Luận văn Điều chỉnh tốc độ động cơ không đồng bộ Rôtô dây quấn bằng phương pháp điện trở xung ở mạch Rôtô

LUN VĂN TT NGHIP  
ĐỀ TÀI  
Điu chnh tc độ động cơ  
không đng bRôtô dây  
qun bng phương pháp đin  
trxung mch Rôtô  
Giáo viên hướng dn:  
Sơn  
Nguyn Trung  
LI NÓI ĐẦU  
Trong công nghip máy đin không đồng bba pha là loi động cơ  
chiếm mt tlrt ln so vi các loi động cơ khác. Do kết cu đơn gin, làm  
vic chc chn, hiu sut cao, giá thành h, ngun cung cp ly ngay trên lưới  
công nghip, di công sut động cơ rt rngt vài trăm W đến hàng ngàn  
kW. Tuy nhiên các htruyn động có điu chnh tc độ dùng động cơ không  
đồng bli có tlnhso vi động cơ mt chiu.  
Đó là điu chnh tc độ động cơ không đồng bgp nhiu khó khăn và  
di điu chnh hp. Nhưng vi sra đời và phát trin nhanh ca dng cbán  
dn công sut như: Dit, Tric tranzitor công sut, Thiristor có cc khoá…  
Thì các htruyn động có điu chnh tc độ dùng động cơ không đồng bmi  
được khai thác mnh hơn.  
Xut phát tnhng vn đề nêu trên và trong khuôn khổ đồ án tt  
nghip, bn đồ án này nghiên cu: "ĐIU CHNH TC ĐỘ ĐỘNG CƠ KHÔNG  
ĐỒNG BRÔTÔ DÂY QUN BNG PHƯƠNG PHÁP ĐIN TRXUNG MCH  
RÔTO".  
Ni dung ca đồ án gm 5 chương.  
1. CHƯƠNG I: TNG QUAN VỀ ĐIU CHNH TC ĐỘ ĐỘNG CƠ KHÔNG  
ĐỒNG B3 PHA.  
2. CHƯƠNG II: TÍNH CHN MCH ĐỘNG LC  
3. CHƯƠNG III: TÍNH CHN MCH ĐIU KHIN.  
4. CHƯƠNG IV: TÍNH CHN CM BIN ĐỂ XÂY DNG HKÍN.  
5. ĐẶC TÍNH CƠ.  
Em xin chân thành cm ơn thy "NGUYN TRUNG SƠN" đã hướng  
dn tn tình cho em trong quá trình làm đồ án va qua. Đến hôm nay em đã  
hoàn thành đồ án ca mình. Nhưng vì khnăng và thi gian có hn nên chc  
chn vn còn sai sót nht định.  
Em cũng xin tlòng biết ơn sâu sc đối vi các thy cô giáo trong bộ  
môn thiết bị đin - đin ttrường Đại hc Bách Khoa Hà Ni đã nhit tình  
Sinh viên: Trn Minh Tiếu  
Trang 1  
Giáo viên hướng dn:  
Sơn  
Nguyn Trung  
ging dy giúp đỡ to điu kin trong sut quá trình hc tp và rèn luyn ca  
em để đến hôm nay em hoàn thành nhim vhc tp ca mình.  
Sinh viên  
Trn Minh Tiếu  
Sinh viên: Trn Minh Tiếu  
Trang 2  
Giáo viên hướng dn:  
Sơn  
Nguyn Trung  
CHƯƠNG I:  
TNG QUAN VỀ ĐIU CHNH  
TC ĐỘ ĐCKĐB 3 PHA  
I. GII THIU ĐCKĐB VÀ KT CU:  
Động cơ không đồng bba pha được sdng rng ri trong công  
nghip tcông sut nhỏ đến công sut trung bình và chiếm tlrt ln so vi  
Sinh viên: Trn Minh Tiếu  
Trang 3  
Giáo viên hướng dn:  
Sơn  
Nguyn Trung  
động cơ khác. Sdĩ như vy là do động cơ KĐB có kết cu đơn gin, dchế  
to, vn hành an toàn, sdng ngun cp trc tiếp tlưới đin xoay chiu 3  
fa. Tuy nhiên trước đây các htruyn động cơ không đồng bđiu chnh  
tc độ li chiếm tlrt nh, đó là do vic điu chnh tc độ động cơ KĐB  
có khó khăn hơn động cơ mt chiu. Trong thi gian gn đây, do phát trin  
công nghip chế to bán dn công sut và kthut đin ttin hc, động cơ  
KĐB mi được khai thác các ưu đim ca mình. Nó trthành htruyn động  
cnh tranh có hiu quvi htruyn động tiristo, động cơ mt chiu.  
II. ĐẶC TÍNH CƠ CA ĐỘNG CƠ KĐB ROTO DÂY QUN:  
Để thành lp đặc tính cơ,ta cn đưa ra mt sgithiết sau:  
- 3 pha ca động cơ đối xng.  
- Các thông sca mch không thay đổi, nghĩa là không phthuc  
nhit độ, đin trca mch roto không phthuc vào tn sca dòng đin  
trong nó, mch tkhông bo hoà, do đó đin kháng ca cuc dây stato X1 và  
roto X2 không thay đổi.  
- Tng dn ca mch dòng thoá không thay đổi, dòng đin thoá IM  
không phthuc vào phti mà chphthuc vào đin áp đặt vào stato ca  
động cơ.  
- Bqua các tn tht ca ma sát.  
- Đin áp lưới hoàn toàn hình sin và đối xng.  
Như vy ta có sơ đồ thay thế mt pha ca động cơ.  
X2  
X1  
I1  
r1  
r2'  
S
I2  
X μ  
r μ  
I μ  
f
U
R'f  
S
[Hình 1.1] Sơ đồ thay thế mt pha ca động cơ KĐB roto dây  
Trong đó: XM, X1,X2’ các đin kháng ca mch thoá, Stato và Rôto qui  
đổi vStato (Ω).  
Sinh viên: Trn Minh Tiếu  
Trang 4  
Giáo viên hướng dn:  
Sơn  
Nguyn Trung  
rM, r1, r’2: các đin trtác dng ca mch thoá ca cun dây stato,  
rôto đã qui đổi vstato (Ω).  
R’f đin trph(nếu có) mc thêm vào mi pha ca rôto đã qui đổi về  
stato (Ω).  
Uf trshiu dng ca đin áp pha stato (V).  
IM,I1,I2 Dòng đin thoá , stato, rôto đã qui đổi vstato (A).  
S độ trượt ca động cơ.  
S = ( ω 0- ω )/ ω 0  
(1.1)  
Vi ω 0 vn tc góc ca ttrường quay, còn gi là tc độ đồng b(rad).  
2πf  
p
ω 0 =  
(1.2).  
f: tn số đin áp ngun đặc vào stato (Hz).  
P: số đôi cc ca động cơ.  
ω : tc độ góc ca rôto (rad/s).  
Tphương trình 1.1 và phương trình 1.2 suy ra:  
2πf  
ω = ω 0(1-s) =  
(1-s)  
(1.3).  
p
'
1
Mt khác, tsơ đồ thay thế ( hình 1.1) ta có, trshiu dng ca dòng  
đin roto đã qui đổi vstato.  
Uf  
I’2 =  
(1.4).  
2
2
r + r + X + X '  
(
)
(
)
1
2
1
2
Công sut đin tchuyn tstato sang rôto  
P12 = Mdt . ω 0  
Vi Mdt : mô men đin tca động cơ.  
Nếu bqua các tn tht thì Mdt = Mcơ = M.  
Công sut đó chia ra hai thành phn : công sut đưa ra trc động cơ là  
Pcơ và công sut tn hao đồng trong rôto ΔP2 nghĩa là :  
P12 = Pcơ+ΔP2 .  
Hay Mω 0 = Mω + ΔP2  
Sinh viên: Trn Minh Tiếu  
Trang 5  
Giáo viên hướng dn:  
Sơn  
Nguyn Trung  
Do đó ΔP2 = M(ω 0-ω ) = Mω 0.S  
’2  
Mt khác ΔP2 = 3I2 R2  
’2  
Nên M =  
3I2 R2/ω 0.S  
(1.5).  
Thay phương trình (1.5) vào phương trình (1.4) ta được phương trình  
đặc tính ca cơ ca động cơ.  
2
3.Uf .R2 '/S  
M =  
(1.6)  
2πf  
P
2
2
(r + r2 /S) + (X1 + X2 ')  
1
Vquan hphương trình (1.6) lên trc toạ độ ta được đặc tính cơ ca  
động cơ cn tìm.  
ω
ω
(Rf = 0)  
R 0  
M
[Hình 1.2] Đặc tính cơ ca động cơ KĐB roto dây qun .  
Hai phương trình đặc tính cơ còn được viết dưới dng khác:  
2Mmax (1+ a.Smax  
)
M =  
(1.7).  
Smax  
S
+
+ 2aSmax  
Smax  
S
Trong đó : Smax là hstrượt tương ng vi mômen max.  
'
r2  
Smax  
=
(1.8).  
2
r 2 + Xnm  
1
Sinh viên: Trn Minh Tiếu  
Trang 6  
Giáo viên hướng dn:  
Sơn  
Nguyn Trung  
Mnm : là mômen ngn mch hay còn gi là mômen mmáy.  
2
3U f  
2ω0 (r + r 2 + X nm  
Mmax  
a =  
=
(1.9).  
2
)
1
1
r
1
.
r2  
Đối vi nhng động cơ có r1 rt nhthì phương trình cơ slà :  
2Mmax (1+ a.Smax  
)
M =  
(1.10).  
Smax  
S
+
Smax  
S
Vi Smax = r2’/Xnm ; Mmax = 3Uf2/2ω 0.Xnm  
.
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIU CHNH TC ĐỘ ĐỘNG CƠ KĐB :  
Tphương trình (1.3) ta thy tc độ ca động cơ KĐB phthuc vào tn  
sca lưới đin f1, số đôi cc P và hstrượt S ca động cơ. Như vy để  
điu chnh tc độ động cơ KĐB ta điu chnh các thông snày . Sau đây ta  
ln lược gii thiu tng phương pháp điu chnh tc độ ca động cơ KĐB:  
1. Điu chnh tc độ ca động cơ KĐB bng cách thay đổi tn s:  
- Sơ đồ nguyên lý:  
Rcd  
Ui  
Ub  
BBT  
Đ
fi  
fb  
const  
Var  
[Hình1.3] sơ đồ nguyên lý hệ ĐCTĐ ĐCKĐB bng cách thay đổi tn s.  
- Tn sngun đin cung cp cho động cơ KĐB quyết định giá  
trtc độ ttrường quay cũng là tc độ không ti lý tưởng . Ta  
có:  
2πf1  
P
n0 = 60f1/P  
hay ω 0 =  
.
Sinh viên: Trn Minh Tiếu  
Trang 7  
Giáo viên hướng dn:  
Sơn  
Nguyn Trung  
- Do vy bng cách thay đổi tn sngun cp cho phn cm ta có thể  
điu chnh được tc độ động cơ. Để thc hin phương án này người ta dùng  
bbiến tn để cung cp cho động cơ .  
- Khi thay đổi tn sthì trkháng ca động cơ có thay đổi, do đó kéo  
theo dòng đin tthông thay đổi. Cth, khi gim tn ngun cm kháng  
gim (X1 = 2πf ) và dòng đin stăng lên. Mun động cơ không bquá dòng  
cn gim đin áp theo sgim tn s.  
- Người ta chng minh được rng khi thay đổi tn s, nếu đồng thi  
Mth  
chnh đin áp cp cho phn cm sao cho hsquá ti λM =  
gikhông  
M c  
đổi thì động cơ làm vic chế độ ti ưu như làm vic vi các thông số định  
mc .  
Mth  
λM =  
= Conts.  
M c  
3U12ph  
Trong đó : Mth =  
.
2ω0 (R1 + R12 + X n2m  
2πf1  
P
Nếu đin trphn cm rt nh( R10) và lưu ý ω 0 =  
.
Xnm = X1+X2 thì có thviết .  
3U12ph .P  
4πf1 (X1 + X2' )  
Mth =  
.
Vì X1 và X2đều tlvi tn sf1 nên có thviết :  
3U12ph  
Mth = A.  
.
2
f
Vi A là hng sphthuc P, L1, L2.  
3U12ph  
3U12dm  
Từ đó : λM = A.  
= A.  
. (1.11).  
2
f1 .Mc  
f1dm .Mcdm  
Mômen ca cơ cu sn sut khi coi Mco0 , biu thc :  
Sinh viên: Trn Minh Tiếu  
Trang 8  
Giáo viên hướng dn:  
Sơn  
Nguyn Trung  
K
ω
ωdm  
Mc = Mco+(Mcdm-Mco).  
. (1.12).  
Trong đó : Mc mômen cn ca cơ cu sn sut tc độ ω nào đó .  
Mco = là mômen cn ca cơ cu sn sut ω = 0 .  
Mcdm là mômen cn ca cơ cu sn sut ω = ωdm.  
K là smũ đặc trưng cho phti (K = 0, ± 1,2).  
Viết li:  
Mc = Mcđm  
K
K
f1  
ω
ωdm  
= Mcđm  
. (1.13).  
f1dm  
Thay biu thc (1.13) vào biu thc (1.11) ta được:  
2
K +2  
U
f1  
1ph  
=
.
(1.14)  
U1dm  
f1dm  
U1ph  
U1dm  
Hay  
=
= const . (1.15)  
K
K
1+  
f11+  
2
2
f
1dm  
Như vy đặc tính cơ ca động cơ KĐB khi điu chnh tn skhông  
nhng phthuc vào giá trtn sf1 mà còn phthuc vào qui lut  
biến đổi đin áp, nghĩa là còn phthuc vào đặc tính phti . Ta có đặc  
tính cơ như sau:  
ω
ω
’’’  
f1  
’’  
f3>f2>f1  
d1  
Mc  
f1  
f1  
f1đm  
f11  
f2  
ω0  
f3  
f12  
f13  
M
M
0
Mc  
Mmax  
0
a.(k = 0)  
b.(k = 1)  
Sinh viên: Trn Minh Tiếu  
Trang 9  
Giáo viên hướng dn:  
Sơn  
Nguyn Trung  
ω
ω
f3>f2>f1  
f3>f2>f1  
Mc  
f1  
f2  
f3  
f3  
Mc  
0
0
M
M
Mth3 Mth2 Mth1  
c.(k = 2)  
d.(k = -1)  
[Hình 1.4] Đặc tính có khi thay đổi tn ssdng quy lut thay đổi đin áp gn  
đúng vi các loi phti khác nhau.  
Nhn xét :  
Phương pháp này thích hp bt kloi ti nào, ng vi mi loi ti  
U
nht định scó qui lut thay đổi  
nht định phương pháp này thích hp cho  
f
điu chnh động cơ lng sóc, điu chnh phương pháp này cho phép điu  
chnh tc độ mt cách liên tc trong phm vi rng .  
Nhược đim ln ca phương pháp này là giá thành cao .  
2. Điu chnh tc độ động cơ KĐB bng phương pháp thay đổi số đôi cc:  
Sơ đồ nguyên lý :  
Phương pháp thay đổi số đôi cc thường dùng nhiu nht cho động cơ  
hai cp . Tc độ, có hai cách đấu như sau:  
Sinh viên: Trn Minh Tiếu  
Trang 10  
Giáo viên hướng dn:  
Sơn  
Nguyn Trung  
~
~
~
~
*
r1  
x1  
r1  
x1  
x1 *  
r1  
*
*
x1  
r1  
[Hình 1.5] Đổi ni dây qun stato theo sơ đồ Δ - YY .  
~
~
~
~
*
r1  
1
*
r1  
r1  
X
X
*
X
1
1
r1  
*
X
1
[Hình 1.6] Đổi ni dây qun stato theo sơ đồ Y-YY .  
Sinh viên: Trn Minh Tiếu  
Trang 11  
Giáo viên hướng dn:  
Sơn  
Nguyn Trung  
Để thay đổi số đôi cc P, người ta thay đổi cách đấu dây stato ca  
động cơ. Nhng máy đặc bit này người ta gi là máy đa tc độ , số đôi cc  
ca nó thay đổi bng hai cách khác nhau, cách thnht : dùng hai tni dây  
riêng bit mi tcó hai số đôi cc riêng, cách thhai: dùng mt tdây qun  
stato nhưng mi pha được chia thành hai đon . Thay đổi cách ni gia hai  
đon đó ta sthay đổi mt đôi cc P, cách thnht to được hai tc độ bt kỳ  
không lthuc nhau. Cách thhai có sơ đồ đấu dây phc tp và có hai cp  
tc độ lthuc nhau.  
Khi đổi ni ttam giác sao kép (Δ- YY) ta có nhng quan hsau  
đây. Khi ni Δ hai đon dây stato đấu ni tiếp nên:  
R1 = 2r1 ; X1 = 2X1  
Và tương ng R2 = 2r2 ; X2 = 2X2 ; Xnm = 2Xnm  
Trong đó : r1, r2, X1, X2 đin trđin kháng mi đon dây stato và  
roto. Đin áp đặt lên dây qun mi pha là Uf Δ  
(1.16).  
=
3U1 .  
R2' Δ  
r2'  
Do đó: Sth Δ  
=
=
=
(1.17).  
(1.18).  
r2 + X n2m  
2
' )  
R12Δ + (X 1Δ + X 2Δ  
1
9U12  
U12 3 3  
M th Δ  
=
2
2
2
2
4ω0 r ± r2 + Xnm  
2ω0 R1Δ ± R1Δ + RnmΔ  
1
Nếu ni YY thì :  
1
1
1
1
R1YY = r1 ; X1YY = X1 ; R2YY = r2 ; X2YY = X2  
(1.19).  
(1.20).  
2
2
2
2
Còn áp trên dây qun mi pha là UfYY = U1 vì vy:  
R2' YY  
r2'  
SthYY  
=
=
= Sth Δ  
R12YY + (X12YY + X 2' YY  
)
r2 + X n2m  
1
3U12  
MthYY  
=
=
2
2
2ω0YY R1YY ± R1YY .XnmYY  
Sinh viên: Trn Minh Tiếu  
Trang 12  
Giáo viên hướng dn:  
Sơn  
Nguyn Trung  
3U12  
=
(1.21).  
2
2
2ω0 r ± r + Xnm  
1
1
MthYY  
MthΔ  
2
3
So sánh (1.21) và (1.18) ta thy  
=
(1.23).  
Như vy khi ni Δ → YY tc độ không ti lý tưởng tăng hai ln. Sth giữ  
1
nguyên, mômen ti hn gim .  
3
Đặc tính cơ ca nó có dng:  
ω
SthYY  
Sth  
Δ
0
M
[Hình 1.7] Các đặc tính cơ điu chnh và đặc tính ti cho phép khi  
đổi ni dây qun stato Δ → YY  
Khi đổi ni Y-YY:  
r2'  
SthY  
=
(1.23).  
r2 + X n2m  
1
3U12  
MthY  
=
(1.24).  
2
2
4ω0 r ± r + Xnm  
1
1
1
SthY = SthYY ; MthY = MthYY (1.25).  
2
Dng đặc tính cơ ca nó có dng:  
ω
thYY  
S
Sinh viên: Trn Minh Tiếu  
Trang 13  
thY  
S
Giáo viên hướng dn:  
Sơn  
Nguyn Trung  
[Hình 1.8] các đặc tính cơ điu chnh và đặc tính ti cho phép khi đổi  
ni dây qun stato Y-YY.  
Nhn xét:  
Ưu đim ca phương pháp thay đổi số đôi cc P là thiết bị đơn gin  
, giá thành h, các đặc tính cơ đều cng, khnăng điu chnh trit  
để. Độ chính xác duy trì tc độ cao và tn tht trượt khi điu chnh  
thc tế không đáng k.  
Nhược đim ln ca phương pháp này là có độ tinh kém ( nhy  
cp), di điu chnh không rng và kích thước động cơ ln nên động  
cơ đa tc độ được chế to vi công sut dưới 20÷30 KW và được sử  
dng trong mt smáy ct kim loi và nâng bơm ly tâm và cqut  
gió.  
3. Điu chnh tc độ động cơ KĐB rôto dây qun bng phương pháp thay  
đổi hstrượt:  
Như ta đã biết mômen ca động cơ tlvi bình phương đin áp đặc vào  
stato phthuc công sut trượt ca động cơ, phthuc vào đin trrôto.  
Như vy khi thay đổi các thì Mmax động cơ thay đổi do đó Smax cũng thay  
đổi. Nói cách khác tc độ ωmax ca động cơ thay đổi, vy điu chnh tc độ  
động cơ bng cách điu chnh hstrượt S chính là thay đổi đin áp đặt  
vào stato, thay đổi công sut trượt (sơ đồ ni tng ), thay đổi đin trmch  
rôto.  
Sinh viên: Trn Minh Tiếu  
Trang 14  
Giáo viên hướng dn:  
Sơn  
Nguyn Trung  
3.1. Điu chnh đin áp ngun cp vào stato động cơ KĐB.  
Có nhiu cách điu chnh đin áp ngun cp vào stato động cơ KĐB:  
3.1.1. Điu chnh đin áp dùng biến áp tngu .  
a). Sơ đồ nguyên lý :  
Máy biến áp tngu là bbiến đổi đin áp xoay chiu đơn gin nht  
ca hbiến áp tngu động cơ được vnhư sau:  
~
~
U2  
ZS  
W1  
Ub  
W2  
Za  
Ð
Rcđ  
[Hình 1.9] Sơ đồ nguyên lý ca hthng truyn động dùng biến áp tngu.  
Sinh viên: Trn Minh Tiếu  
Trang 15  
Giáo viên hướng dn:  
Sơn  
Nguyn Trung  
b). Đặc tính cơ:  
Nếu ký hiu các đại lượng đin tca mi pha biến áp như hình (1.9)  
thì tng trca biến áp được xác định theo biu thc:  
2
1
1  
Zba = Zs + Za  
(1.26).  
K
Trong đó : K = W2/W1 Hsbiến áp .  
Khi điu chnh đin áp ra để cp cho stato động cơ , hsK thay đổi  
đồng thi Zs và Za cũng đều thay đổi . Các đặc tính cơ đều có dng như hình  
v:  
Sinh viên: Trn Minh Tiếu  
Trang 16  
Giáo viên hướng dn:  
Sơn  
Nguyn Trung  
ω
Đặc tính tnhiên  
ω 0  
Ub1  
Ub2  
Ub3  
Đặc tính gii hn  
0
M
Mthgh  
[Hình 1.10] các đặc tính điu chnh ca truyn động KĐB dùng biến áp tngu.  
Để ci thin dng đặc tính điu chnh và gim bt mc phát nóng ca  
máy đin, khi dùng động cơ KĐB rôto dây qun người ta ni thêm mt đin  
trcố định Rcd vào mch rôto. Khi đó nếu đin áp đặt vào stato là định mc  
(Ub = U1) thì ta có đặc tính mm hơn đặc tính tnhiên . Ta gi đặc tính này là  
R2 + Rcd  
đặc tính gii hn . Rõ ràng là Sthgh = Sth  
; Mthgh = Mth .  
R2  
Trong đó: Mthgh ; Sthgh mômen và độ trượt ti hn ca đặc tính gii  
hn.  
Mth; Sth các đại lượng tương ng ca đặc tính tnhiên .  
c). Nhn xét:  
Hdùng biến áp tngu không nhng có giá thành cao mà còn rt khó  
tự động hoá nên các chtiêu điu chnh không cao . Vì thế nó ít được sdng.  
3.1.2. Điu chnh đin áp nhkháng bo hoà :  
a). Sơ đồ nguyên lý:  
Kháng bo hoà gm cun làm vic Wlv và cun thoá Wth qun chúng  
lên mt gông t. Nó có thlà mt pha hoc ba pha . Sơ đồ ni kháng bo hoà  
để điu chnh tc độ động cơ KĐB như sau:  
Sinh viên: Trn Minh Tiếu  
Trang 17  
Giáo viên hướng dn:  
Nguyn Trung  
Sơn  
~
~
Ith  
+
BT  
Uok  
Wlv  
Wth  
_
Ð
Rcđ  
[Hình 1.11] Sơ đồ nguyên lý điu chnh động cơ KĐB bng phương pháp  
dùng kháng bo hoà.  
Khi thay đổi dòng thoá Ith nhbiến trở đặt tc độ , độ tthm ca lõi  
thép sthay đổi do đó đin kháng ca cun làm vic Wlv biến đổi đin áp đặt  
vào, động cơ biến cho ta các đặc tính cơ như hình v(1.12) mi vùng ng vi  
mt trsca dòng thoá Ith .  
b). Đặc tính cơ:  
ω
S
đttn  
đtgh  
ω 0  
Ith  
Ith1  
Ith2  
IthMax  
0
M
Mth  
Sinh viên: Trn Minh Tiếu  
Trang 18  
Giáo viên hướng dn:  
Sơn  
Nguyn Trung  
[Hình 1.12] Đặc tính cơ khi điu chnh tc độ động cơ bng phương pháp kháng bo hoà .  
Hthng này có hai “vùng chết” không điu chnh được . Vùng thứ  
nht nm gia đặc tính cơ có Ithmax đặc tính cơ tnhiên . Vùng thhai nm  
gia trc tung và đường có Ith = 0 . Sdĩ có hai vùng này vì dòng thóađạt  
được cc đại Imax nhưng Xlv vn có mt giá trnhgây st áp nên đặc tính này  
không trùng vi đặc tính cơ tnhiên . Còn khi cun kháng bkhthoàn  
toàn Ith = 0 thì Xlv vn còn giá trhu hn nên đặc tính cơ tương ng không  
thsát trc tung .  
c). Nhn xét:  
Ta thy cun kháng bo hoà như là mt biến kháng không tiếp đim .  
Nó cho phép điu chnh tinh (liên tc) . Đồng thi xây dng được htự động  
hoá để ổn định tc độ . Hkháng bo hoà có đặc tính cơ có mômen Mmax ln .  
khnăng quá ti và n định cao, sai stc độ đặc nh. Hnày có di điu  
chnh D = 2 ÷5 . Tuy nhiên mun mrng di điu chnh thì tn tht trượt  
trong rôto (M,ω0 ,S) quá ln. Vì vy động cơ bị đốt nóng quá mc .  
3.1.3. Điu chnh đin áp nhbộ điu chnh thiristor :  
a). Sơ đồ nguyên lý :  
~
~
T1  
T2  
T3  
T4  
T5  
T6  
ĐK  
Đ
Rcđ  
Sinh viên: Trn Minh Tiếu  
Trang 19  
[Hình 1.13] Sơ đồ nguyên lý ca hdùng điu chnh thiristor .  
Giáo viên hướng dn:  
Sơn  
Nguyn Trung  
Mch lc ca động cơ bao gm ba cp van ni song song ngược. Ở  
trng thái xác lp ,các thiristor mnhng góc như nhau và không đổi, trong  
đó T1, T3, T5 thông na chu kdương , còn T2, T4, T6 thông na chu kâm  
ca đin áp lưới. Đin áp đặt vào stato ca động cơ Ub (tc đin áp ra ca bộ  
biến đổi ). Slà nhng phn ca đường hình sin: U1 = UmsinΩt như trình  
bày trên hình (1.14) .  
Ub  
U1  
Ub  
0
π
δ
α0  
2π  
ω
t  
T1 thông  
T4 thông  
[Hình 1.14] Đồ thị đin áp pha ở đầu ra ca bộ điu chnh thiristor .  
Githiết đường cong trên hình (1.14) là đồ thị điên áp pha A đưa vào  
stato động cơ qua hai van T1 và T4 mgóc α0 tính tgóc ca đường hình sin  
thì nó sthông cho đến thi đim π do đin áp lưới dương đặt vào Ant và  
sau đó tπ ÷π +δ nó vn thông nhnăng lượng đin ttích lutrong đin  
cm ca mch . Tương tnhư vy van T4 thông gia chu kâm, góc δ phụ  
thuc vào góc ϕ ca động cơ, tc là phthuc độ trượt ca động cơ.  
Đin áp stato không sin, như trên hình (1.14) được phân tích thành  
nhng thành phn sóng hài , trong đó sóng bc 1 là thành phn sinh công cơ  
Sinh viên: Trn Minh Tiếu  
Trang 20  
Giáo viên hướng dn:  
Sơn  
Nguyn Trung  
hc . Giá trhiu dng ca sóng bc 1 (U1b) không nhng phthuc vào góc  
thông α0 mà còn phthuc góc pha ϕ ca động cơ.  
b). Đặc tính cơ:  
Đặc tính điu chnh ca hdùng bộ điu chnh thiristor có dng như  
sau:  
ω
Đặc tính tnhiên  
ω 0  
SthU  
α 1  
Đặc tính gii hn  
α 3  
α 2  
Sthgh  
0
M
Mthgh  
[Hình 1.15] Các đặc tính điu chnh ca htruyn động KĐB khi  
dung bộ điu chnh thiristor .  
c). Nhn xét:  
Ưu đim ca hnày là nhsdng thiristor nên có khnăng tự động  
hoá để làm tăng độ cng đặc tính cơ . Vchtiêu năng lượng, tuy nhiên tn  
tht trong bbiến đổi không đáng knhưng đin áp stato bbiên dng so vi  
hình sin nên tn tht phtrong động cơ li ln. Do đó hiu sut không cao.  
3.1.4. Điu chnh tc độ động cơ KĐB rôto dây qun bng cách điu  
chnh công sut trượt ( Sơ đồ ni tng):  
Các phương pháp điu chnh tc độ động cơ KĐB bng cách thay đổi  
các thông sca đông cơ hoc thay đổi các thông sca ngun cung cp đều  
Sinh viên: Trn Minh Tiếu  
Trang 21  
Giáo viên hướng dn:  
Sơn  
Nguyn Trung  
có nhược đim cơ bn là không tn dng được tn tht công sut trượt mch  
rôto . Tn tht công sut trượt này ΔP = M.ω0 .S trong hu hết các trường hp  
3
đều tiêu tán vô ích dưới dng nhit trên đin trmch rôto . Vì vy chtiêu  
năng lượng ca các phương pháp này đều thp . Đối vi nhng động cơ KĐB  
rôto dây qun có công sut ln hoc rt ln , thì tn tht công sut trượt srt  
ln .Do đó có thkhông dùng được các thiết bchuyn đổi và điu khin ở  
mch rôto . Vic sdng trc tiếp năng lượng trượt y rt khó khăn vì tn số  
dòng đin rôto khác vi tn slưới.  
Để va tn dng được năng lượng trượt, va điu chnh được tc độ  
ca động cơ KĐB rôto dây qun, người ta sdng các sơ đồ ni tng .  
Điu chnh tc độ động cơ KĐB trong các sơ đồ ni tng được thc  
hin bng cách đưa vào rôto ca nó mt sc đin động phEf sc đin động  
phnày có thcùng chiu hoc ngược chiu vi sc đin động cm ng trong  
mch rôto E2 và có tn sbng tn srôto. Sc đin động phcó thlà xoay  
chiu hoc mt chiu như sơ đồ nguyên lý hình (1.16) .  
~ ~  
~ ~  
a)  
b)  
Ð
Ð
Ef  
E~  
~
~
~
E~  
Sinh viên: Trn Minh Tiếu  
Trang 22  
Giáo viên hướng dn:  
Sơn  
Nguyn Trung  
[Hình 1.16] Sơ đồ nguyên lý khi đưa các sc đin động phvào mch rôto ca động cơ  
KĐB để điu chnh tc độ ca nó trong sơ đồ ni tng .  
a, Sc đin độ xoay chiu ; b, Sc đin động mt chiu .  
Githiết điu kin làm vic trng thái động cơ nghĩa là nó tiêu thụ  
năng lượng tlưới là sinh năng lượng trượt mch rôto khi đưa Ef vào, dòng  
đin rôto xác định theo biu thc : I2 = E2.Ef/Z .  
Githiết Mc = const và động cơ đang làm vic xác định trên đặc tính  
ng vi mt giá trEf nào đó . Nếu tăng Ef lên thì dòng I2 gim và có mt trị  
snhhơn mômen Mc , nên tc độ ca động cơ gim . Khi tc độ gim tc độ  
trượt S tăng lên làm cho E2 = E2nm.S tăng lên . Kết qulà dòng đin rôto I2 và  
mômen đin tca động cơ tăng lên cho đến khi mômen ca thiết bni tng  
cân bng vi mômen Mc thì quá trình gim tc kết thúc động, động cơ làm  
vic xác lp vi tc độ thp hơn trước , khi /E2/ = /Ef/ , I2 = 0 .  
Động cơ có tc độ không ti lý tưởng ω0lt . Khi Ef = 0 động cơ làm  
vic trên đặc tính gn vi đặc tính tnhiên .  
Theo nguyên lý biến đổi năng lượng trượt, người ta chia các sơ đồ ni  
tng thành hai loi :  
- Ni tng đin ( có M = const ).  
- Ni tng đin cơ ( có P = const ).  
1. Sơ đồ ni tng đin :  
Các hni tng đin có sơ đồ nguyên lý giãn đồ năng lượng biu din  
trên hình (1.17) và hình (1.18).  
Pđ  
U1  
f1 = const  
1
P
Δ P1  
Δ Pbđ.Δ  
12  
P
Ð
Δ
Sinh viên: Trn Minh Tiếu  
BBĐ  
Trang 23  
co  
P
Giáo viên hướng dn:  
Sơn  
Nguyn Trung  
[Hình1.17] sơ đồ nguyên lý  
ca hni tng đin  
[Hình1.18] giãn đồ năng lượng  
ca hthng ni tng đin  
Trong nhng sơ đồ ni tng loi này, năng lượng trượt có tn sf2 =  
mch rôto ca động cơ KĐB có điu khin được đưa đến đầu vào  
f1.S  
ca bbiến đổi BBĐ sau khi trtn tht trong dây qun rôto Δ Pđ và tn  
tht trong bbiến đổi Δ Pb năng lượng trượt được biến đổi thành đin năng Pđ  
trvlướt như gin đồ năng lượng hình (1.18) trong các sơ đồ này bbiến  
đổi và động cơ chliên hvề đin vi nhau. Vì vy gi là “ sơ đồ ni tng  
đin” . Mômen trên trc ca thiết bni tng.  
P
co  
M =  
.
ω
Pco = Pđm = P12đm- Δ Psđm.  
Nếu giI1đm thì P12 3Ufđm.Iđm = P12đm = Mđm.ω0 .  
Tn tht trượt Δ Psđm = P12đm.Sđm = Mđm.ω0 .Sđm .  
Còn tc độ ω = ωd' m = ω0 (1-Sđm) .  
P
Mdm .ω0 (1Sd' m )  
ω0 (1Sdm )  
codm  
=
Vy M =  
= Mđm = const.  
ωdm  
Nghĩa là sơ đồ ni tng đin khi làm vic trên các đặc tính điu chnh  
(đặc tính có Ef 0 ).  
2. Sơ đồ ni tng đin - cơ:  
Các sơ đồ ni tng đin cơ có sơ đồ nguyên lý và gin đồ năng lượng  
biu din trên hình (1.19) và (1.20).  
1
P
~ ~  
Sinh viên: Trn Minh Tiếu  
Trang 24  
12  
P
ΔP  
1
Δb  
ÐP  
Giáo viên hướng dn:  
Sơn  
Nguyn Trung  
[Hình 1.19] Sơ đồ nguyên lý ni tng đin cơ  
[Hình 1.20] Giãn đồ năng lượn hệ  
ni tngđin_cơ  
Năng lượng trượt sau khi qua bbiến đổi được biến thành đin năng và  
đưa đến động cơ phụ ĐP. Động cơ phli biến đin năng đưa lên trc động  
cơ. Như vy, hthng gm bbiến đổi và ĐP liên hvi động cơ cvề đin  
ln vcơ. Vì vy, gi là “ Sơ đồ ni tng đin cơ”.  
Công sut tng đưa ra trên trc ca thiết bni tng đin cơ là:  
Pt = Pcơ + Δ P3 Nếu giI1đm thì P12đm  
.
Suy ra phát trin = Pđm(1-S) + Pđm*S = Pđm = const.  
Nghĩa là các sơ đồ ni tng đin cơ khi làm vic trên các đặc tính điu  
chnh, công sut ca hthng không đổi và bng định mc.  
Nguyên lý điu chnh công sut trượt thường được áp dng cho nhng  
truyn động công sut ln khi đó làm vic tiết kim đin năng có ý nghĩa ln.  
Mt svn đề quan trng na đối vi hthng công sut ln là vn đề khi  
động động cơ. Thường dùng đin trphcht lng để khi động động cơ đến  
tc độ làm vic sau đó đến chế độ điu chnh công sut trượt. Vì vy nên áp  
dng hthng này cho các truyn động có sln khi động, dng máy và đảo  
chiu ít.  
3. Điu chnh tc độ động cơ KĐB rôto dây qun bng cách thay đổi  
đin trmch rôto :  
Đối vi động cơ rôto dây qun thường điu chnh tc độ bng cách thay  
đổi đin trrôto để thay đổi hstrượt S, vic điu chnh thc hin phía  
rôto. Phương pháp này còn gi là phương pháp biến tr.  
Sơ đồ điu chnh được biu din như hình (1.21).  
Sinh viên: Trn Minh Tiếu  
Trang 25  
Giáo viên hướng dn:  
Sơn  
Nguyn Trung  
[Hình 1.21] Sơ đồ nguyên lý hệ điu chnh đin trphụ ở mch rôto.  
Khi đưa thêm đin trphRp vào mch rôto làm cho dòng đin rôto  
gim xung dn đến tc độc quay gim xung .  
Đin trtng mch rôto slà :R= Rr+Rf .  
Trong đó: Rr : Đin trdây qun mt pha ca rôto.  
Rf : Đin trphmt pha ni tiếp vi rôto.  
Đặc tính điu chnh ca động cơ khi thay đổi đin trmch rôto như  
trên hình (1.22) .  
ω
ω
ω0  
ω12  
a
á
Rf = 0  
b
Rf 0  
0
Mc  
M
[Hình 1.22] Đặc tính điu chnh khi thay đổi đin trmch rôto động cơ KĐB rôto  
dây qun.  
Sinh viên: Trn Minh Tiếu  
Trang 26  
Giáo viên hướng dn:  
Sơn  
Nguyn Trung  
Các đặc tính điu chnh phi thoã mãn phương trình đặc tính cơ.  
2Mth (1+ aSt'h )  
M =  
(1.27) .  
St'h  
S
+
+ 2aSt'h  
St'h  
S
R2' + R'f  
R12 + Xn2m  
Trong đó : St'h =  
(1.28) .  
Mth = Mthtn = Const (1.29) .  
R1  
a =  
.
R2  
Gisử động cơ đang làm vic xác lp vi đặc tính tnhiên có ti là Mc  
và tc độ ω1 ng vi đim làm vic a nên đặc tính điu chnh hình (1.22).  
Để điu chnh tc độ ta đóng đin trphRf vào c3 pha ca rôto, dòng đin  
và mômen ca động cơ gim đột biến ( bqua quán tính đin tca động cơ)  
cho nên đim làm vic trên mt phng đặc tính cơ chuyn ta đến b ti thi  
đim đó mômen ca động cơ nhhơn Mc nên hgim tc .  
Mt khác vì tc độ gim, độ trượt tăng nên sut đin động tăng . Cm  
ng trong rôto E2 = E2nm.S tăng lên .Do đó dòng đin và mômen ca động li  
tăng lên , cho đến khi M = Mc thì hxác lp nhưng vi tc độ mi ω2 <ω1  
trng thái này ng vi đim a’ trên đặc tính điu chnh Rf . Khi điu chnh  
đin trRf = 0 ti Rf = R1 ta có thể điu chnh tc độ động cơ trong min  
nm gia đặc tính cơ tnhiên và tính cơ biến trvi Rf = R1 .  
Ngày nay để điu chnh đin trmch rôto có thdùng các sơ đồ sau:  
1. Sơ đồ nguyên lý điu chnh đin trmch rôto dùng con trượt:  
Sơ đồ này chcó dùng cho động cơ công sut nhvì khi điu chnh con  
trượt có thphát sinh hquang dgây ra hư hng động cơ. Hơn na sơ đồ  
này khó tự động hoá vì vy ít được sdng .  
Sinh viên: Trn Minh Tiếu  
Trang 27  
Giáo viên hướng dn:  
Sơn  
Nguyn Trung  
[Hình 1.23] Sơ đồ dung con trượt.  
2. Sơ đồ điu chnh đin trmch rôto dùng công tc tơ:  
Ð
[Hình 1.24] Sơ đồ dùng công tc tơ.  
Sơ đồ dùng công tc tơ có thdùng cho các động cơ nhưng chcó thể  
điu chnh tc độ cơ nhy cp, khi điu chnh gây hquang dlàm hng thiết  
bvì vây cũng ít được sdng .  
3. Sơ đồ điu chnh đin trmch rôto dùng đin trxung:  
Sinh viên: Trn Minh Tiếu  
Trang 28  
Giáo viên hướng dn:  
Sơn  
Nguyn Trung  
Điu chnh tc độ bng đin trlà phương pháp đơn gin nhưng có  
nhiu nhược đim phn ln các đặc đim có liên quan đến dng đặc tính cơ  
mm và vic dùng đin trnhiu cp trong mch động lc .  
Nếu mun điu chnh tc độ động cơ cn phi dùng biến trcó con  
trượt cn phi có lc cơ ln để kéo con trượt biến tr. Do dòng đin ln nên  
dgây ra tia la đin làm cháy hng gây nguy him.  
Phương pháp điu chnh xung đin trskhc phc được mt snhược  
đim trên và mra khnăng tự động hoá hthng, đây là phương pháp trin  
ca phương pháp biến tr.  
Sơ đồ nguyên lý ca phương pháp điu chnh xung đin tr.  
~ ~  
b)  
a)  
Ð
c)  
T
T
f
R
k
[Hình 1.25] Sơ đồ nguyên lý điu chnh xung đitr.  
Hình (1.25 a) và (1.25 b) trình bày mt đin trxung đơn gin nó gm  
mt đin trR mc song song vi mt khoá K được đóng ngt theo chu k,  
khoá K có thla mt tranzito hay mt thiritor khoá K không thlà khí ccơ  
hoc đin tcơ kiu rơle_công tc tơ để làm khoá K. Bi vì chúng có độ tác  
Sinh viên: Trn Minh Tiếu  
Trang 29  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 90 trang yennguyen 15/08/2024 790
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Điều chỉnh tốc độ động cơ không đồng bộ Rôtô dây quấn bằng phương pháp điện trở xung ở mạch Rôtô", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfluan_van_dieu_chinh_toc_do_dong_co_khong_dong_bo_roto_day_qu.pdf