Đồ án Chi tiết máy - Võ Hồng Huy

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD: NGUYỄN THANH TÂM  
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
SVTH: VÕ HỒNG HUY  
Trang 1  
 
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD: NGUYỄN THANH TÂM  
MỤC LỤC  
CHƯƠNG I: CHỌN ĐỘNG CƠ  
Để chọn sơ đồ động học trước hết ta cần tính số vòng quay của băng tải:  
SVTH: VÕ HỒNG HUY  
Trang 2  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD: NGUYỄN THANH TÂM  
60.1000.60.1000.0,4  
=
Ntg =  
=25 (v/p)  
휋퐷  
.300  
Với số vòng quay 25(v/p) tương đối thấp nên cần chọn nhiều bộ truyền để  
được một tỷ số truyền tương đối lớn, ta chọn bộ truyền đai thang đặt liền  
với động cơ một hộp giảm tốc. Sở dĩ chọn đai thang vì kết cấu đơn giản,  
dể chế tạo. thể làm việc với vận tốc lớn vậy nên đặc liền với động cơ.  
Ta có thể chọn hộp giảm tốc trục vít để kích thước nhỏ gọn, song vì phải  
dùng hợp kim màu để chế tạo bánh vít, cấu tạo bộ phận phức tạp điều chỉnh  
khó khăn nên hợp nhất chọn bánh răng trụ, răng nghiên cho hai cấp khai  
triển: cấp nhanh dùng bánh răng nghiên và cấp chậm dùng bánh răng thẳng  
2
5
D
D
V
4
1
3
1. Động cơ điện  
2. Đai truyền  
3. Hộp giảm tốc  
4. Khớp nối  
5. Tang băng tải  
SVTH: VÕ HỒNG HUY  
Trang 3  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD: NGUYỄN THANH TÂM  
CHƯƠNG II: CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN  
I.  
Chọn động cơ điện  
Để chọn động cơ điện ta cần có công suất cần thiết:  
Nct: là công suất cần thiết  
N: là công suất băng tải  
N: là công suất chung  
+ Ta có:  
Nct =  
.푣  
5000.0,4  
1000  
Với: N =  
=
= 2 (KW)  
1000  
Trong đó:  
2 4  
= .  
.
휂 휂1 2.3 4  
hiệu suất bộ truyền đai  
1 = 0,94 ―  
2 = 0,97 ―  
3 = 0,995 ―  
hiệu suất bộ truyền bánh răng  
hiệu suất của một cập ổ lăn  
hiệu suất của khớp nối  
4 = 1 ―  
= 0,94.0,972.0,9954.1 = 0,87  
2
Nct =  
=
= 2,3 (KW)  
0,87  
Cần phải chọn động cơ điện có công suất lớn hơn Nct trong tiêu chuẩn  
động cơ điện nhiều loại thỏa mãn điều kiện này:  
Chọn sơ bộ loại động cơ che kín có quạt gió(bảng 2P TKCTM) ký  
hiệu:AO2(AOJI2)32-2 công suất định mức 3,0KW với các số vòng quay 2880  
(v/p), AO2(AOJI2)32-4 1430 (v/p). AO2(AOJI2)32-6 960 (v/p). AO2-4-8 720  
(v/p).  
Ở đây ta chọn động cơ điện hiệu: AO2(AOJI2)32-4, công suất động cơ  
Nđc = 3,0 KW, số vòng quay động cơ nđm = 1430 (v/p), giá động cơ này không  
SVTH: VÕ HỒNG HUY  
Trang 4  
   
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD: NGUYỄN THANH TÂM  
này không đắt hơn loại AO2(AOJI2)32-2 và tỉ số truyền chung có thể phân phối  
hợp lý cho các bộ truyền trong hệ thống dẫn động.  
II. Phân phối tỉ số truyền:  
+ tỉ số truyền động chung:  
đ푐  
1430  
i =  
=
= 57,2  
푡푔  
25  
i = iđ.ibn.ibt  
iđ = tỉ số truyền động đai  
ibn = tỉ số bộ truyền bánh răng trục nghiên cấp nhanh  
ibt = tỉ số bộ truyền bánh răng trục nghiên cấp chập  
chọn trước iđ = 3,25  
57,2  
=>ibn.ibt =  
=17,6  
3,25  
+ Để tạo điều kiện bôi trơn các bộ truyền bánh răng trong hộp giảm tốc  
bằng phương pháp ngăm dầu, ta chọn: ibn = (1,2 1,3).ibt  
ibn = 4,6 ; ibt =3,8  
Tính toán các thông số trục:  
+ trục I:  
1430  
đ푐  
đ푐  
iđ =  
=> n1 =  
=
= 440 v/p  
đ
3,25  
1
N1 = Nct. nđ. n0 =2,3.0,94.0,995 = 2,2 KW  
+ trục II:  
1
1
440  
ibn =  
=> n2 =  
=
= 96 v/p  
푏푛  
4,6  
N2 = N1. nbn. n0 =2,2.0,97.0,995 = 2,1 KW  
+ trục III:  
2
2
2
96  
ibt =  
=> n3 =  
=
= 25 v/p  
3,8  
N3 = N2. nbt. n0 =2,1.0,97.0,995 = 2 KW  
3
푏푡  
Trục động cơ  
Trục  
I
II  
III  
Thông số  
i
iđ = 3,25  
1430  
3,0  
ibn = 4,6  
ibn = 3,8  
25  
N (v/p)  
N (KW)  
440  
2,2  
96  
2,1  
2,0  
Bảng hệ thống số liệu tính được  
SVTH: VÕ HỒNG HUY  
Trang 5  
 
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD: NGUYỄN THANH TÂM  
CHƯƠNG III: THIẾT KẾT BỘ TRUYỀN ĐAI  
Thiết kế bộ truyền đai thang  
Chọn loại đai: gia thiết vận tốc của đai v = (5 10)m/s, va công suất (2 4)KW  
ta có thể chọn đai O, đai A, và đai (bảng 5-13 TKTCM)  
tiết diện đai  
O
A
diện tích tiết diện đai  
Kích thước tiết diện đai  
a.h (bảng 5-11 TKCTM)  
Đường kính đai nhỏ lấy D1  
(bảng 5-14 TKCTM)  
Kiểm nghiện vận tốc đai:  
47  
81  
138  
10.6  
120  
13.8  
150  
17.10,5  
220  
휋.1430.퐷  
1
v =  
vmax = (30 35)m/s9  
11,2  
16,5  
60.1000  
Đường kính đai lớn:  
1430  
D2 =  
(1-0,02).D1 =3,185. D1  
382  
400  
477  
500  
701  
710  
440  
Lấy theo tiêu chuẩn  
(bảng 5-17 TKCTM)  
Số vòng quay thực của trục bị dẫn:  
2  
1
1
2
= (1-0,02).1430 = 1401  
420  
3.4  
420  
3.4  
434  
3.3  
2  
2
Tỉ số truyền: i = (n1: động cơ)  
1
2
Chọn sơ bộ khoảng cách trục A theo  
bảng 5-16 TKCTM chọn A = D2 mm 400  
Tính chiều dài L theo khoảng cách trục  
500  
710  
SVTH: VÕ HỒNG HUY  
Trang 6  
 
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD: NGUYỄN THANH TÂM  
A sơ bộ theo công thức 5-12 TKCTM  
2
(퐷 퐷 )  
2 1  
L = 2A + (D2 – D1) +  
1666  
2082  
2120  
2965  
3000  
2
4퐴  
Công thức 5-1  
Theo bảng 5-12 TKCTM chon L = 1700  
Kiểm nghiệm số vòng chạy u =  
u umax =10 m/s  
5,3  
5,3  
5,5  
Tính chính xác khoảng cách trục A theo chiều dài đai lấy theo tiêu chuẩn  
(công thức 5-2 TKCTM)  
2
2퐿 휋(퐷 퐷 ) (2퐿 휋.(퐷 퐷 ) 8(퐷 퐷 )  
2
2+ 1  
2
1
2
1
A =  
8
418  
Khoảng cách trục A thỏa điều kiện (công thức 5-19)  
0,55(D1 + D2) + h 2(D1 + D2)  
520  
728  
≤ 퐴 ≤  
Khoảng cách nhỏ nhất để mắc đai  
Amin = A – 0,015.L  
393  
488  
683  
Khoảng cách lớn nhất để mắc đai  
Amin = A + 0,015.L  
Tính góc ôm theo công thức 5-3 TKTCM  
푃 푃  
2
1
142휊  
142휊  
142휊  
= 1800 -  
1  
1  
57  
1 120휊  
thỏa điều kiện  
Xác định số đai Z cần thiết  
Chọn ứng suất ban đầu = 1,2 N/mm2  
0  
SVTH: VÕ HỒNG HUY  
Trang 7  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD: NGUYỄN THANH TÂM  
Theo D1 tra bảng 5-17 tìm được ứng suất  
có ích cho phép [ ] N/mm2  
1,65  
1,7  
1,74  
푃  
0
Các hệ số  
ảnh hưởng của trọng tải Ct (bảng 5-6) 0,9  
0,9  
0,89  
1
0,9  
góc ôm Cd (bảng 5-18)  
vận tốc Cv (bảng 5-22)  
Số đai Z cần thiết (công thức 5-22)  
1000.푁  
0,89  
0,89  
0,94  
1
Z
5,3  
5
2,4  
2
1
1
푣.[] .퐶 .퐶 .퐶 .퐹  
0 푡 훼 푣  
Lấy số đai Z  
Định kích thước chủ yếu của bánh đai  
Chiều rộng bánh đai (công thức 5-23)  
B = (Z-1).t + 2S  
64  
8
36  
10  
16  
25  
Tra bảng 10-3  
S
t
12.5  
20  
12  
Đường kính ngoài của bánh đai (công thức 5-24)  
bánh dẫn Dn1 = D1 + 2h0  
bánh bị dẫn Dn2 = D2 + 2h0  
tra bảng 10-3: h0  
124  
404  
2,1  
156  
506  
2,8  
228  
718  
4,1  
Tính lự căng bang đầu (công thức 5-25)  
S = .F 56,4  
97,2  
551  
165,6  
470  
0  
0
Lực tác dụng lên trục (công thức 5-26)  
1  
R = 3.S .z.  
sin  
800  
0
2
SVTH: VÕ HỒNG HUY  
Trang 8  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD: NGUYỄN THANH TÂM  
Kết luận: ta chọn bộ truyền đai O vì có lực căng ban đầu nhỏ hơn đai A và  
đai và có khuôn khổ nhỏ gọn hơn.  
SVTH: VÕ HỒNG HUY  
Trang 9  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD: NGUYỄN THANH TÂM  
CHƯƠNG IV: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG  
Bánh răng nghiên: cấp nhanh  
I.  
Chọn vật liệu chế tạo bánh răng (bảng 3-6 và 3-8 sách TKCTM)  
Bánh nhỏ: thép 45 thường hóa, phôi có đường kính dưới 100 mm, phôi rèn giới  
hạn bền kéo  
= 600 N/mm2, giới hạn chảy  
= 300 N/mm2, độ rắn HB =  
bk  
ch  
200  
Bánh lớn: thép 35 thường hóa, phôi có đường kính từ (100  
300) mm, phôi  
÷
rèn giới hạn bền kéo  
= 500 N/mm2, giới hạn chảy  
= 260 N/mm2, độ rắn  
bk  
ch  
HB = 170  
Định mức ứng suất cho phép  
Chu kỳ làm việc của bánh răng lớn: ( công thức 3-3 sách TKCTM )  
N1 = 60.n.u.T = 60.1.5.265.2.8.96 = 122,112.106  
Chu kỳ làm việc của bánh răng nhỏ:  
N2 = N1.ibn = 122,112.106.4,6 = 561,7152.106  
Vì chu kỳ tương đương của bánh lớn, và bánh nhỏ đều lớn số chu kỳ cơ sở N0 =  
107. Do đó hệ số chu kỳ ứng suất KN của cả 2 bánh răng đều bằng 1  
Ứng suất tiếp xúc:(bảng 3-9 TKCTM)  
bánh lớn [ ] = 2,6.HB = 2,6.170 =442 N/mm2  
tx2  
bánh nhỏ [ ] = 2,6.HB = 2,6.200 =520 N/mm2  
tx1  
Giới hạn mỏi:  
thép 45: = 0,43.  
= 0,43.600 = 258 N/mm2  
= 0,43.500 = 215 N/mm2  
1  
bk  
bk  
thép 35: = 0,43.  
1  
Ta chọn hệ san toàn n = 1,5 hệ số tập trung ứng suất chân răng K =1,8  
Do ứng suất thay đổi liên tục theo chu kỳ ( công thức 3-5 sách TKCTM )  
1,5.258.1 = 143,3 N/mm2  
1,5.1,8  
1푁  
[ ] = 1,5.휎  
=
u1  
푛.퐾휎  
SVTH: VÕ HỒNG HUY  
Trang 10  
   
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD: NGUYỄN THANH TÂM  
1,5.215.1 = 119,4 N/mm2  
1,5.1,8  
′′  
2푁  
[ ] = 1,5.휎  
=
u2  
푛.퐾휎  
Chọn hệ số tải trọng: K = 1,3  
Chọn hệ số chiều rộng bánh răng:  
= 0,3  
퐴  
Xác định khoảng cách trục A ( công thức 3-10 sách TKCTM )  
ta lấy: = 1,25  
1,05.106  
퐾.푁  
2
A
(i 1).3  
(
)
±
[σ]tx.i  
.휃.푛2  
1,05.106  
442.4,6  
1,3.2,2  
2
A
(4,6 1).3  
= 155 mm  
(
)
±
0,3.1,25.96  
Tính vận tốc vòng và chọn cấp chế tạo bánh răng ( công thức 3-17 sách  
TKCTM )  
2.휋.퐴.푛  
v = 60.1000.(1 4,6)  
2.휋.155.440  
60.1000.(1 4,6) = 1,3 m/s  
=
Với vận tốc này có thể chọn cấp chính xác 9 để chế tạo bánh răng ( bảng 3-11  
sách TKCTM )  
Định chính xác hệ số tải trọng K:  
Chiều rộng của bánh răng:  
b = .A = 0,3.155 = 46 mm  
퐴  
Đường kính vòng lăn của bánh nhỏ:  
2.155  
1 4,6 = 55 mm  
2.퐴  
d1 = 1 푡  
=
46  
=
=
= 0,84  
⇒ 휓푑  
Với  
1  
55  
theo bảng 3-12 sách TKCTM tìm được hệ số tải trọng K = 1,22  
푑  
Vậy hệ số trọng tải tập trung thực tế ( công thức 3-20 sách TKCTM )  
SVTH: VÕ HỒNG HUY  
Trang 11  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD: NGUYỄN THANH TÂM  
1
1,22  
2
Ktt = 퐾  
=
1 1,11  
푡푡푏푎푛푔  
2
Bảng 3-11 sách TKCTM tìm được hệ số tải trọng động:  
2,5.푛  
Kd =1,2 (giả sử b  
)
>
sin 훽  
K2 = Ktt.Kđ =1,11.1,2 =1,332 ít khác so với trị số K đã chọn ban đầu vậy  
không cần tính lại khoảng cách trục A có thể lấy chính xác A = 155mm  
Xác định modun số răng và góc nghiên của răng:  
Modun pháp: mn = ( 0,01  
0,02 ).A ( công thức 3-20 sách TKCTM )  
÷
mn = ( 0,01  
0,02 ).155  
÷
mn = 1,55  
3,1  
÷
lấy mn = 2,5 ( theo tiêu chuẩn bảng 3-1 sách TKCTM )  
Sơ bộ góc nghiêng: = 100  
cos = 0,985  
Tổng số răng của hai bánh: ( công thức 3-28 sách TKCTM )  
z2 ).푛  
cos = (z1  
2.퐴  
z = z + z = 2퐴. cos 훽  
=
2.155.0,985 = 122,1  
2,5  
t
1
2
mn  
Lấy: zt = 122 răng ( bảng 3-1 sách TKCTM )  
Số răng bánh nhỏ:  
푡  
122  
4,6 1 = 22  
z1 = 1  
=
lấy z1 = 22 răng  
Số răng bánh lớn:  
Z2 = i. z1 = 4,6.22 = 101,2  
lấy z2 = 100 răng  
Tính chính xác góc nghiên ( công thức 3-28 sách TKCTM )  
cos = .푚  
=
100 ).2,5 = 0,984  
(22  
2.퐴  
2.155  
vậy = 10015’  
SVTH: VÕ HỒNG HUY  
Trang 12  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD: NGUYỄN THANH TÂM  
Chiều rộng của bánh răng b thỏa điều kiện  
2,5.푛  
b =46  
= 35,1 mm  
>
sin 훽  
Kiểm nghiệm sức bền uốn của răng:  
Tỷ số răng tương đương ( công thức 3-37 sách TKCTM )  
1  
bánh nhỏ: ztđ1 = 푐표푠3훽  
22  
(0,984)3  
=
=
= 23  
2  
bánh lớn: ztđ1 = 푐표푠3훽  
100  
(0,984)3  
= 105  
hệ số dạng răng (bảng 3-18 sách TKCTM )  
bánh nhỏ: y1 = 0,451  
bánh lớn: y2 = 0,517  
lấy hệ s ’’ = 1,5  
Kiểm nghiệm ứng suất uốn đối với bánh nhỏ ( công thức 3-34 sách TKCTM )  
19,1.106.퐾.푁  
1.2.1.푛.푏.′′  
19,1.106.1,332.2,2  
=
=
0,451.2,52.22.440.46.1,5 = 29,7 N/mm2  
[ ] = 143,3  
< 휎  
u1  
u1  
N/mm2  
Kiểm nghiệm ứng suất uốn đối với bánh lớn ( công thức 3-40 sách TKCTM )  
=
.1 = 29,7 00,,455171 = 25,9 N/mm2  
[ ] = 119,4 N/mm2  
< 휎  
u2 u1  
u2  
2  
Kiểm nghiệm độ bền của răng khi chiệu tải đột ngột trong thời gian ngắn  
Ứng suất tiếp tuyến cho phép: ( công thức 3-43 sách TKCTM )  
bánh nhỏ: [ ]  
= 2,5. [ ] = 2,5.520 = 1300 N/mm2  
txqt1  
tx1  
bánh lớn: [ ]  
= 2,5. [ ] = 2,5.440 = 1105 N/mm2  
txqt2  
tx2  
Ứng suất uốn cho phép ( công thức 3-46 sách TKCTM )  
bánh nhỏ: [ ] = 0,8.  
= 0,8.300 = 240 N/mm2  
= 0,8.260 = 208 N/mm2  
ch1  
ch2  
uqt1  
bánh lớn: [ ] = 0,8.  
uqt2  
SVTH: VÕ HỒNG HUY  
Trang 13  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD: NGUYỄN THANH TÂM  
Kiểm nghiệm sức bền tiếp xúc ( công thức 3-14 và 3-41 sách TKCTM )  
=
.
푞푡  
txqt tx  
1,05.106  
155.4,6  
(4,6 1)2.1,3.2,2.1,8  
1,25.46.96  
=
= 596 N/mm2  
txqt  
Trong đó hệ số quá tải  
= 1,8 ứng suất tiếp xúc quá tải nhỏ hơn tri số cho  
푞푡  
phép đối với bánh lớn và bánh nhỏ.  
Kiểm nghiệm sức bền uốn ( công thức 3-42 sách TKCTM )  
bánh nhỏ:  
bánh lớn:  
=
.
푞푡 = 29,7.1,8 = 53,46 N/mm2  
푞푡 = 25,9.1,8 = 46,62 N/mm2  
[ ]  
< 휎  
uqt1 u1 푘  
uqt1  
=
.
[ ]  
< 휎  
uqt2 u2 푘  
uqt2  
Các thông số hình học của bộ truyền  
Modun pháp: = 2,5  
푛  
Số răng: z1 = 22 răng  
z2 = 100 răng  
0
Góc ăn khớp:  
= 20  
Góc nghiên: = 10015’  
Đường kính vòng chia:  
d1 = m .z1  
=
=
2,5.22 = 56 mm  
n
cos 훽  
0,984  
d2 = m .z2  
2,5.100 = 254 mm  
n
cos 훽  
0,984  
Khoảng cách trục A = 155 mm  
Chiều rộng bánh răng b = 46 mm  
Đường kính vòng đỉnh:  
D = d + 2  
= 56 + 5 = 61 mm  
mn  
mn  
e1  
1
D = d + 2  
= 254 + 5 = 259 mm  
e2  
2
SVTH: VÕ HỒNG HUY  
Trang 14  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD: NGUYỄN THANH TÂM  
Đường kính vòng chân:  
D = d - 2  
= 56 - 5 = 51 mm  
mn  
mn  
i1  
1
D = d - 2  
= 254 - 5 = 249 mm  
i2  
2
Tính lực tác dụng ( công thức 3-50 sách TKCTM )  
Lực vòng:  
6
6
P = 2.9,55.10 .푁  
=
2.9,55.10 .2,2 = 1705 N  
1
1.1  
56.440  
Lực hướng tâm:  
1705. tan 200  
cos 10015′  
Pr = 푃. tan 훼  
=
= 630 N  
cos 훽  
Lực dọc trục:  
0
P = P.  
a
= 1705.tan  
= 308 N  
tan 훽  
10 15  
II.  
Bánh răng thẳng: cấp chậm  
1. Chọn vật liệu chế tạo bánh răng (bảng 3-6 và 3-8 sách TKCTM)  
+ Bánh nhỏ: thép 45 thường hóa, phôi có đường kính (100 300) mm,  
÷
phôi rèn giới hạn bền kéo  
rắn HB = 190  
= 580 N/mm2, giới hạn chảy  
= 290 N/mm2, độ  
bk  
ch  
+ Bánh lớn: thép 35 thường hóa, phôi có đường kính từ (300  
500) mm,  
÷
phôi rèn giới hạn bền kéo  
rắn HB = 160  
= 480 N/mm2, giới hạn chảy  
= 240 N/mm2, độ  
bk  
ch  
2. Định mức ứng suất cho phép  
+ Chu kỳ làm việc của bánh răng lớn: ( công thức 3-3 sách TKCTM )  
N1 = 60.n.u.T = 60.1.5.265.2.8.25 = 31,8.106  
+ Chu kỳ làm việc của bánh răng nhỏ:  
N2 = N1.ibt = 31,8.106.3,8 = 120,84.106  
+ Vì chu kỳ tương đương của bánh lớn, và bánh nhỏ đều lớn số chu kỳ cơ  
sở N0 = 107. Do đó hệ số chu kỳ ứng suất KN của cả 2 bánh răng đều bằng 1  
+ Ứng suất tiếp xúc:(bảng 3-9 TKCTM)  
bánh lớn [ ] = 2,6.HB = 2,6.160 =416 N/mm2  
tx2  
bánh nhỏ [ ] = 2,6.HB = 2,6.190 =494 N/mm2  
tx1  
+ Giới hạn mỏi:  
SVTH: VÕ HỒNG HUY  
Trang 15  
 
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD: NGUYỄN THANH TÂM  
thép 45: = 0,43.  
= 0,43.580 = 249,4 N/mm2  
= 0,43.480 = 206,4N/mm2  
1  
bk  
bk  
thép 35: = 0,43.  
1  
+ Ta chọn hệ số an toàn n = 1,5 hệ số tập trung ứng suất ở chân răng K  
=1,8  
+ Do ứng suất thay đổi liên tục theo chu kỳ ( công thức 3-5 sách TKCTM )  
1,5.249,4 .1 = 138,5 N/mm2  
1푁  
[ ] = 1,5.휎  
=
u1  
1,5.1,8  
푛.퐾휎  
1,5.206,4.1 = 114,7 N/mm2  
′′  
2푁  
[ ] = 1,5.휎  
=
u2  
1,5.1,8  
푛.퐾휎  
3. Chọn hệ số tải trọng: K = 1,3  
4. Chọn hệ số chiều rộng bánh răng:  
= 0,4  
퐴  
5. Xác định khoảng cách trục A ( công thức 3-9 sách TKCTM )  
ta lấy: = 1,25  
1,05.106  
퐾.푁  
2
A
(i 1).3  
(
)
±
[σ]tx.i  
..2  
1,05.106  
416.3,8  
2
A
(3,8 1).3  
1,3.2,2 = 237 mm  
0,4.25  
(
)
±
6. Tính vận tốc vòng và chọn cấp chế tạo bánh răng ( công thức 3-17 sách  
TKCTM )  
2.휋.퐴.푛  
v = 60.1000.(1 4,6)  
2.휋.237.96  
60.1000.(1 3,8) = 0,49 m/s  
=
với vận tốc này có thể chọn cấp chính xác 9 để chế tạo bánh răng ( bảng 3-11  
sách TKCTM )  
7. Định chính xác hệ số tải trọng K:  
+ Vì tải trọng không thay đổi đáng kể độ rắn các bánh răng đều  
HB nên ta có:  
350  
<
ktt = 1 (bảng 3-12 sách TKCTM )  
kđ = 1,1 (bảng 3-13 sách TKCTM )  
+ Vì hệ số k sai lệch nhiều so với chỉ số đã chọn nên cần tính lại khoảng  
cách trục A:  
A = 237 3 1,1 = 224 mm  
1,3  
8. Xác định modun số răng chiều rộng của răng:  
+ Modun pháp: mn = ( 0,01  
0,02 ).A ( công thức 3-20 sách TKCTM )  
÷
mn = ( 0,01  
0,02 ).224  
÷
SVTH: VÕ HỒNG HUY  
Trang 16  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD: NGUYỄN THANH TÂM  
mn = 2,24  
4,48  
÷
lấy mn = 3 ( theo tiêu chuẩn bảng 3-1 sách TKCTM )  
+ Số răng bánh nhỏ:  
2.퐴  
2.224  
3.(3,8 1) = 31 lấy z1 = 31 răng  
z1 =  
=
.(푖 1)  
+ Số răng bánh lớn:  
Z2 = i. z1 = 3,8.31 = 118  
lấy z2 = 118 răng  
+ Chiều rộng của bánh răng b thỏa điều kiện  
b = .A = 0,4.224 = 90 mm  
퐴  
9. Kiểm nghiệm sức bền uốn của răng:  
+ Tỷ số răng tương đương ( công thức 3-37 sách TKCTM )  
bánh nhỏ: z = = 30 răng  
1  
tđ1  
bánh lớn: z = = 114 răng  
2  
tđ2  
hệ số dạng răng (bảng 3-18 sách TKCTM )  
bánh nhỏ: y1 = 0,451  
bánh lớn: y2 = 0,517  
lấy hệ s ’’ = 1,5  
+ Kiểm nghiệm ứng suất uốn đối với bánh nhỏ ( công thức 3-34 sách  
TKCTM )  
19,1.106.퐾.푁  
1.2.1.푛.푏  
19,1.106.1,1.2  
=
=
0,451.32.30.25.90 = 153 N/mm2  
u1  
+ Kiểm nghiệm ứng suất uốn đối với bánh lớn ( công thức 3-40 sách  
TKCTM )  
=
.1 = 15300,,455171 = 133 N/mm2  
u2 u1  
2  
10.Các thông số hình học của bộ truyền  
+ Modun pháp: = 3  
푛  
+ Số răng: z1 = 31 răng  
z2 = 118 răng  
0
+ Góc ăn khớp:  
= 20  
+ Đường kính vòng chia:  
d = .z = 3.31 = 93 mm  
n  
1
1
d = .z = 3.118 = 354 mm  
n  
2
2
+ Khoảng cách trục A = 224 mm  
SVTH: VÕ HỒNG HUY  
Trang 17  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD: NGUYỄN THANH TÂM  
+ Chiều rộng bánh răng b = 90 mm  
+ Đường kính vòng đỉnh:  
D = d + 2  
= 93 + 6 = 99 mm  
mn  
mn  
e1  
1
D = d + 2  
= 354 + 6= 360 mm  
e2  
2
+ Đường kính vòng chân:  
D = d - 2  
= 93 - 6 = 87 mm  
mn  
mn  
i1  
1
D = d - 2  
= 354 - 6 = 348 mm  
i2  
2
11.Tính lực tác dụng ( công thức 3-50 sách TKCTM )  
+ Lực vòng:  
6
6
P = 2.9,55.10 .푁  
=
2.9,55.10 .2,1 = 4642 N  
2
1.2  
90.96  
+ Lực hướng tâm:  
P = P.  
= 4642.tan200 = 1689 N  
tan 훼  
r
SVTH: VÕ HỒNG HUY  
Trang 18  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD: NGUYỄN THANH TÂM  
Chương V: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC – THEN  
I. Tính toán thiết kế trục  
+ Chọn vật liệu: thép 45 chịu tải trọng nhiệt luyện. đầu trục vào của hợp  
giảm tốc và truc chuyền chung có thể lấy:  
[ ] = ( 20  
30 ) N/mm2, chọn [ ] = 25 N/mm2  
÷
x
x
C = ( 110  
130 )  
chọn C = 120  
÷
C: la hệ số phu thuộc vào ứng suất xoắn cho phép đối với đầu trục trục  
chuyền chung  
+ Xác định đường kính sơ bộ trục ( công thức 7-2 sách TKCTM ) ta có:  
d
C3  
Đối với trục I: N1 = 2,2 KW; n1 = 440 v/p  
2,2  
dI  
1203  
= 20 mm lấy d1= 20 mm  
440  
Đối với trục II: N2 = 2,1 KW; n1 = 96 v/p  
dII  
1203 2,1 = 34 mm lấy d1= 35 mm  
96  
Đối với trục III: N3 = 2,0 KW; n1 = 25 v/p  
dIII  
1203 2,0 = 52mm lấy d1= 55 mm  
96  
+ Để chuẩn bị cho bước tính gần đúng tong 3 trị số dI, dII, dIII trên ta lấy  
trị số dII = 35 mm, để chọn ổ bi cở trung bình tra bảng 14-P sách TKCTM ta  
được chiều rộng ổ bi B = 21 mm  
II. Tính gần đúng trục  
Để tính các kích thước, chiều dài của trục tat ham khảo hình 7-3 ( bảng  
7-1 sách TKCTM )  
Ta có các kích thước dưới đây:  
+ Khoảng cách từ mặt cạnh của chi tiết quay đến thành trong của hộp:  
a = ( 10  
15 ) mm ta lấy: a = 10 mm  
÷
+ Chiều rộng bánh răng:  
bánh răng nghiên: bn = 46 mm  
bánh răng thẳng: bc = 90 mm  
+ Chiều rộng của ổ lăng:  
B = 21 mm  
+ Khoảng cách giữa bánh răng và thành trong của hộp:  
SVTH: VÕ HỒNG HUY  
Trang 19  
     
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD: NGUYỄN THANH TÂM  
c = 10 mm  
+ Khe hở giữa bánh răng và thành trong của hộp  
= 10 mm  
+ Khoảng cách từ cạnh ổ lăng đến thành trong của hộp  
l2 = 10 mm ( sở dĩ phải lấy tương đối lớn như vậy phải làm bạc chấn mỡ để  
bảo vệ mỡ trong trong bộ phận ổ, ở đây không thể dùng dầu bắng tóe để bôi  
trơn bộ phận ổ vận tốc bộ truyền thấp hơn 3 m/s )  
+ Chiều rộng bích xem bảng 10-10a sách TKCTM, với đường kính bulông  
cạnh ổ đến ghép nắp và thân hộp d1= 16 mm, ta có l1= 40 mm, chiều cao của  
bulong để ghép nắp ổ chiều dày nắp lấy 16 mm (tức h = 16 mm, = 16 mm ),  
khe hở giữa mặt bên bánh đai đầu bulong lấy 10 mm.  
+ Khoảng cách từ nắp ổ đến mặt cạnh của chi tiết quay ngoài hộp:  
l4 = 10 mm  
+ Tổng khoảng cách trục:  
A = An + Ac = 155 + 224 = 379 mm  
+ Chiều rộng bánh đai: B = 64 mm  
+ Tổng hợp cách kích thước trên ta được chiều dài đoạn trục cần thiết và  
khoảng cách giữa các gối đở là:  
l = 2 + l2 + a + bn + bc + c + l2 + 2  
l = 21 + 10 + 10 + 46 + 90 + 10 + 10 + 21 = 197 mm  
2
2
+ Khoảng cách giữa gối đỡ trục điểm đặt lực của bánh đai tác dụng lên  
trục là:  
l1 = + l4 + h + 2  
đ
2
l1 = 64 + 10 + 16 + 21 = 69 mm  
2
2
+ Chiều dài các đoạn trục cần thiết:  
Chiều dài at:  
at = 2 + l2 + a + 푏  
2
at = 21 + 10 + 10 + 90 = 76 mm  
2
2
Chiều dài bt:  
bt = + c + 푛  
2
2
bt = 90 + 10 + 46 = 78 mm  
2
2
Chiều dài ct:  
ct = l – ( at + bt )  
SVTH: VÕ HỒNG HUY  
Trang 20  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD: NGUYỄN THANH TÂM  
ct = 197 – ( 76 + 78 ) = 43 mm  
+ Sơ đồ dặt lực:  
Rd  
Pr1  
Pa1  
P2  
P1  
Pa2  
Pr2  
Pr3  
P3  
P4  
Pr4  
+ Sơ đồ hộp giảm tốc:  
155  
224  
trucIII  
trucII  
trucI  
III. đối với trục I:  
SVTH: VÕ HỒNG HUY  
Trang 21  
 
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD: NGUYỄN THANH TÂM  
Ta có các số liệu tính được ở phần trước:  
+ Lực tác dụng lên trục I của đai: Rđ = 800 N  
+ Lực hướng tâm tác dụng lên bánh răng nghiên 1 là: Pr1 = 630 N  
+ Lực vòng tác dụng lên bánh răng nghiên 1 là: P1 = 1705 N  
+ Lực dọc trục tác dụng lên bánh răng nghiên 1 là: Pa1 = 308 N  
+ Khoảng cách giữa gối đỡ trục điểm đặt lực của bánh đai tác dụng:  
l1 = 69 mm  
+ ct = 43 mm  
+ ( at + bt ) = 154 mm  
+ Đường kính vòng chia của bánh răng nghiên 1 là: d1 = 56 mm  
+ Tính phản lực các gối đỡ trục I ta có:  
∑mAy = Rđ.l1 - Pr1(at + bt) + Pa1(21) – RBy(at + bt + ct) = 0  
) đ.1 Pa1. d1  
RBy= (푎  
푟1  
2
at bt ct  
800.69 308. 56  
RBy= 630(76 78)  
= 169 N  
2
76 78 43  
Ta có: RAy= Rđ + Pr1 – RBy = 800 + 630 – 169 = 1261 N  
Ta có: ∑mAx = P1(at + bt) – RBx(at + bt + ct) = 0  
1(at bt)  
RBx = (at bt ct)  
1705.(76  
=
78) = 1333 N  
(76 78 43)  
RAx = P1 – RBx = 1705 – 1333 = 372 N  
Tính momen uốn ở tiết diện nguy hiểm:  
+ Ở tiết diện n-n:  
Mun-n= Rđ.l1 = 800.69 = 55200 N.mm  
+ Ở tiết diện m-m:  
+ Ở phương đứng (phương 3D) tại tiết diện m-m có bước nhảy moomen  
uốn của Pa1:  
MPa1 = Pa1.21 = 308526 = 8624 N.mm  
2푢푦 + 2푢푥  
Mum-m  
=
Trong đó:  
Muy = Pa1.21 + RBy.ct  
= 308526 + 169.43 = 15891 N.mm  
Mux = RBx.ct  
= 1333.43 = 57319 N.mm  
158912 + 573192  
Mum-m  
=
= 59481 N.mm  
SVTH: VÕ HỒNG HUY  
Trang 22  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD: NGUYỄN THANH TÂM  
Tính đường kính trục ở 2 tiết diện n-n và m-m theo công thức 7-3 sách  
TKCTM:  
푡đ  
0,1.(1 4)[]  
푡đ  
3
d 3  
mm  
0,1[]  
+ Đường kính trục ở tiết diện n-n:  
2+ 0,752푥  
ở đây: M=  
552002 + 0,75.2푥  
M=  
mà moomen xoắn Mx được tính theo công thức 3-53 sách TKCTM  
6
Mx=9,55.10 .N/mm ( n1, N1 lần lược số vòng quay và công suất của  
1
1  
vòng I )  
6
Mx=9,55.10 .2,2 = 47750 N.mm  
440  
552002 + 0,75.477502  
mà: [ = 50 N/m2 ( bảng 7-2 sách TKCTM )  
68972  
M=  
= 68972 N.mm  
휎]  
dn-n 3  
= 24 mm  
0,1.50  
+ Đường kính trục ở tiết diện m-m:  
594812 + 0,75.477502  
M=  
= 72443 N.mm  
72443  
3
dm-m  
= 24 mm  
0,1.50  
Ta chọn đường kính ở tiết diện n-n lấy bằng 25 mm ( ngõng trục lắp ổ )  
đường kính ở tiết diện m-m lấy bằng 28 mm lớn hơn giá trị tính được  
trục có rãnh then  
SVTH: VÕ HỒNG HUY  
Trang 23  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD: NGUYỄN THANH TÂM  
IV. đối với trục II:  
Ta có các số liệu tính được ở phần trước:  
+ d2 = 254 mm  
+ Kực hướng tâm tác dụng lên bánh răng nghiên 2 là: Pr1 = Pr2 630 N  
+ Lực vòng tác dụng lên bánh răng nghiên 2 là: P1 = P2 = 1705 N  
+ Lực dọc trục tác dụng lên bánh răng nghiên 2 là: Pa1 = Pa2 = 308 N  
+ Lực vòng tác dụng lên bánh răng cấp chậm 3 là: P3 = 4642 N  
+ Lực hướng tâm tác dụng lên bánh cấp chận 3 là: Pr3 = 1689 N  
+ ct = 43 mm  
+ ( at + bt ) = 154 mm  
+ Tính phản lực các gối đỡ trục ta có:  
∑mCy = Pr3.at – Pa2.22 – Pr2(at+bt) + RDy(at+bt+ct) = 0  
) Pa2. d2 Pr3.at  
RDy= (푎  
푟2  
2
at bt ct  
308. 254  
RDy= 630(76 78)  
– 1689.76 = 40 N  
2
76 78 43  
Ta có: RCy= Pr3 + RDy – Pr2 = 1689 + 40 – 630 = 1099 N  
Ta có: ∑mCx = P2.at + P2.(at + bt) – RDx(at + bt + ct) = 0  
2(at bt) 4642.76 1705.(76  
=
RDx = 푃 .푎  
78) = 3123 N  
3
(at bt ct)  
(76 78 43)  
RCx = P3 + P2 – RDx = 4642 + 1705 – 3123 = 3224 N  
Tính momen uốn ở tiết diện nguy hiểm:  
+ Ở tiết diện e-e:  
2푢푦 + 2푢푥  
Mue-e=  
Trong đó:  
Muy = RCy.at  
= 1099.76 = 83524 N.mm  
Mux = RCx.at  
= 3224.76 = 245024 N.mm  
2450242 + 835242  
Mum-m  
=
= 258868 N.mm  
+ Ở tiết diện i-i:  
2푢푦 + 2푢푥  
Mui-i =  
SVTH: VÕ HỒNG HUY  
Trang 24  
 
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD: NGUYỄN THANH TÂM  
+ Ở phương đứng (phương 3D) tại tiết diện i-i có bước nhảy moomen uốn  
của Pa2:  
MPa2 = Pa2.22 = 308254 = 39116 N.mm  
2
+ Muy = RDy.ct + Pa2.2  
2
+ Muy = 40.43 + 308.254 = 40836 N.mm  
2
+ Vì bánh răng nghiên có lực dọc trục Pa2  
Mux = RDx.ct = 3123.43 = 134289 N.mm  
408362 + 1342892  
Mui-i =  
140361 N.mm  
=
Tính đường kính trục ở 2 tiết diện e-e và i-i theo công thức 7-3 sách  
TKCTM:  
푡đ  
0,1.(1 4)[]  
푡đ  
3
d 3  
mm  
0,1[]  
+ Đường kính trục ở tiết diện e-e:  
2푢 푒―푒 + 0,752푥  
ở đây: M=  
2588682 + 0,75.2푥  
M=  
mà moomen xoắn Mx được tính theo công thức 3-53 sách TKCTM  
6
Mx=9,55.10 .N/mm ( nII, NII lần lược số vòng quay và công suất của  
퐼퐼  
퐼퐼  
vòng II )  
6
Mx=9,55.10 .2,1 = 208906 N.mm  
96  
2588682 + 0,75.2089062  
mà: [ = 50 N/m2 ( bảng 7-2 sách TKCTM )  
M=  
= 315823 N.mm  
휎]  
315823  
De-e 3  
= 40 mm  
0,1.50  
+ Đường kính trục ở tiết diện i-i:  
2푢 푖―푖 + 0,752푥  
M=  
1403612 + 0,75.2089062  
M=  
= 228981 N.mm  
228981  
3
dm-m  
= 36 mm  
0,1.50  
hai đoạn trục này đều có làm rảnh then để thể cố định bánh răng  
theo phương tiếp tuyến, vậy đường kính trục ta lấy lớn hơn một chút:  
de-e = 45 mm, di-I =40mm đường kính lắp ổ lăn d = 35 mm  
SVTH: VÕ HỒNG HUY  
Trang 25  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD: NGUYỄN THANH TÂM  
V. Đối với trục III:  
Ta có các số liệu tính được ở phần trước:  
+ Lực vòng P4 tác dụng lên bánh răng cấp chậm 4 là: P4 = 4642 N  
+ Lực hướng tâm Pr4 tác dụng lên bánh cấp chận 4 là: Pr4 = 1689 N  
+ Tính phản lực các gối đỡ trục ta có:  
∑mEy = Pr4.at – RFy(at+bt+ct) = 0  
Pr4.at  
RFy=  
at bt ct  
1689.76  
RDy= 76 78 43 = 652 N  
Ta có: REy= Pr4 – RFy = 1689 – 652 = 1037 N  
Ta có: ∑mEx = P4.at – RFx(at + bt + ct) = 0  
P4.at  
RFx = (at bt ct)  
4642.76  
=
= 1791 N  
(76 78 43)  
REx = P4 – RFx = 4642 – 1791 = 2851 N  
Tính momen uốn ở tiết diện nguy hiểm:  
+ Ở tiết diện h-h:  
2푢푦 + 2푢푥  
Mu h-h  
=
Trong đó:  
Muy = REy.at  
= 1037.76 = 78812 N.mm  
Mux = REx.at  
= 2851.76 = 216676 N.mm  
Mu h-h = 230564 N.mm  
Tính đường kính trục ở tiết diện h-h theo công thức 7-3 sách TKCTM:  
788122 + 2166762  
=
푡đ  
0,1.(1 4)[]  
푡đ  
mm  
0,1[]  
3
dh-h 3  
2푢 ℎ―ℎ + 0,752푥  
ở đây: M=  
SVTH: VÕ HỒNG HUY  
Trang 26  
 
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD: NGUYỄN THANH TÂM  
2305642 + 0,75.2푥  
M=  
mà moomen xoắn Mx được tính theo công thức 3-53 sách TKCTM  
6
Mx=9,55.10 .N/mm ( nIII, NIII lần lược số vòng quay và công suất  
퐼퐼퐼  
퐼퐼퐼  
của vòng III )  
6
Mx=9,55.10 .2,0 = 764000 N.mm  
25  
2305642 + 0,75.7640002  
M=  
= 700665 N.mm  
mà: [ = 48 N/m2 ( bảng 7-2 sách TKCTM )  
휎]  
700665  
De-e 3  
= 53 mm  
0,1.48  
Ta chọn đường kính ở tiết diện h-h lấy bằng 60 mm ( ngõng trục lắp ổ ),  
đường kính đầu trục 55 mm  
Với những kính thước chu yếu đã tím được ta tiến hành vẽ cấu tạo các  
trục sau đó kiểm nghiệm hệ số an toàn của trục ( tính chính xác trục )  
VI. Tính chính xác trục tại tiết diện m-m:  
+ dm-m = 28 mm  
+ Trục làm bằng thép C45 có giới hạn bền  
= 600 N/mm2  
bk  
+ Theo công thức 7-5 sách TKCTM  
휏  
n=  
[n]  
22휏  
+ Vì trục quay nên ứng suất pháp (uốn) biến đổi theo chu kì đối xứng:  
푢  
σa= σmax = σmin  
=
; σm = 0.  
1  
Vậy nσ =  
휀표푎  
+ Bộ truyền làm việc một chiều nên ứng suất tiếp (xoắn) biến đổi theo chu  
kỳ mạch động  
+ τa = τm = 휏  
=
푥  
푚푎푥  
2
20  
1  
ѱ푚  
nτ =  
+ Giới hạn mỏi uốn xoắn:  
σ-1= ( 0,4 0,5 ).  
÷
bk  
σ-1= (0,45).600 = 270 N.mm2  
+ τ-1 = ( 0,2  
0,3 ).  
bk  
÷
τ-1 = 0,25.600 = 150 N.mm2  
+ Ta có: σa = 푀  
+ Dựa vào bảng 7-3b sách TKCTM ta chọn được momen xoắn uốn  
W = 1855 mm3  
SVTH: VÕ HỒNG HUY  
Trang 27  
 
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD: NGUYỄN THANH TÂM  
+ Momen uốn ở tiết diện m-m: Mu= 59481 N.mm  
σa= 59481 = 32 N.mm2  
1855  
+ Momen cản xoắn Wo = 4010 mm3 ( bảng 7-3b sách TKCTM )  
+ Momen xoắn Mx= 47750 N.mm  
푥  
47750  
+ τa = τm =  
=
2.4010 = 5,95 ( N/mm2 )  
2표  
+ Chọn hệ số xét đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến sức bền  
mỏi ѱσ 0,1 và ѱ 0,05  
τ
+ Hệ số tăng bền bề mặt trục = 1  
+ Chọn các hệ số kτ ,k  
và  
휏  
σ ,휎  
+ Theo bảng 7-4 sách TKCTM lấy : = 0,88, = 0,77  
휏  
+ Theo bảng 7-8 sách TKCTM,hệ số tập trung ứng suất do rãnh then  
+ kσ = 1,63, kτ = 1,5  
+ Tỷ số: 휀  
휏  
=
= 1,85  
1,63  
0,88  
1,5  
=
0,77 = 1,95  
휏  
+ Tập trung ứng suất do lắp căng với kiểu lắp ta chọn T3 áp suất sinh ra  
trên bề mặt ghép  
휎  
30 N/mm2,tra bảng 7-10 sách TKCTM ta có  
= 2,6  
= 1 + 0,6.( – 1 )  
휎  
휏  
+
+
휏  
휏  
= 1 + 0,6.( 2,6 -1 ) = 1,96  
휏  
+ Thay các trị số tìm được vào công thức tính nσ và nτ ta có:  
1  
270  
2,6.32 = 3,25  
nσ =  
nτ =  
=
휀표푎  
1  
ѱ푚  
150  
=
0,05.5,95 = 12,54  
1,96.5,95  
3,25.12,54  
(3,25)2 (12,54)2  
휏  
n=  
=
= 3,15 > [n] = 1,5 ÷ 2,5  
22휏  
VII. Tính chính xác trục tại tiết diện e-e:  
+ dm-m = 45 mm  
+ Trục làm bằng thép C45 có giới hạn bền  
= 600 N/mm2  
bk  
+ Theo công thức 7-5 sách TKCTM  
휏  
n=  
[n]  
22휏  
+ Vì trục quay nên ứng suất pháp (uốn) biến đổi theo chu kì đối xứng:  
푢  
σa= σmax = σmin  
=
; σm = 0.  
1  
Vậy nσ =  
휀표푎  
SVTH: VÕ HỒNG HUY  
Trang 28  
 
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD: NGUYỄN THANH TÂM  
+ Bộ truyền làm việc một chiều nên ứng suất tiếp (xoắn) biến đổi theo chu  
kỳ mạch động  
+ τa = τm = 휏  
=
푥  
푚푎푥  
2
20  
1  
ѱ푚  
nτ =  
+ Giới hạn mỏi uốn xoắn:  
σ-1= ( 0,4 0,5 ).  
÷
bk  
σ-1= (0,45).600 = 270 N.mm2  
+ τ-1 = ( 0,2  
0,3 ).  
bk  
÷
τ-1 = 0,25.600 = 150 N.mm2  
+ Xác định giới hạn mỏi của trục:  
+ Ta có: σa = 푀  
+ Dựa vào bảng 7-3b sách TKCTM ta chọn được momen xoắn uốn  
W = 7800 mm3  
+ Momen uốn ở tiết diện e-e: Mu= 258868 N.mm  
σa= 258868 = 33,2 N.mm2  
7800  
+ Momen cản xoắn Wo = 16740 mm3 ( bảng 7-3b sách TKCTM )  
+ Momen xoắn Mx= 208906 N.mm  
푥  
208906  
+ τa = τm =  
=
2.16740 = 6,24 ( N/mm2 )  
2표  
+ Chọn hệ số xét đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến sức bền  
mỏi ѱσ 0,1 và ѱ 0,05  
τ
+ Hệ số tăng bền bề mặt trục = 1  
+ Chọn các hệ số kτ ,k  
và  
휏  
σ ,휎  
+ Theo bảng 7-4 sách TKCTM lấy : = 0,82, = 0,7  
휏  
+ Theo bảng 7-8 sách TKCTM,hệ số tập trung ứng suất do rãnh then  
+ kσ = 1,63, kτ = 1,5  
+ tỷ số: 휀  
=
= 1,99  
1,63  
0,82  
1,5  
휏  
=
= 2,14  
휏  
0,7  
+ Tập trung ứng suất do lắp căng với kiểu lắp ta chọn T3 áp suất sinh ra  
trên bề mặt ghép  
휎  
30 N/mm2,tra bảng 7-10 sách TKCTM ta có  
= 2,7  
= 1 + 0,6.( – 1 )  
휎  
휏  
+
+
휏  
휏  
= 1 + 0,6.( 2,7 -1 ) = 2,02  
휏  
+ Thay các trị số tìm được vào công thức tính nσ và nτ ta có:  
270  
1  
nσ =  
=
2,7.33,2 = 3,01  
휀표푎  
SVTH: VÕ HỒNG HUY  
Trang 29  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
GVHD: NGUYỄN THANH TÂM  
1  
ѱ푚  
150  
nτ =  
n=  
=
0,05.6,24 = 11,6  
2,02.6,24  
휏  
3,01.11,6  
=
= 2,9 > [n] = 1,5 ÷ 2,5  
22휏  
(3,01)2 (11,6)2  
VIII. Tính chính xác trục tại tiết diện i-i:  
+ di-i = 40 mm  
+ Trục làm bằng thép C45 có giới hạn bền  
= 600 N/mm2  
bk  
+ Theo công thức 7-5 sách TKCTM  
휏  
n=  
[n]  
22휏  
+ Vì trục quay nên ứng suất pháp (uốn) biến đổi theo chu kì đối xứng:  
푢  
σa= σmax = σmin  
=
; σm = 0.  
1  
Vậy nσ =  
휀표푎  
+ Bộ truyền làm việc một chiều nên ứng suất tiếp (xoắn) biến đổi theo chu  
kỳ mạch động  
+ τa = τm = 휏  
=
푥  
푚푎푥  
2
20  
1  
ѱ푚  
nτ =  
+ Giới hạn mỏi uốn xoắn:  
σ-1= ( 0,4 0,5 ).  
÷
bk  
σ-1= (0,45).600 = 270 N.mm2  
+ τ-1 = ( 0,2  
0,3 ).  
bk  
÷
τ-1 = 0,25.600 = 150 N.mm2  
+ Xác định giới hạn mỏi của trục:  
+ Ta có: σa = 푀  
+ Dựa vào bảng 7-3b sách TKCTM ta chọn được momen xoắn uốn  
W = 5510 mm3  
+ Momen uốn ở tiết diện i-i: Mu= 140361 N.mm  
σa= 140361 = 25,47 N.mm2  
5510  
+ Momen cản xoắn Wo = 11790 mm3 ( bảng 7-3b sách TKCTM )  
+ Momen xoắn Mx= 208906 N.mm  
푥  
208906  
+ τa = τm =  
=
2.11790 = 8,86 ( N/mm2 )  
2표  
+ Chọn hệ số xét đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến sức bền  
mỏi ѱσ 0,1 và ѱ 0,05  
τ
+ Hệ số tăng bền bề mặt trục = 1  
SVTH: VÕ HỒNG HUY  
Trang 30  
 

Tải về để xem bản đầy đủ

docx 48 trang yennguyen 21/09/2024 240
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chi tiết máy - Võ Hồng Huy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxdo_an_chi_tiet_may_vo_hong_huy.docx