 +
0,5
δ
t2 = 14 (mm) tính ở mục 27
t2
14
⇒ k
=
=
=1,02
δ 2
t2 −ν 2 .δ 14 − 0,57.0,5
⇒ kδ =kδ1,kδ2 = 1,02.1,18 = 1,2
40. Sức từ động trên khe hở không khí
Mạch từ có 2 đoạn qua khe hở không khí, bề rộng của khe hở không khí
theo hướng hướng kính, theo công thức 4- 18 Tr 62 Giáo trình TKMĐ:
Fδ = 1,6.Kδ.Bδ .δ.104 =1,6.0,73.1,2.0,05104
= 729,6 (A)
Trong đó:
Bδ =0,73 (T) mật độ từ thông khe hở không khí, tính ở mục 17
δ =0,05 (cm) bề rộng khe hở không khí, chọn ở mục 23
24
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc
Đồ án tốt nghiệp
41. Mật độ từ thông ở răng Stato
(tính lại việc chọn BZ1 =1,85 T( ở mục 18), Theo công thức 4- 22 Tr 62 Giáo
trình TKMĐ:
Bδ .lδ .t1
0,73.11 .1,178
0,5.11.0,95
BZ1
=
=
=1,85
(
T
)
bZ1.l1.kC1
Trong đó: Bδ = 0,73 (T) tính ở mục 17
t1 = 1,178 (cm) tính ở mục 10
bZ1 =0,5 (cm) tính ở mục 21
kC1 =0,95 chọn ở mục 18
42. Cường độ từ trường trên răng Stato
HZ1 =f(BZ1), giá trị của HZ1 được tra trong phụ lục V- 6 Trang 367 Giáo
trình TKMĐ: Bảng và đường công từ hoá
Với BZ1 =1,85 (T), ta dùng phương pháp nội suy từ 2 giá trị lân cận, tra
bảng V-6 cho loại tôn Silic ∋12
∗ Nội dung của phương pháp nội suy:
Giả sử có 3 điểm cùng nắm trên một đường cong từ hoá, có toạ độ như hình vẽ:
H
Ta đã biết trước toạ độ của 2 điiểm:
Điểm 1(B1,H1)
Điểm 3(B3,H3)
3
•
H
H
2
•
1
•
Điểm 2(B2,H2=?)
H
Ta cần tìm trị số H2 của điểm 2, khi
ta đã có các giá trị: B1, B3, H1, H3.
Tuyến tính hoá đoạn 1, 2, 3 và sử
dụng công thức sau:
B
BB
B
25
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc
Đồ án tốt nghiệp
B
H
B1
H1
B2
B3
H3
H2 =?
B2 − B
B3 − B1
1
H2 = H1 +
(
H3 − H1
)
.
Áp dụng phương pháp nội suy trên để tìm HZ1 tại gí trị BZ1 =1,85 (T)
B
H
1,8
1,85
1,9
17,7
21,45
25,2
1,85 −1,8
1,9 −1,8
A
HZ1 = 17,7 +
(
25,2 −17,7
)
.
= 21,45
)
cm
43. Sức từ động trên răng Stato
FZ1 =2.h’Z1.HZ1 =2.2,267.21,45 = 97,25 (A)
Trong đó: h’Z1 =22,67 (mm) =2,267 (cm), tính ở mục 20
44. Mật độ từ thông trên răng Rôto
Tương tự cách tính mật độ từ thông trên răng Stato ở công thức 42
∗ Xét phía răng Rôto rộng nhất (bZ2max):
Bδ .lδ .t2
0,73.11.1,4
BZ 2min
=
=
= 1,73(T)
bZ 2 .l2 .kC2 0,62.11. 0,95
45. Cường độ từ trường HZ2min phía bZ2max
:
B
H
1,7
1,73
14,6
1,8
13,3
17,7
Với BZ2min =1,73 (T) ta có:
1,73 −1,7
1,8 −1,7
A
HZ 2 min = 13,3 +
(
17,7 −13,3
)
.
= 14,6
)
cm
46. Sức từ động trên răng Rôto
FZ2 = 2h’Z2.HZ2 = 2.1,83.14,6 = 53,43 (A)
26
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc
Đồ án tốt nghiệp
Trong đó:
h’Z2 =hr2-d/3=3-5,1/3=1,83 (cm), là chiều cao rãnh Rôto tính ở mục 37
47. Hệ số bão hoà răng
Tính lại hệ số bão hoà răng đã chọn sơ bộ ở mục 6, theo công thức 4- 81
Tr72 Giáo trình TKMĐ:
Fδ + FZ1 + FZ 2
729,6 + 97,25 + 53,43
kZ =
=
=1,2
Fδ
729,6
Trong đó: Fδ = 729,6 (A) tính ở mục 41
FZ1 = 97,25 (A) tính ở mục 44
FZ2 = 53,43 (A) tính ở mục 4
48. Mật độ từ thông trên gông Stato
(tính lại việc chọn sơ bộ ở mục 19)
Φ.104
0,00725.104
Bg1
=
=
= 1,5
(
T
)
2.hg1.l1.kC1 2.2,3.11.0,95
Trong đó: Φ = 0,00725 (W) tính ở mục 16
l1 =11 (cm) tính ở mục 7
kC1 =0,95 chọn ở mục 18
hg1 =2,3(cm) tính ở mục 22
49. Cường độ từ trường trên gông Stato
Tra bảng từ hóa ở phụ lục V-9 ta được:Hg1=6,3 A/cm
50. Chiều dài mạch từ gông từ Stato
Theo công thức 4- 48 Tr 67 Giáo trình TKMĐ:
π . D n − h g 1
π .(27 ,2 − 2 ,3
)
L g 1
=
=
2 p
2 .2
= 19 ,54 (cm
)
51. Sức từ động trên gông Stato
Fg1 =Lg1.Hg1 =19,54.6,3=123,1
27
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc
Đồ án tốt nghiệp
52. Mật độ từ thông trên gông Rôto
Φ.104
0,00725.104
Bg 2
=
=
= 1,5
(
T
)
2.hg 2 .l2 .kC 2 2.2,3.11.0,95
Trong đó: Φ = 0,00725 (W) tính ở mục 16
l2 =11(cm) tính ở mục 28
kC2 =0,95 chọn ở mục 28
hg2 =23 (mm) = 2,3 (cm) tính ở mục 38
53. Cường độ từ trường trên gông Rôto
Tra đường cong và bảng từ hóa ở phụ lục V-9, dùng phương pháp nội suy
ta được:
Với Bg2=1,5 (T) ta tính được:
H g 2 = 6,3(A/cm)
54. Chiều dài mạch từ gông từ Stato
Theo công thức 4- 53 Tr 68 Giáo trình TKMĐ:
π. dt + hg 2
π.
5,4 + 2,3
2.2
Lg 2
=
=
= 6,04
(
cm
)
2p
Trong đó: dt =5,4 (cm) đường kính trục Rôto, tính ở mục 26
hg2 = 2,3 (cm) tính ở mục 38
55. Sức từ động trên gông Stato
Fg2 =Lg2.Hg2=6,04.6,3=38 (A)
56. Sức từ động tổng của toàn mạch
Theo công thức 4- 82 Tr 73 Giáo trình TKMĐ
F∑ = Fδ + FZ1 + FZ2 + Fg1 + Fg2
Trong đó: Fδ = 729,6 (A) Sức từ động khe hở không khí, tính ở mục 41
FZ1 = 97,25 (A) Sức từ động trên răng Stato, tính ở nục 44
FZ2 = 53,43 (A) Sức từ động trên răng Rôto, tính ở nục 47
Fg1 =123,1 (A) Sức từ động trên gông Stato, tính ở nục 52
Fg2 = 38 (A)
Sức từ động trên gông Rôto, tính ở nục 56
28
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc
Đồ án tốt nghiệp
Thay số vào ta được:
F∑ = 729,6+ 97,25 + 53,43 + 123,1+ 38 = 1041,38 (A)
57. Hệ số bão hoà toàn mạch
FΣ
Fδ
1041,38
729,6
kμ =
=
= 1,43
58. Dòng điện từ hoá
∗ Theo công thức 4- 83 Tr 73 Giáo trình TKMĐ:
p.FΣ
0,9.m1.W1.kdq1 0,9.3.144.0,925
2.1041,38
Iμ =
=
= 5,79
(
A
)
Trong đó: F∑ =1041,38 (A) tính ở mục 57
W1=144(vòng) số vòng dây của dây quấn Stato, tính ở mục 12
dq1 =0,925 hệ số dây quấn Stato, tính ở mục 15
k
∗ Dòng điện từ hoá tính theo đơn vị phần trăm:
Iμ
I1dm
5,79
21,9
Iμ% =
.100% =
.100% = 26,4%
Trong đó: Iđm =21,9 (A) dòng điện đực mức, tính ở mục 2
Nhận xét: Với động cơ không đồng bộ có 2p=4 thì Iμ% =(30%-35%) .Do vậy
giá trị Iμ% trên là có thể chấp nhận được
CHƯƠNG V: THAM SỐ CỦA ĐỘNG CƠ ĐIỆN
59. Chiều dài phần đầu nối dây quấn Stato
Theo công thức 3- 29 và 3- 30 Tr 49 Giáo trình TKMĐ ta có:
29
Thiết kế động cơ không đồng bộ Rôto lồng sóc
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Động cơ không đồng bộ ba pha lồng sóc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- do_an_dong_co_khong_dong_bo_ba_pha_long_soc.pdf