Báo cáo chuyên đề Hệ thống chính sách quản lý chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm trong ngành thuỷ sản

BNN & PTNT  
VIN KINH TVÀ QUY HOCH THUSN  
======= o0o =======  
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ  
HTHNG CHÍNH SÁCH QUN LÝ CHT LƯỢNG, VSINH  
AN TOÀN THC PHM TRONG NGÀNH THUSN  
Chbiên: Nguyn Mnh Cường  
Trung tâm Tư vn và Quy hoch phát trin thusn  
Hà Ni, tháng 11 năm 2008  
1
MC LC  
2
MỞ ĐẦU  
Hthng văn bn quy phm pháp lut ca Vit Nam vVSATTP đã và  
đang được bsung, điu chnh, hoàn thin. Nhà nước đã xây dng và sa đổi  
mt số đạo lut liên quan đến ATTP như Lut Thy sn (2003), Pháp lnh cht  
lượng hàng hóa (sa đổi) (2003), Pháp lnh Vsinh an toàn thc phm (2004).  
Các Nghị định ca Chính phhướng dn thi hành Pháp lnh, Thông tư  
liên tch Y tế - Thy sn hướng dn thc hin các văn bn pháp lut trên vcơ  
bn đã được xây dng và ban hành phù hp vi nhng quy định ca thtrường  
nhp khu, các tchc quc tế (Codex,...) đảm bo tính hi nhp. Vic phân  
công thc thi chính sách và quy định pháp lut vVSATTP gia các Bngành  
có liên quan như Y tế, Thusn cơ bn phù hp.  
Trong nhng năm va qua, vic thc hin chính sách và pháp lut van  
toàn vsinh thc phm nói chung, trong thy sn nói riêng luôn được ngành  
Thusn tchc trin khai thc hin đúng, hiu qunhm nâng cao uy tín, cht  
lượng an toàn vsinh thy sn Vit Nam trên thtrường quc tế, bên cnh đó  
góp phn đảm bo sc khe cho người tiêu dùng trong nước, quc tế.  
Dưới schỉ đạo ca BThy sn trước đây trước đây, Cc Qun lý Cht  
lượng, An toàn vsinh và Thú y Thy sn trước đây đã tchc trin khai thc  
hin các văn bn Lut (Pháp lnh vsinh thc phm, Nghị định ca Chính phủ  
Quy định chi tiết thi hành mt số điu ca Pháp lnh Vsinh an toàn thc  
phm…) thông qua các hot động qun lý nhà nước van toàn vsinh và thú y  
thy sn.  
3
Phn 1: Tchc nghiên cu trin khai thc hin văn bn Lut, ban  
hành các văn bn dưới Lut trong lĩnh vc vsinh an toàn thc  
phm thy sn và bo vệ động thc vt thy sn  
1. Vỉệc phân công, phi hp vi các B, Ngành trong lĩnh vc qun lý  
Nhà nước vVSATTP:  
Căn cPháp lnh Vsinh an toàn thc phm năm 2003, Nghị định  
163/2004/NĐ-CP ngày 07/9/2004 ca Chính phhướng dn thi hành mt số  
điu ca Pháp lnh Vsinh an toàn thc phm, ngày 08/12/2005 BThy sn  
trước đây và BY tế đã ký Thông tư liên tch s24/2005/TTLT-BYT-BTS  
hướng dn phân công, phi hp qun lý nhà nước vvsinh an toàn thc phm  
thy sn. Trong đó xác định:  
BThy sn trước đây :  
- Kim soát cht lượng an toàn vsinh thc phm thy sn ktkhâu sn  
xut thc ăn cho thy sn, quá trình nuôi trng, đánh bt, bo qun vn chuyn  
thy sn tươi ướp đá, chế biến, và cp chng nhn cht lượng cho lô hàng thy  
sn trước khi xut khu, hoc đưa ra tiêu thti thtrường ni địa.  
- Kim tra cht lượng và an toàn vsinh thy sn nhp khu làm nguyên  
liu cho chế biến và cp chng nhn cho các lô hàng chế biến tnguyên liu nói  
trên, trước khi tái xut hoc đưa ra thtrường tiêu thni địa.  
- Căn ckết qukim tra chng nhn cht lượng phgia, phm màu, hóa  
cht bo qun, sn phm ty ra khtrùng ca BY tế, thc hin kim tra quá  
trình sdng trong Ngành thy sn.  
Vcông tác bo vsc khe động thc vt (công tác thú y):  
Pháp lnh Thú y, Pháp lnh bo vThc vt, Pháp lnh Ging cây trng,  
Pháp lnh Ging vt nuôi và các Nghị định hướng dn kèm theo, đã phân định  
rõ trách nhim, phm vi kim soát gia BNông nghip và Phát trin Nông thôn  
và BThy sn trước đây; Qua đó vic phi hp gia các cơ quan chc năng  
ca hai Blà Cc Thú y - BNN&PTNT và Cc Qun lý CL, ATVS & TYTS  
trước đây tt và thường xuyên htrcho nhau.  
Tquý 1/2005: Định khàng quý, các cơ quan có chc năng liên quan  
đến qun lý cht lượng, an toàn vsinh thc phm là: Tng cc Tiêu chun Đo  
lường Cht lượng (BKhoa hc Công ngh), Tng cc Hi quan (BTài  
chính), Cc Qun lý thtrường (BCông thuơng), Cc Thú y (BNN&PTNT),  
4
 
Cc An toàn vsinh thc phm (BY tế), Cc Qun lý CL, ATVS & TYTS (Bộ  
Thy sn trước đây) hp giao ban để thng nht gii pháp phi hp, gii quyết  
chng chéo hay bsót và thng nht kế hoch hành động cho Quý tiếp theo.  
2. Lĩnh vc Qun lý cht lượng, an toàn vsinh thy sn  
Trên cơ scác văn bn Lut ca nhà nước trong lĩnh vc ATVS TP,  
Ngành thy sn đã xây dng và ban hành các quy định vthtc, ni dung,  
phương pháp trin khai kim soát và chế tài xpht vi phm vCL, ATVS  
(gm các quy chế, hthng tiêu chun về điu kin đảm bo vsinh, phương  
pháp kim nghim...). Mt svăn bn khác hin đang tiếp tc hoàn thin, trình  
ban hành (văn bn hướng dn vthanh tra chuyên ngành; Các Quy chế sa đổi  
vkim tra chng nhn điu kin sn xut, chng nhn cht lượng; Quy chế  
kim soát tp cht; quy định vtruy xut ngun gc sn phm) to điu kin về  
cơ spháp lý trin khai các hot động.  
- Theo các văn bn pháp quy mi này: cht lượng, an toàn thc phm thuỷ  
sn đã có mt mt bng chung cho thc phm thy sn xut khu, nhp khu và  
tiêu thni địa, va đảm bo yêu cu hi nhp va đảm bo sc khocho người  
tiêu dùng Vit Nam.  
- Thông tư liên BThy sn – BY tế nhm phân công qun lý CL, ATVS  
TP gia BY tế và BThusn đã được làm rõ  
+ Ngành Thy sn: Kim soát cht lượng, an toàn vsinh thc phm thy  
sn tnuôi trng, khai thác, cng cá, chcá, đại lý thu gom, DN chế biến,  
thy sn XNK và tiêu thni địa; Kim soát cht lượng, an toàn vsinh  
nguyên liu thy sn nhp khu để chế biến; Cht bo qun, ty ra, khử  
trùng trong sn xut kinh doanh thy sn.  
+ Ngành Y tế: Kim soát cht lượng, an toàn vsinh thc phm thy sn  
sau khi ra khi nhà máy để tiêu thni địa; Hàng thy sn nhp khu không  
qua chế biến đưa ra thtrường tiêu thni địa; Phgia, phm màu, cht hỗ  
trchế biến thc phm nhp khu và sn xut trong nước phc vsn xut  
thc phm ca tt ccác ngành.  
- Phân công qun lý theo lãnh th(Trung ương - địa phương) theo Thông tư  
liên tch 01/2005/TTLT-BTS-BNV ngày 3/2/2005 gia Trung ương và địa  
phương được xác định như sau:  
5
 
+ Cc Qun lý Cht lượng, An toàn vsinh và Thú y Thy sn trước đây  
trước đây (bao gm các Trung tâm vùng):  
ƒ Tàu cá có chế biến, DN chế biến thy sn xut khu và DN quy mô  
công nghip; Cơ slàm sch NT2MV.  
ƒ Trin khai chương trình kim soát vùng thu hoch NT2MV; Chương  
trình kim soát dư lượng hoá cht độc hi trong thy sn nuôi.  
ƒ Hướng dn chuyên môn nghip vvà kim soát kết quhot động ca  
cơ quan qun lý cht lượng và thú y thy sn địa phương.  
+ Cơ quan cht lượng và thú y thy sn tnh/thành ph:  
ƒ Đối tượng kim soát: Tàu cá (trtàu có chế biến), cng cá, chcá, đại  
lý thu mua, DN chế biến thy sn quy mô thy công; Sn phm thy sn  
tiêu thni địa.  
ƒ Trin khai phòng chng tp cht trong nguyên liu thy sn.  
ƒ Thc hin ly mu ti vùng nuôi theo chương trình NT2MV và kim  
soát dư lượng. Giám sát thu hoch và cp chng nhn xut x.  
ƒ Thc hin mã hoá và truy xut ngun gc thy sn ttàu cá, vùng nuôi  
đến quá trình bo qun và vn chuyn nguyên liu.  
+ Sau khi hp nht 02 BNông nghip & PTNT và BThusn, Chính  
phban hành Nghị định 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 Quy định vchc  
năng, nhim vvà quyn hn ca BNông nghip và Phát trin nông thôn trong  
đó thành lp Cc qun lý cht lượng Nông lâm sn và thusn là cơ quan thc  
hin nhim vqun lý nhà nước trong lĩnh vc ATTP hàng nông lâm sn và  
thusn.  
+ Quyết định s29/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 ca Btrưởng Bộ  
Nông nghip và Phát trin nông thôn phân công chc năng nhim vca Cc  
qun lý Cht lượng Nông lâm sn và Thy sn. Trong đó Qun lý cht lượng, an  
toàn vsinh thc phm thy sn cthnhư sau:  
a) Chtrì, tng hp và trình Bchương trình giám sát quc gia van toàn  
vsinh thc phm thusn trong quá trình nuôi trng, khai thác, thu  
hoch, bo qun, vn chuyn, sơ chế, nhp khu để chế biến, chế biến, bán  
buôn thc phm thusn; tchc thc hin các chương trình sau khi được  
phê duyt;  
b) Trình Bcác tiêu chun kthut quc gia, các quy chun kthut quc  
gia về điu kin đảm bo và cht lượng sn phm đối vi các cơ s, nhóm  
6
cơ s, vùng nuôi trng, khai thác, thu hoch thy sn, cng cá, chcá, tàu  
cá, cơ sthu mua, vn chuyn, bo qun, sơ chế, chế biến, bán buôn thc  
phm thusn;  
c) Tng hp, phbiến các tiêu chun quc gia, quy chun kthut quc  
gia, quy định ca các tchc quc tế, khu vc và các nước nhp khu về  
cht lượng, an toàn vsinh thc phm thy sn;  
d) Chỉ đạo, hướng dn và tchc kim tra vic công nhn, hubcông  
nhn đủ điu kin đảm bo cht lượng, an toàn vsinh thc phm đối vi  
cơ snuôi trng thusn, cng cá, chcá, tàu cá, cơ sthu mua, vn  
chuyn, bo qun, sơ chế, chế biến thusn, bán buôn thc phm thusn;  
đ) Chỉ đạo, hướng dn và tchc kim tra chng nhn cht lượng, an toàn  
vsinh thc phm đối vi sn phm thusn nhp khu và sn phm thuỷ  
sn sn xut trong nước trước khi xut khu hoc đưa ra tiêu thni địa  
theo pháp lut Vit Nam, qui định ca các tchc quc tế hoc thothun  
song phương vi nước nhp khu;  
e) Tchc kim tra chng nhn an toàn dch bnh thusn nhp khu,  
xut khu, tm nhp tái xut, tm xut tái nhp, chuyn ca khu, quá cnh  
theo pháp lut Vit Nam, qui định ca các tchc quc tế hoc thothun  
song phương vi nước nhp khu;  
g) Tham gia hi đồng khoa hc chuyên ngành đánh giá kết qukim  
nghim, kho nghim, thnghim đối vi thc ăn, thuc thú y thy sn,  
sn phm xlý ci to môi trường nuôi trng thusn;  
h) Tham gia thm định các tiêu chun và quy chun kthut quc gia về  
ni dung an toàn thc phm đối vi các vt tư đầu vào ca quá trình sn  
xut và điu kin đảm bo cht lượng, an toàn vsinh thc phm đối vi  
các cơ ssn xut thc phm nông lâm sn, thy sn và mui.  
3. Lĩnh vc qun lý sc khoẻ động thc vt dưới nước và lưỡng cư  
(Chc năng thú y thy sn đã chuyn giao cho Cc Thú Y -  
BNN&PTNT)  
- Công tác qun lý sc khoẻ động thc vt dưới nước và lưỡng cư - gi tt  
là thú y thy sn được chuyn giao tCc Bo vNgun li Thusn sang Cc  
Qun lý Cht lượng và Thú y Thusn bi Quyết định s07/2003/QĐ-BTS  
ngày 2/5/2003. Tiếp nhn nhim vmi trong điu kin tc độ tăng trưởng bình  
quân vsn lượng nuôi trng hàng năm đạt 20.57% (năm 1995: 460.000 tn,  
năm 2000: 723.000 tn và năm 2005: 1.500.000 tn); chuyn dch cơ cu vùng  
7
 
+ Quyết định s07/2005/QĐ-BTS ngày 24/2/2005 banh hành danh mc hoá  
cht kháng sinh cm sdng, hn chế sdng trong sn xut kinh doanh  
thusn  
+ Quyết định s26/2005/QĐ-BTS ngày 18/8/2005 bsung danh mc  
kháng sinh nhóm fluoroquinolone cm sdng trong sn xut kinh doanh  
thusn xut khu vào Hoa kvà Bc M.  
Da trên nhng văn bn này, các cơ stnhà nhp khu, sn xut thuc,  
ca hàng bán lẻ đến người nuôi và nhà chế biến đã biết rõ loi thuc thú y (chn  
đoán, phòng, tr, điu chnh chc năng vt nuôi) bcm hoc hn chế sdng.  
Nhng loi thuc khác không có nghĩa nhà cung cp được tùy ý đưa ra tính  
năng, tác dng như trước đây, mà phi chng minh rõ tính năng, tác dng, tác  
hi (nếu có) ca sn phm; và phi có sliu thc nghim để xác định rõ thi  
gian ngng sdng thuc trước khi thu hoch.  
- Cc Qun lý Cht lượng, An toàn vsinh và Thú y Thy sn trước đây đã  
trin khai xây dng dtho các quy chế và quy định:  
+ Qui chế đăng ký lưu hành thuc thú y, sn phm xlý môi trường nuôi  
thusn  
+ Qui chế kim dch thy sn & sn phm thy sn  
+ Qui chế qun lý XNK thc ăn, thuc thú y, sn phm xlý môi trường  
nuôi thusn, thusn làm ging  
+ Qui chế kho nghim thnghim thuc thú y, sn phm xlý môi trường  
nuôi thusn  
+ Danh mc các loi bnh thy sn phi kim dch khi chuyn vùng trong  
nước, danh mc các loi bnh phi kim dch khi nhp khu thy sn.  
8
Các dtho này đã 2 ln ly ý kiến các Ban chuyên môn ca Hi đồng  
thú y thy sn Quc gia và ly ý kiến các cơ ssn xut kinh doanh thuc thú y  
và cht xlý môi trường nuôi trng thusn. Tuy nhiên, do hn chế vkiến  
thc chuyên môn và thc tế sn xut ca nhóm biên son, mt khác do quá  
nhiu công vic cp bách, nên tc độ hoàn thin trình ban hành còn chm.  
Nghị định 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 hướng dn thi hành Pháp lnh  
nêu trên. Nhng văn bn mi này ngoài phn ni dung chuyên môn đã sát đúng  
vi tng loi động thc vt sng trên cn, dưới nước và lưỡng cư còn phân định  
rõ ràng chc năng nhim v, đối tượng và phm vi kim soát gia các cơ quan  
chc năng ca BNông nghip và Phát trin nông thôn và BThy sn trước  
đây, đồng thi mra trin vng hp tác cùng phát trin gia các cơ quan.  
Quyết định s263/QĐ-BTS ngày 17/3/2005 thành lp Hi đồng tư vn  
quc gia vbo vsc khoẻ động thc vt dưới nước và lưỡng cư. Hi đồng là  
cơ quan tư vn cho Btrưởng và các cơ quan qun lý nhà nước vchính sách  
chiến lược, cơ skhoa hc và thc tin trong công tác phòng chng dch bnh  
thusn, xem xét để chp nhn/không chp nhn các loi ging mi, các loi  
thuc thú y, các cht xlý môi trường sdng trong nuôi trng thusn.  
Sau khi hp nht 02 Bthì theo phân công nhim vca BNN & PTNT  
thì nhim vqun lý nhà nước này chuyn giao cho Cc Thú Y theo quyết định  
s19/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 vchc năng, nhim v, quyn hn và  
cơ cu tchc ca Cc Thú Y.  
Quc hi đã thông qua Lut Thy sn (2003), Pháp lnh bo vthc vt  
(2001), Pháp lnh ging cây trng (2004), Pháp lnh ging vt nuôi (2004),  
Pháp lnh Thú y (2004); Chính phủ đã ban hành các Nghị định hướng dn cho  
các Lut và Pháp lnh trên. Riêng Lut Thy sn đến nay đã có 7 Nghị định  
hướng dn. Nhìn chung, các văn bn lut và hướng dn ca Chính phủ đã to bộ  
khung pháp lý rt quan trng trong vic trin khai hot động bo vsc khoẻ  
động thc vt nói chung, bo vsc khoẻ động thc vt dưới nước và lưỡng cư  
nói riêng đáp ng yêu cu hi nhp quc tế và phù hp vi tình hình thc tế ca  
đất nước.  
4. Công tác qun lý liên ngành van toàn vsinh thc phm:  
+ Ngày 08/3/2005 Thtướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số  
48/2005/QĐ-TTg vvic thành lp Ban Chỉ đạo liên ngành vVSATTP. BY  
tế đã chủ động tchc các cuc hp ca Ban Chỉ đạo liên ngành để xây dng,  
9
 
thông qua các kế hoch ln, các hot động mang tính cht chiến lược, tng thể  
ca chương trình bo đảm ATTP quc gia. Đặc bit, BY tế đã chủ động thành  
lp Tcông tác liên ngành bao gm 8 cơ quan, bao gm: Cc An toàn vsinh  
thc phm (BY tế); Cc Qun lý cht lượng an toàn vsinh và Thú y thy sn  
(BThusn trước đây); Cc Qun lý thtrường (BThương mi); Tng cc  
tiêu chun đo lường cht lượng (BKhoa hc và Công ngh), Tng cc Hi  
quan (BTài chính); Cc Thú y, Cc Bo vthc vt (BNông nghip và Phát  
trin nông thôn), nhm duy trì các hot động thường xuyên, liên tc.  
- Xây dng được Quy chế phi hp liên ngành ca Tcông tác liên  
ngành. Theo đó, Tcông tác liên ngành duy trì giao ban định k03 tháng/ln  
cùng vi các cuc hp đột xut… Hot động này thc sự đã to sc mnh tng  
hp và có kết qurt tt trong các vic sau:  
- Kim tra, thanh tra ATTP: vic thng nht thành lp các đoàn thanh tra,  
kim tra liên ngành đã khc phc được tình trng chng chéo trong thanh, kim  
tra trong nhiu năm qua.  
- Công tác trao đổi thông tin gia các Bvà công tác giáo dc truyn  
thông được tăng cường.  
- Gii quyết kp thi các skin, svmi phát sinh có tính liên ngành.  
- Thng nht kế hoch hành động, cũng như tchc các chiến dch cao  
đim vtuyên truyn, thanh tra, kim tra ATTP.  
+ Huy động được các tchc đoàn th, chính tr-xã hi tham gia công tác  
tuyên truyn, giám sát ATTP, như là: Hi Phn, Thanh niên, Mt trn tquc,  
Hi Nông dân, Cu chiến binh, Chthp đỏ… Các hot động này đã to thành  
phong trào và đi vào nnếp, hàng năm có kế hoch tchc trin khai và đánh  
giá tng kết. Các hot động liên ngành đã to thành hthng qun lý toàn btừ  
“trang tri đến bàn ăn” và đặc bit to thành phong trào và thc hin xã hi hoá  
công tác bo đảm ATTP.  
10  
Phn 2: Tchc xây dng, kin toàn bmáy tchc và trin khai  
thc hin hthng kim soát cht lượng an toàn vsinh ttrung  
ương đến địa phương  
1. Hthng văn bn pháp quy vtchc hthng:  
Nhn rõ tính cp bách ca tình hình VSATTP Vit Nam, Đảng và Nhà  
nước đã ban hành nhiu văn bn quy phm pháp lut vVSATTP.  
(1). Nghquyết s46-NQ/TW ngày 23/02/2005 ca BChính trvcông tác  
bo v, chăm sóc và nâng cao sc khonhân dân trong tình hình mi. Quyết  
định s243/2005/QĐ-TTg ngày 05/10/2005 ca Thtướng Chính phban hành  
Chương trình hành động ca Chính phthc hin Nghquyết s46-NQ/TW  
ngày 23/02/2005 ca Bchính trvcông tác bo v, chăm sóc và nâng cao sc  
khonhân dân trong tình hình mi.  
(2). Pháp lnh VSATTP (s12/2003/PL-UBTVQH11) ngày 7/8/2003. Nghị  
định s163/2004/NĐ-CP ca Chính ph07/9/2004 quy định chi tiết thi hành  
mt số điu ca Pháp lnh VSATTP.  
(3). Lut Thusn s17/2003/QH11 ngày 26/11/2003 ca Quc Hi nước Cng  
hoà xã hi chnghĩa Vit Nam khoá 11.  
(4). Pháp lnh Thú y s18/2004/PL-UBTVQH11 ngày 29/4/2004 ca Uban  
thường vQuc Hi khoá 11. Nghị định 33/2005/NĐ-CP, ngày 15/3/2005 quy  
định chi tiết thi hành mt số điu ca Pháp lnh Thú y.  
(5). Pháp lnh Bo vvà kim dch thc vt s36/2001/PL-UBTVQH10. Nghị  
định s58/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 ca Chính phban hành Điu lBo  
vthc vt, Điu lkim dch thc vt và Điu lqun lý thuc bo vthc vt.  
(6). Quyết định s35/2001/QĐ-TTg ngày 19/3/2001 ca Thtướng Chính phủ  
phê duyt Chiến lược Chăm sóc và bo vsc khonhân dân giai đon 2001-  
2010.  
(7). Quyết định s153/2006/QĐ-TTg ngày 30/6/2006 ca Thtướng Chính phủ  
vvic quy hoch tng thphát trin hthng y tế Vit Nam giai đon đến năm  
2010 và tm nhìn đến năm 2020;  
(8). Quyết định 154/2006/QĐ-TTg ngày 30/6/2006 ca Thtướng Chính phvề  
vic phê duyt Đề án ”Qun lý nhà nước vdược phm, an toàn vsinh thc  
phm, mphm giai đon 2006-2010;  
(9). Quyết định s43/2006/QĐ-TTg ngày 20/02/2006 ca Thtướng Chính phủ  
phê duyt Kế hoch Hành động quc gia bo đảm VSATTP đến năm 2010.  
2. Bmáy tchc  
Nghị định 43/2003/NĐ-CP ngày 2/5/2003 ca Chính phquy định chc  
năng, nhim v, quyn hn và cơ cu tchc ca BThusn; Quyết định số  
07/2003/QĐ - BTS ngày 5/8/2003 ca Btrưởng BThusn trước đây quy  
định chc năng, nhim vquyn hn và cơ cu tchc ca Cc Qun lý Cht  
lượng và Thú y Thusn; Cc đã tham gia hoc chtrì xây dng mt svăn  
pháp lý quan trng như sau:  
11  
 
- Thông tư liên tch s01/2005/TTLT-BTS-BNV ngày 3/2/2005 là cơ sở  
pháp lý quan trng trong phân công, phân cp qun lý nhà nước vthusn nói  
chung, công tác qun lý CL,ATVS&TYTS nói riêng, gia các cp (Trung ương  
địa phương), đồng thi là căn cquan trng cho vic la chn mô hình tổ  
chc và cơ chế hot động ca công tác này ti địa phương.  
- Quyết định chuyn đổi các Chi Cc Qun lý Cht lượng, An toàn vsinh  
và Thú y Thy sn vùng thành các Trung tâm Cht lượng, An toàn vsinh và  
Thú y Thy sn vùng nhm gii quyết khó khăn vchtiêu biên chế công chc  
(đối vi các đơn vqun lý nhà nước) và có điu kin được áp dng cơ chế tự  
chtài chính theo Nghị định 10/2002/NĐ-CP ngày 16/1/2002 ca Chính ph.  
- Nghị định 01/2008/NĐ-CP định chc năng, quyn hn, nhim vvà cơ  
cu tchc ca BNN & PTNT. Cc Qun lý cht lượng Nông lâm thusn đã  
khn trương hoàn thin bkhung cán bqun lý, Lãnh đạo Cc, Phòng, Trung  
tâm vùng thuc Cc theo chc năng nhim v, cơ cu tchc theo nghị định  
mi.  
- Hoàn thin hthng tchc qun lý cht lượng nông lâm sn và thusn.  
Cthhoá vic phân cp qun lý cht lượng hàng Nông lâm sn và thusn,  
gia Trung ương - địa phương theo hướng phân định rõ ràng vchc năng,  
nhim v, phm vi qun lý trung ương và địa phương. Theo đó, vic phân  
công phân cp đã được thng nht.  
- Hthng văn bn pháp lý liên quan đến quyn hn, chc năng, nhim vụ  
ca ngành thusn và qun lý cht lượng an toàn thc phm:  
Bng 1: Văn bn vhthng tchc hthng ngành TS và hthng CL, ATVS  
& TYTS  
Thông tư liên tch hướng dn chc năng, nhim v,  
01/2005/TTLB-BTS-  
BNV  
BThusn - Bộ  
Ni vụ  
quyn hn và cơ cu tchc cơ quan chuyên môn giúp  
Uban nhân dân qun lý nhà nước vthusn ở địa  
phương  
1
3/2/2005  
Quyết định ca Btrưởng BThusn v/v thành lp  
Chi cc qun lý Cht lượng, An toàn vsinh và Thú y  
thusn vùng 1-6  
Vvic chuyn Chi cc qun lý Cht lượng, An toàn vệ  
sinh và Thú y thusn vùng 1-6 thành Trung tâm Cht  
lượng, An toàn vsinh và Thú y thy sn vùng 1-6  
Quy định chi tiết và hướng dn thi hành mt số điu ca  
Lut Thy sn  
2
3
05-10/2004/QĐ-BTS  
10-15/2005/QĐ-BTS  
20/4/2004  
20/4/2004  
BThusn  
BThusn  
4
5
6
27/2005/NĐ-CP  
17/2003/QH11  
08/03/2005  
26/11/2003  
5/8/2003  
BThy sn  
Quc Hi  
Lut Thy sn  
Quy định nhim v, quyn hn và cơ cu tchc ca  
Cc QLCL, ATVSTY thusn  
07/2003/QĐ-BTS  
BThusn  
Nghị định ca Chính phqui định chc năng, nhim v,  
quyn hn và cơ cu tchc ca BThusn  
Nghị định ca Chính phqui định chc năng, nhim v,  
quyn hn và cơ cu tchc ca BNN & PTNT  
Hướng dn chc năng, nhim v, quyn hn và cơ cu tổ  
chc ca các cơ quan chuyên thuc UBND cp tnh, cp  
huyn và nhim vqun lý nhà nước ca UBND cp xã  
vNN & PTNT  
7
8
43/2003/ NĐ-CP  
01/2008/NĐ-CP  
2/5/2003  
Chính phủ  
Chính phủ  
28/01/2008  
61/2008/TTLT-BNN-  
BNV  
9
15/05/2008  
28/01/2008  
BNN & BNV  
BNN  
Qui định chc năng, nhim v, quyn hn và cơ cu tổ  
chc ca Cc qun lý cht lượng nông lâm sn và thuỷ  
sn  
10  
19/2008/QĐ-BNN  
12  
3. Hthng tchc qun lý cht lượng tTrung ương đến địa phương  
Căn cnhng văn bn pháp lý nêu trên, hthng tchc qun lý cht  
lượng và thú y thy sn trước đây được xây dng và hình thành theo mô hình tổ  
chc như sau:  
Trung ương:  
- n định tchc các Trung tâm vùng theo quyết định ca BThy sn  
trước đây và theo Thông tư 61/2008/TTLT-BNN-BNV vhướng dn chc năng,  
nhim v, quyn hn và cơ cu tchc ca cơ quan chuyên môn thuc UBND  
cp tnh, cp huyn và nhim vqun lý nhà nước ca UBND cp xã vNông  
nghip và phát trin nông thôn và Quyết định 19/2008/QĐ-BNN qui định về  
chc năng, nhim v, quyn hn và cơ cu tchc ca Cc qun lý cht lượng  
Nông lâm sn và thusn.  
Địa phương :  
Qua sliu báo cáo (tháng 11/2005) ca các SThy sn, SNN &  
PTNT (có qun lý thy sn), tchc qun lý cht lượng, an toàn vsinh và thú y  
thy sn tnh/thành phtrong cnước theo bng thng kê sau :  
Bng 2: Hin trng cơ quan qun lý nhà nước ti địa phương  
Trong đó  
Ghép vi  
Tng  
số  
Cơ quan Ghép vi Trc thuc  
TT  
Loi tnh  
Trung  
tâm thuỷ  
sn  
CL&TY  
cơ quan Chi cc Thuỷ  
độc lp  
BVNLTS  
sn  
1
1
1.  
2.  
Tnh có bin  
28  
26  
(Cà Mau)  
(Ninh Bình)  
Tnh không có  
bin  
36  
16  
-
2.1 Đã thng kê được  
-
5
4
7
Ngun: Cc qun lý cht lượng Nông lâm sn và thusn  
- Đề án hthng tchc được Bvà Nhà nước phê duyt, các tchc chưa  
được thành lp (Quphòng chng dch bnh thy sn, tên gi ca các Trung tâm  
vùng, cơ cu ca các Ban/Phòng Cc...) sẽ được bsung và điu chnh cho  
hiu quvà năng động hơn phù hp vi Nghị định 01/2008/NĐ-CP.  
4. Các văn bn pháp lý liên quan đến qun lý Cht lượng, An toàn vệ  
sinh thusn  
4.1. Văn bn pháp lý liên quan đến qun lý cht lượng an toàn vsinh sn  
phm thusn và qun lý điu kin đảm bo ATVS cơ ssn xut kinh  
doanh thusn  
4.1.1. Qun lý Cht lượng, ATVS sn phm thy sn  
Bng 3: Hthng văn bn pháp lý vQun lý cht lượng và ATVS sn phm  
thusn  
1
179/2004/NĐ-CP  
21/10/2004  
Chính phủ  
Hướng dn thc hin thi hành pháp lnh cht  
13  
 
lượng  
Quy định chi tiết thi hành mt số điu ca pháp  
lnh vsinh an toàn thc phm  
2
3
163/2004/NĐ-CP  
7/9/2004  
Chính phủ  
Uban  
Thường vụ  
Quc hi  
BY tế  
12/2003/PL-  
UBTVQH11  
26/7/2003  
31/8/2001  
Pháp lnh vsinh an toàn thc phm  
3742/ 2001/ QĐ  
ban hành “Quy định danh mc các cht phgia  
được phép sdng trong thc phm”  
Hướng dn thc hin quy chế kim tra và  
chng nhn cht lượng hàng hóa thy sn  
Quyết định ban hành quy chế kim tra và chng  
nhn nhà nước vcht lượng hàng hóa thy sn  
4
5
6
S3111/TS-KHCN 20/10/2000  
BThusn  
BThusn  
650/2000/QĐ-BTS  
4/8/2000  
Uban  
Thường vụ  
Quc hi  
18/1999/PL-  
UBTVQH  
7
24/12/1999  
Pháp lnh cht lượng hàng hóa  
Qun lý ngun gc lô hàng thy sn xut khu  
vào EU  
Vvic chn chnh vic ghi nhn mác đối vi các  
8
9
2468/TSKHCN  
04/2005/CT-BTS  
03/2000/TT-BTS  
28/9/1999  
4/4/2005  
Bthy sn  
BThy sn  
BThusn  
sn phm cá đông lnh xut khu  
Hướng dn thc hin Quy chế ghi nhãn hàng hóa  
ban hành kèm Quyết định s178/1999/QĐ-TTg  
Điu chnh bsung quyết định 178/1999/QĐ-  
TTg  
10  
11  
22/09/2000  
95/2000/QĐ -TTg 15/8/2000  
Chính phủ  
Thông tư hướng dn thc hin Quyết định số  
178/1999/QĐ-Tg ngày 30/8/1999 ca Thtướng  
12  
34/1999/TT-BTM  
15/12/1999  
BThương mi Chính phban hành Quy chế ghi nhãn hàng hoá  
lưu thông trong nước và hàng hoá xut khu, nhp  
khu  
Quyết định ca Thtướng Chính phban hành  
13  
14  
178/1999/QĐ-TTg  
53/2008/QĐ-BNN  
30/8/1999  
Chính phủ  
Quy chế Ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước  
và hàng hoá xut khu, nhp khu  
Vvic nghiêm cm hành vi đưa nước, phgia giữ  
nước vào sn phm cá tươi đông lnh nhm gian  
ln thương mi  
Quyết định Bộ  
NN & PTNT  
21/04/2008  
4.1.2. Hthng các qui chun kthut đối vi các cơ ssn xut thusn:  
Bng 4: Hthng tiêu chun ngành đối vi các cơ ssn xut thusn  
Loi hình  
cơ sSX  
Tiêu chun  
hin hành  
128 TCN  
129:1998  
128 TCN  
130:1998  
128 TCN  
129:1998  
128 TCN  
130:1998  
TCN137:1999  
128 TCN  
129:1998  
128 TCN  
130:1998  
128 TCN  
136:1999  
Hướng dn đánh giá  
hin ti  
Chương trình  
kim soát CL  
TT  
Ban hành theo Quyết định  
428/2001/QĐ-BTS ngày  
25/5/2001 ca BThy sn  
Cơ schế biến thy  
sn đông lnh  
GMP, SSOP,  
HACCP  
1
Ban hành theo Quyết định số  
13/2002/QĐ-BTS ngày  
12/4/2002 ca BThy sn  
Cơ schế biến đồ  
hp thy sn  
GMP, SSOP,  
HACCP  
2
3
Cơ schế biến  
nhuyn th2 mnh  
vỏ  
Ban hành theo Quyết định số  
13/2002/QĐ-BTS ngày  
12/4/2002 ca BThy sn  
GMP, SSOP,  
HACCP  
14  
Loi hình  
cơ sSX  
Tiêu chun  
hin hành  
128 TCN  
129:1998  
128 TCN  
130:1998  
128 TCN  
138:1999  
128 TCN  
129:1998  
128 TCN  
130:1998  
128 TCN  
139:1999  
Hướng dn đánh giá  
hin ti  
Chương trình  
kim soát CL  
TT  
Ban hành theo Quyết định  
428/2001/QĐ-BTS ngày  
25/5/2001 ca BThy sn  
Cơ schế biến thy  
sn ăn lin  
GMP, SSOP,  
HACCP  
4
Ban hành theo Quyết định số  
52/QĐ-CLTY ngày 25/3/2005  
ca Cc Qun lý CL, ATVS &  
TYTS  
Cơ ssn chế biến  
thy sn khô  
GMP, SSOP,  
HACCP  
5
6
128 TCN  
129:1998  
128 TCN  
130:1998  
128 TCN  
175:2002  
Ban hành theo Quyết định số  
52/QĐ-CLTY ngày 25/3/2005  
ca Cc Qun lý CL,  
Cơ ssn xut nước  
mm  
GMP, SSOP,  
HACCP  
ATVS&TYTS  
Quyết định s09/2002/QĐ-  
BTS ngày 15/3/2002 ca Bộ  
Thy sn  
Cơ sthu mua thy  
sn  
128 TCN  
164:2000  
GMP, SSOP,  
HACCP  
7
8
Quyết định s744/2001/QĐ-  
BTS ngày 14/9/2001 ca Bộ  
Thy sn  
128 TCN  
135:1999  
Tàu cá  
GMP, SSOP  
GMP, SSOP  
Ban hành theo Quyết định số  
52/QĐ-CLTY ngày 25/3/2005  
ca Cc Qun lý CL,  
128 TCN  
165:2000  
9
Chcá  
ATVS&TYTS  
Ban hành theo Quyết định số  
52/QĐ-CLTY ngày 25/3/2005  
ca Cc Qun lý CL,  
128 TCN  
163:2000  
10  
Cng cá  
GMP, SSOP  
ATVS&TYTS  
Quyết định số  
06/2006/QĐ-BTS  
ngày 10/4/2006  
ca BThy sn  
vvic ban hành  
Quy chế Qun lý  
vùng và cơ sở  
Cơ snuôi tôm an  
11  
GAP, CoC  
toàn  
nuôi tôm an toàn  
15  
Loi hình  
cơ sSX  
Tiêu chun  
hin hành  
Hướng dn đánh giá  
hin ti  
Chương trình  
kim soát CL  
TT  
Quy chế kim tra  
chng nhn nuôi  
trng thusn theo BNN ngày  
hướng bn vng 29/04/2008  
Quyết định  
56/2008/QĐ-  
Quy chế kim tra,  
chng nhn nuôi  
thusn theo  
12  
hướng bn vng  
* Các cơ s: sơ chế thusn, sn xut thc ăn nuôi thusn stiếp tc ban hành bsung các qui chun kthut.  
Hin nay đang thc hin chuyn đi các quy định, tiêu chun hin hành thành tiêu chun, quy  
chun kthut: ban hành Quí 4/2007 và các năm kế tiếp.  
i. Qun lý ĐK đảm bo ATVS cơ ssn xut kinh doanh thy  
sn  
Bng 5: Hthng văn bn pháp lý về điu kin đảm bo ATVS cơ ssn xut  
kinh doanh thusn  
Công văn  
747 CL/NV  
Hướng dn bsung vic thc hin Quy chế 649 và  
650  
Ban hành 28TCN156:2000  
“Quy định vsdng phgia thc phm trong chế  
biến thy sn”  
1
2
07/12/2000  
NAFIQACEN  
760/2000/QĐ-BTS  
08/09/2000  
BThy sn  
Ban hành Quy chế kim tra và công nhn cơ ssn  
xut, kinh doanh thy sn đạt tiêu chun đảm bo  
VSATTP.  
Quyết định  
649/2000/QĐ-BTS  
3
4
04/08/2000  
16/12/1998  
BThusn  
BThusn  
Ban hành 28TCN129:1998  
732/1998/QĐ-BTS  
“Cơ schế biến thy sn - Chương trình QLCL và  
an toàn thc phm theo HACCP”  
Cơ schế biến thy sn - Điu kin chung đảm bo  
an toàn vsinh thc phm  
28TCN130:1998  
Quyết định s:  
686/1998/QÐ-BTS  
ngày 18 tháng 11  
năm 1998.  
5
18/11/1998  
BThusn  
4.2. Văn bn pháp lý vkim soát nhm đảm bo cht lượng an toàn vệ  
sinh nguyên liu trước chế biến:  
4.2.1. Kim soát an toàn vsinh vùng thu hoch nhuyn th2 mnh vỏ  
Bng 6: Hthng văn bn pháp lý vkim soát nhuyn thhai mnh vỏ  
Áp dng stay hướng dn thc hành chương trình  
kim soát an toàn vsinh nhuyn thhai mnh vỏ  
1
32/QĐ-CLTY  
31/12/2003  
Bthusn  
16  
 
Quyết định ca Giám đốc Trung tâm KTCL&VSTS  
vvic áp dng các phương pháp phân tích các chỉ  
tiêu cht lượng và vsinh ATTPTS, cht lượng  
nước  
14 CL/QĐ  
2
8/2/2001  
NAFIQACEN  
Quyết định ca Thtướng Chính phvvic tiếp  
tc thc hin cp giy Chng nhn xut xnhuyn  
th2 mnh vỏ  
3
4
148/2000/QĐ-TTg  
863/1999/ QĐ-BTS  
11/8/2000  
Chính phủ  
Quyết định ca Btrưởng BThusn vvic sa  
đổi Quy chế kiếm soát an toàn vsinh trong thu  
hoch nhuyn th2 mnh vỏ  
30/11/1999  
Bthy sn  
Quyết định ca Btrưởng BThusn vvic bổ  
sung Danh mc qui định kthut ca Uban Châu  
Âu về điu kin ATVS được phép áp dng cho các  
cơ ssn xut thusn Vit Nam xut khu vào thị  
trường EU  
5
6
862/1999/ QĐ-BTS  
89 CL/QĐ  
30/11/1999  
24/9/1999  
Bthy sn  
Quyết định ca Giám đốc Trung tâm KTCL&VSTS  
vvic áp dng Stay hướng dn thc hành  
Chương trình kim soát an toàn vsinh nhuyn thể  
2 mnh vỏ  
NAFIQACEN  
Quyết định ca Btrưởng BThusn vvic ban  
hành Qui chế Kim soát an toàn vsinh trong thu  
hoch nhuyn th2 mnh vỏ  
640/1999/  
7
8
22/9/1999  
22/9/1999  
Bthy sn  
Bthy sn  
QĐ-BTS  
Quyết định ca Btrưởng BThusn phê duyt  
Chương trình kim soát an toàn vsinh trong thu  
hoch nhuyn th2 mnh vỏ  
641/1999/ QĐ-BTS  
36 CL/QĐ  
Quyết định ca Giám đốc Trung tâm KTCL&VSTS  
ban hành qui định chế độ giám sát tăng cường khi  
phát hin to độc, độc tsinh hc bin vùng thu  
hoch nhuyn th2 mnh vven bin Tin Giang  
và Bến Tre  
9
8/5/1999  
NAFIQACEN  
Quyết định ca Giám đốc Trung tâm KTCL&VSTS  
ban hành Quy định sa đổi xlý kết quphân tích  
to độc, độc tsinh hc  
10  
11  
05 CL/QĐ  
48 CL/QĐ  
22/1/1999  
10/8/1998  
NAFIQACEN  
NAFIQACEN  
Quyết định ca Giám đốc Trung tâm KTCL&VSTS  
ban hành Quy định vxlý kết quphân tích to  
độc, độc tsinh hc  
Quyết định ca Giám đốc Trung tâm KTCL&VSTS  
kiêm Giám đốc Dán kim soát ATVS vùng thu  
hoch nhuyn th2 mnh vthành lp Ban thc  
hin Dán kim soát ATVS vùng thu hoch  
nhuyn th2 mnh vxut khu vào EU  
12  
01 CL/QĐ-NT  
6/2/1998  
NAFIQACEN  
Quyết định ca Giám đốc Trung tâm KTCL&VSTS  
uquyn ký thông báo chế độ thu hoch nhuyn  
th2 mnh vỏ  
13  
14  
05 CL/QĐ  
06 CL/QĐ  
6/2/1998  
6/2/1998  
NAFIQACEN  
NAFIQACEN  
Quyết định ca Giám đốc Trung tâm KTCL&VSTS  
uquyn nghim thu tng quý Hp đồng dch vụ  
kthut vi các cơ quan phân tích các chtiêu  
ATVS vùng thu hoch nhuyn th2 mnh vỏ  
17  
Quyết định ca Btrưởng bThusn vvic thc  
hin Dán "Thiết lp và thc hin thí đim chương  
trình kim soát vùng thu hoch nhuyn th2 mnh  
v"  
15  
10/1997/QĐ-BTS  
424 QĐ/KHĐT  
9/1/1998  
Bthy sn  
Quyết định ca Btrưởng BThusn phê duyt  
dán "Thiết lp và thc hin thí đim chương trình  
kim soát vùng thu hoch nhuyn th2 mnh v"  
16  
17  
18/8/1997  
31/7/1997  
Bthy sn  
Bthy sn  
Quyết định ca Btrưởng BThusn vvic ban  
hành Qui chế Kim soát an toàn vsinh trong thu  
hoch nhuyn th2 mnh vỏ  
386b QĐ/KHCN  
Mt skết qu:  
- EU tiếp tc duy trì vic công nhn Vit Nam trong danh sách Nhóm I các  
nước được phép xut khu nhuyn th2 mnh vvào EU vi 18 vùng thu hoch  
nhuyn th2 mnh vvi tng din tích là 33.885 ha, sn lượng 2005 đạt  
141.950 tn. Các thtrường M, Nht, Hàn Quc... đều công nhn kết quả  
Chương trình kim soát ATVS vùng thu hoch nhuyn th2 mnh vca Vit  
Nam.  
- Xut khu nhuyn thhai mnh vvào EU hàng năm chiếm 80% và đến  
nay chưa lô hàng nào bphát hin độc tsinh hc.  
- Các cơ quan cht lượng và thú y tnh/thành phố đã thc hin nghiêm túc  
kế hoch và độ chính xác trong ly mu NT2MV. Hot động kim soát tăng  
cường (khi phát hin to độc); Đình chthu hoch khi phát hin độc tố được  
thc hin nghiêm túc.  
4.2.2. Kim soát dư lượng hoá cht độc hi trong thy sn nuôi:  
Chương trình kim soát dư lượng các cht độc hi năm 2005 đã thc hin  
kim soát đối vi hu hết các loài thy sn nuôi tp trung (tôm sú, tôm thchân  
trng, tôm càng xanh, cá basa, cá tra, cá rô phi, cua) và các đối tượng liên quan  
khác (nguyên liu thy sn ti đại lý, thuc thú y thy sn, thc ăn thy sn).  
Bng 7: Kim soát dư lượng các cht độc hi trong thy sn nuôi  
Chthca BThy sn vvic tăng cường kim  
1
2
03/2005/CT-BTS  
7/3/2005  
BThusn  
BThusn  
soát dư lượng hóa cht, kháng sinh có hi trong  
hot động thy sn.  
Bsung Danh mc các hóa cht, kháng sinh cm  
và hn chế sdng trong sn xut kinh doanh thuỷ  
sn  
07/2005/QĐ-BTS  
24/2/2005  
Vvic bsung Danh mc kháng sinh nhóm  
Fluoroquinoloness cm sdng trong sn xut,  
kinh doanh thusn xut khu vào thtrường Mỹ  
và Bc Mỹ  
3
26/2005/QĐ-BTS  
18/8/2005  
BThy sn  
Quyết định giao nhim vkim soát an toàn vsinh  
vùng thu hoch nhuyn thhai mnh vvà kim  
soát dư lượng các cht độc hi trong động vt và  
sn phm động vt thusn nuôi.  
Quyết định vvic đăng ký đặc cách 04 loi thuc  
bo vthc vt vào danh mc được phép sdng  
ti Vit Nam  
Quyết định số  
774/QĐ-BTS  
4
5
20/9/2002  
18/6/2002  
Bthy sn  
Quyết định số  
53/2002/QĐ-BNN  
Bnông nghip  
18  
 
Vvic ban hành Danh mc thuc thú y thusn  
được phép sdng và hn chế sdng trong nuôi  
trng thusn  
Quyết định V/v ban hành Quy chế kim soát dư  
lượng các cht độc hi trong động vt và sn phm  
động vt thusn nuôi  
6
7
17/2002/QÐ- BTS  
24/5/2002  
17/5/2002  
BThy sn  
Bthy sn  
Quyết định số  
15/2002/QĐ-BTS  
Quyết định số  
04/2002/QĐ-BTS  
Quyết định số  
V/v ban hành quy chế qun lý môi trường vùng  
nuôi tôm tp trung  
8
9
24/1/2002  
22/1/2002  
Bthy sn  
Bthy sn  
Quyết định cm sdng mt shoá cht, kháng  
sinh trong sn xut, kinh doanh thusn  
Quyết định phê duyt kế hoch hot động kim soát  
an toàn vsinh vùng thu hoch nhuyn thhai  
mnh vvà kim soát dư lượng các cht động hi  
trong động vt và sn phm động vt thusn nuôi  
năm 2002  
01/2002/QĐ-BTS  
Quyết định số  
934/2001/QĐ-BTS  
10  
12/11/2001  
Bthy sn  
Chthcm sdng chloramphenicol và qun lý  
vic dùng hoá cht, thuc thú y trong sn xut thy  
sn  
Ban hành danh mc thuc BVTV được phép sử  
dng , hn chế, cm ti Vit Nam năm 2001  
V/v áp dng văn bn kthut ca EU trong chương  
trình kim soát dư lượng các cht độc hi trong  
thy sn và sn phm thy sn nuôi  
Chthsố  
07/2001/CT-BTS  
11  
12  
13  
24/9/2001  
06/3/2001  
15/3/2000  
Bthy sn  
Bnông nghip  
NFIQACEN  
Quyết định  
17/2001/QĐ-BNN  
Quyết định 18 QĐ-  
BTS  
Phân công chc năng nhim vca các bên tham  
gia thc hin kế hoch kim soát dư lượng trong  
thusn nuôi  
Thông tư s03  
TS/TCCB-LĐ  
14  
19/8/1996  
Bthy sn  
Qua hot động kim soát các vùng nuôi trng thy sn tp trung trong cả  
nước cho thy: Năm 2001, quy mô kim soát ca chương trình là 79 vùng nuôi/  
28 tnh thành thì đến năm 2005 slượng vùng nuôi được kim soát đã là 141  
vùng nuôi /35 tnh thành (tăng 178%).  
4.2.3. Qun lý thuc thú y, cht xlý môi trường  
- Do các văn bn pháp qui ban hành trước khi có Pháp lnh Thú y 2004 còn  
quá lng lo (không phân bit thuc thú y vi sn phm xlý môi trường nuôi,  
không yêu cu kim soát tính năng tác dng, hướng dn sdng, thi gian  
ngng sdng trước khi thu hoch) nên slượng thuc thú y, sn phm xlý  
môi trường được phép nhp khu thông thường rt nhiu vi công dng ghi hết  
sc tutin.  
- Vic kim nghim các chtiêu cht lượng đăng ký ca các loi thuc thú  
y, sn phm xlý môi trường hoc bsung dinh dưỡng do nhà sn xut ly  
mu gi các phòng kim nghim thuc Cc thú y - BNN&PTNT. Hu hết các  
nhà sn xut chưa trang bphòng kim nghim cht lượng thuc. Mt khác văn  
bn pháp quy chưa quy định nên khi đưa thuc ra thtrường, các nhà sn xut  
chưa thc hin kim tra cht lượng tng lô thuc và không có giy chng nhn  
cht lượng kèm theo lô hàng.  
- Để nhanh chóng khc phc tình trng này, nhim vxây dng và trình ban  
hành các Quy chế hướng dn thi hành Pháp lnh Thú y và Nghị định  
33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 ca Chính phsẽ được Cc Qun lý CL và Hi  
đồng Thú y thusn quc gia đặc bit coi trng.  
Bng 8: Hthng văn bn pháp lý vqun lý thuc thú y, cht xlý môi trường  
19  
 
33/2005/NĐ-CP  
15/3/2005  
Chính phủ  
Quy định chi tiết thi hành mt số điu ca Pháp lnh  
1
2
thú y  
18/2004/PL-  
UBTVQH11  
29/4/2004  
y ban thường Pháp lnh Thú y năm 2004  
vQuc Hi  
Công bdanh mc thuc thú y được phép sn xut,  
xut khu,  
14/05/2004  
3
4
5
17 /2004/QĐ-BNN  
Bnông nghip đóng gói li, nhp khu, lưu hành, sdng và hn chế  
sdng ti Vit Nam  
01/2004/CT-BTS  
16/1/2004  
14/3/2003  
BThy sn  
Vvic tăng cường qun lý tôm chân trng Vit  
Nam  
17/2003/TTLT-BTC-  
BNNPTNT-BTS  
BTài chính, Bộ  
NN&PTNT, BThông tư liên tch  
Thy sn  
Hướng dn vic kim tra, giám sát hàng hoá xut  
khu, nhp khu thuc din kim dch động vt, kim  
dch thc vt, kim dch thy sn  
20/2003/QĐ-BTS  
12/12/2003  
15/5/2002  
BThy sn  
Bthy sn  
Vvic sa đổi, bsung Quyết định s344/2001/QĐ  
- BTS ngày 2/5/2001 và Quyết định s14/2002/QĐ -  
BTS ngày 15/5/2002 ca Btrưởng BThusn  
Quyết định điu chnh Quyết định 344/2001QĐ-BTS  
ngày 2/5/2001 V/v bsung mt sloi thc ăn, hoá  
cht, chế phm sinh hc được sdng  
6
7
8
Quyết định  
14/2002/QĐ-BTS  
Vqun lý xut nhp khu  
Hàng thy sn chuyên ngành thi k2001-2005  
344/2001/QĐ-BTS  
2/05/2001  
3/6/2002  
BThy sn  
BThy sn  
18 /2002/QÐ-BTS  
Vvic ban hành Quy chế kho nghim ging thuỷ  
sn, thc ăn, thuc, hoá cht và chế phm sinh hc  
dùng trong nuôi trng thusn  
9
29/2002/QÐ/BNN  
22/4/2002  
BNông nghip vvic cm mt shoá cht kháng sinh trong nhp  
10  
và Phát trin  
khu, sn xut, kinh doanh và sdng thuc thú y  
nông thôn  
V/v tăng cường qun lý vic sdng thuc kháng  
sinh, hoá cht trong sn xut kinh doanh thc phm  
có ngun gc từ động vt  
11  
12  
S07 - 2002/CT-TTg  
25/2/2002  
23/1/2002  
Chính phủ  
Quyết định số  
03/2002/QĐ-BTS  
Ban hành quy chế qun lý thuc thú y thusn  
Bthy sn  
Công văn ca BThusn thông báo danh mc các  
hot cht được phép sdng làm thuc thú y trong  
nuôi trng thusn và mc dư lượng ti đa cho phép  
ca các hot cht tthuc thú y thusn, thuc bo  
vthc vt và các cht ô nhim trong động vt và sn  
phm động vt thusn Vit Nam  
13  
1338b CV/KHCN  
15/5/1999  
Bthy sn  
Vvic ban hành danh mc thuc thuc thú y thuỷ  
sn, sn phm xlý môi trường nuôi thusn được  
phép lưu hành ti Vit Nam  
Quyết định số  
10/2007/QĐ-BTS  
14  
15  
31/07/2008  
18/01/2008  
Bthusn  
Quyết định  
06/2008/QĐ-BNN  
Danh mc thuc thú y, sn phm xlý môi trường  
nuôi trng thusn ti ViêtNam  
BNN & PTNT  
4.2.4. Kim tra cht lượng thc ăn nuôi trng thy sn  
Hot động kim soát cht lượng thc ăn tp trung vào 3 ni dung là kim  
cơ ssn xut thc ăn; Cơ skinh doanh thc ăn đồng thi kinh doanh thuc  
thú y sn phm xlý môi trường nuôi thusn và kim tra thc ăn thusn  
nhp khu.  
20  
 
Hin nay các qui định vqun lý thc ăn chăn nuôi đã quá cũ, bt cp và  
cn phi sa đổi làm căn cpháp lý cho trin khai qun lý, kim soát cht lượng  
thc ăn mt cách bài bn .  
Bng 9: Văn bn pháp lý liên quan qun lý thc ăn chăn nuôi  
Hướng dn thi hành Nghị định s15-CP ngày  
1
2
02/1998/TT-BTS  
14/3/1998  
19/3/1996  
Bthy sn  
Chính phủ  
19/3/1996 ca Chính phvqun lý thc ăn chăn  
nuôi  
15/NĐ-CP  
Qun lý thc ăn chăn nuôi  
4.2.5. Vkim soát xut, nhp khu ging thy sn  
a. Qun lý xut nhp khu ging thy sn  
Vic cp phép nhp khu các loài ging mi đã được thm định đánh giá  
ri ro an toàn sinh hc thông qua các ngun thông tin truy cp tInternet và ly  
ý kiến chuyên gia các thành viên hi đồng thú y thusn quc gia và các cơ  
quan chc năng.  
BThusn trước đây đã cp phép nhp khu ging thy sn chưa có  
trong danh mc được phép nhp khu thông thường như ếch Thái Lan, ếch bò,  
cá mú ngh, mú chm đen, cá song chm gai, cá mú dt, cá khế văn, cá mú chm  
và mt sloài cá cnh đã được nuôi phbiến Vit Nam. Cho phép nhp khu  
kho nghim cá Mashee, cá bơn vvà trng cá hi (nước ngt). Nhthông tin  
ca các tchc khoa hc quc tế đăng trên Internet như Fishbase, các tài liu  
công btrong nước vngư loi và ý kiến chuyên gia, đã xlý không cho nhp  
kho nghim 2 loài tôm mi là tôm càng đỏ Úc (Cherax destructor) và tôm càng  
nước ngt (Procambarus clarkii); không cho xut khu ging cá tra.  
Bng 10: Văn bn pháp lý liên quan đến qun lý xut nhp khu ging thusn  
Quy định tm thi vic ly mu xét nghim  
bnh tôm xut khu vào Úc  
3664/QĐ-BNN-  
1
2
20/11/2007  
Btrưởng  
CLTY  
Sa đi quy định tm thi vic ly mu xét  
nghim bnh tôm xut khu vào úc  
3108/QĐ/BNN-  
10/10/2008  
Cc QLCL  
QLCL  
4.2.6. Công tác phòng bnh, chng dch bnh thusn  
Kim dch thusn.  
- Để trin khai Pháp lnh thú y 2004 và Nghị định s33/NĐ-CP ngày  
15/3/2005 hướng dn thi hành Pháp lnh thú y BThusn trước đây đã rt tích  
cc trong xây dng các văn bn hướng dn trin khai hot động kim dch như  
công văn hướng dn vvic kim dch bsung các bnh virut đốm trng, đầu  
vàng đối vi tôm sú ging; bnh Taura đối vi tôm chân trng; công văn qui  
định tm thi vkim dch thusn và sn phm thusn. Ngành cũng đã tổ  
chc xây dng xin ý kiến góp ý cuBan môi trường dch bnh Hi đồng thú y  
quc gia, các doanh nghip, các cơ quan cht lượng và thú y địa phương và đang  
hoàn thin ban hành Qui chế kim dch thusn và sn phm thusn và Danh  
mc các bnh thusn phi kim dch xut nhp khu và lưu thông trong nước.  
21  
 
Vxây dng hthng giám sát cnh báo dch bnh thusn.  
Mt scơ quan qun lý Cht lượng và thú y thusn địa phương (Chi cc  
BVNLTS Tha Thiên Huế, Chi cc BVNLTS NghAn) theo chế độ báo cáo  
hàng tháng đã thông báo cho Cc tình hình bnh thusn phát hin ở địa  
phương, đột xut phát hin bnh lạ đã gi văn bn vCc. Theo hướng dn ca  
Cc, các Trung tâm vùng và chi cc BVNLTS đóng ti địa bàn xy ra bnh đã  
nhanh chóng phi hp vi Vin NCNTTS I, III tiến hành điu tra, ly mu xác  
định nguyên nhân gây bnh và hướng dn người nuôi khc phc hu qu. Tuy  
nhiên các hot động này mi chlà chy theo gii quyết sc. Để thc hin  
công tác phòng bnh, chng dch bnh kp thi, hiu quCc cn tchc hệ  
thng báo cáo nhanh vdch bnh có chân rết đến vùng nuôi (công tác viên  
hoc cán bkhuyến ngư); đầu tư phòng xét nghim, đào to cán bvà xây dng  
cơ chế phi hp chia sthông tin vi hthng các Trung tâm quan trc và cnh  
báo môi trường và dch bnh.  
Bng 11: Qun lý ging, dich bnh và môi trường  
16/2004/PL-  
UBTVQH11  
1
2
3
24/3/2004  
24/3/2004  
15/03/2005  
UBTVQH11  
UBTVQH11  
Chính phủ  
Pháp lnh ging vt nuôi  
Pháp lnh ging cây trng  
15/2004/PL-  
UBTVQH11  
Quy định chi tiết thi hành mt số điu ca pháp  
lnh thú y  
Nghđnh  
33/NĐ-CP  
Ban hành quy chế qun lý sn xut, kinh doanh  
ging thusn  
4
85/2008/QĐ-BNN 26/08/2008  
BNN  
22  
5. Tn ti, khó khăn:  
- Chưa có chế tài bt buc cơ ssn xut thusn phi thc hin các qui  
định ca Ngành Thusn về điu kin đảm bo VSATTP mi được cp giy  
phép kinh doanh, dn ti gn 100 cơ ssn xut qui mô công nghip chưa đạt  
TCN vn sn xut, xut khu.  
- Chưa thc hin đầy đủ vic kim soát ti các công đon trước chế biến  
(khai thác, thu hoch, thu gom, sơ chế, bo qun, vn chuyn...). Hthng cơ sở  
htng nghcá như cng cá, chcá còn nhbé, chưa có chbán buôn, chưa to  
cơ sở để thc hin kim soát an toàn vsinh tkhâu đầu tiên ca chui sn xut,  
kinh doanh thc phm như nhiu nước đang thc hin.  
- Cht lượng thy sn sau thu hoch chưa được kim soát tn gc, trong quá  
trình sn xut và ngay sau khi thu hoch, để loi bnhng lô nguyên liu không  
đủ tiêu chun (sdng hóa cht, kháng sinh cm để bo qun, bơm chích tp  
cht...) dùng làm thc phm  
- Vic lm dng hoá cht, kháng sinh trong sn xut, bo qun thusn sau  
thu hoch ca quá trình nuôi, khai thác bin còn phbiến  
- Chưa thiết lp được hthng truy nguyên ngun gc sn phm cp quc  
gia  
- Đơn vchu trách nhim kim soát chính đối vi khu vc nuôi trng, khai  
thác và bo qun thy sn sau thu hoch là cơ quan qun lý CL các địa phương  
mi được thành lp nên thiếu năng lc, kinh phí và điu kin để kim soát vic  
thc hin khu vc rt phc tp này;  
- Hot động phi hp liên Ngành trong kim soát vic nhp khu, buôn bán,  
sdng hoá cht, kháng sinh còn hn chế.  
23  
 
pdf 23 trang yennguyen 11/03/2024 1180
Bạn đang xem tài liệu "Báo cáo chuyên đề Hệ thống chính sách quản lý chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm trong ngành thuỷ sản", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbao_cao_chuyen_de_he_thong_chinh_sach_quan_ly_chat_luong_ve.pdf