Luận văn Nén ảnh sử dụng biến đổi wavelet và ứng dụng trong các dịch vụ dữ liệu đa phương tiện di động

Lun văn cao hc ĐTVT 2004 – 2006  
BGIÁO DC VÀ ĐÀO TO  
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI  
--------ꢀꢁ--------  
LUN VĂN THC SKHOA HC  
NÉN NH SDNG BIN ĐỔI WAVELET VÀ  
NG DNG TRONG CÁC DCH VDLIU ĐA  
PHƯƠNG TIN DI ĐỘNG  
NGHÀNH: ĐIN TVIN THÔNG  
ĐỖ NGC ANH  
Người hướng dn khoa hc: PGS.TS. Nguyn Đức Thun  
HÀ NI 2006  
Đỗ Ngc Anh  
Lun văn cao hc ĐTVT 2004 – 2006  
MC LC  
CÁC HÌNH V, BNG BIU TRONG LUN VĂN ..............................5  
THUT NGTING ANH ......................................................................7  
LI GII THIU .......................................................................................8  
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU..............................................................................9  
1.1. Cơ snghiên cu và mc đích ca lun văn ...................................9  
1.2. Tchc lun văn............................................................................10  
CHƯƠNG 2:TNG QUAN CÁC KTHUT NÉN TRONG MÃ HOÁ  
NH..........................................................................................................11  
2.1. Gii thiu chung vnén nh s.....................................................11  
2.2. Phân loi các kthut nén .............................................................13  
2.2.1. Nén tn hao và không tn hao................................................13  
2.2.2. Mã hoá dự đoán và mã hoá da trên phép biến đổi................13  
2.2.3. Mã hoá băng con.....................................................................14  
2.3. Tiêu chun đánh giá cht lượng mã hoá nh .................................14  
2.4.Các kthut nén có tn hao............................................................15  
2.4.1. Kthut mã hoá băng con ......................................................15  
2.4.2. Kthut mã hoá da trên phép biến đổi.................................19  
2.4.2.1. Kthut mã hoá da trên phép biến đổi DCT.................19  
2.4.2.2. Kthut mã hoá da trên phép biến đổi DWT ...............25  
CHƯƠNG 3:CƠ SLÝ THUYT BIN ĐỔI WAVELET...................30  
3.1. Cơ stoán hc ...............................................................................30  
3.1.1. Biến đổi Wavelet liên tc........................................................30  
3.1.2. Biến đổi Wavelet ri rc .........................................................32  
3.2. Tính cht ca biến đổi Wavelet......................................................33  
3.3. Gii thiu mt shWavelet ........................................................37  
3.3.1. Biến đổi Wavelet Haar............................................................37  
3.3.2. Biến đổi Wavelet Meyer .........................................................38  
Đỗ Ngc Anh  
Lun văn cao hc ĐTVT 2004 – 2006  
3.3.3. Biến đổi Wavelet Daubechies.................................................38  
3.4. Mt số ứng dng ni bt ca Wavelet ...........................................39  
3.4.1. Nén tín hiu.............................................................................39  
3.4.2. Khnhiu ...............................................................................40  
3.4.3. Mã hoá ngun và mã hoá kênh...............................................40  
CHƯƠNG 4:CHUN NÉN NH TĨNH DA TRÊN BIN ĐỔI  
WAVELET – JPEG2000..........................................................................41  
4.1. Lch sra đời và phát trin chun JPEG2000...............................41  
4.2. Các tính năng ca JPEG2000........................................................41  
4.3. Các bước thc hin nén nh theo chun JPEG2000 .....................42  
4.3.1. Xlý trước biến đổi................................................................42  
4.3.2. Biến đổi liên thành phn.........................................................42  
4.3.3. Biến đổi riêng thành phn (biến đổi Wavelet)........................43  
4.3.4.Lượng thoá - Gii lượng thoá............................................44  
4.3.5. Mã hoá và kết hp dòng dliu sau mã hoá..........................45  
4.3.6. Phương pháp mã hoá SPIHT ..................................................45  
4.3.7. Phương pháp mã hoá EZW .....................................................47  
4.4. So sánh chun JPEG2000 vi JPEG và các chun nén nh tĩnh  
khác.......................................................................................................49  
CHƯƠNG 5:NG DNG WAVELET TRONG CÁC DCH VDỮ  
LIU ĐA PHƯƠNG TIN TRONG THÔNG TIN DI ĐỘNG...............54  
5.1. Nén nh bng Wavelet ...................................................................54  
5.2.1. Sơ đồ khi tng quát...............................................................54  
5.1.2. Biến đổi Wavelet.....................................................................55  
5.1.3. Tính toán năng lượng tiêu hao................................................56  
5.2. Thut toán nén nh bng Wavelet hiu năng - EEW .....................58  
5.2.1. Hiu năng ca các kthut loi b.........................................60  
5.3.2. Các kết quthc nghim ........................................................62  
5.3.2.1. nh hưởng đến năng lượng tính toán và cht lượng nh 62  
Đỗ Ngc Anh  
Lun văn cao hc ĐTVT 2004 – 2006  
5.3.2.2. nh hưởng đến năng lượng truyn thông và cht lượng  
nh.................................................................................................62  
5.4. Các tham snén nh bng Wavelet ...............................................62  
5.4.1. Thay đổi mc biến đổi Wavelet..............................................62  
5.4.2. Thay đổi các mc lượng t.....................................................62  
5.5. Truyn nh trên mng...................................................................62  
5.5.1. Phương pháp la chn tham số động......................................62  
5.5.2. Kết quthc nghim...............................................................62  
KT LUN...............................................................................................63  
Kết quả đạt được và ng dng ca lun văn.........................................63  
Hướng phát trin nghiên cu ................................................................63  
PHLC..................................................................................................65  
TÀI LIU THAM KHO ........................................................................66  
Đỗ Ngc Anh  
Lun văn cao hc ĐTVT 2004 – 2006  
CÁC HÌNH V, BNG BIU TRONG LUN VĂN  
Hình 2.1 Sơ đồ bkhái quát hthng nén nh.........................................12  
Hình 2.2. Sơ đồ minh hokthut mã hoá băng con – M băng con .......16  
Hình 2.3 Minh hoquá trình phân ly băng con cây bát phân...................17  
Hình 2.4. Phân ly hai nh mu thành bn băng con.................................18  
Hình 2.5. Sơ đồ bmã hoá theo chun JPEG ..........................................23  
Hình 2.6. Sp xếp Zigzag các hsDCT bmã hoá............................23  
Hình 2.7. Sơ đồ khi bgii mã theo chun JPEG..................................23  
Hình 2.8. Bank lc khôi phc lý thuyết sdng DWT 1D......................28  
Hình 2.9. Minh hoDWT hai chiu cho nh ............................................28  
Hình 2.10(a). Minh hoDWT kiu dyadic mc 3 để nén nh..................28  
Hình 2.10(b). Minh hoDWT kiu dyadic mc 3 để nén nh..................29  
Hình 3.1. Minh holưới nhtdyadic vi các giá trca m và n............33  
Hình 3.2. Phân tích đa phân gii áp dng cho biu din tín hiu.............36  
Hình 3.3. Hàm ψ t ca biến đổi Haar ....................................................38  
( )  
Hình 3.4: Hàm ψ t ca biến đổi Meyer..................................................38  
( )  
Hình 3.5. Hàm ψ t ca hbiến đổi Daubechies n vi n=2, 3, 7, 8........39  
( )  
Hình 4.1: Trình tmã hoá (a) và gii mã JPEG2000 (b).........................42  
Hình 4.2: Minh hoạ ảnh vi RGB và YCrCb ...........................................43  
Hình 4.3: Phương pháp Lifting 1D dùng tính toán biến đổi Wavelet.......44  
Hình 4.4: Minh hocây tphân (a) và sphân mc (b)..........................47  
Hình 4.5: Hai cách sp xếp thtcác hsbiến đổi...............................48  
Hình 4.6: So sánh JPEG JPEG2000....................................................50  
Bng 4.1: So sánh JPEG JPEG2000 ...................................................51  
Hình 4.7: Minh hotính năng ROI...........................................................52  
Bng 4.2: So sánh tính năng ca JPEG2000 vi các chun nén nh tĩnh  
khác...........................................................................................................53  
Hình 5.1. Sơ đồ khi quá trình nén nh bng Wavelet .............................54  
Đỗ Ngc Anh  
Lun văn cao hc ĐTVT 2004 – 2006  
Hình 5.2. (a) Biến đổi Wavelet 2D mc 3 và (b) Minh hobng nh  
“CASTLE................................................................................................56  
Hình 5.3. Phân bshc các hsthông cao sau phép biến đổi Wavelet  
mc 2.........................................................................................................59  
Hình 5.4: Dliu sau phép biến đổi Wavelet vi hai kthut loi bHH  
và H*.........................................................................................................61  
Đỗ Ngc Anh  
Lun văn cao hc ĐTVT 2004 – 2006  
THUT NGTING ANH  
CWT  
DCT  
DFT  
Biến đổi Wavelet liên tc (Continuous Wavelet Transform)  
Biến đổi Cosine ri rc (Discrete Cosine Transform)  
Biến đổi Fourier ri rc (Discrete Fourier Transform)  
Điu xung mã vi sai (Differized Pulse Code Modulation)  
Biến đổi Wavelet ri rc (Discrete Wavelet Transform)  
Wavelet cây zero (Embedded Zerotree Wavelet)  
Hthng cm nhn hình nh ca mt người  
(Human Visual System)  
DPCM  
DWT  
EZW  
HVS  
IDWT  
JPEG  
Biến đổi Wavelet ri rc ngược  
Chun nén nh ca y ban JPEG quc tế  
(Joint Photographic Experts Group)  
JPEG2000  
Chun nén nh JPEG2000  
Lossless Compression  
Kthut nén nh không tn hao (không mt dliu)  
Kthut nén nh có tn hao (có mt dliu)  
Phân tích đa phân gii (Multi Resolution Analysis)  
Sai sbình phương trung bình (Mean Square Error)  
Điu xung mã (Pulse Code Modulation)  
Tstín hiu đỉnh trên nhiu (Peak Signal to Noise Ratio)  
Lc gương cu tphương (Quardrature Mirror Filters)  
Mã hoá lot dài (Run Length Coding)  
Lossy Compression  
MRA  
MSE  
PCM  
PSNR  
QMF  
RLC  
ROI  
Kthut mã hóa nh theo vùng (Region Of Interest) – Mt  
tính năng mi ni bt ca JPEG2000  
SPIHT  
STFT  
Phương pháp mã hoá phân cp theo vùng  
(Set partitioning in hierarchical trees)  
Biến đổi Fourier thi gian ngn (Short Time Fourier  
Transform)  
Wavelet  
Biến đổi băng con Wavelet  
Wavelet Decomposition Cây phân gii Wavelet  
Tree  
Đỗ Ngc Anh  
Lun văn cao hc ĐTVT 2004 – 2006  
LI GII THIU  
Trong nhng năm gn đây, nhu cu các dch vdliu trên mng  
di động, nht là dliu đa phương tin là rt ln. Cùng vi nhu cu đó,  
vn đề đặt ra là làm thế nào tìm được mt kthut mã hoá dliu then  
cht (chun), có hiu quả để truyn các dliu này trên mng di động.  
Mc đích ca lun văn là trình by mt kthut nén nh sdng  
biến đổi Wavelet cho nh tĩnh và đặc bit là nh tĩnh trong các dch vdữ  
liu đa phương tin trong mng di động. So vi các kthut nén sdng  
phép biến đổi trước đây như biến đổi Fourier (FT), biến đổi cosine ri rc  
(DCT), biến đổi xếp chng (LT),.., biến đổi Wavelet (DWT) có nhiu ưu  
đim không chtrong xnh mà còn nhiu ng dng khác. Bng  
chng là sra đời ca chun nén JPEG2000 (da trên DWT) có tính năng  
vượt tri so vi JPEG (DCT). Tuy nhiên chun JPEG, MPEG hay ngay  
cJPEG2000 cũng chtp trung vào hiu qunén (tsnén) và cht  
lượng nh mà không chú ý đến năng lượng tiêu hao trong quá trình xlý  
và truyn trên mng. Trong lun văn đã trình by mt kthut nén nh  
trong mng di động sdng biến đổi Wavelet hiu năng không chỉ đem  
li hiu qunén, cht lượng hình nh mà còn tiết kim năng lượng xlý  
ca hthng. Điu này ha hn có thxây dng mt bmã hoá nh tiết  
kim năng lượng xlý, thi gian truyn mà vn phù hp vi điu kin  
băng thông thp, ràng buc vcht lượng dliu trong các mng thông  
tin di động.  
Đỗ Ngc Anh  
Lun văn cao hc ĐTVT 2004 – 2006  
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU  
1.1. Cơ snghiên cu và mc đích ca lun văn  
Để có thsdng các dch vInternet không dây cũng như nhiu  
dch vdliu khác trên nn các ng dng di động cn có mt kthut  
then cht để có thhtrtruyn thông nhiu dng dliu trong thông tin  
di động tế bào như: thoi, văn bn, hình nh và video. Tuy nhiên vn đề  
truyn thông ni dung đa phương tin trong thông tin di động gp mt số  
khó khăn: băng thông ca mng di động tế bào, nhiu kênh, gii hn ca  
pin cho các ng dng, tính tương thích dliu gia các thuê bao. Trong  
khi vic ci thin băng thông di động cn mt công nghmi ca tương  
lai còn vic ci thin gii hn ca pin không đáp ng được sphát trin  
ca các dch vtương lai, thì phương pháp gim kích thước dliu bng  
các kthut nén là mt cách tiếp cn hiu qugii quyết các khó khăn  
trên.  
Mc dù cho đến nay có rt nhiu kthut nén dliu đa phương  
tin như: chun JPEG (da trên biến đổi DCT), chun JPEG2000 (da  
trên biến đổi Wavelet) và chun MPEG, tuy nhiên nhng kthut này chỉ  
tp trung vào hiu qunén và cgng đánh mt cht lượng nh ít vì thế  
chúng bqua vn đề tiêu hao năng lượng trong quá trình nén và truyn  
RF (trong thông tin động). Lun văn này trình by mt kthut hiu quả  
để khc phc nhng khó khăn trên cho loi dliu đa phương tin đin  
hình trong thông tin di động là nh tĩnh. Đó là kthut nén nh sdng  
biến đổi Wavelet thích nghi và hiu năng cho dliu đa phương tin  
trong thông tin di động.  
Đỗ Ngc Anh  
Lun văn cao hc ĐTVT 2004 – 2006  
1.2. Tchc lun văn  
Lun văn được trình by thành 5 chương và 1 phlc. Chương 1,  
tác gitrình bày tóm tt cơ snghiên cu và mc đích cũng như tchc  
ca lun văn.  
Chương 2 trình by khái quát các kthut nén nh, phân loi các  
nguyên lý nén và định nghĩa mt sthut ngữ được sdng rng rãi như  
MSE, PSNR SNR. Chương này cũng trình by cơ slý thuyết ca các  
nguyên lý nén có tn hao đin hình như: mã hoá băng con; mã hoá da  
trên biến đổi cosine ri rc (DCT), biến đổi xếp chng (LT), biến đổi  
Wavelet ri rc (DWT).  
Chương 3 trình by cơ stoán hc, tính cht ca biến đổi Wavelet.  
Ni dung ca chương này là lý thuết nn tng cho các ng dng Wavelet.  
Chương này cũng đưa ra mt shWavelet phbiến và gii thiu mt số  
ng dng ni bt ca Wavelet ngoài ng dng để nén nh.  
Chương 4 gii thiu tng quan vchun nén JPEG2000 da trên  
biến đổi Wavelet. Mc đích không chlà gii thiu mt chun nén vượt  
tri so vi chun JPEG da trên biến đổi DCT mà còn đưa ra mt la  
chn gii quyết bài toán đặt ra trong lun văn. JPEG2000 đang tng bước  
được tchc ISO công nhn nên chc chn strthành mt chun nén  
phbiến trong các ng dng di động tương lai. Cũng trong chương này,  
tác gitrình by tóm tt các bước thc hin nén nh theo JPEG200 và so  
sánh nó vi chun JPEG và các chun nén nh tĩnh khác.  
Chương 5 cũng là chương quan trng nht. Da trên kthut nén  
nh bng Wavelet, lun văn đưa ra mt thut toán biến đổi nh bng  
Wavelet hiu năng làm gim đáng knăng lượng tính toán và truyn  
thông cn thiết cho nh mà vn đảm bo được cht lượng bc nh (và  
như vy gim được giá thành dch v).  
Đỗ Ngc Anh  
Lun văn cao hc ĐTVT 2004 – 2006  
CHƯƠNG 2:TNG QUAN CÁC KTHUT NÉN  
TRONG MÃ HOÁ NH  
2.1. Gii thiu chung vnén nh số  
Nén nh slà mt đề tài nghiên cu rt phbiến trong lĩnh vc xử  
lý dliu đa phương tin. Mc đích là làm thế nào để lưu trbc nh  
dưới dng có kích thước nhhơn hay dưới dng biu din mà chyêu cu  
sbít mã hoá ít hơn so vi bc nh gc. Nén nh thc hin được là do  
mt thc tế: thông tin trong bc nh không phi là ngu nhiên mà có trt  
t, có tchc. Vì thế nếu bóc tách được tính trt t, cu trúc đó thì sbiết  
được phn thông tin nào quan trng nht trong bc nh để biu din và  
truyn đi vi slượng bít ít hơn so vi nh gc mà vn đảm bo tính đầy  
đủ thông tin. phía thu, quá trình gii mã stchc, sp xếp li được  
bc nh xp xgn chính xác so vi nh gc nhưng vn thomãn cht  
lượng yêu cu, đảm bo đủ thông tin cn thiết.  
Tóm li, tín hiu nh, video hay audio đều có thnén li bi chúng  
có nhng tính cht như sau:  
Có stương quan (dư tha) thông tin vkhông gian: Trong phm  
vi mt bc nh hay mt khung video tn ti stương quan đáng kể  
(dư tha) gia các đim nh lân cn.  
Có stương quan (dư tha) thông tin vph: Các dliu thu được  
tcác bcm biến ca thiết bthu nhn nh tn ti stương quan  
đáng kgia các mu thu, đây chính là stương quan vph.  
Có stương quan (dư tha) thông tin vthi gian: Trong mt  
chui nh video, tn ti stương quan gia các đim nh ca các  
khung video (frame).  
Đỗ Ngc Anh  
Lun văn cao hc ĐTVT 2004 – 2006  
Sơ đồ ca mt hthng nén dliu tng quát như sau:  
Hình 2.1 Sơ đồ bkhái quát hthng nén nh  
Trong hình 2.1, bmã hoá dliu thc hin quá trình nén bng  
cách gim kích thước dliu nh gc đến mt mc phù hp vi vic lưu  
trvà truyn dn trên kênh. Tc độ bít đầu ra ca bmã hoá được tính là  
sbít cho mt mu (đim nh). Bmã hoá kênh thc hin vic chuyn  
đổi lung bít đã được nén thành dng tín hiu phù hp ccho vic lưu trữ  
và truyn dn, thường bmã hoá kênh sdng các kthut: mã hoá có  
độ dài thay đổi – RLC (Run Length Coding)[4], mã hoá Huffman[4], mã  
hoá shc [4]. Bgii mã thc hin quá trình ngược li so vi bmã  
hoá.  
Trong các hthng nén, tsnén chính là tham squan trng đánh  
giá khnăng nén ca hthng, công thc được tính như sau:  
Tsnén = Kích thước dliu gc / Kích thước dliu nén  
Đối vi nh tĩnh, kích thước chính là sbít để biu din toàn bbc nh.  
Đối vi nh video, kích thước chính là sbít để biu din mt khung  
hình video (video frame).  
Đỗ Ngc Anh  
Lun văn cao hc ĐTVT 2004 – 2006  
2.2. Phân loi các kthut nén  
Các kthut nén chyếu được phân loi như sau:  
2.2.1. Nén tn hao và không tn hao  
Trong các kthut nén không tn hao (losses compression), nh khôi  
phc ging hoàn toàn so vi nh gc. Tuy nhiên, nén không tn hao chỉ  
đạt được hiu qunén rt nh. Trái li, các kthut nén có tn hao (lossy  
compression) có thể đạt được hiu qunén cao hơn rt nhiu mà ở điu  
kin cm nhn hình nh thông thường smt mát thông tin không cm  
nhn được và vì thế vn đảm bo cht lượng nh. Mt skthut nén có  
tn hao gm: điu xung mã vi sai – DPCM, điu xung mã – PCM, lượng  
thoá véctơ VQ, mã hoá biến đổi và băng con. nh khôi phc trong hệ  
thng nén có tn hao luôn có ssuy gim thông tin so vi nh gc bi vì:  
phương pháp nén này đã loi bnhng thông tin dư tha không cn thiết.  
2.2.2. Mã hoá dự đoán và mã hoá da trên phép biến đổi  
Đối vi mã hoá dự đoán (predictive coding) các giá trmang thông tin đã  
được gi hay đang sn có sẽ được sdng để dự đoán các giá trkhác, và  
chmã hoá ssai lch gia chúng. Phương pháp này đơn gin và rt phù  
hp vi vic khai thác các đặc tính cc bca bc nh. Kthut DPCM  
chính là mt ví dụ đin hình ca phương pháp này. Trong khi đó, mã hoá  
da trên phép biến đổi (transform based coding) thì li thc hin như sau:  
trước tiên thc hin phép biến đổi vi nh để chuyn sbiu din nh từ  
min không gian sang mt min biu din khác. Các phép biến đổi  
thường dùng là: DCT - biến đổi Cosine ri rc, DWT - biến đổi Wavelet  
ri rc, LT - biến đổi trng (lapped) , tiếp đó thc hin mã hoá đối vi các  
hsbiến đổi. Phương pháp này có hiu sut nén cao hơn rt nhiu so  
vi phương pháp nén dự đoán bi vì chính các phép biến đổi (sdng  
các thuc tính nén năng lượng ca mình) đã gói gn toàn bnăng lượng  
bc nh chbng mt sít các hs, sln các hscòn li ít có ý nghĩa  
hơn sbloi bsau khi lượng thoá và như vy lượng dliu phi  
Đỗ Ngc Anh  
Lun văn cao hc ĐTVT 2004 – 2006  
truyn nhỏ đi rt nhiu. Trong phương pháp mã hoá dự đoán, sai lch  
gia nh gc và nh dự đoán vn có ý nghĩa (còn sdng bước tiếp  
theo) sau khi lượng thoá, chính điu này làm cho phương pháp mã hoá  
dự đoán có nhiu dliu được truyn đi hơn so vi phương pháp mã hoá  
biến đổi.  
2.2.3. Mã hoá băng con  
Bn cht ca kthut mã hoá băng con (subband coding) là chia băng tn  
ca tín hiu (nh) thành nhiu băng con (subband). Để mã hoá cho mi  
băng con, chúng ta sdng mt bmã hoá và mt tc độ bít tương ng  
vi tính cht thng kê ca băng con.  
2.3. Tiêu chun đánh giá cht lượng mã hoá nh  
Để đánh giá cht lượng ca bc nh (hay khung nh video) ở đầu  
ra ca bmã hoá, người ta thường sdng hai tham s: Sai sbình  
phương trung bình – MSE (mean square error) và tstín hiu trên  
nhiu đỉnh – PSNR (peak to signal to noise ratio). MSE thường được gi  
là phương sai lượng t- σq2 (quantization error variance). MSE gia nh  
gc và nh khôi phc được tính như sau:  
1
2
MSE = σq2 =  
f [ j,k]- g[ j,k]  
(2.1)  
(
)
N
j,k  
Trong đó tng ly theo j, k tính cho tng tt ccác đim nh trong nh và  
N là số đim nh trong nh. Còn PSNR gia hai nh (b bít cho mi đim  
nh, RMSE là căn bc 2 ca MSE) đước tính theo công thc dB như sau:  
RMSE  
PSNR = −20log10  
(2.2)  
2b 1  
Thông thường, nếu PSNR 40dB thì hthng mt người gn như không  
phân bit được gia nh gc và nh khôi phc.  
Mt tham skhác hay sdng trong các hthông vin thông đó là tsố  
tín hiu trên nhiu - SNR , tuy vy SNR sdng cho mt hthng né nh  
cũng có công thc dB như sau:  
Đỗ Ngc Anh  
Lun văn cao hc ĐTVT 2004 – 2006  
Encoderinput energy  
Noise energy  
SNR = 10log10  
(2.3)  
2.4.Các kthut nén có tn hao  
Trong phn này, tác gila chn trình bày hai kthut nén tn hao  
cho nén nh tĩnh và nh động đó là: mã hoá băng con (subband coding)  
và mã hoá sdng phép biến đổi (transform coding). Đây là hai kthut  
nén đin hình và cho hiu qunén cũng như cht lượng nh cao.  
2.4.1. Kthut mã hoá băng con  
Tư tưởng chính ca kthut mã hoá băng con là: các nh được ly  
mu ở đầu vào được phân ly thành các băng tn khác nhau (gi là các tín  
hiu băng con). Yêu cu ca kthut này là làm thế nào các băng con  
không bchng chéo lên nhau. Để có thphân ly tín hiu bmã hoá  
(encoder) thành các băng con, nh được cho qua mt bank lc (filter  
bank) gi là bank lc phân tích và mi đầu ra ca bank lc băng con được  
ly mu xung hs2. Các đầu ra băng con tn số được ly mu xung  
sln lượt được: lượng thoá độc lp bng các blc vô hướng khác  
nhau, mã hoá entropy, lưu trvà truyn đi. phía bgii mã (decoder),  
quá trình được thc hin ngược li: gii lượng tbăng con tn s, ly  
mu lên vi hs2, cho đi qua bank lc băng con tng hp ri cng tt  
ccác đầu ra ca blc để khôi phc li nh.  
Các blc băng con thường được thiết kế xp xthomãn tiêu  
chun ca các đáp ng tn skhông chng chéo. Mc đích là để gii  
tương quan các hstn skết qu. Đây chính là tính cht quan trng mà  
quá trình lc băng con cgng đạt được. Các blc băng con được thiết  
kế để là các xp xvi các blc chn tn slý tưởng, trong đó đáp ng  
tng hp ttt ccác blc bao trùm tt cbăng tn ca nh. Tuy nhiên  
trong thc tế, stương quan tng không bao giờ đạt được do nhng bộ  
lc này chxp xvi các blc lý tưởng.  
Đỗ Ngc Anh  
Lun văn cao hc ĐTVT 2004 – 2006  
Hình 2.2 dưới đây là sơ đồ tng quát gii thích kthut mã hoá băng con.  
Hình 2.2. Sơ đồ minh hokthut mã hoá băng con – M băng con  
Các blc sdng trong mã hoá băng con là các blc gương tứ  
phương – QMF (quardrature mirror filters), do vy chúng ta chcn  
thiết kế các blc thông thp có đáp ng H(ω) còn đáp ng ca các bộ  
lc thông cao là H(ω+π) chlà sdch pha 180o so vi blc thông thp.  
Schính xác ca blc phthuc vào scác hsca blc.  
Mt trong các phương pháp mã hoá băng con đó là áp dng sphân ly  
cây bát phân để phân ly dliu nh thành các băng tn khác nhau. Ý  
tưởng ca phương pháp này là: trước tiên lc và lược bỏ ảnh để phân ly  
nh thành các băng con tn scao và thp, sau đó tiếp tc phân ly nhưng  
cháp dng cho băng con tn sthp để to thành các băng con tn số  
cao và thp để tiếp tc lược b. Kthut này rt phbiến và cũng được  
Đỗ Ngc Anh  
Lun văn cao hc ĐTVT 2004 – 2006  
áp dng trong các bmã sdng biến đổi Wavelet. Đầu ra ca các băng  
con sau khi đã gin lược sẽ được lượng thoá và mã hoá độc lp. Mi  
băng con ssdng blượng thoá riêng và mi blượng thoá này có  
tc độ ly mu riêng (bít/mu).  
Như vy rõ ràng mã hoá băng con không đạt được snén, mà nó  
chthc hin vic gii tương quan dữ ảnh gc và tp trung năng lượng  
ca nh vào mt sbăng con. Nén chỉ đạt được là do slược bỏ ảnh  
(decimation) và do slượng thoá (quantization).  
Hình 2.3 Minh hoquá trình phân ly băng con cây bát phân  
Trong các hthng mã hoá băng con hai chiu thc tế, người ta chia min  
tn s- không gian hai chiu ca nh gc thành các băng khác nhau bt  
kmc nào.  
Hình 2.4 dưới đây minh hovic phân ly 2 nh mu thành 4 băng con LL,  
HL, LH và HH mc đầu tiên.  
Đỗ Ngc Anh  
Lun văn cao hc ĐTVT 2004 – 2006  
Hình 2.4. Phân ly hai nh mu thành bn băng con  
Nhược đim ca kthut mã hoá băng con:  
Mt trong nhng vn để chyếu ca kthut mã hoá băng con đó  
là gii quyết bài toán cp phát bít (là sbít cp cho mi băng con) để đạt  
được hiu sut cao nht. Mt trong nhng cách thc hin là sdng ý  
tưởng cp phát bít ti ưu cho mi đầu ra băng con đã được lượng thoá.  
Tuy nhiên cách này chyếu thích hp cho trường hp tc độ cao  
(1bít/mu).  
Trước khi đi vào nghiên cu kthut mã hoá da trên phép biến  
đổi, chúng ta stng kết mt snhược đim ca kthut mã hoá băng  
con như sau:  
Kthut mã hoá băng con không xác định được hthng mã hoá ti ưu  
cho các ng dng tc độ bít thp.  
Vic cp phát bít ti ưu sthay đổi khi tc độ bít tng thay đổi,  
điu này làm quá trình mã hoá phi lp li hoàn toàn cho mi tc độ bít  
xác định.  
Đỗ Ngc Anh  
Lun văn cao hc ĐTVT 2004 – 2006  
Không hoàn toàn gii tương quan cho tt ccác băng tn, đấy là do  
các blc không phi là lý tưởng và có schng chéo nhgia các băng  
tn lin k. Do vy luôn luôn tn ti mt stương quan nhgia các  
băng tn knhau và dliu skhông được nén hoàn toàn.  
Kthut mã hoá băng con không hiu qukhi thc hin bù chuyn động  
trong video vì rt khó để thc hin đánh giá chuyn động các băng con  
(sai sdự đoán là rt ln).  
2.4.2. Kthut mã hoá da trên phép biến đổi  
Mt phép biến đổi là mt hàm toán hc được sdng để biến đổi  
mt tp các giá trnày thành mt tp giá trkhác và to ra mt cách biu  
din mi cho cùng mt ngun tin. Tt ccác phép biến đổi mà chúng ta  
định trình by dưới đây đều là không tn hao (lossless); vi schính xác  
ca các phép toán shc thì các phép biến đổi vn bo tn được độ chính  
xác bt kmc độ nào. Nhưng hu hết các kthut mã hoá đều có tn  
hao bước lượng thoá do có slàm tròn giá trcho các hsphép biến  
đổi.  
Phn này chúng ta strình by các kthut mã hoá da trên phép biến  
đổi được sdng trong nén nh.  
(a) Kthut mã hoá da trên phép biến đổi cosine ri rc – DCT  
(b)Kthut mã hoá da trên phép biến đổi chng – LT  
(c) Kthut mã hoá da trên phép biến đổi DWT  
2.4.2.1. Kthut mã hoá da trên phép biến đổi DCT  
Phép biến đổi cosine ri rc – DCT (Discrete Cosine Transform)  
biến đổi thông tin nh tmin không gian sang min tn số để có thbiu  
din dưới dng gn hơn. Tính cht ca nó tương tnhư biến đổi Fourier,  
coi nh đầu vào (tín hiu audio hoc video) là các tín hiu n định bt  
Đỗ Ngc Anh  
Lun văn cao hc ĐTVT 2004 – 2006  
biến theo thi gian. Để hiu rõ kthut này trước hết ta cn tìm hiu biến  
đổi Fourier.  
Biến đổi Fourier FT  
Biến đổi Fourier – FT (Fourier Transform) là mt phép biến đổi  
thun nghch, nó cho phép schuyn đổi thun – nghch gia thông tin  
gc (min không gian hoc thi gian) và tín hiu được xlý (được biến  
đổi). Tuy nhiên mt thi đim bt kchtn ti mt min thông tin  
được thhin. Nghĩa là tín hiu trong min không gian không có sxut  
hin thông tin vtn svà tín hiu sau biến đổi Fourier không có sxut  
hin thông tin vthi gian.  
FT cho biết thông tin tn sca tín hiu, cho biết nhng tn snào  
có trong tín hiu, tuy nhiên nó không cho biết tn số đó xut hin khi nào  
trong tín hiu. Nếu như tín hiu là n định (stationary – có các thành  
phn tn skhông thay đổi theo thi gian) thì vic xác định các thành  
phn tn sxut hin khi nào trong tín hiu là không cn thiết.  
Phép biến đổi FT thun và nghch được định nghĩa như sau:  
X(f) = x(t)e2 jπftdt  
(2.4)  
(2.5)  
−∞  
x(t) = X ( f )e2 jπft df  
−∞  
Phép biến đổi FT cũng có thể được áp dng cho tín hiu không n định  
(non-stationary) nếu như chúng ta chquan tâm đến thành phn phnào  
có trong tín hiu mà không quan tâm đến nó xut hin khi nào trong tín  
hiu. Tuy nhiên, nếu thông tin vthi gian xut hin ca phtrong tín  
hiu là cn thiết, thì phép biến đổi FT không có khnăng đáp ng được  
yêu cu này, đây cũng là hn chế ca phép biến đổi này.  
Để có biến đổi Fourier ri rc –DFT (Discrete Fourier Transform) thì ở  
phép tích phân trong biu thc toán hc ca biến đổi FT, ta thay bng  
phép tng và tính toán nó vi các mu hu hn.  
Đỗ Ngc Anh  
Lun văn cao hc ĐTVT 2004 – 2006  
Hsphép biến đổi DFT thk ca mt chui gm N mu {x(n)} được  
định nghĩa:  
N 1  
X(k) = x(n)W kn , k=0,………., N-1  
(2.6)  
N
n=0  
Trong đó WN = ej2Π / N = cos (2π/N) – j sin (2π/N), còn chui {x(n)} có thể  
khôi phc bng DFT ngược như sau:  
N 1  
1
x(n) =  
X (k)W kn , n=0,………., N-1  
(2.7)  
N
N
k=0  
Định nghĩa và các tính cht ca biến đổi DCT  
Biến đổi DCT thun và ngược mt chiu gm N mu được định nghĩa  
như sau:  
N 1  
2
(2n +1)kπ  
2N  
DCT = X(k) =  
ck  
x(n)cos  
, k= 0,1,………,N-1 (2.8)  
, n= 0,1,………,N-1 (2.9)  
N
n=0  
N 1  
2
(2n +1)kπ  
2N  
IDCT = x(n) =  
c X (k)cos  
k
N
k=0  
1/ 2,k = 0  
Trong đó ck =  
1,k 0  
CDCT IDCT đều là biến đổi trc giao, tách bit và thc. Tính cht  
phân tách (separable) ở đây nghĩa là biến đổi nhiu chiu ca nó có thể  
phân tách thành các biến đổi mt chiu. Tính cht trc giao ở đây nghĩa  
là nếu các ma trn ca DCT IDCT là không bt thường (non-singular)  
và thc thì biến đổi ngược ca chúng có thể đạt được bng cách áp dng  
toán thoán v. Cũng như biến đổi FT, DCT cũng coi dliu đầu vào là  
tín hiu n định (bt biến).  
Trong các chun nén nh tĩnh vào video, người ta thường sdng DCT  
IDCT có kích thước 8 mu. Bc nh hoc khung nh video kích thước  
NxN được chia thành các khi không chng chéo nhau hai chiu gi là  
các nh con kích thước 8x8 ri áp dng biến đổi DCT hai chiu bmã  
hoá và áp dng biến đổi IDCT bgii mã.  
Biến đổi DCT IDCT 8 mu to thành các ma trn 8x8 theo công thc:  
Đỗ Ngc Anh  
Lun văn cao hc ĐTVT 2004 – 2006  
7
7
c(k)c(l)  
(2m +1)kπ  
(2n +1)lπ  
2-D DCT = Xk,l =  
x
cos  
cos  
(2.10)  
(2.11)  
∑∑  
m,n  
4
16  
16  
m=0 n=0  
Trong đó k,l = 0,1,………..,7  
7
7
c(k)c(l)  
(2m +1)kπ  
(2n +1)lπ  
2-D IDCT= xm,n  
=
X cos  
cos  
∑∑  
k,l  
4
16  
16  
k=0 l=0  
Trong đó m,n = 0,1,………..,7  
1/ 2, k & l = 0  
c(k),c(l) =  
2
2
1, k + l 0  
Thut toán để tính 2-D DCT IDCT là: thc hin phép biến đổi 1-D ln  
lượt cho hàng ri đến ct ca ma trn.  
So sánh DCT KLT  
Hiu quca biến đổi DCT trong vic gii tương quan tín hiu nh tương  
đương vi biến đổi Karhunen-Loeve (KLT). KLT là phép biến đổi theo  
khi ti ưu nht cho nén dliu khía cnh thng kê bi: nó có thgii  
tương quan mt cách ti ưu tín hiu nh trong min phép biến đổi (bng  
cách tp trung hu hết thông tin nh vào mt shsca phép biến đổi)  
và so vi các phép biến đổi khác nó có thti thiu hoá MSE gia nh  
khôi phc và nh gc.  
Nén và gii nén nh da theo phép biến đổi DCT trong JPEG  
JPEG là chun nén squc tế đầu tiên cho các nh tĩnh có tông  
màu liên tc gm cả ảnh đơn sc và nh màu. Trong kthut này các  
khi nh kích thước 8x8 được áp dng để thc hin DCT, sau đó lượng tử  
hoá các hsri mã hoá entropy sau lượng t.  
Đối vi nhng nh màu RGB, để áp dng kthut nén này, trước  
hết phi chuyn sang chế độ màu YUV (Y là thành phn chói, U V là 2  
thành phn màu). Thành phn độ chói là nh đơn sc xám. Hai thành  
phn màu còn li cha thông tin vmàu. Vic mã hoá và gii mã nh  
trong JPEG ở được thc hin cho thành phn chói ri màu.  
Sơ đồ khi bmã hoá và gii mã ca JPEG như sau:  
Đỗ Ngc Anh  
Lun văn cao hc ĐTVT 2004 – 2006  
Hình 2.5. Sơ đồ bmã hoá theo chun JPEG  
Hình 2.6. Sp xếp Zigzag các hsDCT bmã hoá  
Hình 2.7. Sơ đồ khi bgii mã theo chun JPEG  
Quá trình xlý thành phn độ chói phía mã hoá được gii thích như  
sau:  
(a) nh gc được chia thành các khi nh (block) nhkích thước 8x8  
không chng chéo lên nhau. Tiếp theo, giá trca mi đim nh ở  
Đỗ Ngc Anh  
Lun văn cao hc ĐTVT 2004 – 2006  
mi khi khi nh sẽ được trừ đi 128. Lý do là do giá trcác đim  
nh có giá trt0 đến 255 (được mã hoá bi 8 bít không du), áp  
dng biến đổi DCT sto ra các hsAC có di giá trt-1023 đến  
+1023 (có thể được mã hoá bi 11 bít có du). Nhưng hsDC li có  
gii giá trt0 đến 2040 (được mã hoá bi 11 bít không du) và cn  
cách xlý khác phn cng hoc phn mm so vi các hsAC.  
Chính vì thế vic trgiá trmi đim nh đi 128 là để sau khi biến  
đổi DCT ccác hsDC và AC có cùng di giá trthun li cho vic  
xlý và biu din.  
(b) mi khi nh hai chiu kích thước 8x8, áp dng biến đổi DCT để  
to ra mng hai chiu các hsbiến đổi. Hscó tương ng vi tn  
skhông gian thp nht nhưng li có giá trln nht được gi là hsố  
DC (mt chiu), nó tlvi độ chói trung bình ca ckhi nh 8x8.  
Các hscòn li gi là các hsAC (xoay chiu). Theo lý thuyết,  
biến đổi DCT không đem li smt mát thông tin nh, mà đơn gin  
nó chchuyn thông tin nh sang min không gian mi thut li hơn  
cho mã hoá bước tiếp theo.  
(c) Mng hai chiu các hsbiến đổi được lượng thoá sdng bộ  
lượng thóa tlệ đồng nht. Nghĩa là các hssẽ được lượng thoá  
riêng lđộc lp. Quá trình lượng thoá là da trên sinh lý ca hệ  
thng mt người: cm nhn hình nh có độ nhy kém hơn các hsố  
tn scao và có độ nhy tt hơn các hscó tn sthp. Vì thế các  
hsố được chn sao cho thc hin lượng thoá thô đối vi các hsố  
tn scao và lượng thoá tinh đối vi các hscó tn sthp. Bng  
lượng thoá được ly tlệ để to ra các mc nén thay đổi tutheo  
tc độ bít và cht lượng nh. Vic lượng thoá sto ra rt nhiu giá  
tr0, đặc bit là tn scao. Quá trình làm tròn trong khi lượng tử  
hoá chính là nguyên nhân chính gây ra stn hao nhưng li là nhân  
tchính đem li hiu sut nén.  
Đỗ Ngc Anh  
Lun văn cao hc ĐTVT 2004 – 2006  
(d) Để tn dng ưu đim ca các hsố đã được lượng tcó giá trgn  
bng 0, mng hai chiu các hsố đã được lượng tsẽ được sp xếp  
theo hình Zigzag to thành mng mt chiu. Cách sp xếp này cho  
phép gim thiu năng lượng tn hao trung bình và to ra dãy các giá  
trbng 0 liên tiếp. Cũng theo cách sp xếp này, các hsDC được  
tách khi các hsAC và sdng kthut mã hoá điu xung mã vi  
sai – DPCM.  
(e) Bước cui cùng ca bmã hoá là sdng mã hoá entropy chng hn  
mã hoá Huffman cho các AC và DC (sau khi đã mã hoá DPCM) để  
tăng thêm hiu qunén cũng như gim thiu li.  
phía gii mã, lung bít mã hoá được gii mã entropy, sau đó mng hai  
chiu các hsDCT đã được lượng thoá được gii sp xếp Zigzag và  
gii lượng t. Mng hai chiu các hsDCT kết qusẽ được biến đổi  
IDCT ri cng mi giá trvi 128 để xp xto thành các khi nh con  
kích thước 8x8. Chú ý là bng lượng thoá và mã hoá entropy cá phía  
mã hoá và gii mã là đồng nht.  
Hai thành phn màu cũng được mã hoá tương tnhư thành phn chói  
ngoi trkhác bit là chúng được ly mu xung hs2 hoc 4 cả  
chiu ngang và dc trước khi biến đổi DCT. phía gii mã , thành phn  
màu sẽ được ni suy thành kích thước gc.  
2.4.2.2. Kthut mã hoá da trên phép biến đổi DWT  
Mi quan hgia biến đổi Wavelet Fourier  
Không ging như biến đổi Fourier chthích hp khi phân tích nhng tín  
hiu n định (stationary),Wavelet là phép biến đổi được sdng để phân  
tích các tín hiu không n định (non-stationary) – là nhng tín hiu có  
đáp ng tn sthay đổi theo thi gian.  
Để khc phc nhng hn chế ca biến đổi FT, phép biến đổi Fourier thi  
gian ngn – STFT được đề xut. Chcó mt skhác bit nhgia STFT  
FT: Trong biến đổi STFT, tín hiu được chia thành các khong nhvà  
Đỗ Ngc Anh  
Lun văn cao hc ĐTVT 2004 – 2006  
trong khong đó tín hiu được giả định là tín hiu n định. Để thc hin  
kthut này cn chn mt hàm ca sw sao cho độ dài ca ca sổ đúng  
bng các khong tín hiu phân chia. Vi phép biến đổi STFT, chúng ta có  
ththu được đáp ng tn s- thi gian ca tín hiu đồng thi mà vi  
phép biến đổi FT ta không thc hin được.  
Biến đổi STFT đối vi tín hiu liên tc thc được định nghĩa như sau:  
X(f,t) = [x(t)w (t τ)* ]e2 jπft dt  
(2.12)  
−∞  
Trong đó độ dài thi gian ca ca s(t-τ), chúng ta có thdch chuyn  
vtrí ca ca sbng cách thay đổi giá trt để thu được các đáp ng  
tn skhác nhau ca đon tín hiu ta thay đổi giá trτ .  
Gii thích biến đổi STFT bng nguyên lý bt định Heissenber, nguyên lý  
này phát biu là: Không thbiết được chính xác được biu din thi gian  
- tn sca mt tín hiu (hay không thbiết các thành phn phca tín  
hiu mt thi đim nht định). Cái mà ta có thbiết là trong mt  
khong thi gian nht định tín hiu có nhng băng tn nào. Đây được gi  
là bài toán phân gii. Vn đề này liên quan đến độ rng ca hàm ca sổ  
mà chúng ta sdng. Nếu hàm ca scàng hp thì độ phân gii càng tt  
hơn và giả định tín hiu là n định càng có độ chính xác nhưng độ phân  
gii tn sli kém đi. Ta có các hqusau:  
Ca shp -> phân gii thi gian tt, phân gii tn ském  
Ca srng -> phân gii tn stt, phân gii thi gian kém  
Trên cơ scách tiếp cn biến đổi STFT, biến đổi Wavelet được phát trin  
để gii quyết vn đề về độ phân gii tín hiu (min thi gian hoc tn s)  
STFT vn còn hn chế. Biến đổi Wavelet được thc hin theo cách:  
tín hiu được nhân vi hàm Wavelet (tương tnhư nhân vi hàm ca sổ  
trong biến đổi STFT), ri thc hin biến đổi riêng rcho các khong tín  
hiu khác nhau trong min thi gian ti các tn skhác nhau. Cách tiếp  
Đỗ Ngc Anh  
Lun văn cao hc ĐTVT 2004 – 2006  
cn như vy còn được gi là: phân tích đa phân gii – MRA (Multi  
Resolution Analysis): phân tích tín hiu các tn skhác nhau và cho  
các độ phân gii khác nhau.  
MRA khi phân tích tín hiu cho phép: phân gii thi gian tt và phân gii  
tn ském các tn scao; phân gii tn stt và phân gii thi gian  
kém các tn sthp. Như vy kthut này rt thích hp vi nhng tín  
hiu: có các thành phn tn scao xut hin trong khong thi gian ngn,  
các thành phn tn sthp xut hin trong khong thi gian dài chng  
hn như ảnh và khung nh video.  
Cơ stoán hc cũng như các tính cht ca biến đổi Wavelet liên tc sẽ  
được trình by chi tiết trong chương 3.  
Biến đổi Wavelet ri rc – DWT  
Bước này có thhiu phép biến đổi DWT như là áp dng mt tp các bộ  
lc: thông cao và thông thp. Thiết kế các blc này tương đương như kỹ  
thut mã hoá băng con (subband coding) nghĩa là: chcn thiết kế các bộ  
lc thông thp, còn các blc thông cao chính là các blc thông thp  
dch pha đi mt góc 180o. Tuy nhiên khác vi mã hoá băng con, các bộ  
lc trong DWT được thiết kế phi có đáp ng phphng, trơn và trc  
giao.  
Hình 2.11 dưới đây minh hodng tng quát ca biến đổi DWT mt  
chiu. Theo đó tín hiu được cho đi qua các blc thông cao và thông  
thp H G ri được ly mu xung (down sampling) hs2 to thành  
biến đổi DWT mc 1. Biến đổi ngược thì thc hin ngược li: ly mu lên  
(up sampling) hs2 ri sdng các blc khôi phc H’, G’ (lý tưởng  
H’ G’ chính là H, G).  
Đỗ Ngc Anh  
Lun văn cao hc ĐTVT 2004 – 2006  
Hình 2.8. Bank lc khôi phc lý thuyết sdng DWT 1D  
Tbiến đổi DWT mt chiu có thmrng định nghĩa biến đổi DWT hai  
chiu theo cách: Sdng các blc riêng bit, thc hin biến đổi DWT  
mt chiu dliu vào (nh) theo hàng ri thc hin theo ct. Theo cách  
này nếu thc hin biến đổi DWT mc 1, sto ra 4 nhóm hsbiến  
đổi. Quá trình biến đổi DWT hai chiu có thminh honhư hình 2.12  
dưới đây, trong đó 4 nhóm hslà: LL, HL, LH, HH (chcái đầu tiên  
tương ng đã thc hin lc theo hàng, chcái thhai tương ng đã thc  
hin lc theo ct).  
Hình 2.9. Minh hoDWT hai chiu cho nh  
Hình 2.10(a). Minh hoDWT kiu dyadic mc 3 để nén nh  
Đỗ Ngc Anh  
Lun văn cao hc ĐTVT 2004 – 2006  
Hình 2.10(b). Minh hoDWT kiu dyadic mc 3 để nén nh  
Hai thut toán nén sdng DWT đin hình  
So vi biến phép biến đổi DCT sdng trong chun nén JPEG ra  
đời 1992, nén nh da trên biến đổi DWT đã có nhng ci tiến đáng k.  
Tuy nhiên ci tiến mang tính đột phá sdng DWT để nén nh bt đầu là  
kthut mã hoá – EZW (embedded zero-tree wavelet).  
Thut toán EZW da trên khnăng khai thác các thuc tính đa  
phân gii ca biến đổi Wavelet để đưa ra mt thut toán ít phc tp trong  
tính toán mà vn cho hiu qunén cao. Nhng ci tiến và nâng cp ca  
EZW vsau đã ra đời mt sthut toán tương tnhư: SPIHT (set  
partitationing in hierarchical tree – cây phân cp phân tp) ZTE  
(zero-tree entropy coding – mã hoá entropy cây zero).  
Gn đây còn có thêm mt thut toán na được đề xut đó là LS  
(lifting scheme) sdng để to các biến đổi Wavelet snguyên. Kthut  
này sdng các blc Wavelet trc giao đem li hiu qurt cao cho các  
ng dng nén nh có tn hao. Chúng ta strình by 3 thut toán đin  
mình này chương 3.  
Đỗ Ngc Anh  
Lun văn cao hc ĐTVT 2004 – 2006  
CHƯƠNG 3:CƠ SLÝ THUYT BIN ĐỔI  
WAVELET  
3.1. Cơ stoán hc  
3.1.1. Biến đổi Wavelet liên tc  
Biến đổi Wavelet liên tc (Continuous Wavelet Transform - CWT)  
ca mt hàm f t được bt đầu tmt hàm Wavelet m(mother  
( )  
Wavelet) ψ t . Hàm Wavelet mψ t có thlà bt kmt hàm sthc  
( )  
( )  
hoc phc liên tc nào thomãn các tính cht sau đây:  
Tích phân suy rng trên toàn btrc t ca hàm ψ t là bng 0. Tc là:  
( )  
ψ t dt = 0  
( )  
(3.1)  
−∞  
Tích phân năng lượng ca hàm trên toàn btrc t là mt shu  
hn, tc là:  
ψ t 2 dt < ∞  
(3.2)  
( )  
−∞  
Điu kin (3.2) có nghĩa là hàm ψ t phi là mt hàm bình phương khả  
( )  
tích nghĩa là hàm ψ t thuc không gian L2 R các hàm bình phương khả  
( )  
( )  
tích.  
Sau khi hàm Wavelet ψ t được la chn, biến đổi Wavelet liên tc  
( )  
ca mt hàm bình phương khtích f t được tính theo công thc:  
( )  
1
t b  
a
W a,b = f t  
( )  
ψ *  
dt (3.3)  
(
)
a
−∞  
Biến đổi này là mt hàm ca hai tham sthc a b. Du * ký hiu là  
liên hip phc ca ψ t . Nếu chúng ta định nghĩa mt hàm ψ t theo  
( )  
a,b
( )  
biu thc:  
1
t b  
a
ψa,b t =  
( )  
ψ
(3.4)  
a
Đỗ Ngc Anh  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 67 trang yennguyen 14/07/2024 1260
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Nén ảnh sử dụng biến đổi wavelet và ứng dụng trong các dịch vụ dữ liệu đa phương tiện di động", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfluan_van_nen_anh_su_dung_bien_doi_wavelet_va_ung_dung_trong.pdf