Đồ án Thiết kế máy nạp ăc quy tự động

Đồ án  
Đề Tài:  
Thiết kế máy np  
ăc quy tự động  
Đồ án tt nghip  
Thiết kế máy np ăcquy tự động  
Li nói đầu  
Đất nước ta đang bước trên con đường công nghip hoá và hin đại hóa đất  
nước. Trên con đường đổi mi do Đảng và Nhà nước lãnh đạo, đất nước ta đã đạt  
được nhng thành tu quan trng trên mi lĩnh vc. Nước ta là mt nước đang  
phát trin và đang dn tiếp cn vi khoa hc kthut hin đại. Nhiu khu công  
nghip hin đại, khu chế xut, các nhà máy, công ty sn xut ra đời phc vcho  
nhu cu ca con người. Đi cùng sphát trin đó là nhng ngành đin , đin t, kỹ  
thut s… giúp cho ngành công nghip nước ta hin đại hoá vi vic tiếp cn và sử  
dng đồng lot các thiết btự động.  
Nếu như trong thi kỳ đầu đổi mi, chúng ta cơ khí hoá cho các nhà máy, xí  
nghip nhm gim nhsc lao động chân tay ca con người thì ngày nay tự động  
hoá không nhng gii phóng sc lao động chân tay mà còn gim nhẹ đi mt phn  
sc lao động trí óc ca con người.. Chính điu này làm cho tự động hoá trthành  
đặc trưng ca nn sn xut công nghip hin đại.  
Trong sphát trin mnh mca khoa hc kthut, ngành tự động hoá đã có  
nhng bước phát trin nhy vt. Tự động hoá được áp dng cho tng máy, ri đến  
cdây truyn công nghca nhà máy và tiến ti tự động hoá cmt ngành sn  
xut. Ngành tự động hóa dang tkhng định mình trong vai trò nâng cao cht  
lượng sn phm, tăng năng sut lao động, hgiá thành sn phm, sdng hp lý  
và tiết kim nguyên nhiên liu mt cách ti đa… từ đó có thgim chi phí sn xut,  
gim vn đầu tư, trên cơ sở đó nâng cao được sc cnh tranh cho sn phm làm ra  
khi áp dng tự động hoá trong sn xut. Để đáp ng nhu cu và thhiếu ca người  
tiêu dùng, hu hết các nhà máy ln đều áp dng mô hình tự động hoá như nhà máy  
xi măng, nhà máy thuỷ đin, nhà máy giy, nhà máy bánh ko, nhà máy dt…  
Ngày nay trong công nghip , các mch điu khin người ta thường dùngkỹ  
thut svi các chương trình phn mm đơn gin, linh hot và ddàng thay đổi  
1
Lê ThThy - K7 TĐH  
Đồ án tt nghip  
Thiết kế máy np ăcquy tự động  
được cu trúc tham shoc các lut điu khin. Nó làm tăng tc độ tác động nhanh  
và có độ chính xác cao cho hthng. Như vy nó làm chun hoá các hthng  
truyn động đin và các bộ điu khin tự động hin đại và có nhng đặc tính làm  
vic khác nhau.  
Trong ng dng đó thì vic áp dng vào mch np ăcquy tự động đang được  
sdng rng rãi và có nhng đặc tính rt ưu vit. Bi ăcquy là ngun cp đin mt  
chiu cho các thiết bị đin trong công nghip cũng như trong đời sng hàng ngày,  
cung cp ngun đin mt chiu cho các nơi chưa có ngun đin lưới như chiếu  
sáng , tivi, thông tin liên lc … điu khin đo lường, cung cp cho các thiết btrên  
giàn khoan ngoài bin … Chính vì vy vic nghiên cu, chế to ăcquy và ngun np  
ăcquy là hết sc cn thiết, nó nh hưởng rt ln ti dung lượng và độ bn ca  
ăcquy.  
Dưới đây em xin trình bày chi tiết toàn bni dung ca bn đồ án tt nghip  
vi đề tài : “ Thiết kế máy np cquy tự động” do thy giáo Hà Tt Thng, ging  
viên trường Đại hc Bách khoa Hà Ni hướng dn.  
Đồ án ca em đã hoàn thành nhshướng dn tn tình ca thy giáo Hà  
Tt Thng, cùng vi schbo ca các thy cô trong bmôn và snlc ca bn  
thân. Tuy nhiên do kiến thc và thi gian có hn nên đồ án tt nghip ca em không  
thtránh khi sai sót, em mong tiếp tc nhn được schbo ca các thy cô để đồ  
án ca em được hoàn thin hơn.  
Em xin chân thành cm ơn sgiúp đỡ nhit tình ca thy Hà Tt Thng ,  
người đã trc tiếp hướng dn em, cùng các thy cô trong bmôn Tự động hoá xí  
nghip công nghip – Khoa đin – Trường đại hc Bách khoa Hà Ni đã giúp em  
hoàn thành bn đồ án này.  
Hà Ni ngày 22 tháng 1 năm 2005  
Sinh viên  
2
Lê ThThy - K7 TĐH  
Đồ án tt nghip  
Thiết kế máy np ăcquy tự động  
Lê ThThy  
CHƯƠNG I  
TNG QUAN VCÔNG NGHNP C QUY  
I- CU TRÚC CA MT BÌNH C QUY.  
c quy là ngun đin hoá, sc đin động ca c quy phthuc vào vt liu cu  
to bn cc và cht đin phân. Vi c quy chì axít sc đin động ca mt c quy đơn là  
2,1 vôn. Mun tăng khnăng dtrnăng lượng ca c quy người ta phi tăng slượng  
các cp bn cc dương và âm trong mi c quy đơn. Để tăng giá trsc đin động ca  
ngun người ta ghép ni nhiu c quy đơn thành mt bình c quy.  
Bình c quy được làm tsnhng tế bào (cell) đặt trong mt vbc bng cao su  
cng hay nha cng. Nhng đơn vcơ bn ca mi tế bào là nhng bn cc dương và  
bn cc âm.Nhng bn cc này có nhng vt liu hot hoá nm trong các tm lưới  
phng. Bn cc âm là chì xp sau khi np có mu xám. Bn cc dương sau khi np là  
PbO2 có mu nâu.  
Cu trúc ca mt c quy đơn gm có: phân khi bn cc dương, phân khi bn  
cc âm, các tm ngăn. Phân khi bn cc do các bn cc cùng tên ghép li vi nhau.  
Cu to ca mt bn cc trong c quy gm có phn khung xương và cht tác  
dng trát lên nó. Khung xương ca bn cc dương và âm có cu to ging nhau. Chúng  
được đúc tchì có pha thêm 5 ÷ 8% Sb và to hình dng mt lưới. Phgia Sb thêm vào  
chì slàm tăng thêm độ dn đin và ci thin tính đúc. Trong thành phn ca cht tác  
dng còn có thêm khong 3% cht n(các mui hu cơ) để tăng độ xp, độ bn ca  
lp cht tác dng. Nhtăng độ xp, dung dch đin phân dễ  
thm sâu vào trong lòng bn cc, đồng thi din tích thc tế tham gia phn ng hoá hc  
ca các bn cc cũng được tăng thêm.  
3
Lê ThThy - K7 TĐH  
Đồ án tt nghip  
Thiết kế máy np ăcquy tự động  
Phn đầu mi bn cc có vu, các bn cc dương ca mi c quy đơn được hàn  
vi nhau to thành phân khi bn cc dương. Các bn cc âm hàn vi nhau to thành  
phân khi bn cc âm. Slượng các cp bn cc trong mi c quy đơn thường t5 ÷ 8.  
Bdy tm bn cc dương ca các c quy trước đây thường khong 2mm. Ngày nay  
vi các công nghtiên tiến đã gim xung còn 1,3 ÷ 1,5 mm. Bn cc âm thừờng mng  
hơn 0,2 ÷ 0,3 mm. Sbn cc âm trong c quy đơn nhiu hơn sbn cc dương mt  
bn nhm tn dng trit để din tích tham gia phn ng ca các bn cc dương, do đó  
bn cc âm nm ra bên ngoài nhóm bn cc.  
Tm ngăn được btrí gia bn cc âm và bn cc dương là mt tm ngăn xp có  
tác dng ngăn cách và tránh va đập gia các bn cc. Nhng tm ngăn xp cho phép  
dung dch cht đin phân đi quanh các bn cc vì trên bmt ca nó có l. Tm ngăn  
làm bng vt liu pôliclovinyl có bdy 0,8 ÷ 1,2 mm và có dng lượn sóng. Mt bộ  
nhng sp xếp như vy goi là mt phn t.  
Sau khi đã sp xếp mt bphn như trên, nó được đặt vào mt ngăn trong vỏ  
bình c quy. bình c quy có np đậy mm, các np đậy tế bào được đặt lên  
sau đó nhng phiến ni được hàn vào để ni các cc liên tiếp ca tế bào. Trong cách  
ni này các tế bào được ni liên tiếp. Cui cùng np đậy bình c quy được hàn vào.  
Bình c quy có np đậy cng có mt np đậy chung làm gim được sự ăn mòn  
trên vbình. Nhng bình c quy này có bn ni cc đi xuyên qua tm ngăn cách tng  
tế bào. Tm ngăn cách không cho dung dch đin phân qua li các tế bào. Điu này làm  
bình c quy vn hành tt hơn vì bàn ni ngn và đắp đậy kín.  
Đầu ni chính ca c quy là cc dương và cc âm. Cc dương ln hơn cc âm để chánh  
nhm đin cc.  
Người ta thường ni dây mu đỏ vi cc dương và dây màu đen vi cc âm. Dây  
cc âm được ni vi lc máy hay bphn kim loi. Dây cc dương được ni vi bộ  
phn khi động.  
4
Lê ThThy - K7 TĐH  
Đồ án tt nghip  
Thiết kế máy np ăcquy tự động  
Np thông hơi được đặt trên np mi tế bào. Nhng np này có hai mc đích:  
+ Để đậy kín tế bào c quy, khi cn kim tra nước hay cho thêm nước thì ta sẽ  
mnp đậy này.  
+ Khi np bình người ta cũng mnp đậy để cht khí hình thành có li thoát ra.  
Mi tế bào c quy có đin thế khong 2 vôn. c quy 6 vôn có 3 tế bào mc ni  
tiếp. Ăc quy 12 vôn có 6 tế bào mc ni tiếp. Mun có đin thế cao hơn người  
ta mc ni tiếp các bình c quy vi nhau. Hai c quy 12 vôn mc ni tiếp sto ra mt  
hthng 24 vôn.  
Nng độ dung dch đin phân H2SO4 γ = 1,1 ÷ 1,3 g/cm3. Nng độ dung dch  
đin phân có nh hưởng ln đến sc đin động ca c quy.  
nh hưởng ca nng độ dung dch đin phân ti đin trvà sc đin động ca c  
quy được trình by trong hình sau:  
r(Ω/cm3)  
E(V/ngăn)  
2,5  
2,0  
5
4
3
2
1
0
Eaq  
1,5  
1,0  
0,5  
Đin trdung dch đin  
0
γ(g/cm3)  
1,0 1,1  
1,2 1,3  
1,4 1,5  
1,6  
II- QUÁ TRÌNH BIN ĐỔI NĂNG LƯỢNG.  
Bình c quy là bình cha năng lượng cho hthng đin. Khi cn bình c quy sẽ  
to ra dòng đin mt chiu đi qua các thiết bni vi các cc ca nó.  
Dòng đin trong bình cquy to ra do phn ng hoá hc hoc gia nhng vt liu  
trên bn cc và axit H2SO4 trong bình hay còn gi là cht đin gii.  
5
Lê ThThy - K7 TĐH  
Đồ án tt nghip  
Thiết kế máy np ăcquy tự động  
Sau mt thi gian sdng bình c quy bhết đin. Tuy nhiên nó có thể được np  
li bng cách cho mt dòng đin bên ngoài đi qua nó theo chiu ngược vi chiu phát  
đin ca bình.  
Trong điu kin bình thường c quy được np do dòng đin tmáy phát đin.  
Để hot động tt bình phi làm ba vic:  
+ Cung cp dòng đin khi động động cơ.  
+ Cung cp đin khi hthng cn có mc đin ln hơn hthng xc có thcung cp.  
+ n định đin thế trong khi máy đang hot động.  
ăcquy là ngun năng lượng có tính thun nghch. Nó tích trnăng lượng dưới dng hoá  
năng và gii phóng năng lượng dưới dng đin năng. Quá trình c quy cung cp đin  
cho mch ngoài gi là quá trình phóng đin. Quá trình c quy được dtrnăng lượng  
gi là quá trình np đin.  
Phn ng hoá hc biu din quá trình chuyn hoá năng lượng ca c quy có dng  
PbO2 + 2SO4H2(H2O) + Pb ' SO4Pb + 4H2O + SO4Pb  
Năng lượng ca c quy quan hvi quá trình biến đổi hoá hc ca các bn cc  
và dung dch đin phân được trình by trong bng sau:  
Trng thái ăcquy  
Bn cc dương  
Dung dch đin phân Bn cc âm  
Np no  
(
PbO2  
(
H2SO4  
(
Pb  
(
phóng đin hết  
PbSO4  
H2O  
PbSO4  
Trong quá trình phóng np, nng độ dung dch đin phân ca c quy thay đổi.  
Khi c quy phóng đin, nng độ dung dch đin phân gim dn. Khi được np đin,  
nng độ dung dch đin phân tăng dn. Do đó ta có thcăn cvào nng độ dung dch  
đin phân để đánh giá trng thái tích đin ca c quy.  
III- PHÂN LOI ĂCQUY.  
6
Lê ThThy - K7 TĐH  
Đồ án tt nghip  
Thiết kế máy np ăcquy tự động  
Cho đến nay có rt nhiu loi c quy khác nhau được sn xut tuthuc vào  
nhng điu kin yêu cu cthca tng loi máy móc,dng c, điu kin làm  
vic.Cũng như nhng tính năng kinh tế kthut ca c quy có thlit kê mt sloi  
sau: + c quy chì (c quy axít)  
+ c quy kim  
+ c quy không lamen và c quy kim  
+ c quy km-bc và c quy cat mi-bc  
Tuy nhiên trên thc tế ắc quy axít và c quy kim được sdng nhiu hơn. Nhưng  
thông dng nht ttrước đến nay vn là c quy axít.Vì so vi c quy kim nó có mt  
vài tính năng tt hơn như :sc đin động ca mi bn ”cp bn” cc cao hơn, có đin  
trtrong nhvì vy trong đồ án này ta chn loi c quy axít để nghiên cu và thiết kế.  
IV- CÁC ĐẶC TÍNH CƠ BN CA C QUY.  
IV.1- Sc đin động ca c quy:  
Sc đin động ca c quy chì axit phthuc vào nng độ dung dch đin phân:  
E0 = 0,85 + γ  
(vôn)  
Trong đó:  
E0 là sc đin động tĩnh ca c quy đơn, tính bng vôn  
γ là nng độ dung dch đin phân nhit độ 150C tính bng g/cm3  
Trong quá trình phóng đin, sc đin động ca c quy được tính bng công thc:  
EP = UP +IP.raq  
Trong đó :  
EP : là sc đin động ca c quy phóng đin  
UP : là đin áp đo trên các cc ca c quy khi phóng đin  
IP : là dòng đin phóng  
raq : là đin trtrong ca c quy khi phóng đin.  
Trong quá trình phóng đin, sc đin động En ca c quy được tính như sau:  
7
Lê ThThy - K7 TĐH  
Đồ án tt nghip  
Trong đó :  
Thiết kế máy np ăcquy tự động  
En = Un – In. raq  
En : sc đin động ca c quy np đin  
In : dòng đin np  
Un : đin áp đo trên các cc ca c quy khi np đin  
raq : đin trtrong ca c quy khi np đin.  
IV.2- Dung lượng phóng ca c quy.  
Dung lượng phóng ca c quy là đại lượng đánh giá khnăng cung cp năng  
lượng ca c quy cho phti, được tính theo công thc:  
CP = IP. tP  
Trong đó : CP : dung lượng thu được trong quá trình phóng đin, tính bng Ah  
IP : dòng đin phóng n định trong thi gian phóng đin tP  
IV.3- Dung lượng np ca c quy.  
Dung lượng np ca c quy là đại lượng đánh giá khnăng tích trnăng lượng  
ca c quy, được tính theo công thc:  
Cn = In. tn  
Trong đó: Cn - dung lượng thu được trong quá trình np đin, tính bng Ah  
In - dòng đin np n định trong thi gian np đin tn  
IV.4- Đặc tính phóng ca c quy.  
Đặc tính phóng ca c quy là đồ thbiu din quan hphthuc ca sc đin  
động, đin áp c quy và nng độ dung dch đin phân theo thi gian phóng khi dòng  
đin phóng không thay đổi.  
UE(V)  
γ(g/cm3)  
I(A)  
Eaq  
E0  
2
1,55  
UP  
ΔE  
10  
Ip.raq  
1,75  
1,5  
1
Vùng phóng đin cho phép  
8
Lê ThThy - K7 TĐH  
1,27  
IP 0,05C20  
γ
1,11  
5
Đồ án tt nghip  
Thiết kế máy np ăcquy tự động  
Từ đồ thta có nhn xét:  
Trong khong thi gian phóng ttP = 0 đến tP = tgh sc đin động, đin áp, nng  
độ dung dch đin phân gim dn. Tuy nhiên trong khong thi gian này độ dc ca các  
đồ thkhông ln, ta gi đó là giai đon phóng n định hay thi gian cho phép tương  
ng vi mi chế độ phóng đin (dòng đin) ca c quy  
Tthi đim tgh trở đi độ dc các đồ ththay đổi đột ngt. Nếu tiếp tc cho c  
quy phóng đin sau tgh thì sc đin động, đin áp ca c quy sgim rt nhanh.  
Mt  
khác các tinh thSunfat chì (PbSO4) to thành trong phn ng scó dng thô, rn rt  
khó hoà tan (biến đổi hoá hc) trong quá trình np đin trli cho c quy sau này. Thi  
đim tgh gi là gii hn phóng đin cho phép cu c quy, các giá trEP, UP, γ ti tgh gi  
là các giá trgii phóng đin cho c quy.  
Sau khi đã ngt mch phóng mt khong thi gian, các giá trsc đin động,  
đin áp ca c quy, nng độ dung dch đin phân li tăng lên, ta gi đây là thi  
gian hi phc hay khong nghca c quy. Thi gian phc hi này phthuc vào chế  
độ phóng đin ca c quy.  
Để đánh giá khnăng cung cp đin ca c quy có cùng đin áp danh nghĩa,  
người ta quy định so sánh dung lượng phóng đin thu được ca các c quy khi tiến  
hành thí nghim chế độ phóng đin cho phép là 20h. Dung lượng phóng trong trường  
hp này được kí hiu là C20  
9
Lê ThThy - K7 TĐH  
Đồ án tt nghip  
Thiết kế máy np ăcquy tự động  
Thi gian phóng đin cho phép, các giá trgii hn phóng đin ca c quy phụ  
thuc vào dòng đin phóng. Sphthuc ca dung lượng phóng vào dòng đin phóng  
ca c quy có dung lượng phóng định mc C20 (dung lượng phóng thu được chế độ  
20h) là 60Ah được biu din qua hình sau.  
C20(%)  
80  
60  
40  
20  
3
100  
200  
IP(A)  
IV.5- Đặc tính np ca c quy.  
Đặc tính np ca c quy là đồ thbiu din quan hphthuc ca sc đin động,  
đin áp c quy và nng độ dung dch đin phân theo thi gian np khi trsdòng đin  
np không thay đổi.  
U, E (V)  
I (A)  
V
2,7v  
Bt đầu sôi  
2,4v  
E0  
Un  
_
+
A
2,11v  
2
10  
Lê ThThy - K7 TĐH  
1,95v  
ΔE  
In. raq  
E0  
Vùng  
np  
1,5  
Vùng n
p
đ
i
n  
Đồ án tt nghip  
Thiết kế máy np ăcquy tự động  
Sơ đồ mch np  
Từ đồ thị đặc tính np ta có nhn xét:  
Trong khong thi gian np t0 đến t = ts , sc đin động, đin áp, nng độ dung  
dch đin phân tăng dn.  
Ti thi đim ts trên bmt các bn cc âm xut hin các bt khí (còn gi là hin  
tượng sôi) lúc này hiu đin thế gia các cc ca c quy đơn tăng ti giá tr2,4 v. Nếu  
vn tiếp tc np, giá trnày nhanh chóng tăng ti 2,7 v và ginguyên.  
Thi gian  
này gi là thi gian np no, có tác dng làm cho phn các cht tác dng sâu trong  
lòng các bn cc được biến đổi hoàn toàn, nhờ đó slàm tăng thêm dung lượng phóng  
đin ca c quy.  
Trong sdng thi gian np no cho c quy kéo dài t2 ÷ 3 h, trong sut thi  
gian đó hiu đin thế trên các cc ca c quy và nng độ dung dch đin phân không  
thay đổi. Như vy dung lượng thu được khi c quy phóng đin luôn nhhơn dung  
lượng cn thiết để np no c quy.  
Sau khi ngt mch np, đin áp, sc đin động ca c quy, nng độ dung dch  
đin phân gim xung và n định. Thi gian này cũng gi là khong nghca c quy  
sau khi np.  
11  
Lê ThThy - K7 TĐH  
Đồ án tt nghip  
Thiết kế máy np ăcquy tự động  
Trsdòng đin np nh hưởng rt ln đến cht lượng và tui thca c quy.  
Dòng đin np định mc đối vi c quy qui định bng 0,05C20.  
CHƯƠNG II  
CÁC PHƯƠNG PHÁP NP C QUY  
Có ba phương pháp np c quy  
I- NP VI DÒNG ĐIN KHÔNG ĐỔI.  
Phương pháp np đin vi dòng np không đổi cho phép chn dòng đin np  
thích hp vi mi loi c quy, đảm bo cho c quy được np no. Đây là phương pháp  
sdng trong các xưởng bo dưỡng sa cha để np đin cho các c quy mi hoc np  
sa cha cho các c quy bsunfat hoá. Vi phương pháp này, các c quy được mc ni  
tiếp nhau và tha mãn điu kin:  
Un 2,7 Naq  
Trong đó : Un : đin áp np  
Naq : sngăn c quy đơn mc trong mch np  
12  
Lê ThThy - K7 TĐH  
Đồ án tt nghip  
Thiết kế máy np ăcquy tự động  
A
-
-
V
Un  
+
+
A
A
V
R
R
-
-
+
+
Đặc tính np  
I (A)  
Uaq (V)  
2,7  
2
U
2
12  
In = 0,05C20  
8
4
1
Cn  
0
20  
t(h)  
Trong quá trình np, sc đin động ca c quy tăng dn, để duy trì dòng đin np  
không đổi ta phi btrí trong mch np biến trR. Trsgii hn ca biến trở được  
xác định theo công thc:  
13  
Lê ThThy - K7 TĐH  
Đồ án tt nghip  
Thiết kế máy np ăcquy tự động  
Un 2Naq  
R =  
In  
Nhược đim ca phương pháp np vi dòng không đổi là thi gian np kéo dài  
và yêu cu các c quy đưa vào np có cùng cdung lượng định mc. Để khc phc  
nhược đim thi gian np kéo dài người ta sdng phương pháp np vi dòng đin np  
thay đổi hai hay nhiêù nc. Trong trường hp np hai nc, dòng đin np nc thnht  
chn bng (0,3 ÷ 0,5) C20 và kết thúc np nc mt khi c quy bt đầu sôi. Dòng đin  
np nc thhai bng 0,05 C20.  
II- NP VI ĐIN ÁP NP KHÔNG ĐỔI.  
Phương pháp np vi đin áp np không đổi yêu cu các c quy được mc song  
song vi ngun np. Hiu đin thế ca ngun np không đổi và được tính bng 2,3 ÷  
2,5v cho mt ngăn c quy đơn. Đây là phương pháp np đin cho c quy lp trên ôtô.  
Phương pháp np vi đin áp np không đổi có thi gian np ngn, dòng đin np tự  
động gim theo thi gian. Tuy nhiên dùng phương pháp này c quy không được np no,  
vì vy np vi đin áp không đổi chlà phương pháp np bxung cho c quy trong quá  
trình sdng.  
Để đánh giá khnăng cung cp đin ca c quy người ta dùng vôn kế phti  
hoc đánh giá gián tiếp thông qua nng độ dung dch đin phân ca c quy.  
Quan hgia nng độ dung dch đin phân và trng thái đin ca c quy được  
biu din trên đồ thsau:  
Eaq (V)  
Mc độ np đin (%)  
100%  
1,27  
1,26  
1,25  
1,24  
1,23  
1,22  
1,21  
1,20  
1,19  
75%  
50%  
25%  
14  
Lê ThThy - K7 TĐH  
1,18  
1,17  
1,16  
1,15  
Đồ án tt nghip  
Thiết kế máy np ăcquy tự động  
III- PHƯƠNG PHÁP NP DÒNG ÁP  
- Đây là phương pháp tng hp ca hai phương pháp trên .Nó tn dng được  
nhng ưu đim ca môĩ phương pháp.  
- Đối vi yêu cu ca đề tài là np c qui tự động tc là trong quá trình np mi  
quá trình biến đổi và chuyn hoá được tự động din ra theo mt trình tự đã đặt sn thì  
ta chn phương pháp np c qui là phương pháp dòng áp.  
- Đối vi c qui axit :Để đảm bo cho thi gian np cũng như hiu sut np thì  
trong khong thi gian tn =8 gitương ng vi 75- 80% dung lượng c qui ta np vi  
dòng đin không đổi là In = 0,1 C10 .Vì theo đặc tính np ca c qui trong đon np  
chính thì khi dòng đin không đổi thì đin áp ,sc đin động ti ít thay đổi ,do đó bo  
đảm tính đồng đều vti cho thiết bnp.Sau thi gian 8 giờ ắc qui bt đầu sôi lúc đó  
ta chuyn sang np chế độ ổn áp. Khi thi gian np được 10 githì c qui bt đầu  
no,ta np bxung thêm 2-3 giờ  
- Đối vi c qui kim : Trình tnp cũng ging như ắc qui axit nhưng do khả  
năng quá ti ca c qui kim ln nên lúc n dòng ta có thnp vi dòng np  
In =0,2 C10 hoc np cưỡng bc để tiết kim thi gian vi dòng np In = 0,5 C10  
- Các quá trình np c qui tự động kết thúc khi bct ngun np hoc khi np n  
áp vi đin áp bng đin áp trên 2 cc ca c qui, lúc đó dòng np sttgim về  
không.  
Kết lun:  
15  
Lê ThThy - K7 TĐH  
Đồ án tt nghip  
Thiết kế máy np ăcquy tự động  
- Vì c quy là ti có tính cht dung kháng kèm theo sc phn đin động cho nên  
khi c quy đói mà ta np theo phương pháp đin áp thì dòng đin trong c quy stự  
động dâng lên không kim soát được slàm sôi c quy dn đến hng hóc nhanh  
chóng.Vì vy trong vùng np chính ta phi tìm cách n định dòng np trong c quy  
- Khi dung lượng ca c qui dâng lên đến 80% lúc đó nếu ta ctiếp tc giữ ổn  
định dòng np thì c qui ssôi và làm cn nước .Do đó đến giai đon này ta li phi  
chuyn chế độ np cho c qui sang chế độ ổn áp.Chế độ ổn áp được gicho  
đến khi c quy đã thc sno.Khi đin áp trên các bn cc ca c quy bng đin áp np  
thì lúc đó dòng np stự động gim vkhông,kết thúc quá trình np  
- Tutheo loi c quy mà ta np vi dòng đin np khác nhau  
+ c quy axit: dòng np In = 0,1 C10  
Np cưỡng bc vi dòng đin np In = 0,2 C10  
+ c quy kim dòng np In = 0,2 C10  
Np cưỡng bc In = 0,5 C10  
IV- MT SYÊU CU KHI CHĂM SÓC VÀ SDNG C QUY.  
Chăm sóc và sdng c quy đúng kĩ thut snâng cao hiu sut sdng, kéo dài  
tui thca c quy và đảm bo an toàn cho xe và người sdng.  
Mt scông vic chăm sóc chính là:  
- Luôn đảm bo đủ mc dung dch đin phân, khi thiếu phi bxung bng nước ct cho  
đủ.  
- Bmt bình c quy phi luôn khô để tránh hin tượng phóng đin trên bmt c quy.  
- Phi luôn kim tra và thông các lthông hơi trên nút ca ngăn c quy.  
- Trong quá trình sdng, định kì (khong 4 tháng mt ln) phi tháo c quy ra khi xe  
đưa vxưởng để np no (np vi dòng đin np không đổi).  
Trong sdng cn tuân thcác nguyên tc sau:  
16  
Lê ThThy - K7 TĐH  
Đồ án tt nghip  
Thiết kế máy np ăcquy tự động  
- c quy được btrí vtrí luôn được thông gió, tránh bqua nóng, rung xóc trong quá  
trình vn hành.  
- Không cho c quy tiếp tc phóng đin khi dã quá gii hn phóng đin cho phép.  
- Không np đin cho c quy vi dòng np ln quá qui định.  
- Các đầu dây ni vi các cc ca c quy phi bt cht, thánh làm c quy bngn mch.  
- Dây cáp dn đin từ ắc quy đến máy khi động nên làm ngn đến gii hn có thể để  
tránh tn tht trên đường dây trong quá trình khi động.  
- Thi gian mi ln khi động động cơ không nên kéo dài quá 20 giây, thi gian ngng  
gia 2 ln khi động liên tiếp không ít hơn 3 phút, không nên khi động liên tiếp quá 4  
ln.  
CHƯƠNG III  
LA CHN BBIN ĐỔI  
I- VN ĐỀ CHUNG.  
Chnh lưu là thiết bdùng để biến đổi ngun đin xoay chiu thành ngun đin  
mt chiu cung cp cho phti mt chiu. Phti mt chiu có thlà các động cơ đin,  
mch kích tca máy đin, mt cun dây ca nam châm đin và mt sthiết bsử  
dng đin.  
Có nhiu dng phương án chnh lưu: chnh lưu không điu khin, chnh lưu có  
điu khin, chnh lưu mt pha, chnh lưu ba pha. Tùy thuc vào yêu cu cthca đồ  
17  
Lê ThThy - K7 TĐH  
Đồ án tt nghip  
Thiết kế máy np ăcquy tự động  
án mà la chn phương án thích hp nhm đáp ng được các chtiêu vmt kthut  
và kinh tế . Vi sliu :  
+ Sbình: 54 bình mc ni tiếp  
+ Đin áp: 2 vôn/bình  
+ Dung lượng: 150A.h  
+ Đin áp ngun 3 × 380V, 50Hz.  
Theo nhim vthiết kế ta dùng chnh lưu cu ba pha cho ngun np. Ta xét hai  
sơ đồ:  
+ Sơ đồ cu ba pha đối xng  
+ Sơ đồ cu ba pha không đối xng.  
II- PHÂN TÍCH CÁC SƠ ĐỒ CHNH LƯU.  
II.1 Sơ đồ cu 3 pha đối xng  
a. Sơ đồ mch lc  
id  
T1  
T3  
T5  
UA  
UB  
L
Ud  
UC  
R
T4  
T6  
T2  
Sơ đồ cu ba pha gm 6 Tiristor chia làm 2 nhóm:  
* Nhóm catt chung T1, T3 và T5  
18  
Lê ThThy - K7 TĐH  
Đồ án tt nghip  
* Nhóm ant chung T4, T6, và T2  
b. Hot động ca sơ đồ  
Thiết kế máy np ăcquy tự động  
π
Githiết T5 và T6 đang cho dòng chy quaVF = Vc , VG = Vb. Khi θ = θ1 = + α. Cho  
6
xung điu khin mT1. Tiristor này mvì Va > 0. Smca T1 làm cho T5 bkhóa li  
mt cách tnhiên Va > VC. Lúc này T6 và T1 cho dòng chy qua đin áp trên ti:  
Ud = Uab = Ua - Ub  
(II - 1)  
3π  
Khi θ = θ2 =  
+ α cho xung điu khin mT2. Tiristor này mvì T6 đang dn  
6
dòng, nó đặt Vb nên ant T2. Khi θ = θ2 thì Vb > Vc. Smca T2 làm cho T6 bkhóa  
li mt cách tnhiên vì Vb > Vc.  
π
Cách xung điu khin lch nhau ln lượt được đưa đến các cc điu khin ca  
3
các Tiristor theo tht1, 2, 3, 4, 5, 6, 1…  
Trong mi nhóm khi mt Tiristor mnó skhóa ngay Tiristor dn dòng trước nó, xem  
bng tóm tt sau.  
Thi đim  
Mở  
Khóa  
T1  
T5  
π
θ1 = + α  
6
T2  
T3  
T6  
T1  
3π  
6
θ2 =  
θ3 =  
+ α  
+ α  
5π  
6
19  
Lê ThThy - K7 TĐH  
Đồ án tt nghip  
Thiết kế máy np ăcquy tự động  
T4  
T5  
T6  
T2  
7π  
6
θ4 =  
θ5 =  
θ6 =  
+ α  
+ α  
+ α  
T3  
T4  
9π  
6
11π  
6
* Giá trtrung bình ca đin áp ti:  
3 6 U  
Ud =  
2 .cosα  
(II - 2)  
(II - 3)  
π
* Giá trtrung bình ca dòng đin ti:  
Ud  
Id =  
Rd  
* Giá trdòng trung bình chy qua van:  
Id  
Itbv  
=
(II - 4)  
3
* Giá trị đin áp ngược ln nht trên van:  
Ung max = 6.U2  
(II - 5)  
* Công sut máy biến áp  
Sba = 1,05 . Pd  
(II - 6)  
* Giá trhiu dng dòng thcp máy biến áp:  
I2 = 0,816.Id (II - 7)  
c. Dng đin áp.  
20  
Lê ThThy - K7 TĐH  
Đồ án tt nghip  
Thiết kế máy np ăcquy tự động  
21  
Lê ThThy - K7 TĐH  
Đồ án tt nghip  
Thiết kế máy np ăcquy tự động  
Ud  
T1  
T3  
T5  
θ
θ1  
0
θ2  
T6  
T2  
T4  
Id  
Id  
θ
iT1  
iT2  
θ
θ
iT3  
iT4  
θ
θ
iT5  
iT6  
θ
II.2 Sơ đồ cu ba pha không đối xng  
a. Sơ đồ mch lc  
iT!  
id  
T1  
T3  
T5  
22  
Lê ThThy - K7 TĐH  
VA  
L
i2a  
VB  
Ud  
Đồ án tt nghip  
Thiết kế máy np ăcquy tự động  
Trong sơ đồ cu 3 pha không đối xng người ta có thsdng 3 Tiristor nhóm  
ca tt và 3 đit nhóm catt.  
b. Hot động ca sơ đồ  
Sơ đồ cu 3 pha không đối xng đấu 3 Tiristor và 3 đit ni tiếp nhau làm vic  
độc lp trên cùng mt phti.  
Trong sơ đồ Ud1 là thành phn đin áp ti do nhóm catt chung to ra, còn Ud2 là  
thành phn do nhóm ant chung to ra. Vì mch ti có đin cm ln nên dòng ti được nn  
thng id= Id. Trong khong θ đến θ1, T5 và T6 cho dòng ti id = Id chy qua D6 đặt đin thế  
Vb lên ant D2.  
Khi θ ≥ θ1 đin thế catt D2 là Vc bt đầu nhhơn Vb, đi t D2 m, dòng ti id = Id  
chy qua D2 và T5, Ud= 0.  
Khi θ = θ2 cho xung điu khin T1 m.  
Trong khong θ2 θ3, T1 và D2 cho dòng ti Id chy qua. D2 đặt đin thế Vc lên  
ant D4.  
Khi θ ≥ θ3 đin thế catt D4và Va bt đầu nhhơn Vc, đit D4 m, dòng ti Id  
chy qua D4 và T1, Ud= 0.  
Góc mα vnguyên tc có thbiến thiên t0 ÷ π. Đin áp điu chnh có thể  
điu chnh được tgiá trln nht đến 0.  
+ Ưu đim ca sơ đồ: Dùng ít svan điu khin, hscông sut cao.  
23  
Lê ThThy - K7 TĐH  
Đồ án tt nghip  
Thiết kế máy np ăcquy tự động  
+ Nhược đim ca sơ đồ: Sln đập mch ca góc chnh lưu phthuc vào góc  
điu khin α. Vi góc α nhdng đin áp gn như sơ đồ cu 3 pha đối xng. Tuy nhiên  
khi góc α tăng lên đin áp ra chcòn đập mch 3 ln trong mt chu k.  
* Giá trtrung bình ca đin áp ti:  
3 6  
Ud =  
(1+ cosα)  
(II-8)  
U
* Giá trtrung bình ca dòng đin ti:  
Ud  
Id =  
(II - 9)  
(II - 10)  
Rd  
* Giá trtrung bình ca dòng chy qua van:  
Id  
It = Id =  
3
* Giá trị đin áp ngược ln nht trên van:  
Ung max = 6 U2  
(II - 11)  
(II -12)  
* Công sut ca máy biến áp:  
Sba = 1,05 Pd  
* Giá trhiu dng dòng thcp máy biến áp:  
I2= 0,816Pd  
(II - 13)  
24  
Lê ThThy - K7 TĐH  
Đồ án tt nghip  
c. Dng đin áp  
Thiết kế máy np ăcquy tự động  
α=π/2  
Ud  
Ud1  
Ud  
Ub  
Ua  
Uc  
T5  
T1  
T3  
θ
0
θ1  
θ5  
θ3  
θ2  
θ4  
Ud2  
D6  
2π  
D2  
D4  
id  
Id  
0
θ
iT1  
θ
θ
θ
0
iD4  
0
i2a  
0
III. CHN PHƯƠNG ÁN  
Qua phân tích hai sơ đồ chnh lưu: Cu ba pha đối xng và cu ba pha không đối  
xng ta có nhn xét sau:  
+ Công sut máy biến áp như nhau: P = 1,05 Pd  
+ Đin áp ngược cc đại van chu được đều bng 6 U2 .  
25  
Lê ThThy - K7 TĐH  
Đồ án tt nghip  
Thiết kế máy np ăcquy tự động  
Hai sơ đồ cu ba pha đối xng và không đối xng khác nhau ch:  
+ Sơ đồ cba pha đối xng có 6 van điu khin còn cu ba pha không đối xng  
có 3 van điu khin nên ít kênh điu khin vn đầu tư gim, hthng có thể điu khin  
đơn gin hơn, ít svan điu khin nên có ưu đim vkinh tế.  
+ Sơ đồ cu ba pha không đối xng có thể điu khin các Tiristor mt cách trc  
mà không cn cách ly bng biến áp xung.  
Qua phân tích trên ta la chn phương án dùng sơ đồ cu ba pha không đối xng  
dùng cho mch np cquy tự động. Phương án này va đáp ng được yêu cu kĩ thut  
va đảm bo cho vic thiết kế.  
26  
Lê ThThy - K7 TĐH  
Đồ án tt nghip  
Thiết kế máy np ăcquy tự động  
CHƯƠNG IV  
MCH ĐỘNG LC  
I. TÍNH TOÁN MCH LC.  
Phương án thiết kế cho mch np cquy là sơ đồ chnh lưu cu ba pha không đối  
xng, sơ đồ mch lc như sau:  
I.1. Sơ đồ mch lc  
~ ~  
380  
AT  
MBA  
D4  
D6  
T1  
T3  
T5  
D2  
V
A
Rs  
Rf  
AQ  
CK  
27  
Lê ThThy - K7 TĐH  
Đồ án tt nghip  
Trong đó:  
Thiết kế máy np ăcquy tự động  
AT: Áp tô mát làm nhim vụ đóng ct ngun có bo vquá ti và ngn mch.  
MBA: Máy biến áp làm nhim vbiến đổi đin áp ngun sao cho phù hp vi  
đin áp ra ca ti.  
RS: là đin trly tín hiu phn hi dùng loi …. 30A - 75mV.  
AQ: c quy  
Rf: là đin trphụ để ly tín hiu phn hi áp, cho mch n định đin áp.  
CK: Cun kháng dùng để hn chế stăng trưởng tc độ ca dòng đin.  
T1, T3, T5 Là bchnh lưu, dùng để điu chnh đin áp xoay chiu  
D2, D4, D6 thành đin áp mt chiu.  
V
A
: Đồng hồ đo đin áp và dòng đin .  
Tcác thông số đã cho:  
+ 54 bình c quy mc ni tiếp, mi bình 2 vôn.  
+ Đin áp ngun 3 × 380V, F = 50Hz.  
+ c quy có dung lượng: 150 A.h  
Đin áp danh định ca mi c quy là 2V. Nhưng khi np c quy, để np no thì  
đin áp danh định ca mi c quy đơn lên ti 2,7V.  
Vy Ud= 2,7 × 54 = 146 (V)  
Thông thường khi np c quy ta np dòng đin bng 10% dung lượng định mc.  
Ở đây ta chế to bngun có dung lượng bng 20% dung lượng định mc.  
Vy ta có dòng đin ti Id:  
20 150  
Id =  
= 30(A)  
100  
28  
Lê ThThy - K7 TĐH  
Đồ án tt nghip  
Thiết kế máy np ăcquy tự động  
I.2. Tính toán máy biến áp.  
Máy biến áp công sut cchc KVA là loi máy biến áp công sut nh, st đin  
áp trên biến áp khong 4% st đin áp trên cun kháng khong 1,5%, đin áp st trên  
hai van ni tiếp nhau là 2V.  
Khi đó ta có đin áp chnh lưu không ti:  
Ud0 = Ud + ΣΔUd  
ΣΔUd = ΔUBA + ΔUCK + ΔUV  
ΣΔUd = 0,04Ud + 0,0015Ud + 2V  
Ud0 = 146 +0,055. 146 + 2V = 156 (V)  
* Giá trhiu dng ca đin áp pha thcp máy biến áp:  
đầu vào, đin áp ± 10% nên chn góc điu khin α = 350  
3 6 U  
Có: Ud0  
=
2 (1+ cosα)  
2π  
2πUdo  
Từ đó ta có: U2 =  
3 6 (1+ cosα)  
2×3,14.156  
Thay sta có: U2 =  
= 75(V)  
= 0,34  
3 6 (1+ cosα)  
U2  
75  
* Tsmáy biến áp: m =  
=
U1 220  
* Giá trhiu dng ca dòng đin chy trong mi pha thcp máy biến áp:  
I2 = 0,816 . Id = 0,816.30 = 24,5 (A)  
* Giá trhiu dng ca dòng đin chy trong mi pha sơ cp ca máy biến áp:  
I1= m . I2 = 0,43 . 24,5 = 8,3 (A)  
m: Tsmáy biến áp  
* Tính mch t:  
Công sut ca máy biến áp:  
Pd = Ud. Id = 30.146 = 4380 (W)  
29  
Lê ThThy - K7 TĐH  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 72 trang yennguyen 01/08/2024 580
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Thiết kế máy nạp ăc quy tự động", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfdo_an_thiet_ke_may_nap_ac_quy_tu_dong.pdf