Khóa luận Nghiên cứu xây dựng ứng dụng học tiếng Anh theo ngữ cảnh trên thiết bị di động

ĐẠI HC QUC GIA HÀ NI  
TRƯỜNG ĐẠI HC CÔNG NGHỆ  
Lê Duy Khánh  
NGHIÊN CU XÂY DNG  
NG DNG HC TING ANH THEO NGỮ  
CNH TRÊN THIT BDI ĐNG  
KHOÁ LUN TT NGHIP ĐẠI HC HCHÍNH QUY  
Ngành: Mng và Truyn thông  
HÀ NI - 2010  
ĐẠI HC QUC GIA HÀ NI  
TRƯỜNG ĐẠI HC CÔNG NGHỆ  
Lê Duy Khánh  
NGHIÊN CU XÂY DNG  
NG DNG HC TING ANH THEO NGỮ  
CNH TRÊN THIT BDI ĐNG  
KHOÁ LUN TT NGHIP ĐẠI HC HCHÍNH QUY  
Ngành: Mng và Truyn Thông  
Cán bhướng dn: ThS. Nguyn Vit Anh  
HÀ NI - 2010  
LI CM ƠN  
Khóa lun này được thc hin trong mt thi gian không phi là dài, xong đây là  
công trình ln nht mà tôi đã thc hin được trong thi gian hc tp trường đại hc.  
Ngoài scgng, nlc ca bn thân còn có sgiúp đỡ ca nhiu người để tôi có thể  
hoàn thin được khóa lun này.  
Đầu tiên, con xin vô cùng biết ơn cha m, đã có công sinh thành, dưỡng dc,  
thương yêu, chăm sóc con để con có được ngày hôm nay.  
Sau tôi xin bày tlòng biết ơn sâu sc nht đến ThS. Nguyn Vit Anh, người thy  
không chhướng dn tn tình cho tôi trong sut khóa lun này mà còn là người dn  
dt, chỉ đường cho tôi trong sut mt năm qua. Đồng thi tôi cũng xin cám ơn ti tt  
ccác thy cô giáo trong khoa CNTT- Trường ĐH Công Nghệ đã truyn đạt nhng  
kiến thc, kinh nghim quý báu trong quá trình hc tp và nghiên cu.  
Tôi xin chân thành cm ơn anh Đỗ Thế Chun và anh Vũ Hng Phong đã nhit tình  
gii đáp các thc mc vkthut trong sut quá trình nghiên cu và thc hin khóa  
lun này.  
Cui cùng, tôi xin cm ơn các bn ca tôi : Nguyn STun và Nguyn Minh Hà  
đã htrtôi trong sut quá trình thc hin khóa lun.  
Xin chân thành cm ơn tt c.  
Hà Ni , ngày 21 tháng 05 năm 2010  
Người thc hin  
Lê Duy Khánh  
TÓM TT  
Hc theo ngcnh là mt khái nim khá mi mẻ ở nước ta. Trong khóa lun này,  
tôi stp trung trình bày các khái nim vngcnh, cách mt ng dng nhn din  
được sthay đổi ngcnh và cách thc trin khai mt ng dng hc Tiếng Anh theo  
ngcnh trên thiết bdi động.  
Bài toán đặt ra là xây dng mt ng dng htrngười hc Tiếng Anh ngay trên  
thiết bdi động ca mình. ng dng này có tính năng nhn din ngcnh, tự động tùy  
biến ni dung hc tp sao cho ni dung đó là phù hp nht vi ngcnh hin ti ca  
người hc. Để gii quyết vn đề này, trong khóa lun tôi sẽ đưa ra mt mô hình đề  
xut giúp ng dng có thnhn din các thay đổi vngcnh đồng thi trích xut ni  
dung bài hc phù hp da trên thông tin ngcnh đó.  
Trong phn thc nghim, tôi đã tiến hành xây dng mt ng dng thnghim, vi  
mt vài ni dung bài hc đơn gin nhm minh ha các tính năng chính ca chương  
trình. Đồng thi, có mt vài đánh giá vkết quchương trình và đưa ra phương  
hướng phát trin chương trình trong tương lai.  
Khóa lun gm có 5 chương :  
Chương 1 : Gii thiu bài toán  
Chương 2 : Đề xut mô hình  
Chương 3 : Các khái nim liên quan  
Chương 4 : Mô hình thnghim  
Chương 5 : Tng kết  
Tkhóa : context, context-aware, context-adaption, mobile learning, mobile  
mearning in context, hc theo ngcnh, di động, thích nghi ngcnh.  
MC LC  
CHƯƠNG 1 GII THIU ....................................................................................................................1  
1.1 Đặt vn đề ..................................................................................................................................1  
1.2 Mc tiêu nghiên cu...................................................................................................................2  
CHƯƠNG 2 HƯỚNG GII QUYT VÀ MÔ HÌNH ..........................................................................3  
2.1 Hướng gii quyết........................................................................................................................3  
2.1.1  
2.1.2  
2.1.3  
Hthng cn cung cp dch vkhi nào ?.........................................................................3  
Hthng cn cung cp nhng ni dung gì? .....................................................................4  
Hthng truyn ti ni dung đến người dùng như thế nào? ............................................4  
2.2 Mô hình đề xut .........................................................................................................................5  
2.2.1  
2.2.2  
2.2.3  
2.2.4  
2.2.5  
Người dùng.......................................................................................................................6  
Nhn biết ngcnh...........................................................................................................8  
Xây dng ni dung.........................................................................................................11  
Cơ sdliu ..................................................................................................................14  
Nhà cung cp ni dung...................................................................................................14  
CHƯƠNG 3 CÁC KHÁI NIM VÀ CÔNG NGHLIÊN QUAN....................................................15  
3.1 Dch vhướng vtrí (Location Base Services )......................................................................15  
3.2 Ngcnh và Hc theo ngcnh trên di động..........................................................................17  
3.2.1  
3.2.2  
3.2.3  
3.2.4  
Ngcnh (Context)........................................................................................................17  
Nhn biết ngcnh (Context-Aware) ............................................................................18  
Hc trên di động (Mobile Learning ) .............................................................................18  
Hc theo ngcnh trên di động (Mobile Learning in Context).....................................19  
3.3 Java 2 Micro Edition – J2ME...................................................................................................20  
3.3.1  
3.3.2  
3.3.3  
Đôi nét vJ2ME.............................................................................................................20  
Cu trúc J2ME................................................................................................................20  
Vòng đời ca mt ng dng J2ME ................................................................................22  
3.4 Webservice...............................................................................................................................24  
3.4.1  
3.4.2  
3.4.3  
Khái nim.......................................................................................................................24  
Web Service Descripttion Language (WSDL)...............................................................25  
Simple Object Access Protocol (SOAP) .......................................................................27  
3.5 Kthut định vA-GPS (Assisted GPS)..................................................................................30  
CHƯƠNG 4 Mô hình thnghim.......................................................................................................32  
4.1 Phân tích thiết kế hthng.......................................................................................................32  
4.1.1  
4.1.2  
4.1.3  
4.1.4  
4.1.5  
Biu đồ ngcnh hthng.............................................................................................32  
Biu đồ phân rã chc năng.............................................................................................33  
Chc năng chi tiết hthng............................................................................................33  
Cơ sdliu ..................................................................................................................35  
Lung xlý phía client ..................................................................................................39  
4.2 Cài đặt ......................................................................................................................................40  
4.2.1  
4.2.2  
4.2.3  
Yêu cu phn cng và phn mm ..................................................................................40  
Client..............................................................................................................................40  
Server .............................................................................................................................41  
4.3 Thnghim..............................................................................................................................46  
4.3.1  
4.3.2  
4.3.3  
Dliu thnghim.........................................................................................................46  
Kết quthnghim........................................................................................................47  
Nhn xét .........................................................................................................................49  
CHƯƠNG 5 TNG KT....................................................................................................................50  
5.1 Kết quả đạt được ......................................................................................................................50  
5.2 Hn chế ....................................................................................................................................50  
5.3 Hướng phát trin ......................................................................................................................51  
DANH SÁCH CÁC HÌNH VẼ  
Hình 2.2-1 Mô hình hthng cung cp dch vhc Tiếng Anh theo ngcnh trên  
di động.............................................................................................................................1  
Hình 2.2-2 Các tác nhân thhin ngcnh ca người dùng....................................6  
Hình 2.2-3 Ví dthông đip dng xml .....................................................................8  
Hình 2.2-4 Mô hình nhn biết ngcnh...................................................................8  
Hình 2.2-5 Cm biến.................................................................................................9  
Hình 2.2-6 Trích xut đặc trưng ...............................................................................9  
Hình 2.2-7 Mô hình hóa..........................................................................................10  
Hình 2.2-8 Phân loi ngcnh ...............................................................................10  
Hình 2.2-9 Thc thi.................................................................................................11  
Hình 2.2-10 Hình hin thcâu hi trên thiết b.......................................................12  
Hình 3.1-1 Nhng thành phn cơ bn ca mt LBS...............................................16  
Hình 3.1-2 Phân loi thông tin ngcnh................................................................16  
Hình 3.3-1 Vtrí các profile trong j2me .................................................................22  
Hình 3.3-2 Vòng đời ca mt MIDlet.....................................................................23  
Hình 3.4-1 Mô twebservice..................................................................................24  
Hình 3.4-2 Cu trúc chung ca mt văn bn WSDL..............................................25  
Hình 3.4-3 Mô tcách thc SOAP làm vic ..........................................................27  
Hình 3.4-4 Cu trúc mt thông đip SOAP............................................................28  
Hình 3.5-1 Nguyên lý hot động ca A-GPS .........................................................31  
Hình 4.1-1 Biu đồ ngcnh hthng.....................................................................1  
Hình 4.1-2 Biu đồ phân rã chc năng .....................................................................1  
Hình 4.1-3 Biu đồ dliu......................................................................................36  
Hình 4.1-4 Lung xlý phía client...........................................................................1  
Hình 4.2-1 Màn hình đăng nhp và màn hình thông báo đăng nhp li.................42  
Hình 4.2-2 Màn hình đăng ký và màn hình thông báo nếu đăng ký xut hin li..42  
Hình 4.2-3 Màn hình hin thnhóm lĩnh vc và màn hình hin thị địa đim thuc  
lĩnh vc đó.....................................................................................................................43  
Hình 4.2-4 Màn hình hi thi gian dành cho bài hc và màn hình hin thni dung  
chi tiết bài hc................................................................................................................44  
Hình 4.2-5 Màn hình hin ththông báo confirm loi bbài hc và màn hình thông  
báo khôi phc li bài hc...............................................................................................45  
Hình 4.2-6 Hin thô tìm kiếm và hin thdanh sách các kết qutìm kiếm được 45  
Hình 4.2-7 Màn hình hin thni dung chi tiết bài hc tìm được và hướng dn sử  
dng ...............................................................................................................................46  
CHƯƠNG 1 GII THIU  
1.1 Đặt vn đề  
Đin thoi di động đầu tiên ra đời vi chc năng gi và nhn cuc gi. Sphát  
trin mnh mca nn kinh tế ngày càng khng định vai trò ca thông tin liên lc đến  
khnăng thành bi trong kinh doanh. Ngoài ra, nhu cu trao đổi thông tin, gii trí ca  
con người cũng ngày càng được nâng cao và nhvào stiến bca khoa hc kthut,  
chiếc đin thoi ngày càng có nhiu tính năng mi, đa dng hơn, tiến bhơn và hin  
đại hơn.  
Năng lc xlý và lưu trca đin thoi di động cũng liên tc được ci tiến. Các  
hãng sn xut đã làm cho chiếc đin thoi di động trnên linh động hơn, giúp cho  
người sdng có thddàng cu hình giao din và ng dng. Đặc bit, bng cách cho  
phép lp trình viên viết thêm chương trình ng dng, trò chơi cho đin thoi, chiếc  
đin thoi di động hin nay đã trthành mt công clàm vic, hc tp, gii trí hu ích  
vi mi người.  
Mt khác, cùng vi sphát trin ca công nghthì thói quen tiếp cn và sdng  
tài liu cũng thay đổi khá nhiu. Vi mt chiếc máy tính có thtruy cp Internet người  
hc Tiếng Anh có thhc bt clúc nào, bt cnơi nào min là nơi đó có thtruy cp  
mng vi ni dung vô cùng phong phú và đa dng. Người hc không còn phi vt ln  
vi hàng lot các ngliu hc tp như băng đĩa, giáo trình, bài ging… Ngoài các bài  
hc ngpháp đơn thun người hc còn có thnghe, đọc và tương tác trc tiếp thông  
qua internet.  
Tuy nhiên, hình thc hc này vn còn có mt vài hn chế. Thnht là không phi  
lúc nào và không phi ở đâu cũng có máy tính và mng Internet để phc vcho vic  
hc tp. Thhai đó là ni dung ca bài hc là cố định và không mang tính khchuyn.  
Trong khi đó người hc mong mun ni dung ca bài hc được đưa ra phi phù hp  
vi ngcnh hin ti ca h. Đồng thi hcó thkim soát được trình độ cũng như  
tiến trình hc tp ca h. Vì vy, để gii quyết vn đề này chúng ta sáp dng mt mô  
hình còn khá mi mẻ ở Vit Nam, đó là mô hình hc theo ngcnh trên các thiết bdi  
động. Mô hình sdng đin thoi như mt công cụ để nhn biết ngcnh ca người  
hc và truyn ti ni dung phù hp vi ngcnh hin ti đến người đọc.  
1
Khóa lun này tp trung vào trình bày vvic nghiên cu, thiết kế, trin khai mt  
hthng hc tiếng anh theo ngcnh trên các thiết bdi động.  
1.2 Mc tiêu nghiên cu  
Vi bài toán như trên, khóa lun tt nghip ca tôi hướng đến mc tiêu :  
Tìm hiu ng dng trên đin thoi di động, cách xây dng, lp đặt, trin khai ( chủ  
yếu là j2me)  
Tìm hiu các dch vhướng vtrí (Location Base Service – LBS), cách xác định  
location da vào GPS-A  
Đưa ra mô hình và gii pháp gii quyết vn đề hc tiếng anh theo ngcnh trên  
thiết bdi động.  
Xây dng thí đim ng dng hc tiếng anh theo ngcnh trên thiết bdi động  
2
CHƯƠNG 2 HƯỚNG GII QUYT VÀ MÔ  
HÌNH  
2.1 Hướng gii quyết  
Mc tiêu ca nghiên cu là phát trin mt ng dng giúp mi người có thhc tp  
bt cứ đâu, trong khong thi gian thích hp nếu hshu mt chiếc đin thoi di  
động có htrJava và kết ni vào Internet. Hthng scung cp các tư liu, ni dung  
hc tp phù hp vi ngcnh hin ti ca người sdng. Bên cnh đó trong quá trình  
hot động hthng stự động nhn biết sthay đổi ngcnh để thay đổi ni dung cho  
phù hp. Vy vn đề đặt ra là khi nào hthng cung cp ni dung cho người sdng,  
cung cp ni dung đó như thế nào và ni dung đó là gì ?  
2.1.1 Hthng cn cung cp dch vkhi nào ?  
Cái khó ca mt hthng hot động theo ngcnh chính là phi biết hot động khi  
nào, khi nào cn cung cp dch v, hthng gn như mt hthng thụ động trong vic  
nhn biết yêu cu tuy nhiên li linh hot trong vic đáp li( phn ng li) các yêu cu.  
Các thiết bdi động ngày càng thông minh, cng vi năng lc xlý cao cho phép  
chúng ta có thtích hp mt scông cvào trong đin thoi nhm thu thp thông tin  
vmôi trường, không gian.. xung quanh nó.  
Hin nay, hu hết các đin thoi di động hoc laptop đều trang bcông cụ định vị  
GPS hay camera hay các senser… Các thiết bnày có thgiúp ta xác định được hin  
trng ca môi trường xung quanh người dùng (thi tiết, vtrí, không gian), xác định  
được tình trng ca người dùng. Từ đó hthng có thnhn biết được ngcnh và sự  
thay đổi ngcnh ngay lp tc.  
Khi đã nhn thc được sthay đổi ca ngcnh, hthng có thquyết định xem  
có cn phn ng li nhng thay đổi đó hay không. Da vào nhng thông tin thay đổi  
đó hthng sbiết phi làm gì.  
3
2.1.2 Hthng cn cung cp nhng ni dung gì?  
Mt khi đã nhn biết được sthay đổi ca ngcnh, hthng cn xác định li ni  
dung sao cho phù hơp vi nhng thay đổi đó. Quá trình khi to ni dung này hệ  
thng cn phi làm 3 vic chính :  
Xác định ni dung mà nhng thay đổi này nh hưởng ti, nhng thay đổi này có  
liên quan đến tình hình hin nay không ? tìm theo tên tui địa chgii tính vtrí….  
Xác định xem ni dung đó có phù hp và có ích cho người dùng đó không ? tìm  
theo lch sduyt, xếp hng các phn ttheo chiu gim dn hoăc tăng dn theo sln  
xem  
Ni dung mi đó đó có liên quan đến ni dung trước đó hay không? Có cn thiết  
thêm ni dung trước vào không?  
2.1.3 Hthng truyn ti ni dung đến người dùng như thế nào?  
Sau khi đã xác định được ni dung, vn đề còn li chlàm vic chuyn ti ni dung  
cho người sdng như thế nào và cách thc hin thra sao.  
Vic truyn dliu trong mng không dây chm hơn nhiu so vi truyn qua mng  
có dây do vy vic la chn kiu kết ni mng nào để truyn ti dliu ta cũng cn  
cân nhc. Ta có thchn kiu kết ni vi server thông qua vic mmt socket riêng  
hoc có thsdng httpconnection để request dliu tserver. Trong khuôn khổ  
nghiên cu này tôi sdng httpconnection to ra các request gi ti server và nhn  
thông đip ni dung trvtserver. Mt đim cn lưu ý đó là do vic truyn ti dữ  
liu qua mng không dây là chm nên server cn ti ưu ni dung ca tư liu để vic  
truyn ti có thdin ra nhanh hơn. Hin nay hu hết các đin thoi có htrJava thì  
đều htrkết ni Internet, có thlà GPRS, HSCSD, EDGE, UMTF, WCDMA…  
Vi vn đề hin thni dung, để đảm bo cho tính phù hp vi ngcnh hin ti  
ca người sư dng thì vic hin ththông tin sao cho trc quan và gây được thin cm  
vi người sdng là 1 điu hết sc quan trng. Gidta có cùng 1 ni dung bài hc  
Tiếng Anh được gi vcho 2 người, 1 người nhiu tui và 1 người thanh niên thì vic  
hin thni dung cho người ln tui cn rõ ràng mch lc, font chkhông quá nhỏ để  
người ln tui có thddàng đọc được, còn đối vi người thanh niên ta cn hin thị  
ni dung va phi, dnhìn, ni dung sp xếp cân đối, dnhìn… Đây cũng chính là 1  
cách ta thc hin context adaptive.  
4
2.2 Mô hình đề xut  
Môi trường  
- Thi gian  
- Không gian  
- Vtrí  
- Xã hi  
- …  
Nhà  
cung cp  
dch vụ  
Người hc  
Nhn biết  
ngcnh  
Thông tin  
ngcnh  
Ngcnh  
đoán  
nhn  
Ni dung  
phù hp  
DBMS  
Data  
Xây dng  
ni dung  
Ngliu  
trvề  
Ngliu  
yêu cu  
Nhà cung cp  
ni dung  
Hình 2.2-1 Mô hình hthng cung cp dch vhc Tiếng Anh theo ngcnh trên di động  
Vic áp dng hthng vào thc tế phthuc rt nhiu vào nhu cu và điu kin  
ca người sdng. Mô hình sdng mô hình client – server làm nn tng. Trong đó,  
bao gm các thành phn client(người sdng), nhà cung cp dch v(module đoán  
nhn ngcnh, module xây dng ni dung, module truy xut cơ sdliu), nhà cung  
cp ni dung .  
Client có trách nhim thu thp thông tin ngcnh tmôi trường cũng như tngười  
dùng và truyn thông tin đó vserver để server xlý. Ti server dch v, module nhn  
biết ngcnh chu trách nhim xlý, mô hình hóa ngcnh từ đó phân loi ngcnh  
hin ti cho phù hp và chuyn kết qucho module xây dng ni dung. Ti đây,  
module xây dng ni dung struy sut vào cơ sdliu kết hp vi thông tin nhn  
5
được tmodule nhn biết ngcnh để đưa ra ni dung phù hp vi ngcnh hin ti  
ca người dùng, đồng thi gi ni dung đó vcho client.  
Trong mô hình này vic đoán nhn ngcnh ta sdng mô hình MIThril Real-  
Time Context engine. Đây là mt mô hình đơn gin dành cho vic phát trin và cài đặt  
các ng dng phân loi ngcnh theo thi gian thc.  
2.2.1 Người dùng  
Xung quanh người sdng luôn có rt nhiu các tác nhân nh hưởng ti môi  
trường cũng như ngcnh ca người sdng. Tuy nhiên, ta không thkim soát hết  
được thông tin vcác tác nhân này, mà chcó thchn lc nhng tác nhân có tm nh  
hưởng nht định đến ngcnh ca người sdng. Và client trên đin thoi người sử  
dng chu trách nhim như là các sensor trong mô hình MIThril Real-Time Context  
engine. Nó nhn biết các thông tin tmôi trường xung quanh và các thông tin cá nhân  
ca người sdng cũng như là tiếp nhn các thông tin mà được người sdng cung  
cp mt cách rõ ràng. Nó tương tnhư là mt quá trình shóa các thông tin tthế gii  
thc để đưa vào chương trình.  
Hình 2.2-2 Các tác nhân thhin ngcnh ca người dùng  
Vtrí (Location) ca người sdng : là thông tin thc vvtrí hin ti ca người  
dùng ( ca mobile). Ta có thbiu din nó theo kinh độ và vĩ độ. Do vtrí ca người  
dùng thay đổi thường xuyên nên vic xác định vtrí ca người dùng là được ưu tiên.  
Có nhiu cách ta có thxác định được vtrí hin ti ca người sdng như sdng  
6
công nghệ định vA-GPS, E-OTD hay Cell-ID hoc TOA… Ngoài ra, location còn  
bao gm ccác thông tin không gian, và vtrí hin ti ca người sdng.  
Thi gian (Time) : Thi gian ở đây là nhm chthi gian trong ngày và ngày trong  
năm .Thi gian cũng là mt thành phn quan trng trong các thông tin vtrng thái  
ca ngcnh người sdng. Vi các dòng đin thoi như hin nay thì vic nm bt  
được thi gian hin ti là không khó khăn lm.  
Không gian xung quanh người dùng : tt ccác thông tin vtrng thái, thtrng  
ca môi trường xung quanh người dùng. Thông tin đó có thlà nhit độ ngoài tri, độ  
sáng, độ ẩm không khí, slượng người trong cùng không gian, mc độ ồn. Hthng  
stự động chn la các thuc tính sao cho thông tin đó phn ánh đúng thc trng ca  
môi trường lúc đó. Thông tin này được ly tcác công nghệ được tích hp sn trên di  
động, tuy không phi máy nào cũng có đầy đủ các công nghệ được tích hp để ly  
được hết thông tin tmôi trường nhưng nếu càng nhiu thông tin được thu thp hơn  
thì vic chun đoán ngcnh càng chính xác hơn.  
Đặc đim ca đin thoi (phn cng, phn mm) : Thông tin vcu hình ca  
đin thoi cũng là mt tiêu chí trong “nhn biết ngcnh”. Tùy vào tng cu hình mà  
hthng strích xut thông tin và định dng thông tin mt cách hp lý, nhm ti ưu  
hóa khnăng đón nhn cũng như hin thni dung đó trên đin thoi. Thường thì mi  
dòng đin thoi li có các thiết kế phn cng và phn mm khác nhau như : kích thước  
màn hình, dung lượng bnh, kiu truyn thông (wifi, 3G, 2G)… Các thông tin này  
có thnhn biết được thông qua quá trình truy vn người sdng hoc hthng cũng  
có thể đoán nhn mt phn nào đó thông qua các thông đip gi lên tclient.  
Văn hóa và xã hi (Cultural and Social) : Thông tin vvăn hóa xã hi như tc  
l, thói quen, cách ng x… ca người sdng cũng quyết định phn nào ni dung và  
hình thc ca thông tin. Gidvi mt người theo đạo hindu thì ta không nên đưa ra  
ni dung có liên quan ti tht bò hoc ăn tht bò được, tuy nhiên vi nhng người khác  
thì li không sao.  
Thông tin tình trng người dùng : Thông tin vthtrng trí nh, trình độ, tên  
tui, nơi … Ngoài ra còn có các thông tin như thông tin các hot động hin ti, các  
hot động trong quá kh, các skin din ra… các thông tin này rt quan trng đối vi  
hthng để xác định ni dung cũng như cách thc hin thni dung cho phù hp.  
Thông tin này là do người dùng tcung cp cho server.  
7
Thông tin gi lên server chính là tp hp tt cnhng thông tin vcác tác nhân  
này. Ví ddưới là mt mu thông đip mà client gi thông tin vnhit độ phòng ti  
server. Thông đip được gi theo định dng XML.  
Hình 2.2-3 Ví dthông đip dng xml  
2.2.2 Nhn biết ngcnh  
Hình 2.2-4 Mô hình nhn biết ngcnh  
đun này chu trách nhim nhn thông tin ngcnh tclient gi lên, phân tích  
và phân loi ngcnh đó. Tiến trình sensing đã được thc hin ti client. Và mô đun  
nhn biết ngcnh chcn tiếp nhn thông tin đó tclient để xlý.  
8
Hình 2.2-5 Cm biến  
Cm biến (Sensing) : Nhn biết các thông tin tmôi trường xung quanh người  
dùng. Tht ra thế gii xung quanh người rt phc tp. Chúng ta chcó thbiết về  
nhng thông tin mà các bcm biến nhn biết được hoc thông tin đó được cung cp  
mt cách rõ ràng. Quá trình này tương tnhư quá trình shóa các thông tin “analog”  
tthế gii thc vào. Đối vi bt kmt mô hình vi mt nhim vcth, nhng  
thông tin số đó đề có thcha nhng thông tin hích hoc cũng có thcha nhng  
thông tin dư tha, do vy hthng cn có quá trình bóc tách và trích xut dliu.  
Hình 2.2-6 Trích xut đặc trưng  
Trích xut đặc trưng (Feature Extraction) : Tùy vào các tính năng ca hthng  
mà ta trích xut thông tin tcác thông tin dng thô ra sao cho phù hp. Quá trình trích  
xut này có thlà chuyn hóa các thông tin dưới dng thô tquá trình Sensing thành  
mt dng nào đó phù hp vi chc năng, nhim vhthng.  
9
Hình 2.2-7 Mô hình hóa  
Mô hình hóa (Modeling) : Tnhng thông tin do quá trình Feature Extraction  
cung cp, chúng ta sdng kthut thng kê để to ra các mô hình phân bit. Vi mi  
mô hình này cho phép ta trli câu hi “Người sdng đang trong hoàn cnh nào ?  
Trng thái ca người sdng như thế nào? Nó có tương tnhư trng thái XYZ nào đó  
không?” Trong khuôn khkhóa lun này, ta chta tp trung vào các mô hình hn hp  
đơn gin bao hàm các thông tin cn thiết.  
Hình 2.2-8 Phân loi ngcnh  
Context Classification : Quá trình này phân loi các ngcnh độc lp thành các  
dng ngcnh cơ bn mt cách tnhiên và hiu qu. Kết quca quá trình phân loi  
này chính là output ca mô hình nhn biết ngcnh. Hiếm khi có stương ng mt  
mt gia mt mô hình đơn lhoc mt loi mô hình nào đó vi mt hành động được  
thc hin. Quá trình phân loi ngcnh sdng ngôn ngxác sut tnhiên để xác  
định ngcnh nào đó. Gidta có tp lut : “Nếu ngày x là mt ngày trong tun (từ  
th2 đến th6) và thi gian là sau 17h00 và hành động ca anh ta là ging như  
đang ri khi phòng”. Vy thì bi cnh hành động ca anh ta là anh ta anh ta đang đi  
làm v.  
10  
Hình 2.2-9 Thc thi  
Thc thi (action) hay kết quca quá trình Context Classification được đẩy lên cho  
ng dng. Tuy nhiên ng dng có thtương tác vi hthng nhn biết ngcnh bng  
cách thêm mi các tp lut, các mô hình và các tính năng.  
2.2.3 Xây dng ni dung  
Thông tin vngcnh ( cũng như là các hành động, phn ng) ca người sdng  
được gi ti server. Tcác thông tin như vy và da trên tp lut đã được xây dng,  
server sxlý vni dung phù hp nht vi hoàn cnh hin ti ca người sdng.  
Quá trình din ra hoàn toàn tự động. Thông tin trvcho client thhin vic server  
phn ng li đối vi các hành động va din ra ca client. Do đó chúng ta cn xây  
dng ni dung để trvcho client. Vy ni dung đó như thế nào? Làm sao để to ra  
ni dung y?  
2.2.3.1  
Khuôn dng ni dung  
Ni dung trvề được chia làm 2 loi là tư liu hc tp và các thông báo ca server  
vi client.  
Tư liu hc tp : ni dung trvlà các lý ngpháp, bài tp, thc hành được trình  
bày dưới dng text hoc dưới dng các file media ( mp3, wav..) hoc cũng có thlà  
mt cu trúc thông tin sdng cho vic to bài test.  
Ví d:  
Ni dung vngpháp  
Mnh lnh thc trc tiếp  
11  
Close the door  
Please turn off the light.  
Open the window.  
Be quiet.  
Sau đây là li thoi trong mt đon qung cáo bia trên TV:  
Tên cướp xông vào mt quán bia, rút súng ra chĩa vào mi người và quát:  
- Give me your jewelry! Don’t move!  
Mt thanh niên tttiến li tphía sau, gí mt chai bia Laser lnh vào gáy hn:  
- Drop your weapon!  
Tên cướp tưởng sau gáy hn là mt hng súng lin buông vũ khí đầu hàng.  
Giscu trúc mt câu hi trong bài test  
<question>Q1 - She played _____.<question>  
<choices>  
<answ>beautiful </answ>  
<answ>beautifuly</answ>  
<answ>beautifully</answ>  
</choices>  
Hình 2.2-10 Hình hin thcâu hi trên thiết bị  
Ni dung trvmt link file media. Có thlà thông đip dưới dng  
Thông đip và các thông tin điu khin client : Ngoài các ngliu hc tp ra  
thông đip trvcũng cn có nhng thông tin điu khin giúp client hot động mt  
cách đúng đắn. Ngoài các phương cách hin thni dung, thì còn có thcó thêm các  
thông báo cho người sdng, hoc các dng form tương tác để ly ý kiến người sử  
dng…  
12  
2.2.3.2  
Xây dng ni dung thích nghi theo ngcnh  
Vn đề cơ bn nht trong vic xác định ni dung bài hc thích nghi theo ngcnh  
hin ti ca người hc đó là vic xác định được ngcnh hc tp và vic xác định ni  
dung. Trong khuôn khkhóa lun này ta sxây dng mt tp lut đơn gin để qua đó  
vi mi ngcnh độc lp ta li xác định được mt tp các ni dung phù hp vi ngữ  
cnh đó.  
Để xây dng tp lut này đầu tiên ta cn xác định được các thành phn cu thành  
lên tp lut đó.  
Đầu tiên đó là “Location” ca người dùng, “Location” tương ng vi khái nim vị  
trí, không gian mà người dùng đang hin hu. Đó có thlà mt siêu thnào đó, mt  
ca hàng ththao nào đó hoc cũng có thlà trong mt rp chiếu phim… Sdĩ ta  
chn “Location” làm đim đầu tiên để đánh giá vngcnh đó là do vtrí ca người  
dùng rt quan trng và nó nh hưởng đến hu hết các thuc tính khác ca môi trường.  
trong khuôn khkhóa lun này ta coi “Location” như là mt trường hp đặc bit ca  
ngcnh. Và đi coi như đó là mt ngcnh đã được phân loi.  
Thhai đó là “Thông tin người dùng”, các thông tin vngười dùng scung cp  
nhng thông tin về độ tui, gii tính, tình hình sc khe, trình độ hin ti, … Nó sẽ  
giúp ta nhiu trong vic chn la ni dung ngliu và cách hin th.  
Thba là “Lch shc tp “, nhng thông tin vquá trình hc tp ca người sử  
dng, nhng kiến thc mà người hc đã tng hc qua…  
Vi vic xây dng mt tp lut đơn gin ta chcn 3 thành phn trên để minh ha  
cho phương cách hot động ca module “xây dng ni dung” cung cp ngliu cho  
người dùng.  
Ni dung = ND(“Location”, “User Info”, “Learning History”);  
Ở đây, để đơn gin ta sdng mt dãy các lut if then để hình thành lut.  
Ví d:  
if( location== A ) then  
If( userInfo == U) then  
If( LearningHistory == E ) then {}  
If(userInfo == V ) then  
….  
13  
2.2.4 Cơ sdliu  
Module ‘cơ sdliu’ đóng vai trò là nơi lưu trtt ccác thông tin vngười  
dùng cũng như là ni dung tư liu ca bài hc. Hsdng mt hqun trcơ sdữ  
liu : mysql hoc mssql để qun lý dliu người dùng. Hthng có thlưu li các  
lược ssdng ca người dùng như : thi gian, mô hình ngcnh hin ti, nhng ni  
dung đã cung cp, trình độ hin ti… Đối vi ngliu hc tp thì được chia làm 2 loi  
: ni dung dng text hoc ni dung dng media. Đối vi mi loi dng ni dung khác  
nhau ta có cách lưu trkhác nhau để ti ưu bnhcũng như ti ưu cho vic truy sut  
cơ sdliu.  
2.2.5 Nhà cung cp ni dung  
Nhà cung cp ni dung chuyên cung cp các tư liu hc tp như : bài tp, giáo  
trình, bài kim tra, bài test, các bài luyn nghe, luyn phát âm…vv. Bên cung cp dch  
vkhi có yêu cu ni dung sgi yêu cu ti nhà cung cp ni dung. Từ đó nhà cung  
cp ni dung strli ni dung mà nhà cung cp dch vyêu cu.  
14  
CHƯƠNG 3 CÁC KHÁI NIM VÀ CÔNG  
NGHLIÊN QUAN  
3.1 Dch vhướng vtrí (Location Base Services )  
LBS là các dch vcó thcung cp cho các thiết bdi động thông qua mng di  
động và chc năng ca các thiết bị đó.  
LBS phát trin da trên công ngh: GIS, internet và Mobile devices. Da vào công  
nghGIS và các kthut định vị đã chuyn dn các ng dng truyn thng sang các  
ng dng da trên vtrí. Thông qua vic tích hp các công nghnày vào các thiết bdi  
động. Các nhà cung cp dch vcó thcung cp rt nhiu các ng dng khác nhau da  
cho các khách hàng khác nhau và nhng vtrí khác nhau. Các dch vnày được gi  
là các dch vda trên vtrí người sdng hay là dch vhướng vtrí.  
Người sdng cung cp thông tin cho nhà cung cp dch v: vtrí ca h, hoàn  
cnh xung quanh h, nhu cu cn đáp ng… . Da vào nhng thông tin do người dùng  
cung cp, nhà cung cp dch vdi động sẽ đưa ra nhng thông tin mà hmong mun.  
Dch vhướng vtrí là gì ?  
Dch vhướng vtrí (Location-Based Services) hay LBS là khái nim xut hin từ  
nhng năm 2000 tuy nhiên có chưa mt định nghĩa, mt khái nim rõ ràng vnó. Ví  
dnhư :  
LBS là nhng dch vcung cp thông tin thông qua mng lưới di động và sdng  
khnăng xác định vtrí ca các mng di động [Virrantaus et al. 2001].  
Hoc LBS là dch vmng không dây sdng thông tin địa lý để phc vngười sử  
dng di động. Bt kdch vnào mà ng dng ca nó có sdng vtrí ca thiết bị  
đầu cui đều là LBS.  
Mt dch vda trên vtrí (LBS) yêu cu có 5 thành phn cơ bn :  
Phn mm ng dng ca nhà cung cp dch vụ  
Mng di động dùng để trao đổi dliu và yêu cu cho dch vụ  
Nhà cung cp ni dung cho người dùng cui da trên thông tin vvtrí ca  
người dùng cui.  
Thiết bị định vvtrí ( GPS được tích hp trong đin thoi chng hn)  
Thiết bdi động ca người dùng cui  
15  
Hình 3.1-1 Nhng thành phn cơ bn ca mt LBS  
Trong nghiên cu, LBS được coi như là mt tp con đặc bit ca các dch vnhn  
biết ngcnh (Context-aware Services). Nói chung, các dch vnhn biết ngcnh  
được định nghĩa là các dch vthích nghi tự động vi các hành vi ca chúng, ví dlc  
hoc biu din thông tin đối vi 1 hoc nhiu tham sphn ánh ngcnh hin ti và  
mc tiêu. Các tham snày chính là thông tin ngcnh.  
LBS luôn được xem là các dch vnhn biết ngcnh vì vtrí chính là mt trường  
hp đặc bit ca thông tin ngcnh. Thông tin ngcnh thường thì có nhng thông tin  
quan trng và có nhng thông tin ít quan trng hơn  
Hình 3.1-2 Phân loi thông tin ngcnh  
LBS có 2 dng đó là LBS phn ng (reactive) và LBS thc hin trước  
(proactive). Mt LBS reactive luôn được kích hot bi người dùng (kích hot phiên  
làm vic ), và có stương tác yêu cu dch vvà trvni dung yêu cu ca người  
16  
dùng. Chu trình yêu cu và hi đáp có ththc hin nhiu ln trước khi phiên làm vic  
kết thúc. Do có chu trình lp đi lp li như vy nên LBS phn ng thường được đặc  
trưng bi mt mu tương tác đồng bgia người dùng và dch v. Ví d, người dùng  
mun tìm quán café vào bui sáng gn nơi anh ta . Khi đó anh ta syêu cu thiết  
lp phiên làm vic vi dch v. Ln đầu anh ta yêu cu danh sách các quán café quanh  
anh ta. Dch vstìm và lc danh sách các quán café xung quanh nơi anh ta và trả  
vcho anh ta. Sau đó anh ta yêu cu tiếp xem nhng quán nào đang trong gimca  
hoc quán nào có loi café Capuchino… Quá trình này stiếp tc cho ti khi nào dch  
vtìm thy quán đúng anh ta yêu cu. Khác vi LBS phn ng thì LBS thc hin  
trước được khi to tự động ngay khi mt skin vtrí xác định trước xut hin. Giả  
smt du khách sdng dch vLBS trong mt bo tàng lch srng ln. Khi du  
khách đi vào mt vùng nào đó mi, thông tin gii thiu vnơi đó hoc nhng hin vt  
xung quanh đó sẽ được tự động gi vmáy ca du khách. LBS proactive, dch vtự  
thc hin trước khi có yêu cu ca người dùng nên stương tác gia người sdng và  
dch vxy ra không đồng b.  
3.2 Ngcnh và Hc theo ngcnh trên di động  
3.2.1 Ngcnh (Context)  
Context ta tm dch sang Tiếng Vit nghĩa là “Ngcnh”. Nó là bt cthông tin  
nào có thdùng để phân bit, xác định tình trng hin thi ca thc thhoc các hành  
động ca thc th. Ngcnh bao hàm các thông tin vhin trng, trng thái, vtrí,  
không gian liên quan đến mt cá nhân hoc skin cth. Mt ngcnh là mt môi  
trường mà thc thể đó tn ti hoc skin nào đó xy ra. Ngcnh là cc kquan  
trng vì nó kim soát, nh hưởng và tác động đến mi thtrong nó. Theo Dey e tal .  
(2001).  
Mi thứ đều din ra trong mt ngcnh nht định. Và ngcnh đó là duy nht, nó  
chi phi ni dung trong nó. Ta có thxác định ngcnh ca mt thc thhoc mt sự  
kin thông qua đặc đim riêng ca thc thhoc skin đó và môi trường cha nó.  
Như vy vi mi ngcnh ta cn mã hóa và biu din theo mt dng nào đó trên máy  
tính, thông tin dng snày cho phép máy tính có thphân bit và nhn biết các ngữ  
cnh và các thay đổi theo ngcnh mà từ đó đưa ra các hành động thích hp.  
17  
Khái nim “context” có thchia ra làm 2 dng chính đó là : Ngcnh vcá nhân  
(Personal context), Ngcnh môi trường (Environmental context ).  
Ngcnh cá nhân ( Personal context) : Nó tn ti vi mi người chúng ta, bao gm  
tt ccác thông tin riêng liên quan đến cá nhân đó. Nó được xác định bi các thành  
phn tĩnh ( không thay đổi ) như tên, sthích, quê quán và các thành phn động như  
tc độ di chuyn, vtrí hin ti… Ngcnh cá nhân.  
Ngcnh vmôi trường : bao gm tt ccác thông tin vhoàn cnh, trng thái,  
môi trường mà thc thể đó đang tn ti. Ví dnhư vtrí hin thi ca thc th, thi  
tiết xung quanh thc th, …  
3.2.2 Nhn biết ngcnh (Context-Aware)  
Context-aware : Nhn biết ngcnh. Mt ng dng có khnăng nhn biết được  
ngcnh nếu nó sdng các thông tin vngcnh để cung cp thông tin hoc dch vụ  
ti người sdng sao cho thông tin đó liên quan cht chẽ đến các hành động, ng x..  
ca h. Khái nim này gân tương tnhư khái nim Adaption-context, tuy nhiên  
Context-aware chính là mt bước khi đầu ca toàn bquá trình Adaption-context.  
Context-aware sdng các lut txây dng và thông tin đầu vào để xác định và phân  
loi các ngcnh theo tng lp sao cho từ đó có thể định nghĩa, cá thhóa các hành  
động(action) hoc phn ng ca người dùng cũng như môi trường xung quanh người  
dùng. Mt hthng nhn biết ngcnh thường có các tính năng :  
Trình din thông tin và các dch vụ đối vi người sdng.  
Tự động thc hin mt dch vnào đó ( theo ngcnh)  
Gán nhãn cho ngcnh để sdng cho ln sau.  
3.2.3 Hc trên di động (Mobile Learning )  
Hc trên di động, mt khái nim không còn xa lvi các nước tiên tiến tuy nhiên  
li là mt khái nim mi mẻ ở Vit Nam. Tnhng năm 90, các trường đại hc châu  
Âu đã phát trin các chương trình hc trên di động dành cho sinh viên. Năm 2007,  
sinh viên trường Đại Hc Cyber (Nht Bn) được hc thnghim chương trình hc  
qua đin thoi di động, vi ni dung vn các Kim TTháp Ai Cp. Đối vi các  
bài hc trên PC, người hc download bài ging vmáy tính. Bài hc được cung cp  
dưới dng hình và ch, và mt màn hình video nhỏ ở góc trên sphát hình giáo viên  
đang ging bài. Còn đối vi bài hc trên di động thì đơn gin hơn nhiu – bài hc chỉ  
18  
là các đon bài ging bng Power Point cho phù hp vi màn hình nhxíu ca đin  
thoi di động.  
Theo Georgiev, Georgieva, Smrikarov (2004) thì hc trên di động (m-Learning)  
chính là mt nhánh ca Hc txa (d-Learning) hay (e-Learning). M-Learning có thể  
được định nghĩa như là mt cách sdng các thiết bdi động hoc không dây để hc  
tp khi người hc di chuyn hay không cố định. Người hc có thhc bt cứ đâu,  
vào bt cthi gian nào bao gm cnhng nơi như trường hc, lp hc, nhà hay ở  
trên ô tô, tàu đin ngm, xe bus…  
M-Learning cung cp mt gii pháp mnh mvà thiết thc dành cho hc tp và  
đào to, chng hn như :  
Trong các dán hp tác và nghiên cu thc địa  
Như là mt lp hc thay thế cho sách vvà máy tính  
Các hc viên không cn tp trung mt nơi mà có thể ở nhiu nơi, địa đim khác  
nhau.  
Đào to ‘just in time’  
3.2.4 Hc theo ngcnh trên di động (Mobile Learning in Context)  
Các phương pháp giáo dc hin đại đều đòi hi hc sinh có thhc tp khi trong  
lp hoc bên ngoài lp hc. Đặc bit vi vic hc trong thc tế, hc viên có thnm  
bt được ni dung, kiến thc bài hc nhanh hơn nhiu so vi các phương pháp hc lý  
thuyết nhàm chán. Tuy nhiên, cơ shtng dành cho vic hc tp hin nay không thể  
đáp ng được nhu cu đó. Do vy, Phương pháp hc theo ngcnh trên di động được  
áp dng nhm gii quyết vn đề “hc mi lúc mi nơi” và “ni dung hc tùy theo thế  
gii thc xung quanh” nhm giúp hc sinh hc tp vi chiếc di động ca mình. Đây là  
mt phương pháp kết hp phương pháp hc trên di động (Mobile Learning) và phương  
pháp nhn din ngcnh (Context-aware) nhm đưa ra nhng ni dung phù hp nht  
so vi ngcnh hin thi ca người hc thông qua vic mô hình hóa ngcnh và phân  
loi các ngcnh.  
19  
3.3 Java 2 Micro Edition – J2ME  
3.3.1 Đôi nét vJ2ME  
Công nghdi động ngày càng phát trin. Chiếc đin thoi di động hin nay không  
còn đơn gin thc hin nhim vthoi mà ngày càng trthành mt vt không ththiếu  
trong cuc sng hng ngày. Cùng vi sgia tăng vslượng thì tính năng dành cho  
đin thoi di động cũng tăng lên đáng k. Hàng lot các tính năng cao cp được gii  
thiu như chp hình s, nghe nhc và đặc bit nht là có thsdng các chương trình  
không phi do nhà sn xut đin thoi cung cp.  
Đây có thể được coi là mt cuc cách mng trong lĩnh vc di động, nó biến chiếc  
đin thoi nhbé ca bn thành mt chiếc máy tính thu nh, vi nhng chng loi  
đin thoi này bn có thể đọc báo, tiu thuyết, tra từ đin, bn đồ, truy cp internet và  
nht là mang thế gii gii trí đến bên cnh, nhng bn nhc hay, nhng games hay sẽ  
luôn sn sàng mi khi bn cn đến  
Tuy nhiên, slượng các loi máy di động ngày càng đa dng cho nên vic phát  
trin mt ng dng cho nhiu dòng đin thoi là rt khó khăn. Chính vì vy Sun đã đi  
đầu trong vic phát trin mt nn tng sao cho có thdung hòa các khác bit vphn  
cng ca các dòng đin thoi di động sao cho các thiết bphn cng khác nhau có thể  
sdng chung mt nn tng phn mm. Đó chính là Java 2 Platform Micro Edition (  
J2ME).  
3.3.2 Cu trúc J2ME  
3.3.2.1  
Máy o Java - KMV  
Cơ chế thc thi đằng sau bt kỳ ứng dng Java nào là JVM (Java Virtual Machine).  
Khi bn biên dch mã ngun Java thành mt lp (.class) và đặt chúng vào trong file  
lưu tr.JAD ca Java, máy o JVM sbiên dch file .class này thành mã thc thi điu  
khin bi JVM. Các mã trong file .class gi là mã bytecode.  
Đối vi thiết bcu hình dng CDC, máy o JVM có toàn bchc năng tương đương  
vi máy o phc vmôi trường J2SE. Đối vi thiết bcu hình dng CLDC, Sun cài  
đặt mt phiên bn thu nhhơn dành cho JVM gi là K Virtual Machine (KVM). Chính  
nhtng này mà J2ME có thdung hòa skhác bit gia các phn cng khác nhau.  
20  
3.3.2.2  
Cu hình (Configuration )  
đặc tả định nghĩa mt môi trường phn mm cho mt dòng các thiết bị được  
phân loi bi tp hp các đặc tính, ví dnhư:  
Kiu và slượng bnhớ  
Kiu và tc độ bvi xlý  
Kiu mng kết ni.  
…  
Hin nay Sun đã đưa ra 2 dng Configuration.  
CLDC (Connected Limited Device Configuration)  
Cu hình thiết bkết ni gii hn): được thiết kế để nhm vào thtrường các thiết  
bcp thp (low-end), các thiết bnày thông thường là máy đin thai di động và PDA  
vi khong 512 KB bnh.  
Vì tài nguyên bnhhn chế nên CLDC được gn vi Java không dây (Java  
Wireless ), dng như cho phép người sdng mua và ti vcác ng dng Java, ví dụ  
như là Midlet.  
CDC (Connected Device Configuration)  
Cu hình thiết bkết ni: CDC được đưa ra nhm đến các thiết bcó tính năng  
mnh hơn dòng thiết bthuc CLDC nhưng vn yếu hơn các hthng máy để bàn sử  
dng J2SE. Nhng thiết bnày có nhiu bnhhơn ( thông thường là trên 2Mb) và có  
bxlý mnh hơn. Các sn phm này có thkể đến như các máy PDA cp cao, đin  
thoi web, các thiết bgia dng trong gia đình …  
3.3.2.3  
Mô t(Profile)  
Profile mrng Configuration bng cách thêm vào các lp để btrcác tính năng  
cho tng thiết bchuyên bit. C2 Configuration đều có nhng profile liên quan và từ  
nhng profile này có thdùng các lp ln nhau.  
Ta có thnhn thy do mi profile định nghĩa mt tp hp các class khác nhau, nên  
thường ta không thchuyn mt ng dng Java viết cho mt profile này và chy trên  
mt máy htrmt profile khác. Cũng vi lý do đó, bn không thly mt ng dng  
viết trên J2SE hay J2EE và chy trên các máy htrJ2ME. Mt scác profile tiêu  
biu:  
21  
Mobile Information Device Profile (MIDP): Profile này sbsung các tính năng  
như htrkết ni, các thành phn htrgiao din người dùng … vào CLDC. Profile  
này được thiết kế chyếu để nhm vào đin thai di động vi đặc tính là màn hình  
hin thhn chế, dung lượng cha có hn. Do đó MIDP scung cp mt giao din  
người dùng đơn gin và các tính năng mng đơn gin da trên HTTP. Có thnói  
MIDP là profile ni tiếng nht bi vì nó là kiến thc cơ bn cho lp trình Java trên các  
máy di động (Wireless Java).  
PDA Profile: Tương tMIDP, nhưng vi thtrường là các máy PDA vi màn hình  
và bnhln hơn.  
Foundation Profile: Cho phép mrng các tính năng ca CDC vi phn ln các  
thư vin ca bCore Java2 1.3 và không htrcác ng dng GUI.  
Personal profile: Mrng tFoundation profile và cung cp các API cho lp trình  
GUI nhm cung cp giao din đồ hongười dùng cho các trang Web có dùng Applet.  
RMI profile: Mrng tFoundation prrofile cung cp RMI cho thiết b. RMI  
profile sẽ được dùng để to stương thích gia các thiết bcm tay vi J2SE RMI  
API.  
Ngoài ra còn có Personal Basis Profile, Game Profile.  
Hình 3.3-1 Vtrí các profile trong j2me  
3.3.3 Vòng đời ca mt ng dng J2ME  
Hin nay các dòng đin thoi có profile là MIDP phbiến hơn và vòng đời ca các  
ng dng j2me trên các cu hình khác nhau, profile khác nhau là gn như nhau nên ở  
đây tôi schtrình bày vvòng đời ca mt ng dng MIDP.  
Mt MIDlet phi cha ba phương thc tru tượng chúng được gi bi trình qun lý  
ng dng để qun lý vòng đời ca mt MIDlet. Các phương thc gm có:  
22  
startApp(), pauseApp(),destroyApp(boolean b)tương ng vi các  
trng thái Active, Paused, và Destroyed.  
Phương thc startApp()được trình qun lý ng dng gi khi mt MIDlet  
được khi to và mi khi MIDlet trvtrng thái dùng. Các biến toàn cc sẽ được  
khi to li trhàm to vì các biến này đều được gii phóng bi phương thc  
pauseApp().  
Phương thc pauseApp() được gi bi trình qun lý ng dng mi khi ng  
dng cn tm thi dng hot động MIDlet. Trình qun lý ng dng khi động li  
MIDlet bng vic gi li phương thc startApp(). Khi phương thc này được gi  
sthc hin gii phóng các tài nguyên để dành cho các chc năng khác.  
Phương thc destroyApp() được trình qun lý ng dng gi mi khi kết  
thúc hot động ca mt MIDlet. Phương thc này chnhn mt tham skiu Boolean.  
Nếu tham snày là true, MIDlet sẽ được thoát vô điu kin; ngược li MIDlet có thêm  
tuchn tchi thoát bng cách phát sinh ngoi lMIDletStateChangeException báo  
vi trình qun lý ng dng biết MIDlet chưa mun kết thúc.  
Chu kca mt MIDlet  
Hình 3.3-2 Vòng đời ca mt MIDlet  
23  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 59 trang yennguyen 12/06/2025 70
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Nghiên cứu xây dựng ứng dụng học tiếng Anh theo ngữ cảnh trên thiết bị di động", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_nghien_cuu_xay_dung_ung_dung_hoc_tieng_anh_theo_ng.pdf