Luận văn Hàm Green đa phức và xấp xỉ các hàm chỉnh hình

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
1
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
2
LI CẢM ƠN  
Bn luận văn được hoàn thành tại Trường Đại hc Sư phạm - Đại hc Thái  
Nguyên dưới sự hướng dn tn tình ca TS. Phm Hiến Bng. Nhân dp này  
tôi xin bày tlòng biết ơn Thy vsự hướng dn hiu qucùng nhng kinh  
nghim trong quá trình hc tp, nghiên cu và hoàn thành luận văn.  
Xin chân thành cảm ơn Khoa Sau Đại hc, Ban chnhim Khoa Toán,  
các thầy cô giáo Trường Đại học sư phm - Đại hc Thái Nguyên, Vin Toán  
học và Trường Đại học Sư phm Hà Nội đã giảng dy và tạo điều kin thun li  
cho tôi trong quá trình hc tp và nghiên cu khoa hc.  
Xin chân thành cảm ơn Trường Đại học Sư phm - ĐHTN, Trường THPT  
Chuyên Tuyên Quang cùng các đồng nghiệp đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi vmi  
mt trong quá trình hc tp và hoàn thành bn luận văn này.  
Bn luận văn chắc chn skhông tránh khi nhng khiếm khuyết vì vy  
rt mong nhận được sự đóng góp ý kiến ca các thy cô giáo và các bn hc  
viên để luận văn này được hoàn chỉnh hơn.  
Cui cùng xin cảm ơn gia đình và bạn bè đã động viên, khích ltôi trong  
thi gian hc tp, nghiên cu và hoàn thành luận văn.  
Thái Nguyên, tháng 09 năm 2009  
Tác giả  
Nguyn Kim Hoa  
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
3
MC LC  
Trang  
MỞ ĐẦU  
1
4
CHƢƠNG 1. HÀM GREEN ĐA PHỨC  
1.1. Hàm Green đa phức vi cc ti vô cùng trên không gian  
parabolic.  
4
1.2. Hàm Green đa phức vi cc tại vô cùng trên đa tạp con đại s.  
1.3. Các số Lelong đối với hàm đa điều hoà dưới.  
1.4. Hàm Green đa phức vi cực logarit trên đa tạp siêu li.  
7
10  
11  
CHƢƠNG 2. XP XCÁC HÀM CHNH HÌNH  
16  
2.1. Bất đẳng thức đa thức trên đa tạp con đại s.  
2.2. Định lí Bernstein - Walsh trên đa tạp con đại s.  
2.3. Tiêu chuẩn đại số đối với đa tạp con gii tích.  
2.4. Đa thức trc chuấn trên đa tạp con đại s.  
2.5. Htrc chun Bergman trên min siêu li.  
16  
20  
22  
29  
33  
40  
2.6. HBergman là một cơ sở Schauder trong không gian các  
hàm chnh hình.  
50  
51  
KT LUN  
TÀI LIU THAM KHO  
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
4
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
5
MỞ ĐẦU  
1. Lý do chọn đề tài  
Lý thuyết đa thế vphức được phát trin tnhững năm 80 của thế kỷ trước  
dựa trên các công trình cơ bản ca Bedford-Taylor, Siciak, Zahaziuta và nhiu  
tác giả khác. Đóng vai trò quan trọng trong lý thuyết này là hàm Green đa phức  
hay hàm cc trtoàn cục. Hàm Green đa phức vi những điểm kdhu hạn đã  
được nghiên cu bi nhiu tác giả như M.Klimek, J.P. Demailly , E.A.  
Poletsky, A. Zeriahi,...). Theo hướng này chúng tôi quan tâm đến hàm Green  
đa phức vi cc ti vô cùng trên không gian parabolic, hàm Green đa phức vi  
cc logarit ti vô cùng trên đa tạp con đại svà trên một đa tạp siêu li, đồng  
thi sdng các kết quả đạt được cho vic xp xcác hàm chnh hình. Vì thế  
chúng tôi đã chọn đề tài nghiên cứu: “Hàm Green đa phức và xp xcác hàm  
chnh hình ”  
2. Mục đích và nhiệm vnghiên cu  
2.1. Mục đích nghiên cứu  
Trình bày các kết quca Zeriahi về hàm Green đa phức và xp xcác  
hàm chnh hình.  
2.2. Nhim vnghiên cu  
Luận văn tập trung nghiên cu v:  
- Hàm Green đa phức vi cc ti vô cùng trên không gian parabolic.  
- Hàm Green đa phức vi cc tại vô cùng trên đa tạp con đại s.  
- Hàm Green đa phức vi cực logarit trên đa tạp siêu li.  
- Áp dng các kết quả đạt được để xp xcác hàm chnh hình.  
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
1
3. Phương pháp nghiên cứu  
Để gii quyết các nhim vụ đặt ra, chúng tôi đã đọc tham kho các tài  
liệu trong và ngoài nước, tham kho và hc tp các chuyên gia cùng lĩnh vc  
nghiên cứu. Đồng thi kế tha các kết quả và phương pháp của M.Klimek, J.P.  
Demailly , E.A. Poletsky, A. Zeriahi,... để gii quyết các vấn đề đã nêu ra ở  
trên.  
4. Bcc ca luận văn  
Ni dung luận văn gồm 52 trang, trong đó có phần mở đầu, hai chương nội  
dung, phn kết lun và danh mc tài liu tham kho.  
Chương 1: Trình bày mt skết qu, nhng tính cht quan trng nht về  
Hàm Green đa phức vi cc ti vô cùng trên không gian parabolic. Đó là sự  
N
khái quát hoá tự nhiên định nghĩa ca hàm cc trSiciak - Zahariuta trong  
.
£
Tiếp theo, chúng tôi trình bày nghiên cu vhàm Green đa phức vi cc logarit  
tại vô cùng trên đa tạp con đại svà trên một đa tạp siêu li.  
Trong chương 2, chúng tôi trình bày vic mrng mt vài dng cổ điển  
N
ca lý thuyết đa thế vtrong  
cho trường hp của đa tạp con đại số  
X
ca  
£
N . Chng minh mt vài bất đẳng thức đa thức đã biết giống như bất đẳng  
£
thc Bernstein Markov và sdụng chúng để trình bày mt phép chng minh  
mi tiêu chuẩn địa phương Sadullaev về tính đại scủa đa tạp con gii tích.  
Tiếp theo chúng tôi trình bày định lý Berstein- Walsh vxp xỉ đa thức tt nht  
ca các hàm chnh hình trên mt tập con compact không đa cực  
K
của đa tạp  
X
và sdng nó, cùng vi bất đẳng thc Bernstein-Markov để nghiên cu các  
đa thức trc chuẩn. Đặc bit, chúng tôi chng minh rng nếu  
K
là tp compact  
L - chính qui, thì các đa thức trc chun làm thành một cơ sở Schauder trong  
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
2
không gian các hàm chnh hình trên nhng min mc con của hàm Green tương  
ng.  
Phn cui cùng của chương này, chúng tôi trình bày vic sdụng hàm đa  
phc Green vi cực logarit đa trọng trên một đa tạp siêu li  
để xây dng hệ  
D
trc chun Bergman trong không gian trng Bergman nào đó. Sau đó chúng tôi  
chra rng hBergman này là một cơ sở Schauder thường trong không gian  
và tt ccác không gian các hàm chnh hình trên nhng min mc con  
O
( )  
D
của hàm Green tương ứng. Hơn nữa, chúng tôi chra rng htrc chun này  
cho mt kết quchính xác ca phép xp xnội suy đối vi các hàm chnh hình  
trên  
D
. Đặc bit, chúng tôi nhn được mt smrng cho trưng hợp đa phức  
vmt kết qucổ điển ca Kadampata và Zahariuta.  
Cui cùng là phn kết lun trình bày tóm tt kết quả đạt được.  
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
3
Chƣơng 1  
HÀM GREEN ĐA PHC  
Trong chương này chúng ta sẽ định nghĩa hai dng hàm Green đa phức  
và trình bày các tính cht quan trng ca chúng. Cthlà trình bày mt vài kết  
quvhàm Green đa phức trên không gian Stein và hàm Green đa phức trên đa  
tp siêu li.  
1.1. Hàm Green đa phức vi cc ti vô cùng trên không gian parabolic  
1.1.1. Đnh nghĩa. Gisử  
trliên kết vi được định nghĩa bi công thc sau:  
(1.1) l z = logL z = sup v z ;v Î L,v / K £ 0 , z Î £ n  
K
là mt tp con compact ca N . Hàm  
L
- cc  
£
K
,
{
}
K
K
trong đó L £ N là lp các hàm đa điều hoà dưới  
trên N , sao cho  
u
£
( )  
sup v x - log x : x Î £ ¥ < + ¥  
.
{
}
L
Hàm này được gi là hàm - cc trSiciak-Zahariuta.  
N
Bây gigisrng trong một đa tạp con gii tích bt khqui ca  
X
£
n
có schiu  
và  
K
là tp con compact không đa cực ca  
X
. Theo mt Định  
lí ca Sadulaev, sẽ được nghiên cu chi tiết hơn trong phần 2.3, chúng ta có  
LK Î L¥loc  
nếu và chnếu là tập đại s.  
(
X
)
X
Tt ccác không gian Stein được xét ở đây sẽ được githiết là bt khả  
qui. Những hàm đa điều hoà dưới trên mt không gian phức đã được nghiên  
cứu và định nghĩa bi J.P.Demailly ([Dm1]). Về định nghĩa ca toán tử  
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
4
Monge-Ampère phc trên nhng không gian phức chúng tôi đã đề cp ti trong  
([Dm1]). Nguyên lí cực đại ở đây đã được đưa ra bởi E. Bedford trong ([Bd] ).  
Chúng ta chỉ đề cp hai dng của hàm đa điều hoà dưới được xác định trên mt  
không gian gii tích phc.  
1.1.2. Đnh nghĩa. Hàm  
gọi là đa điều hoà dưới trên  
u : X ®  
[
- ¥ ,+ ¥  
]
không gian phc  
nếu  
là gii hạn địa phương của một hàm đa điều hoà  
X
u
dưới trong một phép nhúng địa phương của  
.
X
1.1.3. Đnh nghĩa. Hàm u gọi là đa điều hoà dưới yếu trên  
nếu nó là đa điều  
X
hoà dưới trên đa tạp phc ca những điểm chính qui ca và bchặn dưới  
X
trong mt lân cn ca mỗi điểm đơn.  
1.1.4. Đnh nghĩa. Không gian Stein  
X
được gi là parabolic nếu nó có mt  
thomãn  
dãy vét cn các hàm đa điều hoà dưới liên tc  
g : X ®  
[
- ¥ ,+ ¥  
]
phương trình Monge-Ampère phc thun nht, trmt vài tp con compact ca  
R0 ³ - ¥  
sao cho:  
X
theo nghĩa dòng, nghĩa là tn ti  
n
(1.2)  
ddcg = 0 trên x Î X ;g x > R  
.
}
( )  
{
0
Một hàm như vậy sẽ được gi là thế vparabolic trên  
GisE Ð X , chúng ta kết hp vi E hàm cc trsau:  
(1.3)  
g X := sup v x ;v Î L X ,g ,v / E £ 0 , x Î X  
X
.
E ( )  
( )  
{
}
L X , g  
v
Trong đó ( ) là ký hiu lớp hàm đa điều hoà dưới trên  
X
, sao cho  
sup v x - g+ x ;x Î X < + ¥ .  
{
}
Vi tp con mkhác rng cố định U Ð X , ta kết hp mi tp con  
E Ð X , dung lượng của nó đối vi  
, được xác định bi công thc :  
cap E;U = capg E;U = exp - sup g x ;x Î U .  
U
(
)
(
)
(1.4)  
{
}
)
(
E
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
5
Ví d1. Gisử  
N , và định nghĩa g z = l z = log z , z Î £ n , trong  
X = £  
đó  
z
là chun trên N . Mt cách địa phương trên £ N \  
{ }  
0 , hàm  
chỉ  
£
l z  
phthuc vào  
(
N - l  
)
biến gn vi một hàm đa điều hoà. Khi đó nó thoả mãn  
phương trình Monge-Ampère phc:  
N
ddcl = 0  
{ }  
.
N
(1.5)  
( )  
trên £ \ 0  
N
Điều này có nghĩa  
l
là mt thế vparabolic trên  
.
£
Khi đó hàm cc trgE kết hp vi thế vparabolic g = l bi công thc  
(1.3) còn hàm cc trSiciak-Zahariuta lE định nghĩa theo (1.1) (xem định lý  
N
¢
B := z Î £ ; z £ r  
1.2.1 phn sau). Chng hn nếu  
vi r > 0, thì ddàng  
{
}
r
thy rng:  
l z = log+ z / r , z Î £ N  
.
( )  
¢
Br  
Tổng quát hơn, nếu là mt thế vparabolic trên mt không gian Stein  
X
, sử  
g
dng nguyên lí cực đại đối vi toán tMonge-Ampère phc, ta có tng quát  
hoá ca công thc sau cùng: vi K = x Î X : g x £ logr thì  
{
}
r
+
)
gKr x =  
(
g x - logr  
x := max  
{
g x - logr, 0  
}
, x Î X ,r > R0  
.
N
Ví d2. Nếu  
X
là mt không gian Stein và  
là mt ánh xchnh  
p : X ® £  
hình thc sự thì hàm định nghĩa bi g x = log p x , x Î X , là mt thế vị  
X
parabolic trên , theo phương trình (1.5) và tính bt biến của phương trình  
Monge-Ampère phc thun nht, như vậy là mt không gian Stein  
X
parabolic. Bây gichúng ta nhc li các kết ququan trng sau:  
1.1.5. Đnh lí. ([Zr]) Cho tp con E Ð X , các điu kiện sau là tương đương:  
(i)  
E
là đa cực trong  
X
.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
6
gE* º + ¥  
là  
X
(ii)  
, trên  
.
(iii)  
-cc, nghĩa là tn ti  
sao cho  
( )  
v Î L X ,g ;v º/ - ¥  
E
L
(
X ,g  
)
.
v / E º - ¥  
(iV) cap E;U = 0 , vi tp con mở nào đó U Ð X  
.
g ( )  
E
X
gE* Î L  
(
X,g  
)
Hơn nữa, nếu  
là không đa cực trong  
, thì  
.
gE*  
E
1.1.6. Đnh nghĩa. Hàm  
gi là hàm Green đa phức ca vi cc ti vô  
cùng trên không gian parabolic  
.
X ,g  
( )  
1.1.7. Định lí. ([Zr]) Gislà mt tập con compact không đa cực ca  
.
K
X
Khi đó các tính cht sau xy ra :  
(i) Tn ti mt hàm sg > 0 sao cho:  
+
*
+
.
- g + g x £ gK x £ g + g x , "x Î X  
(ii) Phương trình Monge Ampère phc xy ra theo nghĩa dòng:  
n
ddcg* = 0 trên  
.
X \ K  
( )  
K
n
l := ddcg*  
thomãn tính cht:  
(iii) Độ đo cân bng  
( )  
K
K
Nếu B Ð K là tp borelian sao cho l B = l K thì gB* º gK* trên  
X
K ( ) ( )  
K
Tính cht (iii) lần đầu tiên được chng minh đối vi độ đo cân bằng tương  
đối trong ([Ng-Zr]), ở đó nó đã được sdụng để khái quát hoá mt vài bất đẳng  
thức đa thức quan trng giống như (L*) -điều kin, đóng vai trò quan trng trong  
lý thuyết xp x.  
1.2. Hàm Green đa phức vi cc tại vô cùng trên đa tạp con đại số  
N
n
GisX là một đa tạp con đại sbt khqui ca  
£
có schiu . Theo  
tiêu chun ca Rudin và Sadullaev ([Rd],[Sd]), tn ti mt phép biến đổi đơn  
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
7
N
vcác toạ độ  
N , sao cho tn ti mt hng sc > 0, vi tính cht  
s : £ ® £  
sau:  
N
¢ ¢¢  
¢¢  
¢
(1.6)  
s X Ð z = z ,z Î £ : z £ c 1+ z  
,
( )  
( )  
(
)
{
}
¢
¢¢  
trong đó z = z ,....z , z = z ,....z  
.
(
)
(
)
1
n
n + 1  
N
Vì thế ánh xxác định bi  
p x := s x ,....s x , x Î X  
, là mt ánh xchnh hình thc  
(
)
1
n
s, suy ra hàm:  
(1.7)  
g x = log p x , x Î X  
,
là mt vét cạn đa điều hoà dưới trên . Theo phương trình (1.5) và tính bt  
X
biến của phương trình thuần nht Monge-Ampère dưới ánh xchnh hình suy  
ra :  
n
ddcg = 0 trên X \ p- 1  
{ }  
0
( )  
( )  
Theo nghĩa dòng. Vì thế g là mt thế vparabolic trên  
X
, theo (1.6) thomãn  
ước lượng sau:  
- c + log+ x £ g+ x £ c + log+ x , "x Î X  
(1.8)  
,
trong đó c là hng số dương nào đó.  
Từ ước lượng (1.8), suy ra vi bt kE Ð X , ta có bất đẳng thc sau :  
lE x £ gE x " x Î X  
.
Ký hiu A X đại sphân bc các hàm đa thức trên  
( )  
X
, có thể đồng  
nht vi thương  
£ z ,....,z / I  
(
X
,
)
[
]
1
N
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
8
trong đó  
là ideal đa thức ca . Vi mi số nguyên dương d ³ 1, ta ký  
I
(
X
)
X
hiu  
là không gian tuyến tính các hàm  
)
là hn chế lên  
ca  
Ad  
(
X
f Î A  
(
X
)
X
đa thức trong biến sphc có bậc không vượt quá  
d
. Đặc bit, hàm như thế  
N
- d  
)
tha mãn sup  
(
1 + x  
f x ;x Î X < + ¥  
.
{
}
Khi đó ta có định lý sau:  
1.2.1. Đnh lý. ([Zr]) Vi bt ktp con compact K Ð X ta có :  
1
( )  
( )  
gK x = sup log f x ; f Î Ad  
(
X
)
, f £ 1,d ³ 1 , "x Î X  
.
{
K
}
d
Phác tho chng minh: Trước tiên ta schra rng công thc sau vhàm cc trị  
gK xy ra:  
g x = sup v x ;v Î L  
(
X
)
,v / K £ 0 , "x Î X  
,
{
}
K
c
trong đó L X ký hiu là lp con các hàm liên tc ca lp L X = L X ,g  
.
c ( )  
( ) ( )  
Điều đó có thể thc hiện được bng cách chng minh rng mi v Î L X có  
( )  
thể được xp xbi mt dãy gim các hàm liên tc trong L X (xem [Zr] bổ  
c ( )  
đề 4.1).  
Khi đó Định lý được suy ra tBổ đề xp xsau (xem [Zr], Bổ đề 5.2):  
1.2.2.Bổ đề. Cho v Î L X . Khi đó vi bt ktp con compact E Ð X và  
c ( )  
d ,...,d  
e > 0, tn ti mt dãy các số nguyên dương  
và một dãy các hàm đa  
1
m
f1,..., fm  
thc  
vi fj Î Ad  
(
X
)
,
j = 1,...,m , sao cho:  
j
æ
ö
÷
1
ç
÷÷£ v x  
ç
v x £ sup  
log f (x)  
+ e, "x Î E  
.
( )  
( )  
ç
j
÷
1£ j£ m ç  
d
÷
ç
è
ø
j
Chng minh chi tiết hơn (xem [Zr]).  
Kết qunày có mt hquthú v, bây gichúng ta smô tnó.  
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
9
Cho U Ð X là mt tp con m, cố định, khác rng. Vi mt tp compact  
K Ð X và  
* , định nghĩa hng sChebyshev dth ca  
đối vi ging  
K
U
d Î ¥  
như hằng ssau:  
t (K,U) := inf f 1/ d ; f Î Ad (X ), f = 1 .  
{
}
d
K
U
Dràng thy rng:  
t d+ d '(K,U)d+ d ' £ t d(K )d t d '(K )d ', "d ³ 1, "d ' ³ 1.  
Suy ra đẳng thc sau xy ra:  
t (K ,U) := inf t d (K,U) = lim t d(K,D).  
d³ 1  
d® + ¥  
Hng số này được gi là hng sChebyshev ca  
Kết qusau là hquca Định lý 1.2.1:  
K
đối vi U.  
1.2.3. Hqu. Cho mt tp con mkhác rng U Ð X , vi bt ktp compact  
K Ð X , chúng ta có:  
capg(K ,U) = t (K ,U).  
ở đây dung lượng có thể tính toán được đối vi thế vparabolic xác định trên  
g
X
bi công thc (1.7).  
Trong phn tiếp theo, chúng ta sẽ định nghĩa hàm Green đa phức vi trng kỳ  
dị logarit trên đa tạp siêu li.  
1.3. Các sLelong đối với hàm đa điều hòa dƣới  
N
Cho  
D
là mt tp con mtrong  
£
và ký hiu PSH D là nón các  
( )  
hàm đa điều hòa dưới u : D ® - ¥ ,+ ¥ trên  
D
không đồng nht vi  
- ¥  
[
]
trên bt kthành phn nào ca  
D
.
Cho u Î PSH D , vi a Î D 0 < r < da = dist(z, £ N \ D), đặt  
( )  
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
10  
Mu (a,r) =  
,
ò u(a + rx)ds (x)  
x = 1  
là độ đo được chun hóa trên hình cầu đơn vị trong N . Như đã biết  
ds(x)  
£
hàm  
tăng và lồi theo logr . Khi đó tn ti gii hn :  
r ® Mu(a,r)  
Mu (a,r)  
.
n(u;a) = lim  
r ® 0+  
logr  
Theo C.Kiselman ([Ks]), định nghĩa này trùng với định nghĩa ca P.Lelong  
(xem [Ll]):  
s u (B(a,r))  
w2n- 2r2n- 2  
(1.9)  
n(u;a) = lim  
,
r ® 0+  
N - 1  
trong đó w2n- 2 là thtích ca hình cầu đơn vtrong  
và  
£
1
1
s u =  
Vun =  
ddcu Ùbn- 1  
,
2p  
2p  
b
là dng tiêu chun Kalherian ca N . Số được định nghĩa trong công thc  
£
ddcu  
u
tại điểm , hoc là mật độ ca ti  
(1.9) được gi là sLelong ca dòng  
a
điểm . SLelong không phthuc vào vic thay đổi chnh hình ca các ta  
a
độ (xem [Dm3]). Do đó có thể định nghĩa sLelong đối với các hàm đa điều  
hoà dưới trên các đa tạp phc.  
Theo một định lý ca Siu ([Su]), vi u Î PSH D , các tp hp  
( )  
A(u,c) := z Î D; n(u,z) ³ c , c > 0  
,
{
}
là tp con gii tích ca . Đặc bit, nếu u- 1(- ¥ ) Ð D , thì các tp hp  
A(u,c)(c > 0) là các tp con hu hn ca  
D
D
.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
11  
1.4. Hàm Green đa phức vi cc logarit trên đa tạp siêu li  
Tbây gitrở đi, ta luôn gisrng là một đa tạp siêu li có schiu thun  
D
n
túy theo nghĩa Stehlé ([Ste]) nghĩa là tn ti mt hàm chnh hình thc sự  
.
r : D ®  
[
- 1,0  
hàm đa điều hòa dưới liên tc sao cho tp  
]
)
Gisử  
j : D ®  
[
- ¥ ,+ ¥  
cc ca được xác định bi  
j
Sj = z Î D;j (z) = - ¥  
{
}
là tp compact và tp mật độ ca  
j
được xác định bi  
Aj = a Î D; v(j ;a) > 0  
{
}
là trù mt trong Sj và giao vi mi thành phn ca  
.
D
Một hàm như vậy được gọi là hàm đa điều hòa dưới chp nhận được trên  
.
D
Vi mỗi hàm đa điều hòa dưới chp nhận được  
trên  
D
, ta kết hp vi mt  
j
hàm Green đa phức tổng quát được cho bi công thc sau:  
G (z;j ) = sup u(z);u Î P (D,j )  
,
}
{
D
0
u
trong đó P0(D,j ) ký hiu là lớp các hàm đa điều hòa dưới trên  
trên và n(u;.) ³ n(j ;.) trên  
Ví d3. Gislà mt min siêu li trong  
D
sao cho  
D
D
.
u £ 0  
N
D
£
và  
j a(z) := log z - a  
a Î D  
,
Khi đó hàm GD(.;j ) trùng vi hàm Green đa phc GD(.;a) vi cc logarit ti  
a
điểm a , nó đã được nghiên cu bi nhiu tác giả như: Klimek ([Kl1]).  
Demailly (Dm 2]).  
A := (a , n ),........,(a , n ) Ð D ´ R *  
Tổng quát hơn, cho  
và tp  
{
}
1
1
p
p
+
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
12  
p
j (z) =  
nj log z - aj , z Î D.  
å
A
j = 1  
Khi đó hàm Green  
kết hp vi hàm chp nhận được là  
GD(.;j ) = GD(.;A)  
A
hàm Green đa phức vi mt shu hn các cc trng số được xét bi Lelong  
([Ll ]) và Zahariuta ([Zh2]).  
Theo Demailly và Lelong, hàm  
là liên tc và thỏa mãn phương trình  
GD(.;A)  
Monge - Ampère phc:  
p
(ddcG (.;A))n = (2p)n  
nnj d  
å
D
aj  
j = 1  
theo nghĩa dòng trên  
Ví d4. Gisử  
Dirichlet cdin và  
các điểm cc trtrong  
D
.
D
là mt min bchn ca , chính quy đối vi bài toán  
£
K
là tp con compact cc ca  
D
. Khi đó tn ti mt dãy  
các sthực dương sao cho  
j³ 1  
a
K
và dãy  
e
{ j }  
{ j }  
j³ 1  
hàm được định nghĩa bi :  
y (z) =  
+ ¥  
ej log z - aj  
å
j = 1  
là điều hòa dưới trên £ , điều hòa trên £ \ K Sy = y - 1 - ¥ = K  
Khi đó hàm Green ca  
.
D
kết hp với hàm điều hòa dưới chp nhận được  
y
,
hàm mà chúng ta đã ký hiệu là  
G
, trùng vi hàm  
¥
¢
( )  
G z =  
e G z,a vi z Î D và  
D ( )  
å
j
j
j = 1  
SG =  
{
z Î D;G z = - ¥  
}
= Sy =  
{
z Î D;y z = - ¥  
}
.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
13  
+ ¥  
¢
Tht vy, rõ ràng DG =  
ejd = Dy n(y ,aj ) = ej vi mi  
. Theo  
j ³ 1  
å
aj  
j = 1  
Định lý 1.4.1 (sẽ được chng minh ở dưới), ta có  
DG =  
n(y,a)d  
å
a
aÎ Ay  
¢
Từ đó suy ra  
theo nghĩa độ đo trên . Điều này có nghĩa  
DG = DG = Dy  
D
¢
¢
¢
là  
và  
là điều hoà trên  
D
. Vì thế SG = SG = Sy = K và vì  
G - G  
G - y  
tiến ti 0 ti biên ca , nên theo nguyên lý cực đại suy ra  
G = G  
¢
¢
.
và  
G
G
D
K
Do đó SG = K . Tc là tp cc ca hàm Green trùng vi tp compact cc  
đã cho.  
Bây gi, chúng ta xét một định lý quan trng sau:  
1.4.1. Định lý. Hàm Green G = G .;j là hàm duy nht thomãn các tính  
D ( )  
cht sau:  
G Î PSH(D) ÇL¥loc(D \ K ),  
i)  
trong đó K = Sj  
.
ii)  
khi z ® D  
G z ® 0  
iii)  
n(G,a) = n(j ,a), " a Î D,  
đặc bit G(a) = - ¥ nếu n(j ,a) > 0  
.
iv) (ddcG)n = (2p)n u(j ;a)n d theo nghĩa dòng trên  
.
D
å
a
aÎ Aj  
Chng minh: Ký hiu  
, chúng ta có thct hàm  
dng mt hàm đa điều hoà dưới  
G
là hàm Green GD(.;j ). Sdng hàm vét cn bchn  
r
j
ngoài mt lân cn ca tp compact Sj và xây  
°
j
°
thomãn j + b = j trên mt lân cn ca  
a > 0, b  
là hng  
%
Sj  
j = ar  
trên mt lân cn ca biên ca  
và  
D
, trong đó  
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
14  
sthc. Điều đó đã chng minh rng  
và cho li giải đầy đủ, đó  
P0(D,j ) ¹ Æ  
là:  
°
j £ G trên  
D
.
Theo mt kết qucổ điển ca Lelong, mrng na liên tục dưới G* là đa điều  
°
°
hoà dưới trên . Vì j £ G trên và  
trên mt lân cn ca biên ca  
trên mt lân cn ca Sj , nên  
j + b = j  
D
D
j = ar  
°
, nên suy ra ii) được thomãn. Vì  
D
ta kết lun:  
trên  
.
n
G;.  
( )  
£ n(j ;.)  
D
Bây gixét một dãy tăng  
A
các tp hu hn sao cho Aj =  
Aj  
.
( )  
j
U
j
Ký hiu Gj là hàm Green đa phức trên  
D
liên kết vi hàm chp nhn  
được j (z) :=  
n(j ;a)log z - a . Rõ ràng (Gj ) là mt dãy gim các hàm đa  
å
j
aÎ Aj  
điều hoà dưới trên  
D
sao cho G(.;j ) £ Gj , "j.. Vì thế gii hn G = lim Gj  
j ® + ¥  
là đa điều hoà dưới trên  
thy rng từ định nghĩa  
D
và thomãn bất đẳng thc  
trên  
D
. Ddàng  
G £ G  
%
n G;. ³ n j ;. trên  
D
G
, suy ra  
trên  
G £ G  
G £ 0  
%
( )  
( )  
D
. Vy, chúng ta có  
trên and G;.  
G;. £ n(j ;.) trên  
G = G = lim Gj trên , suy ra  
D
là đa điều hoà dưới  
j ® + ¥  
%
D
n
(
)
= n G;. ³ n j ;. trên  
( )  
D
. Bất đẳng thc này và  
( )  
suy ra  
i) iii). Hơn nữa, vì  
G = lim Gj  
trên  
D
,
n
(
)
D
j® + ¥  
nên theo Định lý hi tca Demailly ([Dm3]) và công thc  
p
(ddcG (.;A))n = (2p)n  
nnj d ta có iv).  
å
D
aj  
j = 1  
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
15  
Chƣơng 2  
XP XCÁC HÀM CHNH HÌNH  
Trong chương này chúng ta sẽ trình bày xp xỉ đa thức tt nht và tính  
đại số đồng thi trình bày xp xtt nht ca hàm chnh hình trên min siêu li.  
2.1 Bất đẳng thức đa thức trên đa tạp con đại số  
N
n
Gisử  
là một đa tạp con đại sca  
có schiu . Gisử  
là  
X
£
K
mt tp con compact ca  
X
và  
m
là một độ đo dương trên  
K
.
2.1.1. Định nghĩa. Cp (K, m)) được gi là thoả mãn điều kin L* ti mt  
( )  
( )  
nếu vi mi hF Ð A X , thomãn sup f x ; f Î F < + ¥  
( )  
điểm  
x0  
{
}
m- hu khắp nơi trên  
, thì vi mi b > 1 họ  
K
F := b- deg )f; f Î F  
(
f
{
}
b
bchặn địa phương trong một lân cn của điểm 0 . Nếu (K, m) thoả mãn điều  
x
kin L* ti mọi điểm x Î K , chúng ta nói rng (K, m) thoả mãn điều kin  
( )  
L*  
.
( )  
m
2.1.2. Đnh nghĩa. Ta nói rng  
là một độ đo determining trên  
K
, nếu vi  
mi tp con borelian E Ð K , sao cho m E = m K . Thì gE* = gK* trên  
X
.
( ) ( )  
Theo Định 1.1.7, vi bt kmt tập con compact không đa cực K Ð X , độ  
đo cân bằng là một độ đo determining trên  
K
.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
16  
2.1.3. Định lý. Cho  
là mt tập con compact không đa cực ca  
và  
m
là  
K
X
một độ đo dương trên  
. Khi đó các mệnh đề sau xy ra:  
K
(1) Gisử  
m
là độ đo determining trên  
. Khi đó vi mi họ  
,
)
K
F Ð A  
(
X
( )  
sao cho sup f x ; f Î F < + ¥  
{
m
- hu khắp nơi trên , ta có:  
K
}
æ
ç
è
ö
1
÷
ç
( )  
* ( )  
(2.1) lim sup sup log f x ; f Î F , deg f £ d £ g x  
,
"x Î X  
là L- chính  
( )  
÷
K
ç
{
}
÷
ø
d® + ¥  
d
L*  
x0  
K
Nói riêng, (K ,m) thoả mãn điều kin  
ti  
khi và chkhi  
( )  
quy ti  
nghĩa là  
liên tc ti  
.
x0  
gK  
x0  
L*  
nếu  
K
là L- chính quy và  
(2)  
thoả mãn điều kin  
m
là một độ đo  
(K ,m)  
( )  
determining trên  
K
.
ì
ü
ï
ï
ï
ï
( )  
Chng minh: Đặt E = x Î K ;sup f x < + ¥  
í
ý
ï
ï
f Î F  
ï
ï
þ
î
Theo githiết m E = m K và  
( ) ( )  
m
là độ đo determining trên  
K
, ta có  
gE* = gK* . Từ định lý 1.1.5 suy ra  
E
không đa cực trong  
X
. Vì  
M = 1/ deg  
(
f
)
)
log f ; f Î F Ð L  
(
X ,g  
)
(
{
}
bchặn dưới ti mỗi điểm ca , nên theo Bổ đề 3.10 ([Zr])  
là hbchn  
E
M
dưới địa phương các hàm đa điều hoà dưới trên  
X
. Gisử  
= d}  
1
v = lim sup(sup{ log f ; f Î F , deg  
(
f
)
d® + ¥  
d
v*  
và  
trên  
minh.  
là mrng na liên tc trên . Do đó theo định nghĩa ca  
E
, ta có  
v £ 0  
E
, điều này kéo theo u £ u* £ gE* = gK* , trên  
X
. (2.1) được chng  
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
17  
T(2.1) suy ra  
ti 0 .ý  
L-chính quy ti , khi đó  
thoả mãn điều kin  
(K, m)  
K
x0  
L*  
x
( )  
Phn  
đảo  
li  
suy  
ra  
từ  
Định  
lýýýýý  
1.2.1,  
vì  
họ  
F := f ; f Î A , f = 1,d ³ 1  
bchặn đều trên  
. Mệnh đề (1) được  
K
{
}
d
K
chng minh.  
Để chng minh mệnh đề (2) ca Định lýýý, ta chcn chng minh rng nếu  
là một độ đo determining trên . Gisử  
(K, m) thoả mãn điều kin L* thì  
K
m
( )  
E Ð K là mt tp con borelian sao cho m(E ) = m(K ) và cố định v Î L X  
( )  
sao cho  
Ta schng minh u/ K £ 0. Gistn ti x0 Î K và  
u / E £ 0.  
e > 0 sao cho u(x0) > 2e  
Trưc tiên chú ý rng theo chng minh ca Định lýí xp xtrong ([Zr], Đnh  
.
u
lí 4.4), không mt tính tng quát, ta có thgisliên tc trên  
X
. Khi đó theo  
d1,...,dm  
Bổ đề xp x1.2.2, tn ti mt dãy số nguyên dương  
và dãy hàm đa  
f1,..., fm  
thc  
vi f Î A X , j = 1,..., m sao cho:  
( )  
dj  
j
1
1
(2.2)  
sup  
log fj £ v trên  
K
sup  
log fj (x0) > e > 0.  
1£ j£ m  
dj  
1£ j£ m  
dj  
Vì  
trên  
E
m(E) = m(K ), nên hF := {fjk ;1 £ j £ m, k ³ 1} là  
v £ 0  
m- bchn hu khắp nơi trên . Vì thế họ  
K
F := exp - kd e f k ;1 £ j £ m, k ³ 1  
( ) j  
{
}
e
j
bchặn đều trong mt lân cn ca x0 , điều này kéo theo v(x0 ) £ e và dn ti  
W
mâu thun vi (2.2).  
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
18  
£
L*  
đã được nghiên cu bi Nguyen T.V ([Ng])  
( )  
N
Trong  
điều kin  
và khái niệm độ đo determining đã được gii thiu bởi Levenberg ([Lv]), người  
đã chứng minh phn hai của định lí trong trường hp này.  
Bây giờ chúng ta quan tâm đến hqusau là shoàn thin ca bất đẳng thc  
Bernstein-Markov.  
2.1.4. Đnh lí. Gisử  
là mt tập con compact không đa cực ca  
và  
m
K
X
là một độ đo determining trên  
r > r0  
:= supxÎ K expg* x , đều tn ti mt lân cn U ca  
hng sC = C r, p > 0 sao cho:  
K
. Khi đó vi bt ksmũ p > 0, và bt kỳ  
và mt  
(
K
)
K
(
)
K
( )  
(
BM  
)
f
£ Crd f p,m ." f Î Ad (X ), " d ³ 1,  
p
U
1
p
p
:= (ò f dm)  
trong đó  
f
.
p,m  
K
Chú ý rng nếu  
K
L - chính quy thì r K = 1 và ta được bất đẳng thc  
0 ( )  
Bernstein-Markov.  
Chng minh.  
Vì  
K
không đa cực trong  
X
, và  
m
là một độ đo determining trên  
K
nên theo Định lí 1.1.5 suy ra vi mi f Î A(X ), f ¹ 0, thì  
f
p,m > 0. Để  
chng minh  
(
BM  
)
p , thì ta chcn chứng minh ước lượng sau:  
lim sup(sup{ f / f p,m ;f Î Ad(X ), f ¹ 0}) £ r0(K ).  
K
d® + ¥  
Gisrằng đảo lại là đúng, khi đó tồn ti mt sthc rj > r0  
(
K
)
, mt dãy  
tăng các số nguyên dương và một dãy hàm đa thức khác không  
d
f
( )  
( j )  
,
j
j³ 1  
j³ 1  
vi fj Î Ad , j Î ¥ *, sao cho:  
j
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
19  
(2.3)  
fj ³ r1dj fj  
.
" j Î ¥ *.  
p,m  
K
Tiếp theo xét dãy:  
fj  
j Î ¥ *  
.
Fj :=  
,
fj  
p,m  
Ta sbuc cho h{dj- 2 Fj ; j ³ 1} là bchn m- hu khắp nơi trên  
. Tht  
p
K
vậy, đặt:  
Sm,j := {x Î K : dj- 2 Fj (x)r ³ m},  
Sm =  
Sm,j  
U
j³ 1  
p2  
m1 å  
I
và chú ý rng m(Sm ) £  
dj- 2 £  
.
Khi đó S =  
Sm là tp con  
bchn ti mi  
6m  
m ³ 1  
j³ 1  
{dj- 2 Fj ; j ³ 1}  
p
borelian ca  
K
thomãn m(S) = 0, và họ  
{d- 2 Fj ; j ³ 1}  
m-  
hu khắp nơi trên  
p
điểm ca  
. Vy  
là bchn  
K
.
K \ S  
j
Bi vy theo Định lí 2.1.3, ta có ước lượng sau:  
1
(2.4)  
lim sup( log Fj(x)) £ gK* (x), "x Î X .  
j ® + ¥  
dj  
Ly sthc r2 sao cho r K < r < r1 . K Ð {x Î X ;gK* (x) < logr2}, nên  
0 ( )  
2
áp dng Bổ đề Hartogs trên  
X
([Zr]), t(2.4) ta thu được bất đẳng thc sau:  
1
lim sup( log Fj ) £ logr2,  
K
j ® + ¥  
dj  
W
điều này mâu thun với ước lượng (2.3). Vậy định lí được chng minh.  
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
20  
2.2. Định lí Bernstein-Walsh trên đa tạp con đại số  
Trong mc này chúng ta gislà một đa tạp con đại số  
chiu ca  
n -  
X
N , và ginguyên các kí hiệu như trong 1.2.  
£
Vi mt tp con mWÐ X , ký hiu  
là không gian Frechet các  
O
(
W
)
hàm chnh hình trên  
W
, vi tôpô hi tụ đều địa phương trên  
W
. Vi mt tp con  
compact K Ð X , kí hiu O K là không gian mm các hàm chnh hình trong  
( )  
mt lân cn ca , được trang btôpô gii hn qui np.  
K
Cho  
f
là mt hàm phc liên tc trên mt tp compact K Ð X , ta định  
nghĩa:  
(2.5)  
ed (f,K ) := inf{ f - P ; P Î Ad (X )}, d Î ¥ *  
.
K
Đó là sai số bc  
trên  
Ta có ước lượng đối vi tốc độ hi tti 0 ca sai snày.  
2.2.1. Định lý. Cho là tp con compact không đa cực ca  
là đa điều hoà dưới trên  
. Khi đó với mi r > r K := sup expg* và  
vi mi q > 0, tn ti mt hng sc r,q > 0 sao cho:  
d
trong xp xtt nht ca  
f
bởi đa thức theo chuẩn đều  
K
.
K
X
, sao cho gK*  
X
0 ( )  
(
)
K
K
( )  
(2.6)  
ed (f,K ) £ c(r,q)r- d  
f
, "f Î O W , "d ³ 1  
.
( )  
r + q  
W
r + q  
Định lí này được biết giống như định lí Berstein-Walsh và đã được chng minh  
trong ([Zr]).  
N
2.2.2. Chú ý. Nếu  
thì gK* là đa điều hoà dưới trên  
luôn là đa điều hoà dưới ngay ckhi gK* = gK , giống như các ví dụ đã chỉ ra  
(xem [Zr]). Hơn nữa, nếu  
không đa cực, thì gK* là đa điều hoà dưới yếu trên  
X
là bt khả qui địa phương như một tp gii tích ca  
,
£
X
. Trong trường hp tng quát gK* không phi  
K
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
21  
và nó có thcho mt dng yếu của Định lí Berstein-Walsh theo cách sau  
X
đây: Cho hàm đa điều hoà dưới và vét cn  
, tp  
)
v Î L  
(
X
, và r0 v := sup exp v . Khi đó  
W v :=  
{
x Î X : v x < logr  
}
, r ³ 1  
r
K
ước lượng (2.6) xy ra vi W v thay cho  
, và r0 v thay cho  
,
)
W
(
K
)
r0  
(
K
r
r
chú ý rằng trong trường hp nếu  
, ta có  
(xem  
)
Ð W v  
Zr  
[ ]  
).  
v / K £ 0  
W
(
K
r
r
2.3. Tiêu chuẩn đại số đi với đa tp con gii tích.  
Trong phn này, chúng ta strình bày tiêu chuẩn địa phương về tính đại  
N
scủa đa tạp con gii tích ca  
.
£
N
n
Gislà một đa tạp con gii tích bt khqui ca  
có schiu .  
Y
£
Kí hiu A(Y ) =  
Ad(Y ) , đại sphân bc các hàm đa thức trên  
nghĩa là  
Y
U
d³ 1  
vi mi số nguyên dương  
các đa thức chnh hình trên  
d
,
Ad(Y ) là không gian tuyến tính hn chế ti  
Y
N
d
, có bc ln nht là .  
£
Vi mt tp con mkhông rng cố định U ÐY , ta có thdễ dàng định  
nghĩa như trong trường hợp đại s, hng sChebyshev ca tp compact đối  
vi trong bi công thc:  
K
U
Y
t
(
K,U  
)
= lim t d  
(
K,U  
)
= inf t d  
(
K,U  
)
,
d® + ¥  
d³ 1  
1/ d  
trong đó t d  
(
K,U  
)
:= inf f  
: f Î Ad (Y ), f = 1  
.
}
{
K
U
2.3.1. Định lí. Cho Y Ð £ N là đa tạp con gii tích bt khquy có schiu là  
n
. Khi đó các điều kiện sau là tương đương :  
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
22  
N
(1)  
đa tạp con đại sca  
Y
£
(2) Tn ti mt thế vparabolic  
trên  
sao cho  
g :Y ®  
[
- ¥ ,+ ¥  
]
Y
trên  
.
log(1+ z ) = O(g(z))  
Y
¥
(3) Tn ti mt tp con compact E Ð Y sao cho  
.
LE Î Lloc(Y )  
(4) Tn ti mt tp con mkhác rng U ÐY và mt tp con compact E Ð Y  
sao cho  
.
t (E,U) > 0  
Chng minh: Điều kin (1)  
(2) theo tiêu chun Rundin - Sadullaev xem  
Þ
trong ([Rd], [Sd]), giống như trong mục 1.2, ở đó nó đã được sdụng để xây  
dng mt thế vparabolic thomãn (1.8).  
(
2
)
Þ
(
3
)
là rõ ràng bi vì (2) suy ra vi bt ktp compact E Ð Y ta có  
lp £ gE  
E
g
trên  
X
, và theo Định lí 1.1.5 nếu  
không đa cực trong , thì  
là  
Y
E
bchặn địa phương trên . Vy (3) được chng minh.  
Y
L
Nếu (3) thoả mãn thì theo định nghĩa ca  
ta có:  
E
d
f z £ f  
L z , "z Î U;"f Î A  
( )  
(
Y
)
, "d Î N *  
E
d
E
Bây gicố định mt tp con mkhông rng U ÐY . Khi đó do (3),  
M := sup L z ;z Î U < + ¥ và bất đẳng thc trên, ta có ;  
{
}
E
r
(
E,U  
)
³ 1/ M > 0  
.
Vy (4) được chng minh .  
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
23  
(4) (1): Trước tiên chú ý rng do (4),  
và ta có:  
)
< + ¥  
Þ
R := 1/ t  
(
E,U  
(2.7)  
Trước tiên chúng ta chng minh nhn xét sau:  
Nhn xét: Vi mi tp m, liên thông khác rng U0 Ð U và mi tp con  
f z £ f Rd, "z Î U, "f Î Ad  
(
Y
)
, "d Î ¥ *  
E
compact không đa cực K Ð U0 , ta t K,U > 0  
( )  
.
0
Tht vậy, đặt:  
1
( )  
( )  
(*) y z = sup log f z ;f Î A Y , f £ 1,d ³ 1 , z Î U  
.
d ( )  
{
E
}
d
Theo bất đẳng thc (2.7), ta có y z £ logR, "z Î U . Gisrng  
K Ð U0  
d
t K,U = 0, vi tp compact  
( )  
. Khi đó tn ti một dãy tăng  
( )  
j
0
j³ 1  
các số nguyên dương và một dãy  
f
các hàm đa thức sao cho  
( j )  
j³ 1  
fj Î Adj  
(
Y
)
, "j ³ 1 và ước lượng sau xy ra:  
1/ dj  
(**)  
fj = 1, lim f  
= 0  
( )  
j
Uo  
K
j ® + ¥  
Đặt  
fj z  
fj  
1
, z Î U, j Î ¥ *  
( )  
wj z =  
log  
.
dj  
K
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
24  
Khi đó  
là đa điều hoà dưới trên U0 và theo (*), (**), nó thoả mãn các ước  
wj  
lượng sau đây:  
i)  
sup w z ;z Î K = 0, "j Î ¥ *  
,
{
}
j
ii)  
khi j ® + ¥  
m = sup w z ;z Î U ® + ¥ ,  
{
}
j
j
0
w z £ sup w z ;z Î E + y z , "z Î U , "j Î ¥ *  
iii)  
{
}
j
j
o
Theo ii)  
,
iii) và Bổ đề Hartogs, tn ti  
z Î U  
sao cho:  
0
0
æ
ç
ö
w z  
j ( 0 )- 1 = 0  
÷
÷
÷
÷
lim sup  
ç
ç
ç
è
j® + ¥  
m j  
ø
Khi đó bằng cách xét mt dãy con, nếu cn, ta có thgisrng:  
wj (z0)  
1
2j  
- 1 > -  
,
"j Î ¥ *  
.
mj  
Bi vậy hàm được định nghĩa bi công thc:  
+ ¥  
wj (z)  
w(z) =  
(
- 1), z Î U0.  
å
mj  
j= 1  
U
iii)  
là đa điều hoà dưới trên 0 . Theo  
ta có w(z0) > - ¥ và theo  
i)  
w(z) = - ¥ vi z Î K , do đó  
K
là đa cực. Nhận xét được chng minh.  
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
25  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 58 trang yennguyen 11/04/2025 450
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Hàm Green đa phức và xấp xỉ các hàm chỉnh hình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfluan_van_ham_green_da_phuc_va_xap_xi_cac_ham_chinh_hinh.pdf