Luận văn Một số thử nghiệm các kỹ thuật ẩn dữ liệu trên ảnh tĩnh và mô hình ba chiều

Luận văn  
Mt sthnghim các kỹ  
thut n dliu trên nh  
tĩnh và mô hình ba chiu  
MC LC  
LI MỞ ĐẦU..................................................................................................... 1  
CHƯƠNG 1 : MỞ ĐẦU..................................................................................... 3  
1.1  
1.2  
1.3  
1.4  
Lý do chn đề tài:................................................................................. 4  
Mc đích nghiên cu:........................................................................... 5  
Đối tượng nghiên cu:.......................................................................... 5  
Phm vi nghiên cu:............................................................................. 6  
CHƯƠNG 2 : TNG QUAN............................................................................. 7  
2.1  
2.2  
2.3  
2.4  
2.5  
Gii thiu:............................................................................................. 8  
Mô ththng n dliu:.................................................................. 11  
Phân loi các kthut n dliu:....................................................... 13  
Các ng dng ca n dliu: ............................................................. 15  
Các hướng nghiên cu về ẩn dliu: ................................................. 16  
2.5.1 Trên văn bn:.................................................................................. 16  
2.5.2 Trên nh tĩnh: ................................................................................. 16  
CHƯƠNG 3 : LÝ THUYT VỀ ẨN DLIU ............................................. 18  
3.1  
Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình n dliu: ................................. 19  
3.1.1 Sthay đổi trên đối tượng cha là ti thiu: .................................. 19  
3.1.2 Mc độ tránh các thao tác biến đổi trên đối tượng cha:................ 19  
3.1.3 Slượng dliu nhúng: ................................................................. 20  
3.1.4 Skhó phát hin bi tri giác ca con người - svô hình:.............. 21  
-i-  
3.1.5 Không thgii mã dliu nhúng từ đối tượng cha – Tính bo mt:  
........................................................................................................ 22  
3.2  
Các mc độ ảnh hưởng ca các yếu ttrong các ng dng ca n dữ  
liu: ............................................................................................................ 22  
3.3  
Các kthut n dliu trên văn bn: ................................................. 23  
3.3.1 Các kthut ca Brassil: ................................................................ 23  
3.3.1.1 Nhúng dliu bng cách dch chuyn dòng:.......................... 24  
3.3.1.2 Nhúng dliu bng cách dch chuyn t:............................... 25  
3.3.1.3 Nhúng dliu đặc trưng:........................................................ 26  
3.3.2 Các kthut ca Bender:................................................................ 26  
3.3.2.1 Phương pháp khong trng m(open space methods): .......... 27  
3.3.2.2 Phương pháp cú pháp (syntactic methods): ............................ 29  
3.3.2.3 Phương pháp ngnghĩa (semantic methods):......................... 30  
3.4  
Các kthut n dliu trên nh tĩnh:................................................. 30  
3.4.1 Các hướng tiếp cn ca các kthut n dliu trên nh tĩnh:........ 31  
3.4.1.1 Hướng tiếp cn chèn vào bit LSB:.......................................... 31  
3.4.1.2 Phương pháp ngy trang và lc:............................................. 32  
3.4.1.3 Các thut toán và phép biến đổi:............................................. 33  
3.4.2 Các kthut n dliu trên nh tĩnh:............................................. 33  
3.4.2.1 n dliu vi tlbit thp:.................................................... 34  
3.4.2.2 Mã hóa vi dliu bit cao – Mã hóa affine:........................... 39  
3.5  
Các kthut n dliu trên mô hình ba chiu: .................................. 53  
3.5.1 Lý thuyết ca n dliu trên mô hình ba chiu:............................. 53  
3.5.1.1 Các yêu cu ca n dliu trong mô hình ba chiu: .............. 53  
-ii-  
3.5.1.2 Mc đích ca n dliu: ........................................................ 55  
3.5.1.3 Các đối tượng nhúng trong mô hình ba chiu:........................ 55  
3.5.1.4 Ssp xếp các đối tượng nhúng:............................................ 57  
3.5.2 Các kthut n dliu:.................................................................. 59  
3.5.2.1 Thut gii da trên sbiến đổi các đối tượng hình hc:......... 59  
3.5.2.2 Thut gii da trên sthay đổi hình dng lưới tam giác: ....... 68  
CHƯƠNG 4 : CÁC THNGHIM TRÊN STEGANOGRAPHY ............. 72  
4.1  
4.2  
4.3  
Gii thiu:........................................................................................... 73  
Lch sphát trin:............................................................................... 74  
Các phn mm ng dng:................................................................... 77  
4.3.1 Hide and Seek:................................................................................ 78  
4.3.2 StegoDos: ....................................................................................... 79  
4.3.3 White Noise Storm:........................................................................ 79  
4.3.4 S-Tools:.......................................................................................... 79  
4.3.5 Jpeg-Jsteg v4: ................................................................................. 79  
4.4  
Lý do đề tài chn ng dng Steganography là các thnghim trên các  
kthut n dliu:........................................................................................ 79  
4.5  
Steganography trên nh tĩnh:.............................................................. 80  
4.5.1 Phát biu bài toán: .......................................................................... 80  
4.5.2 Phương án gii quyết:..................................................................... 81  
4.6  
Steganography trên mô hình ba chiu: ............................................... 82  
4.6.1 Phương pháp áp dng thut gii TSQ:............................................ 82  
4.6.1.1 Phát biu bài toán: .................................................................. 83  
-iii-  
4.6.1.2 Phương án gii quyết:............................................................. 83  
4.6.2 Phương pháp áp dng thut gii TVR: ........................................... 91  
4.6.2.1 Phát biu bài toán: .................................................................. 91  
4.6.2.2 Phương án gii quyết:............................................................. 91  
4.7  
Hướng dn sdng chương trình:...................................................... 94  
CHƯƠNG 5 : KT QUTHC NGHIM VÀ HƯỚNG PHÁT TRIN 101  
5.1  
Kết quthc nghim: ....................................................................... 102  
5.1.1 Kết quthc nghim trên nh tĩnh: .............................................. 102  
5.1.2 Kết quthc nghim trên mô hình ba chiu:................................ 107  
5.2  
5.3  
Các khó khăn khi thc hin lun văn:............................................... 113  
Hướng phát trin: ............................................................................. 113  
5.3.1 Hướng phát trin trên nh tĩnh:..................................................... 113  
5.3.2 Hướng phát trin trên mô hình ba chiu:...................................... 113  
TÀI LIU THAM KHO ............................................................................. 115  
-iv-  
DANH SÁCH CÁC HÌNH  
Hình 1. Quá trình nhúng dliu......................................................................... 11  
Hình 2. Quá trình rút trích dliu...................................................................... 12  
Hình 3. Quá trình nhúng và rút trích dliu ...................................................... 12  
Hình 4. Sơ đồ phân cp các kthut n dliu ................................................. 13  
Hình 5. Biu đồ liên hgia slượng dliu nhúng và tính bn vng ............. 21  
Hình 6. Phương pháp khong trng mkhai thác các khong trng sau mi dòng.  
Hình (a) là đon văn bn trước khi nhúng, hình (b) đon văn bn sau khi  
nhúng.................................................................................................................. 28  
Hình 7. Đon văn bn cha dliu nhúng sdng các khong trng sau mi t.  
........................................................................................................................... 29  
Hình 8. Các cp từ đng nghĩa........................................................................... 30  
Hình 9. Vòng lp đơn trong thut gii Patchwork.............................................. 35  
Hình 10. Hình dáng các mnh............................................................................ 37  
Hình 11. Ssp xếp các mnh ........................................................................... 38  
Hình 12. Mt ví dvphương pháp mã hóa kết cu khi.................................. 38  
Hình 13. Nhúng 3 bit vào nh 6 x 6 ................................................................... 44  
Hình 14. nh F, ma trn khóa K và ma trn trng lượng W. ............................. 50  
Hình 15. nh F sau khi thc hin toán tXOR và nh cha bthay đổi dliu51  
Hình 16. Các phương pháp sp xếp các đối tượng nhúng. (a) sp xếp toàn cc,  
(b) sp xếp cc b, (c) sp xếp theo chs......................................................... 58  
Hình 17. Các đặc trưng đồng dng trong tam giác ............................................. 60  
Hình 18. Cu trúc mt MEP............................................................................... 62  
Hình 19. Lưới tam giác và các MEP vi dliu nhúng là "data hiding"............ 63  
-v-  
Hình 20. Cnh xác định tdin chính là bn đỉnh ca hai tam giác có cnh này là  
cnh chung ......................................................................................................... 65  
Hình 21. Quá trình to chui tsthtích.......................................................... 66  
Hình 22. Mô tcác bước ca thut gii TSPS.................................................... 70  
Hình 23. Chui tam giác S tương ng vi dliu nhúng "10101101011". Nếu bit  
cui cùng là "1" thì tam giác cui trong dãy là tam giác nét đứt........................ 71  
Hình 24. Ma trn K 5x5 trong thut gii LSB1bit và LSB2bit........................... 81  
Hình 25. Ma trn W 5x5 trong thut gii LSB2bit vi r=3 ................................ 82  
Hình 26. Ví dvmt thao tác chèn bit............................................................. 85  
Hình 27. Tam giác trong không gian hai chiu .................................................. 87  
Hình 28. Biến đổi trên tam giác Mark................................................................ 88  
Hình 29. Biến đổi trên tam giác Subscript, Data1 và Data2............................... 89  
Hình 30. Quá trình biến đổi mt tdin............................................................. 93  
Hình 31. Giao din nh tĩnh ............................................................................... 94  
Hình 32. Giao din 3D ....................................................................................... 95  
Hình 33. Hp thoi tham sca thut gii LSB1bit.......................................... 96  
Hình 34. Hp thoi tham sca thut gii LSB2bit........................................... 96  
Hình 35. Hp thoi thông tin ca thao tác nhúng dliu trên nh ..................... 97  
Hình 36. Hp thoi thông tin ca thao tác rút trích dliu ................................ 98  
Hình 37. Hp thoi thông tin nhúng trên mô hình 3D........................................ 98  
Hình 38. Hp thoi thông tin về ảnh .................................................................. 99  
Hình 39. Hp thoi thông tin vmô hình 3D ................................................... 100  
Hình 40. Thnghim thut gii TSQ trên mô hình con mèo vi sthay đổi trên  
d ....................................................................................................................... 109  
-vi-  
Hình 41. Thnghim thut gii TSQ trên mô hình con chó vi sthay đổi trên c  
......................................................................................................................... 110  
Hình 42. Thnghim thut gii TVR trên mô hình con mèo vi sthay đổi trên  
d ....................................................................................................................... 111  
Hình 43. Thnghim thut gii TVR trên mô hình con chó vi sthay đổi trên c  
......................................................................................................................... 112  
-vii-  
DANH SÁCH CÁC BNG  
Bng 1. Slượng các n phm vkthut n dliu.......................................... 9  
Bng 2. So sánh gia Watermarking và Steganography vcác yếu t............... 23  
Bng 3. Mi quan hgia n và độ tin cy.......................................................... 36  
Bng 4. Đối tượng nhúng và tính cht bt biến ca chúng vi các phép biến đổi  
........................................................................................................................... 56  
Bng 5. Thi gian nhúng và rút trích trong thut toán TSQ trên mô hình con mèo  
......................................................................................................................... 108  
-viii-  
LI MỞ ĐẦU  
WW XX  
Thế kXXI còn được gi là thế kca nn kinh tế tri thc, thế kca  
thông tin shóa. Vn đề bo vbn quyn ca các dng thông tin shin đang  
được squan tâm ca các nhà sn xut, phân phi thông tin kthut svà kỹ  
thut n dliu là kthut được sdng trong các ng dng bo vbn quyn,  
nhúng du hiu đặc trưng, truyn thông mt,… Tuy nhiên, ti Vit Nam, các ng  
dng trên chưa có nhiu. Lun văn này được thc hin vi smong mun được  
thnghim các kthut n dliu trong truyn thông mt. Trong phm vi mt  
lun văn có sgii hn vthi gian, mt đề tài tương đối mi ti Vit Nam, mt  
ngun tài liu không nhiu, tôi thc hin lun văn này chc hn không thiếu sự  
sai sót, tôi mong mun được thnghim các kthut mi và mong mun schỉ  
dy ca các thy cô và các ý kiến ca các bn. Lun văn được trình bày theo cu  
trúc sau:  
Chương 1 trình bày tng quan vni dung ca lun văn, các đối tượng và  
các phm vi nghiên cu trong lun văn.  
Chương 2 bao gm khái nim về ẩn dliu, các ng dng ca n dliu  
và phân loi các kthut n dliu. Đồng thi chương 2 còn gii thiu mt số  
hướng nghiên cu trên văn bn và nh tĩnh ca các nhà nghiên cu ti các phòng  
thí nghim ni tiếng trên thế gii.  
Chương 3 đi sâu vào lý thuyết ca các kthut n dliu, gii thiu mt  
skthut n dliu trên văn bn, nh tĩnh và mô hình ba chiu. Các yếu tố  
trong n dliu cũng được đề cp trong chương 3.  
-1-  
Lch svà các phn mm ng dng ca Steganography được tìm hiu  
trong chương 4. Chương 4 còn bao gm các phương pháp được đề nghị để áp  
dng thc tế các kthut n dliu trong Steganography, các vn đề phát sinh  
và hướng gii quyết. Mt phn hướng dn sdng sgiúp người dùng sdng  
chương trình thc nghim ddàng hơn.  
Các kết quthc nghim không ththiếu trong mt lun văn, kết quthc  
nghim này được mô ttrong chương 5. Snhn xét trên các kthut n dliu,  
các hướng phát trin, ci tiến được tôi đề cp trong phn cui chương 5.  
Và tài liu tham kho skết thúc phn báo cáo ca lun văn này.  
-2-  
CHƯƠNG 1 : MỞ ĐẦU  
Chương mở đầu trình bày vlý do chn đề tài này, mc đích ca đề tài,  
các vn đề, các đối tượng được lun văn đề cp đến, đồng thi nói rõ phm vi  
nghiên cu trong đề tài.  
-3-  
1.1 Lý do chn đề tài:  
Ngày nay, cùng vi sphát trin ca Internet và sxut hin ca các  
phương tin thông tin đại chúng, các định dng lưu trshóa như ảnh s, âm  
thanh,..., cùng vi các thiết blưu trdung lượng cao như CD-ROM, DVD-  
ROM, thì nhng sxâm phm trên hình thc shu trí tungày càng nhiu và  
càng tinh vi. Các hình thc xâm phm hin nay là gimo, ăn cp tác phm, sử  
dng các tác phm ca tác gimà không có bn quyn... Hàng ngày trên mng  
Internet truyn thông vô scác tp tin nh, âm thanh, hay video không rõ ngun  
gc. Các thao tác sao chép mt bn sao ging ht bn chính được thc hin rt  
d, và chcn cha trong mt đĩa mm, đĩa CD_ROM, hay ti lên mng là có thể  
di chuyn khp nơi.  
Vi các vn đề trên, kthut n dliu (data hiding) còn được gi là n  
thông tin (ìnformation hiding) ra đời như mt cu cánh cho các nhà kinh  
doanh, phân phi thông tin kthut s. Kthut n dliu là kthut đưa mt  
lượng dliu có giá trvào thông tin dng scn phbiến. Lượng dliu này  
không thddàng bhy b, nhưng li phi ddàng được rút trích vi các yếu  
tphù hp. Không chỉ để gii quyết các vn đề vxâm phm quyn shu trí  
tu, kthut n dliu còn htrmt snhu cu thiết yếu cho các định dng  
thông tin snhư ứng dng nhúng mt đon chú thích vào mt đon video, đưa  
mt hình mvào mt nh... Mt nhiếp nh gia có thgiám sát các bc nh ca  
mình lưu thông trên mng bng cách nhúng du hiu đặc trưng vào các nh và  
nhmt trình duyt Web kim tra các nh lưu thông trên mng để nhn dng  
được các nh ca mình nhvào du hiu đặc trưng có trong nh.  
-4-  
Các kthut n dliu xut hin vào thp niên 90 cua thế kXX, và ngày  
nay đã trnên phbiến. Mt dng quan trng ca n dliu, Steganography, là  
mt dng ca mã hóa, còn được gi là mã hóa vô hình, nó đã được phát trin rt  
lâu, trước Công Nguyên, nhưng vic ng dng Steganography trên dliu schỉ  
mi xut hin gn đây. Steganography là mt ng dng quan trng trong truyn  
thông mt (anonymous communication), đây là phương pháp truyn thông tin  
trên các phương tin thông tin đại chúng nhưng vn bo đảm được tính bo mt  
ca thông tin. Truyn thông mt được sdng chyếu trong các hthng truyn  
thông trong quân đội. Vit Nam, các kthut và ng dng ca n dliu chưa  
được squan tâm thích đáng ca các nhà nghiên cu. Vi nhu cu bo mt  
thông tin, truyn thông các thông đip mà người trung gian không nhn biết và  
không thgii mã, tôi thc hin lun văn này nhm thnghim các kthut n  
dliu nói chung và Steganography nói riêng hin đang còn là các kthut khá  
mi ti Vit Nam.  
1.2 Mc đích nghiên cu:  
Mc đích nghiên cu ca lun văn này nhm tìm hiu và đánh giá các kỹ  
thut n dliu và đi sâu vào các kthut Steganography - kthut hin nay  
đang được quan tâm trong lĩnh vc truyn thông mt.  
Để minh ha và kho sát các ưu khuyết đim ca các kthut  
Steganography, tôi tiến hành cài đặt mt skthut Steganography trên nh tĩnh  
và mô hình ba chiu.  
1.3 Đối tượng nghiên cu:  
Các đối tượng hin nay đang phbiến để nhúng dliu vào là văn bn,  
nh tĩnh, âm thanh và video vì các dng thc snày được phbiến trên Internet  
-5-  
và trong đời sng hng ngày. Tùy vào tng loi đối tượng mà có các kthut  
khác nhau. Các định dng nh trong chương trình ng dng là BMP, TIFF, PCX  
vi 1 bit màu, 8 bit màu, nh xám và 24 bit màu. Định dng ca mô hình ba  
chiu là MS3D, được thhin dưới dng lưới tam giác.  
Lun văn nghiên cu đi sâu vào các kthut Steganography trên nh tĩnh  
và mô hình ba chiu. Mc dù mô hình ba chiu không phi là đối tượng phbiến  
trong n dliu, nhưng là hướng phát trin trong tương lai vì hin nay đồ ha ba  
chiu rt phát trin và tràn ngp trong các trò chơi, trong kxo đin nh, trong  
các đồ ha ng dng như trong xây dng (CAD), kiến trúc, trang trí ni tht... Vì  
thế có thnói n dliu trong mô hình ba chiu là mt hướng srt phát trin  
trong tương lai.  
1.4 Phm vi nghiên cu:  
Đề tài này nghiên cu các kthut n dliu truyn thng và hin đại,  
tiến hành so sánh các kthut vcác yếu tnhư tlnhúng, khnăng chng li  
các biến đổi trên đối tượng cha và khnăng vô hình. Do có sgii hn trong  
phm vi mt lun văn, tôi chtiến hành cài đặt thnghim mt skthut và  
đưa ra mt số điu chnh, phát kiến trên các kthut.  
------------------------------------------------  
-6-  
CHƯƠNG 2 : TNG QUAN  
Chương 2 gii thiu tng quan về ẩn dliu, phân loi ca các kthut n  
dliu. Chương 2 trình bày các hướng nghiên cu về ẩn dliu ca các nhà  
nghiên cu và các ng dng ca n dliu.  
-7-  
2.1 Gii thiu:  
Hin nay, các kthut n dliu trnên quan trng trong mt scác lĩnh  
vc ng dng. nh, âm thanh và video được cung cp các du hiu phân bit,  
các du hiu này vô hình, có cha mt thông tin bn quyn hoc con số đăng ký  
(serial number) để bo vbn quyn. Các hthng truyn thông trong quân đội  
đang gia tăng vic sdng các kthut truyn thông bo mt đường truyn hơn  
là che du nt dung ca mt thông đip bng cách sdng mt mã, hướng đến  
vic che du người gi, người nhn và stn ti ca thông đip.  
Cho đến gn đây, các nghiên cu trong truyn thông và trong công nghip  
tp trung nhiu vào mt mã, kthut n dliu ít nhn được squan tâm hơn,  
nhưng điu này đã thay đổi nhanh chóng (bng 1) và hi nghị đầu tiên về ẩn dữ  
liu được tchc vào năm 1996. Động lc chính ca squan tâm đến kthut  
n dliu là slo âu vbn quyn ca các nhà sn xut, phân phi các định  
dng s. Âm thanh, video và nhiu dng khác đã được tích hp vào dng s, vic  
ddàng sao chép các định dng scó thdn đến mt tlcao vcác bn chép  
không bn quyn. Và slo lng ln nht tp trung trong công nghip xut bn là  
âm nhc, phim nh, sách và phn mm. Gn đây đã có các nghiên cu về  
Watermarks (thông đip vbn quyn) Fingerprints (số đăng ký n),  
Fingerprints nhm giúp đỡ vic nhn dng các sn phm không bn quyn và  
Watermarks nhm để điu tra, kim tra, theo dõi chúng.  
-8-  
Năm  
1992 1993  
1994  
4
1995  
13  
1996  
29  
1997  
64  
1998  
103  
Slượng 2  
xut bn  
2
Bng 1. Slượng các n phm vkthut n dliu  
n dliu (data hiding) là thao tác nhúng dliu vào các dng lưu trsố  
hóa như tp tin văn bn, tp tin nh nhphân, các tp tin âm thanh,..., nhm mc  
đích nhn din, chú thích, bo vbn quyn tác givà truyn thông mt. n dữ  
liu bao gm hai quá trình: nhúng dliu (embedding) vào đối tượng nhúng và  
rút trích dliu (extracting) từ đối tượng cha. Quá trình nhúng dliu và quá  
trình rút trích dliu còn được gi là quá trình mã hóa và quá trình gii mã. Đối  
tượng nhúng đối tượng được chn để nhúng dliu vào, đối tượng nhúng có  
ký hiu Cover <data type>, trong đó data type là loi đối tượng (văn bn, nh  
tĩnh, âm thanh,...). Đối tượng cha đối tượng sau khi đã được nhúng vào mt  
lượng dliu, đối tượng cha có ký hiu Stego <data type>. Dliu được  
nhúng vào đối tượng cha có thlà các ký hiu, thông đip hay các mu  
(pattern), dliu này được gi là dliu nhúng. Các kthut n dliu nói  
chung còn có mt hay nhhiu khóa gi là stego-key, stego-key là tham số điu  
khin quá trình nhúng dliu nhm hn chế khnăng dliu nhúng bphát hin  
hay nhm ly li dliu nhúng từ đối tượng cha.  
Mi ng dng cthcó các ràng buc riêng trên các yếu ttác động đến  
quá trình nhúng dliu. Các yếu tố đó có thlà slượng dliu nhúng, mc độ  
bt biến ca dliu nhúng khi đối tượng cha bthao tác bi các phép biến đổi,  
mc độ bo toàn dliu nhúng trong các chun nén mt dliu (như JPEG –  
-9-  
Joint Photograghic Experts Group ), mc độ ngăn chn, thay đổi, di chuyn hay  
rút trích dliu nhúng ca mt người khác.  
Nhng tác động không mong mun trong vic truy cp dliu ddàng là  
sgia tăng khnăng xâm phm bn quyn tác gi, vic gimo có hay không có  
thay đổi ni dung dliu. Mc đích ca các phương pháp n dliu là bo vệ  
quyn shu trí tu, cung cp phương tin chú thích và truyn thông mt. Các  
dliu nhúng, thường là thông tin vbn quyn, được nhúng vào các dng  
truyn thông như văn bn, nh, âm thanh vi slượng tín hiu bsuy biến ti  
thiu để không nh hưởng nhiu đến đối tượng cha. Đối vi ng dng truyn  
thông mt, dliu còn phi vô hình vi các hthng tri giác ca người, ví ddữ  
liu nhúng trong nh phi vô hình vi hthng thgiác HVS (Human Visuality  
System), vi âm thanh phi không bhthng thính giác HAS (Human  
Auditory System) nhn ra. Các phương pháp này ngăn chn hay điu chnh vic  
truy cp đến dliu nhúng trong tín hiu cha, và trên hết là phi bo đảm dữ  
liu nhúng không bxâm phm và có thphc hi li. Tín hiu cha là tín hiu,  
dliu ca đối tượng cha.  
Các ng dng ca n dliu phthuc vào slượng dliu được nhúng  
và scn thiết ca vic các dliu nhúng không bbiến đổi qua các thao tác trên  
đối tượng cha. Bt cvtrí nào trong tín hiu cha đều có thlà mc tiêu ca  
sdi chuyn hay phá hy trong các chun nén mt dliu. Để có hiu quln,  
các kthut n dliu phi nhúng dliu vào các vtrí mà không bthut toán  
nén xén mt.  
-10-  
2.2 Mô ththng n dliu:  
Quá trình nhúng dliu ca mt hthng n dliu thông thường có các  
đầu vào là đối tượng cha (gisnh) I, mt du hiu M và mt khóa K  
(thường được phát sinh tdãy sgingu nhiên – pseudoramdom). Quá trình  
nhúng dliu là mt ánh xcó dng như sau:  
¢
I´ K´ M ® I  
đầu ra là mt đối tượng cha (nh cha). Hình 1 là cu trúc mt quá trình n  
dliu thông thường.  
Mark (M)  
Stego Image (I’)  
Cover image (I)  
Key (K)  
Thuaät toaùn nhuùng  
Hình 1. Quá trình nhúng dliu  
Quá trình rút trích dliu được mô tqua ví dtrog hình 2. Trong đó  
đầu vào là mt đối tượng cha cn kim tra, du hiu M, khóa K, có thcó  
thêm đối tượng gc tùy tng loi kthut. Đầu ra là du hiu tht sự được  
nhúng và giá trtin cy trên stn ti ca du hiu đó.  
-11-  
M and/or I  
M hay ñoä tin caäy  
Test image I”  
Thuaät toaùn ruùt trích  
Key (K)  
Hình 2. Quá trình rút trích dliu  
Quá trình tnhúng dliu sang rút trích dliu n từ đối tượng cha  
được mô tbng sơ đồ sau:  
Cover <data type>  
Stego <data type>  
Vaên baûn,  
aûnh tónh,  
Quaù trình nhuùng  
döõ lieäu  
moâ hình 3D,  
aâm thanh,...  
Chöõ caùi,  
con soá,  
caùc maãu,...  
Döõ lieäu ñöôïc nhuùng  
Stego <data type>  
Phaân phoái qua caùc phöông tieän truyeàn thoâng  
Quaù trình ruùt  
trích döõ lieäu  
Döõ lieäu ñöôïc nhuùng  
Hình 3. Quá trình nhúng và rút trích dliu  
-12-  
2.3 Phân loi các kthut n dliu:  
Theo B. Pflitzmann[1], n dliu được phân chia như sơ đồ sau:  
Data hiding  
Covert channels  
Anonymity  
Copyright  
marking  
Steganography  
Linguistics  
Technical  
steganography  
steganography  
Fragile  
Robust copyright  
marking  
watermarking  
Fingerprinting  
Watermarking  
Imperceptible  
watermarking  
Visible  
watermarking  
Hình 4. Sơ đồ phân cp các kthut n dliu  
Trong đó mc đích ca Steganography là che du struyn thông gia  
người gi và người nhn, không để người thba biết được, người thba tn  
công vào hthng thành công khi struyn thông đó đã bphát hin. Copyright  
marking có các yêu cu thêm vtính bn vng, chng li các xâm phm trên đối  
tượng cha. Du hiu bn quyn không cn thiết phi vô hình, mt scác hệ  
thng sdng các du hiu trc quan là nhúng các du hiu logo vào sn phm.  
Thông thường trong Watermarking, đối tượng cha được gi là đối tượng  
được đánh du. Các du hiu yếu t (trong Fragile watermarking) sbhy dit  
-13-  
bi các thay đổi ln trên đối tượng cha.. Các du hiu bn vng (trong Robust  
copyright marking) khó bhy dit và nếu du hiu bhy đi thì đối tượng cha  
không còn sdng được na, điu này có nghĩa là các du hiu được nhúng vào  
các vtrí đặc bit trong đối tượng cha như phn header. Robust copyright  
marking được chia thành hai loi Fingerprinting và Watermarking. Fingerprints  
còn được gi là các nhãn, thường là các số đăng ký. Nhvào các nhãn này mà  
người chshu đặc tính trí tucó thbiết được khách hàng nào đã vi phm  
bn quyn bng cách cung cp số đăng ký cho mt người khác. Trong khi đó du  
hiu bn quyn cho phép chúng ta biết được ai là người chshu đặc tính trí  
tuca sn phm đó.  
Hthng Robust copyright marking được chia thành các loi sau:  
™ Hthng kín (private system): đầu vào ca quá trình rút trích cn  
phi có đối tượng gc. Hthng bán kín (semi-private system) tương tnhư  
hthng kín nhưng đầu vào ca quá trình rút trích không cn đối tượng gc mà  
phi được cung cp thêm mt sthông tin. Hthng kín và bán kín thường được  
sdng cho mc đích chng minh quyn shu và điu khin vic sao chép  
trong các ng dng như DVD, khi người sdng cn được biết nơi nào cho phép  
sao chép ni dung, nơi nào không. Hthng kín và bán kín còn được gi là hệ  
thng non-blind.  
™ Hthng công khai (public system): còn được gi là hthng blind,  
đầu vào ca quá trình rút trích dliu không cn cả đối tượng gc ln du hiu  
M. Hthng công khai được sdng nhiu hơn hthng kín và bán kín, các  
thut gii trong hthng công khai còn được sdng trong hthng kín và bán  
kín.  
-14-  
™ Hthng không đối xng (asymmetric system): còn được gi là hệ  
thng khóa công khai (public key system), mi người dùng đều có thể đọc  
được du hiu nhưng không thxóa nó.  
2.4 Các ng dng ca n dliu:  
Dưới đây là mt scác ng dng hp dn ca n dliu:  
™ Các cơ quan quân svà tình báo có nhu cu truyn thông không bị đột  
nhp - truyn thông mt. Ngay ctrong trường hp ni dung đã được mã hóa, sự  
phát hin mt tín hiu trên mt chiến trường hin đại có thdn đến mt cuc  
tn công nhanh chóng lên nơi phát ra tín hiu. Vì lý do này, các truyn thông  
trong quân đội sdng các kthut như điu biến phdãy rng hoc kthut  
ni tiếng là truyn thông phân tán để làm tín hiu khó bkthù phát hin và ngăn  
chn.  
™ Các ti phm cũng sdng struyn thông không bị đột nhp. Các ti  
phm sdng các kthut trên đin thoi di động trtin trước, đin thoi di  
động sẽ được thay đổi thường xuyên và được sdng để đột nhp vào các tng  
đài đin thoi.  
™ Gn đây, các chính phsdng kthut n dliu để gii hn các li  
nói tdo trc tuyến trên mng và mt mã được sdng trong dân chúng đã  
khuyến khích người dân quan tâm đến quyn tdo phát trin kthut cho truyn  
thông mt trên mng bao gm các thư nc danh và các Web proxy.  
™ Các hthng bu cử đin tvà giao dch tin đin tcó nhu cu về  
truyn thông mt.  
-15-  
™ Các nhà kinh doanh sdng các kthut gimo email để gi mt số  
lượng ln các thông đip qung cáo đến người dùng và có khnăng tránh sự  
phn ng tcác người dùng gin d.  
2.5 Các hướng nghiên cu về ẩn dliu:  
Có thnói n dliu là mt vn đề đang được các nhà khoa hc quan tâm  
rt nhiu, nht là các trung tâm nghiên cu và các công ty đin t, đin hình là  
phòng nghiên cu ca IBM, phòng nghiên cu ca Panasonic, phòng nghiên cu  
ca MIT,...Sau đây là mt skthut đã được áp dng:  
2.5.1 Trên văn bn:  
Các nhà nghiên cu kthut n dliu trên văn bn ni bt là Bender ca  
vin MIT – USA [3][4], ông sdng slượng khong trng gia các t, phương  
pháp ngnghĩa ca tvà cú pháp trong câu để nhúng dliu. Tuy nhiên, các  
phương pháp n dliu trên văn bn ca ông không nhúng được nhiu dliu và  
dgây chú ý cho người khác.  
Ngoài ra còn có nhà nghiên cu Brassil [5] ca phòng thí nghim Bell,  
chuyên nghiên cu vcác kthut n dliu trên văn bn, Brassil sdng  
khong cách gia các t, các câu và các đặc trưng ca ký tự để nhúng dliu.  
Các phương pháp này có nhược đim trong trường hp văn bn được canh lvà  
sp chli.  
2.5.2 Trên nh tĩnh:  
Adelson[3][4] nghiên cu mt phương pháp n dliu bng cách khai  
thác snhy cm ca mt người đối nghch vi các vùng dliu có tn sxut  
hin cao. Thc hin trên nh tĩnh được mã hóa theo hình chóp, Adelson thay thế  
-16-  
nhng dliu nh nơi có tn sxut hin cao bng nhng dliu nhúng. Bng  
cách này có thnhúng hiu qumt slượng ln dliu, nhưng phương pháp  
này không cung cp mt phương tin nào để tránh khi sdò tìm và sxóa bỏ  
dliu nhúng khi thc hin các thao tác cơ bn trên nh như lc nh hay biến  
đổi tl.  
Stego, mt trong nhng phn mm đóng gói, chỉ đơn gin là mã hóa dữ  
liu ti nhng bit thp nht ca tín hiu cha. Phương pháp này cũng gp phi  
vn đề như Adelson, nhưng nó li chu ssuy biến cht lượng nh hay cht  
lượng truyn thông.  
Bender bsung thêm phương pháp ca Adelson bng cách sdng các  
hình thái hn lon (chaos) như mt phương tin để mã hóa dliu nhúng,  
nhưng nó cũng không cung cp mt ci tiến nào để tránh được các biến đổi trên  
tín hiu cha.  
Lippman[3] n dliu trong kênh thành phn màu ca ca tín hiu tivi  
NTSC (National Television Standard Committee). Phương pháp này snhúng  
mt slượng ln dliu, nhưng dliu nhúng sbmt đi sau các qui trình ghi  
li, nén và chuyn mã.  
Nhng kthut khác như Hecht’s Data-Glyph[3][4], thêm mt mã ksc  
vào nh, được btrí để xác định trước mt tp hp các biến đổi hình hc. Lung,  
mt kthut ha hn trong lĩnh vc n dliu, khó bngăn chn và di chuyn  
dliu, nhưng tín hiu cha dbphát hin và suy biến.  
------------------------------------------------  
-17-  
CHƯƠNG 3 : LÝ THUYT VỀ ẨN DLIU  
Chương 3 trình bày phn lý thuyết ca các kthut ca n dliu, gii  
thiu mt skthut n dliu trên văn bn, nh tĩnh và mô hình ba chiu, mô  
tcác yếu t, tham strong n dliu.  
-18-  
3.1 Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình n dliu:  
Các kthut n dliu nói chung đều phi đáp ng mt scác yếu t, các  
yếu tnày thay đổi tùy theo tng ng dng cth. Sau đây là các yếu tchung  
cho các kthut n dliu.  
3.1.1 Sthay đổi trên đối tượng cha là ti thiu:  
Mc đích ca n dliu là nhúng dliu vào đối tượng cha nhm các  
mc đích riêng cho tng ng dng. Tuy nhiên, n dliu không thlàm thay đổi  
giá trsdng ca đối tượng cha vì:  
™ Nếu ng dng ca n dliu là bo vquyn shu trí tuthì đối  
tượng cha – tác phm ca tác gikhông thbsuy biến vì như thế thì tác phm  
đó mt đi giá trvà không cn bo vbn quyn na.  
™ Nếu ng dng ca n dliu là thêm thông tin chú thích thì đối tượng  
cha quan trng hơn, thông tin chú thích chlà phn chú thích thêm, vì vy đối  
tượng cha phi bo đảm được cht lượng.  
™ Nếu ng dng n dliu là truyn thông mt, thì skhác nhau gia đối  
tượng gc và đối tượng cha phi rt nhỏ để tránh được snghi ngca người  
khác.  
™ Yêu cu cn thiết ca kthut n dliu là đối tượng cha bt buc  
không được có sgia tăng hay gim đi vdung lượng so vi đối tượng gc.  
3.1.2 Mc độ tránh các thao tác biến đổi trên đối tượng cha:  
Còn gi là tính bn vng ca dliu nhúng, đây là mc độ ca dliu  
nhúng không bmt đi khi đối tượng cha bbiến đổi bi các thao tác. Tính năng  
này là bt buc vi tt ccác ng dng ca n dliu. Tuy nhiên, không có kỹ  
-19-  
thut nào có thbt biến vi tt ccác thao tác, mi kthut chhtrcho tính  
bt biến đối vi mt sthao tác mà thôi. Các thao tác trên đối tượng cha có thể  
lit kê như sau:  
™ Văn bn: dch chuyn t, chia li khong cách gia các t,...  
™ nh tĩnh: các phép biến đổi affine, nhiu, các phép biến đổi phi hình  
hc, lc nhiu,...  
™ Mô hình ba chiu: các phép biến đổi affine, biến đổi hình hc, biến đổi  
phi hình hc, sp xếp li lưới đa giác,...  
™ Âm thanh: lc nhiu,...  
3.1.3 Slượng dliu nhúng:  
Tùy thuc vào tng ng dng cthmà yêu cu vslượng dliu  
nhúng là nhiu hay ít. Mt số ứng dng chcn nhúng mt bit đơn vào đối tượng  
cha (ví dnhư ứng dng đánh du đối tượng), mt số ứng dng li yêu cu số  
lượng dliu nhúng phi ln (các đon chú thích).  
Tính năng này luôn tlnghch vi tính bn vng ca dliu nhúng. Mt  
kthut nếu htrtính năng bn vng ca dliu nhúng cao thì slượng dữ  
liu nhúng li gim đi đáng k, và ngược li nếu nâng cao slượng dliu  
nhúng thì dliu nhúng đó li ít có khnăng tránh được các thao tác trên đối  
tượng cha, tín hiu cha càng bnhiu. Các kthut hin đại đều quan tâm đến  
hai tính năng này và mun đồng thi nâng cao chai tính năng này.  
Biu đồ ca sliên hgia slượng dliu nhúng và tính bn vng ca  
dliu nhúng được mô ttrong hình 5.  
-20-  
Hình 5. Biu đồ liên hgia slượng dliu nhúng và tính bn vng  
3.1.4 Skhó phát hin bi tri giác ca con người - svô hình:  
Tính năng này gn ging vi tính năng thay đổi ti thiu trên đối tượng  
cha, tuy nhiên li có skhác nhau rõ ràng: mt đối tượng cha có ththay đổi  
ít nhưng dliu nhúng li trc quan, ngược li dliu nhúng có thkhó bphát  
hin trong khi thay đổi trên đối tượng cha khá nhiu.  
Mt số ứng dng không cn tính năng này (ví dụ ứng dng nhúng các li  
chú thích, các logo vào đối tượng cha), tuy nhiên đối vi ng dng truyn  
thông mt thì đây là mt trong scác tính năng quan trng nht. Steganography  
phi bo đảm không để cho mt người trung gian phát hin, nghi ngờ đối tượng  
cha có cha thông tin thêm vào. Đối vi Steganography, vic phát hin có dữ  
liu nhúng trong đối tượng cha gây ra mt stht bi hoàn toàn: người trung  
gian có thgii mã thông đip, làm suy biến thông đip hay chỉ đơn gin là hy  
thông đip đi.  
Trong Steganography, tính năng này cùng vi hai tính năng slượng dữ  
liu nhúng và tính bn vng ca dliu nhúng, cba luôn tlnghch vi nhau.  
-21-  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 125 trang yennguyen 28/05/2025 140
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Một số thử nghiệm các kỹ thuật ẩn dữ liệu trên ảnh tĩnh và mô hình ba chiều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfluan_van_mot_so_thu_nghiem_cac_ky_thuat_an_du_lieu_tren_anh.pdf