Đồ án Trang bị điện

Đồ án tốt nghiệp trang bị điện  
ĐỒ ÁN TT NGHIPBMÔN TRANG BỊ ĐIN Sinh Viên : Đinh Văn Hà  
Li nói đầu  
Trong điu kin công cuc kiến thiêt nước nhà đang bước vào thi kcông  
nghip hoá - hin đại hoá vi nhng cơ hi thun li và nhng khó khăn thách  
thc ln. Điu này đặt ra cho thế htr, nhng người chtương lai ca đất nước  
nhng nhim vnăng n. Đất nước đang cn sc lc và trí tucũng như lòng nhit  
huyết ca nhng trí thc tr, trong đó có nhng ksư tương lai.  
Sphát trin nhanh chóng ca cuc cách mng khoa hc kthut nói chung và  
trong lĩnh vc đin - đin t- tin hc nói riêng làm cho bmt ca xã hi thay đổi  
tng ngày. Trong hoàn cnh đó, để đáp ng được nhng điu kin thc tin ca  
sn xut đòi hi nhng người kĩ sư đin tương lai phi được trang bnhng kiến  
thc chuyên nghành mt cách sau rng.  
Trong khuôn khchương trình đào to ksư nghành tự động hoá - cung cp  
đin; nhm giúp cho sinh viên trước khi ra trường có điu kin hthng hoá li  
nhng kiến thc đã được trang bị ở trường cũng như điu kin tiếp cn vi  
nhng mô hình kthut chuyên nghành ca thc tin trong sn xut, đồng thi  
cũng giúp cho sinh viên có cơ hi tư duy độc lp nghiên cu và thiết kế. Trường  
Đại Hc KThut Công Nghip Thái Nguyên tchc cho sinh viên trước khi ra  
trường làm đồ án tt nghip - bn đồ án tt nghip này ra đời trong hoàn cnh đó.  
Thc tin trong các xí nghip công nghip hin nay đang đặt ra vn đề là phi ci  
to, nâng cp li nhng thiết bvà dây truyn sn xut cũ theo quan đim là gili  
nhng phn thiết bị đã hoàn thin hoc còn phù hp, ci to và thay thế nhng  
phn đã lc hu hoc có nhiu nhược đim để cho ra nhng thiết bđộ hoàn  
thin cao. Khi đưa vào sn xut cho năng sut và cht lượng sn phm cao. Da  
trên nn tng đó bn đồ án thiét kế hthng trang bị đin cho truyn động ăn dao  
ca máy doa vn năng 2620B tp trung vào gii quyết, ci to hthng trang bị  
đin cho máy. Bn đồ án gm 5 phn:  
) Phn I: Tìm hiu công nghca máy  
¯ 4 °  
TÀI LIU CHIA STRÊN DIN ĐÀN WWW.OTO-HUI.COM  
ĐỒ ÁN TT NGHIPBMÔN TRANG BỊ ĐIN Sinh Viên : Đinh Văn Hà  
) Phn II: Thiết kế sơ đồ nguyên lý  
) Phn III: Tính chn thiết bị  
) Phn IV: Xây dng đặc tính tĩnh  
) PhnV: Xây dng đặc tính quá độ - xét n định và hiu chnh hthng  
Trên tinh thn làm vic nghiêm túc, vi nhng llc cao ca bn thân ni  
dung ca bn đồ án được xây dng trên cơ snhng tính toán logic và khoa hc  
có tính thuyết phc cao. Bn đồ án được trình bày mt cách logic,gn nhm giúp  
cho người đọc dhiu, các sliu được ly tnhng tài liu có uy tín. Tuy nhiên,  
do kiến thc còn hn chế, trong phm vi thi gian có hn, lượng kiến thc ln nên  
bn đồ án không khi còn nhng khiếm khuyết. Em mong nhn được sgóp xây  
dng ca các thy cũng như bè bn để bn đồ án được hoàn thin hơn.  
Trong qúa trình làm đồ án em đã nhn được sgiúp đỡ, hướng dn, chbo  
nhit tình ca các thy giáo cũng như sgóp ý xây dng ca các bn bè đồng  
nghip. Đặc bit là sgiúp đỡ ca thy Trn Xuân Minh công tác trong bmôn tự  
động hoá ca trường. Em xin chân thành cm ơn sgiúp đỡ này.  
Tác githiết kế  
Sinh Viên  
ĐINH VĂN HÀ  
¯ 5 °  
TÀI LIU CHIA STRÊN DIN ĐÀN WWW.OTO-HUI.COM  
ĐỒ ÁN TT NGHIPBMÔN TRANG BỊ ĐIN Sinh Viên : Đinh Văn Hà  
PHN I  
GII THIU CÔNG NGHCA MÁY  
¯ 6 °  
TÀI LIU CHIA STRÊN DIN ĐÀN WWW.OTO-HUI.COM  
ĐỒ ÁN TT NGHIPBMÔN TRANG BỊ ĐIN Sinh Viên : Đinh Văn Hà  
I.1 CHC NĂNG - CÔNG DNG CA MÁY DOA  
I- chc năng và công dng ca máy doa  
Máy doa thuc nhóm máy ct gt kim loi . Doa là mt phương pháp gia  
công chi tiết ,doa thuc công đon gia công tinh ,nó gia công các lỗ đã được  
khoan ,khoét, nhng lhình côn, hình tr, ct ren. Ngoài ra máy doa còn có thể  
được dung để phay.  
Da là mt phương pháp gia công tinh nó có thể đạt độ bóng bmt từ  
6-9 và cp chinh xác t4 - 2 hoc cp chính xác 1.  
II- phân loi máy doa  
Máy doa là máy gia công ct gt kim loi . Trên truyn động chính ca  
máy có thgá mũi khoan hoc mũi doa, vì vy máy có thgia công thô (  
khoan ,khoét các lhình côn ,hình tr); có thgia công tinh khi gá mũi doa.  
Đặc đim ca máy doa là có thgia công đồng thi nhiu lcó trc song  
song hoc trc thng góc vi nhau.  
Máy doa có nhiu loi khác nhau vi kích c, công dng và mc độ  
chuyên môn hoá khác nhau.  
- Nếu phân loi theo chc năng, công dng có thphân ra :  
+ Máy khoan , khoét  
+ Máy doa  
- Phân loi theo chuyn động :  
+Doa đứng: dao quay theo phương thng đứng  
+Doa ngang: dao quay theo phương nm ngang  
- Phân loi theo mc độ trang bị đin :  
+Loi đơn gin: thường dùng động cơ KĐB không có điu chnh tc độ về  
đin.  
+Loi trung bình thường dùng động cơ KĐB điu chnh tc độ bng cách  
thay đổi số đôi cc hoc dùng ddng cơ mt chiu nhưng là hthng h.  
¯ 7 °  
TÀI LIU CHIA STRÊN DIN ĐÀN WWW.OTO-HUI.COM  
ĐỒ ÁN TT NGHIPBMÔN TRANG BỊ ĐIN Sinh Viên : Đinh Văn Hà  
+Loi phc tp : dùng động cơ mt chiu kích từ độc lp điu khin theo  
hkín hoc có thể điu khin theo chương trình . Đây là loi máy doa gia  
công có độ chính xác rt cao.  
- Nếu phân loi theo trng lượng ca máy ,ta có:  
+Loi nh: trng lượng ca máy nhhơn 10 tn  
+Loi trung bình :trng lượng ca máy t10 - 100 tn  
+Loi ln: trng lượng máy ln hơn 100 tn.  
I.2 GII THIU MÁY DOA 2620B  
I-Gii thiu máy  
1/ Chc năng ca máy  
Máy doa ngang 2620B năm trong nhóm máy ct got kim loi thba,Đây là  
loi máy có vay trò quan trng trong nn công nghip bi vì nó là loi máy  
doa vn năng . Loi máy này có hthng trang bị đin hin đại, nó có thgia  
công được nhiu loi chi tiết khác nhau, khnăng công nghca nó có thể  
dùng để doa, khoan, khoét, phay vi các nguyên công sau:  
- Nguyên công doa: thường doa các lhình côn ,hình tr, các mt phng  
vuông góc vi nhau có độ định tâm cao.  
- Nguyên công tin: khi np lưỡi dao tin thì có thtin trong ,ct mt đầu, ct  
ren... Vi nguyên công ct ren thì truyn động ăn dao được truyn từ  
trc chính.  
-Nguyên công khoan: khi cn gia công các lđộ định tâm cao ta có ththc  
hin trên máy doa, nguyên công này thường nng nnht.  
- Nguyên công phay: phay mt đầu, phay mt phng, phay mt trong ,phay mt  
ngoài.  
2/ Cc truyn động cơ bn ca máy doa  
a, Truyn động chính  
Truyn động chính trong máy doa 2620B là truyn động quay mâm gá  
dao, truyn động này được thc hin nhờ động cơ KĐB ro to lng sóc, thay đổi  
tc độ nhthay đổi cách đấy dây tΔΔ-YY  
¯ 8 °  
TÀI LIU CHIA STRÊN DIN ĐÀN WWW.OTO-HUI.COM  
ĐỒ ÁN TT NGHIPBMÔN TRANG BỊ ĐIN Sinh Viên : Đinh Văn Hà  
Tc độ ca trc và mâm gá dao thay đổi trong phm vi rng có cp nhờ  
hp tc độ Khi thay đổi tc độ nếu các bánh răng chưa ăn khp động cơ được  
đóng đin vi mô men nhto điêù kin cho các bánh răng vào ăn khp,  
truyn động này có nhiu cp tc độ nhkết hp chai phương pháp thay đổi  
tc độ bng đin và bng cơ khí.  
Động cơ chính được hãm ngược sau khi n nút dng hoc sau khi n nút  
thmáy.  
b, Truyn động ăn dao  
Bao gm các truyn động:  
- Chuyn động tnh tiến theo phương ngang.  
-Chuyn động sang trái.  
-Chuyn động sang phi  
Ngoài ra còn có chuyn động ca bàn máy và máy theo hai chiu, các  
chuyn động này được truyn động bng động cơ đin mt chiu kích từ độc  
lp và nó là truyn động quan trng nht, phc tp nht trong máy doa vi  
nhng yêu cu vcác thông scht lượng rt cao.  
c, Các truyn động phụ  
- Truyn động di chuyn cơ cu kp chi tiết, được thc hin nhờ động cơ KĐB  
ro to lng sóc.  
- Các truyn động bơm nước, bơm du...  
3- Kết cu ca máy doa 2620B  
a, Thân máy  
Là phn cố định so vi bmáy, có kết cu hình chU, hai đầu có hai ụ  
b, chính  
Nm trên thân máy, có thchuyn động tnh tiến so vithân máy. Động  
cơ trc chính được gn vào thân máy cùng vi hp tc độ, quá trình di chuyn  
được thc hiên nhtrc chính hoc động cơ chy dao .  
c, trc phụ  
¯ 9 °  
TÀI LIU CHIA STRÊN DIN ĐÀN WWW.OTO-HUI.COM  
ĐỒ ÁN TT NGHIPBMÔN TRANG BỊ ĐIN Sinh Viên : Đinh Văn Hà  
Nm trên thân máy có thchuyn động tnh tiến nhờ động cơ ăn dao  
hoc bng tay. Khi gia công chi tiết có đòi hi độ chính xác cao thì nó có tác  
dng gidao.  
d, Bàn máy  
Được btrí gia hai , có thdi chuyn ngang, dc, qua trái, qua phi.  
4/ Các chế độ vn hành ca máy  
a, Máy doa ngang 2620B có các chế độ vn hành sau:  
+Truyn dng ăn dao nhhai chế độ vn hành bng tay hoc tự động.  
+ Trong quá trình vn hành có ththưc hin chy nhanh bàn dao bng  
phương pháp gim tthông động cơ. Chnh định toạ độ ca , trc nhhkính  
phóng đại quang hc.  
+Điu khin máy nhcác nút bm và tay gt, chúng được bchí trên hai ụ  
máy.  
b,Các thông skthut ca máy  
+Đường kính trc chính D= 90 mm  
+Kích thước bàn máy  
900 - 1200 mm  
+ Độ dch chuyn dc ca bàn máy :1090 mm  
+ Độ dch chuyn hướng tâm ca mâm cp :170 mm  
+ Tc độ quay ca trc chính :12,5- 2000 V/p  
+ Mô men cc đại trên trc chính :308 KN.m  
+ Tc độ quay ca mâm cp: 80-200 V/p  
+ Phm vi ăn dao ca bàn : 1,4 - 1110 mm/p  
+ Pham vi ăn dao ca : 1,4 - 1170 mm/p  
+ Phm vi ăn dao ca mâm cp : 9,8 - 700 mm/p  
+ Phm vi ăn dao ca trc chính : 2,2 - 1760 mm/p  
+ Lc ăn dao cc đại ca trc chính : 1500 KN  
+ Lc ăn dao cc đại ca :  
2000 KN  
+ Lc ăn dao cc đại ca bàn máy : 2000 KN  
+ Kích thước ldoa ln nht khi gia công :  
¯ 10 °  
TÀI LIU CHIA STRÊN DIN ĐÀN WWW.OTO-HUI.COM  
ĐỒ ÁN TT NGHIPBMÔN TRANG BỊ ĐIN Sinh Viên : Đinh Văn Hà  
- Bng trc chính :320 mm  
- Bng mâm cp :600 mm  
+ Kích thước ln nht khi tin mt đầu :550 mm  
+ Trng lượng ln nht ca chi tiết gia công :200 Kg  
+ Trng lượng bàn máy : 1500 Kg  
+ Kích thước máy  
+ Động cơ truyn động chính là động cơ KĐB ro to lng sóc có hai cp tc  
độ .  
:750 x 3000 x 3000 mm  
Pđm =10 Kw  
Tc độ định mc : Nđm = 1460 , 2890 (v/p)  
+ Động cơ truyn động ăn dao là động cơ mt chiu kích từ độc lp.  
II-Các yêu cu trang bị đin cho truyn động ăn dao ca máy doa 2620B  
Trong máy doa ngang 2620B truyn động ăn dao là truyn động phc tp  
nht, nó đòi hi hthng trang bị đin có mc độ tự động hoá cao. truyn  
động này dùng động cơ mt chiêu kích từ độc lp, truyn động này có các yêu  
cu vchtiêu cht lượng như sau:  
1, Phm vi điu chnh tc độ  
Truyn động ăn dao ca máy doa ngang 2620B có yêu cu phm vi tc  
độ rng, di điu chnh được đặc trưng bi hs:  
nmax  
nmin  
2000  
1
D =  
=
2, Độ trơn khi điu chnh  
Vì máy làm vic nhiu chế độ gia công khác nhau như doa lđường  
kính ln thì cn tc độ nh, còn khi phay thì cn tc độ ln . Để đảm bo cht  
lượng gia công bmt có độ bóng t6- 9 thì tc độ phi được điu chnh  
vô cp.  
¯ 11 °  
TÀI LIU CHIA STRÊN DIN ĐÀN WWW.OTO-HUI.COM  
ĐỒ ÁN TT NGHIPBMÔN TRANG BỊ ĐIN Sinh Viên : Đinh Văn Hà  
ni+1  
ϕ =  
= 1  
ni  
4,Độ ổn định tc độ khi làm vic  
Để đảm bo duy trì n định tc độ đạt mc chính xác cao ngay ckhi  
tc độ truyn động chính thay đổi . Khi phti biến đổi t0 ÷ Mmax thì yêu  
cu độ st tc độ là:  
n0i ndmi  
Δn =  
(3 ÷ 5)%  
n0i  
4,Sphù hp gia đặc tính điu chnh và đặc tính cơ  
Truyn độmg ăn dao ca máy bao gm các chuyn động tnh tiến, nếu  
mô men cn MC do lc kéo ăn dao qui định thì nó phi đảm bo phti có mô  
men M ln nht.  
Nếu yêu cu mô men M = const thì Mmax này được xác định bi lc ăn  
dao, bao gm : lc kéo Fx ,tn hao ma sát trên gtrượt ca máy.  
Trong hu hết phm vi điu chnh vùng tc độ thp lc ăn dao bhn chế bi  
chiu sâu ct do Fx không đạt ti trscc đại mà phti vào tc độ ăn dao.  
Mà vùng tc độ cao, lc ăn dao còn phthuc vào công sut ca truyn động  
chính vì nhng cp ăn dao cc đại chsdng vi các cp tc độ chính xác  
cc đại, do đó có thdn ti quá ti và gây nguy him cho truyn động chính.  
Mt khác, cũng vi cp tc độ này thường dùng để gia công tinh lên lc ăn  
dao không cn ln, nếu có kể đến sbiến đổi ca lc ma sát trên gtrượt nh  
hưởng ti tc độ thì lc kéo bàn là Qn được biu din như hình vsau :  
¯ 12 °  
TÀI LIU CHIA STRÊN DIN ĐÀN WWW.OTO-HUI.COM  
ĐỒ ÁN TT NGHIPBMÔN TRANG BỊ ĐIN Sinh Viên : Đinh Văn Hà  
MC,PC  
F,Q  
MC  
Qđm  
Fđm  
PC  
n
0
v
n0  
n1  
n2  
Hình 1-1  
vùng tc độ gia công ta có:  
M=const , P tlvi U  
vùng chy dao nhanh:  
MP/n ; P=const  
5,Yêu cu tự động hn chế phti  
Trong quá trình làm vic thường xy ra quá ti tĩnh và quá ti động  
- Quá ti tĩnh: do vt liu không đồng nht, khi dao ct đi vào vùng chai cng  
hoc khi nhit độ tăng quá làm cho công sut ct tăng dn ti quá ti.  
-Quá ti động:đó là các quá trình khi động ,hãm , đảo chiu. Để rút ngán thi  
gian quá ti động thì cn phi rút ngn quá trình này.  
Các bin pháp han chế phti:  
+ Hn chế phti truyn động chính thông qua truyn động ăn dao.  
+ Hn chế phti tĩnh và động bng phương pháp sdng khâu phn hi âm  
dòng có ngt.  
¯ 13 °  
TÀI LIU CHIA STRÊN DIN ĐÀN WWW.OTO-HUI.COM  
ĐỒ ÁN TT NGHIPBMÔN TRANG BỊ ĐIN Sinh Viên : Đinh Văn Hà  
6, Yêu cu hãm dng chính xác  
Vic dng máy chính xác là mt yêu cu rt qua trng. Bi vì khi dng  
chính xác thì đảm bo cht lượng sn phm, tăng năng sut ca máy, an toàn  
cho thiết bvà người vn hành.  
Các bin pháp nâng cao cht lượng quá trình hãm ( gim thi gian hãm )  
- Sdng nhng thiết bkhng chế.  
-Tăng gia tc ca hthng.  
-Sdng nhng vt liu nhẹ để gim thành phn mô men quán tính.  
- Tăng lc cn bng cơ khí.  
- Hãm bng đin , sdng mt trong ba phương pháp:  
+ Hãm ngược  
+Hãm động năng  
+ Hãm tái sinh  
- Gim tc độ bng cách gim đin áp đặt vào phn ng động cơ.  
7, Yêu cu về đảo chiu  
Đặc đim công nghca máy doa 2620B là có đảo chiu, để đảm bo  
năng sut cho máy thì vic yêu cu về đảo chiu là rt quan trng.  
8, Yêu cu vkinh tế  
+ Hthng thiết kế ra phi đảm bo có kết cu đơn gin, gn nh, thun thin  
cho vn hành và sa cha.  
+Vn đầu tư mua sm thiết b, chi phí vn hành phi hp lý.  
+Giá thành hthng h, trong khi phi thomãn các yêu cu vkthut.  
¯ 14 °  
TÀI LIU CHIA STRÊN DIN ĐÀN WWW.OTO-HUI.COM  
ĐỒ ÁN TT NGHIPBMÔN TRANG BỊ ĐIN Sinh Viên : Đinh Văn Hà  
PHN II  
THIT KSƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ  
¯ 15 °  
TÀI LIU CHIA STRÊN DIN ĐÀN WWW.OTO-HUI.COM  
ĐỒ ÁN TT NGHIPBMÔN TRANG BỊ ĐIN Sinh Viên : Đinh Văn Hà  
2. 1 GII THIU CHUNG  
I- Khái nim chung  
Ngày nay vi sphát trin ca khoa hc kthut, các máy sn sut ngày  
càng đa dng và có nhiu chc năng dn ti hthng trang bị đin ngày càng  
phc tp và đòi hi độ chính xác, tin cy cao.  
Do bbiến đổi năng lượng đin xoay chiu thành mt chiu có thsử  
dng nhiu thiết bnhư hthng máy phát, khuyếch đại t, hthng van .  
Chúng được điu khin theo nhng nguyên tc khác nhau và có nhng ưu,  
nhược đim khác nhau; khi kết hp nhng hthng này vi động cơ đin mt  
chiu ta có được nhng hthng truyn động có cht lượng khác nhau. Do đó  
để được mt phương án truyn động phù hp vi tng loi công nghệ đòi  
hi nhà thiết kế phi có sso sánh logic da trên nhng chtiêu vkthut và  
kinh tế.  
II- Ni dung chn phương án  
Trong thc tế, khi đứng trước mt vn đề scó nhiu phương án gii  
quyết. Tuy nhiên mi phương án có nhng ưu, nhược đim riêng và nhim vụ  
ca nhà thiết kế là phi chn ra được phương án tt nht.  
Đối vi các hthng truyn động đơn gin không có nhng yêu cu cao  
thì chcn dùng các động cơ xoay chiu vi hthng điu khin đơn gin. Còn  
các hthng truyn động phc tp có yêu cu cao vcht lượng như điu  
chnh trơn, di điu chnh rng, đảo chu thì phi dùng động cơ mt chiu, các  
hthng điu khin đi vi nó phi đảm bo được các yêu cu và có khnăng  
tự động hoá cao.  
Như vy, để chn được hthng truyn động phù hp chúng ta phi da  
vào công nghca máy từ đó đưa ra nhng phương án đáp ng được yêu cu  
công nghnày. Để chn được phương án tt nht trong các phương án đưa ra  
cn so sánh chúng vkthut và kinh tế. Đối vi truyn động động cơ đin  
mt chiu thì bbiến đổi là phn trt quan trng, nó quyết định đến cht  
¯ 16 °  
TÀI LIU CHIA STRÊN DIN ĐÀN WWW.OTO-HUI.COM  
ĐỒ ÁN TT NGHIPBMÔN TRANG BỊ ĐIN Sinh Viên : Đinh Văn Hà  
lượng ca hthng. Do đó vic chn la phương án ca ta là chn bbiến đổi  
thông qua vic xét hthng ( bbiến đổi - động cơ ).  
III- Ý nghĩa ca vic la chn phương án  
Vic so sánh la chn được phương án hp lý nht có mt ý nghĩa đặc  
bit quan trng, nó được thhin qua các mt:  
+ Đảm bo được yêu cu công nghca máy sn sut.  
+ Đảm bo làm vic tin cy, lâu dài.  
+ Gim giá thành sn phm và tăng năg sut lao động.  
+ Khi si ra hng hóc có thsa cha, thay thế ddàng vi các linh kin ,  
thiết bdtrsn có, dkiếm, dmua.  
2-2 CÁC PHƯƠNG ÁN TRUYN ĐỘNG  
I- Các phương án đưa ra  
Để có dược phương án truyn động phù hp xét trên chai khía cnh kỹ  
thut và kinh tế cho truyn động ăn dao ca máy doa 2620B, ở đây em đưa ra  
mt sphương án mà đáp ng được các yêu cu vkthut công nghca  
truyn động để từ đó làm căn cchn ra phương án tt nht.  
Yêu cu công nghca truyn động ăn dao máy doa có nhng đặc đim  
sau:  
+ Phm vi điu chnh:  
D= 2000:1  
+ Độ trơn khi điu chnh:  
ni+1  
ϕ =  
= 1  
ni  
+Độ ổn định tc độ khi làm vic :  
noi ndm  
Δn =  
(3 ÷ 5)%  
noi  
¯ 17 °  
TÀI LIU CHIA STRÊN DIN ĐÀN WWW.OTO-HUI.COM  
ĐỒ ÁN TT NGHIPBMÔN TRANG BỊ ĐIN Sinh Viên : Đinh Văn Hà  
Ta thy rng do phm vi điu chnh đòi hi rng D=2000:1 do vy các  
hthng khuyếch đại t- động cơ, máy phát - động cơ không thomãn được  
chtiêu này. Do vy ta loi hai phương án này và đưa ra ba phương án sau:  
+ Hthng máy đin khuyếch đại - động cơ .  
+ Hthng van - động cơ.  
+ Hthng xung áp - động cơ.  
II- Phương án I  
Hthng máy đin khuyếch đại - động cơ  
(
MY- Đ )  
1,Gii thiu hthng  
a, Sơ đồ  
A
B C  
CKĐ  
MY  
Đ
Đ/C  
FT  
CKF  
UĐK  
ϒn  
Ucđ  
KĐ  
Hình 2-1  
¯ 18 °  
TÀI LIU CHIA STRÊN DIN ĐÀN WWW.OTO-HUI.COM  
ĐỒ ÁN TT NGHIPBMÔN TRANG BỊ ĐIN Sinh Viên : Đinh Văn Hà  
+ FT :là máy phát tc , có nhim vkhâu phn hi âm tc độ  
+ CKĐ, CKF: là cun kích tca động cơ và máy đin khuyếch đại.  
+ KĐ: là khâu khuyếch đại, thc hin nhim vkhuyêch đai tín hiu điu  
khin UĐK  
+U đ :là đin áp đặt  
2, Hot động ca hthng  
Gisử động cơ sơ cp Đ/C quay vi tc độ ω= const , khi ta đặt vào hệ  
thng mt đin áp đặt Uđ , thông qua mch khuyếch đại, cun dây CKF được  
cp đin, MY được kích thích sphát ra đin áp mt chiu cp cho động cơ  
động cơ quay .  
Do đặc đim ca MY là có cun dc, cun ngang ; cun ngang được  
ni ngn mch nên có dòng đin ln và sinh ra tthông ln. Do vy hthng  
có hskhuyếch đại rt ln.  
- Nếu trong quá trình làm vic vì mt nguyên nhân nào đó mà làm cho  
tc độ đông cơ gim, qua biu thc Uđk =Uđ - ϒn ta thy khi n gim thì Uđk  
tăng qua mch khuyếch đại ICKF tăng và Ud tăng tc độ động cơ tăng vtrị  
syêu cu.  
Khi tc độ động cơ tăng quá mc thì quá trình din ra ngược li. Đó là  
nguyên lý n định tc độ.  
3, Họ đặc tính cơ ca hthng  
ta có :  
ICKF = KKĐUđk = KKĐ ( Uđ - ϒn )  
E = Kd KNICKω∋  
E= KdKNKKĐ ω(Uđ- ϒn )  
đặt :KdKNKKĐ ω = K  
EMY= K(U - ϒn )  
¯ 19 °  
TÀI LIU CHIA STRÊN DIN ĐÀN WWW.OTO-HUI.COM  
ĐỒ ÁN TT NGHIPBMÔN TRANG BỊ ĐIN Sinh Viên : Đinh Văn Hà  
Xây dng phương trình đặc tính cơ ca hthng:  
Uu  
R ud + R uE  
Kd φd  
n =  
Iu  
Kd φd  
Uu = EEMY  
EEMY R uE + R ud  
n =  
n =  
Iu  
Kd φd  
Kd φd  
K(Ucd − γn) R uE + R ud  
Iu  
Kd φd  
Kd φd  
Sau khi biến đổi biu thc này ta được:  
KUcd  
Kd φd + γ.K Kd φd  
R
n =  
Iu  
(*)  
Trong đó : K = KđKNKKĐω∋  
Uđ : là đin áp đặt.  
R = Rư+ Rưđ  
n0 max  
Phương trình ( ) là phương trình  
đặc tính cơ ca hthng. Ta thy  
rng độ cng ca đặc tính là:  
R
β =  
n0 min  
Kd φd + γ.K  
0
I,M  
Hình 2-2  
Độ cng khi có mch vòng phn  
hi âm tc độ đã được ci thin rt nhiu.  
Họ đặc tính cơ ca hthng được vtrên hình 2-2.  
4, Đánh giá cht lượng hthng  
a, Ưu đim  
+ Hthng làm vic rt linh hot.  
+ Họ đặc tính cơ có dng tuyến tính.  
¯ 20 °  
TÀI LIU CHIA STRÊN DIN ĐÀN WWW.OTO-HUI.COM  
ĐỒ ÁN TT NGHIPBMÔN TRANG BỊ ĐIN Sinh Viên : Đinh Văn Hà  
+Vic điu chnh đều được thc hin trên mch kích tnên thun tin cho  
tự động hoá , nâng cao cht lượng hthng.  
+ Có hskhuyếch đại ln.  
b, Nhược đim  
+ có nhiu thiết bquay ,gây n.  
+ Hiu sut sdng đin năng thp η = ηĐ/C ηηđ = 0,3 - 0,5  
+Din tích lp đặt ln, đòi hi nn móng đặc bit.  
III - Phương án II  
Hthng van - động cơ  
(T - Đ )  
1,Gii thiu  
a, Sơ đồ  
b,Các phn tca sơ đồ  
+ Đ: động cơ mt chiu kích từ độc lp,thc hin chc năng biến  
năng lượng đin mt chiu thành cơ năng truyn  
động cho cơ cu sn xut.  
+ BBĐ: là bbiến đổi van có điu khin , thc hin chc năng  
biến năng lượng đin xoay chiu thành năng lượng  
đin mt chiu cung cp cho động cơ.  
+ Uđ tín hiu đin áp đặt.  
+ FT máy phát tc thc hin chc năng khâu phn hi âm tc độ.  
+TH & KĐ là khi tng hp và khuyếch đại tín hiu  
+ FX là mch phát xung.  
¯ 21 °  
TÀI LIU CHIA STRÊN DIN ĐÀN WWW.OTO-HUI.COM  
ĐỒ ÁN TT NGHIPBMÔN TRANG BỊ ĐIN Sinh Viên : Đinh Văn Hà  
A B  
C
BBĐ  
Đ
CKĐ  
FT  
XĐK  
TH  
&
ϒn  
FX  
KĐ  
Uđ  
Hình 2-3  
2, Hot động ca hthng  
Gisban đầu hthng đã được đóng vào lưới vi đin áp thích hp,  
lúc này động cơ vn chưa làm vic . Khi ta đặt vào hthng mt đin áp đặt  
Uđ ng vi mt tc độ nào đó ca động cơ.Thông qua khâu TH & KH và mch  
FX ssut hin các xung đưa ti các chân điu khin ca các van ca bbiến  
đổi  
¯ 22 °  
TÀI LIU CHIA STRÊN DIN ĐÀN WWW.OTO-HUI.COM  
ĐỒ ÁN TT NGHIPBMÔN TRANG BỊ ĐIN Sinh Viên : Đinh Văn Hà  
bbiến đổi , nếu lúc này nhóm van nào đó đang được đặt đin áp thun , van  
smvi góc mα . Đầu ra ca BBĐ đin áp Ud đặt nên phn ng động  
cơ động cơ quay vi tc độ ứng vi Uđ ban đầu.  
Trong quá trình làm vic, nếu vì mt nguyên nhân nào đó làm cho tc độ  
động cơ gim thì qua biu thc : UĐK = Uđ - ϒn  
khi n gim UĐK tăng → α gim Ud tăng n tăng về đim làm vic yêu  
cu. Khi n tăng quá mc cho phép thì quá trình din ra ngược li. Đây là  
nguyên lý n định tc độ.  
3,Họ đặc tính cơ ca hthng  
Sc đin động ca BBĐ:  
Eb = Ebm cosα = Ub ( Ub =UƯ : đin áp đầu ra ca bbiến đổi )  
Eb = KKĐKb( Uđ - ϒn )  
KKD Kb (Ud − γn)  
α = actg  
Ebm  
+Phương trình đặc tính cơ ca hthng:  
Ub  
Rb + Ru  
Kdφd  
KKDKb Ud Rb + Ru  
n =  
Iu =  
Iu  
Kdφd  
Kdφd  
Kdφd  
KKDKb Ucd  
Rb + Ru  
Kdφd + γ.KKDKb  
n =  
Iu  
Kdφd  
Đây là phương trình đặc tính cơ ca hthng.Từ đây ta vẽ được họ đặc  
tính cơ  
ca hthng trên hình 2-4.  
n
n0max  
M
0
¯ 23 °  
TÀI LIU CHIA STRÊN DIN ĐÀN WWW.OTO-HUI.COM  
Hình 2-4  
ĐỒ ÁN TT NGHIPBMÔN TRANG BỊ ĐIN Sinh Viên : Đinh Văn Hà  
4, Đánh giá cht lượng hthng  
a, Ưu đim:  
+ Do sdng các thiết bbán dn bbiến đổi nên hthng có độ tác động  
nhanh cao, hiu sut hthng cao.  
+ Là bbiến đổi tĩnh có kết cu gn nh, không yêu cu nn móng đặc bit.  
+ Dthiết lp các hthng tự động kín để nâng cao cht lượng hthng.  
b, Nhược đim  
+ Khnăng chu quá ti vdòng, áp nh; khi có gia tc dòng và áp du/dt,  
di/dt có nguy cơ làm hng các lp tiếp giáp.  
+Sc đin động ca bbiến đổicó dng đập mch làm phát sinh thành phn  
sóng hài bc cao gây phát nóng động cơ ( có thkhc phc nhược đim này  
bng cách mc thêm các cun kháng ).  
+ Hthng làm vic có cosϕ nh.  
IV - Phương án III  
Hthng xung áp - động cơ  
1, Gii thiu  
a, Sơ đồ  
-
CKĐ  
U
D0  
Đ
MK  
FT  
+
XK  
XM  
ϒn  
Uđk  
FX  
KĐ  
Ucđ  
¯ 24 °  
TÀI LIU CHIA STRÊN DIN ĐÀN WWW.OTO-HUI.COM  
Hình 2-5  
ĐỒ ÁN TT NGHIPBMÔN TRANG BỊ ĐIN Sinh Viên : Đinh Văn Hà  
b,Các phn tca hthng  
+ Đ: động cơ mt chiu kích từ độc lp thc hin chc năng biến đổi đin năng  
mt chiu thành cơ năng truyn động cho cơ cu sn xut. CKĐ là cun kích  
tca động cơ.  
+ MK : là mch khoá van có nhim vto xung đin áp ngược đặt nên van đẻ  
khoá van.  
+ T :tiristo chc năng như mt khoá đóng mở để băm đin áp ngun mt  
chiu.  
+ FT : là máy phát tc thc hin chc năng khâu phn hi âm tc độ.  
+Uđ: là tín hiu đin áp chủ đạo.  
+KĐ : là mch khuyếch đại, có nhim vkhuyếch đại tín hiu đin áp Uđk để  
đưa vào mch FX.  
+FX : là mch phát xung có nhim vphát ra xung mcho van T và xung  
khoá cho mch cho mch khoá van MK.  
+ DO: là van dit.  
2, Hot động ca hthng  
Gisban đầu ta đặt vào hthng mt đin áp chủ đạo Uđ ( khi hệ  
thng đã được đóng vào ngun mt chiu ) qua nút tng hp tín hiu ta có:  
Uđk = Uđ - ϒn  
Tuy nhiên ban đầu n = 0 Uđk = Uđ , tín hiu này qua mch KĐ được  
đưa ti mch FX spháp ra xng mở đưa ti chân điu khin ca van T và ở  
đầu ra có sc đin động ra Eb.  
t1  
Eb =  
U
TCK  
Sc đin động này được đặt nên động cơ động cơ squay vi tc độ  
tương ng vi đin áp đặt ban đầu. Khi mun thay đổi tc độ động  
¯ 25 °  
TÀI LIU CHIA STRÊN DIN ĐÀN WWW.OTO-HUI.COM  
ĐỒ ÁN TT NGHIPBMÔN TRANG BỊ ĐIN Sinh Viên : Đinh Văn Hà  
cơ ta thay đổi Uđ .  
Trong quá trình làm vic gisử  
nguyên nhân nào đó mà tc độ động cơ gim  
khi đó qua mch phn hi âm tc độ ta có:  
Uđk = Uđ - ϒn  
Khi n gim Uđk tăng t1=KUđk tăng Eb tăng và tc độ động cơ  
stăng vgiá trị đặt.  
U
t1  
TCK  
t
Nếu tc độ động cơ tăng quá tc độ đặt thì quá trình din ra ngược li.  
Đây là nguyên lý n định tc độ .  
3, Họ đặc tính cơ ca hthng  
Sc đin động ca BBĐ:  
t1  
Eb =  
U
TCK  
Phương trình đặc tính cơ ca hê thng:  
Eb  
Rb + R  
Kdφd  
t1U  
TCKKdφd  
Rb + R  
Kdφd  
n =  
u Iu =  
u Iu  
Kdφd  
t1 = K1udk = K1(Ucd − γ.n)  
K1Ucd  
Rb + Ru  
n =  
Iu  
TCKKd φd + K1γ TCKKdφd + K1γ  
Đây làp phương trình đặc tính cơ ca hthng  
tphương trình này ta có họ đặc tính cơ ca  
¯ 26 °  
TÀI LIU CHIA STRÊN DIN ĐÀN WWW.OTO-HUI.COM  
ĐỒ ÁN TT NGHIPBMÔN TRANG BỊ ĐIN Sinh Viên : Đinh Văn Hà  
hthng như hình v.  
n
n0max  
0
IƯ  
-n0max  
Hình 2-6  
4, Đánh giá cht lượng hthng  
a,Ưu đim  
+ Hthng này được dùng nhng nơi có  
ngun mt chiu có công sut » công sut  
ca động cơ và khi đó trong sơ đồ thay thế có thbqua Rb đặc tính cơ có  
độ cng cao.  
+ Hthng này dùng ít van động lc .  
+Dtự động hoá.  
b, Nhược đim  
+ Phi có ngun mt chiu hoc kèm theo bngun xuay chiu - mt chiu.  
+ Dng đin áp ra có dng xung gây tn tht phtrong động cơ.  
+Bbiến đổi này khi làm vic có thrơi vào chế độ dòng gián đon.  
V- Chn phương án truyn động  
¯ 27 °  
TÀI LIU CHIA STRÊN DIN ĐÀN WWW.OTO-HUI.COM  
ĐỒ ÁN TT NGHIPBMÔN TRANG BỊ ĐIN Sinh Viên : Đinh Văn Hà  
Trong cba phương án đưa ra đều đáp ng được yêu cu công nghca  
truyn động ăn dao ca máy doa. Tuy nhiên, phương án I vi nhng nhược  
đim căn bn là:  
+ Giá thành đắt vì phi sdng nhiu máy đin quay.  
+ Gây tiếng n, tn din tích lp đặt.  
+ Hiu sut thp chi phí vn hành ln.  
Vì nhng lý do đó ta loi phương án này. Vn đề là la chn mt trong  
hai phương án còn li.  
Trong hai phương án còn li ta thy rng phương án III đòi hi phi có  
ngun mt chiu vi công sut ln, điu này không phi nhà máy cơ khí nào  
cũng có được. Trong trường hp không có ngun mt chiu thì ta phi to ra  
nó tngun xoay chiu , khi đó phương án III trnên phc tp hơn phương án  
II.  
Mt khác đối vi truyn động ăn dao ca máy doa đòi hi phm vi điu chnh  
rt ln  
( D= 2000:1). Như vy nếu sdng phương án III vùng tc độ thp hthng  
rt drơi vào làm vic chế độ dòng gián đon. mà mun khác phc điu này  
cn phi có cun kháng vi LK rt ln.  
Tnhng phân tích như vy ta thy rng phương án II có tính ưu vit  
hơn c. Ta chn phương án II làm phương án truyn động cho truyn động ăn  
dao ca máy doa.  
2. 3 THIT KSƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ  
Mch đin nguyên lý ca hthng truyn động đin gm hai phn:  
+ Mch động lc.  
+ Mch diu khin.  
Mch động lc là phn ttrc tiếp thc hin các quá trình năng lượng  
theo yêu cu công nghệ đặt ra. Mch điu khin có chc năng diu khin mch  
động lc thc hin các quá trình công ngh. Như vy khi thiết kế sơ đồ  
nguyên lý phi đi tmch động lc.  
¯ 28 °  
TÀI LIU CHIA STRÊN DIN ĐÀN WWW.OTO-HUI.COM  
ĐỒ ÁN TT NGHIPBMÔN TRANG BỊ ĐIN Sinh Viên : Đinh Văn Hà  
I-Thiết kế mch động lc  
Mch động lc bao gm các phn t: sơ đồ chnh lưu, cun kháng, máy  
biến áp động lc, các phn tR- C. Theo phương án đã chn thì động cơ là  
động cơ mt chiu kích từ độc lp. Như vy,vic thiết kế sơ đồ mch động lc  
chcòn là la chn các phn tkhác cho phù hp.  
1, Chn sơ đồ chnh lưu  
Có nhiu sơ đồ chnh lưu đáp ng được yêu cu công ngh. Tuy nhiên  
mi sơ đồ có các chtiêu vcht lượng khác nhau, giá thành khác nhau . Vn  
đề đặt ra là la chn cho phù hp.  
- Các sơ đồ mt pha tuy r, song có cht lượng đin áp ra kém, nht là  
khi góc mα ln, truyn động có phm vi điu chnh ln do đó đòi hi góc mở  
α dao động rng và như vy sơ đồ mt pha khó đáp ng được (khi góc α có  
nguy cơ hthng làm vic chế độ dòng gián đon ).  
- Vì nhng lẽ đó ta chla chn sơ đồ ba pha. Sơ đồ cu ba pha tuy có  
cht lượng đin áp ra tt hơn sơ đồ tia ba pha, song nó có giá thành cao và  
mch diu khin cũng phc tp hơn. Sơ đồ tia ba pha có cht lượng đin áp ra  
kém hơn ( điu này có thkhc phc bng các cun kháng ) song nó hoàn toàn  
đáp ng được các yêu cu công ngh. Vì nhng lý do này ta chn sơ đồ tia ba  
pha.  
2, La chn phương án đảo chiu  
Để đảo chiu cho động cơ đin mt chiu có hai hướng là đảo chiu  
dòng kích tđảo chiu đin áp đặt vào phn ng động cơ.  
a, Đảo chiu dòng kích từ  
Khi thc hin đảo chiu quay ca động cơ bng đảo chiu dòng kích từ  
thì ta phi gim đin áp đặt vào phn ng động cơ vì nếu không động cơ có  
nguy cơ bngn mch. Ta biết rng:  
Uu E Uu Kφω  
Iu =  
=
Ru  
Ru  
¯ 29 °  
TÀI LIU CHIA STRÊN DIN ĐÀN WWW.OTO-HUI.COM  
ĐỒ ÁN TT NGHIPBMÔN TRANG BỊ ĐIN Sinh Viên : Đinh Văn Hà  
Khi φ = 0 ( Rư rt nh) thì Iư tăng rt ln có nguy cơ phá hng động cơ.  
như vy khi thc hin đảo chiu dòng kích t(đảm bo an toàn ) thì thi gian  
đảo chiu ln làm gim năng sut ca hthng.  
Mt khác, phương pháp này hthng có họ đặc tính cơ su hơn so vớ  
phương pháp đảo chiu đin áp phn ng .  
b, Đảo chiu đin áp đặt vào phn ng động cơ  
Phương pháp này có thdùng:  
+ Sdng cu tiếp đim ca khi động t.  
+ Dùng hai bchnh lưu đấu song song ngược hoc đấu chéo.  
Khi dùng cu tiếp đim thì kém bn vì hthng ca ta khi làm vic  
thường xuyên đảo chiu, mi ln đảo chiu dòng hquang mt chiu slàm  
mòn tiếp đim. Mt khác, khi đó vùng hãm tái sinh nh, vùng hãm ngược ln  
gây git và quá trình hãm ngược còn làm dòng phn ng ln vì:  
Uu E (Uu + E)  
Iu =  
=
Ru  
Ru  
Dòng đin này có giá rrt ln.  
- Khi sdng sơ đồ đấu chéo mch li trnên phc tp đòi hi máy biến áp  
phi có hai cun dây thcp.  
- Khi dùng hai BBĐ đấu song song ngược sẽ đảm bo khc phc hết nhng  
nhược đim ca các phương pháp kia, hơn na truyn động ca ta đòi hi đảo  
chiu nhanh nên phương án này là phù hp hơn c.  
3, La chn phương án điu khin hai bchnh lưu  
Để điu khin hai bbiến đổi làm vic song song ngược có hai phương  
pháp:  
+ Điu khin độc lp ( điu khin riêng ).  
+ Điu khin phi hp ( điu khin chung ).  
a,Điu khin độc lp  
phương pháp này hai bbiến đổi làm vic độc lp vi nhau. Khi phát  
cho bbiến đổi thun làm vic thì bbiến đổi ngược không được phát xung sẽ  
¯ 30 °  
TÀI LIU CHIA STRÊN DIN ĐÀN WWW.OTO-HUI.COM  
ĐỒ ÁN TT NGHIPBMÔN TRANG BỊ ĐIN Sinh Viên : Đinh Văn Hà  
khoá li và ngược li. Phương pháp này có ưu đim là không phát sinh dòng  
cân bng song nhược đim ca nó là thi gian đảo chiu ln. vì để đảm bo  
cho sơ đồ làm vic an toàn thì yêu cu phi có thi gian ngng dòng để cho  
các van ca bbiến đổi làm vic giai đon trước phc hi li tính cht điu  
khin và như vy làm gim độ tác động nhanh ca hthng.  
Tuy vy vn có thtăng độ tác động nhanh ca hthng bng cách gim  
thi gian ngng dòng xung cc thiu nhnhng mch kim tra tác động  
nhanh.  
b, Điu khin chung  
Trong phương pháp này li gm có:  
+Điu khin phi hp tuyến tính.  
+ Điu khin phi hp phi tuyến.  
Phương pháp điu khin phi hp tuyến tính: phương pháp này  
người ta đồng thi phát xung đến mcho chai BBĐ , vi quan hgóc m:  
α1 + α2 = 1800. Khi hthng làm vic luôn tn ti mt BBĐ làm vic chế  
độ chnh lưu ( α < 900 ) và mt BBĐ làm vic chế độ nghch lưu (α > 900 ) .  
* Phương pháp này có ưu đim: là đảo chiu nhanh, quan hgia đin  
áp trung bình ra và Uđk là đơn tr. Song nhược đim ca nó là: làm phát sinh  
dòng cân bng gây tn tht trong BBĐ dn đến phi tăng công sut tính toán  
ca các phn t. Tuy nhiên, điu này có thkhc phc bng cách mc thêm các  
cun kháng cân bng.  
Phương pháp điu khin phi hp phi tuyến: phương pháp này người  
ta cho hai BBĐ làm vin vi quan hgóc m: α1 +α2 = 1800 +2θ .  
* Phương pháp này có ưu đim là gim được dòng cân bng. Song  
nhược đim ca nó là to ra mt khong mà vi cùng mt góc đin áp điu  
khin scó hai giá trị đin áp ra khác nhau, thi gian ngng dòng khi đảo  
chiu ln làm su các chtiêu cht lượng động khi ti có sc đin đông ln và  
ti có đin cm ln.  
¯ 31 °  
TÀI LIU CHIA STRÊN DIN ĐÀN WWW.OTO-HUI.COM  
ĐỒ ÁN TT NGHIPBMÔN TRANG BỊ ĐIN Sinh Viên : Đinh Văn Hà  
Tnhng phân tích như vy ta chn phương pháp điu khin phi hp  
tuyến tính.  
4, Sơ đồ mch động lc  
Thuyết minh sơ đồ  
Ban đầu đưa hthng vào làm vic, ta đóng áptômát AB hthng được  
cp ngun. Tuy nhiên lúc này động cơ chưa làm vic.  
GisBBĐ1 ( gm các van: T1 , T2, T3 ) khi làm vic chế độ chnh  
lưu thì động cơ quay thun;BBĐ2 ( gm các van : T4 , T5, T6 ) khi làm vic  
chế độ chnh lưu thì động cơ quay ngược. Khi ta phát xung đến mcho các  
van BBĐ1 vi góc mở  
α1 < 900 và BBĐ2 vi góc mα2 > 900 vi quan hgóc m: α1 + α2 = 1800  
Lúc này ở đầu ra ca hai BBĐ đin áp ra là: ud1 và ud2  
ud1 = Ud0cosα1  
ud2 = Ud0 cosα2  
Đin áp đặt nên động cơ là ud , đin áp cân bng là đin áp gia hai đim  
N- M,  
ud = uk - O  
ucb = ud1 + ud2 = ud1 - ( - ud2 )  
ucb  
ud1 + ud2  
ud = ud1 −  
= ud1 (  
)
2
2
ud1 ud2  
ud =  
2
Đin áp ud đặt nên phn ng động cơ động cơ squay thun. Ta có  
gin đồ đin áp ud, ud1, ud2, ucb, icb và dòng qua các van như hình v(trên hình  
vα1= 300 , α2 = 1500) . Ta thy rng do tn ti đin áp ucb mà sinh ra dòng  
đin icb và như vy dòng qua các van ngoài thành phn dòng Id qua động cơ  
¯ 32 °  
TÀI LIU CHIA STRÊN DIN ĐÀN WWW.OTO-HUI.COM  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 96 trang yennguyen 15/08/2024 620
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Trang bị điện", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfdo_an_trang_bi_dien.pdf