Khóa luận Ứng dụng GIS đánh giá thích nghi đất đai phát triển cây dâu tằm, địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
Ứng dụng GIS đánh giá thích nghi đất đai phát triển cây dâu tằm
Trang 1
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN
KHOA ĐỊA LÝ
…………
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
CỬ NHÂN KHOA HỌC ĐỊA LÝ
ĐỀ TÀI:
ỨNG DỤNG GIS ĐÁNH GIÁ THÍCH NGHI ĐẤT
ĐAI PHÁT TRIỂN CÂY DÂU TẰM, ĐỊA BÀN
HUYỆN LÂM HÀ, TỈNH LÂM ĐỒNG
Giảng viên hướng dẫn: ThS Phạm Bách Việt
Sinh viên thực hiện: Trần Xuân Thành
Chuyên ngành Bản đồ - Viễn thám - GIS
Khóa 2004 - 2008
TP Hồ Chí Minh, tháng 07 năm 2008
Trần Xuân Thành, bộ môn Bản đồ - Viễn thám – GIS, khoa Địa Lý, đại học KHXH &
NV TP Hồ Chí Minh
Ứng dụng GIS đánh giá thích nghi đất đai phát triển cây dâu tằm
Trang 2
Khóa luận Tốt Nghiệp được bảo vệ tại:
Khoa Địa Lý, trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân Văn
Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh.
Thời gian:
Thứ….. ngày….. tháng….. năm 2008
Cán bộ hướng dẫn khoa học:
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Cán bộ phản biện:
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Quyết định của hội đồng chấm khóa luận Tốt Nghiệp:
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Điểm đạt được:..................................
Nhận xét của hội đồng chấm khóa luận Tốt Nghiệp:
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
TP Hồ Chí Minh, ngày….. tháng….. năm 2008.
Chủ tịch hội đồng:
Trần Xuân Thành, bộ môn Bản đồ - Viễn thám – GIS, khoa Địa Lý, đại học KHXH &
NV TP Hồ Chí Minh
Ứng dụng GIS đánh giá thích nghi đất đai phát triển cây dâu tằm
Trang 3
Ý KIẾN CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
TP Hồ Chí Minh, ngày….. tháng….. năm 2008.
Giảng viên hướng dẫn:
ThS Phạm Bách Việt
Trần Xuân Thành, bộ môn Bản đồ - Viễn thám – GIS, khoa Địa Lý, đại học KHXH &
NV TP Hồ Chí Minh
Ứng dụng GIS đánh giá thích nghi đất đai phát triển cây dâu tằm
Trang 4
̀
̉
LƠI CAM ƠN
Trong thơi gian học tập, nghiên cưu va thưc̣ hiêṇ Luâṇ Văn Tốt Nghiệp nay ,
̀
́
̀
̀
tôi đa nhâṇ đươc̣ sựgiup đơ , đôṇ g viên, chꢀ bảo tận tꢁnh của quý thầy cô , các cơ
̃
́
̃
quan, gia đinh, bạn bꢂ. Xin to long biết ơn chân thanh đến:
̉
̀
̀
̀
- Quý thầy cô trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân Văn đa daỵ dỗ , đao
̃
̀
tạo trong suốt 04 năm qua.
- Th.S Phaṃ Bach Viêṭ , TS Lê Minh Vinh , các cán bộ , giảng viên bộ môn
́
̃
Bản đồ - Viễn thám - GIS, khoa Điạ Ly, đa tâṇ tinh giup đơ tôi trong suốt thơi gian
́
̃
́
̃
̀
̀
học tập và thực hiện Luận Văn Tốt Nghiệp.
- Phân viêṇ Quy hoac̣ h & Thiết kế Nông Nghiêp̣ miền Nam , sơ Nông Nghiêp̣
̉
và Phát triển Nông thôn tꢀnh Lâm Đồng , sơ Tai nguyên và Môi trương tinh Lâm
̉
̀
̀
̉
Đồng, phꢃng Tài nguyên - Môi trương & phꢃng Nông Nghiêp̣ huyêṇ Lâm Ha , cán
̀
̀
bộđiạ chinh cac xa trong huyêṇ Lâm Hà , lãnh đạo trạm khí tượng - thủy văn các
́
̃
́
tꢀnh Đꢄk Lꢄk, Khánh Hꢃa, Ninh Thuâṇ , Bꢁnh Thuận, Bꢁnh Phước, Đồng Nai đã tạo
điều kiêṇ thuâṇ lơị cho tôi trong thơi gian thưc̣ hiêṇ Luâṇ Văn Tốt Nghiêp̣ .
̀
- Cán bộ, giảng viên, sinh viên khoa Nông học, khoa Tài nguyên & Môi
trường, Đại học Nông nghiệp I Hà Nội; khoa Nông nghiệp & Tài nguyên Thiên
nhiên, Đại học An Giang; khoa Quản lý Tài nguyên & Môi trường, Đại học Nông
Lâm Thái Nguyên đa tâṇ tinh giup đơ tôi trong suốt thơi gian thưc̣ hiêṇ Luâṇ Văn
̃
́
̃
̀
̀
Tốt Nghiêp̣ .
Xin gưi lơi cam ơn chân thanh đến gia đinh , bꢂ bạn đã động viên, giꢅp đꢆ tôi
̉
̉
̀
̀
̀
trong suốt thơi gian qua.
̀
Xin chân thanh cam ơn!
̉
̀
Trần Xuân Thanh
̀
Trần Xuân Thành, bộ môn Bản đồ - Viễn thám – GIS, khoa Địa Lý, đại học KHXH &
NV TP Hồ Chí Minh
Ứng dụng GIS đánh giá thích nghi đất đai phát triển cây dâu tằm
Trang 5
MỤC LỤC
̉
CHƢƠNG 1: TÔNG QUAN
1.1 Đꢇt vấn đề ......................................................................................... trang 1
1.2 Mục tiêu và giới hạn nghiên cứu ........................................................ trang 2
1.2.1 Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................... trang 2
1.2.2 Giơi haṇ nghiên cưu ........................................................................ trang 2
́
́
1.3 Nôị dung nghiên cưu ......................................................................... trang 2
́
1.4 Phương phap thưc̣ hiêṇ ...................................................................... trang 3
́
́
̀
́
́
CHƢƠNG 2: HIÊṆ TRAṆ G CAC VÂN ĐÊ NGHIÊN CƢU
2.1 Khái niệm đánh giá thích nghi đất đai ................................................ trang 4
2.1.1 Định nghĩa ...................................................................................... trang 4
2.1.2 Phân loại khả năng thích nghi đất đai .............................................. trang 4
2.2 Các nghiên cứu về đanh gia thich nghi đất đai ................................... trang 6
́
́
́
2.2.1 Tꢁnh hꢁnh nghiên cứu đánh giá thích nghi đất đai trên thế giới ........ trang 6
2.2.2 Tꢁnh hꢁnh nghiên cứu đánh giá thích nghi đất đai ở Việt Nam ......... trang 8
2.3 Các nghiên cứu ứng dụng GIS trong đanh gia thich nghi đất đai ........ trang 9
́
́
́
2.3.1 ꢈng dụng GIS trong đánh giá thích nghi đất đai trên thế giới .......... trang 9
2.3.2 ꢈng dụng GIS trong đánh giá thích nghi đất đai ở Việt Nam .......... trang 10
2.3.3 Các nghiên cứu trên địa bàn huyện Lâm Hà, tꢀnh Lâm Đồng
có liên quan đến đề tài ............................................................................. trang 11
̉
2.4 Tông quan vung nghiên cưu ............................................................... trang 13
̀
́
2.4.1 Điều kiêṇ tựnhiên va tai nguyên thiên nhiên .................................. trang 13
̀ ̀
2.4.2 Thưc̣ traṇ g kinh tế – xã hội ............................................................. trang 14
2.4.3 Thưc̣ traṇ g về nganh dâu tằm .......................................................... trang 21
̀
2.5 Tổng quan về cây dâu tằm ................................................................. trang 26
2.5.1 Đꢇc điểm sinh học .......................................................................... trang 26
2.5.2 Ảnh hưởng của các yếu tố sinh thái ................................................. trang 27
CHƢƠNG 3: CÁC CƠ Sꢀ LÝ THUYẾT
3.1 Khái niệm GIS ................................................................................... trang 30
3.1.1 Mô hinh dư liêụ GIS ....................................................................... trang 32
̃
̀
3.1.2 Phân tich dꢉ liệu GIS ...................................................................... trang 32
́
Trần Xuân Thành, bộ môn Bản đồ - Viễn thám – GIS, khoa Địa Lý, đại học KHXH &
NV TP Hồ Chí Minh
Ứng dụng GIS đánh giá thích nghi đất đai phát triển cây dâu tằm
Trang 6
3.2 Phân tich đa tiêu chuân....................................................................... trang 35
̉
́
̉
3.2.1 Phân tich thống kê tông hơp̣ ............................................................. trang 35
́
3.2.2 Phân tich thư bâc̣ 9 mưc đô.̣............................................................. trang 36
́
́
́
3.2.3 Phân tich thư bâc̣ 3 mưc đô.̣............................................................. trang 36
́
́
́
3.3 Mô hinh hoa không gian .................................................................... trang 37
́
̀
3.3.1 Môṭ số khái niệm ............................................................................ trang 37
3.3.2 Các chức năng phân tích không gian
trên dư liêụ raster đươc̣ sư duṇ g ............................................................... trang 38
̃
̉
3.4 ModelBuilder trong phân tích không gian của ArcView .................... trang 40
CHƢƠNG 4: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
4.1 Dꢉ liệu ............................................................................................... trang 42
4.1.1 Dꢉ liệu bản đồ ................................................................................ trang 42
4.1.2 Các loại dꢉ liệu khác ...................................................................... trang 43
4.1.3 Các thuật toán sử dụng..................................................................... trang 43
4.2 Phần mềm........................................................................................... trang 43
4.3 Phân tích đánh giá các yếu tố ............................................................. trang 43
4.3.1 Xác định trọng số ............................................................................ trang 43
4.3.2 Phân tích đánh giá thích nghi .......................................................... trang 47
4.3.3 Phân tích chồng lớp theo trọng số và chồng lớp số học ................... trang 58
́
̉
́
CHƢƠNG 5: KÊT QUA NGHIÊN CƢU
5.1 Phân vung thich nghi cac điều kiêṇ tựnhiên ...................................... trang 61
̀
́
́
5.1.1 Điạ hinh .......................................................................................... trang 61
̀
5.1.2 Khí hậu - Thủy văn ......................................................................... trang 63
̉
5.1.3 Thô nhương .................................................................................... trang 66
̃
5.1.4 Phân vung thích nghi tự nhiên ......................................................... trang 72
̀
5.2 Phân vung thich nghi điều kiêṇ kinh tế - xã hội .................................. trang 73
̀
́
̉
̉
5.3 Phân vung thich nghi tông thê cac điều kiêṇ
̀
́
́
tựnhiên & kinh tế - xã hội ....................................................................... trang 74
5.4.1 Vꢊng thích nghi cấp 1 (không thich nghi) ....................................... trang 76
́
5.3.2 Vꢊng thích nghi cấp 2 (ít thích nghi) ............................................... trang 76
5.3.3 Vꢊng thích nghi cấp 3 (thích nghi trung bꢁnh) ................................. trang 76
Trần Xuân Thành, bộ môn Bản đồ - Viễn thám – GIS, khoa Địa Lý, đại học KHXH &
NV TP Hồ Chí Minh
Ứng dụng GIS đánh giá thích nghi đất đai phát triển cây dâu tằm
5.3.4 Vꢊng thích nghi cấp 4 (rất thích nghi) ............................................. trang 76
Trang 7
́
CHƢƠNG 6: KÊT LUÂṆ - Đꢁ NGHỊ
6.1 Kết luâṇ ............................................................................................. trang 78
6.2 Đề nghi ̣.............................................................................................. trang 79
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
Trần Xuân Thành, bộ môn Bản đồ - Viễn thám – GIS, khoa Địa Lý, đại học KHXH &
NV TP Hồ Chí Minh
Ứng dụng GIS đánh giá thích nghi đất đai phát triển cây dâu tằm
Trang 8
́
̉
DANH SACH BANG
Bảng 2.1: Thống kê các loại đất huyện Lâm Hà ...................................trang 16
Bảng 2.2: Diêñ biến diêṇ tich, năng suất va san lươṇ g
̉
̀
́
lá dâu tằm huyện Lâm Hà thời kꢁ 2000 – 2006 ....................................trang 23
Bảng 2.3: Diêñ biến diêṇ tich dâu tằm theo
́
khu vưc̣ thơi ki 2000 – 2006 ................................................................trang 24
̀
̀
Bảng 2.4: Diêñ biến san lươṇ g dâu tằm theo
̉
khu vưc̣ thơi ki 2000 – 2006 ................................................................trang 25
̀
̀
Bảng 4.1: Các dꢉ liệu dạng bản đồ ......................................................trang 42
Bảng 4.2: Các loại dꢉ liệu khác ...........................................................trang 43
̉
Bảng 4.3: Tông hơp̣ thông tin điều tra .................................................trang 45
Bảng 4.4: Xử lý thông tin điều tra ........................................................trang 46
Bảng 4.5: Kết qua tinh toan troṇ g số cho 12 yếu tố phân tich ...............trang 47
̉
́
́
́
Bảng 4.6: Đanh gia thich nghi yếu tố lươṇ g mưa .................................trang 50
́
́
́
Bảng 4.7: Đanh gia thich nghi yếu tố ngâp̣ lu ......................................trang 51
́
́
̃
́
Bảng 4.8: Đanh gia thich nghi yếu tố điều kiêṇ nươc tươi ....................trang 51
́
́
́
́
́
Bảng 4.9: Đanh gia thich nghi yếu tố độcao ........................................trang 53
́
́
́
Bảng 4.10: Đanh gia thich nghi yếu tố độdốc ......................................trang 53
́
́
́
Bảng 4.11: Đanh gia thich nghi yếu tố thanh phần cơ giơi ...................trang 54
́
́
̀
́
́
Bảng 4.12: Đanh gia thich nghi yếu tố độday tầng đất hiêṇ hưu ..........trang 54
́
́
̀
̃
́
Bảng 4.13: Đanh gia thich nghi yếu tố đa lộđầu ..................................trang 55
́
́
́
́
Bảng 4.14: Đanh gia thich nghi yếu tố độsâu gley hoa ........................trang 55
́
́
́
́
Bảng 4.15: Đanh gia thich nghi yếu tố độsâu kết von ..........................trang 56
́
́
́
Bảng 4.16: Đanh gia thich nghi yếu tố độsâu đa lâñ ............................trang 56
́
́
́
́
Bảng 4.17: Đanh gia thich nghi yếu tố hiêṇ traṇ g sư duṇ g đất .............trang 57
̉
́
́
́
Bảng 5.1: Phân vung thich nghi lơp độcao ..........................................trang 61
̀
́
́
Bảng 5.2: Phân vung thich nghi lơp độdốc ..........................................trang 62
̀
́
́
Bảng 5.3: Phân vung thich nghi lơp lươṇ g mưa ...................................trang 63
̀
́
́
Bảng 5.4: Phân vung thich nghi lơp ngâp̣ lu .........................................trang 64
̀
́
̃
́
Bảng 5.5: Phân vung thích nghi lớp nước tưới .....................................trang 65
̀
Bảng 5.6: Phân vung thich nghi lơp thanh phần cơ giơi .......................trang 66
̀
́
̀
́
́
Trần Xuân Thành, bộ môn Bản đồ - Viễn thám – GIS, khoa Địa Lý, đại học KHXH &
NV TP Hồ Chí Minh
Ứng dụng GIS đánh giá thích nghi đất đai phát triển cây dâu tằm
Bảng 5.7: Phân vung thich nghi lơp tầng day .......................................trang 67
Trang 9
̀
́
̀
́
Bảng 5.8: Phân vung thich nghi đa lộđầu ............................................trang 68
̀
́
́
Bảng 5.9: Phân vung thich nghi lơp độsâu đa lâñ ................................trang 69
̀
́
́
́
Bảng 5.10: Phân vung thich nghi lơp độsâu kết von ............................trang 70
̀
́
́
Bảng 5.11: Phân vung thich nghi lơp độsâu gley ................................trang 71
̀
́
́
Bảng 5.12: Phân vung thich nghi tựnhiên ...........................................trang 72
̀
́
Bảng 5.13: Phân vung thich nghi lơp quy hoạch sử dụng đất ...............trang 73
̀
́
́
̉
Bảng 5.14: Phân vung thich nghi phat triên cây dâu tằm ......................trang 74
̀
́
́
́
̀
DANH SACH HINH
Hꢁnh 2.1: Vị trí huyện Lâm Hà ............................................................trang 10
Hình 2.2: Phân vꢊng sản xuất dâu tằm .................................................trang 22
Hình 4.1: Quy trꢁnh đánh giá thích nghi đất đai
phát triển cây dâu tằm ..........................................................................trang 49
Hình 4.2: Các tiến trꢁnh đánh giá thích nghi đất đai
cho phát triển cây dâu tằm ...................................................................trang 59
Hꢁnh 5.1: Phân vung thich nghi lơp độcao ..........................................trang 61
̀
́
́
Hꢁnh 5.2: Phân vung thich nghi lơp độdốc ..........................................trang 62
̀
́
́
Hꢁnh 5.3: Phân vꢊng thích nghi lớp lượng mưa ....................................trang 63
Hꢁnh 5.4: Phân vung thich nghi lơp ngâp̣ lu .........................................trang 64
̀
́
̃
́
Hꢁnh 5.5: Phân vung thich nghi lơp nươc tươi .....................................trang 65
̀
́
́
́
́
Hꢁnh 5.6: Phân vung thich nghi lơp thanh phần cơ giơi ........................trang 66
̀
́
̀
́
́
Hꢁnh 5.7: Phân vung thích nghi lớp tầng dày .......................................trang 67
̀
Hꢁnh 5.8: Phân vung thich nghi đa lộđầu ............................................trang 69
̀
́
́
Hꢁnh 5.9: Phân vung thich nghi lơp độsâu đa lâñ ................................trang 69
̀
́
́
́
Hꢁnh 5.10: Phân vung thich nghi lơp độsâu kết von ............................trang 70
̀
́
́
Hꢁnh 5.11: Phân vung thich nghi lơp độsâu gley .................................trang 71
̀
́
́
Hꢁnh 5.12: Phân vung thich nghi tựnhiên ............................................trang 72
̀
́
Hꢁnh 5.13: Phân vung thich nghi lơp hiện trạng sư duṇ g đất ................trang 73
̉
̀
́
́
̉
Hꢁnh 5.14: Phân vung thich nghi phat triên cây dâu tằm ......................trang 75
̀
́
́
Trần Xuân Thành, bộ môn Bản đồ - Viễn thám – GIS, khoa Địa Lý, đại học KHXH &
NV TP Hồ Chí Minh
Ứng dụng GIS đánh giá thích nghi đất đai phát triển cây dâu tằm
Trang 10
́
̃
̀
DANH SACH THUÂṬ NGƢ CHUYÊN DUNG
AHP (Analyst Hierarchy Proccess): Phân tich thư bâc̣ .
́
́
DEM (Digital Evaluation Model): Mô hinh độcao số.
̀
DSS (Decision Support System): Hê ̣hỗ trợra quyết điṇ h.
ES (Expert System): Hê ̣chuyên gia.
̉
FAO (Food & Agriculture Organization): Tô chưc Nông - Lương Liên hơp̣ quốc.
́
GIS (Geography Information System): Hê ̣thống thông tin điạ ly.
́
̉
MCA (Multi Criteria Analysis): Phân tich đa tiêu chuân.
́
̉
MCDM (Multi Criteria Decision Making) : Ra quyết điṇ h đa tiêu chuân.
MODSS (Multi Objective Decision Support System ): Hê ̣hỗ trợra quyết điṇ h đa
mục tiêu.
N (Non Suitable): Không thich nghi.
́
S1 (Hight Suitable): Rất thich nghi.
́
S2 (Monderately Suitable): Thích nghi trung bꢁnh.
S3 (Marginally Suitable): Ít thích nghi.
̉
SI (Statistics Intergrated):Phân tich thống kê tông hơp̣ .
́
TIN (Triangle Irregular network): Mạng lưới tam giác không đều.
̉
UNESCO (United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization): Tô
chưc Văn hoa, Giáo dục và Khoa hoc̣ Liên hơp̣ quốc.
́
́
WWF (World Wild Fund): Quỹ quốc tế bảo vệ động vật hoang dã.
Trần Xuân Thành, bộ môn Bản đồ - Viễn thám – GIS, khoa Địa Lý, đại học KHXH &
NV TP Hồ Chí Minh
Ứng dụng GIS đánh giá thích nghi đất đai phát triển cây dâu tằm
Trang 11
TÓM TẮT
Hê ̣thống thông tin điạ ly (GIS) là một hệ thống được sử dụng để thu thập ,
́
lưu trư, câp̣ nhâṭ, phân tich va truy xuất thông tin điạ ly hỗ trợra quyết đi ̣ nh cho
̃
̀
́
́
công tac quy hoac̣ h , quản lý tài nguyên . Trong linh vưc̣ qua n ly tai nguyên nông
̉
́
́ ̀
̃
nghiêp̣ noi chung va đanh gia thich nghi cây trồng noi riêng , GIS đang đươc̣ ưng
́
̀ ́
dụng mạnh mꢋ và đã chứng tꢌ được nhꢉng ưu thế nổi bật so với các phương pháp
đanh gia thich nghi truyền thống.
́
́
́
́
́
́
́
Sau môṭ thơi gian dai nhiều biến đôṇ g , ngành dâu tằm của huyện Lâm Hà
̀
̀
hiêṇ đang co nhưng bươc hồi phuc̣ maṇ h me . Để đảm bảo nguồn nguyên liệu dâu
́
̃
́
̃
tằm ổn định thꢁ việc lựa chọn vùng không gian thich nghi là điều tất yếu. Yêu cầu
́
đó đòi hꢌi phải có công tác quy hoạch đất đai cũng như nhꢉng nghiên cứu đánh giá
thích nghi của cây dâu tằm trên từng vùng không gian.
Vơi cac ly do trên, nghiên cưu “ꢀng dꢁng GIS đanh gia thich nghi cho phát
́
́
́
́
́
́
́
̉
triển cây dâu tằm , điạ ban huyêṇ Lâm Ha , tꢂnh Lâm Đꢃng ” đa đươc̣ triên khai
̀
̀
̃
nhằm xây dưṇ g mô hinh thich nghi cho cây dâu tằm trên toan bộvung không gian
̀
̀
̀
́
huyêṇ Lâm Ha . Trꢁnh tự của việc xây dựng mô hꢁnh như sau : xác điṇ h cac yếu tố
̀
́
ảnh hưởng, xác định trọng số ảnh hưởng , xây dưṇ g dư liêụ cho mô hinh , xây dưṇ g
̃
̀
̉
mô hinh, triên khai đanh gia mô hinh.
́
́
̀
̀
Viêc̣ xac điṇ h mưc độanh hương cua cac yếu tố dưạ trên đanh gia cua cac
̉
̉
̉
̉
́
́
́
́
́
́
chuyên gia. Kết quả đã xác định được 11 yếu tố tựnhiên thuôc̣ 03 phân lơp (khí
́
̉
hâụ - thủy văn, điạ hinh, thô nhương), 01 yếu tố kinh tế xa hôị (hiêṇ traṇ g sư duṇ g
̃
̃
̉
̀
đất) có ảnh hưởng mạnh nhất đến đối tượng . Các yếu tố sꢋ được xây dưṇ g thanh
̀
các lớp dꢉ liệu không gian theo 04 phân cấp thich nghi la: rất thich nghi, thích nghi
̀
́
́
trung binh, ít thích nghi và không thích nghi . Trọng số của các yếu tố được xác
̀
̉
điṇ h theo phương phap phân tich thống kê tông hơp̣ .
́
́
̉
Tất ca cac lơp dư liêụ sư duṇ g mô hinh hoa đều đươc̣ chuyên sang daṇ g
̉
̃
̉
́
́
́
̀
raster. Phương phap phân tich chu đaọ la phân tich chồng lơp , thưc̣ hiêṇ qua 02
̉
́
̀
́
́
́
Trần Xuân Thành, bộ môn Bản đồ - Viễn thám – GIS, khoa Địa Lý, đại học KHXH &
NV TP Hồ Chí Minh
Ứng dụng GIS đánh giá thích nghi đất đai phát triển cây dâu tằm
bươc lơn: chồng lơp thich nghi cac yếu tố tựnhiên va chồng lơp thi ch nghi kết hơp̣
Trang 12
́
́
́
́
̀
́
́
́
các yếu tố tự nhiên và kinh tế - xã hội.
Kết qua cuối cung cua nghiên cưu la xây dưṇ g mô hinh đanh gia thich nghi
̉
̉
̀
́
̀
́
́
̀
́
̉
04 cấp độcho phat triên cây dâu tằm trong vung không gian toan bộhuyêṇ Lâm
́
̀
̀
Hà. Nghiên cưu c ung cấp nhưng thông tin kha chi tiết va đầy đu cac quy trinh
,
́
̃
́
̀
̉
́
̀
phương phap tiến hanh mô hinh hoa cung như cac thông tin về kết qua đanh gia
́
́
̀
́
̃
́
̉
́
̀
̉
thích nghi. Măṭ khac , nghiên cưu nay mang tinh điên hinh , hoàn toàn có thể áp
́
́
̀
́
̀
dụng cho nhưng cây trồng khac, ở nhꢉng vꢊng không gian khác.
̃
́
Trần Xuân Thành, bộ môn Bản đồ - Viễn thám – GIS, khoa Địa Lý, đại học KHXH &
NV TP Hồ Chí Minh
Ứng dụng GIS đánh giá thích nghi đất đai phát triển cây dâu tằm
Trang 13
̉
CHƢƠNG 1: TÔNG QUAN
1.1. ĐẶT VẤN Đꢁ
Trồng dâu và chế biến các sản phẩm từ tơ tằm là ngành kinh tế đã có từ lâu
đời ở Việt Nam. Các sản phẩm từ tơ tằm từ lâu đã góp phần tạo nên nhꢉng thương
hiệu nổi tiếng cho tơ lụa Việt Nam như lụa Vạn Phꢅc (Hà Đông, Hà Tây), lụa Lãnh
Mỹ A (Tân Châu, An Giang)… Đi cꢊng với việc sản xuất, các vꢊng nguyên liệu dâu
tằm cũng đã được định hꢁnh với quy mô lớn ở đồng bằng sông Hồng, duyên hải
miền Trung, Tây Nguyên trong đó Tây Nguyên với đầu tàu là tꢀnh Lâm Đồng đã trở
thành vꢊng trọng điểm của ngành dâu tằm cả nước.
Với tꢀnh Lâm Đồng, cây dâu xuất hiện chưa lâu nhưng đã có bước phát triển
mạnh, nhanh chóng trở thành một trong ba cây công nghiệp chủ lực của tꢀnh (cùng
với cà phê và chꢂ). Nhưng vài năm sau, do nhiều nguyên nhân khác nhau, cây dâu
và nghề tằm tang ở nhiều địa phương trong tꢀnh Lâm Đồng ngày càng sa sꢅt cꢊng
với sự phá sản hàng loạt của các doanh nghiệp tơ tằm. Các vꢊng nguyên liệu cũng bị
phá vꢆ nhanh chóng. Cho đến nhꢉng năm đầu của thế kꢀ 21, diện tích dâu tằm toàn
tꢀnh chꢀ cꢃn chưa tới 7000 hecta, cho sản lượng lá chꢀ chừng 50.000 tấn/năm.
Gần đây, ngành dâu tằm của tꢀnh đang có dấu hiệu phục hồi nhanh chóng,
đꢇc biệt là ở huyện Lâm Hà. Diện tích cây dâu và sản lượng lá dâu của Lâm Hà
không ngừng tăng trong giai đoạn từ năm 2002 đến nay. Năm 2006, Lâm Hà có
2.781 ha, sản lượng 25.609 tấn, bằng 37% diện tích dâu và 47% sản lượng lá dâu
của tꢀnh Lâm Đồng, qua đó trở thành vꢊng trồng dâu tằm lớn nhất tꢀnh cũng như cả
nước ở quy mô cấp huyện. Dâu tằm cũng trở thành cây trồng có diện tích lớn thứ ba
toàn huyện, chꢀ sau cà phê và các loại cây công nghiệp ngꢄn ngày. Vꢊng nguyên liệu
có xu hướng tiếp tục được mở rộng. Các nhà máy xe tơ bꢄt đầu hoạt động trở lại
(Niên giám thống kê huyện Lâm Hà – 2006).
Không giống như chè, cà phê hay nhꢉng cây trồng khác trong huyện, ngành
dâu tằm mới chꢀ phục hồi lại sau một thời gian dài gꢇp rất nhiều khó khăn. Do vậy
Trần Xuân Thành, bộ môn Bản đồ - Viễn thám – GIS, khoa Địa Lý, đại học KHXH &
NV TP Hồ Chí Minh
Ứng dụng GIS đánh giá thích nghi đất đai phát triển cây dâu tằm
Trang 14
yếu tố nguyên liệu có vai trò hết sức quan trọng để phục hồi và dần phát triển ngành
kinh tế này. Để đảm bảo nguồn nguyên liệu dâu tằm ổn định thꢁ việc lựa chọn vùng
trồng có các yếu tố phù hợp là điều tất yếu. Yêu cầu đó đòi hꢌi phải có công tác quy
hoạch đất đai cũng như nhꢉng nghiên cứu đánh giá thích nghi của cây dâu tằm trên
từng vùng không gian. Xuất phat tư nhu cầu trên , đề tài: “ꢀng dꢁng GIS đánh giá
́
̀
thꢄch nghi đất đai cho phát triển cây dâu tꢅm , điạ ban huyêṇ Lâm Ha , tꢂnh Lâm
̀
̀
̉
Đꢃng” đa đươc̣ triên khai.
̃
1.2 MỤC TIÊU VÀ GIỚI HẠN
1.2.1 Mục tiêu
Mục tiêu tổng quát của đề tài là sử dụng kỹ thuật phân tích không gian trong
GIS để đánh giá thích nghi đất đai cho phát triển cây dâu tằm trên một địa bàn
huyện Lâm Hà, tꢀnh Lâm Đồng. Các mục tiêu chi tiết như sau:
- Phân tích các điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội thích hợp cho sự phát
triển của cây dâu tằm dựa trên các đꢇc tính sinh lý, sinh thái của cây dâu tằm để chꢀ
ra mức độ thích hợp cho phát triển cây dâu tằm..
- Phân tích GIS đánh giá thích nghi không gian cho phát triển cây dâu tằm
dựa trên kết quả các phân tích trước đó. Trên cơ sở này xây dựng bản đồ đề xuất
vꢊng thích hợp cho phát triển cây dâu tằm trong huyện Lâm Hà.
1.2.2. Giới hạn nghiên cứu
a. Thời gian: 6 tháng (từ 01/2008 đến 06/2008).
b. Không gian: vꢊng không gian thuộc huyện Lâm Hà, tꢀnh Lâm Đồng.
́
1.3. NÔỊ DUNG NGHIÊN CƢU
Trên cơ sơ nhưng muc̣ tiêu nghiên cưu đa đươc̣ xac điṇ h , nôị dung nghiên
̉
̃
̃
́
́
cưu tâp̣ trung vao cac vấn đề sau:
́
̀
́
Trần Xuân Thành, bộ môn Bản đồ - Viễn thám – GIS, khoa Địa Lý, đại học KHXH &
NV TP Hồ Chí Minh
Ứng dụng GIS đánh giá thích nghi đất đai phát triển cây dâu tằm
- Nghiên cưu cac cơ sơ ly thuyết : tꢁm hiểu về công nghệ GIS , các ứng dụng
Trang 15
̉
́
́
́
của công nghệ GIS vào đánh giá thích nghi cây trồng , các phương pháp mô hꢁnh hóa
không gian…
̉
̉
- Tꢆm hiểu, đanh gia cac thưc̣ thê va hệthống cac tiêu chuân tham gia vao
́
́ ́
̀
́
̀
bài toán đánh giá thꢄch nghi cho cây dâu tꢅm:
+ Các yếu tố tựnhiên : khí hậu – thủy văn (lươṇ g mưa, ngâp̣ lu, nươc tươi);
̃
́
́
̉
̃
thô nhương (tầng day, thành phần cơ giới, đa lộđầu, độsâu xuất hiêṇ đa lân, độsâu
̃
̀
́
́
xuất hiêṇ kết von, độsâu xuất hiêṇ gley); điạ hinh (độcao, độdốc).
̀
+ Các yếu tố kinh tế – xã hội: hiện trạng sư duṇ g đất.
̉
̉
- Xây dưṇ g hệthống tiêu chuân , phương phap tinh toan troṇ g số cho tưng
́
́
̀
́
̉
tiêu chuân, hꢁnh thành các mức đánh giá để lựa chọn vꢊng không gian thích nghi
trồng dâu tằm.
- Mô hinh hoa bai toan đanh gia thich nghi vung nguyên liêụ trong GIS.
́
̀
́
́
́
̀
̀
́
́
1.4. PHƢƠNG PHAP THƢC̣ HIÊṆ
- Phương phap phân tich không gian: Phân tich không gian dạng mô hꢁnh hóa
́
́
́
thông qua xac điṇ h cac phep toan phân tich không gian thic h hơp̣ phuc̣ vụphân tich
́
́
́
́
́
́
́
các lớp dư liêụ nhằm tạo ra lớp dꢉ liệu vꢊng không gian thích hợp.
̃
̉
- Phương phap phân tich đa tiêu chuân kết hơp̣ phương phap chuyên gia để
́
́
́
̉
lươṇ g hoa cac tiêu chuân, xác định bộ trọng số cho các tiêu chuẩn.
́
́
̉
- Phương phap luâṇ đanh gia thich nghi đất đai theo tiêu chuân cua FAO để
̉
́
́
́
́
xác định mức thích nghi cho các yếu tố.
Trần Xuân Thành, bộ môn Bản đồ - Viễn thám – GIS, khoa Địa Lý, đại học KHXH &
NV TP Hồ Chí Minh
Ứng dụng GIS đánh giá thích nghi đất đai phát triển cây dâu tằm
Trang 16
CHƢƠNG 2: HIỆN TRẠNG CÁC VẤN Đꢁ NGHIÊN CỨU
2.1 KHÁI NIỆM ĐÁNH GIÁ THÍCH NGHI ĐẤT ĐAI
2.1.1 Định nghĩa
Đánh giá khả năng thích nghi đất đai hay cꢃn gọi là đánh giá thích nghi đất
đai (Land Evaluation) là quá trꢁnh dự đoán tiềm năng đất đai khi sử dụng cho các
mục đích cụ thể hay là dự đoán tác động của mỗi đơn vị đất đai đối với mỗi loại
hꢁnh sử dụng đất.
Có hai loại thích nghi trong hệ thống đánh giá thích nghi đất đai của FAO
(Food Agriculture Organization - Tổ chức Nông Lương Liên hợp quốc): thích nghi
tự nhiên và thích nghi kinh tế - xã hội.
- Đánh giá thꢄch nghi tự nhiên: Chꢀ ra mức độ thích hợp của loại hꢁnh sử
dụng đất đối với điều kiện tự nhiên không tính đến các điều kiện kinh tế - xã hội.
Với các loại hꢁnh sử dụng đất đꢇc thꢊ thꢁ nếu không thích nghi về mꢇt tự nhiên, vẫn
phải cân nhꢄc kĩ lưꢆng trước khi đánh giá kinh tế để đề xuất phát triển.
- Đánh giá thꢄch nghi kinh tế - xã hội: Các quyết định sử dụng đất đai thường
cân nhꢄc về mꢇt kinh tế - xã hội và dꢊng để so sánh các loại hꢁnh sử dụng đất có
cꢊng mức độ thích nghi về mꢇt tự nhiên. Tính thích nghi về mꢇt kinh tế - xã hội có
thể được xác định bằng các yếu tố: sử dụng đất, tổng giá trị sản xuất, lãi rꢃng, tꢀ suất
chi phí/lợi nhuận…
Sản phẩm quan trọng cuối cꢊng của quá trꢁnh đánh giá thích nghi đất đai là
bản đồ thích nghi đất đai (Suitability Map). Tài liệu này là cơ sở quan trọng giꢅp các
nhà quy hoạch và quản lý ra quyết định cho việc sử dụng đất một cách hiệu quả
(“Cẩm nang đánh giá đất phꢁc vꢁ trꢃng rừng”, Đỗ Đꢆnh Sâm, Ngô Đꢆnh Quế, Vũ
Tấn Phương - 2005).
2.1.2 Phân loại khả năng thích nghi đất đai
Hệ thống phân loại khả năng thích nghi đất đai gồm 4 cấp:
Trần Xuân Thành, bộ môn Bản đồ - Viễn thám – GIS, khoa Địa Lý, đại học KHXH &
NV TP Hồ Chí Minh
Ứng dụng GIS đánh giá thích nghi đất đai phát triển cây dâu tằm
Trang 17
1. Bộ (Orders): phản ánh các loại thích nghi. Trong bộ phân làm 2 lớp: thích
nghi (S) và không thích nghi (N).
2. Lớp (Classes): phản ánh mức độ thích nghi của bộ.
3. Lớp phụ (Sub – classes): phản ánh nhꢉng giới hạn cụ thể của từng đơn vị
thích nghi đất đai với từng loại hꢁnh sử dụng đất. Nhꢉng yếu tố này tạo ra sự khác
biệt giꢉa các dạng thích nghi trong cꢊng một lớp.
4. Đơn vị (Units): phản ánh sự khác biệt về yêu cầu quản trị của các dạng
thích nghi trong cꢊng một lớp phụ.
Bộ thích nghi đất đai được phân làm 3 lớp: S1(Rất thích nghi), S2 (thích nghi
trung bình), S3 (ít thích nghi).
S1 (Rất thꢄch nghi – High suitable): Đất đai không có các hạn chế có ý nghĩa
đối với việc thực hiện lâu dài một loại sử dụng đất được đề xuất, hoꢇc chꢀ có nhꢉng
hạn chế nhꢌ không làm giảm năng suất hoꢇc tăng đầu tư quá mức có thể chấp nhận
được.
S2 (Thích nghi trung bình - Moderately): Đất đai có nhꢉng hạn chế mà cộng
chung lại ở mức trung bꢁnh đối với việc thực hiện một loại hꢁnh sử dụng đất được đề
ra. Các giới hạn sꢋ làm giảm năng suất hoꢇc lợi nhuận và làm gia tăng yêu cầu đầu
tư. Ở mức này khả năng sản xuất vẫn là tốt mꢇc dꢊ chất lượng của nó thấp hơn hạng
S1.
S3 (Ít thích nghi – Marginally Suitable): Đất đai có nhꢉng giới hạn mà cộng
chung lại là nghiêm trọng đối với một loại hꢁnh sử dụng đất được ra, tuy nhiên vẫn
không phải hoàn toàn bꢌ loại sử dụng đã định. Phí tổn thất cao nhưng vẫn có lãi.
Bộ không thích nghi đất đai được chia làm 2 lớp: N1 (không thích nghi hiện
tại) và N2 (không thích nghi vĩnh viễn).
N1 (Không thꢄch nghi hiện tại – Currently Not Suitable): Đất đai không thích
nghi với loại hꢁnh sử dụng đất nào đó trong điều kiện hiện tại. Nhꢉng giới hạn đó có
thể khꢄc phục được bằng nhꢉng khoản đầu tư lớn trong tương lai. Ví dụ: một đơn vị
Trần Xuân Thành, bộ môn Bản đồ - Viễn thám – GIS, khoa Địa Lý, đại học KHXH &
NV TP Hồ Chí Minh
Ứng dụng GIS đánh giá thích nghi đất đai phát triển cây dâu tằm
Trang 18
đất đai có các điều kiện tự nhiên rất tốt nhưng không có nước tưới nên không thể
trồng 2 vụ lꢅa. Nếu đầu tư hệ thống thủy lợi, cung cấp đủ nước tưới thꢁ đất sꢋ trở
thành thích nghi, thậm chí rất thích nghi.
N2 (không thꢄch nghi vĩnh viễn – Permanently Not Suitable): Đất đai không
thích nghi với loại hꢁnh sử dụng đất cả trong hiện tại và tương lai, vꢁ có giới hạn rất
nghiêm trọng mà con người không có khả năng cải tạo. Ví dụ: Một đơn vị đất đai có
độ dốc quá lớn (> 300) thꢁ không thể trồng cây dâu. Trong tương lai cũng không thể
làm thay đổi độ dốc này (“Đất đꢃi núi Việt Nam - Thoái hoá và phꢁc hꢃi”, Nguyễn
Tử Siêm, Thái Phiên - 2005).
2.2 CÁC NGHIÊN CỨU Vꢁ ĐÁNH GIÁ THÍCH NGHI ĐẤT ĐAI
̉
Kết qua cua cac nghiên cưu về đanh gia thich nghi đất đai đa đươc̣ triên khai
̉ ̉
̃
́
́
́
́
́
̉
là một trong nhưng cơ sơ quan troṇ g đê xây dưṇ g cac phương an đanh gia thich nghi
̃
̉
́
́
́
́
́
̉
cho cac đối tươṇ g mơi . Kết qua đanh gia thich nghi đất đai ma san phâm la ban đồ
̉
̉
̉
́
́
́
́
̀
̀
́
đanh gia thich nghi đất đai se cung cấp thông tin hỗ trợcho cac nha qu y hoac̣ h va
̀
́
́
̃
́
̀
́
quản lý ra quyết định lựa chọn phương án bố trí sử dụng đất đai cho cây trồng được
đanh gia.
́
́
́
́
2.2.1 Tꢂnh hꢂnh nghiên cứu đꢃnh giꢃ thích nghi đât đai trên thê giơi
́
Trên thế giơi, công tac đanh gia thich nghi đất đai la môṭ trong nhưng mang
́
́
́
́
̀
̃
̉
́
đươc̣ quan tâm nhiều nhất trong linh vưc̣ khoa hoc̣ đất , nhất la ơ cac nươc nông
̉
̀
́
́
̃
nghiêp̣ tiên tiến . Các phương pháp đánh giá thích nghi đã dần phát triển thành lĩnh
vưc̣ nghiên cưu liên nganh mang tin h hê ̣thống (tựnhiên – kinh tế – xã hội) nhằm
́
̀
́
kết hơp̣ cac kiến thưc khoa hoc̣ về tai nguyên đất va sư duṇ g đất
. 3 phương phap
̉
́
́
̀
̀
́
đanh gia thich nghi đất đai chinh thương đươc̣ sư duṇ g la:
̉
́
́
̀
̀
́
́
- Đanh gia đất theo điṇ h tinh: chꢇ yếu dựa vào mô tꢈ và xꢉt đoán.
́
́
́
- Đanh gia đất theo điṇ h lươṇ g dưạ vao cac kết qua tinh toan thống kê.
̉
́
́
̀
́
́
́
- Đanh gia đất theo điṇ h lươṇ g dưạ trên mô hinh, mô phong điṇ h hương.
̉
́
́
́
̀
Trần Xuân Thành, bộ môn Bản đồ - Viễn thám – GIS, khoa Địa Lý, đại học KHXH &
NV TP Hồ Chí Minh
Ứng dụng GIS đánh giá thích nghi đất đai phát triển cây dâu tằm
Môṭ số cac khuynh hương , trương phai đanh gia t hích nghi đất đai trên thế
Trang 19
́
́
̀
́
́
́
giơi:
́
- Ở Liên Xô cũ , có hai hướng đánh giá thích nghi : đanh gia chung va đanh
̀ ́
́
́
giá riêng cho các loại cây trồng . Cả hai hướng đánh giá này đều sử dụng chung đơn
vị đánh giá là các loại đất (đất trồng cây lâu năm, đất trồng co cắt, đồng co chăn tha,
̉
̉
̉
đất co nươc tươi , đất đươc̣ tiêu ung ); chꢀ tiêu đánh giá là năng suất , giá thành sản
́
́
́
́
̉
phâm (rꢅp/ha), mưc hoan vốn, đaị tô cấp sai (phần co lai suất thuần tuy).
́
̀
́ ̃
́
- Ở Hoa Ki, ứng dụng rộng rãi hai phương pháp:
̀
̉
+ Phương phap tông hơp̣ : lấy năng suất cây trồng trong nhiều năm lam tiêu
́
̀
̉
chuân va chu y vao phân haṇ g đất đai cho tưng loaị cây trồng chinh (lꢅa mꢁ).
̀
́ ́ ̀
̀
́
+ Phương phap yếu tố : so sanh cac thống kê về yếu tố tựnhiên va kinh tế –
́
́
́
̀
̉
xã hội của một loại đất , lấy lơị nhuâṇ tối đa la 100 điêm lam mốc so sanh vơi cac
̀
̀
́
́
́
loại đất khác.
̉
- Ở các nước châu Âu, phô biến hai hương nghiên cưu:
́
́
+ Nghiên cưu cac yếu tố tự nhiên: xác định tiềm năng sản xuất của đất đai
́
́
(phân haṇ g điṇ h tinh).
́
+ Nghiên cưu cac yếu tố kinh tế – xã hội: xác định sức sản xuất thực tế của
́
́
đất đai(phân haṇ g điṇ h lươṇ g).
Cả hai hướng nghiên cứu trên đều áp dụng p hương phap so sanh bằng tinh
́
́
́
̉
̉
điêm hoăc̣ phần trăm đê tinh toan khu vưc̣ thich nghi.
́
́
́
̉
́
- Tô chƣc Nông Lƣơng cua Liên hơp̣ quôc (FAO) cũng tiến hành xây dựng
́
̉
“Đề cương đanh gia đất đai” (1976). Tài liệu này được nhiều quốc gia coi nh ư tiêu
́
́
̉
̉
chuân đê ap duṇ g trong đanh gia đất đai va cung đa đươc̣ ap duṇ g rôṇ g rai ơ nhiều
́
́
́
̀
̃
̃
́
̃
̉
nươc. Tư sau 1983, đề cương này được chꢀnh sửa, bồ sung vơi hanh loaṭ cac tai liêụ
́
̀
́
̀
́
̀
hương dâñ đanh gia đất đai chi tiết cho cac vung san xuất khac nhau:
̉
́
́
́
́
̀
́
Trần Xuân Thành, bộ môn Bản đồ - Viễn thám – GIS, khoa Địa Lý, đại học KHXH &
NV TP Hồ Chí Minh
Ứng dụng GIS đánh giá thích nghi đất đai phát triển cây dâu tằm
+ Đanh gia đất cho nông nghiêp̣ nhơ nươc mưa (Land evaluation for rained
Trang 20
́
́
̀
́
agriculture, 1983).
+ Đanh gia đất cho vung đất rưng (Land evaluation for foresty, 1984).
́
́
̀
̀
+ Đanh gia đất cho nông nghiêp̣ đươc̣ tươi (Land evaluation for irrigated
́
́
́
agriculture, 1985).
+ Đanh gia đất cho đồng co chăn tha (Land evaluation for extensive gazing,
̉
̉
́
́
1989).
+ Đanh gia va phân tich hệthống canh tac cho quy hoac̣ h sư duṇ g đất (Land
̉
́
́ ̀
́
́
evaluation anh farming system analysis for land use planning, 1992).
+ Hương dâñ đanh gia đất đai phuc̣ vụcho quan ly bền vưng
(An
̉
̃
́
́
́
́
international framework for land evaluating sustainable managerment, 1993).
́
2.2.2 Tꢂnh hꢂnh nghiên cứu đꢃnh giꢃ thích nghi đât đai ꢄ Viꢅt Nam
Khái niêṃ va công tac phân haṇ g , đanh gia thich nghi đất đai đa xuất hiêṇ
̀
́
́
́
̃
́
khá lâu ở Việt Nam . Tư thơi ki thưc̣ dân phong kiến , đa co sựphân chia “Tư haṇ g
̃ ́
̀
̀
́
̀
điền – Lục hạng thổ” để tiến hành thu thuế đất đai.
̉
Ở miền Bꢄc từ năm 1954, viêṇ Nông hoa Thô nhương va sau nay la viêṇ Quy
́
̃
̀
̀
̀
hoạch và Thiết kế Nông nghiệp đã có nhꢉng công trꢁnh nghiên cứu và phân hạng đất
cho vung san xuất nông nghiêp̣ nhằm tăng cương công tac quan ly độmau mơ cua
̉
̉
̃ ̉
̀
̀
́
́
̀
đất va xếp haṇ g thuế nông ngiêp̣ . Dưạ vao cac chi tiêu chinh về điều kiêṇ sinh thai
̀
̀
́
̉
́
́
và tính chất đất của từng vꢊng sản xuất nông nghiệp , đất đa đươc̣ phân haṇ g thanh 5
̃
̀
– 7 loại theo phương pháp xếp điểm.
Trong nhưng năm gần đây , vấn đề sử dụng đất đai trên toàn quốc đã và đang
̃
̉
̉
̉
̉
đươc̣ đây maṇ h theo hương chuyên đôi cơ cấu kinh tế va phat triên nông lâm kết
́
̀
́
̉
̉
̉
hơp̣ theo hương bền vưng. Chương trinh quy hoac̣ h tông thê phat triên kinh tế xa hôị
́
̃
́
̃
̀
tư cấp quố c gia đến cấp vung va tinh huyêṇ đoi hoi nganh quan ly đất đai phai co
̉
̉
̉
̀
̀
̀ ̉
̀
̀
́
́
nhưng thông tin về tai nguyên đất va kha năng khai thac , sư duṇ g hơp̣ ly, lâu bền đất
̃
̀
̀
̉
́
̉
́
Trần Xuân Thành, bộ môn Bản đồ - Viễn thám – GIS, khoa Địa Lý, đại học KHXH &
NV TP Hồ Chí Minh
Ứng dụng GIS đánh giá thích nghi đất đai phát triển cây dâu tằm
Trang 21
sản xuất nông lâm ngiệp . Đanh gia đất đai trơ thanh môṭ bươc bắ t buôc̣ trong quy
̉
́
́
̀
́
trꢁnh lập quy hoạch sử dụng đất.
̉
Môṭ số kết qua cụthê trong đanh gia thich nghi đất đai ơ Viêṭ Nam:
̉
̉
́
́
́
- Tư nhưng năm 70, Bꢊi Quang Toản và nhiều nhà khoa học đất khác thuộc
̀
̃
̉
̃
viêṇ Nông hoa Thô nhương (Vũ Cao Thai, Nguyên Văn Thân, Đinh Văn Tinh…) đa
́
̃
́
̉
̃
tiến hanh công tac đanh gia phân haṇ g đất đai ơ 23 huyêṇ , 286 hơp̣ tac xa va 9 vꢊng
̉
̃
́
́
́
́
́
̀
̉
chuyên canh. Kết qua bươc đầu đa phuc̣ vụcho công tac tô chưc laị san xuất va lam
̉
̃
̉
́
́
́
̀ ̀
cơ sơ đề ra quy trinh phân haṇ g đất đai cho cac hơp̣ tac xa va cac vung chuyên canh .
̉
̃
́
́
̀ ́
Các yếu tố được sử dụng trong đánh giá phân hạng đất đai vꢊng đồng bằng bao
gồm: loại đất, độday tầng đất , độchăṭ, xốp, hạn, ꢅng, mưa, măṇ , chua. Các yếu tố
̀
̀
̀
đươc̣ chia thanh 4 hạng là rất tốt, tốt, trung binh va kem.
̀ ́
̀
̀
̉
- Phân loaị kha năng thich nghi đất đai theo tiêu chuân cua FAO
(Land
̉
̉
́
Suitability Classfication) lần đầu tiên đươc̣ ap duṇ g trong nghiên cưu “ Đanh gia va
́
́
́
́ ̀
quy hoạch sử dꢁng đất hoang ꢊ Việt Nam ”. Tuy nhiên trong nghiên cưu nay , viêc̣
́
̀
̉
đanh gia chi dưạ vao cac điều kiêṇ tựnhiên (thô nhương, thủy văn, khả năng tưới
́
́
̉
̀
́
̃
tiêu va khi hâụ nông nghiêp̣ ) và việc phân cấp mới dừng lại ở việc phân vi ̣lơp thich
̀
́
́
́
nghi (Suitable Class).
- Tư năm 1992, phương phap đanh gia đất đai theo tiêu chuân cua FAO va
̀
̉
̉
̀
́
́
́
các hướng dẫn , tải liệu bổ sung được viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp áp
dụng rộng rãi trong các dự án quy hoạch phát triển ở các huyện thuôc̣ cac tinh đồng
́
̉
bằng sông Cưu Long . Kết qua bươc đầu cho tinh kha thi cao va đa đươc̣ BộNông
̉
̉
̉
̃
́
̀
́
̉
nghiêp̣ va Phat triên Nông thôn xac nhâṇ như môṭ tiến bộkhoa hoc̣ ki thuâṭ , có thể
̀
́
́
̃
̉
̉
dꢊng làm tiêu chuân đê ap duṇ g trên toan quốc. Một số kết quả như sau:
́
̀
+ Bảy vꢊng kinh tế của toàn quốc (Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, đồng bằng
sông Hồng, duyên hai miền Trung , Tây Nguyên, Đông Nam Bộva đồng bằng sông
̉
̀
Cưu Long) đa đươc̣ đan h gia trên ban đồ ti lê ̣ 1/250.000 (Trần An Phong , Phạm
̉
̃
̉
́
́
̉
Quang Khanh, Nguyêñ Văn Nhân, Nguyêñ Khang, Phạm Dương Ưng và ctg , 1993 -
́
1994)
Trần Xuân Thành, bộ môn Bản đồ - Viễn thám – GIS, khoa Địa Lý, đại học KHXH &
NV TP Hồ Chí Minh
Ứng dụng GIS đánh giá thích nghi đất đai phát triển cây dâu tằm
Trang 22
+ Môṭ số tinh đa co ban đồ đanh gia đất đai theo tiêu chuân cua FAO ơ ti lê ̣
̉
̃ ́
̉
́
́
̉
̉
̉
̉
1/50.000 và 1/100.000 như Ha Tây (Phạm Dương Ưng và ctg , 1994), Bꢁnh Định
̀
(Trần An Phong, Nguyêñ Chiến Thắng, 1994), Bꢁnh Phước (Phạm Quang Khánh và
ctg, 1999), Bà Rịa – Vũng Tàu (Phạm Quang Khánh , Phan Xuân Sơn , 2000), Bạc
Liêu (Nguyêñ Văn Nhân va c tg, 2000), Cà Mau (Phạm Quang Khánh và ctg , 2001)
̀
(“Xây dựng mô hꢆnh tꢄch hợp ALES và GIS đánh giá thꢄch nghi đất đai huyện Lâm
Hà, tꢂnh Lâm Đꢃng” - Lê Cꢈnh Định – 2005).
́
́
́
́
2.3 ĐANH GIA THICH NGHI ĐÂT ĐAI SỬ DỤNG KỸ THUẬT GIS
́
́
2.3.1 Ứng dụng GIS trong đanh gia thich nghi đât đai trên thê giơi
́
́
́
́
Việc ứng dụng GIS trong đanh gia thich nghi đất đai đã được tiến hành từ
́
́
́
nhiều năm trước đây trên thế giới, nhất là ở các nước phát triển như Mỹ, Canada,
Australia, các tổ chức thuộc Liên hợp quốc như FAO, WWF…
́
2.3.2 Ứng dụng GIS trong đanh gia thich nghi đât đai ꢄ Viꢅt Nam
́
́
́
GIS được đưa vào Việt Nam muôn và chꢀ thực sự phát triển mạnh trong hơn
chục năm trở lại đây và đã chứng tꢌ là một giải pháp hꢉu hiệu cho việc lưu trꢉ, phân
tích và quản lý dꢉ liệu không gian, phục vụ thiết thực cho công tác quản lý tài
nguyên môi trường. Nhꢁn chung việc ứng dụng GIS trong
nguyên môi trường cꢃn khá hạn chế, các ứng dụng GIS hiệu quả nhất lại ở công tác
lưu trư, in ấn bản đồ. Riêng trong linh vưc̣ đanh gia thich nghi đất đai thi mơi co môṭ
công tác quản lý tài
̃
́
́
́
́
̃
́
̀
số it ứng dụng GIS được triển khai ở các cơ quan cấp bộ (bộ Tài nguyên & Môi
́
trường, bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, cục Kiểm Lâm…), các trường Đại
học, Viện nghiên cứu, các Sở Tài nguyên & Môi trường, Sở Khoa học Công nghệ.
̉
Môṭ số cac nghiên cưu tiêu biêu:
́
́
̉
- Nghiên cưu quy hoac̣ h lâm phâṇ ôn điṇ h khu vưc̣ Tây Nguyên
(1984 -
́
1988). Đây la chương trinh nghiên cưu cấp nganh , diêṇ tich nghiên cưu khoa ng 5
̉
̀
́
̀
́
̀
́
triêụ hecta, xây dưṇ g ban đồ ơ ti lê ̣ 1/100.000. Cấu truc dư liêụ raster thưc̣ hiêṇ thu
̉
̉
̃
̉
̉
́
công. Các lớp thông tin chính gồm độ dốc, độcao, đất, lơp phu thưc̣ vâṭ.
̉
́
Trần Xuân Thành, bộ môn Bản đồ - Viễn thám – GIS, khoa Địa Lý, đại học KHXH &
NV TP Hồ Chí Minh
Ứng dụng GIS đánh giá thích nghi đất đai phát triển cây dâu tằm
- ꢀng dꢁng công nghệ thông tin địa lꢋ (GIS) vào công trꢆnh quy hoac̣ h vung
Trang 23
̀
nguyên liêụ cho nha may giấy Tân Mai , Đꢃng Nai. Trong nghiên cưu nay, tác giả đã
̀
́
́
̀
̉
̉
sư duṇ g phần mềm Arc/Info đê xây dưṇ g ban đồ ưu tiên phat triên vung nguyên liêụ
̉
̉
́
̀
giấy dưạ trên cac lơp thông tin đơn tinh như : bản đồ hiêṇ traṇ g rưng, bản đồ độ cao,
́
́
̀
́
bản đồ độ dốc, bản đồ thổ nhưꢆng, bản đồ khí hậu , bản đồ cự ly thích hợp . Trên cơ
sơ đo, tác giả tiến hành cân đối tính toán quy hoạch sử dụng đất theo yêu cầu về
̉
́
nguyên liêụ cua nhà máy giấy Tân Mai.
̉
- ꢀng dꢁng GIS và MODSS quy hoạch sử dꢁng đất rừng ngꢌp mꢍn vꢎng cửa
̉
sông Cưu Long theo hương phat triên bền vưng . Trong nghiên cưu nay , tác giả sử
̉
̃
́
́
́
̀
̉
dụng các phần mềm GIS như ArcView , Arc/Info đê tiến h ành xử lý phân tích xây
dưṇ g ban đồ vung thich nghi đất đai cho đất rưng va nuôi trồng thuy san , đồng thơi
̉
̉
̉
̀
̀
̀
̀
́
̉
̉
kết hơp̣ vơi cac chinh sach phat triên cua điạ phương va cac quan điêm sư duṇ g đất
̉
̉
́
́
́
́
̀ ́
́
̉
bền vưng đê xây dưṇ g 12 phương an quy hoac̣ h sư duṇ g đất . Tiếp theo, tác giả sử
̃
́
̉
dụng hệ chuyên gia hỗ trợ MODSS để lựa chọn phương án tối ưu nhất.
- Xây dưṇ g ban đồ vung thich nghi trồng lua chất lươṇ g cao ơ tinh Vinh
̉
̉
̀
́
̉
̃
́
Long. Trong nghiên cưu nay, tác giả sử dụng hệ hỗ trợ ra quyết định không gian dựa
́
̀
̉
trên GIS đê đanh gia thich nghi đất đai cho cây lua , trên cơ sơ đo tiến hanh phân
̉
́
́
́
́
̀
́
vꢊng thích nghi cho cây trồng này.
̉
̉
- Nghiên cưu tông hơp̣ phương phap phân tich không gian va đa tiêu chuân
́
́
̀
́
hỗtrợ xac điṇ h vi ̣tri xây dưṇ g cac khu công nghiêp̣ ơ tinh Tiền Giang . Nghiên cưu
̉
́
́
́
̉
́
này đã sử dụng tổng hợp nhiều phương pháp , tư hê ̣chuyên gia (Expert Sytem - ES),
̀
̉
hê ̣thống thông tin điạ ly (GIS) đến phương pháp thực hiêṇ quyết điṇ h đa tiêu chuân
́
(Multi Criteria Decision Making - MCDM) nhằm xây dưṇ g hê ̣thống công cụphuc̣
vụ mục tiêu đề ra là tꢁm vị trí tối ưu để bố trí các khu công nghiệp.
2.3.3 Cꢃc nghiên cứu trên địa bꢆn huyꢅn Lâm Hꢆ , tꢇnh Lâm Đồng cꢈ liên
quan
Lâm Ha la môṭ huyêṇ vung sâu xa cua tinh Lâm Đồng , đươc̣ thanh lâp̣ chưa
̉
̀ ̀
̀
̉
̀
lâu (1987) nên cac công tac nghiên cưu khoa hoc̣ noi chung cung như nghiên cưu về
́
́
́
́
̃
́
Trần Xuân Thành, bộ môn Bản đồ - Viễn thám – GIS, khoa Địa Lý, đại học KHXH &
NV TP Hồ Chí Minh
Ứng dụng GIS đánh giá thích nghi đất đai phát triển cây dâu tằm
khoa hoc̣ đất hay nghiên cưu đanh gia thich nghi đ ất đai cꢃn khá hạn chế . Trước
Trang 24
́
́
́
́
1975, mới chꢀ có nghiên cứu tổng quát đất đai toàn miền Nam của Sở Địa học Sài
Gꢃn kết hợp với các nhà khoa học đất của Mỹ, xây dựng các bản đồ đất tổng quát ở
tỷ lệ 1/1.000.000, các sơ đồ đất tỷ lệ 1/100.000 và 1/200.000. Từ sau năm 1975 mới
có các nghiên cứu triển khai về đất đai và cây trồng cho riêng tꢀnh Lâm Đồng nói
chung, phần đất thuộc huyện Lâm Hà ngày nay nói riêng:
- Giai đoạn 1975 – 1976: Ban Phân vꢊng Quy hoạch Trung ương đã điều tra
về đất và một số yếu tố tự nhiên khác của các khu vực thuộc địa bàn các vꢊng Nam
Ban, Tân Hà ngày nay để chuẩn bị cho phong trào lập vꢊng “Kinh tế mới”. Các sơ
đồ đất ở tỷ lệ 1/100.000 đã được xây dựng.
- Năm 1977, Ban Phân vꢊng Quy hoạch Trung ương kết hợp với trường Đại
học Tổng hợp Hà Nội đã khảo sát chi tiết thêm sơ đồ đất năm 1976.
- Năm 1986, trong chương trꢆnh 48C, Viện Thổ nhưꢆng – Nông hoá do Vũ
Cao Thái chủ trꢁ đã đã nghiên cứu đánh giá, phân loại đất đai thích nghi với cây cà
phê, cao su, chꢂ, dâu tằm trên toàn bộ vꢊng Tây Nguyên.
- Năm 2000, chương trꢁnh nghiên cứu “Đánh giá đất đai phꢁc vꢁ quy hoạch
và phát triển nông nghiệp bền vững vꢎng Tây Nguyên” do Viện Quy hoạch và thiết
kế Nông nghiệp kết hợp với trưꢃng Đại học Leuven – Vương quốc Bꢀ đã tiến hành
khảo sát bổ sung, chꢀnh lý xây dựng bản đồ sử dụng đất tꢀnh Lâm Đồng, tỷ lệ
1/100.000.
- Năm 2005, chương trꢁnh “Điều tra chꢂnh lꢋ bꢈn đꢃ đất 64 tꢂnh thành trong
cꢈ nước” do Viện Quy hoạch và thiết kế Nông nghiệp chủ trꢁ, Phân viện Quy hoạch
và thiết kế Nông nghiệp miền Nam đã tiến hành điều tra, chꢀnh lý bản đồ đất tꢀnh
Lâm Đồng ở tỷ lệ 1/100.000.
Dựa vào các nghiên cứu điều tra quy mô cấp tꢀnh, các huyện thị triển khai
ứng dụng về địa phương. Huyện Lâm Hà từ sau ngày thành lập (1987) đã kế thừa
Trần Xuân Thành, bộ môn Bản đồ - Viễn thám – GIS, khoa Địa Lý, đại học KHXH &
NV TP Hồ Chí Minh
Ứng dụng GIS đánh giá thích nghi đất đai phát triển cây dâu tằm
Trang 25
các nghiên cứu từ cấp trên, chủ yếu là bản đồ sử dụng đất cấp tꢀnh, tỷ lệ 1/100.000
năm 1996 và 1/25.000 năm 2005.
Các nghiên cứu trên chủ yếu dựa theo cách đánh giá truyền thống của FAO.
Trong vài năm gần đây, trên địa bàn huyện Lâm Hà đã có một số nghiên cứu ứng
dụng GIS đánh giá tài nguyên đất đai:
- Năm 2005, nghiên cứu “Xây dựng mô hꢆnh tꢄch hợp ALES và GIS đánh giá
thꢄch nghi đất đai huyện Lâm Hà, tꢂnh Lâm Đꢃng” của Lê Cảnh Định đã cho các
bản đồ sử dụng đất tỷ lệ 1/25.000 và 1/10.000.
- Năm 2006, Nguyễn Tấn Trung đã tiến hành nghiên cứu”Điều chꢂnh quy
hoạch sử dꢁng đất huyện Lâm Hà, tꢂnh Lâm Đꢃng thời kꢆ 2006 - 2010”, đề xuất các
phương án quy hoạch sử dụng đất và có đánh giá thích nghi đất đai cho nhiều loại
cây trồng trên địa bàn huyện.
̉
2.4 TÔNG QUAN VꢉNG NGHIÊN CỨU
̀
2.4.1 Điêu kiêṇ tƣ̣nhiên va tai nguyên thiên nhiên
̀ ̀
a. Điều kiꢅn tự nhiên
- Vị trí địa lý
Huyện Lâm Hà nằm ở phía Tây của tꢀnh Lâm Đồng, ranh giới hành chính
được xác định như sau:
+ Phía Bꢄc giáp huyện Đam Rông.
+ Phía Nam giáp huyện Di Linh.
+ Phía Đông giáp huyện Đức Trọng, TP. Đà Lạt và huyện Lạc Dương.
+ Phía Tây giáp tꢀnh Đăk Nông.
Điểm cực Bꢄc (1080 18’Đ, 120 01’B) thuộc địa bàn xã Phꢅ Sơn, điểm cực
Đông (1080 26’Đ, 110 51’B) thuộc địa bàn xã Đông Thanh, điểm cực Nam (1080
10’Đ, 110 39’B) thuộc địa bàn xã Đan Phượng, điểm cực Tây (1070 58’Đ, 110 47’B)
thuộc địa bàn xã Tân Thanh.
Trần Xuân Thành, bộ môn Bản đồ - Viễn thám – GIS, khoa Địa Lý, đại học KHXH &
NV TP Hồ Chí Minh
Ứng dụng GIS đánh giá thích nghi đất đai phát triển cây dâu tằm
Trang 26
Tổng diện tích tự nhiên toàn huyện là 98.709ha, dân số 135.208 người, chiếm
10,08% diện tích và 11,7% dân số toàn tꢀnh. Huyện bao gồm 2 thị trấn và 14 xã,
trung tâm huyện đꢇt tại thị trấn Đinh Văn, cách thành phố Đà Lạt 24 km (theo
đường chim bay) về phía Đông Bꢄc và nằm trên quốc lộ 27 nối trục đường chính
của tꢀnh Lâm Đồng (Quốc lộ 20) với tꢀnh Đắk Lắk , tạo điều kiện thuận lợi cho giao
lưu với các huyện trong tꢀnh và giꢉa huyện với các tꢀnh vꢊng Tây Nguyên.
Trần Xuân Thành, bộ môn Bản đồ - Viễn thám – GIS, khoa Địa Lý, đại học KHXH &
NV TP Hồ Chí Minh
Ứng dụng GIS đánh giá thích nghi đất đai phát triển cây dâu tằm
Trang 27
Hꢂnh 2.1: Vị trí huyꢅn Lâm Hꢆ
Trần Xuân Thành, bộ môn Bản đồ - Viễn thám – GIS, khoa Địa Lý, đại học KHXH &
NV TP Hồ Chí Minh
ꢆ
Ứng dụng GIS đánh giá thích nghi đất đai phát triển cây dâu tằm
Trang 28
- Địa hꢂnh
Địa hꢁnh Lâm Hà tương đối phức tạp, bị chia cꢄt bởi nhiều sông suối lớn nhꢌ
trong vꢊng. Với ba dạng địa hꢁnh chính như sau:
+ Dạng địa hꢁnh nꢅi cao: Diện tích: 51.759,71 ha, chiếm 52,51% tổng diện
tích toàn Huyện, phân bố tập trung ở khu vực phía Bꢄc, Đông Bꢄc, Tây Bꢄc của
Huyện. Độ cao phổ biến so với mực nước biển từ 1.200-1.500m. Độ dốc phổ biến
trên 200. Địa hꢁnh bị chia cꢄt, không thích hợp với phát triển nông nghiệp
+ Dạng địa hꢁnh đồi thấp: Diện tích: 34.243,62ha, chiếm 34,74% tổng diện
tích toàn huyện, phân bố tập trung ở khu vực phía Nam, Tây Nam của huyện. Độ
cao phổ biến so với mực nước biển từ 850 - 1.000m, độ dốc phổ biến từ 3-150, hầu
hết diện tích thuộc dạng địa hꢁnh này là đất có nguồn gốc từ bazan, thích hợp với
phát triển cây lâu năm.
+ Dạng địa hꢁnh thung lũng: Diện tích: 12.567,83 ha, chiếm 12,76 % tổng
diện tích toàn huyện, phân bố ven các sông, suối lớn, nhưng tập trung nhất là ở khu
vực Đinh Văn, Tân Văn. Độ cao phổ biến so với mực nước biển từ 850 m trở xuống,
độ dốc phổ biến từ 0-80, hầu hết diện tích thuộc dạng địa hꢁnh này là các loại đất
phꢊ sa và dốc tụ, nguồn nước mꢇt khá dồi dào, thích hợp với phát triển lꢅa nước và
các loại ràu – màu ngꢄn ngày.
- Khí hậu
Tham khảo số liệu quan trꢄc của các trạm Đà Lạt, Liên Khương cho thấy:
huyện Lâm Hà nằm trong vꢊng khí hậu nhiệt đới gió mꢊa, nhưng do ở độ cao trên
800m so với mực nước biển nên khí hậu có nhꢉng nét độc đáo riêng:
+ Nhiệt độ trung bꢁnh thấp, ôn hꢃa, biên độ dao động nhiệt giꢉa ngày và đêm
lớn, thích hợp với tập đoàn cây á nhiệt đới và nhiều loại cây trồng vꢊng ôn đới, là lợi
thế của Lâm Đồng nói chung và Lâm Hà nói riêng so với các vꢊng khác của Nam bộ
và Nam Trung Bộ.
Trần Xuân Thành, bộ môn Bản đồ - Viễn thám – GIS, khoa Địa Lý, đại học KHXH &
NV TP Hồ Chí Minh
Ứng dụng GIS đánh giá thích nghi đất đai phát triển cây dâu tằm
Trang 29
+ Nꢄng nhiều, ẩm độ không khí vừa phải, lượng mưa lớn và phân bố khá đều
trong mꢊa mưa. Mꢊa khô ngꢄn, cường độ bốc hơi không cao nên lượng nước tưới
cho cà phê và các loại cây trồng khác trong mꢊa khô thấp hơn đáng kể so với các
huyện Đơn Dương, Đức Trọng và thấp hơn nhiều so với các tꢀnh ở Miền Đông và
Tây Nguyên.
b. Cꢃc nguồn tꢆi nguyên
- Tꢆi nguyên đất
Theo bản đồ đất tỷ lệ 1/100.000 tꢀnh Lâm Đồng được Viện Quy hoạch và
Thiết kế Nông nghiệp xây dựng năm 1987 và đã được điều tra bổ sung vào năm
2000 theo phương pháp FAO cꢊng với kết quả điều tra chꢀnh lý bản đồ đất các xã
thuộc huyện Lâm Hà năm 2004 của Viện Nông hoá thổ nhưꢆng, trên bản đồ tỷ lệ
1/25.000; Toàn huyện có 5 nhóm đất chính gồm 10 đơn vị phân loại đất.
Bảng 2.1: Thống kê cꢃc loại đất huyꢅn Lâm Hꢆ
S
TT
I
Ký
hiệu
P
D. tích
(ha)
Tỷ lệ
(%)
Tên đất
Nhꢈm đất phù sa
+ Đất phꢊ sa ngꢃi suối
2.727
2.727
8.714
8.714
2.769
2.769
72.055
30.446
2.315
16.787
10.423
11.868
216
2,77
1
Ps
2,77
II
2
Nhꢈm đất dốc tụ
8,84
+ Đất thung lũng dốc tụ
D
R
8,84
III
3
Nhꢈm đất đen
2,81
+ Đất nâu thẫm trên đá bọt bazan
Nhꢈm đất đỏ vꢆng
Ru
F
2,81
IV
4
73,10
30,89
2,35
+ Đất nâu đꢌ trên bazan
Fk
Fu
Fs
5
+ Đất nâu vàng trên bazan
+ Đất đꢌ vàng trên đá phiến sét
+ Đất đꢌ vàng trên Granit
+ Đất đꢌ vàng trên Đaxit
+ Đất đꢌ vàng biến đổi do trồng lꢅa
Nhꢈm đất mùn vꢆng đỏ trên núi
+ Đất ferralit mꢊn trên mácma axit
6
17,03
10,57
12,04
0,22
7
Fa1
Fa2
Fl
8
9
V
10
Fh
Fha
10.919
10.919
11,08
11,08
Trần Xuân Thành, bộ môn Bản đồ - Viễn thám – GIS, khoa Địa Lý, đại học KHXH &
NV TP Hồ Chí Minh
Ứng dụng GIS đánh giá thích nghi đất đai phát triển cây dâu tằm
Trang 30
*
Sông, suối, hồ
1.387
1,41
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
98.571
100,00
(Nguồn: Niên giam thống kê huyêṇ Lâm Hà 2006)
́
+ Nhóm đất phꢊ sa (P): Diện tích là 2.727ha, chiếm 2,77% diện tích tự nhiên,
gồm 1 đơn vị đất đó là phꢊ sa ngꢃi suối (Ps). Nhóm đất này được phân bố tập trung
ven các sông suối lớn như Đa Dâng, Cam Ly… Độ dốc trung bꢁnh từ 0 - 30, tầng dày
trên 100 cm. Hiện diện tích này được sử dụng trồng lꢅa nước, màu... Mꢊa mưa một
số khu vực thường ngập nước nên sản xuất không ổn định.
+ Nhóm đất dốc tụ (D): Diện tích 8.714ha, chiếm 8,84% DTTN toàn huyện.
Loại đất này có tầng đất mịn, tầng dày trên 100cm. thành phần cơ giới trung bꢁnh
đến nꢇng, độ phꢁ từ khá đến tốt, đất chua. Do phân bố chủ yếu trên địa hꢁnh trũng
thấp, khó thoát nước nên chꢀ thích hợp để trồng lꢅa nước và một số cây hoa màu
lương thực.
+ Nhóm đất đen (R): Diện tích 2.769ha chiếm 2,81% diện tích tự nhiên, đất
đen ở Lâm Hà được hꢁnh thành trên sản phẩm đá bọt bazan, phân bố ở các xã thuộc
khu vực Tân Hà gồm Phꢅc Thọ, Tân Thanh, Đan Phượng, Tân Hà, Liên Hà. Có độ
dốc phổ biến từ 0 - 150, thành phần cơ giới thịt nꢇng đến trung bꢁnh, tầng dày từ 70 -
100 cm. Đất có độ phꢁ cao, thích hợp với các loại cây đậu đỗ và cây công nghiệp
ngꢄn ngày.
+ Nhóm đất đꢌ (F): Diện tích 72.055ha, chiếm 73,1% DTTN, phân bố ở diện
rộng trên địa bàn huyện, bao gồm các loại sau: Đất nâu đꢌ trên đá bazan (Fk), Đất
nâu vàng trên đá bazan (Fu), Đất đꢌ vàng trên đá phiến sét (Fs), Đất đꢌ vàng trên đá
đa xít và Granite (Fa). Nhóm đất này có độ phꢁ cao, thành phần cơ giới nꢇng, tầng
dày lớn, thích hợp với nhiều loại cây trồng nhất là cây công nghiệp dài ngày như cà
phê, chꢂ… và cây ăn quả.
+ Nhóm đất mꢊn vàng đꢌ trên nꢅi (Fh): Diện tích 10.919ha, chiếm 11,08%
DTTN toàn Huyện, gồm 1 đơn vị phân loại đó là đất ferralit mꢊn trên macma axit
(Fha) phân bố ở độ dốc trên 250, có tầng dày từ 70 – 100 cm, tập trung ở các xã
Trần Xuân Thành, bộ môn Bản đồ - Viễn thám – GIS, khoa Địa Lý, đại học KHXH &
NV TP Hồ Chí Minh
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Ứng dụng GIS đánh giá thích nghi đất đai phát triển cây dâu tằm, địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- khoa_luan_ung_dung_gis_danh_gia_thich_nghi_dat_dai_phat_trie.pdf