Đồ án Thiết kế máy công cụ

ĐỒ ÁN  
THIẾT KẾ MÁY  
CÔNG CỤ  
1
2
 
I. Tính toán thiết kế hộp tốc độ máy tiện  
1. Tính thông số còn lại:  
Theo đề bài ta cần tính toàn hộp tốc độ với các thông số đã biết là:  
n TC = 12,5 2000 vòng/phút; Z = 23.  
Do dãy tốc độ tuân theo quy luật cấp số nhân với công bội nên ta có:  
nmax  
nmin  
2000  
12,5  
22  
z1  
   
1,259  
Ta chọn = 1,26 theo tiêu chuẩn.  
2. Tính dãy tốc độ theo lý thuyết:  
TT  
nz n1.z1  
ni tính  
TT  
nz n1.z1  
ni tính  
nTC  
nTC  
(vg/phút)  
12,5  
(vg/phút)  
200,15  
1
2
12.5  
16  
13  
14  
15  
16  
17  
18  
19  
20  
21  
22  
23  
n13 n1.12  
n14 n1.13  
n15 n1.14  
n16 n1.15  
n17 n1.16  
n18 n1.17  
n19 n1.18  
n20 n1.19  
n21 n1.20  
n22 n1.21  
n23 n1.22  
200  
250  
n1 nmin  
n2 n1.  
n3 n1.2  
n4 n1.3  
n5 n1.4  
n6 n1.5  
n7 n1.6  
n8 n1.7  
n9 n1.8  
n10 n1.9  
n11 n1.10  
n12 n1.11  
15,75  
19,85  
25,01  
31,51  
39,70  
50,02  
63,02  
79,41  
100,1  
126,07  
158,85  
252,19  
317,76  
400,38  
504,47  
635,64  
800,9  
3
20  
315  
4
25  
400  
5
31,5  
40  
500  
6
630  
7
50  
800  
8
63  
1009,14  
1271,51  
1602,11  
2018,65  
1000  
1250  
1600  
2000  
9
80  
10  
11  
12  
100  
125  
160  
3
   
3. Phân tích chọn phương án không gian ( PAKG )  
Do Z TC = 23 là số nguyên tố không thể phân cấp được nên ta sử dụng  
zTC =24.  
ao  
Sau khi tính toán ta sẽ chọn 23 tốc độ nằm trong giới hạn Z = 12,5 2000 vg/phút.  
Với zTC =24 ta có các phương án không gian sau:  
ao  
zTC =24 = 24 x 1 = 12 x 2 = 6 x 4 = 6 x 2 x 2 = 2 x 3 x 2 x 2  
ao  
Do tỉ số truyền phải thỏa mãn  
i mingh  
i 2 nên ta có số nhóm truyền tối thiểu là  
ndc  
=
=
x.lg4 lg  
x = 3,43  
nTC  
Chọn x = 4. Vậy với snhóm truyền tối thiểu bằng 4 ta tạchỉ chọn một trong các  
phương án không gian sau :  
zTC = 2 x 3 x 2 x 2 = 3 x 2 x2 x2 = 2 x 2 x 3 x 2 = 2 x2 x 2 x3  
ao  
4. Lập bảng chọn vị trí các nhóm truyền của phương án không gian:  
Dựa trên các yếu tố so sánh sau để chọn phương án bố trí nhóm truyền của  
phương án không gian:  
- Tổng số bánh răng của hộp tốc độ, tính theo công thức.  
S z = 2.( P 1 + P 2 + ….+ P j )  
Với P j số tỷ số truyền trong một nhóm truyền.  
- Tổng số trục của phương án không gian theo công thức.  
S tr = i + 1 ; với i - là số nhòm truyền động.  
- Chiều dài sơ bộ của hộp tốc độ.  
+ Gọi b là chiều rộng bánh răng.  
+ Gọi f là khoảng hở giữa hai bánh răng khoảng hở giữa thành hộp với các  
bánh răng gần nhất.  
- Số bánh răng chịu mômen xoắn lớn nhất ở trục cuối cùng.  
4
   
- Các cơ cấu đặc biệt dùng trong hộp.  
Ta có bảng so sánh phương án bố trí không gian trong hộp tốc độ nsau:  
PA  
Yếu tố so sánh  
Tổng số bánh răng  
3x2x2x2  
2x2x3x2  
2x3x2x2  
2x2x2x3  
18  
5
18  
5
18  
5
18  
5
Tổng số trục  
Chiều dài sơ bộ của  
hộp  
19b+18f  
2
19b+18f  
2
19b+18f  
2
19b+18f  
3
Số bánh răng chịu  
mômen xoắn lớn nhất.  
Cơ cấu đặc biệt  
Ly hợp ma Ly hợp ma Ly hợp ma Ly hợp ma  
sát sát sát sát  
Từ bảng so sánh trên ta chọn phương án không gian là:  
zTC =24 = 2 x 3 x 2 x 2.  
ao  
Vì: - Tỷ số truyền giảm dần từ trục đầu tiên tới trục cuối cùng. Do trên trục một ta  
phải bố trí thêm bộ ly hợp ma sát và cặp bánh răng đảo chiều nên trên trục một btrí  
nhóm truyền chỉ có hai cặp bánh răng sẽ đảm bảo điều kiện bền của trục cũng như  
giảm được chiều dài của hộp.  
- Số bánh răng chịu mômen xoắn lớn nhất M Max trên trục chính là ít nhất.  
- Số bánh răng phân bố trên các trục đều hơn PAKG 3x2x2x2 và 2x2x3x2.  
5. Tính toán chọn phương án thứ tự:  
Với PAKG Z = 2 x 3 x 2 x 2  
5
 
Ta thấy số nhóm truyến là 4 số phương án thứ tự là 4! = 24.  
Ta có bảng so sánh lưới kết cấu như sau:  
x  
max  
STT  
PATT  
Lưới kết cấu nhóm  
Lượng  
mở cực  
đại  
2
I
x
3
x
2
x
2
1
II  
III  
IV  
12  
12  
1,2612 16  
1
   
2
   
6
   
1
1
2
2
6
2
12  
2
I
x
3
x
2
x
2
2
3
4
5
III  
II  
IV  
12  
12  
16  
12  
12  
1,2612 16  
1
   
4
   
2
   
4
4
12  
2
I
x
3
x
2
x
2
IV  
II  
III  
1, 2616 40, 4  
1
   
8
   
2
   
4
   
1
8 8  
2
4
2
I
x
x
3
x
x
2
x
2
II  
IV  
12  
III  
1,2612 16  
1
   
2
   
6
   
1
2 2  
12  
6
2
2
I
3
2
x
2
III  
IV  
12  
II  
1,2612 16  
1
   
4
   
2
   
1
4 4  
12  
6
2
I
x
x
x
x
x
3
x
2
x
2
6
7
IV  
III  
II  
16  
16  
12  
12  
12  
12  
16  
16  
1,26 40,4  
1
   
8
   
4
   
2
   
1
3
2
2
3
2
2
8
8
4
2
2
3
I
x
2
x
2
II  
III  
IV  
12  
1,2612 16  
1,2612 16  
1,2612 16  
1,2612 16  
3
   
1
   
6
   
1 1  
6
12  
12  
1
2
3
x
x
2
I
x
2
8
II  
III  
IV  
12  
2
   
4
   
1
   
4 4  
4 4  
1 1  
8 8  
8 8  
1
2
3
2
x
2
I
9
II  
III  
IV  
12  
2
   
4
   
1
   
12  
12  
4
2
3
I
x
2
x
2
10  
11  
12  
II  
IV  
12  
III  
3
   
1
   
6
   
6
2
x
3
x
2
x
2
I
II  
IV  
III  
16  
1,26 40,4  
2
   
8
   
4
   
1
   
1
2
x
3
x
2
I
x
2
II  
IV  
III  
16  
1,26 40,4  
2
   
8
   
1
   
4
   
1
4
7
2
x
x
3
I
x
2
x
x
2
13  
14  
15  
16  
17  
III  
II  
IV  
12  
12  
12  
1,2612 16  
6
   
1
   
3
   
6
6
4
6
1 1  
2 2  
8 8  
3
1
1
12  
12  
2
2
3
x
2
I
2
III  
II  
IV  
12  
1,2612 16  
6
   
2
   
1
   
2
x
3
x
2
I
x
2
III  
IV  
II  
16  
16  
1,26 40,4  
4
   
8
   
1
   
2
   
2
x
x
3
I
x
2
x
2
III  
IV  
12  
II  
12  
12  
1,2612 16  
6
   
1
   
3
   
1 1 12  
3
2
3
x
2
x
2
I
III  
II  
IV  
12  
1,2612 16  
6
   
2
   
1
   
6
4
2 2  
12  
1
2
x
3
x
2
x
x
2
I
18  
19  
III  
IV  
II  
16  
16  
12  
1,26 40,4  
4
   
8
   
2
   
1
   
8 8  
2
3
1
6
2
x
3
I
x
2
2
IV  
12  
II  
III  
1,2612 16  
1
   
3
   
6
   
12 1 1  
8
2
x
x
x
x
x
3
x
x
2
I
x
x
x
2
20  
21  
22  
23  
24  
IV  
12  
II  
III  
12  
12  
12  
12  
12  
1,2612 16  
1,2612 16  
1,2612 16  
1,2612 16  
1,2612 16  
2
   
1
   
6
   
12  
12  
12  
2 2  
4 4  
1 1  
1
1
6
6
2
6
2
3
2
3
2
I
2
IV  
12  
III  
II  
4
   
1
   
2
   
2
3
I
x
2
2
IV  
12  
III  
II  
1
   
6
   
3
   
2
3
x
x
2
x
2
I
IV  
12  
II  
III  
2
   
6
   
1
   
12 2 2  
1
2
3
2
x
2
I
IV  
12  
III  
II  
4
   
2
   
1
   
12  
4 4  
1
Xmax  
Nhận xét: Tất cả các phương án trên đều   
> 8 không thỏa mãn điều kiện  
Xmax  
   
8  
Do đó để chọn phương án đạt yêu cầu ta phải tăng thêm số trục trung gian  
hoặc tách ra làm hai đường truyền.  
Xmax  
Xmax  
- Ta chọn 2 phương án cơ bản   
nhỏ nhất   
= 16 để vẽ và so sánh:  
+ Phương án 1: PAKG 2 x 3 x 2 x 2  
PATT I II III IV  
[1] [2] [6] [12]  
9
Ta có lưới kết cấu sau:  
I
2[1]  
3[2]  
2[6]  
2[12]  
II  
III  
IV  
V
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24  
+ Phương án 2: PAKG 2 x 3 x 2 x 2  
PATT I III II IV  
[1] [4] [2] [12]  
Ta có lưới kết cấu sau:  
I
2[1]  
II  
III  
IV  
V
3[4]  
2[2]  
2[12]  
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24  
10  
Ta thấy phương án 1 lưới kết cấu có hình rẻ quạt với lượng mở đều đặn và  
tăng từ từ, kết cấu chặt chẽ, hộp tương đối gọn. Nên ta chọn phương án thứ tự cuối  
cùng là phương án 1. cụ thể :  
PAKG 2 x 3 x 2 x 2  
PATT I II III IV  
[1] [2] [6] [12]  
Xmax  
Xmax  
Để đảm bảo   
8 ta phải thu hẹp lượng mở tối đa từ   
= 12 xuống  
Xmax  
= 6. Do thu hẹp lượng mở nên số tốc độ thực tế bị giảm. Ta có số tốc độ thực  
là: Z 1 = Z - lượng mở thu hẹp = 24 - 6 = 18.  
tế  
Ta có phương án thứ tự phương án không gian bây giờ như sau:  
PAKG 2 x 3 x 2 x 2  
PATT I II III IV  
[1] [2] [6] [6]  
Để lại số tốc đtrùng vì thu hẹp lượng mở ta thiết kế thêm đường truyền  
tốc độ cao.  
PAKG của đường truyền này là Z 2 = 2 x 3 x 1 = 6 tốc độ.  
Như vậy PAKG của hộp tốc độ là Z = Z 1 + Z 2 = 24 + 6 = 30.  
Xmax  
Xmax  
Do khi giảm lượng mở từ   
= 12 xuống   
= 6 ta đã có 6 tốc độ  
truyền, cộng với khi tăng PAKG cảu hộp tốc độ lên Z=30, ta lại có thêm một tốc độ  
trùng do  
là:  
tốc độ n 19 trùng với n 18 . Do đó số tốc độ thực của hộp tốc độ  
Z = 30 - 6 - 1 = 23 tốc độ.  
Ta có lưới kết cấu như sau:  
11  
I
I
2[1]  
3[2]  
II  
II  
3[2]  
2[6]  
III  
III  
VI  
IV  
V
1[0]  
2[6]  
1[0]  
V
VI  
VI  
n1  
n2 n3 n4 n5 n6 n7 n8 n9 n10 n11 n12 n13 n14 n15 n16 n17 n18  
n19  
n20 n21 n22 n23 n24  
6. Vẽ đồ thvòng quay:  
- Chọn số vòng quay động cơ: chọn n đc = 1440 vg/phút. Khi đó để trục và bánh  
răng đầu vào chịu M x có kích thước nhỏ gọn, đồng thời giá trị n o  
truyền tới trục chính thường giảm tốc. Do đó, ta chon trị số vòng quay giới hạn n o  
trên trục I có giá trị lớn gần với giá trị của n đc .  
Giả sử ta chọn n o = n 19 = 800,9 vg/phút.  
Ta vẽ được đồ thị vòng quay của máy như sau:  
12  
 
ndc=1440vg/ph  
I
2[1]  
i
2
i1  
II  
i
3
i
5
i4  
3[2]  
III  
i
7
i6  
2[6]  
2[6]  
IV  
V
i8  
i
9
i11  
i10  
1[0]  
VI  
310  
50  
1250  
125  
200  
500  
31,5  
80  
12,5  
20  
800  
2000  
16  
63  
40  
25  
400  
100  
160  
250  
630  
1600  
1000  
7. Tính toán số răng của các nhóm truyền trong hộp tốc độ  
- Tính số răng của nhóm truyền thứ nhất  
f1  
4 g1  
5
Ta có: i1  1 1,261 1,26   f1 g1 9  
f2  
7 g2  
11  
i2  2 1,262   
f2 g2 18  
Ta có bội số chung nhỏ nhất của các tổng f i + g i là: K= 18.  
Zmin.(f2 g2 )  
17.18  
18.11  
Chọn Z min = Z 2 = 17 Emin  
1,54  
K.f2  
Z K.E 18.3 54 ( răng )  
Chọn E = 3   
K.E.f1  
f1 g1  
54.5  
9
Z1   
30(răng)  
30  
24  
i1   
1,25  
K.E.g1  
f1 g1  
54.4  
9
Z1'   
24(răng)  
13  
 
K.E.f2  
f2 g2  
54.11  
18  
Z2   
Z'2   
33(răng)  
33  
i2 1,57  
21  
K.E.g2  
f2 g2  
54.7  
21(răng)  
18  
- Tính số răng của nhóm truyền thứ hai  
f3  
1
22  
Ta có: i3  4   
f3 g3 76  
f4 g4 76  
1,264  
54 g3  
f4  
1
30  
i4  2   
1,262  
46 g4  
f5  
1 g5  
1
i5  0 1,260    
f5 g5 2  
Ta có bội số chung nhỏ nhất của các tổng f i + g i là: K= 76.  
Zmin.(f3 g3)  
17.76  
76.22  
Chọn Zmin Z3 17(răng) Emin  
0,77  
K.f3  
Z K.E 76.176 ( răng )  
Chọn E = 1  
K.E.f3  
f3 g3  
76.22  
76  
Z3   
22(răng)  
22  
54  
i3   
0,41  
0,65  
K.E.g3  
f3 g3  
76.54  
76  
Z3'   
54(răng)  
K.E.f4  
f4 g4  
76.30  
76  
Z4   
Z'4   
30(răng)  
46(răng)  
30  
46  
i4   
K.E.g4  
f4 g4  
76.46  
76  
K.E.f5  
f5 g5  
76.1  
2
Z5   
Z5'   
38(răng)  
38(răng)  
38  
38  
i5   
1  
K.E.g5  
f5 g5  
76.1  
2
- Tính số răng của nhóm truyền thứ ba  
14  
1
1
f6  
Ta có: i6  6 1,266   
f6 g6 5  
1,266  
4 g6  
1
f7  
i7  0 1,260   f7 g7 2  
1 g7  
Ta có bội số chung nhỏ nhất của các tổng f i + g i là: K= 10.  
Zmin.(f6 g6 )  
17.5  
10.1  
Chọn Zmin Z6 17(răng) Emin  
8.5  
K.f6  
Z K.E 10.9 90 ( răng )  
Chọn E = 9   
K.E.f6  
f6 g6  
90.1  
5
Z6   
18(răng)  
18  
72  
i6   
0.25  
K.E.g6  
f6 g6  
90.4  
5
Z'6   
72(răng)  
45(răng)  
K.E.f7  
f7 g7  
90.1  
2
Z7   
Z'7   
45  
45  
i7   
1  
K.E.g7  
f7 g7  
90.  
2
45(răng)  
- Tính số răng của nhóm truyền thứ tư  
1
1
f8  
Ta có: i8  6 1,266   
f8 g8 5  
1,266  
4 g8  
1
f9  
i9  0 1,260   f9 g9 2  
1 g9  
Ta có bội số chung nhỏ nhất của các tổng f i + g i là: K= 10.  
Zmin.(f6 g6 )  
17.5  
10.1  
Chọn Zmin Z6 17(răng) Emin  
8.5  
K.f6  
Z K.E 10.10 100 ( răng )  
Chọn E = 10   
K.E.f8  
f8 g8  
100.1  
5
Z8   
20(răng)  
20  
80  
i8   
0.25  
K.E.g8  
f8 g8  
100.4  
5
Z8'   
80(răng)  
15  
K.E.f9  
f9 g9  
100.1  
2
Z9   
Z9'   
50(răng)  
50(răng)  
50  
50  
i9   
1  
K.E.g7  
f7 g7  
100.1  
2
- Tính số răng của nhóm truyền thứ năm  
1
1
f10  
Ta có: i10  3   
f10 g10 3  
1,263  
2 g10  
Ta có bội số chung nhỏ nhất của các tổng f i + g i là: K= 3  
Zmin.(f10 g10 )  
17.3  
3
Emin  
17  
K.f10  
Z K.E 3.35 105 ( răng )  
Chọn E = 35   
K.E.f10  
f10 g10  
105.1  
Z10   
35(răng)  
70(răng)  
3
35  
70  
i8   
0,5  
K.E.g10  
f10 g10  
105.2  
3
Z1' 0   
- Tính số răng của nhóm truyền thứ sáu  
11 f11  
Ta có: i11  2 1,262   
f11 g11 18  
7
g11  
Ta có bội số chung nhỏ nhất của các tổng f i + g i là: K= 18  
Zmin.(f11 g11)  
17.18  
18.11  
Emin  
1,54  
K.f11  
Z K.E 18.6 108 ( răng )  
Chọn E = 6   
K.E.f10  
f10 g10  
108.11  
18  
Z10   
66(răng)  
66  
42  
i8   
1,57  
K.E.g10  
f10 g10  
108.7  
Z1' 0   
42(răng)  
18  
Từ số liệu tính toán trên ta có bảng thống như sau:  
Tỷ số truyền  
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10  
11  
16  
Zi  
Zi'  
30  
24  
33  
21  
22  
54  
30  
46  
38  
38  
18  
72  
45  
45  
20  
80  
50  
50  
35  
70  
66  
42  
8. Ta có sơ đồ động như sau  
Z1 Z  
- Ta có phương trình xích động như sau: nt/c nđ/c.đ.itđ. . 2 ...  
Z1' Z'2  
Trong đó: n đ/cơ = 1440 vòng/phút.  
đ 0,985  
145  
Ta chọn iđt   
260  
n o = 1440.0,985. = 791 vòng/phút.  
nt/c n  
Tính sai số vòng quay theo công thức: Vn   
tinh .100%  
nt/c  
Trong đó: nt / c - số vòng quay trục chính tính theo .  
n tính - số vòng quay trục chính tính theo phương trình xích động.  
Sai số Vn  10.(1)  10.(1,261)  2,6%  
nt/c  
TT  
1
Phương trình xích động  
Vn  
%
n tính  
30 22 18 20 35  
12,59  
12,5  
- 0,72  
nt/c no.i1.i3.i6.i8.i10 791.  
nt/c no.i2.i3.i6.i8.i10 791.  
nt/c no.i1.i4.i6.i8.i10 791.  
nt/c no.i2.i4.i6.i8.i10 791.  
.
.
.
.
24 54 72 80 70  
55 33 18 20 35  
2
3
4
15,83  
20,15  
25,33  
16  
20  
25  
1,13  
.
.
.
.
35 21 72 80 70  
30 30 18 20 35  
- 0,76  
- 1,33  
.
.
.
.
24 46 72 80 70  
33 30 18 20 35  
.
.
.
.
21 46 72 80 70  
17  
 
30 38 18 20 35  
5
30,90  
31,5  
40  
1,9  
0,4  
nt/c no.i1.i5.i6.i8.i10 791.  
nt/c no.i2.i5.i6.i8.i10 791.  
nt/c no.i1.i3.i7.i8.i10 791.  
nt/c no.i2.i3.i7.i8.i10 791.  
nt/c no.i1.i4.i7.i8.i10 791.  
nt/c no.i2.i4.i7.i8.i10 791.  
nt/c no.i1.i5.i7.i8.i10 791.  
nt/c no.i2.i5.i7.i8.i10 791.  
nt/c no.i1.i3.i7.i9.i10 791.  
nt/c no.i2.i3.i7.i9.i10 791.  
nt/c no.i1.i4.i7.i9.i10 791.  
nt/c no.i2.i4.i7.i9.i10 791.  
nt/c no.i1.i5.i7.i9.i10 791.  
nt/c no.i2.i5.i7.i9.i10 791.  
.
.
.
.
24 38 72 80 70  
33 38 18 20 35  
21 38 72 80 70  
30 22 45 20 35  
6
38,84  
.
.
.
.
7
50,35  
50  
0,7  
.
.
.
.
24 54 45 80 70  
33 22 45 20 35  
8
63,30  
63  
- 0,5  
- 0,76  
- 1,3  
1,12  
2,3  
.
.
.
.
21 54 45 80 70  
30 30 45 20 35  
9
80,60  
80  
.
.
.
.
24 46 45 80 70  
33 30 45 20 35  
10  
11  
12  
13  
14  
15  
16  
17  
18  
19  
20  
101,33  
123,59  
155,38  
201,41  
253,20  
322,42  
405,33  
494,38  
621,50  
795,78  
100  
125  
160  
200  
250  
315  
400  
500  
630  
800  
.
.
.
.
21 46 45 80 70  
30 38 45 20 35  
.
.
.
.
24 38 45 80 70  
33 38 45 20 35  
.
.
.
.
21 38 45 80 70  
30 22 45 50 35  
- 0,7  
- 1,3  
- 2,3  
- 1,3  
1,1  
.
.
.
.
24 54 45 50 70  
33 22 45 50 35  
.
.
.
.
21 54 45 50 70  
30 30 45 50 35  
.
.
.
.
24 46 45 50 70  
33 30 45 50 35  
.
.
.
.
21 46 45 50 70  
30 38 45 50 35  
.
.
.
.
24 38 45 50 70  
33 38 45 50 35  
- 0,5  
0,5  
.
.
.
.
21 38 45 50 70  
33 22 66  
nt/c no.i2.i3.i11 791.  
nt/c no.i1.i4.i11 791.  
.
.
21 54 42  
30 30 66  
1013,32 1000  
- 1,3  
.
.
24 46 42  
18  
33 30 66  
21  
22  
23  
1273,88 1250  
1563,75 1600  
1953,29 2000  
- 1,9  
2,2  
nt/c no.i2.i4.i11 791.  
nt/c no.i1.i5.i11 791.  
nt/c no.i2.i5.i11 791.  
.
.
21 46 42  
30 38 66  
.
.
24 38 42  
33 38 66  
2,3  
.
.
21 38 42  
Ta có đồ thị sai số vòng quay như sau:  
Từ đồ thsai số vòng quay ta thấy n nằm trong phạm vi cho phép nên không phải  
tính lại các tỷ số truyền.  
II. Thiết kế hộp chạy dao  
1. Liệt kê các bước ren tiêu chuẩn của bốn loại ren yêu cầu  
- Ren quốc tế: t p = 1 192 (mm)  
tp = 1-1,25-1,5-1,75-2-2,25-2,5-3-3,5-4-4,5-5-5,5-6-7-8-9-10-11-12-14-16-18-20-  
22-24-28-32-36-40-44-48-56-63-72-80-88-96-112-138-192.  
- Ren Anh: Số vòng ren trên một tấc anh - t p =  
n = 24-20-19-18-16-14-12-11-10-9-8-7-6-5-4,5-4-3,5-3,25-3-2.  
- Ren môdun: t p = .m  
19  
   
m = 0,5-1,25-1,5-2-2,25-2,5-3-3,5-4-4,5-5-5,5-6-7-8-9-10-11-12-14-16-18-20-  
22-24-28-32-36-40-44-48.  
- Ren pitch: Số môdun trên một tấc Anh - t p =  
D p = 0,5-1,25-1,5-2-2,25-2,5-3-3,5-4-4,5-5-5,5-6-7-8-9-10-11-12-14-16-18-  
20-22-24-28-32-36-40-48-56-64-72-80-88-96.  
2. Lý luận chọn cơ cấu trong hộp chạy dao  
Ta thấy giới hạn của bước ren rất lớn, do đó phải sắp sếp bảng ren rất nhiều  
hàng và nhiều cột.  
Với những bảng ren có 7 hàng ta sử dụng cơ cấu nooctông để giảm chiều dài  
hộp chạy dao.  
Với những bảng ren có 8 cột:  
- Nếu hộp trục chính không có cơ cấu khếch đại, ta dùng cơ cấu mêan gián  
tiếp, tuy nhiên độ cứng vững của cơ cấu này không cao.  
- Nếu hộp trục chính có cơ cấu khếch đại, ta dùng nhóm bánh răng di trượt  
cơ cấu mêan.  
Với những bảng ren có 4 5 hàng và 3 4 cột, ta có thể dùng bánh răng di  
trượt là i cs còn I gb cơ cấu mêan.  
3. Sắp sếp bảng ren  
a. Bảng ren quốc tế: t p = 1 192 (mm)  
Tiêu chuẩn  
Khếch đại  
-
1
-
1,25  
-
1,5  
1/8  
1,75  
2
2,25  
2,5  
-
3,5  
4
4,5  
5
5,5  
6
1/ 2  
7
8
9
10  
11  
12  
1/1  
14  
16  
18  
20  
22  
24  
2/1  
28  
32  
36  
40  
44  
48  
4/1  
56  
64  
72  
80  
88  
96  
8/1  
112  
128  
144  
160  
176  
192  
16/1  
3
1/ 4  
b. Bảng ren môdun: m = 0,5 - 48  
Thông dụng  
Khếch đại  
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1
-
1,25  
-
1,5  
1/ 2  
1,25  
2
2,25  
2,5  
2,75  
3
3,5  
4
4,5  
5
5,5  
6
2/1  
7
8
9
10  
11  
12  
4/1  
14  
16  
18  
20  
22  
24  
8/1  
28  
32  
36  
40  
44  
-
1/8  
-
48  
16/1  
1/ 4  
1
20  
   
c. Bảng xếp ren Anh: t p = 24 1  
Thông dụng  
24  
12  
6
3
-
1
22  
11  
5
4
2
20  
18  
10  
9
5
2,5  
-
1
2
16  
14  
8
7
4
2
-
1
3
3
2
1
1
6
13  
-
2
4
d. Bảng xếp ren Pitch: D p = 96 1  
Thông dụng  
Khếch đại  
96  
88  
80  
72  
68  
56  
1/8  
48  
44  
40  
36  
32  
24  
22  
20  
18  
16  
12  
11  
10  
9
8
7
6
-
5
-
4
3
-
2,5  
-
-
-
1,5  
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
28  
1/ 4  
14  
1/ 2  
-
2/1  
-
8/1  
1/1  
4/1  
16/1  
Ta thấy bảng xếp ren có 7 hàng nên ta chọn cơ cấu nooctong để giảm chiều dài  
của trục. Đtính toán cơ cấu nooctong ta lấy nhóm có i gb =1, chọn số răng các bánh  
răng trong cơ cấu nooctong tốt nhất trong khoảng : 21 Z 60.  
Cách thiết kế như sau: giả sử gọi Z 1 , Z 2 , Z 3 , ... là số răng của các bánh  
răng thuộc cơ cấu nooctong ta có:  
- Để cắt ren quốc tế thì:  
Z1 : Z2 : Z3: Z4 : Z5 : Z6 = 7 : 8 : 9 : 10 : 11 : 12  
= 28 : 32 : 36 : 40 : 44 : 48  
Ta dùng cơ cấu nootong cho nhóm ren quốc tế lấy làm chuẩn cho 4 loại ren.  
- Để cắt ren môdun thì:  
Z1 : Z2 : Z3: Z4 : Z5 : Z6 = 7 : 8 : 9 : 10 : 11 : 12  
= 28 : 32 : 36 : 40 : 44 : 48  
21  
- Để cắt ren Anh:  
Z1 : Z2 : Z3: Z4 : Z5 : Z6 : Z 7 = 13 : 14 : 16 : 18 : 20 : 22 : 24  
= 26 : 28 : 32 : 36 : 40 : 44 : 48  
- Để cắt ren Pitch :  
Z1 : Z2 : Z3: Z4 : Z5 : Z6  
= 7 : 8 : 9 : 10 : 11 : 12  
= 28 : 32 : 36 : 40 : 44 : 48  
Cơ cấu nootong có 6 bánh răng là  
Z1 : Z2 : Z3 : Z5 : Z6 : Z7 : Z8 = 28 : 32 : 36 : 40 : 44 : 48  
4. Tính toán thiết kế nhóm gấp bội  
Nhóm gấp bội phải tạo ra 4 tỷ số truyền với = 2. Chọn cột 7 12 trong bảng  
1 1 1 1  
xếp ren quốc tế làm nhóm cơ sở thì các tỷ số truyền nhóm gấp bội là:  
:
:
:
8 4 2 1  
a. Chọn phương án không gian:  
Ta có Z = 4 = 4 x 1 = 2 x 2  
Ta có bảng so sánh phương án không gian như sau:  
PA  
4 x1  
2 x 2  
Yếu tố  
- Tổng số bánh răng  
- Tổng số trục  
- Chiều dài trục  
10  
3
8
3
8b+7f  
1
8b+7f  
2
- Số bánh răng chịu mômen  
xoắn lớn nhất.  
Nhận xét: do phương án không gian 4 x 1 có số răng trên trục quá nhiều sẽ làm tăng  
chiều dài trục, đồng thời làm giảm độ cứng vững của trục nên ta chọn PAKG hợp lý  
là: Z = 2 x 2.  
b. Chọn phương án thứ tự:  
Với PAKG Z = 2 x 2 có hai phương án thứ tự, ta có bảng so sánh các phương  
án thứ tự sau:  
STT  
PATT  
Lưới kết cấu nhóm  
Lượng mở  
cực đại  
Xmax  
2
I
x
2
1
22 4  
2
II  
[2]  
2
[1]  
2
1
2
1
x
2
22 4  
2
II  
I
[2]  
[1]  
2
22  
 
- Với mỗi phương án trên ta có lưới kết cấu như sau:  
PA1  
2
PA2  
2
Z   
x
2
II  
Z   
x
2
I
I
II  
[1]  
[2]  
[2]  
[1]  
I
I
2[2]  
2[1]  
2[1]  
2[2]  
II  
II  
III  
III  
Ta thấy phương án 1 có lưới kết cấu nhịp nhàng cân đối, dạng dẻ quạt nên ta chọn  
phương án 1 là phương án thứ tự chuẩn.  
Do đó ta có đồ thị vòng quay như sau:  
Z   
2
I
x
2
II  
[1]  
[2]  
23  
I
2[1]  
2[2]  
i
1
i
i
2
4
II  
i
3
III  
i'1 i'2 i'3 i'4  
Kiểm tra lại các tỉ số truyền:  
1 1 1  
Ta có : i1' i1.i3 .   
2 4 8  
1 1 1  
i'2 i2.i3 .   
1 4 4  
1 1 1  
i3' i1.i4 .   
2 1 2  
1 1 1  
i'4 i3.i4 .   
1 1 1  
c. Tính toán số răng trong các nhóm truyền  
- Tính số răng cho nhóm truyền thứ 1:  
24  
1
2
f1  
Ta có: i1  1   
f1 g1 3  
g1  
1
f2  
i1  0    
f2 g2 2  
1
g2  
Bội số chung nhỏ nhất của f i + g i là K = 6.  
Zmin.(f1 g1)  
17.3  
6.1  
Chọn Zmin Z1 17(răng) Emin  
0,5  
1  
8,5  
K.f1  
Z K.E 6.9 54 ( răng )  
Chọn E = 9   
K.E.f1  
f1 g1  
54.1  
3
Z1   
18(răng)  
36(răng)  
18  
36  
i1   
i2   
K.E.g1  
f1 g1  
54.2  
3
Z1'   
K.E.f2  
f2 g2  
54.1  
2
Z2   
Z'2   
27(răng)  
27(răng)  
27  
27  
K.E.g2  
54.1  
2
f2 g2  
- Tính số răng cho nhóm truyền thứ 2:  
1
f3  
Ta có: i3  2   
f3 g3 5  
4
g3  
1
f4  
i4  0    
f4 g4 2  
1
g4  
Bội số chung nhỏ nhất của f i + g i là K = 10.  
Zmin.(f3 g3)  
17.5  
Chọn Zmin Z3 17(răng) Emin  
8,5  
K.f3  
10.1  
Z K.E 10.9 90 ( răng )  
Chọn E = 9   
K.E.f3  
f3 g3  
90.1  
5
Z3   
18(răng)  
72(răng)  
18  
72  
i1   
0,25  
K.E.g3  
f3 g3  
90.4  
5
Z3'   
K.E.f4  
f4 g4  
90.1  
2
Z4   
Z'4   
45(răng)  
45(răng)  
45  
45  
i2   
1  
K.E.g4  
f4 g4  
90.1  
2
5. Tính toán các tỷ số truyền còn lại ( nhóm truyền động bù )  
25  
 
Nhóm truyền động bù bao gốm các bánh răng thay thế và i cốđịnh . Trong đó i cd  
dùng nối trục I với trục II của cơ cấu nooctong, khi thực hiện xích chủ động hoặc  
xích bị động ta phải tính i . Muốn vậy ta phải lấy một số bất kỳ ở bảng ren, ví dụ  
chọn t p = 6 ứng với i gb = 1/2. Dựa vào máy tương tự 1K62, bước vít me t x = 12  
(mm), bánh răng di trượt trên cơ cấu nootong là Z = 48, vì khi cắt ren quốc tế và ren  
môdul trục I chủ động nên ta có phương trình xích cắt ren như sau:  
1vg /TC .i.ics.igb.tx tp  
Trong đó:  
i cs - là tỷ số truyền nhóm cơ sở.  
i gb - là tỷ số truyền nhóm gấp bội  
i - tỷ số truyền còn lại bù vào phương trình xích động  
i = i tt . i cd  
i tt - tỷ số truyền cặp bánh răng thay thế.  
I cd - tỷ số truyền cặp bánh răng cố định còn lại trên xích truyền.  
Vậy ta có phương trình xích cắt ren như sau:  
1vg /TC .itt.icd.ics.igb.tx tp  
tp  
6
6
8
i  
48 1  
ics.igb.tx  
. .12  
36 2  
i6 28 42  
.  
icd 8 25 50  
Theo máy 1K62 ta  I cd  
=
itt   
-Cặp bánh răng này còn dùng khi cắt ren anh, nhưng cơ cấu nootong phải ở vị trí bị  
động. Để tính i cd ta cần tính thử cắt ren Anh có n = 5 ren/inch, khi đó ta có các giá trị sau:  
t p =  
; i cs  
=
; i gb  
=
; t x =12.  
Phương trình xích động như sau:  
36  
1vg /TC .itt.icd. .igb.tx tp  
Zn  
tp  
25,4 / 5  
28  
25  
icd   
1,1199   
42 36 1  
itt.ics.igb.tx  
.
. .12  
50 40 2  
- Với i cd  
Noocton bÞ ®éng nh-ng l¹i víi hai bé b¸nh r¨ng thay thÕ kh¸c nhau. §Ó t×m b¸nh r¨ng thay  
=
ta cũng dùng để cắt ren pitch v× ren Anh vµ ren Pitch ®Òu ®i theo con ®-êng  
28  
25  
25,425,4  
thÕ c¾t ren Pitch ta tÝnh c¾t thö ren Pitch cã Dp=8 tp=  
; igb=1; i=  
Dp  
8
12.127  
Ta có: 25,4 = ; =  
97.5  
26  
1272 12  
.
52 8.97  
tp  
64  
97  
itt   
36 1 28  
. . .12  
32 1 25  
ics.igb.icd.tx  
6. Kiểm tra bước ren theo xác suất nhất định.  
Sai số bước ren khi ren gia công trên máy và ren của vít me dọc không cùng hệ, để  
giảm sai số ta lấy các phân số gần đúng nhất với 25,4 và . Ta chỉ cần tính một bước ren  
cho một hệ.  
- Kiểm tra ren quốc tế:  
Chọn t p = 10 mm ; i cs  
=
; i gb  
=
; i tt =  
; t x = 12 mm  
Phương trình xích cắt ren:  
1vg /TC .itt.icd.ics.igb.tx tp  
42 40 1 28  
1.  
.
. . .12 10mm  
50 36 1 25  
10 10  
0%  
Ta có sai số n%   
10  
- Kiểm tra ren môdul:  
Chọn m = 6 m 6 tp m.  6.  
- Kiểm tra ren Anh  
Chọn n = 4 ; t p =  
12.127  
97.5  
18,853  
=
= 6,35 mm ; i  
27  
 
doc 27 trang yennguyen 13/09/2024 300
Bạn đang xem tài liệu "Đồ án Thiết kế máy công cụ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docdo_an_thiet_ke_may_cong_cu.doc