Đồ án Thiết kế hệ dẫn động băng tải - Nguyễn Phương Thắng

Đồ án môn học Chi tiết máy  
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ...  
KHOA ...  
  
Đề số 11:  
Thiết kế hệ dẫn động băng tải  
NguyÔn Ph-¬ng Th¾ng líp MTP K45 -§¹i Häc B¸ch Khoa Hµ Néi  
Đồ án môn học Chi tiết máy  
Mục Lục  
NguyÔn Ph-¬ng Th¾ng líp MTP K45 -§¹i Häc B¸ch Khoa Hµ Néi  
Đồ án môn học Chi tiết máy  
Sơ đồ của động cơ điện  
1: Động cơ  
2 : Nối trục đàn hồi  
3 :Hộp giảm tốc  
4 :Bộ truyề xích  
với số liệu cho trước  
F=6000N  
v=0,4m/s  
D=350mm  
5: Băng tải  
1:lực kéo băng tải  
2:Vận tốc băng tải  
3:Đường kính tang  
4:Thời hạn phục vụ  
5:Số ca làm việc  
Ih=15000giờ  
số ca =2  
6:Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài 300  
7đặc tính làm việc :  
va đập vừa  
Khối lượng thiết kế  
1: Một Bản vẽ lắp hộp giảm tốc khổ A0  
2:Một bản vẽ chế tạo chi tiết khổ A3  
3:một bản thuyết minh  
NguyÔn Ph-¬ng Th¾ng líp MTP K45 -§¹i Häc B¸ch Khoa Hµ Néi  
Đồ án môn học Chi tiết máy  
I , Phương pháp chn động cơ và phan phi tstruyn  
1, tính công cn thiết ca động cơ  
+xác định sơ bộ số vòng quay đồng bộ của động cơ  
+ dựa vào công suất số vòng quay đồng bộ kết họp với yêu cầu độ quá tải  
, momen mở máy, phương pháp lắp đặt kích thước động cơ phù hợp với yêu cầu tính  
thiết kế  
a, công suất trên trục động cơ được xác định theo công thức 2.8 (sgk)  
pt  
pct=  
1.1  
trong đó  
pct :công suất cần thiết trên trục động cơ ,kw  
pt :Công suất tình toán trên trục máy công tác ,kw  
:hiệu suất truyền động  
tải trọng thay đổi  
pt =plv *  
1.2  
FV  
6000.0,4  
1000  
plv =  
=
2,4  
1000  
2  
Ti  
ti  
tính =  
  
T1 tck  
2  
2  
T
t1  
T2  
t2  
1   
=  
=  
T1 tck  
T1 tck  
5
2
2
1 2  
0,6  
=0.85  
8
8
thay vào 1.2 ta có  
pt=0.85*2,4=2,04  
tính hiệu suất truyền động  
=k 3 2 otx  
ol br  
1*0,993*0,982*0,99*0,97=0,87  
thay vào 1.1 ta có  
2,04  
pct =  
2.34(kw)  
0,87  
2,tính sơ bộ số vòng quay đồng bộ  
nsb=nđb  
nsb=nlv *ut  
trong đó  
60000* v  
nlv=  
1.3  
D  
(vì đối với băng tải )  
trong đó :  
NguyÔn Ph-¬ng Th¾ng líp MTP K45 -§¹i Häc B¸ch Khoa Hµ Néi  
     
Đồ án môn học Chi tiết máy  
v :vận tốc băng tải, m/s  
D :đường kính tang quay, mm  
Thay số vào 1.3 ta có  
60000*0,4  
nlv=  
=21,84(v/p)  
3,14.350  
Chọn sơ bộ tỷ số truyền  
ut=ung*uh  
vì là loại truyền động là bánh răng trụ cấp 2 nên theo bảng 2.4 uh=(840)  
chọn uh=20  
tỷ truyền ung truyền động xích  
nên ung=ux=(25)  
chọn ux=2,2  
thay vào 1.4  
ut=20*2,2=44  
nsb=21,84*44=960(v/p)  
tra bảng P 1.3 chọn động cơ điện có công suất là :  
pđc=3 kw  
Tmax  
Tk  
Kiểu động cơ  
Vận tốc vòng quay  
Tdn  
Tdn  
4A112MA6Y3  
Theo bài ra  
945  
2,2  
2
Tmm  
1,3  
T1  
Tk Tmm  
>
(thoả mãn điều kiện bài ra )  
Tdn  
T1  
tính lại tỷ số truyền  
ndc  
945  
uth=  
=
43,27  
nlv 21,84  
mặt khác uth=ung*uh  
trong đó ung=ux = (25)  
chọn ux=2,2  
uth  
43,27  
uh=  
=
19,67  
ung  
2,2  
hộp giảm tốc đồng trục nên  
u1=u2= uh 19,67 4,43  
=
3,Tính toán các thông số động học  
tính công suất số vòng quay , mômen xoắn trên các trục  
p4=plv=2,4 kw  
NguyÔn Ph-¬ng Th¾ng líp MTP K45 -§¹i Häc B¸ch Khoa Hµ Néi  
 
Đồ án môn học Chi tiết máy  
plv  
2,4  
xot 0,93* 0,99  
p3  
brol 0,98* 0,99  
p2  
brol 0,98* 0,99  
p1  
p3=  
p2=  
p1=  
p0=  
2,6 kw  
2,6  
2,68kw  
2,68  
2,76 kw  
2,76  
2,79kw  
olk 0,99  
tính toán số vòng quay trên các trục  
n1=n0= nđc=945 v/p  
n1  
945  
n2=  
n3=  
n4=  
213 v/p  
48 v/p  
22 v/p  
u1 4,43  
n2  
213  
u2 4,43  
n3  
48  
ux 2,2  
tính mômem xoắn trên các trục  
p0  
n0  
p1  
n1  
3
9,55106  
9,55106  
9,55106  
9,55106  
9,55106  
30318  
T0=9,55106  
T1=9,55106  
T2=9,55106  
T3=9,55106  
T4=9,55106  
v/p  
v/p  
945  
2,76  
945  
27892  
p2  
2,68  
213  
2,6  
119991  
v/p  
n2  
p3  
n3  
p4  
n4  
515145  
v/p  
48  
2,4  
22  
1.046.575  
v/p  
Trục  
động cơ  
1
2
3
4
thông số  
U
P(v/p)  
N(v/p)  
T(Nmm)  
Uk=1  
2.79  
945  
U1=4,43  
U2=4,43  
Ux=2,2  
2.76  
945  
27892  
2.68  
213  
2.6  
48  
2.4  
22  
1046575  
30318  
119991  
515145  
Tra bảng 1.7 phân phụ lục sgk tâp 1 ta có dđc=32mm khối lượng 56kg  
II , Thiết kế bộ ngoài (bộ truyền xích )  
1,chọn loại xích  
do điều kiện bộ truyền tải trọng nhỏ nên ta chọn xích con lăn độ bền cao chế  
tạo không phức tạp  
NguyÔn Ph-¬ng Th¾ng líp MTP K45 -§¹i Häc B¸ch Khoa Hµ Néi  
   
Đồ án môn học Chi tiết máy  
2,xác định các thông số của bộ truyền xích  
Ux=2,2  
Z1>zmin (17 19 răng)  
đối với tỷ số truyền ux=2,2 tra bảng 5.4 sgk đối với xích con lăn ta chọn được  
z1=28 (số răng đĩa nhỏ)  
từ số răng đĩa nhỏ ta tính được số răng đĩa lớn z2  
z2=u z1=2,2*28=61< zmax =120  
khi đó ta tính lại  
tỷ số truyền của bộ truyền xích  
z2  
61  
ux=  
2,18  
z1 28  
3, xác định các bước xích p  
Bước xích p được tính từ chỉ tiêu độ bền mòn của bản lề muốn vậy phải thoả  
mãn điều kiện  
Pt=pk*kz*kn<[p]  
Trong đó :  
Pt :công suất tính toán ,kw  
[P]: công suất cho phép ,kw  
p : công suất cần truyền ,kw  
z01  
25  
kz=  
=0,89  
z1 28  
n01  
kn=  
:hệ số vòng quay với n01=50,200,400 ...  
n1  
chọn n01=50 ,n1=48  
50  
kn= 1.04  
48  
k=k0*ka *kđc*kbt kd *kc  
trong đó:  
k0 : hệ số kể đến ảnh hưởng của vị trí của bộ truyền  
ka : hệ số kể đến ảnh hưởng khoảng cách truch và chiều dài xích  
kđc: hệ số kể đến ảnh hưởngđiều chỉnh lực căng xích  
kbt: hệ số kể đến ảnh hưởngbôi trơn  
kđ : hệ số tải động kể đến tính chất của tải trọng  
kc : hệ số kể đến chế độ làm việc của bộ truyền  
với k0=1 (đường tâm các đĩa xích làm với phương ngang một góc <400)  
ka=1 a=(30 50)p  
kđc=1 (điều chỉnh bằng một trong các đĩa xích )  
kđ=1,2 tải trọng va đập vừa  
kc=1,25 số ca làm việc là 2  
kbt=1,3 môi trường làm việc bụi  
tất cả thông số trên tra trong bảng 5.6 sgk tập 1  
NguyÔn Ph-¬ng Th¾ng líp MTP K45 -§¹i Häc B¸ch Khoa Hµ Néi  
   
Đồ án môn học Chi tiết máy  
thay các số và ta có:  
k=1*1*1*1,3*1.25*1.2=1,95  
pt=2,6*1,95*1,89*1,04=4,7 kw  
tra bảng 5.5 với n01=50 ta có bước xích p=25.4mm  
4,tính khoảng cách trục a  
a=(3050)p=(30 50)*25,4=7681280  
chọn a=1000mm  
tính số mắt xích  
z1 z2  
z1 z2  
2 p  
2a  
x=  
x=  
42 a  
28 61 2  
*25.4  
p
2
2*1000 28 61  
123.3 mắt (vì số mắt xích là chẵn nên ta  
25,4  
2
4*3.14*1000  
chọn x=122 mắt)  
tính khoảng cách trục a theo mắt xích chẵn  
2
2
z1 z2  
2  
2
a*=0.25p{xc-0.5(z1+z2)+ xc 0.5  
z1 z2  
}
2
6128  
3.14  
a*=0.25*25.6{122-0.5*89+ 122 0.5*892 2  
982mm  
để xích không chịu lức căng quá lớn khoảng cách trúc a cần giảm bớt một lượng  
là:  
a=(0.0020.004)*a=(0.0020.004)*982=1.9643.93  
số lần va đập i của bản lề xích trong 1 giây  
n1 z1  
i=  
i
15* x  
28* 48  
i=  
0.73  
15*122  
tra bảng 5.9 với bước xích p=25.6 mm [i]=30  
vậyi[i] (thoả mãn điều kiện đầu bài về số lần va đập)  
5 ,kiểm nghiệm về độ bền  
Q
s=  
[s]  
kFt F0 Fv  
trong đó :  
Q :tải trọng phá hỏng tra bảng 5.2 5.3 sgk Q=56.7103N  
Kđ:tải trong động kđ=1,2  
Ft :lực vòng  
1000 * p  
Ft=  
v
z1 pn3  
Mà v=  
0.57  
60000  
NguyÔn Ph-¬ng Th¾ng líp MTP K45 -§¹i Häc B¸ch Khoa Hµ Néi  
Đồ án môn học Chi tiết máy  
1000 * 2.6  
Ft=  
4561N  
0.57  
Fv :lực căng li tâm sinh ra  
Fv=q*v2=2.6*0.572=0.84  
q:khối lượng một mét xích  
F0=9.81*kf*q*a  
Trong đó  
a :khoảng cách trục  
kf :hệ số phụ thuộc độ võng của xích  
kf=4 với độ nghiêng một góc là <400 so với phương ngang  
F0=9.81*4*2.6*0.982=100  
s=  
56700  
10.17  
1.2 * 4561100 0.84  
theo bảng 5.10 [s]=7  
vậy s[s] (bộ truyề xích được đảm bảo đủ độ bền)  
6,đường kính đĩa xích  
p
25.6  
d1=  
228 mm  
z1  
180  
sin  
sin  
28  
25.6  
p
d2=  
497 mm  
180  
sin  
sin  
z2  
61  
180  
28  
da1=p(0.5+cotg(  
))=25.6(0.5+cotg(  
))=240 mm  
z1  
z2  
180  
61  
da2=p(0.5+cotg( ))=25.6(0.5+cotg(  
))=509 mm  
df1=d1-2r=228-2*114=0  
r=0.5d1+0.05=114mm  
kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc của xích  
0.42(Ft kd Fvd )E  
h 0.47  
[h]  
a * kd  
Ft :lực vòng Ft=4561N  
[h]:ứng suất tiếp xúc cho phép,.mpa  
F:lực va đập  
F=13.10-7*n1*p3*m=13.10-7*48*2.63*1=0.42N  
Kd:hệ số phân bố tải không đều tải cho các dẫy kđ=1  
Kđ:hệ số tải trọng động tra bảng 5.6 sgk tập 1 ,kđ=1,2  
kr:hệ số kể đến ảnh hưởng của số răng đĩa xích phụ thuộc z  
NguyÔn Ph-¬ng Th¾ng líp MTP K45 -§¹i Häc B¸ch Khoa Hµ Néi  
Đồ án môn học Chi tiết máy  
E: môđun đàn hồi đối với thép e=2.1105  
A :diện tích chiếu bản lề  
M: số dẫy xích  
Thay số và ta có:  
0.42(4561*1.2 0.42) * 21.105  
H 0.47  
567mpa  
180  
như vậy dùng thép 45 tôi cải thiện có  
H=600mpa  
như vậy độ bền tiếp xúc của đĩa xích được thoả mãn  
H[H]  
xác định lực tác dụng lên trục  
Fr=kx*Ft=1.15*4561=5245 N  
NguyÔn Ph-¬ng Th¾ng líp MTP K45 -§¹i Häc B¸ch Khoa Hµ Néi  
Đồ án môn học Chi tiết máy  
III, Thiết kế bộ truyền động trong truyền động bánh răng  
1, Chọn vật liệu  
Chọn theo bảng 6.1 trang 92 sgk ta có hộp giảm tốc chịu công suất trung bình  
nên chọn vật liệu nhóm 1  
+Bánh nhỏ chọn thép 45 tôi cải thiện độ cứng  
HB =(241-285) b1=850 mpa ;ch1=580 mpa  
+Bánh lớn thép 45 tôi cải thiện độ cứng là:  
BH = (192-290) ; b2=750 mpa ;ch1=450 mpa  
Theo yêu cầu bôi trơn ta có tỷ số truyền u1=u2=4,43  
2, Xác định các ứng suất cho phép  
0  
H lim  
H=  
zr zv kxH kHl  
sH  
trong đó:  
zr : hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm việc  
zv : hệ số xét đến độ ảnh hưởng của vận tốc vòng  
kxH: hệ số xét đến độ ảnh hưởng kích thước cảu bánh răng  
kHL:hệ số tuổi thọ xté đến ảnh hưởng cảu thời hạn phục vụ chế độ tải trọng bộ  
truyền  
0 H lim :ứng xuất tiếp xúc cho phép  
sH :hệ số an toạn khi tính về độ tiếp xúc  
0  
F lim  
F=  
yû yý küú kFc kFL  
sF  
yr :hệ số ảnh hưởng đến độ nhám bề mặt lượn chân răng  
ys : hệ số ảnh hưởng đến độ nhậy cảu vật liệu  
kxF : hệ số ảnh hưởng đến kích thước của bánh răng đến độ bền uốn  
kFc : hệ số ảnh hưởng đến việc đặt tải  
kFL: hệ số tuổi thọ  
3,tính thiết kế sơ bộ  
chọn  
zrzvkxH=1  
yryskxF=1  
NH 0  
mH  
tính kHL=  
NHE  
NÌm0  
mF  
kFL=  
NFE  
trong đó :  
mF=mH=6 theo bngr 6.4 sgk tập 1  
độ cứng bề mặt 350 mpa  
NguyÔn Ph-¬ng Th¾ng líp MTP K45 -§¹i Häc B¸ch Khoa Hµ Néi  
       
Đồ án môn học Chi tiết máy  
NH0=30H2,4  
HB  
NH0 : là số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi tính về tiếp xúc  
NF0: là số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi tính về uốn  
NF0=4.106  
mH  
2
Ti  
NHE=60.c  
ni .ti  
T  
max  
Chọn c=1 vì số lần ăn khớp của bánh răng là 1  
Ti,ni,ti :lần lượt là mômen xoắn ,số vòng quay , tổng thời gian làm việc của bánh  
răng đang xét  
NFE2=60*1*15000*48[13+0.63]=5.2 107  
(vì ứng suất tỉ lệ với căn bậc 2 của mômen xoắn)  
tra bảng 6.2 sgk tập 1 với thép 45 tôi cải thiện để chọn độ cứng  
0Hlim=2HB+70 ;sH=1.1  
0Flim=1,8HB  
;sH=1.75  
chọn độ cứng của bánh nhỏ  
HB1=250  
độ cứng của bánh lớn  
HB2=235  
Vì HB1=HB2+(10-15)  
Thay vào công thức trên ta tính được:  
0Hlim=2HB+70=2*250+70=570 mpa  
0Hlim=2HB+70=2*235+70=540 mpa  
0Flim=1,8HB=1.8*250=450 mpa  
0Flim=1,8HB=1.8*235=423 mpa  
NH01=30H2,4HB=30*2502.4=1.7 107  
NH0=30H2,4  
HB  
=30H2,4HB=30*2352.4=1.4 107  
NHE2> NH02 do đó chọn kHL2=1 tương tự ta tính NHE1  
NHE1> NH01 do đó chọn kHL1=1  
Thay vào công thức  
H0 limkHl  
[H]=  
sH  
H0 lim1kHl1  
sH  
H0 lim 2kHl2  
sH  
570*1  
[H]1 =  
[H]2 =  
=
515.18 mpa  
490.90mpa  
1.1  
540*1  
1.1  
với cấp chậm sử dụng bánh răng nghiêng  
H  
1   
H 2  
518.18 490.9  
[H]=  
504 mpa  
2
2
với cấp nhanh sử dụng bánh răng thẳng  
Chọn vật liệu cho bánh răng cấp nhanh  
chọn độ cứng của bánh nhỏ  
NguyÔn Ph-¬ng Th¾ng líp MTP K45 -§¹i Häc B¸ch Khoa Hµ Néi  
Đồ án môn học Chi tiết máy  
HB1=215  
độ cứng của bánh lớn  
HB2=200  
Vì HB1=HB2+(10-15)  
Thay vào công thức trên ta tính được:  
0Hlim=2HB+70=2*215+70=500 mpa  
0Hlim=2HB+70=2*200+70=470 mpa  
0Flim=1,8HB=1.8*215=387 mpa  
0Flim=1,8HB=1.8*200=360 mpa  
NH01=30H2,4HB=30*2502.4=1.7 107  
NH0=30H2,4  
HB  
=30H2,4HB=30*2352.4=1.4 107  
NHE2> NH02 do đó chọn kHL2=1 tương tự ta tính NHE1  
NHE1> NH01 do đó chọn kHL1=1  
Thay vào công thức  
H0 limkHl  
[H]=  
sH  
H0 lim1kHl1  
sH  
H0 lim 2kHl2  
sH  
500*1  
[H]1 =  
[H]2 =  
=
454,54 mpa  
427,27mpa  
1.1  
540*1  
1.1  
H=H2=427,27 mpa  
6
Ti  
tính NFE2=60.c  
ni .ti  
T  
max  
thay số vào ta có:  
NFE2=60*1*15000*48[16+0.66]=4.7 107  
Mà NF0=4 106  
NFE2> NF0 nên chọn kFL=1 tương tự tính NFE1  
NFE1> NF0 nên chọn kFL2=1  
0  
F lim  
[F]=  
kFc kFL  
sF  
kFc=1 vì đặt tải một phía  
0  
sF  
0  
450*1*1  
F lim  
[F]1 =  
[F]2 =  
kFc kFL  
=
=
257 mpa  
1.75  
*423*1*1  
1.75  
F lim  
kFc kFL  
241 mpa  
sF  
ứng suất tải cho phép  
[H]max=2.8*ch2=2.8*450=1260 mpa  
[F1]max=0.8*ch1=0.8*580=464 mpa  
NguyÔn Ph-¬ng Th¾ng líp MTP K45 -§¹i Häc B¸ch Khoa Hµ Néi  
Đồ án môn học Chi tiết máy  
[F2]max=0.8*ch2=0.8*450=360 mpa  
4, tính thiết kế (bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng cấp chầm)  
+ xác định các thông số cơ bản của bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng(cấp  
chậm)  
xác định sơ bộ khoảng cách trục a  
T2kH  
aw=ka(u2+1)  
H  
2 u2ba  
trong đó :  
ka : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng loại răng chọn theo bảng  
6.5 sgk tập 1  
ka=43 đối với bánh răng nghiêng ka=49,5 với bánh răng thẳng  
T2 : mômen xoắn trên trục chủ động  
H : ứng suất tiếp xúc cho phép  
ba:hệ số tra bảng 6.6 sgk tập 1 các trong trường hơp giảm tốc không đối xứng  
ba=(0.25-0.4)  
chon ba trong khoảng trên nên chọn ba =0.4  
bd=0.5ba(u2+1)=0.5*0.3(4.43+1)=0.81  
tra bảng 6.7 ta có kH=1.08  
119991*1.08  
5042 *4.43*0.4  
3
aw=43(4.43+1)  
=154.1 mm  
chọn aw=150 vì thừa bền nên ta phải giảm aw xuống nên ta chọn aw=145 mm  
xác định các thông số ăn khớp  
m=(0.01-0.02)aw=(0.01-0.02)*145=(1.45-2.9)  
chọn mođun theo tiêu chuổn trong bản 6.8 sgk tập 1  
m=2,5  
tính góc nghiêng lấy sơ bộ trong khoảng(8-200)  
chọn =100  
cos(10)=0.9848  
theo bảng 6.31 sgk tâp1 số răng bánh nhỏ  
2*aw cos()  
m(u2 1)  
2*145*0.9848  
z1=  
21.6 số răng là nguyên nên ta chọn  
2.5(4.43 1)  
z1=21 răng  
tính số răng z2=u2*z1=21*4.43=93.03  
chọn z2=93 răng  
tính lại tỷ số truyền thực  
z2  
93  
ut=  
4.426  
z1 21  
tính lại góc nghiêng của răng  
m*(z1 z2 )  
2*aw  
2.5(93 21)  
cos ()=  
0.9827  
2*145  
NguyÔn Ph-¬ng Th¾ng líp MTP K45 -§¹i Häc B¸ch Khoa Hµ Néi  
 
Đồ án môn học Chi tiết máy  
=10039’  
+kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc  
2T2kH (u2 1)  
H=zm zH z  
bwu2d 2  
w
trong đó  
zm : hệ số kể đến cơ tính của vật liệubánh răng ăn khớp ta bảng 6.5 sgk tập 1  
zm =274  
zH : hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc  
2cos b  
sin 2tw  
zH=  
b :góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở  
tg b =cost *tg  
với t :và twcông thức ở bảng 6.11 đối với bánh răng nghiêngkhông dịch  
chỉnh(là góc prophin theo tiêu chuẩn VN 1065A)  
tg  
cos   
tg20  
tw =t=arctg(  
arctg  
20.32  
)
0.9827  
tg b =cos 20,32*tg 10.67=0.18  
b =100  
2cos10.67  
zH=  
1.74  
sin 2*20.32  
khi đó hoặc tra bảng 6.12  
hệ số  
bw sinb  
m  
1
z: hệ số kể đến sự trùng khớpcủa bánh răngvì =  
1 nên z=  
  
tính theo công thức  
1
1
=[1.88-3.2(  
)cos]=1,66  
z1 z2  
nên  
1
z=  
0.6  
1,66  
đường kính vòng lăn của bánh nhỏ  
2aw  
2*145  
dw1=  
53.4  
u2 1 4.43 1  
theo công thức  
dw1n2  
60.000  
3.14*53.4*213  
60.000  
v=  
0.6m / s  
tra bảng 6.13 cấp chính xác 9 và bảng .14 ta có  
v<2.5m/s khi đó kH=1.13  
NguyÔn Ph-¬ng Th¾ng líp MTP K45 -§¹i Häc B¸ch Khoa Hµ Néi  
Đồ án môn học Chi tiết máy  
aaw  
145  
H=H g0 v  
=0.002*73*0.6*  
0.5  
u2  
4.43  
H :hệ số sai số ảnh hưởng ăn khớp tra bảng 6.15  
đối với bánh răng nghiêng  
H =0.002  
g0 :hệ số ảnh hưởng sai lệch các bước răng b1 và b2 tra bảng 6.16 g0=73  
H bw dw1  
2T2 kHkH  
0.5*53.4 * 60  
kHv=1+  
1  
1  
2 *119991*1.08*1.13  
bw=ba*aw=0.4*145=60  
kH= kHv*kH*kHv=1.08*1*1.13=1.22  
2 *119991*1.22 * (4.43 1)  
H=274*1.74*0.6  
=456 mpa  
60 * 4.43*53.42  
H<[H] thoa mãn điều kiện về độ bền tiếp xúc  
[H]=[ H]*zvzrkxh=504*0.97*1*1=489 mpa  
kiểm nghiệm về độ bền uốn  
2T1kF yyyF1  
F1=  
F1  
bwdw1m  
trongđó:  
T1 : mômen xoắn trên trục chủ động  
M :môđun  
Dw1:đường kinh vòng lăn bánh chủu động  
1
y= : hệ số kể đến sự trùng khớp  
  
140  
y:=1-  
hệ số kể đến độ nghiêng  
yF1yF2: hệ số dạng răng của b1 và b2  
z1  
cos3 0.98273  
z2  
cos3 0.98273  
21  
zv1=  
zv2=  
22 răng  
98răng  
93  
tra bảng 6.18  
kF hệ số tải trọng tính uốn  
kF=kFkFkFv  
kF: hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng tra bảng 6.7 khi tính về uốn  
kF=1.17  
kF:hệ số kể đến sự phân bố cho cả đôi bánh răng đồng thời ăn khớp  
kF=1.37  
kFv:hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp  
F bwdw1  
2T1kFkFv  
kFv=1+  
NguyÔn Ph-¬ng Th¾ng líp MTP K45 -§¹i Häc B¸ch Khoa Hµ Néi  
Đồ án môn học Chi tiết máy  
aw  
145  
=F g0 v  
=0.006*73*06*  
=1.5  
u2  
4.43  
F g0 : tra bảng 6.15 và 6.16  
F =0.006  
g0=73  
dwn2  
60.000  
v=  
1.5*43.5*53.4  
kFv=1+  
1  
2*119991*1.37*1.17  
kF=kFkFkFv=1.17*1.37*1=1.6  
=1,6  
1
1
y=  
=
0.6  
1.6  
=10039’  
10.39  
y=1-  
0.925  
140  
tra bản 6.18 ta có  
yF1=4  
yF2=3,6  
2*119991*1.6*0.6*0.925*4  
F1  
147 F 2  
43.5*53.4*2.5  
F1 * yú2  
147*3.6  
4
F 2  
132  
yú1  
kiểm nghiệm về độ quả tải  
T max  
kqt=  
1.3  
T
H1max =[H] kqt 489* 1.3 557 < [H1max ]=1260 mpa  
F1max F1 *kqt=147*1.3=191<F1max =464 mpa  
F 2 max  
=
=
F 2 *kqt=132*1.3=171<F 2 max =360 mpa  
NguyÔn Ph-¬ng Th¾ng líp MTP K45 -§¹i Häc B¸ch Khoa Hµ Néi  
Đồ án môn học Chi tiết máy  
Khoảng cách trục  
Mođun  
a w=145  
m=2.5  
Chiều rộng vành răng  
Tỷ số truyền  
Góc nghiêng  
Số răng  
Hệ số dịch chỉnh  
đường kính vòng chia  
bw=60  
ut=4.428  
=10039’  
z1=21 và z2=93  
x1=x2=0  
mz1  
d 1=  
53.4 ;d2=236  
0.9827  
đường kính đỉnh răng  
đường kính đáy răng  
d a1=d1+2(1+x1-y)m=53.4+2*2.5=58mm  
d a1=240  
d a1=48  
d F2=230  
5,Tính bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng cấp nhanh  
Chọn aw1=aw2=145 mm  
Với u2=4,43  
Chọn ba=0,3 nên chiều rộng vành răng bw=0,3*145=43,5mm  
m=(0.01-0.02)aw=(0.01-0.02)*145=(1.45-2.9)  
chọn mođun theo tiêu chuẩn trong bản 6.8 sgk tập 1  
m=2,5  
theo bảng 6.31 sgk tâp1 số răng bánh nhỏ  
2*aw  
2*145  
m(u2 1) 2.5(4.43 1)  
z1=21 răng  
z1=  
21.3 số răng là nguyên nên ta chon  
tính số răng z2=u2*z1=21*4.43=93.03  
chọn z2=93 răng  
m(z1 z2 )  
2.5*(2193)  
tính lại aw=  
142.5 mm  
2
2
lấy aw=145 mm vì có sự chênh lệch nên ta cận dịch chỉnh để tăng khoảng  
cách trục từ 142,5->145 mm  
hệ số dịch chỉnh đươch tính như sau:  
aw  
145  
y=  
0.5(z1 z2 )   
0.5(2193) 1  
m
2.5  
1000* y 1000*1  
ky=  
0.063  
zt  
2193  
tổng hệ số dịch chỉnh  
xt=y+y=0.553+0.0063=0.616  
hệ số dịch chỉnh bánh 1  
NguyÔn Ph-¬ng Th¾ng líp MTP K45 -§¹i Häc B¸ch Khoa Hµ Néi  
 
Đồ án môn học Chi tiết máy  
1(xt - (z1 z2 ))y  
1*(0.616 (93 21)*1)  
2193  
x1=  
 0.0115  
z1 z2  
hệ số dịch chỉnh bánh 2  
x2=xt-x1=0.616-(-0.0155)=0.6315  
góc ăn khớp  
zt mcos  
(93 21)*2.5*cos20  
cos tw=  
0.923  
2aw  
2*145  
tw=22.56  
kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc  
2T1kH (u1 1)  
H=zm zH z  
bwu1d 2  
w
trong đó  
zm : hệ số kể đến cơ tính của vật liệu bánh răng ăn khởp ta bảng 6.5 sgk tập 1  
zm =274  
zH : hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc  
2cos b  
sin 2tw  
2*1  
zH=  
=
=1.7  
sin(2*22.56)  
b :góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở  
khi đó hoặc tra bảng 6.12  
hệ số  
bw sinb  
m  
1
z: hệ số kể đến sự trùng khớpcủa bánh răngvì =  
1 nên z=  
  
tính theo công thức  
1
1
=[1.88-3.2(  
)]=1,66  
z1 z2  
nên  
4 1,68  
z=  
3
0.88  
đường kính vòng lăn của bánh nhỏ  
2aw  
2*145  
dw1=  
53.4  
u2 1 4.43 1  
theo công thức  
dw1n2  
60.000  
3.14*53.4*945  
60.000  
v=  
2.6m / s  
tra bảng 6.13 cấp chính xác 8 và bảng .14 ta có  
v<2.5m/s khi đó kH=1.08  
aaw  
145  
H=H g0 v  
=0.006*56*2.64*  
5 m/s  
u2  
4.43  
H :hệ số sai số ảnh hưởng ăn khớp tra bảng 6.15  
đối với bánh răng nghiêng  
H =0.006  
NguyÔn Ph-¬ng Th¾ng líp MTP K45 -§¹i Häc B¸ch Khoa Hµ Néi  
Đồ án môn học Chi tiết máy  
g0 :hệ số ảnh hưởng sai lệch các bước răng b1 và b2 tra bảng 6.16  
g0=56  
H bwdw1  
2T1kHkH  
5*53.4*43.5  
kHv=1+  
1  
1,2  
2*27892*1.08*1.03  
bw=ba*aw=0.3*145=43.5  
kH= kHv*kH*kHv=1.08*1*1.2=1.3  
2*27892*1.3*(4.43 1)  
H=274*1.7*0.88  
=347,8 mpa  
43.5*4.43*53.42  
H<[H] thoa mãn điều kiện về độ bền tiếp xúc  
[H]=[ H]*zvzrkxh=427,27*0.95*1*1=405.5 mpa  
Khoảng cách trục  
Mođun  
aw=145  
m=2.5  
Chiều rộng vành răng  
Tỷ số truyền  
bw=43,5  
u2=4.43  
Góc nghiêng  
=0  
Số răng  
Hệ số dịch chỉnh  
đường kính vòng chia  
z1=21 và z2=93  
x1=0.0155 ;x2=0.6315  
mz1  
d 1=  
53 ;d2=236  
1
đường kính đỉnh răng  
đường kính đáy răng  
d a1=d1+2(1+x1-y)m=53+4.6=57mm  
d a1=240  
d a1=47  
d F2=229  
NguyÔn Ph-¬ng Th¾ng líp MTP K45 -§¹i Häc B¸ch Khoa Hµ Néi  
Đồ án môn học Chi tiết máy  
IV, tính toán phần trục  
1,Sơ đồ phân tích lực  
NguyÔn Ph-¬ng Th¾ng líp MTP K45 -§¹i Häc B¸ch Khoa Hµ Néi  
   
Đồ án môn học Chi tiết máy  
Chọn vật liệu là thép c45 có b=600 mpa  
[]=(12-20)  
chọn []=15  
2,xác định đường kính sơ bộ của các trục  
trên trục 1  
T1  
0,2  
T2  
27892  
3
3
3
3
3
3
d1=  
d2=  
d3=  
=
=
=
21,03 mm  
34,2 mm  
50,6 mm  
0.2*15  
119991  
0.2*15  
0,2   
T3  
515145  
0.2*20  
0,2   
đường kính sơ bộ các trục là  
d1=20 mm  
d2=35 mm  
d3=50 mm  
3,tính chiều dài của các trục  
+tính chiều dàI trục 1  
theo hình vẽ 10.9 sgk tập 1 ta có  
lm12=(1,4-2,5)d1=1,4-2,5)20=(28-50) chọn lm12=40  
chiều đài may ơ của bánh răng  
lm13=(1,2-1,5)d2=(1,2-1,5)28=33,6-42 chọn lm13=40  
l13=0,5(lm12+b01) +k1+k2  
trong đó k1 và k2 được tra trong bảng 10.3 sgk tập 1  
chọn k1=k2=10  
với b01=17 ứng với d=25  
thay số vào ta có  
lm13=0,5(40+17)+10+10=48.5 chọn =48  
vậy lm13=48 mm  
l12=0,5(lm12+b01)+k3+kh  
chọn k3 =15 mm và kh=20 mm  
thay số ta có :  
l12=0,5(40+17)+20+15=63,5 chọn 63 mm  
l11=2l13=2*48=96 mm  
+tính sơ bộ trục 2 và chiều dài  
lm22=(1,2-1,5)d2=(1,2-1,5)35=42-52,5 chọn lm22=44 mm  
l22=l13=48 mm  
l23=l11+l32+k1+b03+b01=96+68+10+(21+17)*0,5=197 mm  
NguyÔn Ph-¬ng Th¾ng líp MTP K45 -§¹i Häc B¸ch Khoa Hµ Néi  
Đồ án môn học Chi tiết máy  
với b03=29 ứng với d=50 mm  
l23=197 mm  
l21=l23+l32=197+68=265 mm  
+tính sơ bộ chiều dài trục 3  
lm33=(1,2-1,5)45=54-67,5 chọn lm33=65 mm  
chiều dài mày ơ của bánh răng  
lm32=(1,2-1,5)55=66-82 chọn lm32=66  
l32=0,5(lm32+b03)+k1+k2=0,5(66+29)+10+10=68 mm  
l33=l31+lc33  
mà lc33=0,5(lm33+b03)+kh+k3=0,5(66+29)+20+15=82 mm  
vậy l33=136+82=218 mm  
NguyÔn Ph-¬ng Th¾ng líp MTP K45 -§¹i Häc B¸ch Khoa Hµ Néi  
Đồ án môn học Chi tiết máy  
+vẽ biểu đồ mômen trên trục 1  
NguyÔn Ph-¬ng Th¾ng líp MTP K45 -§¹i Häc B¸ch Khoa Hµ Néi  
Đồ án môn học Chi tiết máy  
chọn hệ toạ độ như hình vẽ  
phương trình hình chiếu theo phương y ta có  
y
=Fy10+Fy11-Fy12=0  
1
phương trình mômen tai điểm 1 ta có:  
1 =Fy10*96-Fy12*48=0  
m
2
2*T1  
2*27892  
53,4  
với số liệu Ft1=Ft2=Fx12=  
1045 Nmm  
dw  
F tgtw  
cos   
1045*tg20,32  
t1  
Fr1=Fr2=Fy12=  
387 Nmm  
1
2*Tdc  
Fk=(0,2-0,3)  
Fk=(0,2-0,3)  
với Dt=D0=63 Dt được tra bảng 16a sgk tập 2 thay số vào ta  
Dt  
có  
2*30318  
63  
(192,5 288,7) chọn Fk=240 Nmm  
278*48  
Từ phương trình 2 suy ra Fy10=  
189 Nmm  
96  
Thay vào phương trình 1 ta có  
378  
Fy11=Fy12-Fy10=  
189 Nmm  
189  
Phương trình hình chiếu theo phương x ta có  
=-Fk-Fx10+Fx12-Fx11=0  
x
3
4
phương trình mômen tại điềm 1 ta có:  
1 =Fx12(l11-l13)-Fx10*96-Fk(l11+l12)=0  
m
từ phương trình 3 ta có :  
1045*48 240*159  
Fx10=  
125 Nmm  
96  
Thay và phương trình 3 ta có:  
Fx11=-240-125+1045=680 Nmm  
NguyÔn Ph-¬ng Th¾ng líp MTP K45 -§¹i Häc B¸ch Khoa Hµ Néi  
Đồ án môn học Chi tiết máy  
+biểu đồ mômen trên trục 2  
NguyÔn Ph-¬ng Th¾ng líp MTP K45 -§¹i Häc B¸ch Khoa Hµ Néi  
Đồ án môn học Chi tiết máy  
với số liệu Ft1=Ft2=Fx12=  
2*T1  
2*27892  
53,4  
1045 Nmm  
dw  
F tgtw  
cos   
1045*tg20,32  
t1  
Fr1=Fr2=Fy12=  
387 Nmm  
1
2*T2  
2*119991  
53,4  
với số liệu Ft3=Ft4=Fx23=  
4494 Nmm  
dw  
F tgtw  
cos   
4494*tg20,32  
t3  
Fr3=Fr4=Fy23=  
1693Nmm  
0,8927  
Fa3=Fa4=Ft3*tg10,39=852 Nmm  
Phương trình hình chiếu trục y  
y
=-Fy2a+Fy21+Fy23-Fy2b=0  
1
2
phương trình mômen tại a  
a =Fy21*l22+Fy23*l23+ma-Fy2b*l21=0  
m
thay số vào ta có:  
35  
2
387*48 1693*197 852*  
Fy2b=  
1383 Nmm  
265  
Thay vao phương trình 1 ta rút ra  
Fy2a=387+1693-1383=643 Nmm  
Phương trình hình chiếu theo phương x  
=Fx2a-Fx21+Fx23-Fx2b=0  
x
3
4
phương trình momen tại điểmA ta có  
A =Fx21*l22-Fx23*l23+Fx2b*l21=0  
m
thay số vào ta rút ra được  
1045*48 4494*197  
Fx2b=  
265  
3152 Nmm  
Thay và phương trình 3 ta có :  
Fx2a=1045-4494+3152=-297 Nmm  
Dấu trừ chứng tỏ rằng Fx2a ngược chiều  
NguyÔn Ph-¬ng Th¾ng líp MTP K45 -§¹i Häc B¸ch Khoa Hµ Néi  
Đồ án môn học Chi tiết máy  
+vẽ biểu đồ momen trên trục 3  
NguyÔn Ph-¬ng Th¾ng líp MTP K45 -§¹i Häc B¸ch Khoa Hµ Néi  
Đồ án môn học Chi tiết máy  
Frx=Fr*sin =5245*sin30=2622Nmm  
Fry=Fr*cos=5245*cos30=4542Nmm  
Fy32=Fr3=1693Nmm  
Fx32=Ft3=4494Nmm  
Fa4=852Nmm  
Phương trình hình chiếu theo phương y ta có:  
y
=Fy3c-Fy32+Fy3D-Fry=0  
Phương trình momen tại điểm C ta có:  
=Fy32l32-ma-Fy3Dl31+Fryl33=  
M
c
1693*68 19170 4552*218  
Fy3D  
=
7955 Nmm  
136  
Thay vào phương trình trên ta có:  
Fy3c=-7955+1693+4552=-1720Nmm chứng tỏ ngược chiều với chiều đã chọn  
Phương trình hình chiếu theo phương x ta có:  
x
=Fx3c-Fx32+ Fy3D-Frx=0  
Phương trình momen tại C  
=F2l32- Fy3Dl31+Frxl33=0  
M
c
thay số vào ta tìm được  
4494*68 2622*218  
Fy3D  
=
6450 Nmm  
136  
Thay vào phương trình trên ta có:  
Fx3c=-4464+6450-2622=666Nmm  
Xác định các đường kính và chiều dài các đợn trục bằng công thức  
Mj= M 2 M 2  
yj  
xj  
M= M 2j 0,75Tj2  
Dựa vào biểu đồ momen ta tính  
+trên trục 1:  
Mtđ10  
M1= M y21 M x21  
Mtđ11  
M2= 326402 90722 33877 Nmm  
Mtđ12  
338772 0,75*278922 41607 Nmm  
=
0,75T12  
=
0,75*278922 =24155Nmm  
151202 =15120Nmm  
=
=
M12 0,75T12 151202 0,75*278922 39875 Nmm  
=
+trên trục 2  
Mtđ20=Mtđ23=0  
M1= 142562 308642 33997 Nmm  
Mtđ21=  
339972 0,75*1199912 109335 Nmm  
NguyÔn Ph-¬ng Th¾ng líp MTP K45 -§¹i Häc B¸ch Khoa Hµ Néi  
Đồ án môn học Chi tiết máy  
M2=240264Nmm  
Mtđ22=  
2402642 0,75*1199912 261756 Nmm  
+ trục 3  
Mtđ30=0  
M1=147514Nmm  
Mtđ31  
1475142 0,75*5151452 469884 Nmm  
M2=430048Nmm  
=
Mtđ32  
=
=
4300482 0,75*5151452 419654 Nmm  
0,75*5151452 356128Nmm  
Mtđ33  
+Tính đường kính trục 1  
Mtd10  
24155  
3
3
3
3
3
3
d10=  
d11=  
d12=  
15,6 mm chọn 18mm  
18,5 mm chọn 20 mm  
18,9 mm chọn 22 mm  
0,1*[]  
0,1*63  
Mtd11  
39875  
0,1*[]  
0,1*63  
Mtd12  
41607  
0,1*[]  
0,1*63  
+tính đường kính trục 2  
Mtd 21  
109335  
0,1*50  
3
3
d21=  
27,9 mm chọn 30 mm  
34,8mm chọn 34mm  
0,1*[]  
Mtd 22  
216756  
0,1*50  
3
3
d22=  
0,1*[]  
d20=d23=25mm  
+tính đường kính trục 3  
Mtd 31  
469884  
0,1*63  
3
3
3
3
3
3
d31=  
d32=  
d33=  
42,09mm chọn 45 mm  
40,5 mm chọn 40 mm  
38,37 mm chọn 35 mm  
0,1*[]  
Mtd 32  
419625  
0,1*63  
0,1*[]  
Mtd 33  
356128  
0,1*63  
0,1*[]  
kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi  
+đối với thép 45 có b=600Mpa  
-1=0,436b=0,436*600=261Mpa  
-1=0,58-1=0,58*261=151 Mpa  
theo bảng 10.6 sgk to có  
+các trục của hộp giảm tốc quay đều với ứng suất thay đổi theo chu kỳ đối xứng  
+xác định hệ số an toàn các tiết diện nguy hiểmtheo hình vẽ ta thấy các tiết  
diện sau đây tiết diện nguy hiểm cần đwocj kiểm tra về độ bền  
+trên trục 1  
NguyÔn Ph-¬ng Th¾ng líp MTP K45 -§¹i Häc B¸ch Khoa Hµ Néi  

Tải về để xem bản đầy đủ

doc 40 trang yennguyen 13/09/2024 300
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Thiết kế hệ dẫn động băng tải - Nguyễn Phương Thắng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docdo_an_thiet_ke_he_dan_dong_bang_tai_nguyen_phuong_thang.doc