Đồ án Thiết kế máy đánh tơi NPK

Đồ án  
Đề Tài:  
Thiết kế máy đánh tơi  
NPK  
ĐỒ ÁN TT NGHIP  
LI NÓI ĐẦU  
Công nghchế to máy là ngành kthut vô cùng quan trng trong sn  
xut cơ khí nói chung cũng như ngành chế to máy nói riêng ,nó gn lin vi thc  
tế ca sn xut trc tiếp ,thiết kế ,chế to ra các chi tiết máy vi điu kin đảm bo  
được các yêu cu kthut vthiết kế chế to các chi tiết làm ra thay thế cho các chi  
tiết máy các loi thiết bmáy móc từ đơn gin đến phc tp ,đáp ng nhu cu ca  
mi ngành sn xut .  
Em là Đỗ Như Kiên Sinh viên lp CTM5 – K45 khoa Cơ khí  
Được giao nhim vthiết kế quy trình công nghgia công cm máy đập búa  
hay còn gi là máy đánh tơi NPK ,nm trong dây truyn sn xut NPK phc vcho  
ngành nông ,lâm nghip cnước .  
NI DUNG THIT KBAO GM  
Phn I :Gii thiu chung cm sn phm MĐB - NPK  
1. Thân ổ đõ MĐB –NPK  
2. Trc MĐB - NPK  
3. Đĩa động MĐB - NPK  
4. VMĐB - NPK  
Phn II :Thiết kế quy trình công nghgia công cm thân .trc MĐB - NPK  
Chương I : Thiết kế quy trình công nghgia công thân ổ đỡ MĐB – NPK  
Chương II : Thiết kế quy trình công nghgia công trc MĐB – NPK.  
Sau 4 tháng thc hin công vic thiết kế ,được shướng dn tn tình ca  
thy GS.TS Trn Văn Địch , thy PGS.TS Nguyn Trng Bình cùng các thy cô  
giáo trong khoa cơ khí cũng như bmôn Công nghchế to máy ,ngoài ra còn  
tham kho ý kiến ca các đồng nghip ,các bn hc cùng các tài liu liên quan đến  
nay em đã hoàn thành nhim vụ được giao .Trong quá trình thc hin do khnăng  
còn hn chế nên bn thiết kế đồ án này không thtránh khi không thiếu sót .Vì  
vy chúng em rt mong được sự đóng góp ,chbo ca các thy cô giáo và các bn  
đồng nghip để khi gp trong thc tế chc chn shoàn chnh hơn.  
Qua đây em xin chân thành cm ơn các thy cô giáo trong khoa cũng như bộ  
môn đặc bit là thy GS-TS Trn Văn Địch , thy PGS.TS Nguyn Trng Bình đã  
trc tiếp hướng dn em hoàn thành đồ án tt nghip này cùng toàn thcác bn đồng  
nghip .Mt ln na em xin chân thành cm ơn .  
5
ĐỖ NHƯ KIÊN CTM5 – K45  
ĐỒ ÁN TT NGHIP  
PHN I : GII THIU SN PHM  
Trong nhng năm gn đây nn kinh tế nước ta đã và đang phát trin mnh  
mhoà chung vi nhp độ phát trin ca kinh tế thế gii tt ccác ngành sn xut  
công nông nghip không ngng mrng và phát trin ,năng suet lao động ngày  
càng được nâng cao ,đồng thi cht lượng sn phm đã được các ngành sn xut  
quan tâm đúng mc ,để đáp ng được sphát trin đó nhà nước ta đã và đang đẩy  
mnh cơ khí hoá và tự động hoá dn đưa máy móc thiết bvà khoa hc kthut vi  
các công nghtiên tiến vào sn xut công nghip nht là ngành cơ khí chế to máy  
. Để nâng cao năng sut cht lượng sn phm đồng thi ci thin điu kin làm vic  
cho người lao động .  
Nhà máy SUPE pht phát Lâm thao ( Nay là công ty SUPE pht phát và hoá  
cht Lâm Thao ) được xây dung vi sgiúp đỡ ca Liên Xô cũ bước vào sn xut  
tnăm 1962 . Trước đây quá trình sn xut mi vt tư máy móc thiết bphi nhp  
và mang tLiên Xô sang nên nhiu khi thiết bhng hóc mà bphn thay thế chưa  
có neen phi ngng sn xut gây nên nhng thit hi không nhcho kế hoch sn  
xut kinh doanh ca công ty . Nhng năm gn đây công ty tnghiên cu và kết  
hp các ngành các vin các trường – Nht là trường Đại hc Bách khoa Hà Ni để  
thiết kế và chế to ra các sn phm cơ khí phù hp vi điu kin sn xut Vit  
Nam .Đồng thi để mrng sn xut cũng như đa dng hoá sn phm đáp ng nhu  
cu phân bón cho nông nghip (cây hoa màu và cây công nghip ) .Công ty đã xây  
dung thêm nhiu dây truyn sn xut mi nht là dây truyn sn xut NPK .Các chi  
tiết được thiết kế và chế to ra đảm bo các yêu cu kthut trong môi trường sn  
xut hoá cht .  
Máy đập búa NPK là mt trong nhng thiết bquan trng trong dây truyn  
sn xut NPK ca công ty .Máy đập búa NPK còn ding để đánh tơi SUPE lân trước  
khi vào công đon vê viên to ra ht sn phm là NPK.  
6
ĐỖ NHƯ KIÊN CTM5 – K45  
ĐỒ ÁN TT NGHIP  
Nguyên lý hot động và các thông scơ bn ca MĐB – NPK  
MĐB – NPK có các bphn chính là : Thân ổ đỡ ,trc ,đĩa động ,vmáy ,.. ngoài  
ra còn nhiu các chi tiết khác .  
Trên thân ổ đỡ có lp vmáy ,trên vmáy có phu vào liu và đường ra ca  
lân xung băng ti .Thân ổ đỡ được lp vi trc qua 2 bi được lp trên ctrc  
máy .mt đầu trc được lp vi puly nhn chuyn động từ động cơ còn đầu kia  
được lp vi đĩa động ca máy ,trên đĩa động được lp các lá búa .  
Khi đóng đin , động cơ quay truyn chuyn động cho trc máy quay và đĩa  
động quay theo .Trên đĩa động được lp các lá búa thông qua 3 giá .Khi dòng  
SUPE lân tphu rót chy vào được các lá búa trên đĩa động đập tơi và gt xung  
băng ti .Vi ngun liu vào liên tc được bxung nên to ra ngun liu ra liên tc  
.
Các thông scơ bn ca MĐB – NPK :  
Tc độ quay : 1700 ( vòng / phút )  
Năng sut : 3 ÷ 5 tn/h ( phthuc vào độ ẩm ca vt liu vào ).  
Công sut đặt : 17 KW ÷ 1450 ( vòng / phút ).  
Đường kính Rô to : 590 mm.  
7
ĐỖ NHƯ KIÊN CTM5 – K45  
ĐỒ ÁN TT NGHIP  
PHN II :THIT KQUY TRÌNH CÔNG NGHGIA CÔNG  
THÂN VÀ TRC MĐB - NPK  
Chương I : Thiết kế quy trình công nghgia công  
chi tiết thân ổ đỡ MĐB- NPK.  
I.1.CHC NĂNG LÀM VIC CA CHI TIT THÂN Ổ ĐỠ MĐB – NPK  
Thân ổ đỡ là cơ bn ca cm máy đập búa NPK ,nó là bphn chính để liên  
kết các chi tiết khác để to thành cm hoc máy đập búa .Đế được lp vi bệ đỡ  
(giá đỡ) .Phía ngoài được lp vi vmáy ,trên thân có lp 2 bi đỡ để lp vi trc  
máy .Thân ổ đỡ được đúc tvt liu gang xám GX 15-32 .Các nguyên công gia  
công chyếu là trên máy tin ,máy phay ,máy khoan ,máy doa …Thành phn hoá  
hc ca gang xám GX 15 – 32 .Tra theo Bng 1-38 Stay công nghchế to máy :  
C = ( 3,2÷3,5 ) %  
Si = ( 2÷ 2,4 ) %  
Mn = ( 0,7 ÷ 1,1 ) %  
S 0,15%  
P 0,4 % ; HB = 163 ÷ 229  
• σbk=15 kg/cm2 ; σbu=32 kg/cm2.  
I.2.TÍNH CÔNG NGHTRONG KT CU  
Kết cu ca thân ổ đỡ máy đập búa NPK là dng hp và có kết cu tương  
đối hp lý ,đủ độ cng vng .Yêu cu kthut đơn gin ,độ chính xác ca chi tiết  
không cn cao ( Chính xác nht là 2 l110 lp 2 lăn ) quá trình gia công có thể  
vn dng các phương pháp gia công tiên tiến mà không cn có đồ gá phc tp các  
bmt làm chun gia công đảm bo đủ độ tin cy và cng vng trong quá trình gia  
công sau nhiu năm sn xut đã được sa đổi chnh lý và ci tiến cho phù hp nên  
đến nay hoàn thin và không cn phi sa đổi gì thêm kcvt liu .  
I.3.XÁC ĐỊNH DNG SN XUT  
Mun xác định dng sn xut phi biết sn lượng hàng năm ca chi tiết gia  
công .Sn lượng hàng năm được xác định theo công thc :  
8
ĐỖ NHƯ KIÊN CTM5 – K45  
ĐỒ ÁN TT NGHIP  
β + α  
100  
N = .m. 1+  
N1  
Trong đó :  
N : Ssn phm được sn xut trong 1 năm  
N1:Schi tiết được sn xut trong 1 năm .  
m : Schi tiết trong 1 sn phm .  
• β : Schi tiết chế to thêm để dtrữ  
β = 5 % ÷ 7 % ly : β =7% =7/100.  
• α : Tltính đến chi tiết phế phm  
α = 3 % ÷ 6 % ly : α = 5 % =5/100.  
Vy ta có :  
7 + 5  
100  
N = 400.1. 1+  
= 448  
Trng lượng ca chi tiết được tính theo công thc sau :  
Q1=V.γ (kg)  
Trong đó :  
- Q1 :Trng lượng chi tiết (kg).  
- V : Thtích chi tiết (dm3).  
- γ : Trng lượng riêng ca vt liu ( kg/dm3 ).  
- γgang xám= 6,8 ÷7,4 ( kg/dm3 ) ly γgang xám=7,2 ( kg/dm3 )  
Thtích ca chi tiết :  
V = 9,75 dm3.  
Vy  
Q = 9,75.7,2 = 70,3 kg.  
Tsn lượng sn phm ca chi tiết trong 1 năm và trng lượng ca chi tiết .( Tra  
bng 2 trang 13 thiết kế đồ án công nghchế to máy ). Xác định được dng sn  
xut là lot va .  
I.4 : PHƯƠNG PHÁP CHTO PHÔI ( Hình I .1 ).  
9
ĐỖ NHƯ KIÊN CTM5 – K45  
ĐỒ ÁN TT NGHIP  
Vt liu làm thân ổ đỡ ca máy đập búa NPK là gang xám GX 15-32 được  
đúc ti xí nghip cơ khí công ty SUPE pht phát và hoá cht Lâm Thao phương  
pháp đúc :  
10  
ĐỖ NHƯ KIÊN CTM5 – K45  
ĐỒ ÁN TT NGHIP  
T
T
D
D
Hình I.1 : Mt phân khuôn chi tiết thân  
Phôi được đúc trong khuôn cát ,khuôn được làm bán thcông sau khi dỡ  
khuôn phi làm sch chi tiết và ct đậu rót ,đậu ngót và làm sch bavia ,kim tra  
11  
ĐỖ NHƯ KIÊN CTM5 – K45  
ĐỒ ÁN TT NGHIP  
phôi không được nt , rcong vênh và sai lch vtrí tương quan .Ưu đim ca  
phương pháp này là phm vi ng dng rng không bhn chế bi kích thước và  
trng lượng vt đúc ,chi phí chế to phôi ít .  
I.5:LP THTVÀ TÍNH CHẾ ĐỘ CT CHO CÁC NGUYÊN CÔNG  
1. Chun định v(chun thô) : Dùng bmt 160 làm chun thô để gia công  
mt đế dưới .  
2. Chun tinh : Dùng mt đế dưới làm chun tinh để gia công 4 vu mt đế  
trên .Sau đó dùng bmt đế trên làm chun tinh để gia công 4 l24 .Ri  
dùng mt đế dưới và 2 l24 làm chun tinh để gia công các bước tiếp theo.  
TÊN NGUYÊN CÔNG  
ĐỖ NHƯ KIÊN CTM5 – K45  
TÊN MÁY VÀ DAO  
Số  
12  
ĐỒ ÁN TT NGHIP  
thứ  
tự  
Máy: phay giường 6632  
Dao :phay mt đầu gn BK6 ;D/Z = 150/14  
Máy: phay giường 6632  
Dao: phay mt đầu gn BK6 ;D/z = 150/4  
Máy: khoan 2H55  
Dao :mũi khoan 23,5 ,mũi doa 24  
Máy: phay giường 6632  
Dao :phay mt đầu gn BK6 ;D/z = 200/16  
Máy: doa ngang 2615  
Dao :tin gn hp kim cng BK6  
Máy :doa ngang 2615  
Dao :khoét ,doa phi tiêu chun điu chnh  
HKC BK6  
Phay mt phng đế dưới  
1.  
2.  
3.  
4.  
5.  
Phay mt phng đế trên  
Khoan doa l24  
Phay mt phng gi đỡ phía  
sau thân ổ đỡ  
Tin lbc 200  
Khoét ,Doa (thô và tinh ) lỗ  
110  
6.  
Bàn mát ,đồng hso ,thước cp ,thước lá  
,panme…..  
Máy: doa ngang 2615  
Dao :khoét phi tiêu chun  
Máy: doa ngang 2615  
Dao :tin gn hp kim cng BK6  
Máy: khoan cn 2H55  
Dao : Mũi khoan 8,5 thép gió P18  
Mũi tarô M10 Thép gió P9  
Máy: khoan cn 2H55  
Dao : Mũi khoan 8,5 thép gió P18  
Mũi tarô M10 Thép gió P9  
Máy: khoan cn 2H55  
Dao : Mũi khoan 8,5 thép gió P18  
Máy:phay giường 6632  
Dao :phay mt đầu gn BK6 ;D/Z = 75/10  
Máy :khoan cn 2H55  
Dao : Mũi khoan 26,5 thép gió P18  
Máy: khoan cn 2H55  
Mũi tarô M10 Thép gió P9  
Khi V ,bàn mát ,đồng hso ,thước cp  
,thước lá .panme,….  
Kim tra độ đồng tâm ca 2  
l110  
Vát mép l110  
7.  
8.  
9.  
Tin đầu mt bích thân ổ đỡ  
Khoan 4 l8,5 thân phía  
trước ổ đỡ  
10.  
11.  
Khoan 4 l8,5 thân ổ đỡ  
phía sau  
Khoan 6 l18  
12.  
13.  
14.  
15.  
16.  
Phay mt phng vu ldu  
Khoan ,Ta rô M30 ldu  
Ta rô lM10  
Kim tra  
13  
ĐỖ NHƯ KIÊN CTM5 – K45  
ĐỒ ÁN TT NGHIP  
I.5.1.NGUYÊN CÔNG I :  
PHAY MT PHNG ĐẾ DƯỚI ( HÌNH I.2 )  
+ Định v:Dùng mt phng 250 và R80 (160) làm chun thô .R80 đặt trên khi  
V ngn hn chế 2 bc tdo .Mt đầu gm 3 cht thn chế 3 bc tdo .mt cht  
tỳ ở mt bên hn chế nt bc tdo còn li .  
+ Kp cht : Kp cht bng hthng bulông đai c ,Hướng lc kp tngoài vào  
trong ,phương lc kp vuông góc vi mt định v.  
+ Chn máy : Máy phay giường 6632 có các thông skthut sau :  
Khong cách tmút trc chính thng đứng ti bmt làm vic ca bàn máy  
:150÷830 mm.  
Khong cách từ đường trc chính ngang ti bmt làm vic ca bàn máy :  
100 ÷ 600 mm .  
Khong cách gia các mt mút ca trc chính nm ngang : 375 ÷ 775 mm .  
Kích thước làm vic ca bàn máy :rng × dài = B × l = 630 × 2200 mm.  
Scp bước tiến ca bàn máy : 18 .  
Phm vi bước tiến : 19 ÷ 950 mm/ph.  
Scp tc độ ca trc chính : 12 .  
Phm vi tc độ ca trc chính : 47,5 ÷ 600 vòng/phút .  
Scp bước tiến ca trc chính : - Thng đứng : 18.  
- Nm ngang : 18.  
Phm vi bước tiến ca trc chính :- Thng đứng : 9,5 ÷ 475 mm/ph.  
- Nm ngang : 9,5 ÷ 475 mm/ph.  
Công sut động cơ chính : 10 KW .  
+ Chn dao : Dao phay mt đầu gn mnh hp kim cng BK8 .  
+ Lượng dư gia công : t = 2,5 mm.  
Bước 1 : Tính toán chế độ ct khi phay thô  
+ Chiu sâu ct : t = 2,5 mm .  
14  
ĐỖ NHƯ KIÊN CTM5 – K45  
ĐỒ ÁN TT NGHIP  
+ Lượng chy dao : S Z = 0,26 (mm/vòng)  
[ Tra bng 5 – 33 Stay Công nghchế to máy  
]
+ Tc độ ct : Tc độ ct V được tính theo công thc sau :  
q
.
y
CV D  
V =  
.
kV  
x
u
p
m . . . .  
T t Sz B Z  
Trong đó :  
- T : Tui bn ( Chu kbn ) ca dao ,T = 180 phút  
[ Bng 5 – 40 Stay Công nghChế to máy ]  
- kV :Hsố điu chnh chung cho tc độ ct phthuc vào các điu kin ct cth:  
kV = kMV.knv.kuv  
HB = 200 ; nv = 1,25  
[ Bng 5-1 và 5-2 Stay Công nghChế to máy ]  
- kMV : Hsphthuc vào cht lượng vt liu gia công trong bng 5-1 ÷ 5-4 sổ  
tay công nghchế to máy.  
1,25  
n
v
190  
190  
200  
=
=
= 0,94  
kMV  
Hb  
- knv = 0,8 – Hsphthuc vào trng thái bmt ca phôi  
[Bng 5-5 Stay công nghchế to máy ]  
- kuv= 1 – Hsphthuc vào vt liu ca dng cct  
[ Bng 5-6 Stay công nghchế to máy ].  
kV = 0,94.0,8.1 = 0,76  
Tbng 5-39 Stay Công nghchế to máy:  
Khi gia công gang xám HB 190 bng dao phay mt đầu BK6. Ta tra được các hsố  
và smũ :  
- CV = 445 ; q = 0,2 ; x = 0,15 ; y = 0,35 ; u = 0,2 ; p = 0 ; m = 0,32  
Vi : D = 200 mm ; Z = 14 ; B = 150 mm.  
Vy  
0,2  
445.  
0,15  
150  
V =  
.0,76 = 95,34 (m/ph)  
0,35  
0,2  
150 14  
0
1800,32  
2
.
.
.
0,24  
15  
ĐỖ NHƯ KIÊN CTM5 – K45  
ĐỒ ÁN TT NGHIP  
+ Svòng quay ca trc chính theo tính toán là:  
1000.V 1000.95,34  
=
=
= 202,4 (vòng / phút).  
ntt  
π.D  
3,14.150  
Chn svòng quay theo máy : nmáy = 200 (vòng /phút).  
Vn tc ct thc tế slà :  
π.D.n 3,14.150.200  
=
=
= 94,2(m /phút).  
Vth.t  
1000  
1000  
+ Lc ct Pz được tính theo công thc :  
x
y
u
10. . . . .Z  
Cp t Sz B  
=
.
Pz  
kMP  
q
w
.
D n  
Trong đó :  
Z : Srăng ca dao phay : Z = 14.  
n : Svòng quay ca dao : n = 200 (vg/ph).  
Theo bng 5- 41 Stay công nghchế to máy: Khi gia công gang xám HB 190  
bng dao phay mt đầu BK6 :  
- CP =54,5 ; x = 0,9 ; y = 0,74 ; u = 1,0 ; q = 1,0 ; w = 0.  
- kMP :Hsố điu chnh cho cht lượng cho vt liu gia công cho trong  
Theo Bng 5 – 9 stay công nghchế to máy  
n
1
HB  
190  
200  
190  
=
=
=1,053  
kMP  
Vy  
0,74  
0,9  
10.54,5.  
.
.
1.14  
150  
0,24  
1
.
2
=
.1.053 = 5214,78 N .  
Pz  
0
150 200  
+ Momen xon trên trc chính ca máy :  
.D 5214,78.150  
Pz  
=
=
= 3911 Nm  
Mx  
2.100  
2.100  
+ Công sut ct :  
.V  
1020.60  
5214,78.94,2  
1020.60  
Pz  
=
=
= 8,03 KW  
Ne  
2.Bước 2 : Tính toán chế độ ct khi phay tinh  
16  
ĐỖ NHƯ KIÊN CTM5 – K45  
ĐỒ ÁN TT NGHIP  
+ Chiu sâu ct : t = 0,5 mm .  
+ Lượng chy dao :S = Sz /Z= 0,2 mm/vòng  
[ Tra bng 5 – 37 Stay Công nghchế to máy  
]
Áp dng các trình tcông thc và các bng tra tương tnhư phay thô ta tính được :  
+ Tc độ ct :  
0,2  
445.  
150  
0,15  
V =  
.0,76 = 125,11 ( m/ph )  
0,35  
0,2  
150 14  
0
1800,32  
.
.
0,5 0,2  
.
+ Svòng quay ca trc chính theo tính toán  
1000.V 1000.125,11  
=
=
= 265,62 (vòng / phút).  
ntt  
π.D  
3,14.150  
Chn svòng quay theo máy : nmáy = 250 (vòng /phút).  
Vn tc ct thc tế slà :  
π.D.n 3,14.150.250  
=
=
=117,75 ( m /ph).  
Vth.t  
1000  
1000  
+ Lc ct Pz được tính theo công thc :  
0,9  
0,5 0,2  
0,74  
0
10.54,5.  
.
.
1.14  
110  
=
.1.05 = 956,86 (N) .  
Pz  
1
.
150 250  
+ Momen xon trên trc chính ca máy :  
.D 956,86.150  
Pz  
=
=
= 717,65 (Nm).  
Mx  
2.100  
2.100  
+ Công sut ct :  
.V  
1020.60  
956,86.117,75  
1020.60  
Pz  
=
=
=1,84 (KW).  
Ne  
3.Bước 3 : Sau khi gia công xong làm cùn các cnh sc .  
17  
ĐỖ NHƯ KIÊN CTM5 – K45  
ĐỒ ÁN TT NGHIP  
18  
ĐỖ NHƯ KIÊN CTM5 – K45  
ĐỒ ÁN TT NGHIP  
250±0,15  
Hình I.2:Phay mt phng đế dưới  
I.5.2.NGUYÊN CÔNG II :  
19  
ĐỖ NHƯ KIÊN CTM5 – K45  
ĐỒ ÁN TT NGHIP  
PHAY MT PHNG ĐẾ TRÊN ( HÌNH I.3)  
+ Định v: Dùng mt phng đế dưới làm chun tinh đặt trên 2 phiến thn chế 3  
bc tdo .Mt trước đế dùng 2 cht thn chế 2 bc tdo .Mt bên đế dùng 1 cht  
thn chế nt bc tdo còn li .  
+ Kp cht : Kp cht bng cơ cu vitme - đai c hướng lc kp ttrên xung dưới  
.Phương lc kp vuông góc vi mt định vchính ( Cùng phương vi kích thước  
hin thc ).  
+ Chn máy : Chn máy phay giường 6632.  
+ Chn dao : Chn dao phay mt đầu gn mnh hp kim cng BK6 vi D = 15mm  
Z = 14 ( Bng 5 – 127 Stay công nghChế to máy ) .  
+ Lượng dư gia công : t = 2,5 mm .  
+ Trình tgia công :  
1.Bước 1: Tính toán chế độ ct khi phay thô :  
+ Chiu sâu ct : t = 2 mm .  
+ Lượng chy dao : S = 0,24 mm/vòng  
[ Tra bng 5 – 33 Stay Công nghchế to máy  
]
+ Tc độ ct : Tc độ ct V được tính theo công thc sau :  
q
.
CV D  
V =  
.
kV  
x
y
u
p
m . .  
.
T t S B Z  
Trong đó :  
- T : Tui bn ( Chu kbn ) ca dao ,T = 180 phút  
[ Bng 5 – 40 Stay Công nghChế to máy  
]
- kV :Hsố điu chnh chung cho tc độ ct phthuc vào điu kin ct cthể  
kV = kMV.knv.kuv.  
HB = 200 ; nv = 1  
[ Bng 5-1 và 5-2 Stay Công nghChế to máy  
]
- kMV : - Hsphthuc vào cht lượng bmt gia công  
1,25  
nv  
190  
190  
200  
=
=
= 0,94  
kMV  
Hb  
20  
ĐỖ NHƯ KIÊN CTM5 – K45  
ĐỒ ÁN TT NGHIP  
- knv = 0,8 – Hsphthuc vào trng thái bmt ca phôi  
[Bng 5-5 Stay công nghchế to máy ]  
- kuv= 1 – Hsphthuc vào vt liu ca dng cct  
[Bng 5-6 Stay công nghchế to máy ]  
kV = 0,94.0,8.1 = 0,75  
Tbng 5-39 Stay Công nghchế to máy  
Ta có các thông ssau đây :  
- CV = 445 ; q = 0,2 ;x = 0,15 ;y = 0,35 ;u = 0,2 ;p=0 ; m=0,32 ;  
Vi : D = 150 mm ; Z = 14 ; B = 100 mm ( Chiu rng phay ).  
0,2  
445.  
0,15  
150  
V =  
.0,76 = 122,55(m/ph)  
0,35  
0,2  
40 14  
0
1800,32  
2
.
.
.
0,24  
+ Svòng quay ca trc chính tính theo công thc  
1000.V 1000.122,55  
=
=
= 260,19(vòng / phút).  
ntt  
π.D  
3,14.150  
Chn svòng quay theo máy : nmáy = 250 (vòng /phút).  
Vn tc ct thc tế slà :  
π.D.n 3,14.150.250  
=
=
=117,75(m /phút).  
Vth.t  
1000  
1000  
+ Lc ct Pz được tính theo công thc :  
x
y
u
10. . . . .Z  
Cp t S B  
=
.
Pz  
kMP  
q
w
.
D n  
Trong đó :  
- Z : Srăng ca dao phay : Z = 14.  
- n : Svòng quay ca dao : n = 200 vg/ph.  
- CP=54,5 ; x = 0,9 ; y = 0,74 ; u = 1 ; q =1 ; w = 0.  
[ Theo bng 5-41 Stay công nghchế to máy ]  
- kMP :Hsố điu chnh cho cht lượng cho vt liu gia công đối vi gang:  
[Bng 5-9 Stay Công nghchế to máy ]  
n
1
HB  
190  
200  
190  
kMP  
=
=
=1,053  
Vy  
21  
ĐỖ NHƯ KIÊN CTM5 – K45  
ĐỒ ÁN TT NGHIP  
0,9  
0,5 0,2  
0,74  
0
10.54,5.  
.
.
1 .14  
40  
=
.1.053 = 1398,2 N .  
Pz  
1
.
150 200  
+ Momen xon trên trc chính ca máy :  
.D 1398,2.150  
Pz  
=
=
=1048,7 Nm  
Mx  
2.100  
2.100  
+ Công sut ct :  
.V  
1020.60  
1398,2.117,75  
1020.60  
Pz  
=
=
= 2,69 KW  
Ne  
2.Bước 2 : Tính toán chế độ ct khi phay tinh  
+ Chiu sâu ct : t = 0,5 mm .  
+ Lượng chy dao :S = 0,2 mm/răng  
[ Tra bng 5 – 37 Stay Công nghchế to máy  
]
Áp dng trình t, công thc và các bng tra tương tnhư như phay thô ta tính  
được:  
+ Tc độ ct :  
0,2  
445.  
0,15  
.
0,5 0,2  
150  
V =  
.0,75 = 214,42 ( m/ph)  
0,35  
0,2  
40 14  
0
1800,32  
.
.
+ Svòng quay ca trc chính tính theo tính toán  
1000.V 1000.214,42  
=
=
= 295,24 (vòng / phút).  
ntt  
π.D  
3,14.150  
Chn svòng quay theo máy : nmáy = 250 (vòng /phút).  
Vn tc ct thc tế slà :  
π.D.n 3,14.150.250  
=
=
= 117,75(m /ph).  
Vth.t  
1000  
1000  
+ Lc ct Pz được tính theo công thc :  
0,9  
0,5 0,2  
0,74  
0
10.54,5.  
.
.
1.14  
40  
=
.1.053 = 348,94 N .  
Pz  
1
.
150 250  
+ Momen xon trên trc chính ca máy :  
.D 348,94.150  
Pz  
=
=
= 261,7 Nm  
Mx  
2.100  
2.100  
+ Công sut ct :  
22  
ĐỖ NHƯ KIÊN CTM5 – K45  
ĐỒ ÁN TT NGHIP  
.V  
1020.60  
348,94.117,75  
1020.60  
Pz  
=
=
= 0,67 KW  
Ne  
3.Bước 3 : Sau khi gia công song làm cùn các cnh sc  
23  
ĐỖ NHƯ KIÊN CTM5 – K45  
ĐỒ ÁN TT NGHIP  
W
n
R 40  
z
S
Hình I.3 : Phay mt phng đế phía trên  
I.5.3 .NGUYÊN CÔNG III:  
KHOAN , DOA L24 ( HÌNH I.4)  
24  
ĐỖ NHƯ KIÊN CTM5 – K45  
ĐỒ ÁN TT NGHIP  
+ Định v: Dùng mt phng đế trên làm chun tinh Dt 2 phiến thn chế 3 bc tdo  
.Dùng 2 cht tỳ đặt vào mt đầu gi đỡ hn chế 2 bc tdo .Dùng 1 cht tỳ ở gia  
thân ổ đỡ hn chế bc tdo còn li .Chi tiết được hn chế hoàn toàn 6 bc tdo .  
+ Kp cht : Kp cht bng đòn kp kiu bn l,vitme - đai c .Hướng ca lc kp  
ttrên xung dưới ,phương ca lc kp vuông góc vi bmt định vchính .  
+ Chn máy : Dùng máy khoan cn 2H55 Có các thông skthut sau :  
Đường kính gia công ln nht : 50 mm.  
Khong cách ttrc chính đến bàn máy : 450 ÷ 1600 mm.  
Scp tc độ : 21.  
Gii hn vòng quay : 20 ÷ 2000 vg/ph.  
Scp tc độ chy dao : 12 .  
Gii hn chy dao : 0,056 ÷ 2,5 mm/vg.  
Công sut động cơ : 4KW.  
Kích thước bàn máy : 968 ×1650 mm.  
+ Chn dao : Dùng mũi khoan rut gà 23,5 và dao doa 24.  
+ Lượng dư gia công : - Khoan : t = 0,5 .d = 0,5.23,5 = 11,75 mm  
- Doa :t = 0,5 .(D – d ) = 0,5.(24 – 23,5 ) = 0,25 mm  
1.Bước 1 : Tính toán chế độ ct khi khoan 4 l23,5  
+ Chiu sâu ct : t = 11,75 mm.  
+ Lượng chy dao : S = 0,54 mm/vg  
[ Bng 5 – 25 Stay Công nghChế to máy ]  
+ Tc độ ct khi khoan : V được tính theo công thc :  
q
.
Cv D  
V =  
.
kv  
m
y
.
T S  
Trong đó :  
- T = 75 phút – Tui bn ca dao  
ĐỖ NHƯ KIÊN CTM5 – K45  
[ Bng 5 – 30 Stay Công nghchế to máy ].  
25  
ĐỒ ÁN TT NGHIP  
- k v: Hsố điu chnh chung cho tc độ ct tính đến điu kin ct thc tế được  
tính theo công thc :  
kv =kMV.kuv.klv  
- HB = 200 ; nv= 1,3  
[ Bng 5-1 và 5-2 Stay công nghChế to máy ].  
- kMV : Hsphthuc vt liu gia công :  
1,3  
nv  
190  
190  
200  
=
=
= 0,94  
kMV  
HB  
- kuv :Hsphthuc vt liu ca dng cct : kuv =1  
[ Bng 5-6 Stay Công nghchế to máy ].  
- klv :Hsphthuc chiu sâu khoan –klv =1 .  
[ Bng 5-31 Stay Công nghchế to máy ].  
kv = 0,94.1.1 = 0,94  
T[ Bng 5-28 Stay Công nghchế to máy ].Có các sliu sau :  
- Cv = 17,1 ;q = 0,25 ; y = 0,4 ; m = 0,125 .  
Vy  
0,25  
17,1.  
23,5  
750,125  
V =  
.0,94 = 26,396 (m/ph).  
0,4  
.
0,54  
+ Svòng quay ca trc chính theo tính toán  
1000.V 1000.26,396  
=
=
= 357,72 (vòng / phút).  
ntt  
π.D  
3,14.150  
Chn svòng quay theo máy : nmáy = 315 (vòng /phút).  
Vn tc ct thc tế slà :  
π.D.n 3,14.23,5.315  
=
=
= 23,244(m /ph).  
Vth.t  
1000  
1000  
+ Lc chiu trc : Po được tính theo cng thc :  
q
y
=10. . . .  
Cp D S kP  
Po  
- CP = 42,7 ; q = 1 ; y =0,8 ; x =0.  
[Bng 5-32 Stay công nghchế to máy ]  
26  
ĐỖ NHƯ KIÊN CTM5 – K45  
ĐỒ ÁN TT NGHIP  
- kP: Hstính đến các yếu tgia công thc tế trong trường hp này chphụ  
thuc vào vt liu gia công  
n
0,6  
HB  
190  
200  
190  
=
=
=
= 1,031 . vi n=0,6  
kP kMP  
[ Bng 5-9 Stay công nghchế to máy ].  
Po=10.42,7.23,51.0,540,8.1,031 = 6319,31 N  
+ Mô men xon trên trc chính ca máy khoan :  
Mx =10 .CM.Dq.Sy.kp  
- CM=0,021 ; q = 2;y = 0,8 ;x = 0  
[ Bng 5-32 Stay công nghchế to máy ]  
Vy  
Mx = 10.0,021.23,52.0,540,8.11,750.1,031 = 73,03 Nm  
+ Công sut ct khi khoan : Ne được tính theo công thc  
.n 73,03.315  
Mx  
9750  
=
=
= 2,36KW  
Ne  
9750  
2.Bước 2 .Tính chế độ ct khi doa 2 l24  
+ Chiu sâu ct : t = 0,15 mm.  
+ Lượng chy dao : S = 3,4 mm/vg  
[ Bng 5 – 27 Stay Công nghChế to máy ]  
+ Tc độ ct khi doa thô : V được tính theo công thc :  
q
.
Cv D  
V =  
.
kv  
x
y
m . .  
T t S  
T[ Bng 5-29 Stay Công nghchế to máy ].Có các sliu sau :  
- Cv = 15,6 ;q = 0,2 ;x = 0,1; y = 0,5 ; m = 0,3  
- T = 120 phút – Tui bn ca dao  
[ Bng 5 –30 Stay Công nghchế to máy ].  
- k v: Hsố điu chnh chung cho tc độ ct tính đến điu kin ct thc tế được  
tính theo công thc :  
kv =kMV.kuv.klv  
- HB = 200 ; nv= 1,3  
27  
ĐỖ NHƯ KIÊN CTM5 – K45  
ĐỒ ÁN TT NGHIP  
[ Bng 5-1 và 5-2 Stay công nghChế to máy ].  
- kMV : Hsphthuc vt liu gia công :  
1
nv  
190  
190  
200  
=
=
= 0,94  
kMV  
HB  
- kuv :Hsphthuc vt liu ca dng cct : kuv =1  
[ Bng 5-6Stay Công nghchế to máy ].  
- klv :Hsphthuc chiu sâu khoan –klv =1 .  
[ Bng 5-31 Stay Công nghchế to máy ].  
kv = 0,94.1.1 = 0,94  
Vy  
0,2  
15,6.  
23,8  
0,1  
.
0,15 3,5  
V =  
.0,94 = 4,31 (m/ph).  
0,5  
1200,3  
.
+ Svòng quay ca trc chính theo tính toán là :  
1000.V 1000.4,31  
=
=
= 57,67 (vòng / phút).  
ntt  
π.D  
3,14.23,8  
Chn svòng quay theo máy : nmáy = 50 (vòng /phút).  
Vn tc ct thc tế slà :  
π.D.n 3,14.23,8.50  
=
=
= 3,737 (m /ph).  
Vth.t  
1000  
1000  
+ Mô men xon trên trc chính ca máy doa :  
x
y
. . .D.Z  
Cp t Sz  
2.100  
=
Mx  
- CP = 23,5 ;x = 1,2; y = 0,4  
[ Bng 5-32 Stay công nghChế to máy ].  
S 3,4  
- Sz =  
=
= 0,43 (mm/răng)  
Z
8
1,2  
0,15 0,43  
23,5.  
.
0,4 .23,8.8  
=
=1,638Nm  
Mx  
2.100  
+ Công sut ct khi khoan : Ne được tính theo công thc :  
28  
ĐỖ NHƯ KIÊN CTM5 – K45  
ĐỒ ÁN TT NGHIP  
.n 1,638.50  
Mx  
9750  
=
=
= 0,008 KW  
Ne  
9750  
3.Bước 3 :Chế độ ct khi doa tinh 2 l24:  
Áp dng công thc và tra bng như doa thô ta tính được  
+ Chiu sâu ct : t = 0,1 mm.  
+ Lượng chy dao : S = 3,4.kOS=3,4.0,8 = 2,72 mm/vg ; kOS :Hsố điu chnh  
[ Bng 5 – 27 Stay Công nghChế to máy ]  
+ Tc độ ct khi doa tinh:  
0,2  
15,6.  
24  
0,1  
.
0,1 2,72  
V =  
.0,94 = 5,03 m/ph.  
0,5  
1200,3  
.
+ Svòng quay ca trc chính theo tính toán là :  
1000.V 1000.5,03  
=
=
= 66,74(vòng / phút).  
ntt  
π.D  
3,14.24  
Chn svòng quay theo máy : nmáy = 50 (vòng /phút).  
Vn tc ct thc tế slà :  
π.D.n 3,14.24.50  
=
=
= 3,768(m /ph).  
Vth.t  
1000  
1000  
+ Mô men xon trên trc chính ca máy doa :  
1,2  
0,1 0,24  
23,5.  
.
0,4 .50.8  
=
=1,49Nm  
Mx  
2.100  
+ Công sut ct khi khoan : Ne được tính theo công thc  
.n 1,49.50  
Mx  
9750  
=
=
= 0,007KW  
Ne  
9750  
4.Bước 4 : Sau khi doa tinh làm cùn các cnh sc .  
29  
ĐỖ NHƯ KIÊN CTM5 – K45  
ĐỒ ÁN TT NGHIP  
n
S
W
24  
30  
ĐỖ NHƯ KIÊN CTM5 – K45  
ĐỒ ÁN TT NGHIP  
Hình I.4 : Khoan doa , l24  
I.5.4 : NGUYÊN CÔNG IV:  
PHAY MT PHNG GI ĐỠ PHÍA SAU 160 ( HÌNH I.5)  
+ Định v: Dùng mt phng đế dưới làm chun tinh đặt trên 2 phiến thn chế 3  
bc tdo .Dùng 1cht trvà 1 cht trám định vvào 2 l24 hn cng hoàế 3 bc  
tdo .Vy chi tiết được định vhoàn toàn 6 bc tdo .  
+ Kp cht : Kp cht bng đòn kp bn lvà cơ cu vitme - đai c hướng lc kp  
ttrên xung dưới .phương lc kp vuông góc vi mt định v.  
+ Chn máy : Chn máy phay giường 6632.  
+ Chn dao : Chn dao phay mt đầu gn mnh hp kim cng BK6 vi D = 200  
mm ,Z = 16 ( Bng 5 – 127 Stay công nghChế to máy ) .  
+ Lượng dư gia công : t = 2 mm .  
+ Trình tgia công :  
1.Bước 1: Tính toán chế độ ct khi phay thô  
+ Chiu sâu ct : t = 1,5 mm .  
+ Lượng chy dao : S = 0,24 mm/vòng  
[ Tra bng 5 - 33 Stay Công nghchế to máy ]  
+ Tc độ ct : Tc độ ct V được tính theo công thc sau :  
q
.
CV D  
V =  
.
kV  
x
y
u
p
m . .  
.
T t S B Z  
Trong đó :  
- T : Tui bn ( Chu kbn ) ca dao ,T = 240 phút  
[ Bng 5 – 40 Stay Công nghChế to máy  
]
- kV :Hsố điu chnh chung cho tc độ ct phthuc vào điu kin ct cthể  
kV = kMV.knv.kuv.  
31  
ĐỖ NHƯ KIÊN CTM5 – K45  
ĐỒ ÁN TT NGHIP  
- HB = 200 ; nv = 1 ,25  
[ Bng 5-1 và 5-2 Stay Công nghChế to máy  
]
- kMV :Hsphthuc vào cht lượng bmt gia công  
1,25  
nv  
190  
190  
200  
=
=
= 0,94  
kMV  
Hb  
- knv = 0,8 – Hsphthuc vào trng thái bmt ca phôi  
[Bng 5-5 Stay công nghchế to máy ]  
- kuv= 1 – Hsphthuc vào vt liu ca dng cct  
[Bng 5-6 Stay công nghchế to máy ]  
kV = 0,94.0,8.1 = 0,752  
Tbng 5-39 Stay Công nghchế to máy  
Ta có các thông ssau đây :  
- CV = 445 ; q = 0,2 ; x = 0,15 ; y = 0,35 ; u = 0,2 ; p = 0 ; m = 0,32 ;  
Vi :D = 200 mm ; Z = 16 ;B = 120 mm (Chiu rng phay ).  
Vy  
0,2  
445.  
0,15  
200  
V =  
.0,752 = 93,426(m/ph)  
0,35  
0,2  
40 16  
0
1800,32  
2
.
.
.
0,24  
+ Svòng quay ca trc chính tính theo công thc  
1000.V 1000.93,426  
=
=
=148,76 (vòng / phút).  
ntt  
π.D  
3,14.200  
Chn svòng quay theo máy : nmáy = 125 (vòng /phút).  
Vn tc ct thc tế slà :  
π.D.n 3,14.200.125  
=
=
= 78,5 (m /ph).  
Vth.t  
1000  
1000  
+ Lc ct Pz được tính theo công thc :  
x
y
u
10. . . . .Z  
Cp t S B  
=
.
Pz  
kMP  
q
w
.
D n  
Trong đó :  
- Z : Srăng ca dao phay : Z = 16.  
- n : Svòng quay ca dao : n = 125 vg/ph.  
32  
ĐỖ NHƯ KIÊN CTM5 – K45  
ĐỒ ÁN TT NGHIP  
- CP=54,5 ; x = 0,9 ; y = 0,74 ; u = 1 ; q =1 ; w = 0.  
[ Theo bng 5-41 Stay công nghchế to máy ]  
- kMP :Hsố điu chnh cho cht lượng cho vt liu gia công .  
[Bng 5-9 Stay Công nghchế to máy ]  
n
1
HB  
190  
200  
190  
kMP  
=
=
=1,053 . Vi n = 1  
Vy  
0,9  
1,5 0,24  
0,74  
0
10.54,5.  
.
.
1.16  
160  
=
.1.053 = 3680,2 ( N ).  
Pz  
1
.
200 125  
+ Momen xon trên trc chính ca máy :  
.D 3680,2.200  
Pz  
=
=
= 3680,2 ( Nm )  
Mx  
2.100  
2.100  
+ Công sut ct :  
.V  
1020.60  
3680,2.78,5  
1020.60  
Pz  
=
=
= 4,72 ( KW )  
Ne  
2.Bước 2 : Tính toán chế độ ct khi phay tinh  
+ Chiu sâu ct : t = 0,5 mm .  
+ Lượng chy dao :S = 0,2 mm/răng  
[ Tra bng 5 – 37 Stay Công nghchế to máy  
]
Áp dng trình t,công thc và các bng tra tương tnhư như phay thô tính được :  
+ Tc độ ct :  
0,2  
445.  
0,15  
.
0,5 0,1  
200  
V =  
.0,752 =150,469 (m/ph)  
0,35  
0,2  
160 16  
0
2400,32  
.
.
+ Svòng quay ca trc chính tính theo tính toán là  
1000.V 1000.150,469  
=
=
= 239,6 (vòng / phút).  
ntt  
π.D  
3,14.200  
Chn svòng quay theo máy : nmáy = 250 (vòng /phút).  
Vn tc ct thc tế slà :  
π.D.n 3,14.200.200  
=
=
=125,6(m /ph).  
Vth.t  
1000  
1000  
+ Lc ct Pz được tính theo công thc :  
33  
ĐỖ NHƯ KIÊN CTM5 – K45  

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 203 trang yennguyen 01/08/2024 590
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Thiết kế máy đánh tơi NPK", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfdo_an_thiet_ke_may_danh_toi_npk.pdf