Báo cáo Thiết kế mạch chuông tự động

Báo cáo tt nghip  
Thiết kế mch chuông tự động  
Đề tài: Thiết kế mch chuông tự động  
I - CáC YÊU CU:  
- Thiết bphi hin thchính xác thi gian, ngày tháng hin ti, phi tự động biết  
được năm nhun cũng như sngày trong tng tháng.  
- Thiết bcó thbáo githeo thi gian đã lp trình sn. Có hai chế độ chuông báo  
gi: Trường hc và công s.  
+ Chế độ trường hc được cài đặt như sau:  
Mt ngày có hai bui hc (sáng, chiu), mi bui hc có sáu tiết, mi tiết 45  
phút, sau tiết chn có ra chơi 10 phút, sau tiết lcó ra chơi 5 phút.Yêu cu chuông  
vào gikéo dài 10 giây, chuông ra kéo dài 5 giây.  
Ta có bng btrí các tiết hc trong mt ngày như sau:  
Tiết  
1
2
3
4
5
6
7
8
Bt đầu  
6h45’  
7h35’  
8h30’  
9h20’  
10h15’  
11h5’  
12h15’  
13h5’  
14h  
Kết thúc  
7h30’  
8h20’  
9h15’  
10h5’  
11h  
Nghỉ  
5’  
10’  
5’  
10’  
5’  
Nghỉ  
5’  
10’  
5’  
10’  
5’  
11h50’  
13h  
13h50’  
14h45’  
15h35’  
16h30’  
17h20’  
9
10  
11  
12  
14h50’  
15h45’  
16h35’  
Nghỉ  
+Chế độ công sở được cài đặt như sau:  
Mt ngày có hai bui làm sáng và chiu. Gicthnhư sau:  
Bui  
Sáng  
Chiu  
Bt đầu  
7h30’  
1h  
Kết thúc  
11h30  
5h  
II- Cơ slý thuyết để thc hin  
1- Sơ đồ khi ca hthng  
1
.
Khi đồng hồ  
Điu khin  
báo chuông  
Khi chuyn  
đổi chế độ  
Khi to xung  
Khi điu khin  
độ dài chuông  
Chuông  
a
Khi ngun  
Chc năng ca tng khi như sau:  
* Khi ngun: cung cp năng lượng hot đng cho các khi.  
* Khi đng h: là đng hthi gian thc, cung cp thi gian trong mt ngày(24  
gi).  
* Khi chuyn đi chế độ: làm nhim vchuyn gia hai chế độ: chế độ trường  
hc và chế độ công s.  
* Khi điu khin báo chuông: là 1 otomat có nh, chế độ trường hc khi sẽ  
nh24 thi đim cn báo chuông còn chế độ công slà 4 thi đim. Khi này ly  
tín hiu thi gian tkhi đng h, khi đến đúng thi đim cn báo chuông nó sẽ  
phát tín hiu xung ra đến khi khuyếch đại âm tn.  
* Khi khuyếch đại âm tn: Có nhim vkhuyếch đại tín hiu nhn được tkhi  
điu khin chuông. Ví dnhư ở chế độ trường hc, tín hiu báo hiu vào gisẽ  
được khuyếch đại kéo dài trong 10s còn tín hiu ra chơi skéo dài trong 5s.  
* Khi chuông: Nhn tín hiu tkhi khuyếch đại âm tn và phát ra chuông có độ  
dài đúng bng tín hiu xung nhn được.  
2- Phân tích các khi  
a- Khi chuyn chế độ  
Khi điu khin sdng mt chuyn mch (công tc) gm 2 trng thái để đáp ng  
yêu cu thc hin công vic.  
2
V1  
10V  
+V  
2
1
S3  
S4  
E1  
E2  
2
1
Chuyn mch gm 2 trng thái: 1 và 2. Khi chuông báo phc vcho trường hc thì  
chuyn mch trng thái 1, còn khi dùng trong công sthì chuyn mch trng  
thái 2. Vic chuyn đi gia các trng thái được thc hin bng mt cn gt hay  
công tc.  
Công tc trng thái 1 E1 = L; E2 = H  
Khi dùng trong công s(trng thái 2) E1 = H; E2 = L  
b- Khi to xung  
Để to được dãy xung clock ta dùng vi mch định thi 555 (Timer 555). Timer  
555 là mt vi mch định thi rt thông dng. Nó có thsdng theo nhiu chc  
năng: làm mch đa hài đơn n hoc đa hài phiếm định, để to mt xung đơn hay  
mt dãy xung vuông góc lp li, hoc mt dãy xung tam giác. Thi gian định thi  
có ththay đi tvài às đến vài trăm giây (s) nhmt mch RC đơn gin, vi độ  
chính xác đin hình là ±1%.  
Khái nim vmch định thi 555:  
Có 2 loi mch định thi thông dng nht là Timer 555 chế to theo công nghệ  
transistor lưỡng cc (BJT) và Timer 7555 chế to theo công nghCMOS. Đin áp  
cung cp cho IC 555 là 5 ÷ 15V, cho IC 7555 là 2 ÷ 18V. Công sut tiêu thvà  
dòng cung cp cho IC 7555 cũng nhhơn nhiu so vi IC 555. Vi ngun +15V,  
IC 555 yêu cu dòng cung cp c10mA. Dòng đầu ra cc đại ca IC 555 có thể đạt  
ti 200mA ( IC 7555 chbng khong 1/2 ).  
Sơ đồ khi chc năng và vca IC 55  
3
8
5
R1  
1k  
U3  
IDEAL  
6
U1A  
R2  
1k  
3
7
U2  
S
R
Q
_
Q
Q1  
NPN  
4
2
U4  
IDEAL  
R3  
1k  
1
U1  
555  
1
8
Gnd Vcc  
Trg Dis  
Out Thr  
Rst Ctl  
2
7
3
4
6
5
4
Hai hình trên tương ng là sơ đồ khi chc năng vvkiu hai hàng  
chân song song ca IC 555. ở đây ta chxét vai trò ca tám chân (1 ÷ 8)  
trên vIC hình 2: Chân s8 để đặt ngun cung cp Ucc = 5 ÷ 15V.  
Chân s1 là chân ni “mát”. Chân s2 là đầu vào kích khi (trigger),  
dùng để dt xung kích thích bên ngoài khi mch làm vic chế độ đa  
hài đơn n. Chân s3 là đầu ra ca IC. Chân s4 là chân xoá (Reset);  
nó có thể điu khin xoá đin áp đầu ra khi đin áp đặt vào chân này từ  
0,7 V trxung. Vì vy, để có thphát ra xung ở đầu ra, chân s4 phi  
đặt mc cao H. Chân s5 là chân đin áp điu khin (Control  
Voltage). Ta có thể đưa mt đin áp ngoài vào chân này để làm thay  
đổi vic định thi ca mch, nghĩa là làm thay đổi tn sxung phát ra.  
Khi không được sdng thì chân s5 ni xung “mát” thông qua 1 tụ  
khong 0,01àF. Chân s6 là chân đin áp ngưỡng (Threshold). Chân 7  
là chân phóng đin (Discharge).  
Để to được dãy xung vuông thì IC 555 phI làm vic như mt mch  
dao động đa hài phiếm định. Chân ra s3 sphát ra mt dãy xung  
vuông lp li.  
V2  
10V  
+V  
V1  
10V  
+V  
R1  
1k  
R3  
1k  
U2  
555  
U1  
555  
R4  
1k  
D1  
DIODE  
R2  
1k  
Gnd Vcc  
Trg Dis  
Out Thr  
Rst Ctl  
Gnd Vcc  
Trg Dis  
Out Thr  
Rst Ctl  
C1  
1uF  
C3  
1uF  
C2  
1uF  
C4  
1uF  
Hình a  
Hình b  
5
Thình va) ta thy: Thi gian tn ti xung t1 (độ rng xung) phụ  
thuc tc độ np ca tC tngun cung cp, nghĩa là tlvi hng số  
thi gian np  
τn = (R1 + R2)C, ta có :  
t1 = (R1 + R2)Cln2 0,7( R1 + R2)C  
(1)  
Thi gian không có xung t2 (thi gian ngh) phthuc sphóng đIn  
ca tC qua chân phóng đin s7, nghĩa là tlvi hng sthi gian  
phóng  
τp = R2C và:  
t2 = R2Cln2 0,7R2C  
(2)  
Vy, tn sca dãy xung ở đầu ra:  
f = 1/T = 1/(t1+t2) 1,44/(R1+2R2)C  
Mun nhn được dãy xung vuông góc đối xng, nghĩa là t1 = t2 =T/2  
ta có thlàm theo 2 cách sau:  
+ Chn R1 ô R2. Lúc đó, theo (1) và (2) có thcoi t1 t2 = 0,7R2C.  
Tuy hiên không thchn R1 quá nhỏ được, ví dR1 = 100Ω, vì khi đó  
dòng đi tngun +Ucc vào chân 7 khi transistor T dn là +Ucc/R1 squá  
ln, phá hng transistor.  
+ Sdng thêm 1 diode mc song song vi R2 ( hình b )và chn R1 =  
R2 =R. hình v, đường np cho tC tngun +Ucc đi qua diode;  
đin trR ni song song vi diode khi đó coi như bngn mch và  
hng sthi gian ca mch np τn =τp nên t1 = t2 0,7RC  
Dãy xung ở đầu ra là đối xng, vi tn số  
f = 1/T = 1/(t1+t2) = 1/1,4RC  
Do yêu cu mch chuông báo gihc phi chính xác, sai schcho  
phép khong 5 giây trong toàn bbui hc khong 5 gi, do đó vic  
thiết kế mch đồng hcn có độ chính xác cao.  
Khi cn dãy xung vuông góc vi độ chính xác tn srt cao, tn số  
dãy xung cũng cao ( thường là 1MHz ÷ 10 MHz), người ta hay dùng  
mch phát xung thch anh. ở đây, tinh ththch anh áp đin được sử  
dng như mch cng hưởng cơ đin vi độ chính xác rt cao.  
6
XTAL2  
1.000MHZ  
R2  
1k  
R1  
1k  
R3  
1k  
C1  
1uF  
U1A  
U1B  
U1D  
U1C  
XTAL1  
1.000MHZ  
C2  
1uF  
Hình b  
Hình a  
Hình a) dùng 2 phn tử đảo hTTL ca IC 74LS04 để to thành  
mch phát xung thch anh có tn số ở trong di tvài trăm kHz đến  
10MHz. Tinh ththch anh loi hot động kiu ni tiếp. TC khong  
vài nF và phi chnh định theo tn sca dãy xung ra.  
Hình b) dùng hai phn tử đảo ca vi mch hCMOS ( IC 4049B )  
để hp thành vi tinh ththch anh hot động kiu song song, to thành  
mch phát dãy xung vuông góc vi tn scMHz.  
c- Khi đng hồ  
ở đây ta thiết kế 1 đng hbáo thc 24 gi. Do đó ta cn có:  
- 1 bộ đếm 24.  
- 2 bộ đếm 60  
Để thiết kế bộ đếm 24 ta ni ghép bộ đếm 3 và bộ đếm 10. Sau đó sử  
dng các mch logic để kh6 trng thái tha.  
Để thiết kế bộ đếm 60 ta ni ghép bộ đếm 6 và bộ đếm 10.  
Cthnhư sau:  
7
* Thiết kế bộ đếm 3:  
Dùng đồ hình Mealy để biu din hthng  
X ={0, 1}  
S ={0, 1, 2}  
Bng hot động:  
x
S(t+1)  
S(t)  
0
0
1
2
1
1
2
0
0
1
2
Rút gn: bài toán đã dng otomat min  
Mã hoá : Pmax=3 sbít dùng: m=2  
Dùng 2 bit để mã hóa hthng  
Dùng JK–FF để thc hin  
Gi s(t): y1y0 s(t+1): Y1Y0  
J0K0: y0 Y0  
J1K1: y1 Y1  
Dùng mã BCD để mã hoá hthng : 0: 00 1: 01 2: 11  
Ta có bng mã hoá hthng sau:  
x
Y1Y0  
y1y0  
00  
01  
11  
10  
0
1
00  
01  
11  
--  
01  
11  
00  
--  
Bng kích JK:  
8
y
0
0
1
1
Y
0
1
0
1
JK  
0 -  
1 -  
- 1  
- 0  
Bng kích hthng:  
x
0
1
y1y0  
J1K1  
J0K0 J1K1  
J0K0  
00  
01  
11  
10  
0 -  
0 -  
- 0  
- -  
0 - 0 -  
- 0 1 -  
- 0 - 1  
- - - -  
1 -  
- 1  
- 1  
- -  
Lp hphương trình kích:  
J1  
x
0
1
y1y0  
00  
9
01  
1
11  
10  
J1= y0x  
K1  
0
1
x
y1y0  
00  
1
01  
11  
10  
K1 = x  
J0  
x
0
1
y1y0  
00  
1
01  
10  
11  
10  
J0 = x  
K0  
0
1
x
y1y0  
00  
01  
1
1
11  
10  
K0 = x  
Sơ đồ bộ đếm cơ s3:  
V2  
S
R
CP1 Q1  
CP2 Q2  
J
CP  
K
Q
_
Q
S
R
J
CP  
K
Q
_
Q
*Thiết kế bộ đếm 5  
Dng mhnh Moore  
X = {0,1}  
S = {0,1,2,3,4}  
x
S(t+1)  
11  
0
1
s(t+1)  
0
1
2
3
4
0
1
2
3
4
1
2
3
4
0
= {0,1,2,3,4} là phõn hoch thế tương đương  
hthng cú otomat min  
Mó ho:  
P
max = 5 sbt cn dng để mó holà m = 3  
Dng JK-FFđể thc hin hthng  
Gi s(t): y2y1y0  
S(t+1): Y2Y1Y0  
J0K0: y0 Y0  
J1K1: y1 Y1  
J2K2: y2 Y2  
Dng mó BCD để mó hohthng  
Ta cú bng mó hohthng sau:  
x
Y2Y1Y0  
y2y1y0  
0
1
000  
001  
010  
011  
100  
101  
110  
111  
000  
001  
010  
011  
100  
- - -  
- - -  
- - -  
001  
010  
011  
100  
101  
- - -  
- - -  
- - -  
Bng kch JK  
y
0
0
1
1
Y
0
1
0
1
JK  
0-  
1-  
-1  
-0  
Bng kch hthng  
12  
x
0
1
J2K2  
J1K1  
J0K0  
J2K2  
J1K1  
0 −  
J0K0  
y2y1y0  
000  
001  
010  
011  
100  
101  
110  
111  
0 −  
0 −  
0 −  
0 −  
0  
− −  
− −  
− −  
0 −  
0 −  
0  
0 −  
0  
0 −  
0  
0 −  
− −  
− −  
− −  
0 −  
0 −  
0 −  
1 −  
0  
− −  
− −  
− −  
1 −  
1  
1 −  
1  
1 −  
− −  
− −  
− −  
1 −  
0  
1  
0 −  
− −  
− −  
− −  
0  
0 −  
− −  
− −  
− −  
Phương trnh kch hthng:  
J2 = xy1y0  
J1 = xy0  
J0 = x  
K2 = 0  
K1 = xy0  
K0 =y2 x  
K2  
y0x 00  
01  
11  
10  
y2y1  
00  
01  
11  
10  
0
0
13  
J2  
y0x 00  
y2y1  
01  
11  
10  
00  
01  
11  
10  
1
K1  
y0x 00  
01  
11  
10  
y2y1  
00  
01  
11  
10  
1
14  
J1  
y0x 00  
y2y1  
01  
11  
10  
00  
01  
11  
10  
1
K0  
y0x 00  
01  
11  
10  
y2y1  
00  
1
0
0
01  
11  
10  
1
15  
J0  
y0x 00  
y2y1  
01  
11  
10  
00  
01  
11  
10  
1
1
Sơ đồ bộ đếm 5:  
V1  
CP1 Q1  
CP2 Q2  
S
R
J
CP  
K
Q
_
Q
S
R
J
CP  
K
Q
_
Q
S
R
J
CP  
K
Q
_
Q
16  
* Thiết kế bộ đếm 2  
Bộ đếm 2 gm có 2 trng thái :( 0 1 ) do đó cn striger là:N=log2 2,hay N=1  
Dùng 1 con Triger ta có thmã hoá 2 trng thái .  
Bng mã hoá hthng  
Y
y
X
0
1
0
1
0
1
1
0
Bng kích JK  
y
0
0
1
1
Y
0
1
0
1
JK  
0-  
1-  
-1  
-0  
Bng kích hthng  
x
0
1
y
J K  
J K  
0
1
0 -  
- 0  
1 -  
- 1  
Hphương trình kích  
J = x  
K = x  
Sơ đồ thc hin  
17  
V3  
S
R
CP1 Q1  
CP2 Q2  
J
CP  
K
Q
_
Q
*Thiết kế bộ đếm 6  
Dùng đồ hình Mealy để biu din hthng  
X = {0,1}  
S = {0,1,2,3,4,5}  
Ta có bng hot động  
x
S(t+1)  
S(t)  
0
0
1
2
3
4
5
1
1
2
3
4
5
0
0
1
2
3
4
5
Bộ đếm 6 không rút gn được, bộ đếm là otomat min.  
Ta có:  
P
max = 6 sbít cn m = 3  
dùng 3 bít để mã hoá hthng dùng JK- FF để thc hin  
Gi s(t): y2 y1 y0  
s(t+1): Y2 Y1 Y0  
J2 K2: y2 Y2  
J1 K1: y1 Y1  
J0 K0: y0 Y0  
- Dùng mã nhphân  
s0: 000  
s1: 001  
s2: 010  
s3: 011  
s4: 100  
s5: 101  
Bng mã hoá hthng:  
x
Y2 Y1 Y0  
y2 y1 y0  
0
1
18  
000  
001  
010  
011  
100  
101  
110  
111  
000  
001  
010  
011  
100  
101  
- - -  
- - -  
001  
010  
011  
100  
101  
000  
- - -  
- - -  
Bng kích JK  
y Y  
JK  
0 -  
1 -  
- 1  
- 0  
0 0  
0 1  
1 0  
1 1  
Bng kích hthng:  
x
0
1
y2 y1 y0  
J2K2  
J1K1  
J0K0  
J2K2  
J1K1  
J0K0  
000  
001  
010  
011  
100  
101  
110  
111  
0 -  
0 -  
0 -  
0 -  
- 0  
- 0  
- -  
0 -  
0 -  
- 0  
- 0  
0 -  
0 -  
- -  
0 -  
- 0  
0 -  
- 0  
0 -  
- 0  
- -  
0 -  
0 -  
0 -  
1 -  
- 0  
- 1  
- -  
0 -  
1 -  
- 0  
- 1  
0 -  
0 -  
- -  
1 -  
- 1  
1 -  
- 1  
1 -  
- 1  
- -  
- -  
- -  
- -  
- -  
- -  
- -  
Hphương trình kích:  
19  
J2  
K2  
y1 y0  
xy2  
y1 y0  
xy2  
00 01 11 10  
00 01 11 10  
00  
01  
11  
00  
01  
11  
10  
1
1
10  
J1  
K1  
y1 y0  
y1 y0  
xy2  
00 01 11 10  
xy2  
00 01 11 10  
00  
00  
01  
11  
10  
01  
11  
10  
1
1
J0  
K0  
20  
y1 y0  
xy2  
y1 y0  
xy2  
00 01 11 10  
00 01 11 10  
00  
01  
11  
00  
01  
11  
1
1
1
1
10  
1
10  
1
Ta có các hhàm như sau:  
J2=xy1 y0 =K2 y1  
J1 =xy2y0= K2y2  
J0 =x  
K2=y0x  
K1 =y0x  
K0 = x  
Sơ đồ thc hin:  
S
R
V4  
J
CP  
K
Q
_
Q
CP1 Q1  
CP2 Q2  
S
J
CP  
K
Q
_
Q
R
S
R
J
CP  
K
Q
_
Q
*Thiết kế gii mã bộ đếm 6:  
Tyêu cu ta có bng hot đng:  
21  
Đầu vào  
Đầu ra  
Y2 Y1 Y0  
a b c d e f g  
1 1 1 1 1 1 0  
0 1 1 0 0 0 0  
1 1 0 1 1 0 1  
1 1 1 1 0 0 1  
0 1 1 0 0 1 1  
1 0 1 1 0 1 1  
− − − − − − −  
− − − − − − −  
0 0 0  
0 0 1  
0 1 0  
0 1 1  
1 0 0  
1 0 1  
1 1 0  
1 1 1  
a
b
10  
Y1Y0  
01  
1
11  
10  
00  
Y1Y0  
01  
11  
00  
Y2  
0
Y2  
0
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
c
d
Y1Y0  
01  
11  
10  
00  
Y1Y0  
01  
11  
10  
00  
Y2  
0
Y2  
0
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
22  
e
g
Y1Y0  
01  
11  
10  
00  
Y1Y0  
01  
11  
10  
00  
Y2  
0
Y2  
0
1
1
1
1
1
1
1
1
f
Y1Y0 00  
01  
11  
10  
Y2  
0
1
1
1
1
a=Y0+Y1  
b= Y0+Y2  
c= Y1+Y0  
d= Y1+Y2.Y0+Y2.Y0  
e=Y2 .Y0  
f= Y2+Y1.Y0  
g= Y2+Y1  
23  
Sơ đồ thc hin hthng  
y2  
y1  
y0  
a
b
c
d
e
f
g
* Thiết kế gii mã bộ đếm 10  
Bng hot động:  
đầu vào  
đầu ra  
y3 y2 y1 y0  
a b c d e f g  
1 1 1 1 1 1 0  
0 1 1 0 0 0 0  
1 1 0 1 1 0 1  
1 1 1 1 0 0 1  
0 1 1 0 0 1 1  
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
1
1
0
0
1
0
1
0
2
0
0
0
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
0
0
0
0
1
1
1
1
0
1
1
0
0
1
1
0
0
1
1
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
1 0 1 1 0 1 1  
1 0 1 1 1 1 1  
1 1 1 0 0 0 0  
1 1 1 1 1 1 1  
1 1 1 1 0 1 1  
− − − − − − −  
− − − − − − −  
− − − − − − −  
− − − − − − −  
− − − − − − −  
− − − − − − −  
a
y1yo 00  
y3y2  
00  
01  
1
11  
1
10  
1
1
01  
11  
10  
1
1
1
1
a = y1+ y3+ y2y0+ y2y0  
25  
b
y1y0 00  
01  
11  
10  
y3y2  
00  
1
1
1
1
1
01  
1
11  
10  
1
1
b = y3+ y0y1+ y0 y1+ y  
c
y1y0 00  
y3y2  
01  
11  
10  
00  
01  
11  
1
1
1
1
1
1
1
26  
10  
1
1
c = y1+ y0+ y2  
d
y1y0 00  
y3y2  
01  
11  
10  
00  
1
1
1
01  
11  
10  
1
1
1
1
d = y2y0+ y3+ y1y2+ y1y0+ y2y1y0  
e
y1y0 00  
y3y2  
01  
11  
10  
00  
01  
11  
1
1
1
27  
10  
1
e = y2y0 + y1y0  
f
y1y0 00  
y3y2  
01  
11  
10  
00  
01  
1
1
1
1
11  
10  
1
1
f = y3+ y2y1+ y1y0+y0y2  
g
y1y0 00  
y3y2  
01  
11  
10  
00  
01  
1
1
1
1
1
28  
11  
10  
1
1
g = y3+ y2y0+ y2y1+ y1y2  
Sơ đồ thc hin hthng  
29  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 54 trang yennguyen 30/07/2024 620
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Báo cáo Thiết kế mạch chuông tự động", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbao_cao_thiet_ke_mach_chuong_tu_dong.pdf