Đồ án Tính toán thiết kế hệ thống xử lý khói thải bên ngoài

Đồ án MTKK và XLKT  
GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương  
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ  
HỆ THỐNG XLKT BÊN NGOÀI  
CHƢƠNG 1: TÍNH TOÁN NỒNG ĐỘ VÀ TẢI LƢỢNG  
CÁC CHẤT ĐỘC HẠI  
CHƢƠNG 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH XỬ LÍ  
CHƢƠNG 3: TÍNH TOÁN KHUẾCH TÁN CHẤT Ô NHIỄM  
- 1 ---------------------------- L£ ANH TUÊN  
MSSV: 6269 49--------------  
49 dt  
Đồ án MTKK và XLKT  
GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương  
CHƢƠNG 1  
TÍNH TOÁN NỒNG ĐỘ VÀ  
TẢI LƢỢNG CÁC CHẤT Ô NHIỄM  
I.1. SỐ LIỆU BAN ĐẦU  
I.1.1. Nhiệm vụ  
Tính toán dự báo và thiết kế hệ thống xử lý ô nhiễm môi trường không khí từ lò đốt dầu  
của nhà máy thép: GIA SÀNG  
I.1.2. Số liệu ban đầu  
1) Địa điểm xây dựng : Hà Nội  
2) Hướng mặt chính của nhà máy : hướng Nam  
3) Các thông số khí hậu  
Bảng 1-1: Các thông số khí hậu của môi trường xung quanh  
Mùa Hè  
dtHt  
Mùa Đông  
tTHB  
THB  
dtDt  
vTHB  
TDB  
%
vTDB  
Hướng  
Hướng  
tTDB 0C  
0C  
%
g/m3  
g/m3  
m/s  
m/s  
gió  
gió  
28,8  
Th.7  
16,6  
Th.1  
83  
22  
3,2  
ĐN  
80  
10  
3,5  
ĐB  
4) Thông số nguồn thải  
- 2 ---------------------------- L£ ANH TUÊN  
MSSV: 6269 49--------------  
49 dt  
Đồ án MTKK và XLKT  
a) Nhiên liệu sử dụng :  
GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương  
Lò đốt dầu với mục đích tạo ra nhiệt nung nóng chảy dung dịch kẽm để mạ ống  
thép, lò đốt xây dựng ngay bên dưới bể mạ kẽm, khí thải được thu lại theo đường ống dẫn ra  
ngoài để xử lí trước khi ra khỏi ống khói.  
Bảng 1-2: Thành phần nhiên liệu đốt bột than  
Thành  
Cp  
Op  
Hp  
Np  
Sp  
Wp  
Ap  
Số lượng  
Loại  
phần  
B(kg/h)  
(%)  
(%)  
(%)  
(%)  
(%)  
(%)  
(%)  
nhiên liệu  
2 Lò điện  
61,4 2,63  
61,4 2,63  
1,93  
1,93  
0,34  
0,34  
0,7  
0,7  
7
7
26  
26  
1890  
2567  
Lò nung phôi  
b) Công suất nhà máy :  
+ Năng suất phôi: 650.000 tấn/năm  
c) Đặc tính của nguồn thải.  
Bảng 1-3: Đặc tính nguồn thải  
Loại  
nguồn  
thải  
Số lượng  
Đường kính  
miệng ống  
khói (m)  
Nhiệt độ  
khói thải  
(0C)  
Lưu  
lượng  
Chiều  
TT  
nguồn  
thải  
cao (m)  
khói thải  
1
2
Lò điện  
2
1
50  
48  
4,0  
1,8  
90  
Lò nung  
120  
- 3 ---------------------------- L£ ANH TUÊN  
MSSV: 6269 49--------------  
49 dt  
Đồ án MTKK và XLKT  
GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương  
1.2. TÍNH TOÁN THỂ TÍCH KHÓI THẢI  
Nhiệt trị tính theo công thức 12.7-[7] như sau:  
QP=81.Cp + 246.Hp - 26.(Op - Sp) - 6.Wp  
= 81.61,4 + 246.1,93 - 26.(2,63 0,7) 6.7 = 5356 (Kcal/kgNL)  
-Lò điện:  
Lượng nhiên liệu tiêu hao của 2 lò điện :  
B 245T /h21kg /T 1890(kg /h)  
-Lò nung:  
Nhiên liệu sử dụng: Qsd=275’000 (kcal/kgNL)  
Nhiệt lượng cần cung cấp trong 1 h:  
Qh Q Qp 275000kcal /T 50T /h 13,75106(kcal /h)  
th  
Lượng nhiên liệu tiêu thụ trong 1h:  
Qn 13,75106 kcal / h  
B   
2567(kg / h)  
Qp  
5356 kcal / kgnl  
Khi đốt cháy nhiên liệu, các phản ứng oxihoa- khử (hay gọi là phản ứng cháy), tạo  
ra các sản phẩm cháy. Đó hầu hết là các chất khí độc hại đối với con người, do vậy trước khi  
thải ra môi trường xung quanh, nếu nồng độ chất độc hại lớn hơn tiêu chuẩn thải cho phép bắt  
buộc phải xử lí. Tính toán sản phẩm cháy ở điều kiện tiêu chuẩn dựa vào bảng 12-1 [7] trong  
cả 2 mùa như sau:  
I.1.3. 1.2.1. Tính toán cho mùa hè  
1.2.1.1Tính cho lò điện:  
Bảng 1-4: Sản phẩm cháy tính cho mùa hè  
- 4 ---------------------------- L£ ANH TUÊN  
MSSV: 6269 49--------------  
49 dt  
Đồ án MTKK và XLKT  
GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương  
Kết quả  
(m3chuẩn/  
TT  
01  
Đại lượng tính  
Công thức tính toán  
kgNL)  
V0=0,089Cp+0,264 Hp-0,0333(Op- Sp)  
Lượng không khí khô lý  
thuyết  
5,91  
=0,089.61,4+0,264.1,93-0,0333.(2,63-0,7)  
Va= ( 1 + 0,0016d )V0  
Lượng không khí ẩm lý  
thuyết d =20 g/kg  
02  
03  
04  
6,12  
8,568  
= ( 1 + 0,0016.22 ) .5,91  
Lượng không khí ẩm thực  
VT = α .Va = 1,4.6,12  
tế (α =1,4)  
VSO = 0,683.10-2.Sp  
Lượng SO2 trong sản phẩm  
2
4,78.10-3  
= 0,683.10-2.0,7  
cháy  
VCO= 1,865.10-2. η.Cp  
Lượng CO trong SPC (η  
05  
1,145.10-2  
=1,865.10-2.0,01.61,4  
=0,01  
VCO = 1,865.10-2.(1- η).Cp  
Lượng CO2 trong SPC (η  
2
06  
07  
08  
1,13  
0,6  
=1,865.10-2.(1-0,01).61,4  
=0,01 )  
VH O =0,111.Hp+0,0124.Wp+0,0016.d.Vt =  
2
Lượng hơi nước trong SPC  
=0,111.1,93+0,0124.7+0,0016.22.8,568  
V N = 0,8.10-2.Np+0,79. VT =  
Lượng N2 trong sản phẩm  
2
6,77  
= 0,8.10-2.0,34+0,79.8,568  
cháy  
- 5 ---------------------------- L£ ANH TUÊN  
MSSV: 6269 49--------------  
49 dt  
Đồ án MTKK và XLKT  
Lượng O2 trong SPC  
GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương  
VO = 0,21.( α-1 )Va  
2
09  
0,514  
7,3  
= 0,21.( 1,4 1 ).6,12  
MNO2= 3,953.10-8.(B.QP)1,18  
= 3,953.10-8.(1890.5356)1,18  
a) Lượng NOx trong sản  
phẩm cháy (Xem như NO2)  
b) Quy đổi ra m3 tiêu  
MNO  
7,3  
B.NO 1890.2,054  
2
1,88.10-3  
chuẩn/kgnl  
V NO  
=
2
2
ρNO2=2,054kg/m3  
10  
V
= 0,5 .V  
NO 2  
N2  
c) Lượng N2 tham gia vào  
0,94.10-3  
1,88.10-3  
= 0,5.1,88.10-3  
phản ứng của NO2  
d) Lượng O2 tham gia vào  
V
= V  
NO2  
O2  
phản ứng của NO2  
VSPC = VSO + VCO+ VCO + VH O  
+
Tổng lượng sản phẩm cháy  
2
2
2
11  
9,034  
V
+V +V  
O2  
- V  
)-V  
NO 2 O2 (NO2  
ở đktc  
N2  
NO 2  
N2  
(
)
Vậy thể tích sản phẩm cháy của lò đốt trong mùa hè là: VSPC = 9,034 m3/h. Lưu  
lượng khói thải ứng với khi đốt cháy nhiên liệu Bột than được xác định phụ thuộc vào nhiệt  
độ của khói thải và được tính toán trong điều kiện thực tế theo công thức sau đây :  
VSPC.B  
3600  
(273 t)  
LT   
.
273  
VSPC B (273t) 9,0341890 (27390)  
Do 2 lò điện nên  
LTH   
= 3,15( m3/s)  
3600.2  
273  
36002  
273  
- 6 ---------------------------- L£ ANH TUÊN  
MSSV: 6269 49--------------  
49 dt  
Đồ án MTKK và XLKT  
GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương  
1.2.1.2.Tính cho lò nung phôi  
Bảng 1-5: Sản phẩm cháy tính cho mùa hè  
Kết quả  
(m3chuẩn/  
TT  
01  
Đại lượng tính  
Công thức tính toán  
kgNL)  
V0=0,089Cp+0,264 Hp-0,0333(Op- Sp)  
Lượng không khí khô lý  
thuyết  
5,91  
=0,089.61,4+0,264.1,93-0,0333.(2,63-0,7)  
Va= ( 1 + 0,0016d )V0  
Lượng không khí ẩm lý  
thuyết d =20 g/kg  
02  
03  
04  
6,12  
8,568  
= ( 1 + 0,0016.22 ) .5,91  
Lượng không khí ẩm  
thực tế (α =1,4)  
VT = α .Va = 1,4.6,12  
VSO = 0,683.10-2.Sp  
Lượng SO2 trong sản  
2
4,78.10-3  
= 0,683.10-2.0,7  
phẩm cháy  
VCO= 1,865.10-2. η.Cp  
Lượng CO trong SPC (η  
05  
06  
07  
1,145.10-2  
1,13  
=1,865.10-2.0,01.61,4  
=0,01)  
VCO = 1,865.10-2.(1- η).Cp  
Lượng CO2 trong SPC (η  
2
=1,865.10-2.(1-0,01).61,4  
=0,01 )  
VH O=0,111.Hp+0,0124.Wp+0,0016.d.Vt =  
Lượng hơi nước trong  
2
0,6  
SPC  
=0,111.1,93+0,0124.7+0,0016.22.8,568  
- 7 ---------------------------- L£ ANH TUÊN  
MSSV: 6269 49--------------  
49 dt  
Đồ án MTKK và XLKT  
GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương  
V N = 0,8.10-2.Np+0,79. VT =  
Lượng N2 trong sản  
phẩm cháy  
2
08  
09  
6,77  
= 0,8.10-2.0,34+0,79.8,568  
VO = 0,21.( α-1 )Va  
2
Lượng O2 trong SPC  
0,514  
= 0,21.( 1,4 1 ).6,12  
a) Lượng NOx trong sản  
phẩm cháy (Xem như  
NO2)  
MNO2= 3,953.10-8.(B.QP)1,18  
= 3,953.10-8.(2567.5356)1,18  
10,47  
b) Quy đổi ra m3 tiêu  
MNO  
10,47  
B.NO 2567.2,054  
2
1,99.10-3  
chuẩn/kgnl  
V NO  
=
2
2
ρNO2=2,054kg/m3  
10  
V
= 0,5 .V  
NO 2  
N2  
c) Lượng N2 tham gia  
0,99.10-3  
1,99.10-3  
= 0,5.1,99.10-3  
vào phản ứng của NO2  
d) Lượng O2 tham gia  
V
= V  
NO2  
O2  
vào phản ứng của NO2  
VSPC = V SO + VCO+ V  
+ V  
)-V  
+ V +V  
H2O N2 O2  
CO2  
Tổng lượng sản phẩm  
cháy ở đktc  
2
11  
9,034  
+V  
- V  
N2  
NO 2  
(
NO 2  
O2 (NO2  
)
Vậy thể tích sản phẩm cháy của lò đốt trong mùa hè là: VSPC = 9,034 m3/h. Lưu  
lượng khói thải ứng với khi đốt cháy nhiên liệu Bột than được xác định phụ thuộc vào nhiệt  
độ của khói thải và được tính toán trong điều kiện thực tế theo công thức sau đây :  
- 8 ---------------------------- L£ ANH TUÊN  
MSSV: 6269 49--------------  
49 dt  
Đồ án MTKK và XLKT  
VSPC.B  
GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương  
(273 t)  
LT   
.
3600  
273  
VSPC B (273t) 9,0342567 (273120)  
LTH   
= 9,27( m3/s)  
3600  
273  
3600  
273  
1.2.2. Tính cho mùa đông  
1.2.2.1.Tính cho lò điện  
Bảng 1-6: Sản phẩm cháy tính cho mùa đông  
Kết quả  
(m3chuẩn/  
TT  
01  
Đại lượng tính  
Công thức tính toán  
kgNL)  
V0=0,089Cp+0,264 Hp-0,0333(Op- Sp)  
Lượng không khí khô lý  
thuyết  
5,91  
=0,089.61,4+0,264.1,93-0,0333.(2,63-0,7)  
Va= ( 1 + 0,0016d )V0  
Lượng không khí ẩm lý  
thuyết d =20 g/kg  
02  
03  
04  
6,0  
8,41  
= ( 1 + 0,0016.10 ) .5,91  
Lượng không khí ẩm  
thực tế (α =1,4)  
VT = α .Va = 1,4.6,0  
VSO = 0,683.10-2.Sp  
Lượng SO2 trong sản  
phẩm cháy  
2
4,78.10-3  
= 0,683.10-2.0,7  
VCO= 1,865.10-2. η.Cp  
Lượng CO trong SPC (η  
05  
1,145.10-2  
=1,865.10-2.0,01.61,4  
=0,01)  
- 9 ---------------------------- L£ ANH TUÊN  
MSSV: 6269 49--------------  
49 dt  
Đồ án MTKK và XLKT  
GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương  
VCO = 1,865.10-2.(1- η).Cp  
Lượng CO2 trong SPC (η  
2
06  
07  
08  
1,13  
0,435  
6,644  
=1,865.10-2.(1-0,01).61,4  
=0,01 )  
VH O=0,111.Hp+0,0124.Wp+0,0016.d.Vt =  
Lượng hơi nước trong  
2
SPC  
=0,111.1,93+0,0124.7+0,0016.10.8,41  
V N = 0,8.10-2.Np+0,79. VT =  
Lượng N2 trong sản  
2
= 0,8.10-2.0,34+0,79.8,41  
phẩm cháy  
VO = 0,21.( α-1 )Va  
2
09  
Lượng O2 trong SPC  
0,504  
7,3  
= 0,21.( 1,4 1 ).6,0  
a) Lượng NOx trong sản  
phẩm cháy (Xem như  
NO2)  
MNO2= 3,953.10-8.(B.QP)1,18  
= 3,953.10-8.(1890.5356)1,18  
b) Quy đổi ra m3 tiêu  
MNO  
7,3  
B.NO 1890.2,054  
2
1,88.10-3  
chuẩn/kgnl  
V NO  
=
2
2
ρNO2=2,054kg/m3  
10  
V
= 0,5 .V  
NO 2  
N2  
c) Lượng N2 tham gia  
0,94.10-3  
1,88.10-3  
= 0,5.1,88.10-3  
vào phản ứng của NO2  
d) Lượng O2 tham gia  
V
= V  
NO2  
O2  
vào phản ứng của NO2  
VSPC = V SO + VCO+ V  
+ V  
)-V  
+ V +V  
H2O N2  
O2  
CO2  
Tổng lượng sản phẩm  
cháy ở đktc  
2
11  
8,73  
+V  
- V  
N2  
NO 2  
(
NO 2  
O2 (NO2  
)
- 10 ---------------------------- L£ ANH TUÊN  
MSSV: 6269 49--------------  
49 dt  
Đồ án MTKK và XLKT  
GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương  
Vậy thể tích sản phẩm cháy của lò đốt trong mùa hè là: VSPC = 8,73 m3/h. Lưu lượng  
khói thải ứng với khi đốt cháy nhiên liệu Bột than được xác định phụ thuộc vào nhiệt độ của  
khói thải và được tính toán trong điều kiện thực tế theo công thức sau đây :  
VSPC.B  
3600  
(273 t)  
LT   
.
273  
VSPC B (273t) 8,731890 (27390)  
LTH   
= 3,05( m3/s)  
3600.2  
1.2.2.2.Tính cho lò nung phôi  
Bảng 1-7: Sản phẩm cháy tính cho mùa đông  
273  
36002  
273  
Kết quả  
(m3chuẩn/  
TT  
01  
Đại lượng tính  
Công thức tính toán  
kgNL)  
V0=0,089Cp+0,264 Hp-0,0333(Op- Sp)  
Lượng không khí khô lý  
thuyết  
5,91  
=0,089.61,4+0,264.1,93-0,0333.(2,63-0,7)  
Va= ( 1 + 0,0016d )V0  
Lượng không khí ẩm lý  
thuyết d =20 g/kg  
02  
03  
04  
6,0  
8,41  
= ( 1 + 0,0016.10 ) .5,91  
Lượng không khí ẩm thực  
tế (α =1,4)  
VT = α .Va = 1,4.6,0  
VSO = 0,683.10-2.Sp  
Lượng SO2 trong sản phẩm  
2
4,78.10-3  
= 0,683.10-2.0,7  
cháy  
- 11 ---------------------------- L£ ANH TUÊN  
MSSV: 6269 49--------------  
49 dt  
Đồ án MTKK và XLKT  
GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương  
VCO= 1,865.10-2. η.Cp  
Lượng CO trong SPC (η  
05  
1,145.10-2  
=1,865.10-2.0,01.61,4  
=0,01  
VCO = 1,865.10-2.(1- η).Cp  
Lượng CO2 trong SPC (η  
2
06  
07  
08  
1,13  
0,435  
6,64  
=1,865.10-2.(1-0,01).61,4  
=0,01 )  
VH O =0,111.Hp+0,0124.Wp+0,0016.d.Vt =  
2
Lượng hơi nước trong SPC  
=0,111.1,93+0,0124.7+0,0016.10.8,41  
V N = 0,8.10-2.Np+0,79. VT =  
Lượng N2 trong sản phẩm  
2
= 0,8.10-2.0,34+0,79.8,568  
cháy  
VO = 0,21.( α-1 )Va  
2
09  
Lượng O2 trong SPC  
0,504  
10,47  
= 0,21.( 1,4 1 ).6,0  
MNO2= 3,953.10-8.(B.QP)1,18  
= 3,953.10-8.(2567.5356)1,18  
a) Lượng NOx trong sản  
phẩm cháy (Xem như NO2)  
b) Quy đổi ra m3 tiêu  
MNO  
10,47  
B.NO 2567.2,054  
2
1,99.10-3  
chuẩn/kgnl  
V NO  
=
2
2
NO2=2,054kg/m3  
10  
V
= 0,5 .V  
NO 2  
N2  
c) Lượng N2 tham gia vào  
0,99.10-3  
1,99.10-3  
= 0,5.1,99.10-3  
phản ứng của NO2  
d) Lượng O2 tham gia vào  
V
= V  
NO2  
O2  
phản ứng của NO2  
- 12 ---------------------------- L£ ANH TUÊN  
MSSV: 6269 49--------------  
49 dt  
Đồ án MTKK và XLKT  
GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương  
VSPC = VSO + VCO+ VCO + VH O  
+
Tổng lượng sản phẩm cháy  
ở đktc  
2
2
2
11  
8,73  
V
+V +V  
O2  
- V  
)-V  
NO 2 O2 (NO2  
N2  
NO 2  
N2  
(
)
Vậy thể tích sản phẩm cháy của lò đốt trong mùa hè là: VSPC = 8,73 m3/h. Lưu lượng  
khói thải ứng với khi đốt cháy nhiên liệu Bột than được xác định phụ thuộc vào nhiệt độ của  
khói thải và được tính toán trong điều kiện thực tế theo công thức sau đây :  
VSPC.B  
3600  
(273 t)  
LT   
.
273  
VSPC B (273t) 8,732567 (273120)  
LTH   
= 8,96( m3/s)  
3600  
273  
3600  
273  
1.2.3. Tổng kết lƣu lƣợng khói thải  
Bảng 1-8 tổng kết lưu lượng của ống khói lò đốt:  
Số  
Chiều  
cao  
Đƣờng  
kính ống  
khói (m)  
Nhiệt độ  
khói thải  
(0C)  
Lƣu  
lƣợng  
(m3/s)  
Loại nguồn thải  
lƣợng  
nguồn  
thải  
TT  
(Mùa)  
(m)  
Mùa hè  
Lò  
3,15  
3,05  
1
02  
50  
4
90  
điện  
Mùa đông  
- 13 ---------------------------- L£ ANH TUÊN  
MSSV: 6269 49--------------  
49 dt  
Đồ án MTKK và XLKT  
GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương  
Mùa Hè  
Lò  
9,27  
8,96  
1
01  
48  
1,8  
120  
nung  
M.Đông  
1.3. TÍNH TOÁN TẢI LƢỢNG CÁC CHẤT Ô NHIỄM  
Tải lượng các chất ô nhiễm được tính toán và cho trong bảng tính sau :  
Bảng 1-9: Tải lượng các chất ô nhiễm do đốt cháy nhiên liệu than của 1 lò điện  
Kết quả (g/s)  
TT  
Đại lƣợng tính  
Công thức  
103.VSO .B.SO  
Tải lượng SO2 với  
2
2
MSO  
2
36002  
SO =2,926  
01  
3,7165  
2
103 4,78103 18902,962  
36002  
MSO  
kg/m3chuẩn  
2
103.VCO.B.CO  
MCO  
Tải lượng CO với  
36002  
02  
03  
3,757  
588,5  
ρCO=1,25 kg/m3chuẩn  
103 11,45103 18901,25  
36002  
MCO  
103.VCO .B.CO  
Tải lượng CO2 với  
2
2
MCO  
2
36002  
CO =1,977  
2
103 1,13418901,977  
36002  
kg/m3chuẩn  
MCO  
2
103.MNO  
103.7,3  
2
04  
05  
Tải lượng NO2  
1,015  
MNO  
2
36002 36002  
Tải lượng bụi với  
10.a.AP.B 10.0,5.26.1890  
MBui  
34,125  
36002  
36002  
a=0,5  
- 14 ---------------------------- L£ ANH TUÊN  
MSSV: 6269 49--------------  
49 dt  
Đồ án MTKK và XLKT  
GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương  
Chú ý: Đối với lò điện khi 1 tấn nhiên liệu đốt thì phát sinh thêm 9,75 kg CO vì vậy  
tải lượng CO thực tế là:  
Mtt =Mco + Mps  
9,75kg /T 90T / h1000  
M ps   
243,75 (g/s)  
3600  
Mtt 3,757 243,75 247,507 (g/s)  
Mặt khác do đốt trong lò điện có sinh thêm lượng CO nên ta cấp thêm một lượng không  
khí là 40m3chuẩn/tấn sản phẩm  
- Tính cho mùa hè:  
O0C  
O0C  
O0C  
L
L 90 L  
tt  
ps  
0
LO C 40m3 /tansp90tansp/h 3600m3 /h  
ps  
0
LO C 36008525 12128m3 /h  
tt  
0
LO Ctt (27390)  
0
90 C  
L
16126m3 / h 4,48m3 / s  
tt  
273  
-Tính cho mùa đông:  
O0C  
O0C  
O0C  
L
L 90 L  
tt  
ps  
0
LO C 40m3 /tansp90tansp/h 3600m3 /h  
ps  
0
LO C 36008258 11858m3 /h  
tt  
0
LO Ctt (27390)  
0
90 C  
L
15767m3 / h 4,38m3 / s  
tt  
273  
Bảng 1-9: Tải lượng các chất ô nhiễm do đốt cháy nhiên liệu than của lò nung phôi  
- 15 ---------------------------- L£ ANH TUÊN  
MSSV: 6269 49--------------  
49 dt  
Đồ án MTKK và XLKT  
GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương  
Kết quả (g/s)  
TT  
Đại lƣợng tính  
Công thức  
103.VSO .B.SO  
Tải lượng SO2 với  
2
2
MSO  
2
3600  
SO =2,926  
01  
10,096  
10,205  
2
103 4,78103 25672,962  
MSO  
kg/m3chuẩn  
2
3600  
103.VCO.B.CO  
MCO  
Tải lượng CO với  
3600  
02  
03  
ρCO=1,25 kg/m3chuẩn  
103 11,45103 25671,25  
MCO  
3600  
103.VCO .B.CO  
Tải lượng CO2 với  
2
2
MCO  
2
3600  
CO =1,977  
1598,6  
2
103 1,13425671,977  
kg/m3chuẩn  
MCO  
2
3600  
103.MNO  
103.10,47  
3600  
2
04  
05  
Tải lượng NO2  
2,908  
92,7  
MNO  
2
3600  
Tải lượng bụi với  
10.a.AP.B 10.0,5.26.2567  
MBui  
3600  
3600  
a=0,5  
1.4. TÍNH TOÁN NỒNG ĐỘ PHÁT THẢI CÁC CHẤT Ô NHIỄM  
Nồng độ phát thải của các chất gây ô nhiễm phụ thuộc vào nguồn phát thải, đồng thời phụ  
thuộc vào mùa trong năm:  
1.4.1. Mùa hè  
Bảng 2-0: Nồng độ các chất độc hại tính cho mùa hè  
- 16 ---------------------------- L£ ANH TUÊN  
MSSV: 6269 49--------------  
49 dt  
Đồ án MTKK và XLKT  
GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương  
Kết quả (g/s)  
TT  
01  
02  
03  
04  
05  
Loại lò  
Đại lƣợng tính  
Công thức tính toán  
g/m3  
0,8296  
1,089  
55,25  
1,1009  
131,36  
172,45  
0,226  
0,314  
7,62  
mg/m3  
Lò điện  
Lò nung  
Lò điện  
Lò nung  
Lò điện  
Lò nung  
Lò điện  
Lò nung  
Lò điện  
Lò nung  
829,6  
1089  
MSO  
LTLN  
2
C
Nồng độ SO2  
Nồng độ CO  
Nồng độ CO2  
Nồng độ NO2  
Nồng độ bụi  
SO2  
55,25.103  
1100,9  
131,36.103  
172,45.103  
226  
MCO  
LTLN  
CCO  
MCO  
LTLN  
2
CCO  
2
MNO  
LTLN  
2
CNO  
2
314  
7620  
Mbui  
LTLN  
CBui  
10  
104  
1.4.2. Mùa đông  
Bảng 2-1: Nồng độ các chất độc hại tính cho mùa đông  
Kết quả (g/s)  
TT  
Loại lò  
Đại lƣợng tính  
Công thức tính toán  
g/m3  
mg/m3  
MSO  
L
LN  
01  
Lò điện  
Nồng độ SO2  
0,8485  
848,5  
2
CSO  
2
- 17 ---------------------------- L£ ANH TUÊN  
49 dt  
MSSV: 6269 49--------------  
Đồ án MTKK và XLKT  
GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương  
Lò nung  
1,127  
1127  
Lò điện  
56,5  
1,139  
134,36  
178,4  
0,232  
0,3245  
7,791  
10,346  
56,5.103  
1139  
MCO  
LTLN  
CCO  
02  
03  
04  
05  
Nồng độ CO  
Lò nung  
Lò điện  
Lò nung  
Lò điện  
Lò nung  
Lò điện  
Lò nung  
134,36.103  
178,4.103  
232  
MCO  
LTLN  
2
C
Nồng độ CO2  
Nồng độ NO2  
Nồng độ bụi  
CO2  
MNO  
LTLN  
2
C
NO2  
324,5  
7791  
MBui  
LTLN  
CBui  
10,346.103  
I.5. SO SÁNH VỚI TCVN VỀ NỒNG ĐỘ THẢI TẠI NGUỒN CỦA CÁC CHẤT  
Ô NHIỄM  
Để so sánh với tiêu chuẩn nguồn thải tại nguồn cho từng nhà máy phụ thuộc vào rất  
nhiều yếu tố về các thông số nguồn thải xét ở điều kiện tiêu chuẩn, đó là:  
Công nghệ sản xuất: Cấp B  
I.1.4. I.5.1.Tính cho lò điện:  
Lưu lượng khói thải: tính ở 900C đổi sang ở điều kiện 00C  
273  
+ Mùa hè: L90 = 4,48 m3/s = 16128 m3/h, LTC = L90.  
12129,3 m3/h  
27390  
273  
+ Mùa đông: L = 4,38 m3/s = 15768 m3/h, LTC = L90.  
11858,6 m3/h  
27390  
- 18 ---------------------------- L£ ANH TUÊN  
MSSV: 6269 49--------------  
49 dt  
Đồ án MTKK và XLKT  
GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương  
Do tải lượng và lưu lượng khí thải thay đổi theo nhiệt độ theo cùng một phương  
trình nên nồng độ của các chất độc hại là không thay đổi.  
Lưu lượng khói thải trong cả hai mùa đều có 5000 m3/h < L <20000→kp=1;  
Địa điểm xây dựng: Thuộc vùng nông thôn Hà Nội, kv=1,2  
Dựa vào TCVN 6991-2001 đối với các chất khí độc hại, riêng đối với bụi dựa vào  
tiêu chuẩn mới là TCVN 5939 -2005. So sánh với tiêu chuẩn, nếu nồng độ vượt quá tiêu  
chuẩn thì bắt buộc phải xử lí trước khi thải ra môi trường xung quanh và ngược lại, nếu thấp  
hơn hoặc bằng thì không cần phải xử lí. Xem xét trong cả hai mùa và lập thành bảng sau:  
I.5.1.1. Xét trong mùa hè  
Bảng 1-9: So sánh với TC thải cho mùa hè  
Cmax=C.kp.kv  
Nồng độ  
TT  
Chất ô nhiễm  
Kết luận  
(mg/m3)  
(mg/m3)  
1
2
3
SO2  
CO  
600  
1200  
829,6  
Phải XL  
Phải XL  
55,25.103  
131,36.103  
CO2  
Không quy định  
Không XL  
4
5
NO2  
1020  
240  
226  
Không XL  
Bụi  
7620  
Phải XL  
I.5.1.2. Xét trong mùa đông  
Bảng 1-9: So sánh với TC thải cho mùa đông  
- 19 ---------------------------- L£ ANH TUÊN  
MSSV: 6269 49--------------  
49 dt  
Đồ án MTKK và XLKT  
GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương  
Cmax=C.kp.kv  
Nồng độ  
TT  
Chất ô nhiễm  
Kết luận  
(mg/m3)  
(mg/m3)  
1
2
3
SO2  
CO  
600  
848,5  
Phải XL  
Phải XL  
1200  
56,5.103  
134,36.103  
CO2  
Không quy định  
Không XL  
4
5
NO2  
1020  
240  
232  
Không XL  
Bụi  
7791  
Phải XL  
I.1.5. I.5.2.Tính cho lò nung:  
Lưu lượng khói thải: tính ở 1200C đổi sang ở điều kiện 00C  
273  
+ Mùa hè: L120 = 9,27 m3/s = 33372 m3/h, LTC = L .  
23182 m3/h  
120  
273120  
273  
+ Mùa đông: L120 = 8,96 m3/s = 32256 m3/h, LTC = L .  
22407 m3/h  
120  
273120  
Do tải lượng và lưu lượng khí thải thay đổi theo nhiệt độ theo cùng một phương  
trình nên nồng độ của các chất độc hại là không thay đổi.  
Lưu lượng khói thải trong cả hai mùa đều có 20000 < L < 100000 m3/h→kp=0,9  
Địa điểm xây dựng: Thuộc vùng nông thôn Hà Nội, kv=1,2  
Dựa vào TCVN 6991-2001 đối với các chất khí độc hại, riêng đối với bụi dựa vào  
tiêu chuẩn mới là TCVN 5939 -2005. So sánh với tiêu chuẩn, nếu nồng độ vượt quá tiêu  
chuẩn thì bắt buộc phải xử lí trước khi thải ra môi trường xung quanh và ngược lại, nếu thấp  
hơn hoặc bằng thì không cần phải xử lí. Xem xét trong cả hai mùa và lập thành bảng sau:  
- 20 ---------------------------- L£ ANH TUÊN  
MSSV: 6269 49--------------  
49 dt  
Đồ án MTKK và XLKT  
GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương  
I.5.1.1. Xét trong mùa hè  
Bảng 1-9: So sánh với TC thải cho mùa hè  
Cmax=C.kp.kv  
Nồng độ  
TT  
Chất ô nhiễm  
Kết luận  
(mg/m3)  
(mg/m3)  
1
2
3
SO2  
CO  
540  
1080  
1089  
1100,9  
Phải XL  
Phải XL  
CO2  
Không quy định  
172,45.103  
Không XL  
4
5
NO2  
918  
216  
314  
104  
Không XL  
Bụi  
Phải XL  
I.5.1.2. Xét trong mùa đông  
Bảng 1-9: So sánh với TC thải cho mùa đông  
Cmax=C.kp.kv  
Nồng độ  
TT  
Chất ô nhiễm  
Kết luận  
(mg/m3)  
(mg/m3)  
1
2
3
SO2  
CO  
540  
1080  
1127  
1139  
Phải XL  
Phải XL  
CO2  
Không quy định  
178,4.103  
Không XL  
4
5
NO2  
918  
216  
324,5  
Không XL  
Bụi  
10,345.103  
Phải XL  
- 21 ---------------------------- L£ ANH TUÊN  
MSSV: 6269 49--------------  
49 dt  
Đồ án MTKK và XLKT  
GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương  
1.5.3. Kết luận  
Nhìn vào bảng tổng hợp số liệu ta thấy có 2 thành phần SO2, CO, bụi là phải xử lí trước  
khi xả ra môi trường xung quanh xét trong cả hai mùa.  
I.6 KIỂM TRA CHIỀU CAO ỐNG KHÓI :  
I.1.6. I.6.1.Tính ống khói lò điện  
Chiều cao ống khói được tính theo biểu thức:  
He Ho 0,65.(Hm Ht )  
Trong đó:  
:
Hm Là độ nâng luồng khói do khí thải phụt ở to=90oc.  
Ht:Là độ nâng của luồng khói do trênh lệch to .  
Ho:Chiều cao thực tế của ống khói.  
He:chiều cao ống khí tính kiểm tra.  
0,795. Q.V  
Hm   
2,58  
1  
V
Trong đó :  
Q :Lượng khí thải (m3/phut) ở điều kiện to=ooc.  
V:Tốc độ phụt của khí thải,( m/s)  
Q
V   
2
d
   
.  
   
2
   
Q
4,48  
4,0  
1
V   
=
=0,356 (m/s)  
=3,64 (m/s)  
1
2
2  
d
1   
.  
.  
2
2
Q2  
d
9,27  
V2   
=
2  
2
1,8  
2   
.  
.  
2
2
- 22 ---------------------------- L£ ANH TUÊN  
MSSV: 6269 49--------------  
49 dt  
Đồ án MTKK và XLKT  
Hm1   
GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương  
0,795268,80,356  
=0,94 m  
2,58  
1  
0,356  
0,795. 556,23,64  
Hm2   
=20,93 m  
2,58  
1  
3,64  
Độ nâng của luông khói do trênh lệch to :  
1
Ht 2,01.103.Q.(T 288)(2,3lg J  1)  
J
Trong đó :  
T: nhiệt độ tuyệt đối của khí thải ,ok  
J:Thông số hiệu chỉnh phụ thuộc vào nhiệt độ khí thải ,J được xác định như sau:  
1
V
J   
. 1460296.  
1  
T 288  
Q.V  
1
0,356  
J1   
. 1460296.  
1=150,1  
363288  
268,80,356  
1
Ht1 2,01103 268,8(363288)(2,3lg150,1  
1) = 162,3 m  
150,1  
1
3,64  
J2   
1460296.  
1=33,1  
363288  
556,23,64  
1
Ht2 2,01103 556,2(363288)(2,3lg33,1  
1)  
= 46,1 m  
33,1  
Chiều cao ống khói kiểm tra lò điện:  
He1 Ho1 0,65.(Hm1 Ht1) =50+0,65(0,94+162,3)=156,1 m  
Chiều cao ống khói kiểm tra lò nung:  
He2 Ho2 0,65.(Hm2 Ht2 )=48+0,65(20,93+46,1)=91,57 m  
Xác định hệ số thải khí mà ống khói có khả năng phát tán : q  
q k.103.He  
- 23 ---------------------------- L£ ANH TUÊN  
MSSV: 6269 49--------------  
49 dt  
Đồ án MTKK và XLKT  
Trong đó :  
GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương  
K : Hệ số đặc trưng theo quy định kiểm soát môi trương không khí của Nhật :  
k=17,5  
q1 k.103.He1  
q2 k.103.He2 =17,5.10-3.91,57=16,02 (N.m3/h)  
Xác định hệ số phát thải theo yêu cầu (đối với khí SO2)  
=
17,510-3 156,1=27,3 (N.m3/h)  
S
).F ( N.m3/h)  
q 0,7.(  
100  
Trong đó :  
S: Hàm lượng lưu huỳnh của nhiên liệu đốt,%  
F: Lượng nhiên liệu đốt, kg/h  
S1  
0,7  
)1890=9,26 ( N.m3/h)  
)2567=12,57 ( N.m3/h)  
q1 0,7.(  
).F  
=
0,7(  
1
100  
100  
S2  
0,7  
q2 0,7.(  
).F  
=
0,7(  
2
100  
100  
Ta thấy q1 > q1 ; q2 > q2 thỏa mãn điều kiện phát thải  
CHƢƠNG II: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC  
CÔNG TRÌNH XỬ LÝ  
II.1. LỰA CHỌN PHƢƠNG PHÁP XỬ LÝ  
Có rất nhiều phương pháp xử lý các chất ô nhiễm khác nhau, đó là các phương  
pháp: phương pháp hấp thụ, phương pháp hấp phụ, phương pháp đốt, phương pháp ngưng tụ,  
phương pháp sinh học.. Tuy nhiên ở đây, với những chất ô nhiễm này ta quan tâm tới 3  
phương pháp xử lý đầu tiên. Sơ bộ lựa chọn phương pháp đốt để xử lý CO và phương pháp  
hấp thụ để xử lý SO2.  
- 24 ---------------------------- L£ ANH TUÊN  
MSSV: 6269 49--------------  
49 dt  
Đồ án MTKK và XLKT  
GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương  
Để xử lý đạt hiệu quả cao thì trình tự xử lý các chất sao cho phải bổ sung cho nhau.  
Để rõ hơn về điều đó thì phải biết được công nghệ xử lý của từng chất.  
+ Với chất CO, biện pháp tối ưu và thông dụng nhất là dùng buồng đốt để đốt kiệt,  
chuyển khí ban đầu thành khí CO2 ít độc hại hơn .  
+ Với SO2 : cũng có rất nhiều phương pháp xử lý như: phương pháp hấp thụ bằng dung  
dịch sữa vôi hay nước, phương pháp hấp phụ .. Tuy nhiên phương pháp thông dụng và phù  
hợp nhất hiện nay là hấp thụ bằng sữa vôi. Trước khi khí thải từ lò đốt CO đến tháp hấp thụ  
được làm mát để giảm nhiệt độ về nhiệt độ phù hợp. Như vậy trình tự xử lý như sau: CO   
SO2  
+ Với bụi: có hai phương pháp là dùng buồng lắng hoặc dùng thiết bị lọc bụi kiểu quán  
tính  
II.2. PHƢƠNG PHÁP XỬ LÍ KHÍ CO  
Phương pháp xử lý CO được sử dụng là phương pháp thiêu đốt có buồng đốt, do  
nhiệt độ khói sau nguồn thải là 2500C < 8000C nên để đốt được phải mồi bằng không khí và ở  
nhiệt độ cháy được.  
Ta cũng lưu ý CO là một khí có khả năng cháy nổ cao khi đạt được một giá trị nồng  
độ nằm trong khoảng cháy nổ của nó là : 12% - 74% về thể tích, mà thể tích của CO trong  
khói thải rất bé trong khi lưu lượng khói thải rất lớn, do đó nồng độ CO luôn nằm dưới giới  
hạn nổ.  
Khi đốt cháy CO cần quan tâm phương trình phản ứng như sau:  
2CO + O2 = 2CO2  
II.2.1.1. Tính toán lƣợng Ôxi cần thiết để đốt cháy khí CO  
Từ phản ứng đốt cháy ở trên, lượng O2 cần thiết để đốt cháy hoàn toàn 1m3 CO  
bằng 0,5 m3. Theo đầu bài lượng khí CO cần phải xử lý ở cả hai mùa tính cho một m3 thể tích  
khói thải.  
*) Lò điện  
- 25 ---------------------------- L£ ANH TUÊN  
MSSV: 6269 49--------------  
49 dt  
Đồ án MTKK và XLKT  
GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương  
Nồng độ  
Cần XL  
Mùa  
Chất ô nhiễm  
Cmax(mg/m3)  
(mg/m3)  
(mg/m3)  
Mùa hè  
CO  
CO  
1200  
1200  
55,25.103  
56,5.103  
54050  
Mùa đông  
55300  
MCHO =54050 mg/m3 16128m3/h 10-6 871,7kg /h  
MCDO =55300 mg/m3 15768m3/h 10-6 871,97kg /h  
*) Lò nung  
Nồng độ  
Cần XL  
Mùa  
Chất ô nhiễm  
Cmax (mg/m3)  
(mg/m3)  
(mg/m3)  
Mùa hè  
CO  
CO  
1080  
1080  
1100,9  
1139  
20,9  
59  
Mùa đông  
Lượng O2 và không khí cần thiết để đốt cháy lượng CO tính cho 1m3 khí thải và tính  
cho toàn bộ lưu lượng thải trong cả hai mùa, biết để đốt cháy hết 56 g CO thì cần 32 g O2:  
1. Lò điện:  
*) Mùa Hè  
32  
m = 54050.  
= 30886 mg O2/m3KT  
56  
Do đó tính cho toàn bộ lượng khói thải thì lượng O2 là:  
MO = L90m = 16128m3/h30886mg/m3KT 10-6 = 498 kg/h  
2
*) Mùa Đông  
- 26 ---------------------------- L£ ANH TUÊN  
MSSV: 6269 49--------------  
49 dt  
Đồ án MTKK và XLKT  
m = 55300.  
GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương  
32  
56  
= 31600 mg O2/m3KT  
Do đó tính cho toàn bộ lượng khói thải thì lượng O2 là:  
MO = L90 m = 15768m3/h31600mg/m3KT 10-6 = 498 kg/h  
2
Theo kết quả tính toán ở trên ta thấy lượng O2 cần thiết để dập CO ở 2 mùa như  
nhau,Mặt khác lưu lượng khói thải về mùa hè cũng lớn hơn, do đó khi tính toán thiết bị để đốt  
CO thì ta tính cho mùa hè, không cần kiểm tra về mùa đông.  
Trong khi đó lượng Ôxi có trong khí thải từ lò đốt ở điều kiện nhiệt độ khói thải:  
27390  
27390  
0,86.B.  
= 0,86.1890.  
= 2191,2 m3/h  
273  
273  
Biết khối lượng riêng của O2 là: = 1,428 kg/m3 , khối lượng Ôxi có trong khí thải là:  
M = Vx= 2191,2 1,428 = 3086,2 kg/h  
Ta nhận thấy lượng Ôxi có sẵn trong khói thải lớn hơn nhiều so với lượng Ôxi cần  
thiết để đốt cháy CO có trong khói thải, do đó không cần phải cung cấp thêm Ôxi trong quá  
trình đốt. Để CO cháy được phải cung cấp một lượng nhiên liệu đốt bổ sung (nhiên liệu mồi).  
1. Lò nung:  
*) Mùa Hè  
32  
m = 20,9.  
= 11,94 mgO2/m3KT  
56  
Do đó tính cho toàn bộ lượng khói thải thì lượng O2 là:  
M = L.m = 23182.11,94.10-6 = 0,276 kg/h  
*) Mùa Đông  
32  
m = 59.  
= 33,7 mgO2/m3KT  
56  
Do đó tính cho toàn bộ lượng khói thải thì lượng O2 là:  
- 27 ---------------------------- L£ ANH TUÊN  
MSSV: 6269 49--------------  
49 dt  
Đồ án MTKK và XLKT  
GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương  
MO = L.m = 22407 m3/h.33,710-6 kgO2/m3KT = 0,75 kg/h  
2
Theo kết quả tính toán ở trên ta thấy lượng O2 cần thiết để dập CO ở mùa hè nhỏ  
hơn so với mùa đông, trong khi lưu lượng khói thải về mùa hè lại lớn hơn, do đó khi tính  
toán thiết bị để đốt CO thì ta tính cho mùa hè, đồng thời kiểm tra về mùa đông.  
Trong khi đó lượng Ôxi có trong khí thải từ lò đốt ở điều kiện nhiệt độ khói thải:  
273120  
273120  
0,86.B.  
= 0,86.2567.  
= 3178 m3/h  
273  
273  
Biết khối lượng riêng của O2 là: = 1,428 kg/m3 , khối lượng Ôxi có trong khí thải là:  
M = Vx= 3178 1,428 = 4538,2 kg/h  
Ta nhận thấy lượng Ôxi có sẵn trong khói thải lớn hơn nhiều so với lượng Ôxi cần  
thiết để đốt cháy CO có trong khói thải, do đó không cần phải cung cấp thêm Ôxi trong quá  
trình đốt. Để CO cháy được phải cung cấp một lượng nhiên liệu đốt bổ sung (nhiên liệu mồi).  
II.2.1.2. Tính toán cho buồng đốt CO  
Các thông số khi đốt cháy CO trong buồng đốt như sau [7]:  
Nhiệt độ trong buồng đốt khi chất đốt là CO bằng 680-8000C.  
Vận tốc của khí trong buồng đốt dao động trong khoảng 5-8 m/s.  
Thời gian lưu khí thải trong buồng đốt : 0,2- 0,5 s.  
Xét lò điện  
*) Xác định đường kính của thiết bị khử CO  
Lưu lượng không khí dùng để dập CO chính là lưu lượng khói thải.Sử dụng công nghệ  
đốt của Nhật ,nguyên lí hoạt động của thiết bị như sau : Khí CO được sấy nóng trước khi cho  
vào buồng đốt qua thiết bị tận dụng nhiệt (Waste heat recovery box) , tại đây CO được trộn  
cùng khí nhiên liệu (gas).Gas được đưa vào buồng đốt qua mỏ đốt ,hỗn hợp gas ,CO được đốt  
cháy trong buồng đốt đến nhiệt độ 600-800 C.Taị đây CO tác dụng với O 2 tao thành CO2  
được thải ra ngoài.  
- 28 ---------------------------- L£ ANH TUÊN  
MSSV: 6269 49--------------  
49 dt  
Đồ án MTKK và XLKT  
GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương  
Theo tính toán trên lưu lượng khói thải đem đi đốt tại nhiệt độ khói 900 C là  
L = 4,48 (m3/s) = 268,8 (m3/phút) = 16128 (m3/h),để chọn thiết bị đốt ta dựa vào lưu  
lượng khí thải tính thêm 5 % lưu lượng dự trữ cho thiết bị.  
Dựa vào bảng thông số kĩ thuật của nhà sản xuất cung cấp ta chon đươc buồng đốt hợp lí  
là : Model OD -100  
Lượng khí  
Model  
thải  
Nhiệt tiêu thụ  
Kích Thước(mm)  
(m3/p)  
(Kcal/h)  
A
B
C
D
20  
30  
288,000  
415,000  
4780  
4930  
5140  
5240  
5470  
5860  
6180  
7520  
7950  
8490  
970  
1900  
2050  
2600  
2900  
3100  
3500  
3600  
4000  
4450  
4800  
1040  
1190  
1410  
1580  
1790  
2050  
2260  
2550  
2780  
2920  
OD -020  
OD -030  
OD -050  
OD -070  
OD -100  
OD -150  
OD -200  
OD -300  
OD -400  
OD -500  
1100  
1270  
1410  
1460  
1760  
1920  
2150  
2350  
2450  
50  
632,000  
70  
834,000  
100  
150  
200  
300  
400  
500  
1,300,000  
1,896,000  
2,528,000  
3,793,000  
5,058,000  
6,323,000  
- 29 ---------------------------- L£ ANH TUÊN  
MSSV: 6269 49--------------  
49 dt  
Đồ án MTKK và XLKT  
Bản vẽ lò đốt CO:  
GVHD: PGS-TS: Nguyễn Quỳnh Hương  
Tính lƣợng gas cần cung cấp cho lò đốt :  
Chọn nhiệt độ trong buồng đốt là 700 C ,qua thiết bị tận dụng nhiệt khói thải được sấy  
nóng trước khi được đưa vào buồng đốt ,khói thải từ buồng đốt qua thiết bi tận dụng nhiêt có  
nhiệt độ t = 150 0C (nhiệt độ giới hạn của khói khi vào thiết bị lọc bụi tiếp theo).  
Tính nhiệt độ của khói ra:  
khói  
khói  
ra  
Q
Qkhói Qkhói Q  
ra  
700  
90  
'
k
k
k
k
Lvào ck700 tL Lvào ck90 tvkào Lra ck tra Lvào ck150 tvkào  
161280,296700161280,25590 16128ck tra 161280,259150  
ck tra =191,3  
Trong đó:  
Lkvào =16128 m3/h Lưu lượng khói vào  
Lkvào =16128 m3/h Lưu lượng khói ra  
- 30 ---------------------------- L£ ANH TUÊN  
MSSV: 6269 49--------------  
49 dt  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 80 trang yennguyen 20/11/2024 20
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Tính toán thiết kế hệ thống xử lý khói thải bên ngoài", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfdo_an_tinh_toan_thiet_ke_he_thong_xu_ly_khoi_thai_ben_ngoai.pdf