Luận văn Tìm hiểu về mạng không dây và phát triển dịch vụ trên mạng không dây

BGIÁO DC VÀ ĐÀO TO  
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI  
------------------------------------------  
LUN VĂN THC SĨ KHOA HC  
TÌM HIU VMNG KHÔNG DÂY VÀ  
PHÁT TRIN DCH VTRÊN MNG KHÔNG DÂY  
NGÀNH: CÔNG NGHTHÔNG TIN  
NGUYN KHÁNH TRÌNH  
HÀ NI 2006  
1
- Lun văn Thc sĩ Khoa hc: Tìm hiu vmng không dây và phát trin dch vtrên mng không dây -  
LI CM ƠN  
Trong li đầu tiên ca lun văn Thc sĩ Khoa hc này, em mun gi nhng li  
cm ơn và biết ơn chân thành ca mình ti tt cnhng người đã htr, giúp đỡ em  
vchuyên môn, vt cht và tinh thn trong quá trình thc hin Lun văn.  
Trước hết, em xin chân thành cm ơn thy giáo PGS.TS. Đặng Văn Chuyết,  
Trưởng khoa Công nghThông tin trường Đại hc Bách khoa Hà Ni, người đã trc  
tiếp hướng dn, nhn xét, giúp đỡ em trong sut quá trình thc hin lun văn.  
Em xin chân thành cm ơn các thy, cô trong khoa Công nghThông tin, Trung  
tâm đào to và bi dưỡng sau đại hc và các thy cô trong trường Đại hc Bách khoa  
Hà Ni, nhng người đã dy d, chbo em trong sut nhng năm hc tp ti trường.  
Cui cùng, em xin bày tlòng biết ơn đến gia đình và nhng người bn thân đã  
giúp đỡ, động viên em rt nhiu trong sut quá trình hc tp và làm lun văn tt  
nghip.  
Do thi gian thc hin có hn, kiến thc chuyên môn còn nhiu hn chế nên lun  
văn em thc hin chc chn không tránh khi nhng thiếu sót nht định. Em rt mong  
nhn được ý kiến đóng góp ca thy, cô giáo và các bn.  
Em xin chân thành cm ơn !  
Hà Ni, ngày 10 tháng 15 năm 2006  
Hc viên  
Nguyn Khánh Trình  
- Nguyn Khánh Trình - Lp Cao hc CNTT 2004 - ĐHBKHN -  
2
- Lun văn Thc sĩ Khoa hc: Tìm hiu vmng không dây và phát trin dch vtrên mng không dây -  
DANH MC TVIT TT  
Tviết tt  
ACK  
Gii nghĩa tiếng Anh  
ACKnowldge  
Gii nghĩa tiếng Vit  
Phúc đáp  
AES  
Advanced Encryption Standard  
Access Point  
Chun mã hoá tiên tiến  
Đim truy nhp  
AP  
ATM  
Asynchronous Transfer Mode  
Chế độ truyn không đng bộ  
BRAN  
BSS  
Broadband Radio Access Network Mng truy nhp vô tuyến băng rng  
Basic Service Set  
Thiết bdch vcơ bn  
Điu khin truy nhp kênh  
Cơ chế truy nhp kênh  
Kthut khoá mã bù  
CAC  
Channel Access Control  
Channel Access Mechanism  
Compimentary Code Keying  
CAM  
CCK  
CSMA/CD  
Carrier Sense Multiple Access Đa truy nhp nhn biết sóng mang  
with Collision Detection  
Data Encryption Standard  
Domestic Premises Network  
Distribution System  
vi khnăng phát hin xung đt  
Chun mã hoá dliu  
DES  
DPN  
DS  
Mng cho các thuê bao hgia đình  
Hthng phân phi  
DSAP  
DSSS  
EAP  
Destination Service Access Point  
Đim truy nhp dch vụ đích  
Direct Sequence Spread Spectrum Tri phchui trc tiếp  
Extensible  
Protocol  
Authentication Giao thc nhn thc mrng  
ESS  
Extended Service Set  
Thiết bdch vmrng  
ETSI  
European Telecommunications Vin tiêu chun vin thông châu Âu  
Standards Institute  
FHSS  
Frequency Hopping Spectrum Kthut tri phnhy tn  
Spread  
FSK  
Frequency Shift Keying  
Global System for Mobile  
Khoá dch tn  
Hthng di đng toàn cu  
Radio Mng truy nhp vô tuyến cht lượng  
cao  
GSM  
HIPERACCESS HIgh  
PErformance  
ACCESS network  
- Nguyn Khánh Trình - Lp Cao hc CNTT 2004 - ĐHBKHN -  
3
- Lun văn Thc sĩ Khoa hc: Tìm hiu vmng không dây và phát trin dch vtrên mng không dây -  
HIPERLAN  
HIPERLINK  
HIgh PERformance LAN  
Mng ni ht cht lượng cao  
Đường truyn vô tuyến cht lượng  
cao  
HIgh PErformance Radio Link  
IBSS  
ICV  
Independent Basic Service Set  
Integrity Check Value  
Thiết bdch vcơ bn  
Giá trkim tra độ toàn vn  
and Vin nghiên cu kthut đin - đin  
tử  
IEEE  
Institue  
of  
Electrical  
Electronics Egineers  
Inverse Fast Fourier Transform  
Internet Protocol  
IFFT  
IP  
Biến đi Furie ngược nhanh  
Giao thc Internet  
IR  
InfRared  
Tia hng ngoi  
LAN  
LBR  
LLC  
OFDM  
Local Area Network  
Low Bit Rate  
Mng ni ht  
Tc độ bit thp  
Logical Link Control  
Điu khin đường truyn logic  
Orthogonal Frequency Division Kthut ghép kênh phân chia theo  
Multiplex  
tn strc giao  
OSI  
Open System Interface  
Protocol Data Unit  
PHYsical layer  
Giao din hthng mở  
Đơn vdliu giao thc  
Lp vt lý  
PDU  
PHY  
PBCC  
Packet Binary Convolutional  
Coding  
PLCP  
Physical  
Protocol  
Layer  
Convergence Giao thc hi tlp vt lý  
PMD  
Physical Medium Dependent  
Phân lp phthuc vào môi trường  
vt lý  
PMD-SAP  
Physical Medium Dependent Đim truy nhp dch vphân lp  
Service Access Point phthuc môi trường vt lý  
Quadratute Amplitude Modulation Điu biên 4 mc  
QAM  
SAP  
Service Access Point  
STAtion  
Đim truy nhp dch vụ  
Trm  
STA  
- Nguyn Khánh Trình - Lp Cao hc CNTT 2004 - ĐHBKHN -  
4
- Lun văn Thc sĩ Khoa hc: Tìm hiu vmng không dây và phát trin dch vtrên mng không dây -  
VPN  
WAN  
WEP  
Virtual Private Networks  
Wide Area Network  
Mng riêng o  
Mng din rng  
Wired Equivalent Privacy  
Bo mt tương đương hthng có  
dây  
WLAN  
WMAN  
Wireless Local Area Network  
Mng ni ht không dây  
Area Mng din rng không dây  
Wireless  
Network  
Metropolitant  
WPAN  
Wireless Personal Area Network  
Mng cá nhân không dây  
- Nguyn Khánh Trình - Lp Cao hc CNTT 2004 - ĐHBKHN -  
5
- Lun văn Thc sĩ Khoa hc: Tìm hiu vmng không dây và phát trin dch vtrên mng không dây -  
DANH MC HÌNH VẼ  
Hình 1: Các mô hình ng dng ca mng truy nhp vô tuyến .................................16  
Hình 2: Cu trúc hoàn thin ca hthng.................................................................17  
Hình 3: Mô hình tham chiếu ca HIPERLAN và IEEE 802.11 vi OSI..................18  
Hình 4: Mô hình tham chiếu ca IEEE ti mô hình OSI..........................................19  
Hình 5: Tái sdng tn strong mô hình có cu trúc cell.......................................27  
Hình 6: Truyn dn dng ADSL...............................................................................34  
Hình 7: Truyn dn dng xDSL WAN.....................................................................35  
Hình 8: Truyn dn dng cu vtuyến.....................................................................36  
Hình 9: Đấu ni gia trm và server.........................................................................42  
Hình 10: Dng Subscriber Gateway .........................................................................43  
Hình 11: Dng Subscriber gateway tp trung...........................................................44  
Hình 12: Sdng Subscriber gateway phân tán ti các hotspot...............................46  
Hình 13: Mô hình đấu ni cho các hotspot ln.........................................................47  
Hình 14: Mô hình đấu ni cho các hotspot nh........................................................48  
Hình 15: Đấu ni ti trung tâm qun lý mng...........................................................50  
Hình 16: Mô hình hthng tính cước.......................................................................51  
Hình 17: Sơ đồ đấu ni mng cung cp dch vô Wifi...............................................54  
Hình 18: Sơ đồ đấu ni ti Hotspot...........................................................................55  
Hình 19: Mô hình hthng Mobile Services............................................................59  
Hình 20: Mô hình tng hp bn tin thi tiết .............................................................61  
Hình 21: Mô hình tng hp bn tin tgiá tin t.......................................................65  
Hình 22: Kiến trúc module client..............................................................................69  
Hình 23: Giao din Chương trình Mobile Service server.........................................83  
Hình 24: Giao din màn hình console ca Mobile Service server............................83  
Hình 25: Màn hình Stock Market..............................................................................84  
Hình 26: Màn hình Weather Forecast.......................................................................85  
Hình 27: Màn hình Currency Rate............................................................................85  
- Nguyn Khánh Trình - Lp Cao hc CNTT 2004 - ĐHBKHN -  
6
- Lun văn Thc sĩ Khoa hc: Tìm hiu vmng không dây và phát trin dch vtrên mng không dây -  
MC LC  
LI CM ƠN.................................................................................................................1  
DANH MC TVIT TT ................................................................................................... 2  
DANH MC HÌNH V............................................................................................................ 5  
MC LC ................................................................................................................................. 6  
PHN 1  
1.  
LÝ THUYT MNG TRUY NHP VÔ TUYN BĂNG RNG.......8  
CÔNG NGHVÀ CÁC ĐẶC TÍNH KTHUT CA MNG TRUY NHP  
VÔ TUYN BĂNG RNG...................................................................................................... 8  
1.1.  
1.1.1.  
1.1.2.  
Các chun vcông nghmng truy nhp vô tuyến băng rng .............................................8  
Các tiêu chun ca IEEE ......................................................................................................8  
Tng kết..............................................................................................................................14  
2.  
CÁC CHC NĂNG VÀ ĐẶC TÍNH CƠ BN ................................................. 15  
2.1.  
2.1.1.  
2.1.2.  
Gii thiu chung .................................................................................................................15  
Các môi trường ng dng...................................................................................................15  
Cu trúc ca hthng .........................................................................................................16  
2.2.  
2.2.1.  
2.3.  
Các chc năng ca mng ....................................................................................................18  
Các lp và chc năng cơ bn ca 802.11............................................................................19  
Các đặc tính ca mng........................................................................................................19  
CÁC VN ĐỀ KTHUT................................................................................. 21  
3.  
3.1.  
Các vn đề chung................................................................................................................21  
Vn đề bo mt và an toàn mng........................................................................................22  
Tài nguyên vô tuyến và độ rng băng tn...........................................................................24  
Vùng phsóng....................................................................................................................25  
Tái sdng tn s...............................................................................................................27  
Tính di động........................................................................................................................28  
3.1.1.  
3.1.2.  
3.1.3.  
3.1.4.  
3.1.5.  
3.2.  
Các đặc tính và yêu cu kthut ........................................................................................28  
4.  
HIN TRNG VÀ KHOCH TRIN KHAI MNG KHÔNG DÂY Ở  
VIT NAM .............................................................................................................................. 29  
4.1.  
4.1.1.  
Hin trng trin khai công nghWi-fi ti Vit Nam ..........................................................29  
Hin trng ...........................................................................................................................29  
Địa đim lp đặt các hotspot...............................................................................................30  
Các phương án truyn dn ..................................................................................................33  
Mô hình đấu ni cho các Hotspot .......................................................................................42  
Mô hình đấu ni ti trung tâm qun lý mng......................................................................50  
Tính cước và truy nhp.......................................................................................................51  
4.1.2.  
4.1.3.  
4.1.4.  
4.1.5.  
4.1.6.  
4.2.  
Hin trng và kế hoch trin khai công nghWimax ti Vit Nam ...................................55  
PHN 2  
XÂY DNG HTHNG CUNG CP DCH VGIA TĂNG CHO  
THIT BDI ĐỘNG ...................................................................................................58  
1.  
1.1.  
Phân tích thiết kế hthng.................................................................................. 58  
Mô hình hthng................................................................................................................58  
- Nguyn Khánh Trình - Lp Cao hc CNTT 2004 - ĐHBKHN -  
7
- Lun văn Thc sĩ Khoa hc: Tìm hiu vmng không dây và phát trin dch vtrên mng không dây -  
1.2.  
1.2.1.  
1.2.2.  
1.2.3.  
Các thành phn ca hthng ..............................................................................................59  
Các yêu cu đối vi hthng..............................................................................................59  
Module Server ....................................................................................................................60  
Module Client .....................................................................................................................68  
2.  
Cài đặt hthng .................................................................................................. 71  
2.1.  
2.2.  
2.2.1.  
Server..................................................................................................................................71  
Client...................................................................................................................................74  
DLL MobileServiceToday plugin.......................................................................................74  
ng dng Mobile Service...................................................................................................75  
2.2.2.  
PHN 3  
KT LUN .............................................................................................82  
Nhng kết quả đạt được...................................................................................... 82  
Nhng điu còn tn ti......................................................................................... 86  
Hướng phát trin.................................................................................................. 86  
1.  
2.  
3.  
TÀI LIU THAM KHO ...........................................................................................87  
- Nguyn Khánh Trình - Lp Cao hc CNTT 2004 - ĐHBKHN -  
8
- Lun văn Thc sĩ Khoa hc: Tìm hiu vmng không dây và phát trin dch vtrên mng không dây -  
PHN 1 LÝ THUYT MNG TRUY NHP VÔ TUYN BĂNG  
RNG  
1. CÔNG NGHVÀ CÁC ĐẶC TÍNH KTHUT CA MNG TRUY  
NHP VÔ TUYN BĂNG RNG  
1.1. Các chun vcông nghmng truy nhp vô tuyến băng rng  
Các chun vmng truy nhp vô tuyến băng rng đã được nhiu tchc nghiên cu,  
xây dng và phát trin. Các chun bao gm IEEE 802.11x, IEEE 802.15 và IEEE  
802.16, được phát trin bi Vin Kthut Đin - Đin tIEEE (Institue of Electrical  
and Electronics Egineers); các chun HIPERLAN 1 và HIPERLAN 2, HIPERACCESS  
và HIPERLINK, HIPERMAN trong dán BRAN (Broadband Radio Access Network)  
ca Vin Tiêu chun Vin thông châu Âu ETSI (European Telecommunications  
Standards Institute), các chun HomeRF 1.0, HomeRF 2.0 ca nhóm nghiên cu  
HomeRF, chun Bluetooth, ngoài ra, còn có nhng din đàn vcông nghnày, và  
nhng nghiên cu ca mt stchc vin thông như BBưu chính Vin thông Nht  
Bn.  
Các chun này được ng dng trong WPAN (Wireless Personal Area Network),  
WLAN (Wireless Local Area Network) và WMAN (Wireless Metropolitant Area  
Network). Các ng dng này được phân bit tutheo cly. Sau đây sgii thiu khái  
quát vcác chun công nghmng truy nhp vô tuyến băng rng và phm vi ng dng  
ca mi chun.  
1.1.1. Các tiêu chun ca IEEE  
Vin Kthut Đin - Đin tIEEE gm hơn 377 000 ksư, nhà khoa hc và sinh viên  
ca 150 nước, thc hin vic lp các chun cho hthng thông tin, máy tính [1].  
Phiên bn đầu tiên ca chun IEEE 802.11 được IEEE thông qua năm 1997. Đây là  
chun vcác chtiêu kthut lp vt lý và điu khin truy nhp môi trường MAC,  
- Nguyn Khánh Trình - Lp Cao hc CNTT 2004 - ĐHBKHN -  
9
- Lun văn Thc sĩ Khoa hc: Tìm hiu vmng không dây và phát trin dch vtrên mng không dây -  
thiết lp cơ chế làm vic cho phép kết ni gia các thiết bdi động trong mt vùng ni  
ht [2].  
Cu trúc ca mt hthng tuân ththeo IEEE 802.11 gm trm gc, đim truy nhp  
AP (Access Point), thiết bdch vcơ bn BSS (Basic Service Set), thiết bdch vcơ  
bn độc lp IBSS (Independent Basic Service Set) và thiết bdch vmrng ESS  
(Extended Service Set). Mt BSS gm mt đim truy nhp AP và các trm có liên  
quan. Mt ESS gm hai hay nhiu BSS trong cùng mt mng con. Ngược li, IBSS  
gm các thiết bvô tuyến trao đổi thông tin ngang mc hoc trong chế độ tm thi mà  
không cn thiết phi sdng AP.  
Chun này htrcho c3 lp vt lý: DSSS (Direct Sequence Spread Spectrum), FHSS  
(Frequency Hopping Spread Spectrum) và IR (Infrared). DSSS và FHSS sdng phổ  
tn 2,4 GHz vi tc độ dliu là 1 Mbit/s và 2 Mbit/s.  
1.1.1.1.  
Chun IEEE 802.11a [3]  
Chun này được IEEE bsung và phê duyt vào tháng 9 năm 1999, nhm cung cp  
mt chun hot động băng tn mi 5 GHz và cho tc độ cao hơn (t20 đến 54  
Mbit/s). Các hthng tuân ththeo chun này hot động băng tn t5,15 đến 5,25  
GHz và t5,75 đến 5,825 GHz, vi tc độ dliu lên đến 54 Mbit/s. Chun này sử  
dng kthut điu chế OFDM (Orthogonal Frequency Division Multiplex), cho phép  
đạt được tc độ dliu cao hơn và khnăng chng nhiu đa đường tt hơn.  
Các hthng tuân ththeo chun này thường được sdng nhng khu vc đông dân  
cư như các khu sân bay, trường hc, các nhà băng, ...  
Mt số đặc tính ca hthng tuân theo chun này được tng kết trong bng 2.  
- Nguyn Khánh Trình - Lp Cao hc CNTT 2004 - ĐHBKHN -  
10  
- Lun văn Thc sĩ Khoa hc: Tìm hiu vmng không dây và phát trin dch vtrên mng không dây -  
Các đặc tính chính ca IEEE 802.11a  
Di tn hot đng, GHz  
Tc độ dliu, Mbit/s  
Độ khthông, Mbit/s  
Bán kính phsóng,m  
Kthut truy nhp môi trường  
Kthut điu chế  
5
54  
31  
50  
CSMA/CD  
OFDM  
300  
Phtn chiếm dng, MHz  
1.1.1.2.  
Chun IEEE 802.11b [4]  
Cũng ging như chun IEEE 802.11 a, chun này cũng có nhng thay đổi lp vt lý  
so vi chun IEEE.802.11. Các hthng tuân ththeo chun này hot động trong băng  
tn t2,400 đến 2,483 GHz, chúng htrcho các dch vthoi, dliu và nh tc  
độ lên đến 11 Mbit/s. Chun này xác định môi trường truyn dn DSSS vi các tc độ  
dliu 11 Mbit/s, 5,5 Mbit/s, 2Mbit/s và 1 Mbit/s.  
Các hthng tuân thchun IEEE 802.11b hot động băng tn thp hơn và khnăng  
xuyên qua các vt thcng tt hơn các hthng tuân thchun IEEE 802.11a. Các đặc  
tính này khiến các mng WLAN tuân theo chun IEEE 802.11b phù hp vi các môi  
trường có nhiu vt cn và trong các khu vc rng như các khu nhà máy, các kho hàng,  
các trung tâm phân phi, ... Di hot động ca hthng khong 100 mét.  
Mt số đặc tính ca hthng tuân theo chun này được tng kết trong bng 3.  
Các đặc tính chính ca IEEE 802.11b  
Di tn hot đng, GHz  
Tc độ dliu, Mbit/s  
Độ khthông, Mbit/s  
Bán kính phsóng, m  
2,4  
11  
5 - 7  
100 (vi tc độ 11 Mbit/s)  
- Nguyn Khánh Trình - Lp Cao hc CNTT 2004 - ĐHBKHN -  
11  
- Lun văn Thc sĩ Khoa hc: Tìm hiu vmng không dây và phát trin dch vtrên mng không dây -  
Kthut điu chế  
FHSS, DSSS  
83,5  
Phtn chiếm dng, MHz  
1.1.1.3.  
Chun IEEE 802.11g [5]  
Các hthng tuân theo chun này hot động băng tn 2,4 GHz và có thể đạt ti tc  
độ 54 Mbit/s. Ging như IEEE 802.11a, IEEE 802.11g còn sdng kthut điu chế  
OFDM để có thể đạt tc độc cao hơn. Ngoài ra, các hthng tuân ththeo IEEE  
802.11g có khnăng tương thích ngược vi các hthng theo chun IEEE 802.11b vì  
chúng thc hin tt ccác chc năng bt buc ca IEEE 802.11b và cho phép các  
khách hàng ca hthng tuân theo IEEE 802.11b kết hp vi các đim chun AP ca  
IEEE 802.11g.  
Cũng ging như các mng WLAN theo chun IEEE 802.11b, các mng WLAN theo  
chun IEEE 802.11g phù hp vi môi trường có nhiu vt cn và trong khu vc rng.  
Mt số đim đáng chú ý trong chun IEEE 802.11g là:  
- CCK (Complimentary Code Keying)/OFDM: kết hp gia CCK và OFDM đảm  
bo ddàng sdng OFDM mà vn tương thích ngược vi CCK đã tn ti. CCK  
được sdng để chuyn các gói tin Preamable/header và OFDM được sdng để  
chuyn ti dliu. CCK/OFDM htrtc độ lên đến 54 Mbit/s.  
- PBCC (Packet Binary Convolutional Coding) là kthut phc tp sdng 8-PSK  
cho PBCC và QPSK cho CCK và cung cp cu trúc mã khác nhau. Nó sdng  
CCK để truyn Preamable/header và PBCC cho truyn phn chính ca khung.  
PBCC htrtc độ lên đến 33 Mbit/s.  
Mt số đặc tính ca hthng tuân theo chun này được tng kết trong bng 4.  
- Nguyn Khánh Trình - Lp Cao hc CNTT 2004 - ĐHBKHN -  
12  
- Lun văn Thc sĩ Khoa hc: Tìm hiu vmng không dây và phát trin dch vtrên mng không dây -  
Các đặc tính chính ca IEEE 802.11g  
Di tn hot đng, GHz  
Tc độ dliu, Mbit/s  
Bán kính phsóng, m  
Kthut điu chế  
2,4  
54  
100 (vi tc độ 11 Mbit/s)  
OFDM  
1.1.1.4.  
Chun IEEE 802.16 [6]  
Chun này được sdng cho các mng din rng MAN (Metropolitant Area  
Networks). Nó xác định giao din vô tuyến (bao gm lp điu khin truy nhp môi  
trường MAC và lp vt lý PHY) ca các hthng truy nhp vô tuyến băng rng đim -  
đa đim cố định. Mc đích ca chun này là cho phép trin khai nhanh chóng và rng  
rãi các sn phm truy nhp vô tuyến băng rng vi chi phí hiu quvà có khnăng  
phi hp hot động gia các sn phm ca các nhà cung cp, tăng tc quá trình thương  
mi hoá phtn truy nhp vô tuyến băng rng.  
Băng tn hot động ca chun này là băng tn có cp phép trong di 10 - 66 GHz. Các  
kênh sdng trong môi trường vt lý thường ln (25/28 MHz). Vi tc độ dliu 120  
Mbit/s, môi trường này phù hp vi truy nhp đim - đa đim, phc vtcác cơ quan  
nh/hgia đình đến các cơ quan ctrung bình và ln.  
Đây là chun công nghmng WMAN, kết ni các hotspots vô tuyến, các trung tâm  
thương mi, ... vi mng Internet đường trc vô tuyến. Các mng theo chun này hot  
động trong phm vi vài chc kilomét và có khnăng truyn dliu, thoi và nh tc  
độ 70 Mbit/s.  
1.1.1.5.  
Chun IEEE 802.16a  
Chun này còn xác định giao din vô tuyến ca hthng truy nhp vô tuyến băng rng  
đim - đa đim cố định được sdng cho mng din rng MAN.  
Băng tn hot động ca chun này là băng tn có cp phép trong di 2-11 GHz.  
- Nguyn Khánh Trình - Lp Cao hc CNTT 2004 - ĐHBKHN -  
13  
- Lun văn Thc sĩ Khoa hc: Tìm hiu vmng không dây và phát trin dch vtrên mng không dây -  
1.1.1.6.  
Các chun phát trin khác  
Ngoài các chun trên, IEEE còn lp các nhóm làm vic độc lp để bsung các qui định  
vào các chun 802.11a, 802.11b, và 802.11g nhm nâng cao tính hiu qu, khnăng  
bo mt và phù hp vi các thtrường châu Âu, Nht ca các chun cũ:  
- IEEE 802.11c: Bsung vic truyn thông và trao đổi thông tin gia LAN qua cu  
ni lp MAC vi nhau.  
- IEEE 802.11d: Chun này được đặt ra nhm gii quyết vn đề là băng 2,4 GHz  
không khdng mt squc gia trên thế gii. Ngoài ra còn bsung các đặc tính  
hot động cho các vùng địa lý khác nhau.  
- IEEE 802.11e: Nguyên gc chun 802.11 không cung cp vic qun lý cht lượng  
dch v. Phiên bn này cung cp chc năng QoS. Theo kế hoch, chun này sẽ được  
ban hành vào cui năm 2001 nhưng do không tích hp trong thiết kế cu trúc mà nó  
đã không được hoàn thành theo đúng thi gian dkiến.  
- IEEE 802.11f: Htrtính di động, tương tmng di động tế bào.  
- IEEE 802.11h: Hướng ti vic ci tiến công sut phát và la chn kênh ca chun  
802.11a, nhm đáp ng các tiêu chun ca thtrường châu Âu.  
- IEEE 802.11i: Ci tiến vn đề mã hoá và bo mt. Cách tiếp cn là da trên chun  
mã hoá dliu DES (Data Encryption Standard).  
- IEEE 802.11j: Shp nht trong vic đưa ra phiên bn tiêu chun chung ca 2 tổ  
chc IEEE và ETSI trên nn IEEE 802.11a và HIPERLAN 2.  
- IEEE 802.11k: Cung cp khnăng đo lường mng và sóng vô tuyến thích hp cho  
các lp cao hơn.  
- IEEE 802.11n: Mrng thông lượng trên băng 2,4 GHz và 5 GHz.  
- Nguyn Khánh Trình - Lp Cao hc CNTT 2004 - ĐHBKHN -  
14  
- Lun văn Thc sĩ Khoa hc: Tìm hiu vmng không dây và phát trin dch vtrên mng không dây -  
1.1.2. Tng kết  
Trên đây đã gii thiu các chun vcông nghmng truy nhp vô tuyến băng rng và  
phm vi ng dng ca chúng. Mt số đim tng kết tóm tt vcác chun trên cùng  
phm vi ng dng ca chúng được xác định trong bng 6.  
Các chun chính vcông nghmng truy nhp vô tuyến băng rng  
Chun  
IEEE 802.11  
IEEE 802.11a  
IEEE 802.11b  
IEEE 802.11g  
IEEE 802.16  
HIPERLAN1  
HIPERLAN2  
HIPERACCESS  
HIPERLINK  
Bluetooth  
Tn số  
900 MHz  
Tc độ  
300 kbit/s  
ng dng  
WLAN  
5 GHz  
Lên đến 54 Mbit/s  
Lên đến 11 Mbit/s  
Lên đến 54 Mbit/s  
Lên đến 100 Mbit/s  
23,5 Mbit/s  
WLAN  
2,4 GHz  
2,4 GHz  
10 – 66 GHz  
5 GHz  
WLAN  
WLAN  
WMAN  
WLAN  
5 GHz  
25 Mbit/s  
WLAN/WATM  
WATM/WMAN  
WMAN  
5 GHz  
25 Mbit/s  
17 GHz  
2,4 GHz  
2,4 GHz  
2,4 GHz  
Lên đến 155 Mbit/s  
1 Mbit/s  
WPAN (10cm-10m)  
WLAN  
HomeRF 1  
0,8 - 1,6 Mbit/s  
10 Mbit/s  
HomeRF 2  
WLAN  
Các chun và môi trường ng dng ca công nghtruy nhp vô tuyến băng rng là khá  
rng. Toàn bni dung đề cp trên nhm gii thiu tng quan vcông nghnày.  
Nhng vn đề cthvà chi tiết vtng chun và phm vi, khnăng ng dng ca  
chúng sẽ được trình bày trong nhng chương sau.  
Trong scác chun vcông nghmng truy nhp vô tuyến băng rng được ng dng  
trong mng LAN không dây đã đề cp trên thì hai tiêu chun phát trin và được sử  
dng rng rãi nht hin nay là hIEEE 802.11x và HIPERLAN.  
- Nguyn Khánh Trình - Lp Cao hc CNTT 2004 - ĐHBKHN -  
15  
- Lun văn Thc sĩ Khoa hc: Tìm hiu vmng không dây và phát trin dch vtrên mng không dây -  
2. CÁC CHC NĂNG VÀ ĐẶC TÍNH CƠ BN  
2.1. Gii thiu chung  
2.1.1. Các môi trường ng dng  
Môi trường ng dng ca WLAN có đặc đim chung là bgii hn vmt địa lý nhưng  
li htrcho các dch vụ đa phương tin (multimedia). Các môi trường ng dng bao  
gm:  
- Môi trường mng cho các thuê bao hgia đình DPN (Domestic Premises Network).  
- Môi trường mng cho các thuê bao doanh nghip BNP (Business Premises  
Network): Mng này bao trùm mt công ty, mt bnh vin, mt ký túc xá, mt khu  
công nghip, mt sân bay hay mt nhà ga ... Nó có thcung cp các chc năng truy  
nhp, chuyn mch và qun lý trong mt khu vc tương đối rng được phc vbi  
các phương tin thông tin vô tuyến đa tế bào. Các chc năng như chuyn giao và  
nhn tin có thlà cn thiết trong môi trường này.  
Các loi hình mng có thlà:  
- Truy nhp vô tuyến ti mng công cng: Cung cp truy nhp ti mt mng công  
cng.  
- Truy nhp vô tuyến ti mng cá nhân: Cung cp truy nhp ti mt mng cá nhân, ví  
dmng ca ký túc xá hay ca mt doanh nghip.  
- Mng tm thi: Độc lp vi mng vô tuyến ni ht đã có. Mng này có thlà mng  
bán cố định, được sdng vi mc đích tm thi, ví dnhư phc vcho thông tin  
trong mt cuc hp, ....  
Các mô hình ng dng này được thhin khá rõ trên hình 2.  
- Nguyn Khánh Trình - Lp Cao hc CNTT 2004 - ĐHBKHN -  
16  
- Lun văn Thc sĩ Khoa hc: Tìm hiu vmng không dây và phát trin dch vtrên mng không dây -  
Hình 1: Các mô hình ng dng ca mng truy nhp vô tuyến  
Các ng dng này có thể được trin khai cu hình da trên cơ shtng có sn hoc  
cu hình tm thi. Cu hình tm thi được trin khai nhng nơi không có sn cơ sở  
htng mng, hoc nhng nơi không thtrin khai được các mng có dây.  
2.1.2. Cu trúc ca hthng  
Cu trúc ca hthng gm nhiu thành phn tương tác vi nhau, to thành mt mng  
truy nhp vô tuyến. Cu trúc hoàn thin ca hthng được thhin trên hình 3.  
- Nguyn Khánh Trình - Lp Cao hc CNTT 2004 - ĐHBKHN -  
17  
- Lun văn Thc sĩ Khoa hc: Tìm hiu vmng không dây và phát trin dch vtrên mng không dây -  
Hình 2: Cu trúc hoàn thin ca hthng  
STA: thiết bị đầu cui vi cơ cu truy nhp ti môi trường vô tuyến liên lc vi đim  
truy nhp.  
BSS (Basic Service Set): gm mt tp hp các STA, ti thiu là 2 STA dùng chung  
mt tn svô tuyến. Trên hình v, hình elip thhin vùng phsóng ca mt BSS,  
trong vùng này, các STA có thduy trì thông tin. Nếu STA di chuyn ra ngoài vùng  
BSS ca nó thì nó không có khnăng thông tin trc tiếp vi các STA khác trong cùng  
BSS .  
DS (Distribution System): Nhng gii hn vt lý xác định khong cách trc tiếp tmt  
STA đến mt STA. Đối vi mt smng cly này là hiu qunhưng vi mng khác  
thì đòi hi vùng phsóng phi tăng lên. Thay vì tn ti độc lp, mt BSS có thto  
mt thành phn để mrng mng, kết ni các BSS. Thành phn này được sdng để  
kết ni các BSS vi nhau, được gi là hthng phân phi DS. DS cho phép htrthiết  
bdi động bng cách cung cp các dch vlogic cn thiết để qun lý địa ch. Mt đim  
- Nguyn Khánh Trình - Lp Cao hc CNTT 2004 - ĐHBKHN -  
18  
- Lun văn Thc sĩ Khoa hc: Tìm hiu vmng không dây và phát trin dch vtrên mng không dây -  
truy nhp AP ca STA scp truy nhp ti DS. Dliu truyn gia BSS và DS qua  
mt AP.  
ESS (Extended Service Set): Kết hp các BSS và DS to thành mt mng ESS. Các  
STA trong mt ESS có ththông tin vi nhau và các thiết bdi động có thdch  
chuyn tmt BSS sang BSS khác trong cùng mt ESS.  
Mng LAN không dây có thtích hp vi mng LAN truyn thng thông qua mt  
cng. Cng này là mt đim logic mà ti đó MSDU tmng LAN truyn thng sẽ đi  
vào DS ca mng LAN không dây. Mt thiết bcó thcó cmt AP và mt cng.  
2.2. Các chc năng ca mng  
Mng BRAN ng dng cho mng WLAN là mng truy nhp ni b, cung cp kết ni  
thông tin gia các thiết bdi động vi các mng lõi băng rng. Tính di động ca đối  
tượng sdng được htrtrong phm vi ni b.  
Mô hình chun ca HIPERLAN và IEEE 802.11 đều nm 2 lp thp nht ca mô  
hình tham chiếu OSI, bao gm lp vt lý và lp liên kết dliu. Mô hình tham chiếu  
ca chúng đến mô hình chun OSI được thhin trên hình 4.  
Hình 3: Mô hình tham chiếu ca HIPERLAN và IEEE 802.11 vi OSI  
- Nguyn Khánh Trình - Lp Cao hc CNTT 2004 - ĐHBKHN -  
19  
- Lun văn Thc sĩ Khoa hc: Tìm hiu vmng không dây và phát trin dch vtrên mng không dây -  
Tuy nhiên vic phân chia 2 lp này li khác nhau. Sau đây sgii thiu cthvphân  
lp và chc năng cơ bn trong mô hình ca 2 chun trên.  
2.2.1. Các lp và chc năng cơ bn ca 802.11  
Vi IEEE 802.11, lp vt lý được chia thành hai phân lp: phân lp PLCP (Physical  
Layer Convergence Protocol) và phân lp PMD (Physical Medium Dependent). Phân  
lp MAC nm trong lp liên kết sliu. Mô hình tham chiếu được thhin trên hình 5.  
Hình 4: Mô hình tham chiếu ca IEEE ti mô hình OSI  
Trong đó:  
- MAC có chc năng điu khin các cơ chế truy nhp môi trường, phân đon và mã  
hoá.  
- Qun lý MAC: có chc năng đồng b, roaming, MIB, và điu khin công sut.  
- Phân lp PLCP: có chc năng nhn biết sóng mang.  
- Phân lp PMD: có chc năng điu chế và mã hoá.  
- Qun lý lp vt lý có chc năng chn kênh, MIB.  
2.3. Các đặc tính ca mng  
Mng truy nhp vô tuyến băng rng ng dng trong WLAN có các đặc tính sau:  
- Nguyn Khánh Trình - Lp Cao hc CNTT 2004 - ĐHBKHN -  
20  
- Lun văn Thc sĩ Khoa hc: Tìm hiu vmng không dây và phát trin dch vtrên mng không dây -  
- Hot động trong các băng tn min cp phép, tutheo công nghmà băng tn hot  
động có thlà băng 2,4 GHz hoc băng 5 GHz.  
- Hot động tương thích vi các chtiêu kthut ca cu ISO MAC cho các liên kết  
vi các mng LAN khác;  
- Được trin khai hai cu trúc mng: cu trúc mng da trên cơ shtng có sn  
và cu trúc mng tm thi (không dtính trước);  
- Tương thích vi nhiu cu trúc mng lõi khác nhau.  
- Htrtính di động ca các thiết bị đầu cui;  
- Htrcho cả ứng dng không đồng bng dng nhy cm vi thi gian trnhờ  
cơ cu truy nhp kênh CAM (Channel Access Mechanism) có các mc ưu tiên;  
- Truyn dliu các chế độ đim - đim, đim - đa đim và chế độ không kết ni.  
- Nguyn Khánh Trình - Lp Cao hc CNTT 2004 - ĐHBKHN -  
21  
- Lun văn Thc sĩ Khoa hc: Tìm hiu vmng không dây và phát trin dch vtrên mng không dây -  
3. CÁC VN ĐỀ KTHUT  
Các vn đề kthut ca mng bao gm các vn đề kthut chung và các yêu cu kỹ  
thut đối vi hthng.  
3.1. Các vn đề chung  
Mng truy nhp vô tuyến có rt nhiu ích li và ưu đim khi xét trên nhiu góc độ.  
Đối vi người sdng, li ích chính ca mng này là dsdng và ưu thế vtính di  
động. Ưu thế này được thhin khá rõ trong mt số ứng dng. Ngày nay, cht lượng  
làm vic ca các công ty ln phthuc rt nhiu vào tính mm do và linh động ca  
các nhóm làm vic. Mng WLAN là mt công cgiúp họ đạt được mc tiêu này bng  
cách:  
- Cho phép các cá nhân trong nhóm chia sdliu và di chuyn quanh vtrí làm  
vic, sdng máy tính xách tay, mà không phthuc vào vtrí ca ngun đin và  
cáp dliu.  
- Thông báo cho ngui sdng các bn tin đặc bit bng thiết bị đầu cui cm tay  
khi hkhông ngi trước bàn làm vic.  
Đối vi người qun trmng, mng WLAN cho phép thiết lp, cài đặt mng nhanh  
chóng, di chuyn, thay đổi và mrng mng mà không cn quan tâm đến thiết kế đi  
dây trong phòng, nhvy mà có thgim chi phí lp đặt và mrng mng. Ngoài ra,  
vic cài đặt mng có tính linh động vì có thlp đặt mt mng WLAN nhng nơi  
không thể đi dây được, hoc chlp đặt vi mc đích sdng tm thi.  
Tuy nhiên có mt svn đề cn phi lưu ý khi trin khai mng. Khi nghiên cu về  
mng truy nhp băng rng, các nhà nghiên cu quan tâm đến rt nhiu vn đề kthut  
ca mng. Ở đây chỉ đề cp đến mt svn đề quan trng.  
- Nguyn Khánh Trình - Lp Cao hc CNTT 2004 - ĐHBKHN -  
22  
- Lun văn Thc sĩ Khoa hc: Tìm hiu vmng không dây và phát trin dch vtrên mng không dây -  
3.1.1. Vn đề bo mt và an toàn mng  
Đối vi mng WLAN, vn đề an toàn mng cp thiết hơn nhiu so vi mng LAN hu  
tuyến, vì sóng vô tuyến truyn trong không gian, và nếu không được bo mt hp lý sẽ  
dbtruy nhp bt hp pháp hơn nhiu so vi đường truyn hu tuyến. Do vy vn đề  
mt mã hoá trong mng WLAN là rt quan trng.  
Trong chun 802.11 sdng các cơ chế bo mt sau: xác thc qua hthng m, xác  
thc qua khoá dùng chung, giao thc xác thc mrng (xác thc động) và kthut  
WEP (Wired Equivalent Privacy).  
3.1.1.1.  
Xác thc qua hthng m(Open Authentication)  
Đây là hình thc xác thc qua vic xác định chính xác SSIDs (Service Set Identifiers).  
Mt tp dch vmrng (ESS - Extended Service Set) gm t2 đim truy nhp không  
dây trlên được kết ni đến cùng mt mng có dây là mt phân đon mng logic đơn  
(còn được gi là mt mng con) và được nhn dng bi SSID. Bt kmt CPE nào  
không có SSID hp lskhông được truy nhp ti ESS.  
3.1.1.2.  
Xác thc qua khoá chung (Shared-key Authentication)  
Là kiu xác thc cho phép kim tra xem mt khách hàng không dây đang được xác  
thc có biết vbí mt chung không. Điu này tương tvi khoá xác thc dùng chung  
trong “Bo mt IP” (IPSec). Chun 802.11 hin nay githiết rng “Khoá chung” được  
phân phi đến các tt ccác khách hàng đầu cui thông qua mt kênh bo mt riêng,  
độc lp vi tt ccác kênh khác ca IEEE 802.11. Tuy nhiên, hình thc xác thc qua  
“Khoá chung” nói chung là không an toàn và không được khuyến nghsdng.  
3.1.1.3.  
Bo mt dliu thông qua WEP (Wired Equivalent Privacy)  
Vi đặc đim ca mng không dây, truy nhp an toàn ti lp vt lý đến mng không  
dây là mt vn đề tương đối khó khăn. Bi vì không cn đến mt cng vt lý riêng, bt  
- Nguyn Khánh Trình - Lp Cao hc CNTT 2004 - ĐHBKHN -  
23  
- Lun văn Thc sĩ Khoa hc: Tìm hiu vmng không dây và phát trin dch vtrên mng không dây -  
cngười nào trong phm vi ca mt đim truy nhp dch vkhông dây còn có thgi  
và nhn cũng như theo dõi các khung dliu đang được gi. Chính vì thế WEP (được  
định nghĩa bi chun IEEE 802.11) được xây dng vi mc đích cung cp mc bo  
mt dliu tương đương vi các mng có dây. Nếu không có WEP, vic nghe trm và  
phát hin gói txa strnên rt ddàng.  
WEP cung cp các dch vbo mt dliu bng cách mã hoá dliu được gi gia  
các nt không dây. Mã hoá WEP dng lung mt mã đối xng RC4 vi tkhoá dài 40  
bit hoc104 bit. WEP cung cp độ toàn vn ca dliu tcác li ngu nhiên bng cách  
gp mt giá trkim tra độ toàn vn (ICV - Integrity Check Value) vào phn được mã  
hoá ca khung truyn không dây. Vic xác định và phân phi các chìa khoá WEP  
không được định nghĩa và phi được phân phi thông qua mt kênh an toàn và độc lp  
vi 802.11.  
Tuy nhiên kthut này không cung cp chế độ dphòng thích hp chng li nhng đe  
dovan toàn mng như nhim virus, stn công trái phép, hoc sdng nhm ln.  
Nhng kthut phbiến được sdng để gii quyết nhng thiết ht ca WEP là sử  
dng mng riêng o VPN (Virtual Private Networks). Các giao thc xác thc hin nay  
được thiết kế cho mt nhóm cố định các đối tượng sdng.  
3.1.1.4.  
Bo mt dliu thông qua EAP (Extensible Authentication Protocol)  
Hin nay, nhóm nghiên cu IEEE 802.11i chu trách nhim vvic phát trin khnăng  
bo mt cho các mng 802.11. Nhóm đã đề xut mt sgii pháp, trong đó có sdng  
giao thc xác thc mi EAP (Extensible Authentication Protocol), nó là mt giao thc  
tóm lược và được sdng để xác thc gia khách hàng và đim truy nhp. Các khoá  
WEP còn có thể được phát và phân bố động nhsdng EAP. Hin nay, EAP chhỗ  
trcho WEP, tuy nhiên chun mã hoá tiên tiến AES (Advanced Encryption Standard)  
cũng được nghiên cu.  
- Nguyn Khánh Trình - Lp Cao hc CNTT 2004 - ĐHBKHN -  
24  
- Lun văn Thc sĩ Khoa hc: Tìm hiu vmng không dây và phát trin dch vtrên mng không dây -  
Đây là mt trong nhng hình thc xác thc động, khoá xác thc được thay đổi giá trị  
mt cách ngu nhiên mi ln xác thc hoc ti các khong có chu ktrong thi gian  
thc hin mt kết ni đó được xác thc. Ngoài ra, EAP còn xác định xác thc qua  
RADIUS có nghĩa là: khi mt CPE mun kết ni vào mng thì nó sgi yêu cu ti  
AP. AP syêu cu CPE gi cho nó mt tín hiu Identify. Sau khi nhn được tín hiu  
Identify ca CPE, AP sgi tín hiu Identify này ti server RADIUS để tiến hành xác  
thc. Sau đó, RADIUS strli kết qucho AP để AP quyết định có cho phép CPE  
đăng nhp hay không.  
3.1.2. Tài nguyên vô tuyến và độ rng băng tn  
Hin nay, các mng vô tuyến vn chưa có nhiu đối tượng sdng và bn thân các  
mng này vn còn tách bit nhau vmt vt lý. Tuy nhiên, khi vic sdng chúng trở  
nên phbiến hơn, các nhà lp kế hoch và thiết kế hthng cn phi quan tâm đến  
nhiu vn đề như vn đề cht lượng mng trong điu kin áp lc hoc trong nhng khu  
vc mt độ dân scao có nhiu mng cùng tn ti. Ngay bây gi, chúng ta chưa thể  
tìm ra câu trli thc scho nhng vn đề này. Tuy nhiên, khi mng vô tuyến trnên  
phbiến hơn chúng ta sbuc phi tìm ra gii pháp thích hp. Rõ ràng các công nghệ  
hin ti phi chu squá ti trong các băng tn min cp phép.  
Bên cnh đó, tutheo môi trường ng dng ca loi hình mng, người ta cn phi xác  
định được yêu cu vphtn phù hp.  
Đối vi công nghmng truy nhp vô tuyến băng rng BRAN có hai môi trường sử  
dng là môi trường cơ quan và môi trường công cng. Yêu cu vphtn là phi đáp  
ng được tc độ dliu hu ích, da trên các phân tích và tính toán kthut. Để tính  
được độ rng phtn cn thiết thì phi quan tâm đến mt syếu tnhư:  
- Din tích bao phtính theo m2,  
- Slượng đối tượng sdng,  
- Nguyn Khánh Trình - Lp Cao hc CNTT 2004 - ĐHBKHN -  
25  
- Lun văn Thc sĩ Khoa hc: Tìm hiu vmng không dây và phát trin dch vtrên mng không dây -  
- Tc độ dliu tng, Mbit/s  
- Hiu sut điu chế, tính theo bit/s/Hz,  
- Độ rng băng tn ca mt đim truy nhp, ví d25 MHz,  
- Số đim truy nhp ti thiu  
- Khong cách gia các đim truy nhp, mét.  
Tcác thông số đó để tính độ rng phtn cn thiết cho mi môi trường ng dng  
phù hp.  
3.1.3. Vùng phsóng  
Khi trin khai mt mng vô tuyến “indoor”, vic xác định vùng phsóng là mt vn đề  
cơ bn. Vùng phsóng được xác định qua khong cách mà mt mng vô tuyến có thể  
phát và thu mt tc độ cho trước theo các nguyên tc hot động trong băng tn ca  
nó.  
Có snhm ln khi cho rng băng tn hot động ca hthng càng cao thì vùng phủ  
sóng càng nh. Thc sự điu này chỉ đúng đối vi môi trường “outdoor” hay các môi  
trường không gian tdo. Môi trường “indoor” thường có nhiu vt cn hay các vt hp  
thsóng vô tuyến, do vy không thsdng mô hình không gian tdo để vic xác  
định vùng phsóng ca mng vô tuyến “indoor”.  
Vùng phsóng ca mng squyết định và có nh hưởng trc tiếp đến vic xác định chi  
phí và dung lượng ca hthng tc là nh hưởng đến tc độ truy nhp.  
Vic phân tích, xác định vùng phsóng ca mt mng vô tuyến “indoor” da trên các  
biến và tham sca hthng và mô hình suy hao đường truyn tín hiu cho các mng  
vô tuyến  
Các tham shthng: vùng phsóng được tính toán da trên giá trcông sut phát  
xcc đại cho phép (giá trEIRP) và độ nhy thu danh định.  
- Nguyn Khánh Trình - Lp Cao hc CNTT 2004 - ĐHBKHN -  
26  
- Lun văn Thc sĩ Khoa hc: Tìm hiu vmng không dây và phát trin dch vtrên mng không dây -  
Mô hình suy hao đường truyn tín hiu: vùng phsóng ca mt mng vô tuyến  
trong môi trường “indoor” có khác bit đáng kso vi môi trường “outdoor”. Vic xác  
định vùng phsóng này được da trên mô hình suy hao công sut phát (suy hao này là  
do bhp thbi các vt cn trong môi trường). Biên độ suy hao được đo nhiu ln và  
được sdng để điu chnh trong các mô hình suy hao đường truyn ca môi trường  
không gian tdo nhm tăng độ chính xác trong vic xác định suy hao đường truyn tín  
hiu đối vi môi trường “indoor”, qua đó sxác định chính xác hơn vùng phsóng ca  
mng.  
Mô hình suy hao đường truyn tuyến tính được chn để mô tsuy hao đường truyn  
trong trường hp máy phát và máy thu trong cùng mt tng. Theo mô hình này, suy  
hao đường truyn ca môi trường “indoor” (tính theo dB) được xác định bng suy hao  
đường truyn ca không gian tdo cng vi mt hsbiến đổi theo cly. Hsnày  
được xác định thông qua các thnghim thc tế. Kết qulà suy hao đường truyn tín  
hiu trung bình được tính theo công thc sau:  
PL(d, f )[dB] = PLFS (d, f ) + a.d  
(1.1)  
vi d là khong cách tính theo đơn vmét, f là tn s, PLFS là suy hao đường truyn ca  
không gian tdo và a là hssuy gim. Thông thường, a có giá trbng 0,47 [dB/m]  
Vùng phsóng ca mng: sẽ được xác định thông qua giá trd trong công thc trên vi  
suy hao đường truyn được xác định theo công thc sau vi giá trca các biến và  
tham stương ng vi các băng tn khác nhau.  
Pr[dB] = Pt[dB]+ Gt[dB]PL(d, f )[dB]+ Gr[dB]  
(1.2)  
vi Pr [dB] là công sut thu ti thiu đáp ng yêu cu PER/FER  
Pt [dB] là công sut phát cc đại cho phép  
Gt [dB] là tăng ích anten phát  
- Nguyn Khánh Trình - Lp Cao hc CNTT 2004 - ĐHBKHN -  
27  
- Lun văn Thc sĩ Khoa hc: Tìm hiu vmng không dây và phát trin dch vtrên mng không dây -  
Gr [dB] là tăng ích anten thu  
PL(d,f) [dB] là suy hao đường truyn ca môi trường “indoor”.  
Mt vn đề khác na là mi mt đim truy nhp trong mng chia smt băng tn cố  
định cho tt ccác đối tượng sdng kết ni đến nó. Do vy vn đề quan trng là cn  
phi đảm bo cài đặt số đim truy nhp hiu qucho mt lượng đối tượng sdng và  
lưu lượng mong mun. Tc là cn phi cân bng gia vùng phsóng vi tc độ truy  
nhp ca hthng. Để có thgii quyết vn đề này cn phi nghiên cu vmt độ  
người sdng trong khu vc lp đặt, và phi dbáo vkhnăng mrng phát trin  
ca hthng cũng như dbáo nhu cu ca người sdng trong khu vc này trong  
tương lai.  
3.1.4. Tái sdng tn số  
Vùng phc vca hthng truy nhp vô tuyến được chia thành các cell, vic cn thiết  
phi chia cell là do các lý do sau:  
Hình 5: Tái sdng tn strong mô hình có cu trúc cell  
- Nguyn Khánh Trình - Lp Cao hc CNTT 2004 - ĐHBKHN -  
28  
- Lun văn Thc sĩ Khoa hc: Tìm hiu vmng không dây và phát trin dch vtrên mng không dây -  
- Các hthng truy nhp vô tuyến băng rng thường hot động di tn sGHz nên  
khong cách lan truyn sóng bhn chế, chính vì vy người ta chgii hn khong  
cách truyn trong mt cell để bo đảm cht lượng dch v.  
- Tài nguyên băng tn vô tuyến là hn chế nên vic sdng li tn scàng nhiu thì  
hthng làm vic càng hiu qu. Hthng được xây dng dưới mô hình cell có khả  
năng làm tăng hssdng li tn s, mi cell lin kslàm vic trên nhng kênh  
tn khác nhau.  
3.1.5. Tính di động  
Cùng vi ưu đim vtính di động ca mng vô tuyến thì mt vn đề cn phi quan tâm  
là liu rng đối tượng sdng có thdi chuyn gia các đim truy nhp mà không cn  
phi kết ni và khi động li ng dng ca h. Khnăng di chuyn gia các đim truy  
nhp (roamming) chcó thể được thc hin khi các đim truy nhp có thchuyn giao  
thông tin kết ni ca người dùng gia chúng. Tuy nhiên, vic thc hin giao thc liên  
đim truy nhp (Inter Access Point) li được các nhà sn xut khác nhau thc hin  
không ging nhau. Do đó vic chuyn giao chcó ththc hin trong mng có thiết bị  
ca chmt nhà cung cp.  
3.2. Các đặc tính và yêu cu kthut  
Trên đây là mt svn đề kthut chung mà các nhà cung cp mng cn phi quan  
tâm khi trin khai mt mng truy nhp vô tuyến. Tuy nhiên, điu đầu tiên và quan  
trng nht sau khi đã nghiên cu tình hình nhu cu thc tế và la chn được mt gii  
pháp công nghcho mng là phi nm rõ các đặc tính kthut ca công nghệ đã la  
chn.  
Các đặc tính kthut này bao gm các vn đề liên quan đến các chtiêu, chc năng  
ca hthng; đặc bit là cơ chế hot động ca hthng. Chương 4 dưới đây sgii  
thiu vcông tác trin khai mt mng WLAN thc tế ở Vit Nam.  
- Nguyn Khánh Trình - Lp Cao hc CNTT 2004 - ĐHBKHN -  
29  
- Lun văn Thc sĩ Khoa hc: Tìm hiu vmng không dây và phát trin dch vtrên mng không dây -  
4. HIN TRNG VÀ KHOCH TRIN KHAI MNG KHÔNG DÂY  
VIT NAM  
4.1. Hin trng trin khai công nghWi-fi ti Vit Nam  
4.1.1. Hin trng  
Nhn thc rõ được sphát trin tt yếu ca công nghWi-Fi, công ty VDC đó chủ  
động đi tt đón đầu, nm vng công nghvà trin khai đim nóng truy cp Hotspot ti  
292 Tây Sơn. Đây là đim nóng truy cp Internet sdng công nghWi-Fi đầu tiên ở  
Vit Nam và sp ti VDC sẽ đăng ký để có mt trong bn đồ Wi-Fi thế gii. Skin  
này chng tVit Nam đang thc shoà nhp và phát trin cùng vi nhng tiến bộ  
mang tính đột phá ca nn công nghcao thế gii. Ti nhng đim Hotspot ca VDC,  
khách hàng có thsdng máy tính xách tay có card Wi-Fi để truy cp Internet. Mt  
khác, VDC đang xây dng chương trình qun lý và tính cước để có thtung ra dch vụ  
này mt cách sm nht.  
Dkiến slượng đim HOTSPOT trong năm 2003: 100 đim (chyếu Hà  
Ni và TP HChí Minh).  
Công nghsdng: theo chun IEEE 802.11b  
-
Kích thước phsúng ca mi HOTSPOT: < 300m.  
-
Tn s: 2,4 GHz (gii IMS), công sut phát: 100mW, độ rng băng thông:  
22MHz.  
-
-
-
-
-
Tc độ: 11Mbps (chia sbăng thông, tc độ).  
Bo mt: WEP. Khng chế tc độ: MIR (maximum).  
Hqun lý: Radius (AAA).  
Tính cước: theo thi gian, volume, hoc flate rate.  
Đăng ký: theo account.  
Đối tượng người dùng:  
-
Khách hàng dùng Laptop, PDA, Pocket PC (thương nhân, người đi du lch).  
- Nguyn Khánh Trình - Lp Cao hc CNTT 2004 - ĐHBKHN -  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 89 trang yennguyen 30/04/2025 150
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Tìm hiểu về mạng không dây và phát triển dịch vụ trên mạng không dây", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfluan_van_tim_hieu_ve_mang_khong_day_va_phat_trien_dich_vu_tr.pdf