Đồ án Nghiên cứu thiết kế hệ điều khiển máy nén khí tại Nhà máy Thuỷ điện Thác Bà

  
Đồ án tốt nghiệp  
Nghiên cứu thiết kế hệ điều khiển  
máy nén khí tại Nhà máy Thuỷ điện  
Thác bà  
Thiết blogic khtrình  
LI NÓI ĐẦU  
Ngày nay hu hết tt ccác Nhà máy và Xí nghip công nghip, đều được  
trang bcác hthng tự động hoá mc độ cao. Các hthng này nhm mc  
đích nâng cao cht lượng sn phm, nâng cao năng xut lao động, gim chi phí  
sn xut, gii phóng người lao động khi nhng vtrí độc hi.  
Các hthng tự động hoá giúp ta theo dõi, giám sát các quy trình công  
nghthông qua các hthng đo lường kim tra. Các hthng tự động hoá còn  
thc hin các chc năng điu chnh các thông scông nghnói riêng hoc điu  
khin mt quy trình công nghhoc toàn bmt Xí nghip nói chung. Hthng  
tự động hoá đảm bo quy trình công nghxy ra trong điu kin cn thiết và bo  
đảm nhp độ sn xut ca tng công đon trong quy trình công ngh. Cht lượng  
sn phm, năng sut lao động ca các nhà máy xí nghip phthuc rt ln vào  
các hthng tự động hoá.  
Để phát trin sn xut ngoài vic nghiên cu hoàn thin các quy trình  
công nghhoc ng dng công nghmi thì mt hướng nghiên cu không kém  
phn quan trng là nâng cao mc độ tự động hoá trong quá trình công ngh.  
Ngày nay do sphát trin mnh mca công nghvi mch vi đin tử đã cho ra  
các hthng tự động, các thiết bị đo lường, điu khin ngày càng ưu vit có độ  
tin cy ngày càng cao.  
Là người ksư Tự động hoá ta phi biết ng dng các kthut công nghệ  
mi thiết kế mi và nâng cp các hthng tự động công nghngày càng hoàn  
thin hơn.  
Trong khuôn khổ đồ án này em được nhn đề tài “Nghiên cu thiết kế hệ  
điu khin máy nén khí ti Nhà máy Thuỷ đin Thác bà” nhm ng dng các  
công nghmi vào thc tế đảm bo cho svn hành an toàn, tin cy lâu dài  
ca hthng nén khí nói riêng và ca nhà máy nói chung.  
1
Thiết blogic khtrình  
PHN I  
NGHIÊN CU HTHNG ĐIU KHIN TRM NÉN  
KHÍ CAO ÁP NHÀ MÁY THUỶ ĐIN THÁC BÀ  
2
Thiết blogic khtrình  
CHƯƠNG 1 : TNG QUAN VNHÀ MÁY THUỶ ĐIN THÁC BÀ  
I - QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIN CA NHÀ MÁY:  
- Nhà máy Thuỷ đin Thác bà được xây dng trên sông chy thuc địa  
phn Thtrn Thác bà - Huyn Yên bình - Tnh Yên bái. Nhà máy khi công xây  
dng tháng 8 năm 1964 đến tháng 7 năm 1975 nhà máy được xây dng và lp đặt  
song hoàn toàn vi công xut phát đin 120MW.  
- Công trình Thuỷ đin Thác bà có 4 nhim vln:  
+ Chng lũ.  
+ Phát đin.  
+ Phc vtưới tiêu.  
+ Đảm bo giao thông đường thu.  
- Hcha nước Nhà máy Thuỷ đin Thác bà có din tích mt h124 Km2,  
dung tích cha hơn 3 tmét khi.  
- Gian máy gm 3 tmáy phát đin mi máy có công sut 40.000KW, đin  
áp định mc 10,5 KV, qua máy biến áp tăng áp 10,5/110 KV đưa ra trm phân  
phi.  
- Tri qua hơn 30 năm vn hành đến nay nhà máy đã sn xut được hơn 10  
tKWh đin năng cung cp cho sinh hot và các nghành công nghip trong  
nước.  
II- CÁC THIT BTRONG NHÀ MÁY:  
II.1- Các thiết bchính trong nhà máy:  
* Máy phát đin:  
- Kiu CB 1 – 845 / 140 - 44T.  
- Công xut định mc 47000KVA ( 40000KW).  
- Đin áp định mc Stato 10,5 KV.  
3
Thiết blogic khtrình  
Máy phát đin có nhim vbiến đổi năng lượng nước thành cơ năng và  
thành đin năng.  
* Máy biến áp lc:  
- Slượng 3 máy.  
- Công sut định mc 63.000 KVA.  
- Đin áp định mc 10,5/110 KV.  
Máy biến áp lc có nhim vtăng áp để truyn ti đi xa.  
* Trm phân phi:  
Trm phân phi gm hthng các máy ct phân phi có nhim vụ đóng ct  
phân phi đin trong hthng lưới đin cao áp 110KV.  
- Slượng 9 máy ct.  
- Kiu BBH – 132 – T.  
- Đin áp định mc 132KV.  
- Áp xut khí nén điu khin 20 át.  
II.2- Các thiết bph:  
* Máy điu tc: Điu chnh tc độ (tn s) máy phát đin.  
* Máy kích thích quay:  
- Kích thích phphát ra đin áp mt chiu cung cp cho máy phát kích  
thích chính.  
- Kích thích chính phát ra đin áp mt chiu cung cp cho máy phát đin  
chính.  
* Hthng du áp lc MHY: Hthng du áp lc dùng để điu chnh cánh  
hướng nước và cánh tua bin tmáy phát.  
* Hthng nâng hca van: Đóng mca van trong vn hành và sa  
cha, bo vtmáy khi có sc.  
* Hthng khí nén:  
4
Thiết blogic khtrình  
- Hthng khí nén cao áp cung cp khí nén cao áp cho các máy ct  
không khí 110 KV.  
- Hthng khí nén háp cung cp khí nén phc vcho chy bù đồng bmáy phát  
và dùng trong sa cha vsinh.  
5
Thiết blogic khtrình  
III. SƠ ĐỒ KHI CÔNG NGHCA NHÀ MÁY:  
ĐKBV  
Lưới  
Đin  
T
MF  
MBA  
H
TPP  
TBP  
Hình I.1: Sơ đồ khi công nghNhà máy  
Chc năng ca các khi trong sơ đồ ( hình I.1).  
H – Hcha.  
T – Tua bin.  
MF – Máy phát.  
TPP – Trm phân phi.  
ĐKBV – Hthng điu khinvà bo v.  
TBP – Các thiết bph.  
IV- NHN XÉT:  
- Qua quá trình tìm hiu và nghiên cu các thiết btrong nhà máy đã tri  
qua hơn 30 năm vn hành các thiết bị đã già ci và hng hóc không có các thiết  
bị đồng bộ để thay thế, các hthng điu khin nói riêng và các thiết bnói  
chung làm vic kém tin cy.  
- Nhà máy cn phi nâng cp và thay thế mt shthng điu khin, thiết  
bị để đảm bo cho shot động cung cp đin lâu dài ca nhà máy.  
6
Thiết blogic khtrình  
CHƯƠNG 2: CÔNG NGHTRM NÉN KHÍ CAO ÁP  
I- NHIM VTRM NÉN KHÍ CAO ÁP (TL - 1):  
- Trm nén khí ca nhà máy đặt cao trình 26,6, gm có 2 hthng cao áp  
(40Kg/Cm2) và háp ( 8Kg/Cm2).  
- Hthng khí cao áp cung cp cho các máy ct không khí 110KV ti trm  
phân phi ORY, các bình áp lc MHY (hthng du áp lc) ca 3 tmáy.  
- Hthng nén khí cao áp (hình I.2) gm có: 3 máy nén khí và 2 bình cha  
khí 40Kg/Cm2. Khí tbình cha được đưa đến thanh góp chung cp khí cho  
MHY bng van tay, cp khí cho các máy ct 110KV bng 2 van gim áp từ  
40Kg/Cm2 xung 21Kg/Cm2.  
- Hai van gim áp cp khí cho hthng ORY bng hai tuyến đường ng ti  
2 bình cha áp sut 21Kg/Cm2 và các máy ct 110KV.  
- Ththng 40Kg/Cm2 có van ni liên thông sang hthng khí háp  
8Kg/Cm2, khi cn thiết có thly khí ththng cao áp sang hchcho hệ  
thng háp. Vic cung cp khí háp để nén nước ng xtrong các tmáy thuỷ  
lc trong lúc vn hành chế độ đồng b.  
II- QUY TRÌNH CÔNG NGHTRM NÉN KHÍ CAO ÁP (TL - 1):  
- Các thiết bca trm được làm vic hoàn toàn tự động nhcác đồng hồ  
áp lc có tiếp đim đin điu khin. Khi các thiết bchong hthng làm vic  
không bình thường sbáo tín hiu lên phòng điu khin Trung tâm.  
- Chế độ làm vic ca 3 máy nén khí, khoá điu khin ca 2 máy đặt vị  
trí “Tự động”, mt máy đặt vtrí “Dphòng”. Sau mi ngày cho chuyn đổi  
phương thc làm vic ( chuyn đổi luân phiên).  
7
Thiết blogic khtrình  
- Hai van gim áp để ở vtrí “Tự động” tác động mvan khi áp sut khí hệ  
thng ORY gim xung 19Kg/Cm2 đóng van khi áp sut khí tăng lên  
21Kg/Cm2.  
- Máy nén khí “tự động” làm vic khi áp sut khí hthng 40Kg/Cm2 gim  
xung đến 37Kg/Cm2 và máy “ Dphòng” làm vic khi áp sut gim xung  
đến 35Kg/Cm2 .  
- Máy nén khí tự động ngng trong các trường hp:  
+ Áp sut du bôi trơn 0,8Kg/Cm2 3Kg/Cm2.  
+ Áp sut khí cp I 3Kg/Cm2.  
+ Áp sut khí cp II 13Kg/Cm2.  
+ Nhit độ du bôi trơn 70oc.  
+ Rơ le nhit ca các động cơ tác động.  
+ Áp tô mát mch lc hoc điu khin tác động bo v.  
+ Áp lc trong hthng 40Kg/Cm2.  
- Các trường hp báo tín hiu lên phòng điu khin trung tâm:  
+ Áp sut khí ORY không bình thường (18Kg/Cm2; 22Kg/Cm2).  
+ Áp sut khí nén trong bình cao 41Kg/Cm2.  
+ Máy dphòng làm vic.  
+ Mt ngun điu khin.  
+ Áp sut du bôi trơn cao, thp  
+ Nhit độ du bôi trơn cao.  
+ Áp sut khí các cp cao.  
Khi có tín hiu báo sclên phòng điu khin trung tâm, người vn hành  
xung kim tra nguyên nhân scbng các cbáo sc.  
- Máy nén khí chy cưỡng bc trong các trường hp:  
+ Chy nghim thu sa cha đại tu.  
+ Khi cn kim tra xác minh trong vn hành.  
8
Thiết blogic khtrình  
+ Khi mch tự động hư hng.trong thi gian đó trc ban vn hành  
phi trc ti trm nén khí để thao tác chy máy và dng máy để duy trì áp  
sut ca hthng.  
9
Thiết blogic khtrình  
10  
Thiết blogic khtrình  
III- CÔNG NGHMÁY NÉN KHÍ CAO ÁP BIII – 3 / 40M (TL - 2):  
III.1- Sơ đồ tng quát cm máy nén khí BIII – 3 / 40M (Hình I.2.a; b):  
1- Động cơ nén khí.  
2- Bánh đà.  
3- Bu lc gió.  
4- Động cơ qut gió.  
5- Dàn làm mát khí đầu ra.  
6- Bơm du bôi trơn.  
7- Các te cha du.  
8- Bình phân ly.  
9- Xi lanh cp I.  
10- Xi lanh cp II.  
11- Xi lanh cp III.  
12-Van xan toàn.  
13- Điu khin van xti.  
14- Van xti.  
III.2-Công nghmáy nén khí:  
- Chy động cơ qut gió và động cơ nén khí, động cơ nén khí truyn động  
cho 3 xi lanh nén cp I, cp II, cp III.  
- Không khí được hút vào xi lanh cp I qua bu lc khí có cha du và  
màng lc để lc sch không khí. Xi lanh cp I nén không khí lên áp sut P = 2,2 ±  
0,2 Kg/Cm2, đẩy qua bình phân ly để tách nước và qua dàn làm mát ( dàn làm  
mát được làm mát bng qut gió). Xi lanh cp II hút khí nén ca xi lanh cp I đưa  
đến và nén lên áp sut P = 10 ± 1 Kg/Cm2 sau đó qua bình phân ly, qua dàn làm  
mát đến xi lanh cp III. Xi lanh cp III hút khí nén ca xi lanh cp II đưa đến và  
nén lên áp sut P = 40 Kg/Cm2 sau đó qua bình phân ly, qua dàn làm mát và đưa  
vào bình cha.  
-Vic bôi trơn xi lanh và pít tông được thc hin bi bơm du áp lc ( du  
chy tun hoàn trong các te máy nén khí). Bơm du được truyn động bi chính  
động cơ nén khí.  
- Qut gió liên tc chy trong quá trình máy nén khí làm vic.  
- Sau khi máy nén khí dng chy 10 ÷ 15s, khi đó áp lc cp I còn 1÷1,6 at  
bộ điu khin van xti sẽ điu khin xhoàn toàn áp lc cp II và cp III.  
11  
Thiết blogic khtrình  
Hình I.3.a- Sơ đồ tng quan máy nén khí BIII - 3/40M  
12  
Thiết blogic khtrình  
Hình I.3.b- Sơ đồ tng quan máy nén khí BIII - 3/40M  
13  
Thiết blogic khtrình  
IV- THÔNG SKTHUT CA CÁC THIT BTRONG HTHNG:  
IV.1- Thông smáy nén khí (TL - 2):  
IV.1.a- Máy nén:  
- Kiu BIII – 3 / 40M.  
- Slượng 3  
- Scp nén 3 cp.  
+ Cp I : P = 2,2 ± 0,2 Kg/Cm2.  
+ Cp II : P = 10 ± 12 Kg/Cm2.  
+ Cp III: P = 40 Kg/Cm2.  
- Công sut máy nén 37 KW.  
- Áp sut mvan an toàn:  
+ Cp I – 3Kg/ Cm2.  
+ Cp II – 14Kg/ Cm2.  
+ Cp III – 46Kg/ Cm2.  
- Áp sut du bôi trơn 0,8 ÷ 3Kg/Cm2.  
- Nhit độ cho phép ca du trong các te 10 ÷ 70oc.  
IV.1.b- Động cơ nén khí:  
- Slượng 3.  
- Kiu AO2 - 91 – 6T.  
- Công sut định mc 40KW.  
- Đin áp định mc 220/380VAC.  
- Dòng đin định mc 123/71,5A.  
- Tn số định mc 50Hz.  
- Tc độ định mc 980 Vòng/phút.  
14  
Thiết blogic khtrình  
IV.1.c- Động cơ qut gió:  
- Slượng 3.  
- Kiu AO2 – 31 – 4.  
- Công sut 2,2KW.  
- Đin áp định mc 220/380VAC.  
- Tn s50Hz.  
- Tc độ 1450 Vòng/phút.  
- Đường khính qut 800mm.  
- Lưu lượng qut 19000m2/h.  
IV.2- Thông sbình cha khí cao áp:  
- Kiu BIII – 3 / 40  
- Slượng 2 bình.  
- Dung tích cha 1 bình 5m3.  
- Áp sut làm vic 40 Kg/Cm2.  
- Áp sut th50 Kg/Cm2.  
- Áp sut xvan an toàn 43 Kg/Cm2.  
- Nhit độ cho phép làm vic - 40 ÷ 100oc.  
IV.3- Thông svan gim áp:  
- Kiu ∃ΠK – 19.  
- Slượng 2 cái.  
- Áp xut khí nén phía cao áp 36 ÷ 40 Kg/Cm2.  
- Áp sut khí nén phía háp 19 ÷ 21 Kg/Cm2.  
- Khnăng truyn khí 55m3/phút.  
- Tn slàm vic cho phép 20 ln/phút.  
- Đin áp cun van 220VDC.  
- Dòng đin khi chuyn đổi tiếp đim 12,5A.  
15  
Thiết blogic khtrình  
IV.4- Thông scác trang thiết btrong mch điu khin:  
IV.4.a. Áp tô mát:  
* Áp tô mát phân đon:  
- Kiu T I I Π - 313417.  
- Slượng 2.  
- Dòng định mc 500A.  
* Áp tô mát lc mt máy nén khí.  
- Kiu 1I I Π A – 334.  
- Slượng 3.  
- Dòng định mc 120A.  
- Đin áp định mc 220 ÷ 500V.  
- Bo vnhit 150A.  
- Bo vct nhanh 840A.  
* Áp tô mát qut gió:  
- Kiu AΠ - 50T – 3MT.  
- Slượng 3.  
- Dòng định mc 6,4A.  
- Đin áp định mc 220 ÷ 500VAC.  
*Áp tô mát mch điu khin:  
- Kiu AΠ - 50T – 3MT.  
- Slượng 4.  
IV.4.b- Công tc tơ khi động t:  
* Công tc tơ khng chế động cơ nén khí (ΠMK):  
- Kiu ΠA 512 – T.  
- Slượng 3.  
- Dòng định mc 110A.  
- Cun dây đin t220VAC.  
16  
Thiết blogic khtrình  
* Khi động tkhng chế qut gió (ΠMB):  
- Kiu ΠME – 211T.  
- Slượng 3.  
- Cun dây đin t220VAC.  
* Công tc tơ khng chế van gim áp (∃ΠK):  
- Kiu Π 214 – T.  
- Slượng 2  
- Dòng định mc 19A.  
- Cun dây đin t220VDC.  
IV.4.c- Rơ le đin t:  
* Rơ le thi gian PB:  
- Kiu BC – 10 – 31 – T.  
- T = 2 ÷ 60s.  
- Đin áp cun dây 220VAC.  
- Slượng 3.  
* Rơ le trung gian PΠ, PZ.  
- Kiu PΠ - 251 – T.  
- Đin áp cun dây 220VAC.  
- Slượng 13.  
* Rơ le c:  
- Kiu PY – 21 – T.  
- Đin áp cun dây 220VAC.  
- Slượng 16.  
IV.4.d- Đồng háp lc có tiếp đim đin:  
* Đồng háp lc 0 ÷ 6 Kg/Cm2:  
- Kiu KM – 1YT – H.  
- Cp chính xác 1,5.  
17  
Thiết blogic khtrình  
- Slượng 9.  
* Đồng háp lc 0 ÷ 25 Kg/Cm2:  
- Kiu KM – 1YT – Π.  
- Cp chính xác 1,5.  
- Slượng 7.  
* Đồng háp lc 0 ÷ 60 Kg/Cm2:  
- Kiu KM – 1YT – 3.  
- Cp chính xác 1,5.  
- Slượng 4.  
IV.4.e- Đồng hnhit độ có tiếp đim đin:  
- Kiu TΠCK.  
- Cp chính xác 2,5.  
- Slượng 3.  
IV.4.f- Khoá điu khin:  
* khoá điu khin 4 vtrí đặt chế độ chy máy ( 1KY):  
- Kiu KΦT – 7777 /Π I I – 8C.  
- Slượng 3.  
* khoá điu khin 3 vtrí ( 2KY, 3KY):  
- Kiu KΦT – 1155 /Π I I – C.  
- Slượng 2.  
V- YÊU CU ĐIU KHIN:  
- Duy trì áp lc trong bình cha trong khong 37 ÷ 40 Kg/Cm2.  
+ Áp sut gim xung 37 Kg/Cm2 phi chy máy “tự động”.  
+ Áp sut gim xung 35 Kg/Cm2 phi chy máy “dphòng.  
+ Áp sut tăng đến 40 Kg/Cm2 phi dng máy.  
- Máy nén khí làm vic theo đúng chế độ vn hành : “Tự động”,  
18  
Thiết blogic khtrình  
“ Dphòng”, “ Bng tay”, “ Ct”.  
- Đảm bo các yêu cu bo vcông ngh:  
+ Bo vquá ti động cơ.  
+ Bo váp sut các cp nén cao.  
+ Bo váp sut du bôi trơn cao, thp.  
+ Bo vnhit độ du bôi trơn cao.  
- Báo tín hiu khi có sctrong hthng:  
+ Báo tín hiu khi áp sut trong hthng không bình thường  
( Cao, thp).  
+ Các rơ le cbáo đúng nguyên nhân sc.  
+Các scố đều có tín hiu báo trung lên phòng điu khin  
trung tâm.  
- Đảm bo cung cp khí cho hthng OPY trong khong áp sut làm  
vic cho phép 19 ÷ 21 Kg/Cm2.  
19  
Thiết blogic khtrình  
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH SƠ ĐỒ ĐIU KHIN  
I- CHC NĂNG CÁC THIT BTRONG SƠ ĐỒ:  
Bng I.1- Thng kê các thiết btrong sơ đồ điu khin  
STT KÝ HIU TRÊN SƠ ĐỒ  
CHC NĂNG  
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1AB1, 1AB2, 1AB3  
2AB1, 2AB2, 2AB3  
MΠK1,MΠK2,MΠK3  
MΠB1,MΠB2,MΠB3  
1PT1 ÷ 4PT1  
Áp tô mát bo vmch động cơ máy nén khí  
Áp tô mát bo vmch động cơ qut gió  
Công tc tơ khng chế động cơ nén khí  
Công tc tơ khng chế động cơ qut gió  
Rơ le nhit động cơ nén khí N1  
Rơ le nhit động cơ nén khí N2  
1PT2 ÷ 4PT2  
Rơ le nhit động cơ nén khí N3  
1PT3 ÷ 4PT3  
DK1, DK2, DK3  
DB1, DB2, DB3  
Động cơ máy nén khí N1, N2, N3  
Động cơ qut gió máy nén khí N1, N2, N3  
Áp tô mát bo vmch điu khin chung  
10 4ABI, 4ABII  
11 2KY  
Khoá điu khin chế độ làm vic mch điu khin  
chung  
12 4DD, 5DD  
13 10DD, 11DD  
14 8DD, 9DD  
Đồng háp lc điu khin chế độ “ Tự động”  
Đồng háp lc điu khin chế độ “ Dphòng”  
Đồng hbáo áp lc OPY không bình thường  
Rơ le giám sát đin áp mch điu khin chung  
Rơ le trung gian điu khin chế độ “ Tự Động”  
Rơ le trung gian điu khin chế độ “ Dphòng”  
Rơ le trung gian điu khin chế độ ngng máy  
15  
16  
17  
18  
PΠH  
2PΠ  
4PΠ  
3PΠ  
20  
Thiết blogic khtrình  
19 6b  
Rơ le cbáo máy “ Dphòng làm vic”  
20 7b  
Rơ le cbáo “ Áp sut khí trong bình cao”  
Rơ le báo “Áp sut khí OPY không bình thường”  
Rơ le cbáo “ Mt ngun điu khin chung”  
Khoá đặt chế độ làm vic máy N1, N2, N3  
Rơ le thi gian điu khin bo váp lc du  
Rơ le trung gian điu khin bo vệ  
21 8b  
22 9b  
23 1KY1, 1KY2, 1KY3  
24 PB1, PB2, PB3  
25 PZ1, PZ2, PZ3  
26  
Rơ le trung gian điu khin bo vnhiêt độ du  
Rơ le cbáo “ Nhit độ du cao” máy N1,N2,N3  
PΠ1, PΠ2, PΠ3  
27 1b1, 1b2, 1b3  
28 2b1, 2b2, 2b3  
Rơ le cbáo “Áp sut cp I cao” máy N1, N2,  
N3  
29 3b1, 3b2, 3b3  
Rơ le cbáo “Áp sut cp II cao” máy N1,N2,  
N3  
30 4b1, 4b2, 4b3  
31 5AB  
Rơ le cbáo “Li áp sut du” máy N1, N2, N3  
Áp tô mát bo vmch lc van gim áp  
Công tc tơ khng chế ĐK van gim áp  
Khoá điu khin chế độ làm vic 2 van gim áp  
Đồng háp lc điu khin đóng mvan gim áp  
Rơ le trung gian điu khin mvan gim áp  
Rơ le trung gian điu khin đóng van gim áp  
Van gim áp tuyến 1, tuyến 2  
32  
1ΠΜ∃, 2ΠΜ∃  
33 3KY  
34 6DD, 7DD  
35  
36  
37  
1PΠ∃, 2PΠ∃  
4PΠ∃  
1∃ΠK, 2∃ΠK  
38 1RT, 2RT  
39 CT  
Rơ le nhit 2 van gim áp  
Đèn báo tín hiu sctrong hthng  
21  
Thiết blogic khtrình  
II- SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ MCH ĐNG LC, ĐIU KHIN TRM NÉN KHÍ :  
- Sơ đồ nguyên lý mch động lc và điu khin trm nén khí gm có:  
- Sơ đồ nguyên lý mch động lc – Hình I.3  
- Sơ đồ nguyên lý mch điu khin chung – Hình I.4  
- Sơ đồ nguyên lý mch điu khin các máy nén khí – Hình I.5(a;b;c)  
+ Sơ đồ nguyên lý mch điu khin các máy nén khí – Hình I.5.a  
+ Sơ đồ nguyên lý mch điu khin các máy nén khí – Hình I.b  
+ Sơ đồ nguyên lý mch điu khin các máy nén khí – Hình I.5.c  
- Sơ đồ nguyên lý mch lc và điu khin van gim áp – Hình I.6  
- Sơ đồ nguyên lý mch báo tín hiu sctrung tâm – Hình I.7  
22  
Thiết blogic khtrình  
A B C  
A B C  
Tphân  
phi  
AB.II  
AB.I  
220/380VAC  
Mch  
qut gió  
máy N1  
2AB.1  
MΠB.1 3RT.1  
DK1  
4RT.1  
1AB.1  
MΠK.1  
1RT.1  
Mch  
động cơ  
nén  
DB1  
2RT.1  
máyN2  
2AB.2  
Mch  
MΠB.2 3RT.2  
qut gió  
máy N2  
DK2  
4RT.2  
1AB.2  
MΠK.2  
1RT.2  
Mch  
động cơ  
nén  
DB2  
2RT.2  
máyN2  
2AB.3  
MΠB.3 3RT.3  
Mch  
qut gió  
máy N3  
DK3  
4RT.3  
1AB.3  
MΠK.3  
1RT.1  
Mch  
động cơ  
nén  
DB3  
2RT.3  
máyN3  
HìnhI.3 - Sơ đồ nguyên lý mch lc trm nén khí cao áp  
23  
Thiết blogic khtrình  
24  
Thiết blogic khtrình  
+220VAC  
OV  
AI  
4ABI 4ABII  
PΠH  
AII  
Chuyn đi  
ngun  
PΠH  
11  
12  
3
4
3PΠ  
Điu khin dng  
tự động và dự  
phòng  
PΠH  
4DD  
2
3
1
1
1
2
11  
12  
2KY  
Π
PĐ2  
PĐ1  
2PΠ  
4DD  
5DD  
3PΠ  
3PΠ  
Điu khin  
chy tự động  
12  
1
2
4
11  
17  
19  
2
3
3
5DD  
18  
20  
23  
2PΠ  
4PΠ  
10DD  
3PΠ  
3PΠ  
Điu khin  
chy dphòng  
5
1
3
11  
12  
6
2
21  
22  
10DD  
7
8
11DD  
2
1
24  
11DD  
3
6b  
Báo tín hiu  
chy máy dự  
phòng  
4PΠ  
1
1
9
10  
2
2
7b  
Báo tín hiu  
áp lc hệ  
thng cao  
4ABI  
4ABII  
+BIIIC  
9b  
Báo tín hiu  
mt ngun  
điu khin  
1
2
Hình I.4 - Sơ đồ nguyên lý mch điu khin chung  
25  
Thiết blogic khtrình  
0V  
+220VAC  
áp tô mát  
mch điu  
khin  
3AB1  
1KY1  
DP O BT  
TĐ  
PB1  
9
PΠ2  
PZ1  
7
1
2
10  
8
5
7
4PΠ1  
2PΠ1  
ΠMB1  
1
1
5
2
2
Mch khi  
đng và  
dng máy  
2
2
6
4
3PT1  
ΠMK1  
1PT1  
ΠMB1  
2PT1  
6
PΠ1  
1DT1  
2
Bo vnhit  
độ du  
3
11  
12  
PB1  
13  
PZ1  
2b1  
5
14  
4
3
11  
12  
Mch điu  
khin bo  
váp lc  
du, áp lc  
cp I, áp  
3b1  
5
PZ1  
3
3
3
4b1  
5
lc cp II.  
2b1  
Báo tín hiu  
scáp lc  
cp I  
1DD1  
2
2
2
2
3
1
1
3b1  
4b1  
2DD1  
2
Báo tín hiu  
scáp lc  
cp II  
3
3DD1  
2
3
1
Báo tín hiu  
scáp lc  
du  
PB1  
3DD1  
6
7
1
Báo tín hiu  
scnhit  
độ du  
1b1  
PΠ2  
2
5
6
1
Hình I.5.a - Sơ đồ nguyên lý mch điu khin máy nén khí N1  
26  
Thiết blogic khtrình  
27  
Thiết blogic khtrình  
+220VAC  
0V  
áp tô mát  
mch điu  
khin  
3AB2  
1KY2  
DP O BT  
TĐ  
PB2  
9
PΠ2  
PZ2  
7
1
2
10  
8
5
7
4PΠ2  
2PΠ2  
ΠMB2  
ΠMK2  
3
5
5
4
6
Mch khi  
đng và  
dng máy  
2
2
6
4
3PT2  
ΠMB2  
2PT2  
1PT2  
6
PΠ2  
1DT2  
2
Bo vnhit  
độ du  
3
11  
12  
PB2  
13  
PZ2  
2b2  
5
14  
4
3
11  
12  
Mch điu  
khin bo  
váp lc  
du, áp lc  
cp I, áp  
3b2  
5
PZ2  
3
3
3
4b2  
5
lc cp II.  
2b2  
Báo tín hiu  
scáp lc  
cp I  
1DD2  
2
2
2
2
3
1
1
3b2  
4b2  
2DD2  
2
Báo tín hiu  
scáp lc  
cp II  
3
3DD2  
2
3
1
Báo tín hiu  
scáp lc  
du  
PB2  
3DD2  
6
7
1
Báo tín hiu  
scnhit  
độ du  
1b2  
PΠ2  
2
5
6
1
Hình I.5.b - Sơ đồ nguyên lý mch điu khin máy nén khí N2  
28  
Thiết blogic khtrình  
0V  
+220VAC  
áp tô mát  
mch điu  
khin  
3AB3  
1KY3  
DP O BT  
TĐ  
PB3  
9
PZ3  
7
1
2
10  
8
5
7
4PΠ3  
2PΠ1  
ΠMB3  
ΠMK3  
5
7
5
6
8
Mch khi  
đng và  
dng máy  
2
2
6
4
3PT3  
ΠMB3  
1PT3  
2PT3  
6
PΠ3  
1DT3  
2
Bo vnhit  
độ du  
3
11  
12  
PB3  
13  
PZ3  
2b3  
5
14  
4
3
11  
12  
Mch điu  
khin bo  
váp lc  
du, áp lc  
cp I, áp  
3b3  
5
PZ3  
3
3
3
4b3  
5
lc cp II.  
2b3  
Báo tín hiu  
scáp lc  
cp I  
1DD3  
2
2
2
2
3
1
1
3b3  
4b3  
2DD3  
2
Báo tín hiu  
scáp lc  
cp II  
3
3DD3  
2
3
1
Báo tín hiu  
scáp lc  
du  
PB3  
3DD3  
7
6
1
Báo tín hiu  
scnhit  
độ du  
1b3  
PΠ3  
2
5
6
1
Hình I.5.c - Sơ đồ nguyên lý mch điu khin máy nén khí N3  
29  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 99 trang yennguyen 15/08/2024 1080
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Nghiên cứu thiết kế hệ điều khiển máy nén khí tại Nhà máy Thuỷ điện Thác Bà", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfdo_an_nghien_cuu_thiet_ke_he_dieu_khien_may_nen_khi_tai_nha.pdf