Đồ án môn Tự động hoá

Đồ án môn hc  
Tự Động hoá  
Đồ án môn hc :Tự Động hoá.  
-
GVHD:Nguyn Văn  
Hoà.  
LI MỞ ĐẦU  
Như ta đã biết ngày nay,các nhà máy và xí nghip đều được trang bcác hthng  
điu khin tự động mc độ cao các thiết btiên tiến. Hthng điu khin tự động  
đảm bo cho shot động ca quy trình công nghệ đạt được kết qumong mun.  
Cu trúc các hthng điu chnh tự động các quá trình công nghrt đa dng. Nó có  
vai trò quan trng trong vic đảm bo cht lượng hat động ca quy trình công  
ngh.Chính vì vy mà em nhn ra rng qua ln làm đồ án này em đã được nhn thy  
thc tế vcác hthng điu chnh trong công nghip.Và em biết cách thiết kế cu  
trúc hthng ,sơ đồ khi cu trúc .  
Để hoàn thành đồ án môn hc này ngoài scgng llc ca bn thân em  
còn nhn được sgiúp đỡ chbo ca các thy cô trong bmôn.Đặc bit em  
xin chân thành cm ơn thây Nguyn Văn Hoà,thy đã tân tình hướng dn em  
trong sut thi gian làm đồ án.  
Hà ni,ngày 26-2-2008  
Sinh viên:  
Lê ThHuệ  
Sinh viên:Lê ThHu.  
-
Lp:ĐKTĐK7-CA. 1  
Đồ án môn hc :Tự Động hoá.  
-
GVHD:Nguyn Văn  
Hoà.  
MC LC  
Phn I. GII THIU CHUNG VTĐHQTSX.......................3  
Phn II:XÂY DNG HTHNG ĐIU CHNH TỰ ĐỘNG  
I.Xây dng hàm truyn đạt thàm quá độ cho trước : ...............................5  
1.Xác định dng hàm truyn đạt ca đối tượng điu chnh:........................7  
2.Xác định các thông sca hàm truyn đạt:...........................,,,,.7  
II.Xây dng sơ đồ khi cu trúc:................................................. 12  
2.1.Thiết bị đo:..............................................................................12  
2.1.1. Cm biến đo:......................................................................................13  
2.1.2.Chuyn đổi đo : .................................................................................  
2.2.Máy điu chnh:....................................................................................17  
2.3.Phn tchp hành:............................................................................. .20  
III. Xây dng vùng n định ca hthng :................................. 20  
IV. Xác định thông sti ưu ca máy điu chnh ( σ% = 15%):................23  
V. Xâydng sơ đồ nguyên lý cu to ca hthng điu chnh:....................31  
Phn I. GII THIU CHUNG VTĐHQTSX  
Sinh viên:Lê ThHu.  
-
Lp:ĐKTĐK7-CA. 2  
Đồ án môn hc :Tự Động hoá.  
-
GVHD:Nguyn Văn  
Hoà.  
* Khái Nim Tự Động Hóa :  
Tự động hóa là quá trình sdng thiết bị để thay thế chc năng đo lường kim tra và  
điu khin ca con người trong hot động sn xut.  
Mi quan hgia : đo lường kim tra, điu khin và chc năng công nghrt mt  
thiết vi nhau, chúng to thành mt mch vòng khép kín.  
Chc năng công nghệ  
Chc năng điu khin  
Chc năng  
đo lường kim tra  
* Mc đích ca Tự Động Hóa :  
- Nâng cao cht lượng sn phm, nâng cao năng sut lao động, gim chi phí sn  
xut.Mc đích cui cùng là nâng cao hiu qukinh tế.  
- Gii phóng con người khi nhng điu kin làm vic độc hi.  
* Các bước phát trin ca TĐH  
- Tự động hóa xut hin trên thế gii tnhng năm 50 – 60 ca thế kXX.  
- Tự động hóa Vit Nam có năm 80 ti mt snhà máy xi măng.  
- Hin nay TĐH có mt rt nhiu lĩnh vc trong cuc sng nht là trong các nhà  
máy công nghip. Các nhà máy và xí nghip này đều được trang bhthng tự động  
hóa mc cao.  
HThng Tự Động Hoá QTCN  
TĐCN  
TSCN  
CQ§  
TBC  
-
CB§  
Lp:ĐKTĐK7-CA. 3  
Sinh viên:Lê ThHu.  
CCC  
CB§  
C§§  
CT§  
Đồ án môn hc :Tự Động hoá.  
-
GVHD:Nguyn Văn  
Hoà.  
Hình 2 : Hthng tự động hoá quy trình công nghệ  
TSCN : Thông scông ngh.  
CCCH : Cơ cu chp hành  
ĐCTĐ : Điu chnh tự động  
TTĐK : Thut toán điu khin  
TĐCN : Tác động công ngh.  
CBĐ : Cm biến đo.  
CQĐK : Cơ quan điu khin.  
- Tự động hoá chia ra làm 3 loi:  
+ Hthng h(OFF - LINE): là trung tâm tính toán điu khin làm chc năng cố  
vn cho người vn hành.  
+ Hthng kín (ON - LINE): điu khin phân tán.  
+ HIN - LINE: điu khin tp trung.  
Phn 2:Xây Dng HThng Điu Chnh Tự Động  
Sinh viên:Lê ThHu.  
-
Lp:ĐKTĐK7-CA. 4  
Đồ án môn hc :Tự Động hoá.  
-
GVHD:Nguyn Văn  
Hoà.  
I.Xây dng hàm truyn đạt thàm quá độ cho trước :  
Ta đổi trc ta độ cũ sang trc ta độ mi có tâm là đim  
Cu trúc ca đối tượng:  
τ
.
O
1(t)  
h1(t)  
h(t)  
W1(P)  
e-τ o. P  
Hàm truyn đạt ca đối tượng:  
W
d (P) =Kd. W1 (P).e-τ o.P  
eτ  
0
τ
W1(p) strhơn Wd(p) mt khong là  
.Vi  
là trvn chuyn.  
O
+ Trong đó: Kd là hskhuyếch đại.  
H()  
Kd =  
( đơn vlà thnguyên đơn vtín hiu ra/đơn vtín hiuvào).  
+
A
τ
Từ  
kẻ đường h1(t) vuông góc vi trc thi gian.  
O
H1(t)  
Xác định hàm so chun : σ (t) =  
.
H()  
+ Tσ (t) =0,7 song song vi trc t ct đường đặc tính ti đim A.  
+Từ đim A ksong song vi trc σ (t) ct trc t ti đim t 7 .  
+ Chia t 7 ra làm 3 phn bng nhau ri ly đim t 3 .  
+Từ đim t 3 ksong song vi trc σ (t) ct đường đặc tính ti đim B .  
+TB ksong song vi trc t ct trc σ (t) ti σ (t3) .  
σ (t3  
Sinh viên:Lê ThHu.  
-
Lp:ĐKTĐK7-CA. 5  
Đồ án môn hc :Tự Động hoá.  
-
GVHD:Nguyn Văn  
Hoà.  
1
σ
(t7)  
Đồ thị đưa vdng so chun  
Tgiá trσ (t3 ) ta xác định được dng ca W1(p):  
1
eτ p  
1
+ Nếu  
σ (t3 ) > 0,31  
thì W1(p) =  
thì W1(p) =  
thì W1(p) =  
Tp +1  
1
+ Nếu 0,19 < σ (t3 ) < 0,31  
(T1 p +1)(T2 p +1)  
1
1 p  
eτ  
+ Nếu  
σ (t3 ) < 0,19  
(T1 p +1)(T2 p +1)  
eτ  
p ,τ1 là trdung lượng.  
1
Trong đó  
1.Xác định dng hàm truyn đạt ca đối tượng điu chnh:  
Sinh viên:Lê ThHu.  
-
Lp:ĐKTĐK7-CA. 6  
Đồ án môn hc :Tự Động hoá.  
-
GVHD:Nguyn Văn  
Hoà.  
Qua đồ thị đưa vdng so chn ta xác định được:  
o Đối vi trc h(t)Trên đồ thta thy:  
11.9cm ng vi 300C  
H() ng vi10 cm ng vi: 25.210C  
H1(t3) ng vi 2,05cm.2,521=5.1680C  
o Đối vi trc thi gian t: trên đồ thta thy:  
13.6 ng vi 750s  
t7 =2.8 cm ng vi 154.417s  
t3 = 0.93 cm ng vi 51.47(s).  
0,62.750  
13.6  
τ0 =0,62 cm ng vi:  
=34.1911 s.  
H1(t3) 5.168  
σ (t3) =  
=
=0.20499  
H() 25.21  
Ta nhn thy σ (t3) nm trong khong 0,19σ (t3) 0,31 .  
Hàm truyn đạt W1 (P) là khâu quán tính bc hai:  
1
W1 (P)  
=
(T1.P +1)(T2 .P +1)  
2.Xác định các thông sca hàm truyn đạt:  
Ta xác định đim un tu.  
Hàm quá độ:  
t
t
T1  
T2  
T
T2  
1
h(t) = K.[1 -  
e +  
e ]  
T1 T2  
T1 T2  
t
t
T1  
T1 T2  
T2  
T
T2  
1
Hàm quá độ:  
σ (t3) = 1 -  
e +  
e
T1 T2  
Ly đạo hàm ca σ (t) ta có:  
Sinh viên:Lê ThHu.  
-
Lp:ĐKTĐK7-CA. 7  
Đồ án môn hc :Tự Động hoá.  
-
GVHD:Nguyn Văn  
Hoà.  
t
t
1
T1  
T2  
σ ’(t) =  
.(e +e  
)
T T2  
1
Ly đạo hàm bc hai ca ta thu được có :  
1
1
1
1
1
T2  
T1  
σ ’’(t) =  
e
e
T T2 T2  
T
1
1
Hình 1-2 Khâu quán tính bc hai .  
Theo tính cht ca đạo hàm bc hai ti đim un ta có :  
1
1
1
1
1
T2  
T1  
σ ’’(tu) = 0  
e
e
=0  
T T2 T2  
T
1
1
Sinh viên:Lê ThHu.  
-
Lp:ĐKTĐK7-CA. 8  
Đồ án môn hc :Tự Động hoá.  
-
GVHD:Nguyn Văn  
Hoà.  
t
t
1
1
T2  
T
1
Suy ra :  
e
=
e
T2  
T1  
tu  
tu  
T2  
T
T1  
T1  
T2  
1
Vy giá trb slà : b = 1- σ (tu) =  
.
e
-
e
T T2 T2  
T1 T2  
1
tu  
1
T2  
=(T1+T2)  
e
T2  
:Giá trca đạo hàm ti đim un :  
tu  
T
tu  
tu  
T2  
1
σ ’(tu) =  
T1 T2  
T2  
1
1
e
e  
=
.e  
T2  
b
Như vy sxác định đuựơc a : a =  
Xét ti đim t=2tu :  
= T1 + T2  
σ '(tu)  
2tu  
2tu  
T1  
T2  
T
T
1
1
c
= 1- σ (2tu) =  
e
-
e
T1 T2  
T1 T2  
2tu  
2
2tu  
Mà :  
e
=
e−  
(*)  
T
T1  
1
T 2  
T2  
2
tu  
2tu  
T 2  
T2  
T
T
T2  
1
1
Như vy :  
c
=
.
e−  
-
e
T T2 T2  
T1 T2  
1
2tu  
T 2  
T 2 + TT2 + T22  
.e−  
1
1
T22  
= > c  
=
T12 + T1T2 + T22  
c
b2  
Tính được :  
=
2
(
T1 + T2  
)
T12 + T1T2 + T22  
c
- 0,75  
- 0,75  
=
- 0,75  
b2  
2
(
T1 + T2  
)
0,25(T1 T2 )2  
(T1 + T2 )2  
c
b2  
=
Sinh viên:Lê ThHu.  
-
Lp:ĐKTĐK7-CA. 9  
Đồ án môn hc :Tự Động hoá.  
-
GVHD:Nguyn Văn  
Hoà.  
0,5(T1 T2 )  
(T1 + T2 )  
c
b2  
- 0,75 =  
0,5(T1 T2 )  
(T1 + T2 )  
T1  
c
b2  
- 0,75 + 0,5 =  
+ 0,5 =  
T1 + T2  
T1  
c
b2  
- 0,75 + 0,5 =  
a
c
b2  
=> T1  
=
0,75 + 0,5 .a  
=> T2= a – T1  
.Từ đồ thta xác định được: a = 143.3822  
b = 0.755  
c = 0.45  
0.45  
Thay vào ta có:  
T1=143.3822.  
0.75 + 0.5 =100.1657  
0.755 2 ⎟  
.
T2  
= 143.3822-100.1657=43,2614  
Hàm truyn đạt W1 (P) là :  
1
W1 (P)  
KDT  
=
=
.
(100.1657P +1)(43.2614P +1)  
h
() h  
25.21  
12  
(0)  
Hskhuyếch đại:  
=
= 2,1008 (oC / %)  
A
Hàm truyn đạt đối tượng có dng sau:  
2.1008  
(100.1657P + 1)(43.2614P + 1)  
e 34 .19 p  
W1 (P)  
=
.
Mô phng trên sơ đồ simulink ta có đường đặc tính sau :  
Sinh viên:Lê ThHu.  
-
Lp:ĐKTĐK7-CA. 10  
Đồ án môn hc :Tự Động hoá.  
-
GVHD:Nguyn Văn  
Hoà.  
II.Xây dng sơ đồ khi cu trúc:  
u
y
x
e
ĐTĐK  
TBĐK  
-
Thiết bị điu khn là thiết bkhí nén. Yêu cu ca đối tượng điu khin tín hiu vào  
ra ca đối tượng điu khin phi cùng thnguyên vi thiết bị điu khin.  
Đối tượng công ngh:tác động công nghlà dòng nguyên liu.Mun chuyn đối  
tượng công nghsang đối tượng điu khin ta phi chn thiết bị đo.  
Sinh viên:Lê ThHu.  
-
Lp:ĐKTĐK7-CA. 11  
Đồ án môn hc :Tự Động hoá.  
-
GVHD:Nguyn Văn  
Hoà.  
2.1.Thiết bị đo:  
2.1.1. Cm biến đo:  
Để theo dõi giám sát và điu khin các quá trình trước hết cn phi biết được  
các đại lượng đặc trưng cho quá trình đó.Phn tthc hin chc năng chuyn giá trị  
đại lượng cn đo sang tín hiu khác đưộc gi là cm biến đo.Nó là phn tử đầu tiên  
quan trng nht trong hthng đo lường thu thp tín hiu để điu khin da trên  
nhng hin tượng xy ra trong lòng nó.  
Q
Y
CBĐ  
Đặc đim cơ bn ca cm biến đo là mi liên hgia tín hiu ra Y ca nó vi  
giá trị đại lượng cn đo Q. Mt đặc đim ca cm biến đo mà ta quan tâm là độ nhy  
ca cm biến đo. Độ nhy ca cm biến đo là sthay đổi giá trtín hiu ca cm biến  
đo khi đại lượng cn đo thay đổi 1 đơn v. Độ nhy ca cm biến đo thường được kí  
hiulà ε.Trong thc tế,cm biến đo có độ nhy ln hơn sẽ ưu vit hơn cm biến đo có  
độ nhy nhhơn. Độ nhy ca cm biến đo càng ln thì vic gia công sliu tiếp  
theo càng đơn gin.  
* Cm biến đo:  
Vì nhit độ cc đại ca nguyên liu là 200oC nên ta chn cm biến đo là nhit kế  
đin trPt 100.  
Nhit kế đin trlà cm biến dùng để chuyn đổi tín hiu nhit độ ca môi  
trường đo sang tín hiu đin trca nhit kế đin tr, nhit kế đin trcó thể đo nhit  
độ trong khong – 260oC÷ 750oC. Nguyên lý hot động ca nhit kế đin trda trên  
sphthuc đin trca vt dn vào nhit độ ca nó theo công thc:Rt = f(Ro , t).  
Trong đó : Ro - là đin trca nhit kế ở 0oC.  
Rt - là đin trca nhit kế ở toC.  
Sinh viên:Lê ThHu.  
-
Lp:ĐKTĐK7-CA. 12  
Đồ án môn hc :Tự Động hoá.  
-
GVHD:Nguyn Văn  
Hoà.  
Yêu cu cơ bn đối vi vt liu chế to nhit kế đin trlà phi có hsnhit  
đin trln , n định và phi có đin trsut ln .Trong công nghip thường sdng  
hai loi nhit kế đin trdây dn bng đồng hoc bch kim.Ta sdng nhit kế đin  
trbch kim.  
Nhit kế đin trbch kim được chế to làm rt nhiu loi bng nhiu phương  
pháp khác nhau . Phthuc vào phương pháp chế to mà gii hn đo skhác nhau.  
Vi loi có đường kính dây t0,05 ÷ 0,1 mm thì gii hn đo cc đại có thlên đến  
750oC , nếu dùng dây có đường kính 0,5 mm thì có thể đo nhit độ ti 1100oC . Nếu  
nhit độ thay đổi trong khong t0 ÷ 660oC thì mi quan hgia nhit độ đin trở  
ca nhit kế đin trbch kim là mt hàm bc hai được mô ttheo biu thc :  
Rt = Ro.(1+3.94.10 – 3 .t – 5,8.10 – 7 .t2)  
Ta sdng can nhit kế đin trbch kim có ký hiu PT-100 có R0=100.  
Theo bài 2000C, ta có:  
Rt = 100.(1+3.94.10 – 3 .200 – 5,8.10 – 7 .2002) =176.48Ω  
Độ chính xác ca nhit kế đin trphthuc vào hai yếu t: độ chính xác ca  
hsnhêt đin trđộ chính xác khi chế to.Trong thc tế ta có thbqua sai số  
do hsnhit đin trmà chquan tâm đến sai sdo chế to. Khi chế to phân ra hai  
loi cp chính xác: loi 1 có cp chính xác 0.05 và loi 2 có cp chính xác 0.1.  
2.1.2.Chuyn đổi đo : Chuyn đổi đo là thiết bchuyn tín hiu tdng này sang  
dng khác thun tin cho vic truyn tín hiu hoc xlý tín hiu. Đặc tuyến ca  
chuyn đổi đo là mi liên hgia tín hiu ra y ca chuyn đổi đo và tín hiu vào x  
ca nó. Đặc tuyến này luôn tuyến tính.Hthng chuyn đổi đo phi bo đảm sao cho  
tín hiu ra ca chuyn đổi đo cui cùng phi thích hp vi loi tín hiu được sdng  
trong thiết bị điu khin.  
Sinh viên:Lê ThHu.  
-
Lp:ĐKTĐK7-CA. 13  
Đồ án môn hc :Tự Động hoá.  
-
GVHD:Nguyn Văn  
Hoà.  
Mt thiết bhoàn chnh bao gm: mt cm biến đo CBĐ và mt hoc nhiu chuyn  
đổi đoCĐĐ được gi là chuyn đổi đo lường sơ cp. Khi sdng mt chuyn đổi đo  
sơ cp cũng cn phi biết được gii hn tín hiu đo ở đầu vào và gii hn tín hiu đầu  
ra. Đặc tuyến ca chuyn đổi đo sơ cp cũng mang tính tuyến tính như chuyn đổi đo.  
*Vì cm biến đo là nhit kế đin trnên ta sdng bchuyn đổi đin trsang  
đin áp .Cu to đơn gin nht ca bchuyn đổi này là sdng mch cu ba dây  
dn có sơ đồ nguyên lí sau :  
Trong đó:Rt: nhit kế đin trở được ni vi cu bng 3 dây dn để gim nh hưởng  
ca đin trdây.Các đin trR1, R2, R3:băng dây manganin. Rd: đin trdây dn.  
Ta chn R3=R0(đin trca nhêt kế đin trở ở 00C và khi chế tobo đảm điu  
kin: R1= R2 >> R3 = Ro )  
Khi nhêt độ môi trường đo bng 00C thì cu cân bng Uab=0.Nhit độ môi  
trường đo tăng lên Rt và bng:  
Rt=Ro +Δ R  
Sinh viên:Lê ThHu.  
-
Lp:ĐKTĐK7-CA. 14  
Đồ án môn hc :Tự Động hoá.  
-
GVHD:Nguyn Văn  
Hoà.  
R= Rt - Ro =176.48-100=76.48Ω  
Khi đin trca Rt thay đổi thì dòng đin qua nó skhông thay đổi.  
Như vy đin áp ca chuyn đổi sẽ được tính theo công thc:  
Uab=I.(R0+Rd+ ΔR)- I.(R3+Rd)  
Uab=I.R=2*76.48*10^-3=0.15296 V.(chn I=2 ÷3mA).  
Hskhuếch đại ca bkhuếch đại thut toán KT được chn sao cho đảmbo giá trị  
đin áp ra cn thiết.Cthể đin áp chun là 0 ÷10V ta có:  
10  
Kkđ =  
= 65.376 ln  
0.15296  
*Tiếp theo ta dùng bchuyn đổi U/I:  
α
R
Ta có R.I=α.U = > I= .U=k.U  
*Tbkhuếch đại U/ I trên ta được tín hiu ra là dòng đin. Để tín hiu ra là áp  
sut ta dùng bchuyn đổi I/P.Sơ đồ nguyên lý ca bchuyn đổi được mô tnhư  
sau: Trong đó: 2: là nam châm vĩnh cu ; 3: là np đậy , 4: là vòi phun ; 5:là van  
cu : 6:là van xiphông .  
Sinh viên:Lê ThHu.  
-
Lp:ĐKTĐK7-CA. 15  
Đồ án môn hc :Tự Động hoá.  
-
GVHD:Nguyn Văn  
Hoà.  
Nguyên lý hot động ca bchuyn đổi như sau:Khi có dòng đin chy qua  
cun dây bnam châm hút xung,vòi phun 4 bnp đậy 3 đây li do áp sut trong  
bung A tăng lên làm van cu 5 và áp sut trong bung B cũng tăng lên.Áp sut ra  
ca van xiphông 6 liên hnghch tác động trli cánh tay đòn làm van mra sao cho  
mômen lc đẩy phn hi ca xiphông cân bng vi lc hút ca nam châm. Kết qulà  
áp sut Pra tlvi dòng đin vào:  
K
K1.PR= K2.I =>PR= 2 .I =K.I  
K1  
Áp sut khí nén ra được thay đổi trong khong 0.241Kg/cm2 ti thi đim ban  
đầu điu chnh vít 5 sao cho áp sut ra Pr =0.2 vi dòng đin tương ng là 4mA đây là  
gii hn dưới .Gii hn trên được điu chnh bi R sao cho dòng đin bng 20mA thì  
áp sut ra Pr =1at.  
Cu trúc hthng đo:  
0÷2000C  
0÷0.152mV  
R/U  
4÷20mA  
0÷10V  
-
0.2÷1at  
I/P  
K
CBĐ  
U/I  
Sinh viên:Lê ThHu.  
Lp:ĐKTĐK7-CA. 16  
Đồ án môn hc :Tự Động hoá.  
-
GVHD:Nguyn Văn  
Hoà.  
10.2  
200  
Ta có hschuyn đổi đo lường slà:  
2.2.Máy điu chnh:  
= 0.004 (atm/0C).  
Máy điu chnh là thiết bị được chế to để to ra các tác động điu chnh theo các  
quy lut mong mun. Nhưng do được chế to thành thiết bcthvà do yêu cu ca  
thc tế nên cu trúc ca máy điu chnh thc khác vi quy luậ điu chnh mà nó  
thc hin. Máy điu chnh trong công nghip hin nay có hai loi là máy điu chnh  
đin có năng lượng sdng là ngun đin dân dng và loi thhai là máy điu chnh  
khí nén vi ngun năng lượng là không khí khô và sch được nén áp sut cao.  
Ta dùng máy điu chnh khí nén tác động theo quy lut PI có sơ đồ:  
VIII  
Pv  
Pn  
Trong đó:I:khi so sánh đầu vào.  
II:khâu quán tính bc nht Rt-V.  
Sinh viên:Lê ThHu.  
-
Lp:ĐKTĐK7-CA. 17  
Đồ án môn hc :Tự Động hoá.  
-
GVHD:Nguyn Văn  
Hoà.  
III:khi lp.  
IV:bcng van mch thun  
V:bcng van mch hi tiếp  
VI: khi so sánh đầu ra  
VII:mch n dòng q=const  
VIII:khuyếch đại công sut .  
P0: tín hiu chủ đạo, Pt:tín hiu đại lượng cn điu chnh ,Pr:tín hiu ra,Pi:tín hiu tích  
phân.  
Mch khuếch đại công súât :có V là van cu ,1 và 2 là 2 mphun .  
Khi PV > Pr thì mphun 2 mPr tăng còn khi PV < Pr thì mphun 2 mPr gim  
,
*) Trng thái cân bng: P0 = Pt  
Phương trình cân bng khi I:  
Pi – Pt + P0 – P1 = 0.  
P1 = Pi  
PI = Pi  
Phương trình cân bng khi VI:  
0
PII = PI = Pi  
PR = Pi = PR  
0
e = P0 – Pt = 0 và PR = PR = const.  
*) Trng thái quá độ: P0 # Pt  
Phương trình cân bng khi I: P P + P P = 0  
i
t
0
1
Suy ra: P P = P P = e  
1
i
0
1
dP  
RtV  
i
Phương trình vi phân ca mch Rt – V:T  
+ P = P vi T =  
i
1
dt  
Rθ  
dP  
dP  
1
1
P = edt + P0  
i
i
T
= P P = e vi  
=
e
1
i
i
i
dt  
dt  
T
T
Phương trình cân bng khi IV: PI = PII  
R0  
RT  
R0 + RT  
P = K1P + K2P  
vi K1 =  
K2 =  
I
1
i
R0 + RT  
Sinh viên:Lê ThHu.  
-
Lp:ĐKTĐK7-CA. 18  
Đồ án môn hc :Tự Động hoá.  
-
GVHD:Nguyn Văn  
Hoà.  
P P + P = P + e = P  
i
t
0
i
1
Suy ra: P = K1P + K1e + K2P = P  
(
K1 + K2 + K1e  
)
I
i
i
i
R0  
R0 + RN  
RN  
K2 '=  
P = P + K1e P = K1'P + K'2 P vi K'1 =  
và  
I
i1  
II  
R
i
R0 + RN  
Do đó: P + K1e = K'1 P + K2P  
i
R
i
K1  
K1  
1
K'1 P = (1K2 ')P + K1e  
K'1 P = K1'P + K1 suy ra P =  
e + P =  
e + edt + P0  
R
i
R
i
R
i
i
K1'  
K'1  
T
P0 = P 0  
i
R
K1  
1
1
K1  
Vy ta có: U = P P 0 =  
e + edt = Ke + edt vi K =  
R
R
K'1  
T
T
K1'  
Hiu chnh K:  
1
+ Khi K 1: RT mhoàn toàn(RT = 0)suy ra KT =1 KT =  
+ Khi K 1: RT mhoàn toàn(RN = 0)suy ra K1'=1 K = K1  
K1'  
1
Tín hiu điu khin: U = K1e + K2 edt +U0 = Km e + edt +U0  
Ti  
Trong đó: Km = K1 là hskhuyếch đại ca PI.  
K1  
Ti =  
là hng sthi gian tích phân.  
K2  
C1  
P
1
Hàm truyn đạt ca quy lut PI:  
W
(
p
)
= Km 1+  
=C0+  
Ti p  
km  
=k  
=
Trong đó:C0  
;C1  
m
Ti  
Ưu đim ca quy lut tltích phân (PI) là tác động nhanh do có thành phn tỷ  
lvà có khnăng trit tiêu sai lch tĩnh do có thành phn tích phân. Nếu ta chn được  
tham sKm và Ti thích hp thì quy lut điu chnh PI có thể được áp dng cho phn  
ln các đối tượng trong công nghip.  
Sinh viên:Lê ThHu.  
-
Lp:ĐKTĐK7-CA. 19  
Đồ án môn hc :Tự Động hoá.  
-
GVHD:Nguyn Văn  
Hoà.  
Nhược đim ca quy lut PI là tc độ tác động nhhơn quy lut tl(P) vì vy  
nếu đối tượng yêu cu tc độ tác động nhanh do nhiu thay đổi liên tc thì quy lut PI  
không đáp ng được yêu cu.  
2.3.Phn tchp hành:  
Khi chp hành là phn tcui cùng trong thiết bị điu chnh. Chc năng ca nó  
là vn chuyn tín hiu điu khin thành tác động công nghệ để tác động trc tiếp lên  
đối tượng điu chnh.  
Cơ cu chp hành có tác dng chuyn đổi tín hiu tbộ điu chnh PI(0.2÷1atm)  
thành độ mvan (0÷100%).Ta sdng van màng, ta tính được hskhuyếch đại Kc  
ca cơ cu chp hành:  
100  
Kc=  
=125 (%/atm)  
10.2  
Hskhuếch đại là : k= kc.kdl.kd = 125.0,004.2.1008 = 1.0504 ln.  
Sơ đồ khi cu trúc ca đối tượng điu khin được mô tnhư sau:  
0÷100%  
0÷2000C  
0.004  
0.2÷1at  
0.2÷1at  
2.1008.e34.19. p  
125  
4333.308p 2 +143.42p +1  
Tsơ đồ khi cu trúc ta nhn được hàm truyn đạt ca đối tượng điu khin là:  
1.0504  
4333.308.p2143.42.p +1  
Wdk  
(
p
)
=
e34.19. p  
Thiết bị điu khin sdng quy lut tltích phân. Như vy ta xây dng được  
sơ đồ khi cu trúc ca hthng điu chnh nhit độ đin trở được mô trên hình  
sau:  
Y
X
1.0504.e34.19. p  
4333.308p 2 +143.42p +1  
1
e
Km 1+  
Ti .p  
Sinh viên:Lê ThHu.  
-
Lp:ĐKTĐK7-CA. 20  
Đồ án môn hc :Tự Động hoá.  
-
GVHD:Nguyn Văn  
Hoà.  
_
Sơ đồ khi cu trúc ca hthng điu chnh nhit độ.  
III. Xây dng vùng n định ca hthng :  
* Phương trình đặc tính ca hthng kín:hthng kín biên gii n định thì  
phương trình đặc tính có nghim p=j.ω.Ta thay p vào trong phương trình đặc tính thì  
ta tìm được điu kin để hthng biên gii n định.  
1
Cop + C1  
=k  
m.  
.(1+ Tip ) =  
p
Wm(p)  
km  
=k  
=
Trong đó:C0  
;C1  
m
Ti  
Đối tượng có hàm truyn đạt dng:  
0 p  
K .eτ  
WDk(p)  
=
(T p +1)(T2 p +1)  
1
Hàm truyn đạt ca hthng h:  
h (p) = Wm (p). WDK (p)  
o p  
(C0 p + C1)K.eτ  
W
=
p(T p +1)(T2 p +1)  
1
Hàm truyn đạt ca hthng kín:  
o p  
(C0 p + C1)K.eτ  
Wh (P)  
WK (P)  
=
=
1+ Wh (P)  
(T p +1)(T2 p +1).p + (C0 p + C1).k.ep  
1
Phương trình đặc tính ca hthng kín:  
p.(T1p+1).(T2p+1) + (C0p+C1)k.e-τ op = 0  
T1T2p3 + (T1+T2)p2 + p + (Cop+C1)ke-τ op = 0  
Đặt: ao = T1T2  
(* * )  
a1 = T1 + T2  
Thay: p = jω ; e-jωτ o = cosωτo - j.sinωτo  
Ta được: (**) => -jaoω3 – a1ω2 + jω + (Cojω + C1)k(cosωτ - j.sinωτ )  
o
o
Sinh viên:Lê ThHu.  
-
Lp:ĐKTĐK7-CA. 21  
Đồ án môn hc :Tự Động hoá.  
-
GVHD:Nguyn Văn  
Hoà.  
Ta có:  
=> -a1ω2 + kCoωsinωτ + kC1cosωτ  
=0=R(ω)  
o
o
ω – aoω3 + kCoωcosωτ - kC1sinωτ = 0=I(ω)  
o
o
=> kCoωsinωτ + kC1cosωτ = a1ω2  
o
o
kCoω.cosωτ - kC1sinωτ = aoω3 -ω  
o
o
Gii hphương trình vi nghim Co , C1:  
- k2ωsin2ωτo - k2ωcos2ωτo = - k2ω  
Δ =  
Δ Co = - a1ω2ksinωτ - (aoω3-ω)kcosωτ  
o
o
Δ C1 =  
(aoω4 ω2)ksinωτ - a1ω3kcosωτ  
o
o
a1ω sinτoω (1aoω2 ) cosτoω  
ΔCo  
Δ
Co =  
=
=
k
(ω aoω3)sinωτo a1ω2 cosωτo  
ΔC1  
Δ
C1 =  
k
Thay các giá trca: ao , a1 , τo , k vào Co , C1  
Viết chương trình chy trên Matlab :  
Mô phng trên Matlap để phân vùng n định:  
Sinh viên:Lê ThHu.  
-
Lp:ĐKTĐK7-CA. 22  
Đồ án môn hc :Tự Động hoá.  
-
GVHD:Nguyn Văn  
Hoà.  
C1  
Vùng n định  
C0  
Nhn xét: Qua đồ thi (C0 ,C1) ta thy vùng gch sc chính là vùng có khnăng n  
định nht ca hthng .  
IV. Xác định thông sti ưu ca máy điu chnh ( σ% = 15%):  
Kho sát cht lượng ca quá trình điu chnh bng mô phng vi 5 đim lân cn ti  
ưu.  
Để xác định các thông sca bộ điu khin ta sdng phương pháp phân min  
nghim sca phương trình đặc tính vi tiêu chun cht lượng là mc độ dao động m  
Sinh viên:Lê ThHu.  
-
Lp:ĐKTĐK7-CA. 23  
Đồ án môn hc :Tự Động hoá.  
-
GVHD:Nguyn Văn  
Hoà.  
ca hthng. Mi liên hgia mc độ dao động m và độ quá điu khin σ% theo  
công thc: σ% =100.emπ  
Ta biết được độ quá điu khin σ% thì ddàng xác định được mc độ dao động ca  
hthng theo công thc:  
1
100  
1
= ln  
π
100  
15ο  
m = ln  
= 0.604  
π
σ ο  
ο
ο
Nhim vụ ở đây là xác định thông sca bộ điu khin sao cho tt ccác nghim ca  
phương trình đặc tính phân btrong góc ± ϕ vi giá trm = cotgϕ :Ta có: m = 0.604  
cotgϕ = 0.604  
ϕ = 58.520  
Các nghim sca phương trình đặc tính đều được phân btrong góc ± 58.520.  
Như vy cn xác định được đường đẳng trm trong htoạ độ các thông sca bộ  
điu khin. Tt ccác nghim nm trên đường thng m đều được mô tbng mt  
công thc chung là p = ω(m + j) . Nghĩa là để xác định đường đẳng trm chcn thay  
p = ω(m + j) vào trong phương trình đặc tính và cho ω chy t0 đến .  
Đối tượng điu khin ta xét do không cn tác động nhanh, nên ta chn bộ điukhin  
là btltích phân(PI).  
Sơ đồ hthng được mô tnhư hình vsau:  
Phương trình đặc tính : (câu 3 (* *))  
Sinh viên:Lê ThHu.  
-
Lp:ĐKTĐK7-CA. 24  
Đồ án môn hc :Tự Động hoá.  
-
GVHD:Nguyn Văn  
Hoà.  
T1T2p3 + (T1+T2)p2 + p + (Cop+C1)ke-τ op = 0  
Để xác định các thông sca bộ điu khin ta thay : p =ω (-m + j)và  
e-τ ω(- m+j) = eτ mω(cosωτo - j.sinωτo )  
o
o
vào phương trình đặc tính trên :  
aoω3(-m+j)3+a1ω2(-m +j)2 +ω (-m +j)+[Coω (-m + j)+C1].k.e-ω (-m + j ).τ = 0  
o
-aoω3m3 + 3aoω3m2j + 3aoω3m – aoω3j + a1ω2m2 – 2a1ω2mj – a1ω2 ωm + jω +  
-ω (-m + j ).τo  
Coω(-m + j).k.e-ω (-m + j ).τ . + C1 k e  
. = 0  
o
-aoω3m3 + 3aoω3m2j + 3aoω3m - aoω3j + a1ω2m2- 2a1ω2mj - a1ω2 -ωm + jω-m.  
Coω.k.eτ mω(cosωτ - j.sinωτ )+j.Coω.k.eτ mω(cosωτo - j.sinωτo )+  
o
o
o
o
C1 k. eτ mω(cosωτo - j.sinωτo )=0  
o
Điu kin để mt sphc bng 0 là cphn thc và phn o cùng đồng thi bng 0.  
Do đó ta nhn được hphương trình:  
Phn thc:  
a0ω 3 m 3 + 3a0ω 3 m + a1ω 2 m 2 a1ω 2 ωm + C0ω.k.eτ 0 mω (sin τ 0ω m.cos τ 0ω)  
0 mω  
+ C1keτ  
cos τ 0ω = 0  
Phn o:  
3a0ω3m2 a0ω3 2a1ω2 m + ω + C0 kω.eτ mω (cosτ0ω + msinτ 0ω) −  
0
C1keτ mω sinτ0ω = 0  
0
C0ωkeτ mω (sin τ 0ω m cosτ 0ω) + C1keτ mω cosτ 0ω = a0ω 3m3 3a0ω 3m a1ω 2 m2 + a1ω 2 + ωm  
0
0
C0 kω.eτ mω (cosτ0ω + msinτ0ω) C1keτ mω sinτ0ω = a0ω3 3a0 ω3m2 + 2a1ω2 .m ω  
0
0
A = a0ω 3 m3 3a0ω 3 m a1ω 2 m 2 + a1ω 2 + ωm  
Đặt:  
B = a0ω3 3a0 ω3m2 + 2a1ω2 .m ω  
Sinh viên:Lê ThHu.  
-
Lp:ĐKTĐK7-CA. 25  
Đồ án môn hc :Tự Động hoá.  
-
GVHD:Nguyn Văn  
Hoà.  
C0ω.k.eτ mω (sin τ 0ω m.cosτ 0ω) + C1keτ mω cosτ 0ω = A  
0
0
C0 kω.eτ mω (cosτ0ω + msinτ0ω) C1keτ mω sinτ0ω = B  
0
0
Gii hphương trình trên vi nghim C0 và C1 ta có:  
2
Δ= ω  
(
k.emωτ  
)
ΔC0=  
k.emωτ  
[
Asinωτ + Bcosωτ  
]
ΔC1=k.emωτ ω.  
[
(
sinτ0ω m.cosτ0ω  
)
.B −  
(
cosτ 0ω + m.sinτ 0ω  
)
A
]
Từ đó, ta nhn được:  
ΔC0 [A.sin ωτ0 + B cosτ0ω]  
Δ
C0=  
C1=  
=
k.ω.emωτ  
[
(
cosτ0ω + m.sinτ0ω  
)
A −  
(
sinτ0ω m.cosτ0ω  
)
.B]  
Δ
Δ
C1  
=
k.emωτ  
Thay giá trk , m , ao , a1 , τo ,A,B vào Co , C1.  
Mô phng trên Matlap ta được:  
Sinh viên:Lê ThHu.  
-
Lp:ĐKTĐK7-CA. 26  
Đồ án môn hc :Tự Động hoá.  
-
GVHD:Nguyn Văn  
Hoà.  
Vùng n định  
Nhn xét: Qua đồ thi (C0 ,C1) ta thy vùng gch sc chính là vùng có khnăng n  
định nht ca hthng .  
Ta kho sát cht lượng mô phng vi 5 đim:A,B,C,D,E.  
Sinh viên:Lê ThHu.  
-
Lp:ĐKTĐK7-CA. 27  
Đồ án môn hc :Tự Động hoá.  
-
GVHD:Nguyn Văn  
Hoà.  
Tsơ đồ cu trúc ca chthng ta xây dng được mô hình Simulink:  
*Xét ti đim A có ( C0 =0.6745 ; C1= 0.0125):  
Kết qumô phng:  
Ymax  
Y∞  
tqđ  
T ừ đ ồ th ta x ác đ ịnh đ ư ợc: e2dt min= 133.5  
Ym· Yül  
1.472 1  
Độ quá điu chnh : σ % =  
Thi gian quá độ  
Sinh viên:Lê ThHu.  
*100 =  
*100 = 47.24% .  
Yül  
1
tqd =947.45 (sec).  
-
Lp:ĐKTĐK7-CA. 28  
Đồ án môn hc :Tự Động hoá.  
-
GVHD:Nguyn Văn  
Hoà.  
*Xét ti đim B có ( C0 =0.80032 ; C1= 0.0137):  
Kết qumô phng:  
Ymax  
Y∞  
tqđ  
Từ đồ thta xác định được: e2dt min= 130  
Ym· Yül  
1.5209 1  
Độ quá điu chnh : σ % =  
Thi gian quá độ  
*100 =  
*100 = 52.09%  
Yül  
1
tqd =895.12 (sec).  
*Xét ti đim C có ( C0 =0.9842 ; C1= 0.0138):  
Kết qumô phng:  
Sinh viên:Lê ThHu.  
-
Lp:ĐKTĐK7-CA. 29  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 34 trang yennguyen 10/08/2024 510
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đồ án môn Tự động hoá", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfdo_an_mon_tu_dong_hoa.pdf