Khóa luận Hệ thông tin điều hành tác nghiệp dành cho điện thoại di động

TRƯỜNG ………………….  
KHOA……………………….  
-----[\ [\-----  
Báo cáo tt nghip  
Đề tài:  
HTHÔNG TIN ĐIU HÀNH TÁC NGHIP  
DÀNH CHO ĐIN THOI DI ĐỘNG  
1
LI CM ƠN  
Trước tiên em xin gi li cm ơn sâu sc ti thy giáo ThS Nguyn Nam Hi –  
thy đã trc tiếp hướng dn em hoàn thành khóa lun này và TS Nguyn Văn Hùng -  
giáo viên đồng hướng dn và toàn thnhóm phát trin công nghLotus Domino ca  
Công ty cphn tin hc Tân Dân đã tn tình giúp đỡ em trong thi gian em làm khóa  
lun tt nghip.  
Em xin chân thành cm ơn ti toàn thgiáo viên nhà Trường, đặc bit là các thy  
cô trong khoa CNTT đã chbo em trong sut 4 năm va qua và trong sut quá trình  
làm khóa lun.  
Em xin gi li cm ơn ti các bn trong lp K51CB và K51MMT đã ng h,  
khuyến khích em trong thi gian em hc tp ti Trường.  
Và cui cùng em xin tlòng biết ơn vô hn ti bm, anh chem và nhng  
người bn thân luôn bên cnh, động viên em trong sut quá trình thc hin khóa lun  
tt nghip  
2
TÓM TT NI DUNG KHÓA LUN  
Hệ điu hành tác nghip là hthng tiếp nhn, xlý, phát hành và phê duyt  
khi lượng thông tin, công văn, văn bn, giy tca mt cơ quan. Nó rt quan trng  
và cn thiết, cung cp thông tin đến người dùng. Hệ điu hành tác nghip đã được thiết  
kế trên nn Web. Người dùng có thtruy cp mi nơi, mi lúc qua các thiết bdi động  
như Notebook, PDA… đặc biết là trên đin thoi di động. Giao din hin ti ca hệ  
điu hành tác nghip được thiết kế cho màn hình máy tính 1024x768, không thun li  
và thích hp cho người dùng trên đin đin thoi di động. Chính vì thế bài toán xây  
dng phiên bn “Hthông tin điu hành tác nghip dành cho đin thoi di động”  
được ra đời.  
Khóa lun ca em tp trung thiết kế giao din và mt schc năng cho Phiên bn  
hệ điu hành tác nghip trên đin thoi di động. Cho phép người dùng ddàng tra cu  
và tìm kiếm các văn bn.  
3
MC LC  
LI CM ƠN........................................................................................................1  
TÓM TT NI DUNG KHÓA LUN...............................................................3  
BNG KÝ HIU, CHVIT TT ...................................................................6  
DANH MC CÁC HÌNH.....................................................................................7  
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU ........................................................................................8  
1.1 Đặt vn đ.....................................................................................................8  
1.2 Gii hn và mc tiêu ca khóa lun .............................................................9  
CHƯƠNG 2: HTHÔNG TIN ĐIU HÀNH TÁC NGHIP.......................10  
2.1 Gii thiu chung .........................................................................................10  
2.1.1 Các chc năng ca phn mm .............................................................10  
2.1.2 Phm vi ng dng và các đối tượng phc vca phn mm..............11  
2.2 Các module ca phn mm.........................................................................11  
2.2 1 Module Trang thông tin tử đin phc vụ Điu hành tác nghip..........11  
2.2.2 Module Qun lý văn bn và hsơ công vic.......................................12  
2.3 Công nghphát trin hthông tin điu hành tác nghip ...........................17  
CHƯƠNG 3: LOTUS DOMINO.......................................................................22  
3.1 Gii thiu chung .........................................................................................22  
3.1.1 Lotus Domino là gì? ............................................................................22  
3.1.2 Các đặc đim cơ bn...........................................................................23  
3.1.3 Các phn mm trong hthng Lotus...................................................23  
3.2 Phát trin mt ng dng.............................................................................24  
3.2.1 Tng qun vLotus Domino Designer Client....................................25  
3.2.2 Các thành phn thiết kế ca Domino...................................................25  
3.2.3 Fomula và Lotus Scipt........................................................................27  
CHƯƠNG 4: HTHÔNG TIN ĐIU HÀNH TÁC NGHIP DÀNH CHO  
ĐIN THOI DI ĐỘNG ............................................................................................30  
4
4.1 Phân tích .....................................................................................................30  
4.1.1 Hin trng ............................................................................................30  
4.1.2 Yêu cu hthng .................................................................................31  
4.2 Thiết kế giao din .......................................................................................32  
4.3 Trin khai, cài đặt và kết qu......................................................................38  
4.3.1 Trin khai và cài đặt ............................................................................38  
4.3.2 Kết quvà tương lai phát trin ............................................................40  
KT LUN..........................................................................................................42  
TÀI LIU THAM KHO..................................................................................43  
PHLC.............................................................................................................44  
5
BNG KÝ HIU, CHVIT TT  
Tên viết tt  
Tên đầy đủ  
Ý nghĩa  
Công nghtruyn thông thế hthứ  
3G  
Third-generation technology  
ba  
HyperText Markup  
Language  
HTML  
Ngôn ngữ đánh giu siêu văn bn  
HTTP  
LAN  
Hypertext Transfer Protocol  
Local Area Network  
Wide Area Network  
Wireless Fidelity  
Giao thc truyn ti siêu văn bn  
Mng cc bộ  
WAN  
WIFI  
Mng din rng  
Hthng mng không dây  
6
DANH MC CÁC HÌNH  
Hình 1: Website hệ điu hành tác nghip Đại hc Công Ngh...........................30  
Hình 2: Màn hình đăng nhp hthng ................................................................34  
Hình 3: Màn hình chính.......................................................................................35  
Hình 4: Màn hình la chn 1...............................................................................36  
Hình 5: Màn hình la chn 2...............................................................................36  
Hình 6: Màn hình tìm kiếm .................................................................................37  
Hình 7: Màn hình kết qutìm kiếm.....................................................................37  
Hình 8: Toàn bvăn đến .....................................................................................44  
Hình 9: Văn bn đến trong ngày..........................................................................44  
Hình 10: Toàn bvăn bn đi ...............................................................................45  
Hình 11: Văn bn đi trong ngày ..........................................................................45  
7
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU  
1.1 Đặt vn đề  
Ngày nay thế gii đang được chng kiến nhng thay đổi tuyt vi do công nghệ  
thông tin mang li. Sphát trin mnh mca hthng thông tin toàn cu internet đã  
làm thay đổi cách sng, cách làm vic ca tt cchúng ta. Các công cnhư thư đin  
t, các din đàn, cách mng xã hi, gii trí trc tuyến, giáo dc trc tuyến.v.v… đã và  
đang làm cho xã hi tt đẹp hơn. Cùng vi đó là vic máy tính cá nhân không còn vị  
trí độc tôn như cũ. Máy tính btúi, các loi đin thoi di động thế hmi như  
Blackberry, Iphone, Nokia, Samsung, LG… đang dn thng thế nhstin li đối vi  
người dùng.  
Rõ ràng, xu hướng ca Công Nghthông tin trong tương lai cũng như trong hin  
ti là “kết ni, mi lúc mi nơi”. Các đin thoi di động có thddàng truy cp vào  
internet bt cthi gian và địa đim nào thông qua các kết ni như 3G, GPRS,  
WIFI…. Nhưng các Website được thiết kế cho máy tính không phù hp vi vic truy  
cp qua đin thoi di động. Gây khó khăn trong vic cp nht thông tin, mt thi gian,  
tn kém chi phí cho người sdng. Chính vì thế mà hin này có rt nhiu phiên bn  
Website cho di động như: www.m.dantri.com.vn , www.m.vnexpress.net .  
Hệ điu hành tác nghip ca Trường Đại hc Công Nghệ đã được xây dng trên  
nn Web cho máy tính. Do đó gây khó khăn cho người dùng khi mun tra cu văn bn  
trên đin thoi di động. Chính vì thế bài toán xây dng phiên bn “Hthông tin điu  
hành tác nghip dành cho đin thoi di động” được ra đời. Phiên bn sgiúp các thy  
cô có thtra cu các văn bn mi lúc, mi nơi chvi mt chiếc đin thoi di động có  
ni mng.  
Phiên bn được xây dng da trên Website hệ điu hành tác nghip có sn ca  
Trường Đại hc Công Nghbng phn mm Lotus Domino. Phiên bn có giao din  
phù hp vi các đin thoi di động và có chc năng chính là giúp cho người sdng  
tra cu và tìm kiếm các văn bn mi nht cũng như xem li các văn bn đã ban hành.  
8
1.2 Gii hn và mc tiêu ca khóa lun  
Mc tiêu ca khóa lun khóa lun tp trung vào xây dng giao din cho phiên  
bn hệ điu hành tác nghip cho đin thoi di động. Do đó khóa lun đi sâu vào chc  
năng tra cu và tìm kiếm các văn bn cho người dùng.  
Khóa lun sgiúp ta tìm hiu thnào là mt hthông tin điu hành tác nghip,  
chc năng và nhim vca nó. Tng quan vphn mm Lotus Domino, các đặc đim  
cơ bn và cách thc dùng Lotus Domino để xây dng được mt ng dng.  
9
CHƯƠNG 2: HTHÔNG TIN ĐIU HÀNH TÁC NGHIP  
chương này ta stìm hiu thế nào là mt hthông tin điu hành tác nghip. Các  
thành phn, chc năng và nhim vca nó trong mt tchc hay doanh nghip. Công  
nghdùng để phát trin mt hthông tin điu hành tác nghip.  
2.1 Gii thiu chung  
Điu hành tác nghip là mt trong nhng hthng thông tin quan trng hin  
đang được quan tâm hàng đầu trong các tchc, doanh nghip hin nay. Hthng  
điu hành tác nghip là phn mm trao đổi thông tin, điu hành và qun lý toàn bcác  
hot động hành chính ca mt đơn v, trong đó vic xlý và theo dõi quy trình xlý  
văn bn đóng vai trò quan trng.  
2.1.1 Các chc năng ca phn mm  
Hthông tin điu hành tác nghip được xây dng nhm mc đích htrcông tác  
qun lý và điu hành tác nghip ca mt cơ quan, đơn v, tchc, doanh nghip.  
Các chc năng chính ca phn mm bao gm:  
- Qun lý toàn bcác văn bn ca cơ quan bao gm các văn bn đến, văn bn đi,  
văn bn ni b, văn bn dtho…  
- Qun lý toàn bcác giy tphát sinh trong quá trình luân chuyn và xlý văn  
bn bao gm các phiếu giao vic, ttrình, phiếu xlý, các ý kiến trao đổi góp ý  
trong quá trình xlý văn bn…  
- Gi nhn dliu văn bn đin tgia các đơn vcùng tham gia vào hthng  
trên mng din rng  
- Chun hóa, to lp và lưu trcác thông tin danh mc nhm qun lý các đối  
tượng tham gia vào hthng, trgiúp vic nhp văn bn và htrvic phân xử  
các loi văn bn theo thm quyn gii quyết  
- To lp và qun lý các loi báo cáo vcác tình hình luân chuyn, qun lý và xử  
lý, theo dõi xlý văn bn, kết xut các thông tin tng hp nhm phc vkp  
thi công tác điu hành, tác nghip ca lãnh đạo cũng như các cán btrong cơ  
quan.  
10  
2.1.2 Phm vi ng dng và các đối tượng phc vca phn mm  
Đối tượng phc vca phn mm này là các cơ quan, tchc, đơn vhành chính  
snghip, doanh nghip thường xuyên tiếp nhn, xlý, phát hành và phê duyt khi  
lượng ln thông tin, công văn, văn bn, giy t; các tchc, cơ qun có tchc qun  
lý phân cp được cung cp các công cmnh trong công tác qun lý, điu hành tác  
nghip ti cơ quan, phi hp trao đổi văn bn, giy t(thông tin) vi các cơ quan trong  
cùng cp, cp cao hơn vqun lý trên mng cc b(LAN) và mng din rng (WAN).  
Trong phm vi ca mt cơ quan/doanh nghip thì các nhóm đối tượng phn mm  
phc vbao gm:  
- Lãnh đạo cơ quan/đơn vị  
- Lãnh đạo phòng Hành chính/Văn phòng  
- Lãnh đạo các phòng ban chuyên môn  
- Bphn Hành chinh – Văn thư (phòng Hành chính/Văn phòng)  
- Cán bnghip v/Chuyên viên (chuyên môn hoc phòng ban)  
- Cán bqun trhthng  
2.2 Các module ca phn mm  
2.2 1 Module Trang thông tin tử đin phc vụ Điu hành tác nghip  
Module Trang Thông tin đin tphc vụ Điu hành tác nghip hướng ti htrợ  
các nghip vsau:  
1, Qun trhthng.  
Cho phép người qun trcó thqun lý được toàn bhthng:  
- Qun lý và phân quyn cho người dùng.  
- Qun lý hthng danh mc: chuyên mc tin, danh sách phòng ban, phòng hp,  
danh sách din đàn, … danh mc này scó thể được chia sdùng chung vi các  
module khác ca bphn mm.  
2, Qun lý thông tin cá nhân  
Cho phép qun lý, thay đổi thông tin cá nhân khi đăng nhp vào chương trình.  
3, Qun lý Tin tc, Skin tin  
11  
Cho phép người dùng biên tp, kim duyt, phát hành tin tc theo nhiu chuyên  
mc, chủ đề, lĩnh vc và các skin tin khác nhau.  
4, Qun lý Din đàn  
Cho phép to lp các din đàn trao đổi thông tin, chia skinh nghim gia các  
thành viên sdng hthng.  
2.2.2 Module Qun lý văn bn và hsơ công vic  
1, Nhóm chc năng qun lý văn bn đến  
- Tiếp nhn, vào svăn bn đến theo đường giy t.  
- Cho phép gn kèm các văn bn gc được quét (scan) trc tiếp ttrong chương  
trình hoc các file mm để xem tham kho và qun lý.  
- Tiếp nhn, vào svăn bn đin tử đến qua mng: Cho phép tiếp nhn và vào sổ  
các văn bn đin ttcác Cơ quan ngoài, chi nhánh, công ty thành viên gi đến  
qua mng.  
- Chc năng màn hình nhc vic: Nhc nhngười dùng có nhng công vic gì  
mi cn làm, nhng công vic đang thc hin chưa xong, hay quá hn (trhn),  
các văn bn chưa xem, văn bn đến chvào s, …  
- Phân xlý văn bn (theo lung hoc không theo lung xđã được định  
nghĩa trước), chuyn tiếp văn bn cho các đối tượng xlý tiếp theo và chuyn  
phi hp xlý văn bn cho mt hoc mt số đối tượng liên quan phi hp xử  
lý. Chuyn văn bn gi đích danh người nhn trong cơ quan.  
- Xlý, phi hp xlý văn bn: cho phép người xlý văn bn cp nht trng  
thái và kết quxlý công vic ca mình.  
- Lưu tham kho, chuyn văn bn nhn để biết: cho phép xác nhn vic không xử  
lý mt văn bn nào mà chmang tính cht tham kho.  
- Sao y, sao lc văn bn.  
- Phân quyn xem văn bn: cho phép phân quyn xem các văn bn cho các đối  
tượng liên quan, đảm bo tính bo mt ca tng loi văn bn.  
- Tp hp văn bn liên quan: cho phép tp hp các văn bn liên quan đến mt  
văn bn thành mt chui nhm truy xut và xlý các công vic thun tin hơn.  
12  
- Xem và phân lung luân chuyn/xlý văn bn: cho phép người dùng xem  
lung luân chuyn để nm được lch sca văn bn chung chuyn gia các đối  
tượng trên mng.  
- Lp và in phiếu xlý văn bn: cho phép in ra bn tóm lược vic xlý văn bn,  
luân chuyn gia các đối tượng.  
- Lp và in scông văn đến: cho phép lp và in scông văn đến bao gm danh  
sách các văn bn đến đang được qun lý trong chương trình.  
- Tìm kiếm văn bn đến.  
- Theo dõi tình hình/trng thái văn bn được xlý (Đang xlý, Xđúng hn,  
Xlý quá hn, Đã hoàn thành xlý, …)  
- Tra cu, thng kê theo phân loi: danh sách toàn bvăn bn đến trong hệ  
thng, danh sách văn bn đến trong ngày, danh sách các văn bn đến quan  
trng, văn bn quy phm pháp lut, danh sách văn bn đến chưa vào s/ đã vào  
s, danh sách văn bn đến theo các tiêu thc qun lý ca văn bn, theo người xử  
lý hoc người phi hp xlý, …  
- Htrnhp dliu nhanh chóng: cho phép sao chép mt văn bn sn có, nhp  
tt cho các Trường dliu được qun lý bi danh mc dliu.  
2, Nhóm chc năng qun lý văn bn đi  
- Vào svà qun lý văn bn đi.  
- Tiếp nhn văn bn tdtho chuyn sang và đưa vào văn bn đi để qun lý  
- Cho phép gn kèm các văn bn gc được quét (scan) trc tiếp ttrong chương  
trình hoc các file mm để xem tham kho và qun lý.  
- Gi văn bn đin tử đi qua mng nếu các đim trin khai hthng có ni mng  
vi nhau.  
- Chc năng màn hình nhc vic: Nhc nhngười dùng có nhng công vic gì  
mi cn làm, nhng công vic đang thc hin chưa xong, hay quá hn (trhn),  
như văn bn đi chban hành hay chvào s, …  
- Phân quyn xem văn bn  
- Thiết lp văn bn phi theo dõi hi báo, thc hin theo dõi hi báo như cách  
thông thường hay theo dõi hi báo qua mng  
13  
- Lp và in svăn bn đi  
- Tìm kiếm văn bn đi trong hthng.  
- Tra cu, thng kê theo phân loi: danh sách toàn bvăn bn đi; danh sách toàn  
bvăn bn phát hành ni bộ đơn v; danh sách văn bn đang theo dõi hi báo,  
đã hi báo; danh sách theo đối tượng theo dõi hi báo; danh sách theo người  
nhn trong ni bộ đơn v; danh sách văn bn phát hành trong ngày; danh sách  
các văn bn phát hành đi có tính cht quan trng; danh sách văn bn đi chưa  
vào s, đã vào s; danh sách văn bn đi theo các tiêu thc qun lý văn bn: loi  
văn bn, lĩnh vc, đối tượng son tho, người ký duyt, …; danh sách văn bn  
được gi qua đường mng; danh sách văn bn đi theo năm phát hành.  
3, Nhóm chc năng qun lý hsơ/xlý công vic  
- To lp hsơ công vic và gn các văn bn liên quan (văn bn đến, đi hoc các  
văn bn tham kho) vào hsơ công vic.  
- Lp phiếu xlý văn bn (cp nht các thông tin liên quan đến quá trình xlý)  
hay lp phiếu yêu cu xlý (dành cho lãnh đạo khi yêu cu nhân viên dưới  
quyn phi thc hin xlý công vic nào đó).  
- Lp văn bn dtho và phiếu trình: cho phép to lp văn bn dtho và son  
tho phiếu trình để xlý/gii quyết mt công văn đến hoc yêu cu ca lãnh  
đạo cn xlý công vic, toàn bcác văn bn này tự động được cp nht vào Hồ  
sơ xlý tương ng.  
- Phi hp xlý, cho phép đưa ra các ý kiến trao đổi, góp ý cho văn bn dtho  
trong quá trình xlý.  
- Trình văn bn lên lãnh đạo: chc năng cho phép trình văn bn dtho kèm  
phiếu trình lên lãnh đạo phê duyt.  
- Xác nhn hoàn thành văn bn: chc năng cho phép lãnh đạo có thm quyn xác  
nhn hoàn thành quá trình dtho và trình ký văn bn, là cơ sở để phát hành  
văn bn.  
- Chc năng chuyn phát hành thành văn bn đi hoc văn bn ni b.  
- Chc năng Lung luân chuyn: tự động cp nht thông tin ngày gi, người gi,  
người nhn ca toàn bquá trình luôn chuyn, trình/duyt, đóng góp gia các  
đối tượng liên quan đến Hsơ/văn bn trình.  
14  
- Chc năng hin thlung xlý Hsơ/công vic: Cho phép xem và nm bt  
được quá trình, tình trng các công vic thông qua lung trao đổi đin tử được  
ghi nhn li trong hthng.  
- Cp nht văn bn ban hành: chc năng tự động cp nht văn bn dtho cui  
cùng sau khi được lãnh đạo phê duyt thành văn bn ban hành.  
- Kết thúc Hsơ xlý công vic: nếu quá trình xđã hoàn tt đóng hsơ  
- Chuyn giao hsơ cho người khác xlý: người xlý chính có thchuyn  
quyn xlý chính cho người khác bng cách chn li thông tin “Xlý chính” là  
tên người sthay thế mình.  
- Lp và in danh sách Hsơ: phc vVăn thư tng hp và in báo cáo danh sách  
các hsơ khi có yêu cu, đồng thi cho phép các chuyên viên, lãnh đạo (theo  
quyn hn) thc hin vic kết xut báo cáo tình hình xlý công vic ca mình  
hoc ca chuyên viên khác (theo quyn) khi có yêu cu hoc theo định kì, thng  
được các công vic quá hn, các công vic bị đình trệ để có các quyết định  
kp thi và chính xác.  
- Tìm kiếm theo tiêu thc: cho phép người sdng sdng chc năng này để tìm  
kiếm mt hsơ, tp hp các hsơ trong hthng.  
- Tra cu, thng kê theo phân loi: danh sách các dsơ ở trng thái đang xlý,  
đang xlý quá hn, đã xđúng hn/ quá hn; danh sách các phiếu yêu cu  
ca mi cá nhân phi gii quyết; danh sách các hsơ ca cá nhân chu trách  
nhim xlý chính; danh sách các hsơ ca cá nhân thc hin phi hp xlý;  
danh sách các văn bn dtho ca cá nhân to lp và trình duyt; danh sách  
toàn bhsơ đang được lưu trong hthng, có thphân loi theo tình trng hồ  
sơ, theo loi hsơ (hsơ xlý vvic, hsơ tp hp văn bn, …), theo các  
lĩnh vc; danh sách hsơ theo lãnh đạo phtrách, …  
4, Nhóm chc năng khai thác thông tin tng hp: phc vchyếu cho đối tượng lãnh  
đạo  
- Các loi thng kê, báo cáo: danh sách văn bn đến trong ngày, danh sách các  
văn bn đến theo tình trng xlý (đang xlý, đang quá hn xlý, đã hoàn  
thành xlý, đã xlý nhưng quá hn), danh sách các văn bn đi phát hành trong  
ngày, danh sách các văn bn đi phát hành trong tháng/năm, danh sách các văn  
bn đi đang theo dõi hi báo (phân nhóm theo tng cán btheo dõi hi báo),  
15  
danh sách các văn bn đi đã kết thúc hi báo (phân nhóm theo tng cán btheo  
dõi hi báo hoc tng hp).  
- To lp và in báo cáo tình hình xlý văn bn đến theo thi gian nhn, tình  
trng văn bn, phân nhóm văn bn phc vlãnh đạo nm tình hình  
- To lp và in báo cáo tình hình hi báo văn bn đi: theo ngày ban hành, không  
cn theo dõi hi báo, đang theo dõi hi báo, đã kết thúc hi báo, phân nhóm  
theo người theo dõi hi báo hoc người ký hoc người son hoc tng hp.  
- To lp và in báo cáo hot động ca chuyên viên: theo ngày tháng hoc chui  
thi gian, hot động ca mt, mt schuyên viên hoc toàn bchuyên viên  
trong cơ quan, giúp lãnh đạo đánh giá được tình hình ti cơ quan.  
- Lit kê nht ký toàn bcác thao tác, hot động ca mt danh sách la chn  
hoc tt cngười dùng trong Cơ quan: cho phép ghi nhn toàn bthông tin đối  
tượng, ngày gi, thao tác làm gì ca người dùng trong Cơ quan và giám sát  
được các truy cp cht ch.  
- Lit kê nht ký hot động trong tng ngày ca người dùng: cho phép theo dõi  
và giám sát hot động hng này các loi công vic gì, do ai làm và trong thi  
gian nào. Có thnhóm theo tng thao tác, theo người thc hin tác v.  
- Lit kê nht ký hot động theo tng ngày: Lit kê theo chui thi gian hàng  
ngày, mi ngày có nhng tác vnào thc hin, ai thc hin, thi gian thc hin.  
5, Nhóm chc năng qun trhthng và thông tin danh mc  
- Cho phép qun lý các thông scu hình hthng để vn hành chương trình, các  
cu hình hthng cn qun lý bao gm:  
o Cu hình tích hp sdng hthng danh bạ đin ttích hp vi LDAP,  
Active Directory,... (trong Trường hp không sdng người dùng ca  
Domino Directory) đảm bo thun tin trong vic xác thc sdng các  
chương trình và đảm bo an toàn cho hthng.  
o Cu hình phn chuyn đổi dliu và phân tách dliu và tra cu dliu  
theo khong thi gian tng năm theo quy đinh văn thư lưu tr.  
o Cu hình tích hp hthng vi Trang Thông tin đin tphc vụ Điu  
hành tác nghip.  
o Cu hình các tham số đường dn và kết ni vi các cơ sdliu.  
16  
- Qun trngười dùng: cho phép qun lý người sdng trong hthng, phân  
quyn sdng các chc năng trong chương trình vi tng nhóm người sdng  
hoc tng đối tượng cth.  
- Cho phép y quyn xlý công vic: Người sdng có thể ủy quyn xlý cho  
người khác xlý công vic thay mình trong 1 phm vi thi gian nht định.  
- Qun lý danh mc: được ví như từ đin tra cu, vi chc năng lưu trvà qun  
lý các loi danh mc khác nhau phc vcho vic qun lý các đối tượng tham  
gia vào hthng, phc vcho vic htrnhp dliu nhanh, chính xác, thun  
tin, giúp cho vic chun hóa các tiêu thc thng kê,... Các danh mc qun lý  
bao gm: svăn bn, loi văn bn, ký hiu văn bn, lĩnh vc văn bn, độ mt  
văn bn, độ khn văn bn, cp cơ quan, cơ quan, phòng ban ni b, mu văn  
bn dùng chung (các mu để to văn bn dtho).  
Module Qun lý văn bn và hsơ công vic cũng bao gm các khnăng cho  
phép to lp các lung xlý văn bn được định nghĩa trước theo các quy trình xđã  
được chun hóa trong đơn v, hay to lp các báo cáo vi các tiêu thc do người lp  
báo cáo la chn. Module này cũng có thể được cu hình để nhn các văn bn gi đến  
tbên ngoài theo đường thư đin t.  
2.3 Công nghphát trin hthông tin điu hành tác nghip  
Vic chn gii pháp công nghLotus Domino da trên nghiên cu và phân tích  
kĩ lưỡng các yếu tsau đây:  
- Khnăng lưu tr, qun lý dliu vi khi lượng ln.  
- Khnăng bo mt tt.  
- Tính n định ca hthng cao.  
- Cho phép trin khai trên nhiu nn tng hệ điu hành và phn cng khác nhau.  
- Khnăng trin khai trên din rng, ddàng mrng phm vi trin khai.  
- Có khnăng mrng, tích hp vi các hthng thông tin khác đang và shot  
động trong hthng mng.  
- Cài đặt, cu hình và qun trddàng.  
17  
- Đã có skim chng, ng dng rng rãi và là gii pháp ti ưu đối vi bài toán  
qun lý Văn bn, Hsơ.  
- Tính kinh tế.  
- Khnăng truyn thông, trao đổi thông tin trên mng din rng.  
Ưu đim ca công nghsdng  
1, Hthng Lotus Domino cung cp sn các dch vkèm theo bao gm:  
- Hthng qun trcơ sdliu (Data Server)  
- Hthng dch vthư mc (LDAP Server)  
- Hthng máy chWeb (HTTP Server)  
- Hthng thư tín đin t(Mail Server)  
- Lch làm vic và lp lch (Calendar & Scheduling)  
- Các công vic cn làm (To-do lists)  
- Sổ địa chỉ đối tác (Address Books)  
- …  
Ngoài ra, hthng Lotus Domino còn có thtrin khai cùng vi Lotus Sametime  
để htrcác gii pháp truyn thông đip tc thi (Instant Messaging), ví dnhư chat,  
voice chat, video conference, voice over IP, …  
Stích hp các dch vnày ca hthng Domino là gii pháp gn nh, môi  
trường đồng nht giúp cho vic trin khai, mrng thêm các ng dng rt ddàng và  
thun tin.  
2, Htrnhiu cơ chế xác thc người dùng  
Hthng Lotus Domino qun lý người dùng thông qua Domino Directory. Ngoài  
ra chương trình có thtích hp tt vi các dch vthư mc nhm qun lý và xác thc  
người dùng như OpenLDAP, Microsoft Active Directory, Sun Microsystems  
eDirectory, IBM Tivoli Directory Server, ... đảm bo công tác qun lý, xác thc người  
dùng hthng tp trung và đáp ng đòi hi đồng nht người dùng chương trình vi  
các dch vthư mc nói trên, đặc bit là dch vMicrosoft Active Directory để người  
dùng ca Windows, thông qua vic sdng tài khon duy nht, tăng tính bo mt,  
gim thiu vic nhquá nhiu tài khon ca các chương trình.  
18  
3, Khnăng bo mt cao  
Mô hình bo mt ca hthng Domino cung cp chun xác nhn và chng thc  
cho người dùng, chđin t, khnăng kim soát truy cp linh hot và mã hóa dữ  
liu. Kiến trúc Lotus Notes & Domino cung cp mt mô hình bo mt vng chc đồng  
thi vn cho bn khnăng tubiến để đáp ng nhng yêu cu ca tchc. Kiến trúc  
Lotus Notes & Domino có hthng bo mt 6 mc như sau:  
- Mc mng: Bo mt mng giúp ngăn chn nhng truy nhp không được phép  
vào hthng mng mà trên đó hthng Lotus Notes & Domino đang chy. Nếu  
ngăn chn truy cp ttng mng, nhng người dùng không hp lskhông có  
quyn truy cp vào bt cmáy chDomino nào. Vic truy nhp vào mt mng  
có thể được điu khin, kim soát bng phn cng hoc phn mm mng, kiến  
trúc Lotus Notes & Domino nâng cao mc độ bo mt bng cách mã hoá dữ  
liu trên các cng ca máy chDomino.Mã hoá mt cng mng ngăn chn vic  
người dng không hp lsdng các chương trình phân tích giao thc mng  
(network protocol analyzer) để đọc dliu.  
- Mc xác nhn người dùng (User authentication): Xác nhn người dùng là quá  
trình mà máy chDomino dùng để kim tra và xác nhn mt người dùng mun  
truy cp vào máy chDomino. Kiến trúc Lotus Notes & Domino sdng thông  
tin xác nhn (certificate) được cha trong các tp tin ID. Khi sdng các giao  
thc Internet vic xác nhn người dùng có thda trên chun X.509 hoc sử  
dng tên và mt khu người dùng.  
- Mc máy chDomino: Vic truy cp máy chDomino được thc hin bng  
cách sdng danh sách truy cp nm trên thư mc Domino.Người dùng cn  
được xác nhn (bng ID) trước khi được kim tra bng danh sách truy cp ca  
máy ch.  
- Mc cơ sdliu: Mi ng dng nm trên máy chDomino li có danh sách  
truy cp riêng. Danh sách này cho biết nhng máy chnào, nhng người dùng  
nào có quyn truy cp vào cơ sdliu này và được phép thc hin nhng thao  
tác gì.  
- Mc thành phn thiết kế: Vic bo mt trên các thành phn thiết kế kim soát  
vic truy cp đến các thành phn ng dng. Tt nhiên là người dùng phi được  
phép truy cp mt ng dng (hay cơ sdliu) trước khi mc bo mt này phát  
huy tác dng.  
19  
- Mc đối tượng: Trong mt đối tượng ca Lotus Notes & Domino, có ththc  
hin phân quyn trên tng trường để hn chế truy cp đối vi người dùng cụ  
th. Vic này được thc hin bng cách sdng các trường n.  
4, Khnăng truyn nhn dliu  
Hthng Domino cung cp gii pháp nén và mã hóa dliu khi truyn thông  
giúp dliu truyn nhn có tính bo mt cao trên đường truyn và gim thiu dung  
lượng truyn nhn qua mng. Ngoài ra cu hình hthng cho phép đặt lch truyn  
nhn dliu tự động theo lch hoc theo các tham skhác nên có thkhc phc tình  
trng truyn thông tc nghn gicao đim. Các dliu truyn nhn khi chưa thành  
công sẽ được ghi nht ký và thc hin nt phn vic còn li khi thiết lp li kết ni.  
5, Khnăng nhân bn dliu  
Cơ chế nhân bn hóa dliu ca hthng Domino tự động phân bvà nhân bn  
hóa các dliu và ng dng qua các hthng khác nm các vtrí địa lý khác nhau.  
Thông qua cơ chế nhân bn hóa này, Domino cho phép người dùng có thtruy cp vào  
các ng dng ca hthng mi nơi, mi thi đim. Đây cũng là mt cơ chế cho  
phép thiết lp các bn dliu sao lưu phc vcho vic phc hi dliu khi có sc.  
6, Khnăng to lp Cluster  
Hthng Domino cho phép to lp các máy chchy trong chế độ Cluster vi  
nhau. Vi vic các máy chủ được chy trong chế độ này thì các cơ sdliu sẽ được  
nhân bn ti các máy chủ để sao lưu dphòng. Các cơ sdliu cũng được đặt trong  
tình trng Cluster sluôn được cp nht các thay đổi. Chính vì vy Cluster là mt gii  
pháp hu hiu cho vic xây dng gii pháp sao lưu, bo toàn dliu.  
7, Khnăng giám sát hot động ca hthng  
Hthng Domino cung cp sn các ng dng theo dõi các tiến trình, các tác vụ  
hot động ca hthng nhm giúp người qun trị điu hành tt hthng và kp thi  
khc phc sckhi xy ra. Các hot động ca hthng được tự động ghi li nht ký  
được báo cáo khi có yêu cu.  
8, Khnăng lưu trdliu dung lượng ln và n định cao  
Hthng Lotus Domino cho phép các ng dng da trên nn tng này mt khả  
năng lưu trdliu trên các tp dliu ln ti 64GB. Thc cht gii hn kích thước  
tp lưu trdliu không phthuc vào Lotus Domino và các ng dng da trên nn  
20  
tng này, mà chphthuc vào khnăng ca hệ điu hành có thqun lý các tp dữ  
liu ln đến đâu.  
9, Khnăng mrng và tích hp vi các hthng khác  
Hthng luôn đáp ng htrkhnăng mrng vcơ cu, quy mô và phm vi  
hot động sn xut kinh doanh ca các tchc. Khi có thêm mt chi nhánh mi, mt  
đơn vtrc thuc mi được thành lp, vic cu hình li hthng hoc trin khai bổ  
sung thêm là hết sc ddàng, thun tin cho người dùng mi, trong đó vn bo đảm  
tính bn vng và n định ca hthng đã trin khai, trong sut đối vi người dùng cũ.  
Vi vic cung cp các thành phn giao tiếp vi các hcơ sdliu khác (thông  
qua NotesSQL, N2N, DECS, ...) và cung cp các định dng dliu theo chun như  
XML,... làm cho khnăng tích hp ca hthng Domino và các ng dng phát trin  
trên hthng có thddàng tích hp vi các hthng khác.  
10, Khnăng đáp ng mi mô hình trin khai  
Cung cp các gii pháp và mô hình trin khai toàn din và chun hóa. Có thể  
trin khai nhng mô hình từ đơn gin đến cc kphc tp, phc vcho vic sdng  
trong ni bmt đơn v(trong mng cc b- LAN) hay cho nhiu đơn v(có kết ni  
vi nhau qua mng din rng - WAN). Các máy chDomino trong hthng được  
chng nhn và xác thc vi nhau theo sphân cp ca tchc, đem li tính bo mt  
đồng brt cao.  
21  
CHƯƠNG 3: LOTUS DOMINO  
chương này ta stìm hiu tng quan vLotus Domino, các đặc đim cơ bn và cách  
sdng Lotus Domino để xây dng lên mt ng dng.  
3.1 Gii thiu chung  
3.1.1 Lotus Domino là gì?  
Hthng Lotus Notes/Domino là mt hthng tích hp thư tín đin tvà các  
ng dng WEB cho các công ty có thci thin khnăng đáp ng yêu cu ca khách  
hàng và các tiến trình thương mi ca h. Domino là mt gii pháp m, có kiến trúc  
thng nht, đã được các công ty trên thế gii tin tưởng để xây dng các hthng thông  
tin bo mt, các ng dng mang tính cht cng tác và ng dng. Các máy chDomino  
đã cài đặt mt hthng tiu chun vi Internet, đơn gin trong qun trhthng và  
tích hp vi các hthng nn. Vi quá trình phát trin lâu dài, Lotus Notes/Domino đã  
vượt qua các rào cn vsdng chung tài nguyên, qun lý hthng, phân phi thông  
tin, trgiúp người sdng vi các tiến trình đồng bvà tự động đã giúp cho khách  
hàng ci tiến các hot động trong công ty mình.  
Lotus Notes/Domino làm cho các tiến trình thông tin, cng tác và phi hp gia  
các nhân viên trong công ty được đồng bvà ddàng. Nó là skết hp ca các cơ sở  
dliu hướng văn bn, mt cơ shtng vthư tín đin tmrng và sphát trin  
ng dng có thchy trên nhiu hệ điu hành.  
Lotus Notes/Domino đang dn đầu trong thtrường phn mm mô hình  
clien/server cho hthng thông tin cng tác và thương mi đin t. Vi sc mnh ca  
hthư tín đin tvà truyn dn dliu, nó có thmang đến cho bn tt cnhng  
thông tin mà bn cn như:  
- Thư tín đin t(E-mail)  
- Lch làm vic (Calendar)  
- Các công vic cn làm (To do list)  
- Sổ địa chỉ đối tác (Address book)  
- Tìm kiếm địa chtrên Internet (Internet address lookups)  
- Trình duyt WEB (Web browsing)  
22  
- Phn mm thư tín theo chun Internet (IMAP or POP)  
- Bo mt thông qua chng thc đin tử  
3.1.2 Các đặc đim cơ bn  
Đơn gin trong sdng: Phiên bn 6 đã ci tiến mt bước ln vgiao din, tăng  
cường các công cđộ thông minh ca chúng, đơn gin trong lưu trvà tìm kiếm.  
Tích hp hthng qun lý vi hthng thông tin đin tcho các cơ quan mi  
mc độ khác nhau vi nhiu khnăng qun lý và thc hin các nhim vụ đặc bit.  
Tích hp hthng thư tín đin ttheo tiêu chun Clien/Server: Phiên bn 6 đã  
to ra mt mô hình thư tín đin tclien/server tin cy, mrng, tương thích vi các  
tiêu chun trên thế gii.  
Khnăng làm vic vi nhiu loi máy ch: vi scp nht thêm các giao thc  
mi, Lotus Notes/Domino trthành công cmnh mcho người sdng không quan  
tâm đến cơ shtng ca hthng thông tin.  
Mrng htrcho thiết bdi động và người sdng txa.  
Tích hp vi Internet: đồng ý cho người sdng kết ni trc tiếp vi Internet từ  
Lotus Notes/Domino.  
Phát trin ng dng và lp trình: Xây dng ng dng trong môi trường Lotus  
Notes/Domino là đơn gin vi shtrvi Lotus Script 4.0, mt ngôn ngkhông phụ  
thuc vào hệ điu hành tương thích vi ngôn ngBASIC, hướng đối tượng và được  
cp nht thêm nhiu công cmi để lp trình.  
Lotus Notes/Domino có khnăng htrlàm nhiu vic ti nhiu vtrí khác nhau  
trên thế gii, sdng nhiu ngôn ng.  
3.1.3 Các phn mm trong hthng Lotus  
1, Máy chDomino  
Donino Application Server: Donino Application Server là skết hp gia hệ  
thng thư tín đin tvà máy chủ ứng dng. Hthng này làm cho người sdng đơn  
gin trong vic tích hp các hthng nn vi các tiến trình thương mi. Các ng dng  
23  
được phát trin nn các máy chnày được sdng các tính năng ca thư tín đin tử  
to ra các ng dng mang tính cng tác và đồng b.  
Domino Messaging Server: Domino Messaging Server được sdng cho hệ  
thng thư tín đin t, lch và thi khóa biu. Nó đã được xây dng sn bên trong mt  
hthng e-mail và ng dng cng tác bao gm mt din đàn tho lun. Domino  
Messaging kết hp shtrcác công nghmi nht ca Internet vi các đặc đim  
tiên tiến ca hthng thư tín đin t, khnăng tin cy và tc độ thc hin ca Lotus  
Domino.  
Domino Enterprise Server: Domino Enterprise Server htrging như Domino  
Application Server nhưng cng thêm vào đó các khnăng htrvcluster và khả  
năng sn sàng đáp ng cao(24/24).  
2, Máy trm Notes  
Ging như các phiên bn trước ca Lotus Domino, Domino 6 tiếp tc tp trung  
vào khnăng đơn gin cho sdng. Bi vy, nó có mt lượng ln các máy trm sn  
sàng cho vic sdng, mi cái được thiết kế cho mt mc đích riêng.  
- Lotus Note 6  
- Domino designer 6: dùng cho máy trm phát trin ng dng  
- Domino administrator: dùng cho máy trm qun trhthng.  
- Mobile clien: Thiết bcm tay, đin thoi di động có trình duyt.  
- Inote web access  
- Inote for Microsoft Outlook  
Phn ln các chc năng ca Lotus Domino có thể được tiếp cn trên trình duyt  
Web. Lotus Domino bao gm cả ứng dng qun trtrên Web.  
3.2 Phát trin mt ng dng  
Để phát trin mt ng trên hthng Lotus Domino như Hthông tin điu hành  
tác nghip thì ngoài phi biết cài đặt và cu hình các Lotus Domino Server ta còn phi  
biến sdng và làm vic trên Lotus Domino Designer Client.  
24  
3.2.1 Tng qun vLotus Domino Designer Client  
Máy chDomino và Domino Designer cung cp mt môi trường phát trin ng  
dng theo tiu chun thế gii cho máy trm Notes, Web Client và người sdng di  
động. Domino giúp bn xây dng ng dng trên cơ scác dòng thông tin trong tổ  
chc ca bn. Vi các dch vcó sn như dch vthư mc, qun lý dòng công vic,  
thư tín và bo mt, Lotus Domino cho phép bn phát trin các ng dng có giá trvà  
gii pháp thương mi. Domino Designer là mt gii pháp phát trin mvà cung cp  
cho bn các công cphát trin mc cao nht.  
3.2.2 Các thành phn thiết kế ca Domino  
1, Cơ sdliu Domino  
Mt cơ sdliu Domino là mt tp hp các thông tin được lưu trtrong mt  
tp đơn. Mt ng dng ca Domino scó ít nht mt cơ sdliu. Mt ng dng sử  
dng nhiu cơ sdliu cùng mt lúc và các thông tin có thchuyn tcơ sdliu  
này sang cơ sdliu khác. Mt cơ sdliu lưu gicthông tin vthiết kế và dữ  
liu. Mt đơn vlưu trdliu ca Notes có thlưu trcác thông tin vký t, đồ ha,  
âm thanh, hình nh…  
2, Frameset  
Frameset là mt tp hp ca các khung chương trình, trgiúp lp trình viên trong  
vic phát trin ng dng trên Notes và Web. Domino cung cp cho bn công cthiết  
kế Frameset mt cách trc quan.  
3, Page  
Mt page là mt phn tthiết kế hin thcác thông tin cho người sdng. Nó  
ging như là mt form ngoi trvic không được phép cha các trường và subform.  
Page Designer là mt công cson tho WYSIWYG HTML, htrmt lượng ln các  
kthut lp trình Web bao gm HTML 4, các kiu nh, Java Applet, Active X và các  
đối tượng đa phương tin. Page Designer đã được ci tiến để htrvic sdng bng  
nh mt cách tt nht.  
Sdng Page Designer bn có thto hoc nhp mt trang HTML thành mt  
page. Bn sddàng trong vic trình bày và điu khin hin thni dng mt trang.  
25  
4, Forms  
Mt form là mt kiến trúc cho phép bn nhp và hin thcác thông tin cơ sdữ  
liu. Mt cơ sdliu Notes bao gm các danh sách được to ra tmt hay nhiu  
form. Mt form có thbao gm các phn tsau:  
- Trường dliu  
- Các nhãn ca trường hoc hướng dn  
- Subform  
- Các khu vc hin thcho phép bn tùy biến mt cách ddành  
- Hình nh  
- Bng biu  
- Các đối tượng, tp gn, liên kết  
- Hthng nút để thc hin các chc năng ca form  
- nh nn  
5, Views  
Mt view là mt danh sách các đối tượng lưu trtrong cơ sdliu. Các đối  
tượng được hin thtrên view phthuc vào điu kin la chn Các đối tượng có thể  
nhóm hoc sp xếp theo ni dung ca nó. Phn ln các thông tin quan trng được hin  
thtrên view.  
6, Folder  
Folder có cu trúc ging như view, hin thdanh mc các đối tượng nhưng folder  
không da vào điu kin la chn mà scho phép người sdng quyết định tài liu  
nào được gitrong folder.  
7, Shared Code  
Agent: Agent cho phép bn thc hin các nhim vtự động đối vi Domino.  
Chúng có thlà các chương trình chy mt mình thc hin các nhim vụ được chỉ định  
trong mt cơ sdliu cho người sdng. Ví d: sa cha ni dung các đối tượng,  
thc hin các nhim vtin ích chng hn như tương tác vi các ng dng khác.  
Agent cũng có thcài đặt để chy ngm trên máy chhoc kích hot bng thi gian  
biu.  
26  
Outlines: Outlines cung cp cho bn mt cách để người sdng hình dung được  
cu trúc ng dng ca bn. Outline cho phép bn qun lý các cu trúc này mt cách  
tp trung. Khi ng dng ca bn thay đổi, bn chi cn thay đổi các phn tngun ca  
Outline, ni dung hin thtrong Outline được tự động htr.  
Bn có thê to mt Outline để người sdng liên kết vi các hthng view và folder  
trong cơ sdliu ca bn, thc hin các hành động, liên kết ti các phn tkhác  
hoc các URL. Sau khi to ra outline, bn có thnhúng nó vào trong form hoc page.  
Subforms:Mt subform là mt loi form đặc bit cho phép bn sdng trên  
nhiu form khác. Ví dbn có thto mt subform để hin thcác tiêu đề ca thư đin  
t. Subform có thể được hin thda vào công thc.  
Shared Fields: Shared Fields ging như trường bình thường có thsdng trên  
nhiu form khác nhau. Nếu bn thay đổi thuc tính ca Shared Fields thì sthay đổi  
này có tác động trên tt ccác form cha Shares Fields này.  
Actions: Hthng nút cung cp cho bn các giao din để thc hin các tiến trình.  
Ví dbn có thsdng hthng nút để thc hin các tác vnhư to mi, in, xóa  
hoc đóng tài liu. Hthng nút có thể được dùng cho view, subform và form  
Script Libraries: Thư vin Script là trung tâm để bn lưu trcác đon mã chương  
trình để có thdùng chung.  
Shared Resources:  
- Images: bn có thnhp bt ctp nh nào vào trong cơ sdliu và sdng  
chúng cho các ng dng ca bn  
- Files: bn có thnhp bt ctp nào vào trong cơ sdliu và sdng chúng  
cho các ng dng ca bn, chng hn như tp HTML  
- Applets: Java Apllet được sdng để cung cp cho người sdng mt giao  
din cao cp. Chúng thường được sdng trên trình duyt Web hoc Notes,  
bao gm ctrên form, document, và page.  
3.2.3 Fomula và Lotus Scipt  
1, Fomula  
Fomula là các biu thc có thuc tính có thlp trình được, ví dbn có thgán  
giá trcho các biu thc hoc điu khin gii hn các tiến trình ca phn mm. Fomula  
27  
cung cp giao din cho lp trình viên thông qua các hàm (@function) và các lnh  
(@command).  
Mt Fomula liên quan đến vic mt hoc nhiu câu lnh có ththc hin được  
tht. Phthuc vào các đối tượng có liên quan đến fomula và các điu hin khác mà  
bn có ththc hin mt hoc nhiu ln hoc nó có ththc hin nhiu ln trên các tài  
liu được chn. Fomula hin ti phiên bn 6 đã có ththc hin được các vòng lp  
Tt ccác hàm đều đánh giá mt giá trvà có thể đặt nó vào mt fomula khác.  
Khi mt fomula được thc hin, giá trca fomula này được chuyn thành mt phn  
ca fomula khác. Mt sfomula cũng có nhng hiu ng ngoài, có khnăng là  
nguyên nhân ca mt shành động khác xy ra, chng hn @Prompt là nguyên nhn  
ca vic hin thmt hp thoi.  
Phn ln các @function có thể được sdng cho bt cứ đối tượng nào ca Notes,  
mt sthì bhn chế trong tng ng dng. Các @function strli các thông tin trên  
cơ sdliu, danh mc, tài liu hoc trường, nơi mà @function đang có nh hưởng.  
@command là các hàm đặc bit thc hin các hành động ngay lp tc trên giao  
din người dùng. Phn ln các @command mô phng mt lnh trên thanh menu. Ví  
dmmt tài liu để sa bn có thdùng lnh: @command([editdocument];”1”).  
2, Lotus Script  
Lotus Script trgiúp cho người phát trin ng dng mt di rng các tính năng  
hin đại, mt ngôn nglp trình hướng đối tượng. Nó to ra mt giao din để truy xut  
ti Domino thông qua các đối tượng đã được định nghĩa sn. Domino tự động biên  
dch các đối tượng và đon mã ca người dùng mt cách tự động. Nó cho phép bn lp  
trình bng nhiu cách hiu qukhác nhau.  
Thêm vào na, cu trúc phân cp ca các đối tượng Domino ging như vi phân  
cp giao din người dùng. Ví dbn mun lp trình trên Lotus Script, bn sbt đầu  
vi UIWorkspace class, sau đó chuyn xung UIDocument đại din cho tài liu hin  
ti đang m. Khi bn đã có quyn hn vi đối tượng này, bn scó thtiếp cn dliu  
trong các trường ca đối tượng.  
Các vn đề trên cũng được áp dng cho các đối tượng back-end, là các đối tượng  
mà bn slàm vic mà không có trên giao din người dùng. Bn sbt đầu vi  
NotesSession và đi xung NotesDatabase, NotesDocument,  
Dưới đây là mô tngn gn các li ích ca Lotus Script:  
28  
- Ngôn ngmrng bc cao ca BASIC: LotusScript là ngôn ngmrng ca  
Bacsic. Nó cho phép lp trình viên ddàng trong vic phát trin ng dng. Bn  
có thsdng các đon mã phc tp bng các điu kin, rnhãnh, vòng lp..  
- Chy trên nhiu nn tng khác nhau: LotusScript là ngôn ngchay được trên  
nhiu nn tng khác nhau. Bn có thto mt ng dng trê Lotus Domino và có  
thể được sdng trên bt knn nào được htrnhư Window, linu…  
- Ngôn nglp trình hướng đối tượng: Các đối tượng Domino có sn để sdng  
cho LotusScript. Bn có thviết các đon mã lnh để truy cp và qun lý các  
đối tượng.  
- HtrOLE/COM: Domino có thqun lý mt cách hu dng cho các tài liu  
trong bphn mm SmartSuite hoc các ng dng OLE khác, chng hn  
Mcrosoft Office. Domino cho phép bn thân nó là mt máy chOLE2, htrợ  
cCOM và giao din OLE. Mt ng dng ngoài cũng có thsdng các đối  
tượng để các ngôn nglp trình khác to và tham chiếu đến nó.  
- Khmthông qua LSX: Bn có thmrng LotusScript bng cách viết các lp  
cho riêng bn, sdng LotusScript eXtensions trong C và C++.  
- Kết ni vi cơ sdliu khác: Bn có thkết ni ng dng ca bn bng cách  
sdng các cơ sdliu khác, chng hn DB2 thông qua LS:DO. Li ích ca  
vic này là bn có thsdng các cơ sdliu có sn để lưu trdliu ti  
mt vtrí.  
29  
CHƯƠNG 4: HTHÔNG TIN ĐIU HÀNH TÁC NGHIP DÀNH  
CHO ĐIN THOI DI ĐỘNG  
4.1 Phân tích  
4.1.1 Hin trng  
Website điu hành tác nghip ca Trường Đại hc Công Nghti địa chỉ  
http://vt.uet.vnu.edu.vn:8080 có giao din như sau:  
Hình 1: Website hệ điu hành tác nghip Đại hc Công Nghệ  
Ta thy giao din ca Website là hp lý và phù hp vi người dùng trên các máy  
tính desktop và laptop. Nhưng skhông phù hp nếu người dùng truy cp vào Website  
này qua các máy đin thoi di động. Chính vì thế trong bước đầu xây dng phiên bn  
hthông tin điu hành tác nghip dành cho đin thoi di động em quan tâm đến các  
mc đích chính sau:  
30  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 45 trang yennguyen 20/05/2025 50
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Hệ thông tin điều hành tác nghiệp dành cho điện thoại di động", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_he_thong_tin_dieu_hanh_tac_nghiep_danh_cho_dien_th.pdf