Đồ án Thiết kế động cơ không đồng bộ ba pha roto lồng sóc 1

ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN  
ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN  
Trang: 2  
MC LỤC  
TRƯỜNG ĐHSPKT VINH  
LỜI NÓI ĐẦU ...........................................................................................7  
CHƯƠNG I TỔNG QUAN VỀ ĐỘNG CƠ ĐIỆN ĐỒNG BỘ .............8  
I. GII THIỆU VỀ ĐỘNG CƠ ĐIỆN ĐỒNG BỘ:.................................8  
1. Cấu tạo:..................................................................................................8  
II. NGUYÊN LÍ LÀM VIỆC VÀ PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG CỦA  
ĐỘNG CƠ ĐIỆN ĐỒNG BỘ....................................................................9  
CHƯƠNG II TÍNH TOÁN KÍCH THƯỚC CHỦ YẾU......................10  
A. THÔNG SỐ CƠ BẢN........................................................................10  
1. Điện áp pha..........................................................................................10  
2. Công suất biểu kiến định mức ...........................................................10  
3. Dòng điện pha định mức .....................................................................11  
4. Số đôi cực. ............................................................................................11  
5 . Công suất tính toán ............................................................................11  
B. KÍCH THƯỚC CHYẾU...............................................................11  
6. Đường kính trong. ...............................................................................11  
D =75 cm ..................................................................................................11  
7. Đường kinh ngoài lõi thép...................................................................11  
8. Bước cực..............................................................................................11  
9 . Sơ bộ tính toán chiều dài của stato....................................................11  
10. Hệ số ...............................................................................................12  
Trị này nằm trong vùng kinh tế của hinh 11-5 .....................................12  
11. Sơ bộ định chiều dài lõi săt stato theo hình 11-3.............................12  
12. Số rãnh thông gió ngang trục của lõi sắt stato:...............................12  
13. Chiều dài của mỗi thiệp lá thép ........................................................12  
14. Chiều dài phần thép của lõi sắt stato................................................12  
15. Chiều dài lõi sắt stato: theo 11-4.......................................................12  
16. Chiều dài tính toán của lõi sắt stato: theo 11-5 ................................12  
17. Số mạch song song của dây quấn stato.............................................12  
18. Bước rãnh t1 .......................................................................................12  
19. Số rãnh stato tối đa và tối thiểu ........................................................13  
20. Chọn số rãnh stato.............................................................................13  
21. Tính số vòng dây trong 1 rãnh . Theo 11-9 chọn số xecmăng thích hợp,  
tính lại đường A và lập bảng: .................................................................13  
22. Chiều rộng rãnh: theo 11-12 ta có:...................................................13  
23, Chọn mật độ dòng điện: theo 11-14..................................................14  
24. Sơ bộ chọn tiết diện dây dẫn:............................................................14  
SVTH:LÊ NGỌC NHU  
LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3  
ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN  
Trang: 3  
TRƯỜNG ĐHSPKT VINH  
25. Cách điện rãnh: .................................................................................14  
26. Chiều rộng rãnh br1 =17,5 mm. Chiều cao rãnh hr1 =87 mm ..........14  
27. Mật độ dòng điện trong dây dẫn stato: ............................................14  
28. Mật độ từ thộng trên rãnh stato .......................................................14  
29. Mật độ từ thộng trong gông stato:....................................................14  
30. Độ chênh nhiệt trên lớp cách điện rãnh: theo 11-15........................14  
31. Gradien nhiệt độ trên cách điện rãnh: .............................................15  
32. Số vòng dây của 1 pha dây quấn stato: theo 11-11 ..........................15  
33. Bước dây qun...................................................................................15  
34. Hệ số bước ngắn của dây quấn ........................................................15  
35. Hệ số bước rãi: theo 4-78 : ................................................................15  
36. Hệ số dây quấn: .................................................................................15  
C KHE HỞ KHÔNG KHÍ VÀ CỰC RÔTO: .......................................16  
37. Sơ bộ xác định khe hở không khí theo 11-19: ..................................16  
38. Lấy khe hở không khí giữa cực từ. ...................................................16  
39. Chiều rộng mặt cực từ: khi lấy m 0,7 ...........................................16  
40. Bán kính mặt cực từ: theo 11-22.......................................................16  
41. Chiều cao mặt cực từ: theo bảng 11-4 ..............................................16  
42. Chiều dài thân cực từ và mõm cực từ: lấy bằng:.............................16  
43. Chiều dài tính toán của thân cực từ .................................................16  
44. Chiều cao thân cực từ: theo 11-27 ....................................................16  
45. Hệ số tản từ: theo 11-24, với k = 9 ....................................................17  
46. Chiều rộng cực từ:.............................................................................17  
47. Chiều dài gông từ: theo 11-29 ...........................................................17  
48. Chiều cao tối thiểu của gông rôto: ....................................................17  
49. Số thanh cản trên mặt cực t............................................................18  
50. Tiết diện thanh dây quấn cản: theo 11-54 ........................................18  
51. Đường kính của thanh dây quấn cản: ..............................................18  
52. Bước dây quấn cản: khi lấy z = 0,4 cm.............................................18  
53. Theo điều kiện chọn 11-52: ...............................................................18  
54. Kích thước rãnh cuộn cản như sau: .................................................18  
55. Chiều dài thanh dây quấn cản ..........................................................18  
56. Tiết diện vành ngắn mạch:................................................................18  
D TÍNH TOÁN MẠCH TỪ:.................................................................18  
57. Từ thông trong khe hở không khí theo 4-84: ...................................19  
58. Chiều dài tính toán chính xác của lõi sắt stato: theo 4-13 ...............19  
59. Mật độ từ thông khe hở không khí:..................................................19  
SVTH:LÊ NGỌC NHU  
LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3  
ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN  
Trang: 4  
TRƯỜNG ĐHSPKT VINH  
60. Hệ số khe hở không khí ở stato: theo 4-15 .......................................19  
61. Hệ số khe hở không khí ở rôto:.........................................................19  
62. Hệ số khe hở không khí: theo 4-17 ...................................................19  
63. Sức từ động khe hở không khí: theo 4-18.........................................19  
64. Chiều rộng răng stato ở 1/3 chiều cao rãnh:....................................19  
65. Mật độ từ thộng ở răng stato: theo 4-22...........................................20  
66 Sức từ động răng stato:..................................................................20  
67. Mật độ từ thông trên gông stato:......................................................20  
68. Sức từ động trên gông stato: .............................................................20  
69. Chiều cao rãnh rôto: .........................................................................20  
70. Chiều rộng rănh trên cực từ 1/3 chiều cao rãnh:.............................20  
71. Mật độ từ thông trên gông cực từ:....................................................20  
72. Sức từ động trên răng cực từ:...........................................................20  
73. Hệ số từ dẫn giữa bề mặt trong của các cực từ: theo 4-67 ..............21  
74. Hệ số từ dẫn giữa bề mặt trong của đôi cực từ: theo 4-68...............21  
75. Hệ số từ dẫn giữa các mặt bên của cực từ theo 4-69........................21  
76. Tổng từ dẫn tản:................................................................................21  
77. Sức từ động trên khe hở, gông từ stato và răng stato, rôto............21  
78. Từ thông tản trên cực từ theo 4-66...................................................21  
79. Từ thông cực từ: ................................................................................21  
80. Mật độ từ thông trên cực từ: theo 4-41 ............................................21  
81. Sức từ động cực từ :...........................................................................22  
82. Sức từ động ở khe hở giữa cực từ và gông từ theo 4-68 ..................22  
83. Mật độ từ thông ở gông cực từ theo 4-44 .........................................22  
84. Sức từ động trong gông rôto .............................................................22  
85. Sức từ động trên rôto ........................................................................22  
86. Sức từ đông của dây quấn kích từ dưới một đôi cực .......................22  
E. THAM SỐ CỦA DÂY QUẤN STATO Ở CHẾ ĐỘ ĐỊNH MC..22  
87. Chiều dài phần đầu nối dây quấn stato: theo 3-37 ..........................22  
88. Chiều dài trung bình của một vòng dây quấn stato.........................23  
89. Điện trở tác dụng của 1 pha dây quấn stato: ...................................23  
90. Trị số tương đối của điện trở dây quấn stato:..................................23  
91. Hệ số từ tản rãnh:..............................................................................23  
92. Hệ số từ tản giữa các đỉnh răng:.......................................................23  
93 Hệ số từ tản tạp theo 5-42..............................................................24  
94. Hệ số từ tản phần đầu nối theo 5-45:................................................24  
95. Điện kháng tản stato theo 5-54..........................................................24  
SVTH:LÊ NGỌC NHU  
LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3  
ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN  
Trang: 5  
TRƯỜNG ĐHSPKT VINH  
96. Điện kháng phần ứng dọc trục ( trị số tương đối ) theo 11-68 ........24  
97. Điện kháng phần ứng ngang trục theo 11-69 ...................................24  
98. Điện kháng đồng bộ dọc trục:...........................................................24  
99. Điện kháng đồng bộ ngang trục: ......................................................25  
100. Đặc tính từ hoá và đặc tính .............................................................25  
101. Sức từ động:.....................................................................................25  
102. Sức từ động phản ứng phần ứng dọc trục theo 11-38: ..................25  
103. Sức từ động định mức của dây quấn kích từ (tri số tương đối ): .25  
104. Sức từ động định mức của dây quấn kích từ ( trị số tương đối ): .26  
105. Chiều dài trung bình một vòng dây của dây quấn kích từ theo 11-44:  
......................................................................................................................26  
106. Tiết diện dây quấn kích từ (sơ bộ ) theo 11-39:..............................26  
107. Dòng điện kích từ: ...........................................................................26  
108. Số vòng dây cuộn kích từ dưới một cực theo 11-42: ......................26  
109. Kích thước dây dẫn kích từ bằng đồng theo chiều cao của cực từ:26  
110. Khoảng cách giữa 2 cuộn dây kích từ theo 11-43 ..........................26  
112. Độ tăng nhiệt của dây quấn kích từ theo 11-47.............................27  
113. Chiều cao chính xác của thân cực từ:.............................................27  
114. Điện trở của dây quấn kích từ: .......................................................27  
115. Điện áp ở đầu cực của cuộn dây kích từ khi tải định mức và θt  
=1300C:.........................................................................................................27  
116. Hệ số dự trữ kích từ: .......................................................................27  
117. Điện kháng của dây quấn kích từ theo 11-72.................................27  
118. Điện kháng tản của dây quấn kích từ theo 11-78...........................28  
119. Điện kháng tản của dây quấn cản (dây quấn khởi động ) dọc trục  
theo 11-79: ...................................................................................................28  
120. Điện kháng tản ngang trục của dây quấn cản: ..............................28  
121. Điện trở của dây quấn kích từ theo 11-81:.....................................28  
122. Điện trở của dây quấn cản dọc trục theo 11-82: ............................29  
123. Điện trở của dây quấn cản ngang trục theo 11-83:........................29  
H. VẬT LIỆU TÁC DỤNG.....................................................................29  
124. Trọng lượng răng lõi sắt stato: .......................................................29  
125. Trọng lượng gông lõi sắt stato: .......................................................29  
126. Trọng lượng đồng dây quấn stato...................................................29  
127. Trọng lượng đồng của dây quấn kích từ:.......................................29  
128. Trọng lượng đồng của thanh dẫn dây quấn cản:...........................29  
129. Trọng lượng đồng của vành ngắn mạch dây quấn cản: ................29  
SVTH:LÊ NGỌC NHU  
LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3  
ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN  
Trang: 6  
TRƯỜNG ĐHSPKT VINH  
130. Trọng lượng sắt của cực từ .............................................................30  
131. Trọng lượng sắt của gông rôto:.......................................................30  
132. Toàn bộ trọng lượng đồng: .............................................................30  
133. Toàn bộ trọng lượng thép: ..............................................................30  
I. TỔN HAO VÀ HIỆU SUẤT ..............................................................30  
134, Tổn hao đồng trên dây quấn stato:.................................................30  
135. Tổn hao kích từ:...............................................................................30  
136. Tổn hao sắt trong gông stato theo 6-3: ...........................................30  
137. Tổn hao sắt trong răng stato theo 6-2: ...........................................30  
139. Tổn hao bề mặt trên bề mặt cực từ theo 6-5: .................................31  
140. Tổn hao phụ khi có tải: ...................................................................31  
141. Tổng tổn hao lúc tải định mức:.......................................................31  
142. Hiệu suất động cơ đồng bộ:.............................................................31  
K
ĐỘ TĂNG NHIỆT CỦA DÂY QUẤN STATO............................31  
143. Dòng nhiệt qua bề mặt trong của stato theo 8-57: .........................31  
144. Độ tăng nhiệt của mặt ngoài lõi sắt stato so với môi trường theo 8-56:  
......................................................................................................................31  
145. Dòng nhiệt qua bề mặt phần đầu nối dây quấn :...........................32  
146. Độ tăng nhiệt ở mặt ngoài phần đầu nối dây quấn theo 8-58: ......32  
147. Độ tăng nhiệt trên lớp cách điện rãnh (theo mục 30):...................32  
148. Độ tăng nhiệt trung bình của dây quần stato: ...............................32  
L
ĐẶC TÍNH CỦA ĐỘNG CƠ.......................................................32  
149. Năng lực quá tải tĩnh: theo 11-100..................................................32  
150. Đặc tính góc M* = f( ) theo 11-99:..................................................32  
SVTH:LÊ NGỌC NHU  
LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3  
ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN  
Trang: 7  
TRƯỜNG ĐHSPKT VINH  
LỜI NÓI ĐẦU  
Đất nước ta đang trong thời kỳ công nghiệp hoá hiện đại hoá nhằm đưa đất nước  
tiến kịp với các nền kinh tế của các nước trong khu vực và trên thế giới. Tốc độ phát  
triển kinh tế của một quốc gia phụ thuộc vào tốc độ phát triển của ngành năng lượng.  
Thường tốc độ phát triển của ngành công nghiệp phải cao hơn tốc độ phát triển chung  
của nền kinh tế. Do đó ngành chế tạo máy điện đòi hỏi phải luôn đi trước 1 bước về  
công nghiệp và chất lượng nhằm đảm bảo tốc độ phát triển chung của toàn ngành và  
yêu cầu của nền kinh tế. Ngành chế tạo máy điện sản xuất ra các thiết bị điện phục vụ  
cho nền kinh tế như: Máy biến áp, động cơ điện dùng làm nguồn động lực cho các loại  
thiết bị, công suất từ vài (w) đến hàng trăm (KW).  
Với các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật trong bảng số liệu qua tính toán đã đạt được các  
yếu cầu của đề ra. Trong quá trình thiết kế em đã được sự chỉ dẫn tận tình của thầy  
Nguyễn Anh Tuấn, và các thầy cô giáo trong khoa đả giúp em hoàn thành môn đồ án  
này. Em xin chân thành cảm ơn. Trong thời gian ngắn cùng với kiến thức và kinh  
nghiệm có hạn, trong đồ án này không tránh khỏi những sai sót, em mong sự thông  
cảm và ý kiến của thầy cô và các bạn.  
Vinh, ngày 1 tháng 8 năm 2010  
Sinh viên  
LÊ NGỌC NHU  
SVTH:LÊ NGỌC NHU  
LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3  
ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN  
Trang: 8  
TRƯỜNG ĐHSPKT VINH  
CHƯƠNG I TỔNG QUAN VỀ ĐỘNG CƠ ĐIỆN ĐỒNG BỘ  
I. GIỚI THIỆU VỀ ĐỘNG CƠ ĐIỆN ĐỒNG BỘ:  
1. Cấu tạo:  
Cũng như các loại máy điện khác, máy điện đồng bộ gồm hai phần chính là Stato  
và Roto  
1.1 Stato:  
Stato của máy điện đồng bộ gồm lõi thép và dây quấn (hình 1.1)  
a, lõi thép: làm bằng các lá thép kỹ thuật điện dày khoảng 0,35 0,5mm, phủ cách điện,  
mặt trong xẻ rãnh để đặt dây quấn, ép lại thành hình trụ và được ép vào vỏ bảo vệ  
b, Dây quấn: dây quấn stato còn được gọi là dây quấn phần ứng, làm bằng dây đồng  
bọc cách điện bọc cách điện đặt trong các rãnh ca lõi thép  
1.2 Roto: roto của máy điện đồng bộ có các cực từ và dây quấn. gồm hai loại: roto  
cực ẩn và roto cực lồi  
Các động cơ điện xoay chiều dùng nhiều trong sản xuất thường là những động cơ  
điện không đồng bộ, vì loại động cơ điện này có những đặc điểm như cấu tạo đơn giản,  
làm việc chắc chắn, bảo quản dễ dàng giá thành hạ. Tuy nhiên các đông cơ điện đồng  
bộ do có những ưu điểm nhất định nên trong thời gian gần đây đã được sử dụng rộng  
rãi hơn và có thể so sánh được với động cơ không đồng bộ trong lĩnh vực truyền động  
điện. Về ưư điểm, phải nói là động cơ điện đồng bộ do được kích thích bằng dòng một  
chiều nên có thể làm việc với cos= 1 và không cần lấy công suất phản kháng từ lưới  
điện, kết quả là hệ số công suất của lưới điện được nâng cao, làm giảm được điện áp  
rơi và tổn hao công suất trên đường dây. Ngoài ưu điểm chính đó, động cơ điện đồng  
bộ còn ít chịu ảnh hưởng đối với sự thay đổi điện áp của lưới điệndo momen của động  
cơ điện đồng bộ tỷ lệ với U trong khi mômen của động cơ không đồng bộ tỷ lệ với U2 .  
Vì vậy khi điện áp của lưới sụt thấp do sự cố, khả năng giữ tải của động cơ đồng bộ lớn  
hơn, trong trường hợp đó nếu tăng kích thích , động cơ điện đồng bộ có thể làm việc an  
toàn và cải thiện được điều kiện làm việc của cả lưới điện. Cũng phải nói thêm rằng ,  
hiệu suất động cơ điện đồng bộ thường cao hơn hiệu suất cua động cơ không đồng bộ  
động cơ không đồng bộ có khe hở tương đối lớn, khiến cho tổn hao sắt phụ nhỏ hơn.  
SVTH:LÊ NGỌC NHU  
LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3  
ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN  
Trang: 9  
TRƯỜNG ĐHSPKT VINH  
Nhược điểm của động cơ điện đồng bộ so với động cơ không đồng bộ là ở chỗ  
cấu tạo phức tạp, đòi hỏi phải có máy kích từ hoặc nguồn cung cấp dòng một chiều  
khiến cho giá thành cao. Hơn nữa việc mở máy động cơ điện đồng bộ cũng phức tạp  
hơn và việc điều chỉnh tốc độ của nó chỉ có thể thực hiện được bằng cách thay đổi tần  
số của nguồn điện.  
Việc so sánh động cơ điện đồng bộ với động cơ không đồng bộ có phối hợp với  
tụ điện cải thiện cosvề giá thành và tổn hao năng lượng dẫn đến kết luận là khi Pdm >  
200 ÷300kW, nên dùng động cơ điện đồng bộ ở những nơi nào không cần thường  
xuyên mở máy và điều chỉnh tốc độ. Khi Pdm >300kW dùng động cơ điện đồng bộ với  
cosdm = 0,9 và khi Pdm > 1000kW dùng động cơ điện đồng bộ với cosdm =0,8 là có  
lợi hơn dùng động cơ không đồng bộ  
II. NGUYÊN LÍ LÀM VIỆC VÀ PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG CỦA ĐỘNG  
CƠ ĐIỆN ĐỒNG BỘ.  
Nguyên lí làm việc của động cơ điện đồng bộ như sau:  
Khi cho dòng điện ba pha iA,iB,iC, vào ba dây quấn stato, dòng điện ba pha ở stato  
60 f  
sẽ sinh ra từ trường quay với tốc độ quay n1=  
. Ta hình dung từ trường quay stato  
p
như một nam châm có hai cực quay được vẽ bằng nét đứt trên hình 1.1. Đồng thời, cho  
dòng điện một chiều vào dây quấn rôto, rôto biến thành một nam châm điện.  
Tác dụng tương hỗ giữa từ trường stato và từ trường roto tạo ra lực tác dụng lên  
rôto.  
Phương trình điện áp và đồ thị véctơ của động cơ điện đồng bộ:  
Khi máy điện đồng bộ làm việc như động cơ điện đồng bộ máy phát ra công suất  
âm đưa vào mạng điện hay nói khác đi tiêu thụ công suất điện lấy từ mạng để biến  
thành cơ năng. Động cơ đồng bộ thường có cấu tạo cực lồi nên nếu gọi điện áp lưói  
điện là U, ta có phương trình cân bằng điện áp:  
SVTH:LÊ NGỌC NHU  
LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3  
ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN  
Trang: 10  
TRƯỜNG ĐHSPKT VINH  
U EI(ru jxu ) E0 Eud Euq I(ru jxu )  
(1)  
E0 j I xd j I q xq I ru  
Đồ thị véctơ tương ứng với phương trình(1) được trình bày như hình vẽ (1.2). Từ đồ  
thị ta thấy công suất do động cơ tiêu thụ từ mạng điện P = mUIcos< 0  
U
Ir  
j Iq xq  
u
E0  
j Id xd  
I q  
CHƯƠNG II TÍNH TOÁN KÍCH THƯỚC CHỦ YẾU  
A. THÔNG SỐ CƠ BẢN  
1. Điện áp pha  
Ud = Uf = 6000 V  
2. Công suất biểu kiến định mức  
P
1000  
Sdm  
1162 KVA  
.cos0,9563.0,9  
SVTH:LÊ NGỌC NHU  
LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3  
ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN  
Trang: 11  
TRƯỜNG ĐHSPKT VINH  
3. Dòng điện pha định mức  
1162.103  
Sdm  
Idm  
111,8 A  
3.Udm  
3.6000  
Idm  
111,8  
I f   
64,6 A  
3
3
4. Số đôi cực.  
60. f 60.50  
p =  
3  
n
1000  
5 . Công suất tính toán  
P’=ke.Sdm =1,06.1162 =1232 KVA  
B. KÍCH THƯỚC CHỦ YẾU  
6. Đường kính trong.  
D =75 cm  
7. Đường kinh ngoài lõi thép  
D
75  
0,6 0,7  
Dn =  
107,1125 cm  
KD  
Theo bảng 11-1 với P’ = 1232 KVA và p=3 ta chọn Dn = 118 cỡ máy M16 và  
h = 63 cm  
8. Bước cực  
D .75  
  
39,3 cm  
2p  
2.3  
9 . Sơ bộ tính toán chiều dài của stato  
Theo hình 11-3 với 39,3cm với p = 3, A =510 A/cm ; Bdm 0,87T  
Lấy  
Kd1=0.92 ; 0,66 ;  
ks 1,15 ;  
k0,76  
Theo 11-2 ta có :  
SVTH:LÊ NGỌC NHU  
LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3  
ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN  
Trang: 12  
TRƯỜNG ĐHSPKT VINH  
6,1.P'.107  
6,1.1232.107  
l'  
43 cm  
.k.kd .ABdm D2 .n 0,76.0,92.510.0,87.752.1000  
10. Hsố  
l'  
43  
  
1,09  
39,3  
Trị này nằm trong vùng kinh tế của hinh 11-5  
11. Sơ bộ định chiều dài lõi săt stato theo hình 11-3  
l1 1,05.l'1,05.43 45,15 cm  
12. Số rãnh thông gió ngang trục của lõi sắt stato: với chiều rộng bg=1 cm  
l'1 lth  
lth bg  
45,15   
4 5  
ng   
9,83 8,36  
4 5 1  
Lấy số rãnh thông gió ng=9  
13. Chiều dài của mỗi thiệp lá thép  
l'1 ng .bg  
ng 1  
45,15 9  
9 1  
lth   
3,615cm  
14. Chiều dài phần thép của lõi sắt stato  
l = lth(ng +1) = 3,615.10 =36,15 cm  
15. Chiều dài lõi sắt stato: theo 11-4  
l1=l + ng.bg =36,15 +10 = 46,15 cm  
16. Chiều dài tính toán của lõi sắt stato: theo 11-5  
ll1 0,5. ng .bg 46,15 0,5.9 41,65 cm  
17. Số mạch song song của dây quấn stato  
Do I = 64,6 < 200 A nên ta lấy a = 1  
18. Bước rãnh t1  
Theo hình 11-7 với 39,3 cm thì bước rãnh tối thiểu và tối đa là:  
SVTH:LÊ NGỌC NHU  
LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3  
ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN  
Trang: 13  
TRƯỜNG ĐHSPKT VINH  
t1min = 3,7 cm  
;
t1max = 4,35 cm  
19. Số rãnh stato tối đa và tối thiểu  
D .75  
Z1min  
54  
t1max  
4,35  
D .75  
Z1max  
63  
t1min  
3,7  
20. Chọn số rãnh stato  
Trong phạm vi 54 đến 63 để lập bảng so sánh :  
Z1  
54  
54 q   
3;  
t1 4,35  
2pm 2.3.3  
Z1  
63  
1
63 q   
3 ;  
t1 3,7  
2pm 2.3.3  
2
21. Tính số vòng dây trong 1 rãnh . Theo 11-9 chọn số xecmăng thích hợp, tính lại  
đường A và lập bảng:  
Phương Số rãnh Số  
Chiều  
Số rãnh Số mạch Số vòng Bước  
án  
stato Z1 xecmăng rộng  
của mỗi song  
xecmăng song  
dây  
rãnh t1  
trong  
rãnh  
1
2
3
54  
54  
63  
6
9
9
9
6
7
1
1
1
32  
32  
30  
4,35  
4,35  
3,7  
Kết quả cho thấy phương án 1 là hợp lý nhất. Số liệu thu được:  
Z1 = 54 , số xécmăng : 9 ; ur =32 ; q=3; t1= 4,35; A= 475  
22. Chiều rộng rãnh: theo 11-12 ta có:  
Sơ bộ chọn chiều rộng rãnh  
SVTH:LÊ NGỌC NHU  
LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3  
ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN  
Trang: 14  
TRƯỜNG ĐHSPKT VINH  
b'1 0,39.t1 0,39.4,35 1,7  
23, Chọn mật độ dòng điện: theo 11-14  
AJ1  
A
2750  
475  
J1   
5,8 A/ mm2 . trong đó AJ1 tra ở hình 11-8 đường 2 có 2750  
24. Sơ bộ chọn tiết diện dây dẫn:  
64.6  
I
S'  
11,14 mm2  
a.J1 1.5,8  
Chọn tiết diện dây dẫn PETVSD  
25. Cách điện rãnh:  
1,87,1  
2,37,6  
có diện tích S1 =12,42 mm2  
26. Chiều rộng rãnh br1 =17,5 mm. Chiều cao rãnh hr1 =87 mm  
27. Mật độ dòng điện trong dây dẫn stato:  
I
64,6  
J1   
5,2 A/ mm2  
a.S1 1.12,42  
28. Mật độ từ thộng trên rãnh stato  
Trong đó hệ số ép chặt lõi sắt kcl =0,93  
Bdm .t1.l  
t1 br1 .l fe .kcl  
0,87.4,35.41,65  
4,35 1,75 .36,15.0,93  
BZ1   
1,8 T  
29. Mật độ từ thộng trong gông stato:  
Dn D  
118 75  
Với hg1   
hr1   
8,7 12,8 cm  
2
2
.Bdm .1.l  
2hg1.l fe .kcl  
0,66.0,87.39,3.41,65  
2.12,8.36,15.0,93  
Bg1   
1,09 T  
30. Độ chênh nhiệt trên lớp cách điện rãnh: theo 11-15  
SVTH:LÊ NGỌC NHU  
LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3  
ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN  
Trang: 15  
TRƯỜNG ĐHSPKT VINH  
J1.A.k f  
t1  
0,5.c  
c  
5,2.475.1,1  
4200  
4,35  
2. 1,75 8,7 0,5  
0,5.0,47  
2,2.103  
c   
.
.
.
.
4200 2 br1 hr1 hn  
150C 350C  
31. Gradien nhiệt độ trên cách điện rãnh:  
c  
16  
0,5.c 0,5.0,47  
c   
640C  
32. Số vòng dây của 1 pha dây quấn stato: theo 11-11  
ur  
1
32  
W1 2.p.q. . 2.3.3. 288 vòng  
2 a  
2
33. Bước dây quấn  
54  
Z
9 rãnh  
y1=  
2p 2.3  
Trong đó r 3.q 3.3 9  
y1  
9
9
  
1  
r  
34. Hệ số bước ngắn của dây quấn  
2
2
ky sin sin 1  
35. Hệ số bước rãi: theo 4-78 :  
2m  
2mq  
6
sin  
sin  
Kr  
0,96  
18  
qsin  
3.sin  
36. Hệ số dây quấn:  
kd1 ky .kr 1.0,96 0,96  
SVTH:LÊ NGỌC NHU  
LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3  
ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN  
Trang: 16  
TRƯỜNG ĐHSPKT VINH  
C KHE HỞ KHÔNG KHÍ VÀ CỰC RÔTO:  
Mmax  
Đẻ đạt được bội số mômem cực đại  
Mdm  
2, thì theo hình 11-9 có x* =1,5.  
d
37. Sơ bộ xác định khe hở không khí theo 11-19:  
A
475 39,3  
. 0,45 cm .  
0,3.  
0,3.  
. x*d  
B0  
0,827 1,5  
Trong đó Bdm 0,95 B0 0,95.0,87 0,827 T  
38. Lấy khe hở không khí giữa cực từ 0,45 cm. Ở 2 đầu mõm cực từ  
m 1,5.1,5.0,45 0,675 cm.  
Trị số khe hở không khí trung bình theo 11-21  
  
0,675 0,45  
m
'  
0,45   
0,525 cm  
3
3
39. Chiều rộng mặt cực từ: khi lấy m 0,7  
bm m .0,7.39,3 27,5 cm  
40. Bán kính mặt cực từ: theo 11-22  
D
75  
Rm  
34,4 cm  
m   
0,675 0,45  
2 8.75  
2 8D  
26,52  
bm2  
41. Chiều cao mặt cực từ: theo bảng 11-4  
Lấy hm = 4 cm  
42. Chiều dài thân cực từ và mõm cực từ: lấy bằng:  
l2= l1 -1 = 45,15 – 1 =44,15 cm  
43. Chiều dài tính toán của thân cực từ: khi lấy chiều dài tấm má cực lmc =2 cm  
l'c l2 lmc 44,15 2 46,15 cm  
44. Chiều cao thân cực từ: theo 11-27  
SVTH:LÊ NGỌC NHU  
LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3  
ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN  
Trang: 17  
TRƯỜNG ĐHSPKT VINH  
hc 1,6 5,88.4 1,6 5,58.4 39,3 16,12 cm  
45. Hệ số tản từ: theo 11-24, với k = 9  
35.'  
2  
35.0,525  
39,32  
t 1k  
18,5.  
1,1  
46. Chiều rộng cực t:  
Dùng thép CT3 dày 1 mm với hệ số ép chặt lõi sắt kcl = 0,95 và lấy mật độ  
tthông cực từ Bc = 1,43 T thì :  
.Bdm ..l  
Bc .kcl .lc  
0,66.0,87.39,3.41,65  
1,43.0,95.46,15  
bc   
.t   
.1,1 16,5 cm  
Kích thước cực từ như hình vẽ  
Vận tốc dài ở bề mặt cực từ  
D..n .75.1000  
v2   
39,3 m/ s  
6000  
6000  
47. Chiều dài gông t: theo 11-29  
lg 2 l2  lg 2 44,15 13,85 58 cm  
Ở đây lg 2 13,85 cm  
48. Chiều cao tối thiểu của gông rôto:  
SVTH:LÊ NGỌC NHU  
LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3  
ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN  
Trang: 18  
TRƯỜNG ĐHSPKT VINH  
.Bdm ..l.t  
2.Bg 2 .lg 2  
0,66.0,87.39,3.41,65.1,1  
2.1,2.58  
hg 2  
7,5 cm  
Với Bg 2 1,2T  
49. Số thanh cản trên mặt cực từ: lấy lấy Qc= 8,vật liệu làm bằng đồng  
50. Tiết diện thanh dây quấn cản: theo 11-54  
0,25 0,35 .A 0,25.39,3.475  
sc   
112 mm2  
Qc .J1  
8.5,2  
51. Đường kính của thanh dây quấn cản:  
dc 1,13 112 11,96 mm  
Lấy dc = 12 mm; sc = 113 mm2  
52. Bước dây quấn cản: khi lấy z = 0,4 cm  
bm dc 2z  
Qc 1  
27,5 1,2 2.0,5  
8 1  
t2   
3,6 cm  
53. Theo điều kiện chọn 11-52: ta có: 0,8t1< t2 < t1 hay 3,48 < 3,6 < 4,35 cm  
Như vậy chọn t2 là phù hợp  
54. Kích thước rãnh cuộn cản như sau:  
b4c= 4 mm; h4c = 2 mm; dc = 12,1 mm  
55. Chiều dài thanh dây quấn cản  
ltc lm 0,34.44,15 0,34.39,3 57,5 cm  
56. Tiết diện vành ngắn mạch:  
svc bvc .hvc 0,5.Qc .sc 0,5.8.113 452 mm2  
D TÍNH TOÁN MẠCH TỪ:  
Lá thép kỹ thuật điện lõi sắt stato dùng loại cán nóng của Nga 1511 dày 0,5 mm.  
Cực từ dùng thép tấm CT3 dày 1 mm  
SVTH:LÊ NGỌC NHU  
LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3  
ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN  
Trang: 19  
TRƯỜNG ĐHSPKT VINH  
57. Từ thông trong khe hở không khí theo 4-84:  
E1  
E1  
   
0,157.104 E1 Wb  
4.ks . f .w1.kd1 4.1,15.50.288.0,96  
m  
' 0,45  
0,0115ks 1,15  
1,5 ; m 0,7 ; 0,66 ;và  
39,3  
58. Chiều dài tính toán chính xác của lõi sắt stato: theo 4-13  
ll1 ng .b'g 2'46,15 0,306.9 2.0,525 45 cm  
2  
g
1 2  
0,45  
b
bg  
Với '  
0,68  
1
5   
5   
0,45  
bg '.0,68.0,45 0,306  
59. Mật độ từ thông khe hở không khí:  
.104  
0,157  
..l0,66.39,3.45  
B  
E1 1,35E1  
60. Hệ số khe hở không khí ở stato: theo 4-15  
t1 10'  
4,35 10.0,525  
k1   
1,223  
t1 br1 10'  
4,35 1,75 10.0,525  
61. Hệ số khe hở không khí ở rôto:  
t2 10'  
3,6 10.0,525  
k2  
1,05  
t2 b4c 10' 3,6 0,4 10.0,525  
62. Hệ số khe hở không khí: theo 4-17  
kk.k2 1,223.1,05 1,285  
1
63. Sức từ động khe hở không khí: theo 4-18  
F1,6.B..k.104 1,6.1,285.0,45.1,35.E1 1,25E1  
64. Chiều rộng răng stato ở 1/3 chiều cao rãnh:  
b t br1 4,7 1,75 2,95 cm  
1
3
1
3
z
z
SVTH:LÊ NGỌC NHU  
LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3  
ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN  
Trong đó:  
Trang: 20  
TRƯỜNG ĐHSPKT VINH  
8,7  
3
1   
. D 2h  
75 2.  
r
3
t
.   
4,7 cm  
1
3
z
Z1  
54  
65. Mật độ từ thộng ở răng stato: theo 4-22  
B.t1.l  
1,35.4,35.45  
BZ1   
.E1.104 2,66.104.E1  
b .l fe .kcl 2,95.36,15.0,93  
1
Z
3
66  
Sức từ động răng stato:  
FZ1 2.hr1.HZ1 2.8,7HZ1 17,4HZ1  
67. Mật độ từ thông trên gông stato:  
.104  
0,157  
2.l.hg1.kcl 2.36,15.0,93.12,8  
Bg1   
E1 1,83.104 E1  
68. Sức từ động trên gông stato:  
Fg1 .Lg1.H g1 55.Hg1  
Dn hg1  
118 12,8  
Trong đó: Lg1   
55 cm  
2p  
Tra bảng 4-16 ta được 1  
6
69. Chiều cao rãnh rôto:  
hr 2 h42 dc 0,2 1,2 1,4 cm  
70. Chiều rộng rănh trên cực từ 1/3 chiều cao rãnh:  
2
2
D 2hr2  
75 2.0,45 .1,4  
3
3
b
t2 0,94d'c   
3,6 0,94.1,21 2,4 cm  
1
3
Z 2  
D 2  
75 2.0,45  
71. Mật độ từ thông trên gông cực từ:  
B.t2 .l  
1,35.3,6.45  
BZ 2  
.104.E1 2,18.104 E1  
bZ 2 .l2 .kcl 2,4.44,15.0,95  
1
3
72. Sức từ động trên răng cực từ:  
FZ 2 2hZ 2 .HZ 2 2.1,4.HZ 2 2,8HZ 2  
SVTH:LÊ NGỌC NHU  
LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3  
ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN  
Trang: 21  
TRƯỜNG ĐHSPKT VINH  
73. Hệ số từ dẫn giữa bề mặt trong của các cực từ: theo 4-67  
0,55.hc .106  
0,55.16,12.106  
cl   
0,94.106  
bc   
hc 2hm 2  
39,3 16,8   
16,12 2.4 2.0,45  
2p  
6
74. Hệ số từ dẫn giữa bề mặt trong của đôi cực từ: theo 4-68  
bm2  
27,52  
4.75  
bm bc  
27,5 16,5  
cm   
5,5 cm dm hm   
.1,93  
4 0,45   
1,93 cm  
2
2
4D  
.dm  
'm bm   
39,3 27,5   
9,8 cm  
p
3
2   
dm  
cm  
cm  
6  
ml 1,4  
0,25 0,55  
0,2 0,4  
0,5 .10  
'm  
'm  
'm  
2   
1,93  
9,8  
5,5  
5,5  
9,8  
1,4  
0,25 0,55  
0,2 0,4  
0,5 .106 0,4.106  
9,8  
75. Hệ số từ dẫn giữa các mặt bên của cực từ theo 4-69  
bc  
16,5  
cb 0,37. .106 0,37.  
l'c  
.106 0,132.106  
46,15  
76. Tổng từ dẫn tản:  
ccl ml cb   
0,94 0,34 0,132  
.106 1,472.106  
77. Sức từ động trên khe hở, gông từ stato và răng stato, rôto  
Fzg FFz1 Fg1 Fz2  
78. Từ thông tản trên cực từ theo 4-66  
2c.l'c .Fzg .102 2.1,412.106.46,15.102.Fzg 1,3.106 Fzg  
79. Từ thông cực từ:  
c    0,157.104.E1 1,3.106.Fzg  
80. Mật độ từ thông trên cực từ: theo 4-41  
0,157.104.E1 1,3.106.Fzg  
c .104  
l'c .bc .kc2  
Bc   
0,22.103 E1 0,18.104 Fzg  
46,15.16,5.0,95  
SVTH:LÊ NGỌC NHU  
LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3  
ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN  
Trang: 22  
TRƯỜNG ĐHSPKT VINH  
81. Sức từ động cực từ :  
Fc 2.hcm .Hc 2.20,32.Hc 40,64Hc  
Với hcm hc hm 4 16,32 20,32  
82. Sức từ động ở khe hở giữa cực từ và gông ttheo 4-68  
Fc 2.250Bc 500Bc  
83. Mật độ từ thông ở gông cực từ theo 4-44  
0,157.E1 1,3.102.Fzg  
c .104  
2.lg 2 .hg 2 .kc2  
Bg 2  
0,2.103.E1 0,16.104.Fzg  
2.58.7,5.0,95  
84. Sức từ động trong gông rôto  
D 22hmc hg  
75 2.0,45 2.20,32 7,5  
Với  
Lg 2  
13,6  
2p  
6
Fg 2 Lg 2 .Hg 2 13,6H g 2  
85. Sức từ động trên rôto  
Fcg2 Fc Fc Fg 2  
86. Sức từ đông của dây quấn kích từ dưới một đôi cực  
Fto Fzg Fcg2 FFz1 Fg1 Fz2 Fc Fc Fg 2  
E. THAM SỐ CỦA DÂY QUẤN STATO Ở CHẾ ĐỘ ĐỊNH MỨC  
87. Chiều dài phần đầu nối dây quấn stato: theo 3-37  
ld A 1,57H 2M N 34,5 1,57.2,76 2.6,5 6 58 cm  
Trong đó: H = 12.2,3 =27,5 mm; lấy M = 6,5 và N = 6  
y R 0,5H  
33,8 1,5 0,5.2,76  
1,96 2  
Trong đó :  
A   
34,5 cm  
2  
fc  
tc  
1  
1  
4,42  
D 2H a3  
2p  
75 2.2,76 2,5  
y   
tc   
  
.0,778 33,8 cm  
6
D a2  
75 1  
54  
4,42 cm  
Z1  
SVTH:LÊ NGỌC NHU  
LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3  
ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN  
Trang: 23  
TRƯỜNG ĐHSPKT VINH  
a2 a3 2.h2 2,5 2.0,75 1  
fc Bc a1 0,76 1,2 1,96 cm  
Với a1= x1+ x2 = 0,58 + 0, 62 = 1,2 cm  
88. Chiều dài trung bình của một vòng dây quấn stato  
ltb1 2.  
45,15 58 206 cm 2,06 m  
89. Điện trở tác dụng của 1 pha dây quấn stato:  
w1.ltb1.102  
46.s1.a  
288.2,06.102  
46.12,42  
r   
1,04   
1
90. Trị số tương đối của điện trở dây quấn stato:  
I
64,6  
rr. 1,04.  
0,011  
U
6000  
91. Hệ số từ tản rãnh:  
h2 h  
3.br1  
h0  
h1  
8 0,67 0,785 0,67  
r1   
0 .k  
.k'  
1,94  
br1  
4br1  
3.1,75  
1,75 4.1,75  
Với h2 = 8 cm; br1 = 1,75 cm; h1 = 0,7 cm; h0 = 0,67 cm  
Sức từ động trên cực từ xác định qua ba tiết diện:  
y1  
Với   
1 ; theo 5-25 và 5-24  
r  
1313.1  
k'  
k  
1  
4
13k'  
4
4
13.1  
1  
4
92. Hệ số từ tản giữa các đỉnh răng:  
t1 b4  
b4  
.  
1m  
0,22 0,32  
.k'  
dr  
m
dr  
4,35 1,75  
0,7.0,1  
10,7  
0,22 0,32  
0,26  
1,75  
SVTH:LÊ NGỌC NHU  
LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3  
ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN  
93  
Trang: 24  
TRƯỜNG ĐHSPKT VINH  
Hệ số từ tản tạp theo 5-42  
  
'.k.q1  
39,3.0,66  
1 0,03.  
0,03.  
0,384  
0,525.1,285.3  
94. Hệ số từ tản phần đầu nối theo 5-45:  
q1  
l
3
d 0,34.  
ld 0,64  
0,34.  
58 0,64.1.39,3 0,75  
45  
95. Điện kháng tản stato theo 5-54  
w
2   
f
l
1
x0,158.  
r1 dr t d  
100 100  
pq  
2
50 288 45  
0,158  
1,94 0,26 0,384 0,75 10,9   
100 100  
9
Trị số tương đối:  
64,6  
x* 10,9.  
0,118  
6000  
96. Điện kháng phần ứng dọc trục ( trị số tương đối ) theo 11-68  
kud .Fudm  
0,87.8037  
xu*d  
1,38  
k0 .F0 1,27.3990  
w1.kdq .  
288.0,96  
3
Trong đó Fud 0,45m  
.Idm 0,45.3.  
.64,6 8037 A  
p
Ở đây : kud 0,87; Theo đặc tính không tải ở bảng 11-8 với E0* 1 ;  
F
2534  
F0 3990 A ; với E0* 0,5 thì k0  
1,27  
t0  
F1995  
97. Điện kháng phần ứng ngang trục theo 11-69  
kuq .Fqdm  
k0 .F0  
1k  
0,435.8037 11,285  
xu*q   
.
.
0,79  
2
1,27.3990  
2
Với kuq = 0, 435  
98. Điện kháng đồng bộ dọc trục:  
xd* x* xu*d 0,118 1,38 1,498  
SVTH:LÊ NGỌC NHU  
LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3  
ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN  
Trang: 25  
TRƯỜNG ĐHSPKT VINH  
99. Điện kháng đồng bộ ngang trục:  
xq* x* xu*q 0,118 0,79 0,9  
F
Zg  
*
100. Đặc tính từ hoá và đặc tính  
,với Idm, Udm, cosφdm xác định  
E0 f  
F  
Fzg  
E* 1,06 có  
và theo hình 11-13 ta có: k’bd = 0,92; k’bq= 0,68; k”  
1,32  
F  
=0,0024  
101. Sức từ động:  
F'uq  
kbq .kuq .F* 0,68.0,435.1,12 0,33  
udm  
cos  
Fudm  
8037  
7176  
F*  
1,12  
udm  
F
t0  
Eud  
Theo sức từ động ở đặc tính E0* f  
F*d  
xác định sức điện động  
0,45và  
cos  
theo đồ thE*d  *sd 1,03 ; xác định được ψ =500; cosψ = 0,64; sinψ =0,77; từ  
đặc tính E0* f F*zg , với E*d được F*d 0,95  
102. Sức từ động phản ứng phần ứng dọc trục theo 11-38:  
Fu*d kb"d .kud .Fu*dm .sink" .F *udm.cos  
Với tổng sức từ động  
39,3  
0,45  
0.93.0,87.1,12.0,77 0,0024.  
.1,12.0,64 0,85  
*
*
*
*
Fd Fud 0,95 0,85 1,8; từ đặc tính f Fzg được 0,4 . Từ thông  
cực từ:  
c   *d   * 1,03 0,4 1,43  
Từ đặc tính *c f  
Fc* , với *1,43 được Fc* 0,39  
103. Sức từ động định mức của dây quấn kích từ (tri số tương đối ):  
Ftd*m F*d Fc* Fu*d 0,95 0,85 0,39 2,19  
SVTH:LÊ NGỌC NHU  
LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3  
ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN  
Trang: 26  
TRƯỜNG ĐHSPKT VINH  
104. Sức từ động định mức của dây quấn kích từ ( trị số tương đối ):  
Ftdm Ftd*m .Ft0 2,19.7288 15960 A  
105. Chiều dài trung bình một vòng dây của dây quấn kích từ theo 11-44:  
lttb 2  
lc 2b'  
  
bc 21 b  
2.
44,15 2.2,4  
  
16,5 2.1,76.2,36 149cm  
1,49m  
Trong đó : b’ =3 cm; b = 0,06τ =0,06.39,3 = 2,36 cm  
Sử dụng bộ kích từ thyristo có điện áp U = 65 V; It = 320 A;  
Điện áp đầu cực dáy quấn kích từ U’t = 63 V .  
106. Tiết diện dây quấn kích từ (sơ bộ ) theo 11-39:  
F'dm 1,2.F 1,15.15960 18354 A  
tdm  
130 .p.F'tdm .lttb  
1 3.18354.1,49  
s't   
.
36 mm2  
U '  
39  
63  
' t  
107. Dòng điện kích từ:  
Itdm st' .Jt 36.5,2 187 A  
Lấy Jt = 5,2 A/mm2  
108. Số vòng dây cuộn kích từ dưới một cực theo 11-42:  
F
15960  
tdm  
wt   
43  
2Itdm 2.187  
109. Kích thước dây dẫn kích từ bằng đồng theo chiều cao của cực từ:  
hc 'c  
wt 1  
16,32 1,4  
431  
a   
c   
0,03 0,31 cm  
Theo phụ lục về dây dẫn, chọn dây a x b =3,15 x 11,8 mm với st = 36,62 mm2  
110. Khoảng cách giữa 2 cuộn dây kích từ theo 11-43  
D 22hm 2hc  
2p  
x   
bc 21 2b  
75 2.0,45 2.4 2.16,32  
16,5 2.0,15 2.1,18 0,7 cm  
6
111. Mật độ dòng điện trong dây quấn kích từ:  
SVTH:LÊ NGỌC NHU  
LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3  
ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN  
Trang: 27  
TRƯỜNG ĐHSPKT VINH  
Itdm  
st  
187  
Jt   
5,1 A/ mm2  
36,62  
112. Độ tăng nhiệt của dây quấn kích từ theo 11-47  
l
45,15  
1   
3.102. 2,8   
.1,18.5,12  
3.102. 2,8 b.J 2  
t
39,3  
t   
460 C 800 C  
1,6 vr  
1,6 39,3  
Dn .75.1000  
vr   
39,3 m/ s  
6000  
6000  
113. Chiều cao chính xác của thân cực t:  
hc   
a c

wt 1  
c '  
0,315 0,03

43 1  
1,4 16,58 cm  
114. Điện trở của dây quấn kích từ:  
2p.wt .lttb  
1 2.3.43.1,49  
r
130  
.
0,27   
t130  
st  
39  
36,62  
39  
r
0,27. 0,23   
t75  
46  
115. Điện áp ở đầu cực của cuộn dây kích từ khi tải định mức và θt =1300C:  
U'tdm Itdm .r 187.0,27 50,5 V  
t130  
116. Hệ số dự trữ kích từ:  
Điện áp rơi trên chổi than lấy bằng Uch 2 V  
Utdm  
U'tdm Uch 50,5 2  
65  
kt   
1,24  
G THAM SỐ VÀ HẰNG SỐ THỜI GIAN  
117. Điện kháng của dây quấn kích từ theo 11-72  
cl  
cb  
0,94 0,132  
  
(0.4   
).108 1,06.108  
ml  
1,53 2,65  
1,53 2,65  
2k F l' . .108  
c   
0 0  
*
*
xt 1,27kud .xud . 1  
2.1,27.4340.46,15.108  
0,058  
1,27.0,87.1,38. 1  
1,66  
SVTH:LÊ NGỌC NHU  
LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3  
ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN  
Trang: 28  
TRƯỜNG ĐHSPKT VINH  
118. Điện kháng tản của dây quấn kích từ theo 11-78  
x*t xt* xu*d 1,66 1,38 0,28  
119. Điện kháng tản của dây quấn cản (dây quấn khởi động ) dọc trục theo  
11-79:  
t2  
3,6  
Với  
0,092 ; và Qc = 8 từ hình 11-23 xác định kc = 0,35 do đó:  
39,3  
1 + kc = 1,35 và 1 - kc = 0,65. Từ hinh 11-24 có Cd = 1,35; Cq = 1,9  
bc  
hc  
bc  
4
0,2  
0,4  
Với  
rc 0,785   
0,785   
1,12  
2dc  
2.1,21  
t2  
3,6  
tc   
0,445  
12.'.k12.0,525.1,285  
.Cd  
Qc  
39,3.1,35  
dd 0,19.  
0,19.  
1,26  
8
108  
Fudm  
lm  
xc*d 3,95  
.
.
. rc tc   
dq   
0 1kc Qc  
8500 108 44,15  
3,95.  
.
. 1,12 0,445 1,26 0,088  
0,058 0,65  
8
120. Điện kháng tản ngang trục của dây quấn cản:  
(dây quấn khởi động) theo 11-80:  
108  
Fudm  
lm  
xc*q 3,95  
.
.
. rc tc   
dq   
0 1kc Qc  
8500 108 44,15  
3,95.  
.
. 1,12 0,445 1,26 0,03  
0,058 1,9  
8
121. Điện trở của dây quấn kích từ theo 11-81:  
Fudm ku2d lttb  
8500.0,872.149.106  
0,058.50.43.36,62  
r* 0,22.  
.
.
0,22.  
0,0046  
t
f .wt st  
SVTH:LÊ NGỌC NHU  
LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3  
ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN  
Trang: 29  
TRƯỜNG ĐHSPKT VINH  
122. Điện trở của dây quấn cản dọc trục theo 11-82:  
Fudm  
cc .ltc cv ..Cd  
1,08  
104  
1
rc*d   
.
.
.
f1kc sc .Qc  
svQc  
1,08 8500  
1
57,5 39,3.1,35  
.
.
.
0,038  
104 50.0,058 0,65 113..8  
8.452  
123. Điện trở của dây quấn cản ngang trục theo 11-83:  
cv ..Cq  
Fudm  
cc .lc  
1,08  
104  
1
rc*q   
.
.
.
f1kc sc .Qc  
sr Qc  
1,08 8500  
1
57,5 39,3.2,1  
.
.
.
0,02  
104  
50.0,058 1,35 113..8 8.452  
H. VẬT LIỆU TÁC DỤNG  
124. Trọng lượng răng lõi sắt stato:  
GZ1 7,8.lfe .kc .hr1.b .Z1.103 7,8.36,15.0,93.8,7.3,12.54.103 384 kg  
1
Z
3
. D hr1  
.  
75 8,7  
54  
bZ  
br1   
1,75 3,12 cm  
1
3
Z1  
125. Trọng lượng gông lõi sắt stato:  
3  
118 12,8  
12,8.103 1109 kg  
Gg1 7,8.lfe .kc .. Dn hg1 hg1.10 7,8.36,15.0,93..  
126. Trọng lượng đồng dây quấn stato  
l
206  
2
GCu1 8,9.s1.u1.Z1. tb1 .103 8,9.12,42.32.54.  
.103 197 kg  
2
127. Trọng lượng đồng của dây quấn kích từ:  
Gt 8,9.st .lttb .2pwt .103 8,9.36,63.1,49.2.3.43.103 126 kg  
128. Trọng lượng đồng của thanh dẫn dây quấn cản:  
Gc 8,9.sc .lc .2p.Qc .103 8,9.113.57,5.2.3.8.103 28 kg  
129. Trọng lượng đồng của vành ngắn mạch dây quấn cản:  
Gvc 8,9sv .2.  
D 22hc 2dc  
.103 8,9.452.2..  
75 2.0,45 2.0,2 2.1,21  
.103  
18 kg  
SVTH:LÊ NGỌC NHU  
LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3  
ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN  
Trang: 30  
TRƯỜNG ĐHSPKT VINH  
130. Trọng lượng sắt của cực từ  
'
3  
Gfec 7,8.lm .kc2 .2p. hc .bc 0,8hm .bm .10   
:
7,8.0,95.2.3.46,15.  
16,32.16,5 0,8.27,5.4  
.103 733 kg  
131. Trọng lượng sắt của gông rôto:  
3  
Gfeg 2 7,8lg 2 .. D 22hcm hg 2 ,hg 2 .10  
7,8.56,15..  
75 2.0,45 2.20,32 7,04  
.7,04.103 256 kg  
132. Toàn bộ trọng lượng đồng:  
GCu GCu1 Gt Gc Gvc 197 126 28 18 369 kg  
133. Toàn bộ trọng lượng thép:  
Gfe Gfez1 Gfeg1 Gfec Gfeg 2 384 1109 733 256 2482 kg  
I. TỔN HAO VÀ HIỆU SUẤT  
134, Tổn hao đồng trên dây quấn stato:  
P
m.I 2 .r .103 3.64,62.1,04.103 13,02 kW  
Cu1  
1
135. Tổn hao kích từ:  
P   
It2dm .r   2Uch .Itdm  
.103  
1872.0,23 2.2.187 .103 8,8 kW  
t
t
75  
136. Tổn hao sắt trong gông stato theo 6-3:  
1,3  
1,3  
f
50  
50  
PFeg1 kgcg .p1 .B2 .  
.GFeg1.103 1,3.1,56.1,232  
.1109.103 3,4 kW  
g1   
50  
50  
137. Tổn hao sắt trong răng stato theo 6-2:  
1,3  
1,3  
f
50  
50  
PFeZ1 kgcZ .p150 .Bz2  
.
.GFeZ1.103 1,7.1,56.1,572  
.384.103 2,51 kW  
1
3
50  
138. Tổn hao cơ theo 6-20:  
3  
3
v
l1  
39,3  
2
P 3,68.p  
.
3,68.3.  
. 0,4515 7,04 kW  
co  
40  
100  
40  
SVTH:LÊ NGỌC NHU  
LỚP:ĐH ĐIỆN A_K3  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 32 trang yennguyen 12/08/2024 1000
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Thiết kế động cơ không đồng bộ ba pha roto lồng sóc 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfdo_an_thiet_ke_dong_co_khong_dong_bo_ba_pha_roto_long_soc_1.pdf