Đồ án Thiết kế hệ thống tự động cơ khí

Đồ án thiết kế HTTĐ Cơ Khí  
GVHD: Th.S Hồ Ngọc Thế Quang  
LỜI NÓI ĐẦU  
hiết kế và phát triển những hệ thống truyền động vấn đề cốt lõi cơ bản trong cơ  
khí. Mặt khác, một nền công nghiệp phát triển không thể thiếu một nền cơ khí  
hiện đại. vậy việc thiết kế cải tiến những hệ thống truyền động là công việc  
T
rất quan trọng trong công cuộc hiện đại hóa đất nước. Hiểu biết, năm vững vận  
dụng tốt thuyết vào việc thiết kế các hệ truyền động những yêu cầu rất cần thiết đối  
với sinh viên.  
Trong cuộc sống ta có thể bắt gặp hệ truyền động ở khắp nơi, thể nói nó đóng một vai  
trò quan trọng trong cuộc sống cũng như trong sản xuất. Đối với các hệ truyền động  
thường gặp thì hộp giảm tốc một bộ phận không thể thiếu.  
Đồ án thiết kế trạm dẫn động băng tải giúp ta tìm hiểu thiết kế hộp giảm tốc, qua đó ta  
thể củng cố lại các kiến thức đã học trong các môn như Nguyên Lý Máy, Chi Tiết Máy,  
Vẽ Kỹ Thuật Khí, Dung Sai và Kỹ Thuật Đo… Và giúp sinh viên có cái nhìn tổng quan  
về việc thiết kế cơ khí. Hộp giảm tốc một trong những bộ phận điển hình mà công việc  
thiết kế giúp chúng ta làm quen với các chi tiết cơ bản như bánh răng, bộ truyền xích,..  
thêm vào đó, trong quá trình thực hiện sinh viên có thể bổ sung và hoàn thiện kỹ năng vẽ  
Autocad, Inventor, điều rất cần thiết cho một sinh viên khí.  
Em xin chân thành cảm ơn các Thầy trong khoa đã giúp đỡ em rất nhiều trong quá trình  
thực hiện đồ án.  
Với kiến thức còn hạn hẹp, vậy thiếu sót là điều không thể tránh khỏi, em rất mong nhận  
được ý kiến từ thầy cô và các bạn. Trong quá trình thiết kế tài liệu chính mà em tham khảo  
cuốn “Tính Toán Thiết Kế Hệ Dẫn Động Cơ Khí – tập 1, 2” của tác giả Trịnh Chất và Lê  
Văn Uyển.  
GVHD: ThS Hồ Ngọc Thế Quang  
SVTH: Nguyễn Văn Vương  
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 1 năm 2012  
SVTK: Nguyễn Văn Vương  
Trang 1  
 
Đồ án thiết kế HTTĐ Cơ Khí  
GVHD: Th.S Hồ Ngọc Thế Quang  
Mục Lục  
SVTK: Nguyễn Văn Vương  
Trang 2  
Đồ án thiết kế HTTĐ Cơ Khí  
GVHD: Th.S Hồ Ngọc Thế Quang  
SVTK: Nguyễn Văn Vương  
Trang 3  
Đồ án thiết kế HTTĐ Cơ Khí  
GVHD: Th.S Hồ Ngọc Thế Quang  
THIẾT KẾ TRẠM DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI  
PHẦN I: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN BỐ TỈ SỐ TRUYỀN  
1. Chọn động cơ điện:  
Số liệu đcho:  
- Công suất trục công tác (kw): Nct = 8,5 (kW)  
- Tốc độ quay trục công tác (vg/ph): nct = 30 vòng/phút  
- Thời gian làm việc: 5 năm, 1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ.  
Hiệu suất chung trên động cơ:  
푐ℎ = 푘푛 ∗ 휂2푏푟 ∗ 휂4표푙 ∗ 휂푥  
Theo bảng 2.3 trang 19 (tài liệu 1) ta có:  
:
Hiệu suất chung của hộp giảm tốc  
푐ℎ  
=1:  
Hiệu suất của khớp nối  
푘푛  
푏푟  
=0,97: Hiệu suất của bánh răng  
=0,99: Hiệu suất của ổ lăn  
표푙  
=0,95:  
Hiệu suất của xích  
⇒ 휂푐ℎ = 1 0,972 0,994 0.95 = 0,86  
푥  
21 ∗ 푡1 + 22 ∗ 푡2  
1 + 2  
8,52 0,7푐푘 + (0,8 8,5)2 0,3푐푘  
푡đ =  
=
= 8,028 (푘푊)  
0,7푐푘 + 0,3푐푘  
Công suất cần thiết cho động cơ:  
푡đ 8,028  
푐푡 =  
=
= 9,33 (푘푊)  
푐ℎ  
0,86  
= 12  
= 2,5  
Số vòng quay sơ bộ:  
; ta chọn  
(vg/ph)  
⇒푛푠푏 = 30.12.2,5 = 900  
푠푏 = 푐푡..푥  
đ푐 = 11 푘푊  
đ푐 = 970 푣ò푛푔/푝ℎú푡  
Chọn động cơ: 4A160S6Y3 có  
SVTK: Nguyễn Văn Vương  
Trang 4  
   
Đồ án thiết kế HTTĐ Cơ Khí  
GVHD: Th.S Hồ Ngọc Thế Quang  
2. Phân phối tỷ số truyền:  
Tỷ số truyền chung của hộp giảm tốc  
đ푐 970  
푐ℎ =  
=
= 32,3  
푐푡  
30  
Trong đó:  
푐ℎ = ∗ 푖퐻퐺푇 = ∗ 푖푏푟1 ∗ 푖푏푟2 = 32,3  
32,3 = 12,92  
2,5  
Dựa vào bảng 2.4 trang 21 ta chọn  
= 2,5 ⟹푖푏푟1 ∗ 푖푏푟2  
=
Đối với hộp giảm tốc 2 cấp bánh răng trụ khai triển thì  
푏푟1 1,25푏푟2  
푏푟1 = 4  
푏푟2 = 3,2  
Vòng quay  
1 = đ푐 = 970 (  
푣ò푛푔 푝ℎú푡  
)
1  
970  
4
푣ò푛푔 푝ℎú푡)  
= 243 (  
2 = 푖  
=
=
푏푟1  
2  
243  
3,2  
푣ò푛푔 푝ℎú푡)  
3 = 푖  
= 76 (  
푏푟2  
3  
76  
2,5 = 30 (  
푣ò푛푔 푝ℎú푡)  
4 =  
=
푥  
Công suất  
푐푡 = 9,33 (푘푊)  
1 = 푐푡 ∗ 휂푘푛 ∗ 휂표푙 = 9,33 1 0,99 = 9,2367 (푘푊)  
2 = 1 ∗ 휂푏푟 ∗ 휂표푙 = 9,2367 0,97 0,99 = 8,87 (푘푊)  
3 = 2 ∗ 휂푏푟 ∗ 휂표푙 = 8,87 0,97 0,99 = 8,52 (푘푊)  
4 = 3 ∗ 휂∗ 휂표푙 = 8,52 0,95 0,99 = 8,01 (푘푊)  
SVTK: Nguyễn Văn Vương  
Trang 5  
 
Đồ án thiết kế HTTĐ Cơ Khí  
GVHD: Th.S Hồ Ngọc Thế Quang  
Mômen xoắn  
9,55.106 ∗ 푁푐푡 9,55.106 9,33  
đ푐 =  
=
= 91857,2 (푁푚푚)  
đ푐  
970  
9,55.106 ∗ 푁1 9,55.106 9,2367  
1 =  
=
= 90938,6 (푁푚푚)  
1  
970  
9,55.106 ∗ 푁2 9,55.106 8,87  
2 =  
3 =  
=
= 348594,7 (푁푚푚)  
= 1070605,3 (푁푚푚)  
2  
243  
9,55.106 ∗ 푁3 9,55.106 8,52  
=
3  
76  
9,55.106 ∗ 푁푐푡 9,55.106 8,01  
4 =  
=
= 2549850 (푁푚푚)  
4  
30  
3. Kết quả tính toán:  
Trục  
Động cơ I  
II  
III  
IV  
Thông số  
Công suất N (kW)  
Tỷ số truyền i  
9,33  
9,24  
8,87  
8,52  
8,01  
4
3,2  
2,5  
Vòng quay n (vòng/phút) 970  
970  
243  
76  
30  
Mômen xoắn M (Nmm)  
91857,2 90938,6 348594,7 1070605,3 2549850  
SVTK: Nguyễn Văn Vương  
Trang 6  
 
Đồ án thiết kế HTTĐ Cơ Khí  
GVHD: Th.S Hồ Ngọc Thế Quang  
PHẦN II: TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN XÍCH  
1. Chọn loại xích  
Do bộ truyền tải không lớn, ta chọn loại xích ống – con lăn một dãy, gọi là xích  
con lăn một dãy. Loại xích này chế tạo đơn giản, giá thành hạ độ bền mỏi cao.  
2. Xác định các thông số của xích và bộ truyền xích  
a. Chọn số răng đĩa xích  
- Số răng đĩa xích nhỏ được xác định theo công thức:  
1 = 29 2 ∗ 푖19  
Với  
= 2,5 ⟹ 푧1 = 29 2 2,5 = 24 > 19  
Vậy chọn (răng)  
1 = 25  
- Tính số răng đĩa xích lớn:  
2 = ∗ 푧1 ≤ 푧푚푎푥  
, từ đó ta tính được  
Đối với xích con lăn  
푚푎푥 = 120  
2 = 2,5 25 = 62,5 (푟ă푛푔)  
răng.  
Chọn  
2 = 63 < 푚푎푥 = 120  
- Theo công thức 5.3 tài liệu (1), công suất tính toán  
= 푃.푘.푘.[]  
Trong đó: – công suất tính toán  
푡  
P – công suất cần truyền, P=8,52 kW  
– công suất cho phép  
[]  
Với z1=25, kz = 25/z1 = 1; với n01 = 1000 vòng/phút, kn = n01/n1 = 1000/970 = 1,03  
Hệ số k được xác định theo công thức 5.4 tài liệu (1)  
= 0..đ푐.푏푡.đ.푐  
Trong đó các hệ số thành phần được chọn theo bảng 5.6 tài liệu (1), với:  
-
hệ số kể đến ảnh hưởng của vị trí bộ truyền,  
0 = 1  
0  
SVTK: Nguyễn Văn Vương  
Trang 7  
       
Đồ án thiết kế HTTĐ Cơ Khí  
GVHD: Th.S Hồ Ngọc Thế Quang  
-
-
-
-
-
hệ số ảnh kể đến ảnh hưởng của khoảng cách trục chiều dài xích; với a =  
푎  
(30..50)p, ta có  
= 1  
hệ số kể đến ảnh hưởng của việc điều chỉnh lực căng với trường hợp trục  
đ푐  
không điều chỉnh được, kđc = 1,25  
hệ số kể đến ảnh hưởng của bôi trơn; với trường hợp làm việc bụi, chất  
푏푡  
lượng bôi trơn bình thường, ta chọn kbt = 1,3  
hệ số tải trọng động, với trường hợp tải trọng vừa (tải trọng va đập nhẹ), ta  
đ  
chọn kđ = 1,2  
hệ số kể đến chế độ làm việc của bộ truyền, với trường hợp số ca làm việc là  
푐  
2 ca, ta chọn kc = 1,25  
Vậy k = 1.1.1,25.1,3.1,2.1,25 = 2,4375  
P = 8,51*2,4375*1*1,03 = 21,37 (kW)  
t
Theo bảng 5.5 tài liệu (1) với n01 = 1000 vòng/phút, chọn bộ truyền xích 1 dãy có  
bước xích p = 25,4 mm thỏa mãn điều kiện bền mòn:  
P <  
t
= 34,7 kW  
[]  
Đồng thời theo bảng 5.8 tài liệu (1), p < pmax  
- Khoảng cách trục a = 40p = 40*25,4=1016 (mm)  
Theo công thức (5.12) tài liệu (1), số mắt xích:  
2푎 푧1 + 2 (2 ― 푧1)2.푝 2.1016 25 + 63 (63 25)2.25,4  
=  
+
+
=
+
+
= 124,9  
2
42푎  
25,4  
2
42.1016  
Lấy số mắt xích chẵn xc = 126, tính lại khoảng cách trục theo công thức (5.13) tài liệu (1):  
2
(2 ― 푧1)  
= 0,25푝 푥0,5(2 + 1) + [0,5(2 + 1)]2 2.  
Theo đó ta tính được  
SVTK: Nguyễn Văn Vương  
Trang 8  
Đồ án thiết kế HTTĐ Cơ Khí  
GVHD: Th.S Hồ Ngọc Thế Quang  
2
(63 25)  
= 0,25.25,4 126 0,5(63 + 25) + [126 0,5(63 + 25)]2 2.  
= 1030 (푚푚)  
Để xích không chịu lực căng quá lớn, ta cần phải giảm khoảng cách trục đi một lượng:  
, ta chọn  
Δ푎 = (0,002…0,004)푎  
Δ푎 = 0,003.= 3 (푚푚)  
⟹푎 = ― Δ푎 = 1030 3 = 1027 (푚푚)  
- Số lần va đập của xích  
1.4  
25.30  
=  
=
= 0,4  
15.푥  
15.126  
Theo bảng 5.9 – tr 85, tài liệu (1), ta có [i] = 30  
, sự va đập của các mắt xích vào các răng trên đĩa xích đảm  
[]  
⟹푖 = 0,4 < = 30  
bảo, không gây ra hiện tượng gãy răng đứt má xích.  
b. Kiểm nghiệm xích về độ bền  
Với các bộ truyền xích bị quá tải lớn khi mở máy hoặc thường xuyên chịu tải trọng va đập,  
trong quá trình làm việc cần tiến hành kiểm nghiệm về quá tải theo hệ số an toàn  
=  
(đ.+ + )  
Theo bảng 5.2 tài liệu (1)  
- Tải trọng phá hỏng Q = 56700 (N)  
- Khối lượng một mét xích q = 2,6kg  
- Kđ Hệ số tải trọng động, theo bảng 5.6, tài liệu (1), tải trọng động va đập  
nhẹ, ta chọn Kđ = 1,2  
- v – vận tốc trên đĩa dẫn z1:  
1.푝.푛4 25.25,4.970  
=  
=
= 10,27 ( 푚 푠 )  
60000  
60000  
Ft lực vòng trên đĩa xích:  
SVTK: Nguyễn Văn Vương  
Trang 9  
 
Đồ án thiết kế HTTĐ Cơ Khí  
GVHD: Th.S Hồ Ngọc Thế Quang  
1000.4 1000.8,01  
=  
=
= 780 (푁)  
10,27  
= 푞.푣2 = 2,6.0,31752 = 0,26 (푁)  
0 = 9,81..푞.푎  
Trong đó: kf hệ số phụ thuộc vào độ võng f của xích và vị trí bộ truyền,  
kf=4 với bộ truyền nghiên một góc dưới 400 so với phương nằm ngang  
⟹퐹0 = 9,81.4.2,6.1,027 = 104,78 (푁)  
Từ đó ta tính được  
56700  
=  
= 54,45  
(1,2.780 + 104,78 + 0,26)  
Theo bảng 5.10, tài liệu (1), với n1=1000 (vòng/phút), ta có [s]=12,9  
s = 54,45 > [s]=12,9; bộ truyền xích đảm bảo độ bền  
c. Xác định đường kính đĩa xích  
Theo công thức (5.17) và bảng 13.4 tài liệu (1):  
o Đường kính vòng chia d1 và d2:  
25,4  
180  
1 =  
=
= 203 (푚푚)  
푠푖푛  
푠푖푛  
푠푖푛  
1  
25  
25,4  
2 =  
=
= 510 (푚푚)  
180  
63  
푠푖푛  
2  
o Đường kính vòng đỉnh da1 và da2:  
180  
25  
푎1 = 0,5 + 푐표푡푔  
푎2 = 0,5 + 푐표푡푔  
= 25,4. 0,5 + 푐표푡푔  
= 25,4. 0,5 + 푐표푡푔  
= 214 (푚푚)  
= 522 (푚푚)  
1  
180  
63  
2  
o Đường kính vòng đáy (chân) răng df1 và df2:  
; trong đó r là bán kính đáy răng, được xác định theo công thức:  
푓1 = 푎1 ―2푟  
, với d = 15,88 (mm), theo bảng 5.2 tài liệu (1)  
= 0,5025.1 +0.05  
1
SVTK: Nguyễn Văn Vương  
Trang 10  
 
Đồ án thiết kế HTTĐ Cơ Khí  
GVHD: Th.S Hồ Ngọc Thế Quang  
⟹ 푟 = 0,5025.15,88 + 0.05 = 8,03 (푚푚)  
Do đó  
푓1 = 푎1 ― 2푟 = 214 2.8,03 = 198 (푚푚)  
푓2 = 푎2 ― 2푟 = 522 2.8,03 = 506 (푚푚)  
Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc của đĩa xích:  
Ứng xuất tiếp xúc trên mặt răng đĩa xích phải nghiệm điều kiện:  
퐻  
(.đ + 푣đ).퐸  
= 0,47.  
[]  
퐴.푘đ  
Trong đó:  
o
o
o
- ứng suất tiếp xúc cho phép, theo bảng 5.11, tài liệu (1)  
[]  
lực vòng trên đĩa xích,  
푡  
= 780 (푁)  
lực va đập m dãy xích (m=1), tính theo công thức:  
푣đ  
푣đ = 13.107.1.3.푚 = 13.107.970.25,43.1 = 20,66(푁)  
o
o
o
hệ số phân bố không đều tải trọng cho các dãy,  
(xích 1 dãy)  
đ = 1  
đ  
đ  
푟  
hệ số tải trọng động,  
đ = 1,2  
hệ số kể đến ảnh hưởng của số răng đĩa xích, phụ thuộc vào z (tr 87-tài  
liệu (1), với z1 = 25, kr1 = 0,42  
= 2..퐸  
1
2
o
o
- môđun đàn hồi, với E1, E2 lần lược môđun đàn hồi của vật liệu  
1 2  
con lăn đĩa xích, lấy E = 2,1.105 Mpa  
diện tích chiếu của bản lề, mm2, theo bảng 5.12, tài liệu (1), ta có A=180  
mm2  
Thay các số liệu vào công thức ta tính được:  
- Ứng suất tiếp xúc trên đĩa xích 1:  
SVTK: Nguyễn Văn Vương  
Trang 11  
Đồ án thiết kế HTTĐ Cơ Khí  
GVHD: Th.S Hồ Ngọc Thế Quang  
0,42.(780.1,2 + 20,66).2,1.105  
180.1  
퐻1 = 0,47.  
= 321,79 (푀푃푎)  
- Ứng suất tiếp xúc trên đĩa xích 2:  
Với z2 = 63, kr2 = 0,217  
푣đ = 13.107.4.3.푚 = 13.107.30.25,43.1 = 0,64(푁)  
0,217.(780.1,2 + 0,64).2,1.105  
180.1  
⟹휎퐻2 = 0,47.  
= 228,87 (푀푃푎)  
Như vậy:  
(푀푃푎) []  
퐻1 = 321,79  
퐻2 = 228,87  
<
= 550 (푀푃푎)  
= 550 (푀푃푎)  
(푀푃푎) []  
<
Ta có thể dùng vật liệu chế tạo đĩa xích là gang xám 24-44, phương pháp nhiệt luyện là  
tôi và ram, đạt độ rắn là HB = 350 sẽ đảm bảo được độ bền tiếp xúc cho răng của hai đĩa  
xích.  
d. Xác định các lực tác dụng lên đĩa xích:  
Lực căng trên bánh xích chủ động F1 và trên bánh xích bị động F2  
F1 = Ft + F2; F2 = F0 + Fv  
Trong tính toán thực tế, ta có thể bỏ qua lực F0 và Fv nên F1 = Ft vậy lực tác dụng lên  
trục được xác định theo công thức:  
= .푡  
Trong đó: kx hệ số kể đén ảnh hưởng của trọng lượng xích, với kx = 1,15 khi bộ truyền  
nằm ngang hoặc nghiêng một góc 400;  
Ft lực vòng trên đĩa xích, Ft = 780 (N)  
⟹퐹= 1,15.780 = 897 (푁)  
SVTK: Nguyễn Văn Vương  
Trang 12  
 
Đồ án thiết kế HTTĐ Cơ Khí  
GVHD: Th.S Hồ Ngọc Thế Quang  
Bảng: Thông số kích thước của bộ truyền  
Các đại lượng  
Thông số  
Khoảng cách trục  
a = 1027 (mm)  
Số răng chủ động  
Z1 = 25 (răng)  
Số răng bị động  
Z2 = 63 (răng)  
uxích = 2.5  
x = 126  
Tỷ số truyền  
Số mắt của dây xích  
Chủ động: d1 = 203 (mm)  
Bị động: d2 = 510 (mm)  
Chủ động: da1 = 214 (mm)  
Bị động: da2 = 522 (mm)  
Chủ động: df1 = 198 (mm)  
Bị động: df2 = 506 (mm)  
p = 25,4 (mm)  
Đường kính vòng chia của đĩa xích  
Đường kính vòng đỉnh của đĩa xích  
Đường kính vòng chân răng của đĩa xích  
Bước xích  
SVTK: Nguyễn Văn Vương  
Trang 13  
Đồ án thiết kế HTTĐ Cơ Khí  
GVHD: Th.S Hồ Ngọc Thế Quang  
PHẦN III: TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG  
1. Chọn vật liệu chế tạo bánh răng:  
Bánh nhỏ: chọn vật liệu là C45, tôi cải thiện đạt độ rắn HB 241 .. 285 có  
850MPa,  
푏1  
=
580MPa;  
푐ℎ1  
=
Bánh lớn: chọn vật liệu thép C45, tôi cải thiện đạt độ rắn HB 192 .. 240 có  
푏2  
=
750MPa,  
450MPa;  
푐ℎ2  
=
2. Xác định ứng suất cho phép:  
Theo bảng 6.2, tài liệu (1) với thép C45, tôi cải thiện đạt độ rắn HB 180 .. 350,  
0
0퐻푙푖푚 = 2퐻퐵 + 70  
퐹푙푖푚 = 1,8퐻퐵  
; S = 1,1 ;  
; S = 1,75  
H
F
Chọn độ rắn bánh nhỏ HB1 = 245; độ răng bánh lớn HB2 = 230, khi đó  
0퐻푙푖푚1 = 2퐻퐵1 + 70 = 2.245 + 70 = 560푀푃푎  
0퐻푙푖푚2 = 2퐻퐵2 + 70 = 2.230 + 70 = 530푀푃푎  
0퐹푙푖푚1 = 1,8.퐻퐵1 = 1,8.245 = 441푀푃푎  
0퐹푙푖푚2 = 1,8.퐻퐵2 = 1,8.230 = 414푀푃푎  
Theo công thức (6.5), tài liệu (1):  
퐻표1 = 30.2452,4 = 1,6.107;  
퐻표2 = 30.2302,4 = 1,39.107;  
Theo công thức (6.7), tài liệu (1):  
2,4, do đó  
퐻표 = 30퐻퐵  
số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương  
퐻퐸  
,
3
푖  
푚푎푥  
퐻퐸 = 60푐  
.푖  
SVTK: Nguyễn Văn Vương  
Trang 14  
     
Đồ án thiết kế HTTĐ Cơ Khí  
GVHD: Th.S Hồ Ngọc Thế Quang  
Trong đó:  
c – số lần ăn khớp trong một vòng quay.  
ni số vòng quay trong một phút.  
Mi – mômen xoắn chế độ thứ i.  
Mmax – mômen xoắn lớn nhất tác dụng lên bánh răng đang xét.  
ti tổng số gilàm việc của bánh răng, ti = 4800 giờ  
Vậy với bánh răng lớn ta có  
3
푖  
4
3
퐻퐸2 = 60푐  
2.= 60.1.243.4800. 13. + 0,83. = 4,8.107  
푚푎푥  
8
8
⟹푁퐻퐸2 = 4,8.107 > 퐻표2 = 1,39.107  
do đó KHL1 = 1  
Suy ra:  
퐻퐸1 > 퐻표1  
Như vậy theo công thức (6.1a), tài liệu (1), sơ bộ xác định được:  
0퐻푙푖푚.퐻퐿  
[] =  
퐻  
560.1  
[]1 =  
[]2 =  
= 509 푀푃푎  
1,1  
530.1  
1,1  
= 481,8 푀푃푎  
Nhưng ứng suất cho phép dùng để tính toán cho hệ chuyển động răng nghiêng là gtrị nhỏ  
nhất trong giá trị sau:  
[] = 1,25.푚푖([]1,[]2) = 1,25.481,8 = 602,25 푀푃푎  
1
1
[] = ([]1 + []2) = .(509 + 481,8) = 495,4 푀푃푎  
2
2
[] = 495,4 푀푃푎  
Với cấp chậm dùng răng thẳng và tính ra NHE đều lớn hơn NHO nên KHL = 1, do đó  
[] = []2 = 481,8 푀푃푎  
Theo công thức (6.7), tài liệu (1):  
số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương  
퐹퐸,  
SVTK: Nguyễn Văn Vương  
Trang 15  
Đồ án thiết kế HTTĐ Cơ Khí  
GVHD: Th.S Hồ Ngọc Thế Quang  
6
푖  
퐹퐸 = 60푐  
.푖  
푚푎푥  
Vậy với bánh răng lớn ta có  
6
푖  
푚푎푥  
⟹푁퐹퐸2 = 4,2.107 > 퐻표2 = 4.106  
Do đó KFL2 = 1, tương tự, KFL1 = 1.  
4
3
퐹퐸2 = 60푐  
2.= 60.1.243.4800. 16. + 0,86. = 4,2.107  
8
8
Do đó theo (6.2a), tài liệu (1), với bộ truyền quay 1 chiều KFC = 1, ta được  
0퐹푙푖푚.퐹퐶.퐹퐿  
[] =  
퐹  
441.1.1  
[퐹1] =  
[퐹2] =  
= 252 푀푃푎  
1,75  
414.1.1  
1,75  
= 236,5 푀푃푎  
Ứng suất quá tải cho phép: theo công thức (6.13) và (6.14), tài liệu (1):  
[]푚푎푥 = 2,8.푐ℎ2 = 2,8.450 = 1260 푀푃푎  
[퐹1]푚푎푥 = 0,8.푐ℎ1 = 0,8.580 = 464 푀푃푎  
[퐹2]푚푎푥 = 0,8.푐ℎ2 = 0,8.450 = 360 푀푃푎  
3. Tính toán cấp nhanh: Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng:  
a. Xác định sơ bộ khoảng cách trục: Theo công thức (6.15a), tài liệu (1):  
1.퐻훽  
푤1 = .(1 + 1).3  
[]2.1.푏푎  
Trong đó:  
Chọn  
;
)
(1)  
푏푎 = 0,3 (theo bảng 6.6, tài liệu  
Với răng nghiêng (bảng 6.5, tài liệu (1));  
= 43  
(+ 1)  
(theo công thức (6,16);  
(4 + 1)  
= 0,75  
푏푑 = 0,5.휓푏푎.  
= 0,5.0,3.  
1
(theo bảng 6.7, sơ đồ 3, tài liệu (1);  
퐻훽 = 1,12  
SVTK: Nguyễn Văn Vương  
Trang 16  
   
Đồ án thiết kế HTTĐ Cơ Khí  
GVHD: Th.S Hồ Ngọc Thế Quang  
, mômen xoắn  
1 = 90938,6 푁푚푚  
90938,6.1,12  
(495,4)2.4.0,3  
⟹푎푤1 = 43.(4 + 1).3  
= 150,9 (푚푚)  
Lấy  
푤1 = 151 (푚푚)  
b. Xác định các thông số ăn khớp:  
Theo công thức (6.17), tài liệu (1)  
m = (0,01  
0,02)aw = (0,01  
0,02).151 = 1,51  
3,02 (mm)  
÷
÷
÷
Theo bảng 6.8, tài liệu (1) chọn môđun pháp m = 2,5 (mm)  
Chọn sơ bộ  
0, do đó  
= 10  
, theo công thức (6.31), tài liệu (1):  
cos = 0,9848  
Số răng bánh nhỏ là:  
2.. cos 훽  
2.151.0,9848  
1 =  
=
= 23,79  
[푚.(푢 + 1)] [2,5.(4 + 1)]  
Lấy  
răng  
1 = 24  
Số răng bánh lớn là:  
(răng)  
2 = 1.1 = 4.24 = 96  
푚.(1 + 2) 2,5.(24 + 96)  
cos =  
=
= 0,9934  
2.푤  
2.151  
0
0
⟹훽 = 6,586 = 6 35 11′′  
c. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:  
Theo công thức (6.33), ứng suất tiếp xúc trên mặt răng làm việc  
2.1..(+ 1)  
= ...  
.푢.푑2푤1  
1/3  
o Theo bảng 6.5, tài liệu (1),  
;
= 274 푀푃푎  
o Theo công thức (6.35), tài liệu (1):  
tan = cos . tan 훽  
Với  
tan tan cos = 푎푟푐 tan tan 20 0,9934 = 20,122  
= 푡푤 = 푎푟푐  
SVTK: Nguyễn Văn Vương  
Trang 17  
   
Đồ án thiết kế HTTĐ Cơ Khí  
GVHD: Th.S Hồ Ngọc Thế Quang  
tan = cos(20,122). tan(6,586) = 0,1084 = 6,1670  
Do đó theo công thức (6.34), tài liệu (1):  
2. cos 푏  
2. cos(6,167)  
sin(2.20,122)  
=  
=
= 1,754  
sin 2푡푤  
Theo công thức (6.37), tài liệu (1),  
sin (휋푚) .  
sin (휋푚) 0,3.151. sin(6,586) /(휋.2,5) 0,66  
, do đó theo công thức (6.36b), tài liệu (1):  
=  
푏푎 푤1.  
< 1  
훽  
훼  
(4 ― 휀). 1 ― 휀훽  
=  
+
3
Trong đó:  
= 1,88 3,2. 1 1 + 1 2 . cos = 1,88 3,2. 1 24 + 1 96 .0,9934 = 1,702  
(4 1,702).(1 0,66) 0,66  
⟹푍=  
+
= 0,805  
3
1,702  
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ:  
푤1 = 2.(+ 1) = 2.151 (4 + 1) = 60,4 (푚푚)  
휋.푑 .60000 휋.60,4.970 60000  
= 3,07( )  
Theo công thức (6.40), tài liệu (1),  
=  
=
푤1  
1
Với  
(m/s) theo bảng 6.13, tài liệu (1) dùng cấp chính xác 9. Theo bảng 6.14, tài  
v = 3,07  
liệu (1) với cấp chính xác 9 và  
(m/s),  
.
퐻훼 = 1,16  
v = 5  
Theo công thức (6.42), tài liệu (1),  
푢  
= 푣.  
Trong đó theo bảng 6.15, tài liệu (1),  
, theo bảng 6.16, tài liệu (1),  
.
= 73  
= 0,002  
⟹푣= 0,002.73.3,07. 151 4 = 2,754  
Do đó, theo công thức (6.41), tài liệu (1)  
SVTK: Nguyễn Văn Vương  
Trang 18  
Đồ án thiết kế HTTĐ Cơ Khí  
GVHD: Th.S Hồ Ngọc Thế Quang  
퐻푣  
=
1 + 푤1 21퐻훽퐻훼  
= 1 + 2,754.45,3.60,4 (2.90938,6.1,12.1,16) = 1,032  
Theo công thức (6.39), tài liệu (1):  
= 퐻훽퐻훼퐻푣 = 1,12.1,16.1,032 = 1,34  
Thay các giá trị vừa tính được vào công thức (6.33)  
2.90938,6.1,34.(4 + 1)  
= 274.1,754.0,805.  
= 527,23 푀푃푎  
45,3.4.3648,16  
- Xác định chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép:  
Theo công thức (6.1) với (m/s) < 5 m/s, Z = 1; với cấp chính xác động học là 9,  
v = 3,07  
chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 8, khi đó cần gia công đạt độ nhám Ra = 2,5 .. 1,25  
v
m, do đó Z = 0,95; với d < 700 mm, K = 1, do đó theo (6.1) và (6.1a) ta có:  
R
a
xH  
[] = []푥퐻 = 495,4.1.0,95.1 = 470,63 푀푃푎  
, do đó cần tăng thêm khoảng cách trục a =164 mm và kiểm nghiệm  
Như vậy  
[]  
>  
w
lại độ bền:  
Theo công thức (6.37), tài liệu (1),  
sin (휋푚) .  
sin (휋푚) 0,3.164. sin(6,586) /(휋.2,5) 0,718  
=  
푏푎 푤1.  
, do đó theo công thức (6.36b), tài liệu (1):  
< 1  
훽  
훼  
(4 ― 휀). 1 ― 휀훽  
=  
+
3
Trong đó:  
= 1,88 3,2. 1 1 + 1 2 . cos = 1,88 3,2. 1 24 + 1 96 .0,9934 = 1,702  
(4 1,702).(1 0,718) 0,718  
⟹푍=  
+
= 0,638  
3
1,702  
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ:  
SVTK: Nguyễn Văn Vương  
Trang 19  
Đồ án thiết kế HTTĐ Cơ Khí  
GVHD: Th.S Hồ Ngọc Thế Quang  
푤1 = 2.(+ 1) = 2.164 (4 + 1) = 65,6  
휋.푑 .60000 휋.65,6.970 60000  
= 3,33( )  
Theo công thức (6.40), tài liệu (1),  
=  
=
푤1  
1
Với  
(m/s) theo bảng 6.13, tài liệu (1) dùng cấp chính xác 9. Theo bảng 6.14, tài  
v = 3,33  
liệu (1) với cấp chính xác 9 và  
(m/s),  
.
퐻훼 = 1,16  
v < 5  
Theo công thức (6.42), tài liệu (1),  
푢  
= 푣.  
Trong đó theo bảng 6.15, tài liệu (1),  
, theo bảng 6.16, tài liệu (1),  
.
= 0,002  
= 73  
⟹푣= 0,002.73.3,33. 164 4 = 3,113  
Do đó, theo công thức (6.41), tài liệu (1)  
푤1  
3,113.49,2.65,6  
퐻푣 = 1 +  
= 1 +  
= 1,043  
21퐻훽퐻훼  
2.90938,6.1,12.1,16  
Theo công thức (6.39), tài liệu (1):  
= 퐻훽퐻훼퐻푣 = 1,12.1,16.1,043 = 1,355  
Thay các giá trị vừa tính được vào công thức (6.33)  
2.90938,6.1,355.(4 + 1)  
= 274.1,754.0,638.  
= 365,8 푀푃푎  
49,2.4.65,6.65,6  
Như vậy a = 164 mm,  
[]  
= 365,8 푀푃푎 <  
= 470,63 푀푃푎  
w
Số răng bánh nhỏ là:  
2.. cos 훽  
2.164.0,9848  
1 =  
=
= 25,8  
[푚.(푢 + 1)] [2,5.(4 + 1)]  
Lấy  
răng  
1 = 26  
Số răng bánh lớn là:  
2 = 1.1 = 4.26 = 104  
(răng)  
푚.(1 + 2) 2,5.(26 + 104)  
cos =  
=
= 0,9908  
2.푤  
2.164  
0
0
⟹훽 = 7,778 = 7 46 40′′  
SVTK: Nguyễn Văn Vương  
Trang 20  
Đồ án thiết kế HTTĐ Cơ Khí  
GVHD: Th.S Hồ Ngọc Thế Quang  
d. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:  
Theo công thức (6.43), tài liệu (1):  
21퐹1  
퐹1  
=
푤1푚  
Theo bảng 6.7, tài liệu (1),  
; theo bảng 6.14, tài liệu (1) với v < 5 m/s và cấp  
퐹훽 = 1,24  
chính xác 9,  
; theo công thức (6.47), tài liệu (1):  
= 푣 푎푢  
퐹훼 = 1,40  
Trong đó theo bảng 6.15, tài liệu (1),  
, theo bảng 6.16, g = 73.  
= 0,006  
o
⟹푣= 0,006.73.3,07. 164 4 = 8,61  
Do đó theo (6.46)  
퐹푣 = 1 +  
푤1  
8,61.49,2.65,6  
= 1 +  
= 1,08  
21퐹훽퐹훼  
2.90938,6.1,24.1,4  
Do đó:  
= 퐹훽퐹훼퐹푣 = 1,24.1,4.1,08 = 1,87  
1 휀  
1 1,702  
- Với  
,
= 1,702 =  
=
= 0,588  
= 0,953  
0
6,586 140  
- Với  
,
= 6,586 = 1 ―  
- Số răng tương đương:  
푣1 = 1 푐표푠3= 24 0,99343 = 24  
푣2 = 2 푐표푠3= 96 0,99343 = 98  
Theo bảng 6.18, tài liệu (1) ta được YF1 = 3,9 ; YF2 = 3,6  
Với m = 2,5 (mm),  
; Y = 1 (bánh răng phay), K =1  
= 1,08 0,0695.ln(2,5) = 1,022  
R
xF  
(da < 400 mm), do đó theo (6.2) và (6.2a):  
[퐹1] = [퐹1]푥퐹 = 252.1.1,022.1 = 257,5 푀푃푎  
[퐹2] = [퐹2]푥퐹 = 236,5.1.1,022.1 = 241,7 푀푃푎  
Thay vào công thức trên ta được:  
SVTK: Nguyễn Văn Vương  
Trang 21  
 
Đồ án thiết kế HTTĐ Cơ Khí  
GVHD: Th.S Hồ Ngọc Thế Quang  
2.90938,6.1,87.0,588.0,953.3,9  
49,2.65,6.2,5  
퐹1  
=
= 92 푀푃푎  
퐹1 = 92 푀푃푎 < [퐹1] = 257,5 푀푃푎  
퐹1퐹2 92.3,6  
퐹2  
=
=
= 85 푀푃푎 < [퐹2] = 241,7 푀푃푎  
퐹1  
3,9  
e. Kiểm nghiệm răng về quá tải:  
푚푎푥  
푇 푇 푇  
= 1  
Theo (6.48), tài liệu (1) với  
푞푡 =  
=
퐻1푚푎푥 = 푞푡 = 365,8. 1 = 365,8 푀푃푎 < []푚푎푥 = 1260 푀푃푎  
Theo (6.49), tài liệu (1)  
퐹1푚푎푥 = 퐹1푞푡 = 92.1 = 92 푀푃푎 < [퐹1]푚푎푥 = 464 푀푃푎  
퐹2푚푎푥 = 퐹2푞푡 = 85.1 = 85 푀푃푎 < [퐹2]푚푎푥 = 360 푀푃푎  
f. Các thông số và kích thước bộ truyền:  
Thông số  
Giá trị  
Khoảng cách trục  
Môđun pháp  
aw1 = 164 mm  
m = 2,5 mm  
Chiều rộng vành răng  
Tỉ số truyền  
bw = 49 mm  
u = 4  
= 7,7780  
Góc nghiêng của răng  
Số bánh răng  
z1 = 26 ; z2 = 104  
x1 = 0 ; x2 = 0  
Hệ số dịch chuyển  
Đường kính vòng chia  
Đường kính đỉnh răng  
Đường kính đáy răng  
d1 = 65,6 mm ; d2 = 262,4 mm  
da1 = 70,6 mm ; da2 = 267,4 mm  
df1 = 59,35 mm ; df2 = 256,15mm  
(Đường kính vòng chia, Đường kính đỉnh răng, Đường kính đỉnh răng: được tính theo  
công thức trong bảng 6.11, tài liệu (1))  
SVTK: Nguyễn Văn Vương  
Trang 22  
   
Đồ án thiết kế HTTĐ Cơ Khí  
GVHD: Th.S Hồ Ngọc Thế Quang  
4. Tính toán cấp chậm: Bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng:  
a. Xác định sơ bộ khoảng cách trục: Theo công thức (6.15a), tài liệu (1):  
2.퐻훽  
푤2 = .(2 + 1).3  
[] 2  
.2.푏푎  
Trong đó:  
Chọn  
;
)
(1)  
푏푎 = 0,4 (theo bảng 6.6, tài liệu  
Với răng thẳng  
(bảng 6.5, tài liệu (1));  
= 49,5  
(+ 1)  
(theo công thức (6,16);  
(3,2 + 1)  
= 0,84  
푏푑 = 0,5.휓푏푎.  
= 0,5.0,4.  
2
(theo bảng 6.7, sơ đồ 5, tài liệu (1);  
퐻훽 = 1,05  
, mômen xoắn  
2 = 348594,7 푁푚푚  
348594,7.1,05  
(481,8)2.3,2.0,4  
⟹푎푤2 = 49,5.(3,2 + 1).3  
= 222,87 (푚푚)  
Lấy  
푤2 = 223 (푚푚)  
b. Xác định các thông số ăn khớp:  
Theo công thức (6.17), tài liệu (1)  
m = (0,01  
0,02)aw2 = (0,01  
0,02).223 = 2,2  
4,4 (mm)  
÷
÷
÷
Theo quan điểm thống nhất hóa trong thiết kế, chọn môđun tiêu chuẩn của bánh răng cấp  
chậm bằng môđun ở cấp nhanh m=2,5 mm,  
Số răng bánh nhỏ là:  
2.푤2  
2.223  
1 =  
=
= 42,48  
[푚.(푢 + 1)] [2,5.(3,2 + 1)]  
Lấy  
răng  
1 = 43  
Số răng bánh lớn là:  
2 = 1.1 = 3,2.43 = 137,6  
(răng)  
Lấy  
răng  
2 = 138  
(푧 푧 ) 2 2,5.(43 138) 2  
= 226,25 (푚푚)  
Do đó  
=  
=
1
2
SVTK: Nguyễn Văn Vương  
Trang 23  
     
Đồ án thiết kế HTTĐ Cơ Khí  
GVHD: Th.S Hồ Ngọc Thế Quang  
Lấy  
, do đó cần dịch chỉnh để tăng khoảng cách trục từ 226,5 lên  
푤2 = 230 (푚푚)  
230mm.  
Tính hệ số dịch tâm theo (6.22), tài liệu (1):  
= 푤2 푚 ― 0,5(1 + 2) = 230 2,5 0,5(43 + 138) = 1,5  
1000푦 (푧 푧 ) 1000.1,5 (43 138)  
Theo (6.23), tài liệu (1):  
=  
=
= 8,29  
1
2
Theo bảng 6.10a, tài liệu (1) tra được  
, do đó theo (6.24), tài liệu (1) hệ số giảm  
= 0,48  
푘 푍 1000 0,48.(43 138) 1000  
= 0,087  
đỉnh răng  
∆푦 =  
=
푥 푡  
Theo (6.25), tài liệu (1) tổng hệ số dịch chỉnh  
= + ∆푦 = 1,5 + 0,087 = 1,587  
Theo (6.26), tài liệu (1) hệ số dịch chỉnh bánh 1:  
1 = 0,5 (2 ― 푧1)푦 푧= 0,5 1,587 (138 43).1,5 (43 + 138) = 0,4  
hệ số dịch chỉnh bánh 2:  
2 = ― 푥1 = 1,587 0,4 = 1,187  
Theo (6.27), tài liệu (1), góc ăn khớp:  
cos 푡푤 = 푚푐표푠훼 (2푤2) = (43 + 138).2,5.푐표(200) (2.230) = 0,924  
푡푤 = 22,4820  
Do đó  
c. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:  
Theo công thức (6.33), ứng suất tiếp xúc trên mặt răng làm việc  
2.2..(+ 1)  
= ...  
.푢.푑2푤1  
1/3  
o Theo bảng 6.5, tài liệu (1),  
;
= 274 푀푃푎  
Theo công thức (6.34), tài liệu (1):  
2. cos 푏  
=  
2.1  
=
= 1,682  
sin 2푡푤  
sin(2.22,482)  
Với bánh răng thẳng, dùng công thức (6.36a), tài liệu (1) để tính  
휀  
SVTK: Nguyễn Văn Vương  
Trang 24  
 
Đồ án thiết kế HTTĐ Cơ Khí  
GVHD: Th.S Hồ Ngọc Thế Quang  
= (4 ― 휀) 3  
Trong đó:  
= 1,88 3,2. 1 1 + 1 2 . cos = 1,88 3,2. 1 43 + 1 138 .1 = 1,782  
= (4 1,782) 3 = 0,86  
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ:  
푤1 = 2.푤2 (+ 1) = 2.230 (3,2 + 1) = 109,5 (푚푚)  
휋.푑 .60000 휋.109,5.76 60000  
= 0,436( 푠  
Theo công thức (6.40), tài liệu (1),  
=  
=
푤1  
3
)
Với  
(m/s) theo bảng 6.13, tài liệu (1) dùng cấp chính xác 9. Theo bảng 6.14, tài  
v = 0,436  
liệu (1) với cấp chính xác 9 và  
(m/s),  
.
퐻훼 = 1  
v < 2,5  
Theo công thức (6.42), tài liệu (1),  
푤2  
= 푣.  
Trong đó theo bảng 6.15, tài liệu (1),  
, theo bảng 6.16, tài liệu (1),  
.
= 73  
= 0,006  
⟹푣= 0,006.73.0,436. 230 3,2 = 1,619  
Do đó, theo công thức (6.41), tài liệu (1)  
푤1  
1,619.0,4.230.109,5  
2.348594,7.1,05.1  
퐻푣 = 1 +  
= 1 +  
= 1,022  
22퐻훽퐻훼  
Theo công thức (6.39), tài liệu (1):  
= 퐻훽퐻훼퐻푣 = 1,05.1.1,022 = 1,073  
Thay các giá trị vừa tính được vào công thức (6.33)  
2.348594,7.1,073.(3,2 + 1)  
= 274.1,682.0,86.  
= 374 푀푃푎  
92.3,2.109,52  
Theo công thức (6.1) với  
(m/s) < 2,5 m/s, Z = 1; với cấp chính xác động học là  
v = 0,436  
9, chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 9, khi đó cần gia công đạt độ nhám Rz = 10 .. 40  
m, do đó Z = 0,9; với d < 700 mm, K = 1, do đó theo (6.1) và (6.1a) ta có:  
v
R
a
xH  
[] = [] 푥퐻 = 481,8.1.0,9.1 = 433,62 푀푃푎  
SVTK: Nguyễn Văn Vương  
Trang 25  
Đồ án thiết kế HTTĐ Cơ Khí  
GVHD: Th.S Hồ Ngọc Thế Quang  
Như vậy  
, ta co thể giảm chiều rộng bánh răng  
[]  
<  
= 92. [] 2 = 92. 374 433,62 2 = 68,44  
Lấy  
= 69 푚푚  
d. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:  
Theo công thức (6.43), tài liệu (1):  
22퐹1  
퐹1  
=
푤1푚  
Theo bảng 6.7, tài liệu (1),  
; theo bảng 6.14, tài liệu (1) với v < 2,5 m/s và cấp  
퐹훽 = 1,12  
chính xác 9,  
; theo công thức (6.47), tài liệu (1):  
= 푣 푎푢  
퐹훼 = 1,37  
Trong đó theo bảng 6.15, tài liệu (1),  
, theo bảng 6.16, g = 73.  
= 0,016  
o
⟹푣= 0,016.73.0,436. 230 3,2 = 4,317  
Do đó theo (6.46)  
퐹푣 = 1 +  
푤1  
4,317.69.109,5  
= 1 +  
= 1,03  
22퐹훽퐹훼  
2.348594,7.1,12.1,37  
Do đó:  
= 퐹훽퐹훼퐹푣 = 1,12.1,37.1,03 = 1,58  
1 1 1,782  
= 0,561  
- Với  
,
= 1,782 =  
=
- Với  
,
= 0 = 1  
- Số răng tương đương:  
푣1 = 1 푐표푠3= 43 1 = 43  
푣2 = 2 푐표푠3= 138 1 = 138  
Theo bảng 6.18, tài liệu (1) ta được YF1 = 3,54 ; YF2 = 3,47  
Với m = 2,5 (mm),  
; Y = 1 (bánh răng phay), K =1  
= 1,08 0,0695.ln(2,5) = 1,022  
(da < 400 mm), do đó theo (6.2) và (6.2a):  
[퐹1] = [퐹1]푥퐹 = 252.1.1,022.1 = 257,5 푀푃푎  
R
xF  
SVTK: Nguyễn Văn Vương  
Trang 26  
 
Đồ án thiết kế HTTĐ Cơ Khí  
GVHD: Th.S Hồ Ngọc Thế Quang  
[퐹2] = [퐹2]푥퐹 = 236,5.1.1,022.1 = 241,7 푀푃푎  
Thay vào công thức trên ta được:  
2.348594,7.1,58.0,561.1.3,7  
69.109,5.2,5  
퐹1  
=
= 121,05 푀푃푎  
퐹1 = 121,05 푀푃푎 < [퐹1] = 257,5 푀푃푎  
퐹1퐹2 121,05.3,47  
퐹2  
=
=
= 118,66 푀푃푎 < [퐹2] = 241,7 푀푃푎  
퐹1  
3,54  
e. Kiểm nghiệm răng về quá tải:  
푚푎푥  
푇 푇 푇  
= 1  
Theo (6.48), tài liệu (1) với  
푞푡 =  
=
퐻1푚푎푥 = 푞푡 = 374. 1 = 374 푀푃푎 < []푚푎푥 = 1260 푀푃푎  
Theo (6.49), tài liệu (1)  
퐹1푚푎푥 = 퐹1푞푡 = 121,05.1 = 121,05 푀푃푎 < [퐹1]푚푎푥 = 464 푀푃푎  
퐹2푚푎푥 = 퐹2푞푡 = 118,66.1 = 118,66 푀푃푎 < [퐹2]푚푎푥 = 360 푀푃푎  
f. Bảng các thông số và kích thước bộ truyền  
Thông số  
Giá trị  
Khoảng cách trục  
Môđun pháp  
aw2 = 230 mm  
m = 2,5 mm  
Chiều rộng vành răng  
Tỉ số truyền  
bw = 69 mm  
u = 3,2  
Góc nghiêng của răng  
Số bánh răng  
= 0  
z1 = 43 ; z2 = 138  
x1 = 0,4 ; x2 = 1,187  
∆푦 = 0,087  
Hệ số dịch chuyển  
Hệ số giảm đỉnh răng  
Đường kính vòng chia  
Đường kính đỉnh răng  
d1 = 107,5 mm ; d2 = 345 mm  
da1 = 114,07 mm ; da2 = 355,5 mm  
SVTK: Nguyễn Văn Vương  
Trang 27  
   
Đồ án thiết kế HTTĐ Cơ Khí  
GVHD: Th.S Hồ Ngọc Thế Quang  
Đường kính đáy răng  
df1 = 103,25 mm ; df2 = 344,69 mm  
PHẦN IV: THIẾT KẾ TRỤC VÀ THEN  
1. Chọn vật liệu:  
- Chọn vật liệu chế tạo trục là thép 45 có  
,
= 600 푀푃푎 휎푐ℎ = 340 푀푃푎  
- Ứng suất xoắn cho phép  
[]  
= 12…20 푀푃푎  
- Chọn ứng suất xoắn cho phép  
[]  
= 20 푀푃푎  
2. Xác định sơ bộ đường kính trục:  
Theo công thức (10.9), tài liệu (1), đường kính trục thứ k với k = 1, 2, 3:  
푘  
= 3  
0,2[]  
- Trục 1:  
- Trục 2:  
- Trục 3:  
, ta chọn d = 35 mm  
1 = 90938,6 푁푚푚 ⟹ 푑1 = 28,33 푚푚  
2 = 348594,7 푁푚푚 ⟹ 푑2 = 44,34 푚푚  
3 = 1070605,3 푁푚푚 ⟹ 푑3 = 64,45 푚푚  
1
, ta chọn d = 50 mm  
2
, ta chọn d = 70 mm  
3
Từ đường kính d có thể xác định gần đúng chiều rộng ổ lăn bo theo bảng 10.2  
d (mm)  
35  
21  
50  
27  
70  
35  
bo (mm)  
Để thuận tiện cho việc tính toán ta chọn chiều rộng ổ lăn theo đường kính trung bình:  
dtb = (d1+ d2 + d3)/ 3 = (35 + 50 +70)/ 3 = 52 mm. Chọn dtb = 55 mm, b0 = 29 mm  
3. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ điểm đặt lực:  
Ta xác định các khoảng cách từ trục trung gian:  
Trục 2:  
SVTK: Nguyễn Văn Vương  
Trang 28  
       
Đồ án thiết kế HTTĐ Cơ Khí  
GVHD: Th.S Hồ Ngọc Thế Quang  
Bánh 2: lm22 = (1,2…1,5)d2 = (1,2…1,5).50 = (60…75), lấy lm22 = 65 (mm)  
Bánh 3: lm23 = (1,2…1,5)d2 = (1,2…1,5).50 = (60…75), lấy lm23 = 71 (mm)  
l22 = 0,5(lm22 +b0) + k1 + k2 = 0,5(65 +29) + 10 + 10 = 67 (mm)  
l23 = l22 + 0,5(lm22 +lm23) + k1 = 67 + 0,5.(65 + 71) + 10 = 145 (mm)  
l21 = lm22 + lm23 + 3k1 + 2k2 + b0 = 65 + 71 + 3.10 + 2.10 + 29 = 215 (mm)  
Chiều dài mayơ nữa khớp nối đối với nối trục vòng đàn hồi:  
Trục vào: lm12 = (1,4 .. 2,5).d1 = (1,4 .. 2,5).35 = (49 .. 87,5) mm; chọn lm12 = 65 mm  
Khoảng côngxôn để lắp khớp nối là:  
lc12 = 0,5(lm12 + b0) + k3 + hn = 0,5(65 + 29) + 15 + 20 = 82 mm  
Trục ra: lm31 = (1,2…1,5)d3 = (1,2…1,5).70 = (84…105), lấy lm31 = 95 (mm)  
Khoảng côngxôn để lắp đĩa xích là:  
lc31 = 0,5(lm31 + b0) + k3 + hn = 0,5(95 + 29) + 15 + 20 = 97 mm.  
SVTK: Nguyễn Văn Vương  
Trang 29  
Đồ án thiết kế HTTĐ Cơ Khí  
GVHD: Th.S Hồ Ngọc Thế Quang  
a. Sơ đồ đặt lực:  
b. Xác định đường kính và chiều dài các đoạn trục:  
Tính các lực tác dụng lên trục: Lực do khớp nối, lực tác dụng lên bánh răng, lực do  
xích tải.  
Các thành phần lực trong thiết kế được biểu diễn như hình vẽ ở phần trên.  
Lực tác dụng của khớp nối: Fk = (0,2 .. 0,3)Ft ; Ft = 2T/D . Tra bảng 16.10a, tài liệu (2) ta  
chọn D = 125 mm, vậy F = 2.91857,2/125 = 1470 N F = 0,3.1470 = 441 N  
t
k
a. Bánh răng 1:  
- Lực tiếp tuyến: Ft1 = 2T1/d1 = 2.90938,6/65,6 = 2773 N  
- Lực hướng tâm: F = F .tan /cos = 2773.tan 200/cos 7,7780 = 1019 N  
r1  
t1  
SVTK: Nguyễn Văn Vương  
Trang 30  
   

Tải về để xem bản đầy đủ

docx 59 trang yennguyen 21/09/2024 210
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Thiết kế hệ thống tự động cơ khí", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxdo_an_thiet_ke_he_thong_tu_dong_co_khi.docx